- Phần XIII: SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH
-
- Chương 68: Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự
- 6802 - Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.01; đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến), có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá dăm và bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến).
- Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng khác và các sản phẩm làm từ chúng, mới chỉ cắt hoặc cưa đơn giản, có bề mặt nhẵn hoặc phẳng:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Hàng hóa thuộc Chương 25;
(b) Giấy và bìa đã được tráng, ngâm tẩm hoặc phủ thuộc nhóm 48.10 hoặc 48.11 (ví dụ, giấy và bìa đã được tráng graphit hoặc bột mica, giấy và bìa đã được bi-tum hóa hoặc asphalt hóa);
(c) Vải dệt đã được tráng, ngâm tẩm hoặc phủ thuộc Chương 56 hoặc 59 (ví dụ, vải đã được tráng hoặc phủ bột mica, vải đã được asphalt hóa hoặc bi-tum hóa);
(d) Các sản phẩm của Chương 71;
(e) Dụng cụ hoặc các bộ phận của dụng cụ, thuộc Chương 82;
(f) Đá in litô thuộc nhóm 84.42;
(g) Vật liệu cách điện (nhóm 85.46) hoặc các khớp gioăng làm bằng vật liệu cách điện thuộc nhóm 85.47;
(h) Đầu mũi khoan, mài dùng trong nha khoa (nhóm 90.18);
(ij) Các sản phẩm thuộc Chương 91 (ví dụ, đồng hồ thời gian và vỏ đồng hồ thời gian);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm của Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi hoặc dụng cụ, thiết bị thể thao);
(m) Các sản phẩm của nhóm 96.02, nếu làm bằng các vật liệu đã được ghi trong Chú giải 2(b) của Chương 96, hoặc của nhóm 96.06 (ví dụ, khuy), của nhóm 96.09 (ví dụ, bút chì bằng đá phiến) hoặc nhóm 96.10 (ví dụ, bảng đá phiến dùng để vẽ) hoặc của nhóm 96.20 (chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm tương tự); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, các tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong nhóm 68.02, khái niệm “đá xây dựng hoặc đá làm tượng đài đã được gia công” được áp dụng không chỉ đối với nhiều loại đá đã được nêu ra trong nhóm 25.15 hoặc 25.16 mà còn đối với tất cả các loại đá tự nhiên khác (ví dụ, đá thạch anh, đá lửa, khoáng đolomit và steatit) đã được gia công tương tự; tuy nhiên, không áp dụng đối với đá phiến.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Goods of Chapter 25;
(b) Coated, impregnated or covered paper and paperboard of heading 48.10 or 48.11 (for example, paper and paperboard coated with mica powder or graphite, bituminised or asphalted paper and paperboard);
(c) Coated, impregnated or covered textile fabric of Chapter 56 or 59 (for example, fabric coated or covered with mica powder, bituminised or asphalted fabric);
(d) Articles of Chapter 71;
(e) Tools or parts of tools, of Chapter 82;
(f) Lithographic stones of heading 84.42;
(g) Electrical insulators (heading 85.46) or fittings of insulating material of heading 85.47;
(h) Dental burrs (heading 90.18);
(ij) Articles of Chapter 91 (for example, clocks and clock cases);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings, prefabricated buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games and sports requisites);
(m) Articles of heading 96.02, if made of materials specified in Note 2 (b) to Chapter 96, or of heading 96.06 (for example, buttons), of heading 96.09 (for example, slate pencils), heading 96.10 (for example, drawing slates) or of heading 96.20 (monopods, bipods, tripods and similar articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. In heading 68.02 the expression “worked monumental or building stone” applies not only to the varieties of stone referred to in heading 25.15 or 25.16 but also to all other natural stone (for example, quartzite, flint, dolomite and steatite) similarly worked; it does not, however, apply to slate.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Đá hoa (marble), tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa |
Bàn đá hoa cương kích thước: 1000mm*800mm*150mm (dùng để làm mặt phẳng chuẩn để đồ gá lên) loại Đá hoa (marble), tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa, hàng mới 100% Granite marble platform... (mã hs bàn đá hoa cươn/ mã hs của bàn đá hoa c) |
Mặt đá marble thành phẩm dạng tấm, dùng trang trí sản phẩm đồ gỗ (qc: 1064x80x18)mm, (sản phẩm hoàn chỉnh, hàng mới 100%)... (mã hs mặt đá marble t/ mã hs của mặt đá marbl) |
SILVER BLACK STONE Z-SHAPE PANELS- Đá marble ốp lát đã gia công chế biến màu, đá ghép kt (610 x 152 x10-20)mm... (mã hs silver black st/ mã hs của silver black) |
Đá marble tự nhiên (đá cẩm thạch) loại Light Emperado dạng tấm, đánh bóng 1 mặt, KT: (140-270) x (83-184) x 1.6) cm. |
Đá Marble dạng tấm dùng trong xây dựng (Có bề mặt nhẵn, chưa cắt cưa cạnh)(MARBLE KRINOS) (Qui cách: rộng: 1.05m-->1.70m, dài:1.85m-->2.55m,dày:2.0cm) |
Đá Marble dạng tấm dùng trong xây dựng (Có bề mặt nhẵn, chưa cắt cưa cạnh)(Kulp Cream Flower) (Qui cách: rộng: 1.5m-->1.6m, dài:2.4m-->2.5m,dày:2.0cm) |
Đá Marble dạng tấm dùng trong xây dựng (Có bề mặt nhẵn, chưa cắt cưa cạnh)(Kulp Cream Medium) (Qui cách: rộng: 1.3m-->1.7m, dài:2.25m-->2.9m,dày:2.0cm) |
Đá Marble dạng tấm dùng trong xây dựng (Có bề mặt nhẵn, chưa cắt cưa cạnh)(Victory Eco) (Qui cách: rộng: 0.9m-->1.65m, dài:1.8m-->2.8m,dày:2.0cm) |
Đá Marble dạng tấm dùng trong xây dựng (Có bề mặt nhẵn, chưa cắt cưa cạnh)(Victory A2) (Qui cách: rộng: 1.0m-->1.7m, dài:2.0m-->2.8m,dày:2.0cm) |
Đá ốp lát cẩm thạch ( marble ) tự nhiên, đã đánh bóng một mặt, dùng trong xây dựng, kích cỡ không đồng nhất ( rộng từ 20cm, dài 30cm trở lên, dầy từ 1,5-3,2cm; trọng lượng 75-85kg/m2 |
Đá Marble tự nhiên dạng tấm dùng trong xây dựng. đã đánh bóng một mặt.(CAPPUCCINO BEIGE) (Qui cách: rộng:1.25-->1.85m, dài: 1.85-->2.95m, dày: 2.0cm) |
Đá Marble (Cẩm thạch) dùng trong xây dựng/Annaba Ivory Polished Marble (600x600x20)mm; (Hàng mới 100%) |
Đá marble dạng tấm, dùng trong xây dựng,chỉ mới cắt cưa đơn giản (Crema Marfil Classic) (Qui cách: rộng: 1.35-->1.75m,dài:1.85-->2.85m, dày: 2.0cm) |
Đá marble dạng tấm, dùng trong xây dựng,chỉ mới cắt cưa đơn giản (Crema Marfil Classic) (Qui cách: rộng: 1.2-->1.65m,dài:2.30-->2.95m, dày: 2.0cm) |
Đá Marble dạng tấm dùng trong xây dựng (có bề mặt nhẵn,chưa cắt cưa cạnh) (Crema Marfil Classic) (Qui cách: rộng:1.30m-->1.55m,dài:1.50m-->2.90m,dày:2.0cm) |
Đá marble dạng tấm dùng trong xây dựng (có bề mặt nhẵn, chưa cắt cưa cạnh) (Crema Marfil Classic) (QUI CáCH: RộNG Từ: 1.1M --> 1.55M, DàI Từ: 1.57M --> 2.95M, DàY: 2.0CM ) |
Đá marble dạng tấm dùng trong xây dựng (có bề mặt nhẵn, chưa cắt cưa cạnh) (Tuscany Cream Standard) (Qui cách: Rộng từ: 1.25-> 1.75m, Dài từ: 1.60m --> 2.55m, Dày: 1.8cm ) |
Đá marble dạng tấm dùng trong xây dựng (có bề mặt nhẵn, chưa cắt cưa cạnh) (Rosaline) (Qui cách: Rộng từ: 1,25-> 1,75m, Dài từ: 2.00m --> 2.80m, Dày: 2.0cm ) |
Đá marble dạng tấm dùng trong xây dựng (có bề mặt nhẵn, chưa cắt cưa cạnh) (Rosalia Light)(Qui cách: Rộng từ: 1,50-> 1,90m, Dài từ: 1,70m --> 2.97m, Dày: 2.0cm ) |
Đá marble dạng tấm dùng trong xây dựng (có bề mặt nhẵn, chưa cắt cưa cạnh) (Rosalia Pink)(Qui cách: Rộng từ: 1,15-> 1,85m, Dài từ: 2,50m --> 2.80m, Dày: 2.0cm ) |
Đá marble dạng tấm dùng trong xây dựng (có bề mặt nhẵn, chưa cắt cưa cạnh) (Crema Sunset) (Qui cách: Rộng từ: 1,45-> 1,90m, Dài từ: 2,15m --> 2.75m, Dày: 2.0cm ) |
Đá cẩm thạch ốp lát ( marble) dùng trong xây dựng, mới chỉ được cắt cưa đơn giản, có bề mặt nhẵn. Kích thước: từ min( 2x120x245)cm đến max(2x140x305) |
Đá Marble dạng tấm dùng trong xây dựng (Có bề mặt nhẵn, chưa cắt cưa cạnh) (Victory Dark) (Qui cách: rộng: 1.10M --> 1.65M, dài : 1.4M --> 2.9M, dày: 2.0CM ) |
Đá marble (2310 x 1100 x 20)mm, chưa qua gia công. Hàng mới 100% |
Đá marble (1700 x 130 20)mm, chưa qua gia công. Hàng mới 100% |
Đá marble (1050 x 1100 x 20)mm, chưa qua gia công. Hàng mới 100% |
Đá marble (1500 x 2700 x 20)mm, chưa qua gia công. Hàng mới 100% |
Đá marble (200 x 1400 x 20)mm, chưa qua gia công. Hàng mới 100% |
Đá marble (2150 x 1100 x 20)mm, chưa qua gia công. Hàng mới 100% |
Đá marble (1900 x 750 x 20)mm, chưa qua gia công. Hàng mới 100% |
Đá marble (1900 x 130 x 20)mm, chưa qua gia công. Hàng mới 100% |
Đá marble (1100 x 1100 x 20)mm, chưa qua gia công. Hàng mới 100% |
Đá marble (2750 x 1000 x 20)mm, chưa qua gia công. Hàng mới 100%. |
Đá marble (2150 x 130 x 20)mm, chưa qua gia công. Hàng mới 100% |
Đá marble (1060 x 1100 x 20)mm, chưa qua gia công. Hàng mới 100% |
Đá marble (1900 x 1100 x 20)mm, chưa qua gia công. Hàng mới 100% |
Đá marble (2650 x 1050 x 20)mm, chưa qua gia công. Hàng mới 100% |
Đá marble (2000 x 130 x 20)mm, chưa qua gia công. Hàng mới 100% |
Đá marble (1320 x 700 x 20)mm, chưa qua gia công. Hàng mới 100% |
Đá marble (1070 x 1100 x 20)mm, chưa qua gia công. Hàng mới 100% |
Đá marble (2350 x 1100 x 20)mm, chưa qua gia công. Hàng mới 100% |
Đá marble (1350 x 2700 x 20)mm, chưa qua gia công. Hàng mới 100% |
Đá marble (2100 x 1100 x 20)mm, chưa qua gia công. Hàng mới 100% |
Đá marble (2350 x 1050 x 20)mm, chưa qua gia công. Hàng mới 100% |
Đá marble (1810 x 130 x 20)mm, chưa qua gia công. Hàng mới 100% |
Đá marble (750 x1100 x 20)mm, chưa qua gia công. Hàng mới 100% |
Đá Marble dạng tấm dùng trong xây dựng (Có bề mặt nhẵn, chưa cắt cưa cạnh) (Victory Dark) (Qui cách: rộng: 1.10M --> 1.65M, dài : 1.80M --> 3.0M, dày: 2.0CM ) |
Đá Marble dạng tấm có bề nhẵn, chưa cắt góc vạt cạnh G.T. Size: ( 100up * 180up * 2.0)cm |
Đá marble dạng tấm dùng trong xây dựng,chỉ mới cắt cưa đơn giản( Victory Eco) (QUI CáCH: RộNG Từ: 1.00M --> 1.60M, DàI Từ: 1.50M --> 2.90M, DàY: 2.0CM ) |
Đá marble dạng tấm dùng trong xây dựng,chỉ mới cắt cưa đơn giản (Victory Dark)(QUI CáCH: RộNG Từ: 1.25M --> 1.75M, DàI Từ: 1.60M --> 2.75M, DàY: 2.0CM ) |
Đá marble dạng tấm dùng trong xây dựng (có bề mặt nhẵn, chưa cắt cưa cạnh) (Crema Marfil Classic) (QUI CáCH: RộNG Từ: 1.0M --> 1.55M, DàI Từ: 1.6M --> 2.77M, DàY: 2.0CM ) |
Đá Marble dạng tấm dùng trong xây dựng (Có bề mặt nhẵn, chưa cắt cưa cạnh)(ROSALINE) (Qui cách: rộng: 1.3m-->1.8m, dài:2.0m-->2.85m,dày:2.0cm) |
Đá Marble dạng tấm dùng trong xây dựng (Có bề mặt nhẵn, chưa cắt cưa cạnh)(KYKNOS COMMERCIA) (Qui cách: rộng: 1.10m-->1.65m, dài:1.20m-->3.0m,dày:2.0cm) |
Đá Marble dạng tấm dùng trong xây dựng (Có bề mặt nhẵn, chưa cắt cưa cạnh)(Victory Economy) (Qui cách: rộng: 1.05m-->1.60m, dài:1.45m-->3.10m,dày:2.0cm) |
Đá Marble dạng tấm đã đánh bóng chưa cắt gọt cạnh. Size: (120up * 180up * 1.8-2.0)cm |
Đá cẩm thạch đã mài bóng 1 mặt (205 - 280) X (100 - 180) X 2 cm (Slabs Crema Mafil Polished) (hàng mới 100%) |
Đá marble dạng tấm dùng trong xây dựng (có bề mặt nhẵn, chưa cắt cưa cạnh) (KYKNOS COMMERCIAL ) (QUI CáCH: R?NG Từ: 1.00M --> 1.70M, DàI Từ: 1.60M --> 3.15M, DàY: 2.0CM ) |
Đá marble dạng tấm dùng trong xây dựng (có bề mặt nhẵn, chưa cắt cưa cạnh) (Kyknos ) (QUI CáCH: RộNG Từ: 1.10M --> 1.65M, DàI Từ: 1.90M --> 3.10M, DàY: 2.0CM ) |
Đá Marble dạng tấm dùng trong xây dựng (có bề mặt nhẵn,chưa cắt cưa cạnh) (Crema Marfil Classic) (Qui cách:rộng:1.0m-->1.57m, dài:1.6m-->2.95m, dày: 2.0cm) |
Đá Marble (Cẩm thạch) dùng trong xây dựng/Annaba Ivory Polished Marble (600x600x20)mm; (Hàng mới 100%) |
Đá marble dạng tấm dùng trong xây dựng (có bề mặt nhẵn, chưa cắt cưa cạnh) (Rosaline) (Qui cách: Rộng từ: 1,25-> 1,75m, Dài từ: 2.00m --> 2.80m, Dày: 2.0cm ) |
Đá marble (2310 x 1100 x 20)mm, chưa qua gia công. Hàng mới 100% |
Đá marble (1700 x 130 20)mm, chưa qua gia công. Hàng mới 100% |
Đá marble (1050 x 1100 x 20)mm, chưa qua gia công. Hàng mới 100% |
Đá marble (1500 x 2700 x 20)mm, chưa qua gia công. Hàng mới 100% |
Đá marble (200 x 1400 x 20)mm, chưa qua gia công. Hàng mới 100% |
Đá marble (2150 x 1100 x 20)mm, chưa qua gia công. Hàng mới 100% |
Đá marble (1900 x 750 x 20)mm, chưa qua gia công. Hàng mới 100% |
Đá marble (1900 x 130 x 20)mm, chưa qua gia công. Hàng mới 100% |
Đá marble (1100 x 1100 x 20)mm, chưa qua gia công. Hàng mới 100% |
Đá marble (2750 x 1000 x 20)mm, chưa qua gia công. Hàng mới 100%. |
Đá marble (1060 x 1100 x 20)mm, chưa qua gia công. Hàng mới 100% |
Đá marble (1900 x 1100 x 20)mm, chưa qua gia công. Hàng mới 100% |
Đá marble (2000 x 130 x 20)mm, chưa qua gia công. Hàng mới 100% |
Đá marble (1320 x 700 x 20)mm, chưa qua gia công. Hàng mới 100% |
Đá marble (1070 x 1100 x 20)mm, chưa qua gia công. Hàng mới 100% |
Đá marble (2350 x 1100 x 20)mm, chưa qua gia công. Hàng mới 100% |
Đá marble (1350 x 2700 x 20)mm, chưa qua gia công. Hàng mới 100% |
Đá marble (2100 x 1100 x 20)mm, chưa qua gia công. Hàng mới 100% |
Đá marble (750 x1100 x 20)mm, chưa qua gia công. Hàng mới 100% |
Đá Marble dạng tấm có bề nhẵn, chưa cắt góc vạt cạnh G.T. Size: ( 100up * 180up * 2.0)cm |
Đá marble dạng tấm dùng trong xây dựng,chỉ mới cắt cưa đơn giản( Victory Eco) (QUI CáCH: RộNG Từ: 1.00M --> 1.60M, DàI Từ: 1.50M --> 2.90M, DàY: 2.0CM ) |
Đá cẩm thạch đã mài bóng 1 mặt (205 - 280) X (100 - 180) X 2 cm (Slabs Crema Mafil Polished) (hàng mới 100%) |
Đá marble dạng tấm dùng trong xây dựng (có bề mặt nhẵn, chưa cắt cưa cạnh) (KYKNOS COMMERCIAL ) (QUI CáCH: R?NG Từ: 1.00M --> 1.70M, DàI Từ: 1.60M --> 3.15M, DàY: 2.0CM ) |
Đá marble dạng tấm dùng trong xây dựng (có bề mặt nhẵn, chưa cắt cưa cạnh) (Rosaline) (Qui cách: Rộng từ: 1,25-> 1,75m, Dài từ: 2.00m --> 2.80m, Dày: 2.0cm ) |
Đá marble dạng tấm dùng trong xây dựng (có bề mặt nhẵn, chưa cắt cưa cạnh) (Rosalia Pink)(Qui cách: Rộng từ: 1,15-> 1,85m, Dài từ: 2,50m --> 2.80m, Dày: 2.0cm ) |
Đá Marble dạng tấm dùng trong xây dựng (Có bề mặt nhẵn, chưa cắt cưa cạnh) (Victory Dark) (Qui cách: rộng: 1.10M --> 1.65M, dài : 1.80M --> 3.0M, dày: 2.0CM ) |
Đá Marble dạng tấm có bề nhẵn, chưa cắt góc vạt cạnh G.T. Size: ( 100up * 180up * 2.0)cm |
Đá Marble dạng tấm đã đánh bóng chưa cắt gọt cạnh. Size: (120up * 180up * 1.8-2.0)cm |
Đá cẩm thạch đã mài bóng 1 mặt (205 - 280) X (100 - 180) X 2 cm (Slabs Crema Mafil Polished) (hàng mới 100%) |
Phần XIII:SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH |
Chương 68:Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 68022100 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
18% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68022100
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 18% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 12 |
01/01/2019-31/12/2019 | 12 |
01/01/2020-30/06/2020 | 12 |
01/07/2020-31/12/2020 | 12 |
01/01/2021-31/12/2021 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 9 |
01/04/2018-31/03/2019 | 8 |
01/04/2019-31/03/2020 | 6 |
01/04/2020-31/03/2021 | 5 |
01/04/2021-31/03/2022 | 3 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 11 |
2019 | 10 |
2020 | 8 |
2021 | 6 |
2022 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3.3 |
2019 | 1.7 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2011 | 7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 8.3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 6.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 68022100
Bạn đang xem mã HS 68022100: Đá hoa (marble), tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 68022100: Đá hoa (marble), tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 68022100: Đá hoa (marble), tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.