- Phần XIII: SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH
-
- Chương 68: Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự
- 6802 - Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.01; đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến), có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá dăm và bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến).
- Loại khác:
- 680291 - Đá hoa (marble), tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Hàng hóa thuộc Chương 25;
(b) Giấy và bìa đã được tráng, ngâm tẩm hoặc phủ thuộc nhóm 48.10 hoặc 48.11 (ví dụ, giấy và bìa đã được tráng graphit hoặc bột mica, giấy và bìa đã được bi-tum hóa hoặc asphalt hóa);
(c) Vải dệt đã được tráng, ngâm tẩm hoặc phủ thuộc Chương 56 hoặc 59 (ví dụ, vải đã được tráng hoặc phủ bột mica, vải đã được asphalt hóa hoặc bi-tum hóa);
(d) Các sản phẩm của Chương 71;
(e) Dụng cụ hoặc các bộ phận của dụng cụ, thuộc Chương 82;
(f) Đá in litô thuộc nhóm 84.42;
(g) Vật liệu cách điện (nhóm 85.46) hoặc các khớp gioăng làm bằng vật liệu cách điện thuộc nhóm 85.47;
(h) Đầu mũi khoan, mài dùng trong nha khoa (nhóm 90.18);
(ij) Các sản phẩm thuộc Chương 91 (ví dụ, đồng hồ thời gian và vỏ đồng hồ thời gian);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm của Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi hoặc dụng cụ, thiết bị thể thao);
(m) Các sản phẩm của nhóm 96.02, nếu làm bằng các vật liệu đã được ghi trong Chú giải 2(b) của Chương 96, hoặc của nhóm 96.06 (ví dụ, khuy), của nhóm 96.09 (ví dụ, bút chì bằng đá phiến) hoặc nhóm 96.10 (ví dụ, bảng đá phiến dùng để vẽ) hoặc của nhóm 96.20 (chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm tương tự); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, các tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong nhóm 68.02, khái niệm “đá xây dựng hoặc đá làm tượng đài đã được gia công” được áp dụng không chỉ đối với nhiều loại đá đã được nêu ra trong nhóm 25.15 hoặc 25.16 mà còn đối với tất cả các loại đá tự nhiên khác (ví dụ, đá thạch anh, đá lửa, khoáng đolomit và steatit) đã được gia công tương tự; tuy nhiên, không áp dụng đối với đá phiến.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Goods of Chapter 25;
(b) Coated, impregnated or covered paper and paperboard of heading 48.10 or 48.11 (for example, paper and paperboard coated with mica powder or graphite, bituminised or asphalted paper and paperboard);
(c) Coated, impregnated or covered textile fabric of Chapter 56 or 59 (for example, fabric coated or covered with mica powder, bituminised or asphalted fabric);
(d) Articles of Chapter 71;
(e) Tools or parts of tools, of Chapter 82;
(f) Lithographic stones of heading 84.42;
(g) Electrical insulators (heading 85.46) or fittings of insulating material of heading 85.47;
(h) Dental burrs (heading 90.18);
(ij) Articles of Chapter 91 (for example, clocks and clock cases);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings, prefabricated buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games and sports requisites);
(m) Articles of heading 96.02, if made of materials specified in Note 2 (b) to Chapter 96, or of heading 96.06 (for example, buttons), of heading 96.09 (for example, slate pencils), heading 96.10 (for example, drawing slates) or of heading 96.20 (monopods, bipods, tripods and similar articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. In heading 68.02 the expression “worked monumental or building stone” applies not only to the varieties of stone referred to in heading 25.15 or 25.16 but also to all other natural stone (for example, quartzite, flint, dolomite and steatite) similarly worked; it does not, however, apply to slate.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Đá hoa (marble) |
Tháp bi bằng đá marble đã được gia công,chế tác.Hàng mới 100%... (mã hs tháp bi bằng đá/ mã hs của tháp bi bằng) |
Bình hoa bằng đá marble đã được gia công,chế tác.Hàng mới 100%... (mã hs bình hoa bằng đ/ mã hs của bình hoa bằn) |
Tượng tùy hưu bằng đá marble đã được gia công,chế tác.Hàng mới 100%... (mã hs tượng tùy hưu b/ mã hs của tượng tùy hư) |
Tượng quan âm rồng bằng đá marble đã được gia công,chế tác.Hàng mới 100%... (mã hs tượng quan âm r/ mã hs của tượng quan â) |
Tượng người,phật,vật bằng đá marble đã được gia công,chế tác.Hàng mới 100%... (mã hs tượng ngườiphậ/ mã hs của tượng người) |
Tượng con rồng trang trí mỹ nghệ bằng đá marble tự nhiên, kthước 50x13x26cm,sx hàng loạt,nhà sx Chân Thiện Mỹ, hàng có giá trị tài nguyên & chi phí năng lượng nhỏ hơn 50% giá thành sp, mới 100%... (mã hs tượng con rồng/ mã hs của tượng con rồ) |
Tượng phật cao 10 cm bằng đá hoa marble. Hàng thủ công mỹ nghệ mới 100%. Hàng có nguồn gốc hợp pháp... (mã hs tượng phật cao/ mã hs của tượng phật c) |
Tượng sư tử cao 45 cm bằng đá hoa marble. Hàng thủ công mỹ nghệ mới 100%. Hàng có nguồn gốc hợp pháp... (mã hs tượng sư tử cao/ mã hs của tượng sư tử) |
Tượng người cao 220 cm bằng đá hoa marble. Hàng thủ công mỹ nghệ mới 100%. Hàng có nguồn gốc hợp pháp... (mã hs tượng người cao/ mã hs của tượng người) |
Tấm đá hoa cương dùng để trang trí nhà, kích thước 600*600*150mm. Hàng mới 100 %.... (mã hs tấm đá hoa cươn/ mã hs của tấm đá hoa c) |
Mặt đá Marble dạng tấm đã được cắt thành sản phẩm hoàn chỉnh, dùng để gắn vào đồ gỗ nội thất, hàng mới 100%(1515*100*15)mm... (mã hs mặt đá marble d/ mã hs của mặt đá marbl) |
Trụ cột làm bằng đá Marble dùng trong xây dựng, kích thước (220- 2000) x (180-1720) mm, dày 50-270 mm. Hàng mới 100%... (mã hs trụ cột làm bằn/ mã hs của trụ cột làm) |
Mặt đá hoa Marble tự nhiên 1220x560x18mm (nhập khẩu để lắp vào sản phẩm tủ nhà tắm bằng gỗ xuất khẩu)... (mã hs mặt đá hoa marb/ mã hs của mặt đá hoa m) |
Mặt đá (912*102*18)mm, sản phẩm hoàn chỉnh dùng để gắn vô sản phẩm nội thất (hàng mới 100%)... (mã hs mặt đá 912*102/ mã hs của mặt đá 912*) |
Mặt đá marble, KT: (dài 1372 x rộng 559 x dày 18)mm (mới 100%)... (mã hs mặt đá marble/ mã hs của mặt đá marbl) |
Đá tấm cẩm thạch tự nhiên mới chỉ cắt bằng cưa |
Đá hoa (Marble slabs) dùng để ốp lát, dày 20mm, đã được gia công đánh bóng một mặt, mặt còn lại được gắn lớp lưới bảo vệ từ sợi khoáng. |
Đá tấm cẩm thạch tự nhiên mới chỉ cắt bằng cưa dày 20mm (Natural marble slabs saw cut with 20, thickness) kích thước L 1700-2900 x W 1150-1700 (mm), hàng mới 100%. |
Đá marble (đá cẩm thạch) loại Alba, đánh bóng một mặt (dạng tấm, kích thước không đồng đều, chưa mài cắt cạnh, dày 2.0 cm, cỡ 0.6-1.5*1.2-2.6m) |
Đá marble tự nhiên (đá cẩm thạch) loại Light Emperado dạng tấm, đánh bóng 1 mặt, KT: (140-270) x (83-184) x 1.6) cm. |
Đá marble dạng tấm dùng trong xây dựng có bề mặt nhẵn, chưa cắt cưa cạnh (CREMA SUNSET) (Qui cách: Rộng từ: 1.4-> 1.65 m, Dài từ: 2.00-> 2.95m> Dày: 2.0cm) |
Đá marble dạng tấm dùng trong xây dựng (có bề mặt nhẵn, chưa cắt cưa cạnh) (Tuscany Cream Standard), rộng 1.2m đến 1.7m, dài 1.5m đến 2.4m, dày 1.8cm) |
Đá hoa |
Đá hoa |
Sản phẩm từ đá hoa trắng, có thành phần chính là canxit, hình khối trụ rỗng, kín đáy, đã được mài nhẵn và đánh bóng, có đường kính ngoài 14cm, đường kính trong 12cm, chiều cao 16cm, chiều dày của đáy 3cm. |
Sản phẩm từ đá hoa trắng, có thành phần chính là canxit, hình khối trụ đặc, đã được mài nhẵn, làm bóng có đường kính 3 cm, chiều cao 13cm. |
Đá cẩm thạch dạng tấm đã đánh bóng dày 2cm, kích thước (dài x rộng): 200-280cm x 150-190cm (hàng mới 100%) |
Đá cẩm thạch dạng tấm đã đánh bóng dày 17mm, kích thước (dài x rộng): 235 - 244cm x 166 -186 cm (hàng mới 100%) |
`Đá cẩm thạch ốp lát ( marble) dùng trong xây dựng, có bề mặt nhẵn. Kích thước: từ min( 320X600X1)mm đến max(1980x130x44)mm |
Đá Mable dùng trong trang trí nội thất, đã được đánh bóng 1 mặt. Kích thước : 2.3m-2.65m x 0.9m-1.2m, dày 2cm. Hàng mới 100% |
Đá Cẩm Thạch CREMA MARFIL đã đánh bóng một mặt, kích thước (190 - 280) x (100 - 163) x 2 cm. Hàng mới 100%. |
Đá cẩm thạch dạng tấm đã đánh bóng, kích thước 60x30x20mm (hàng mới 100%) |
Đá cẩm thạch dạng tấm đã đánh bóng, kích thước 60x60x15mm (hàng mới 100%) |
Đá cẩm thạch dạng tấm đã đánh bóng, kích thước 2250 - 2880 mm x 1100 - 1450mm x20mm (hàng mới 100%) |
Đá cẩm thạch dùng để trang trí. Size:(30up * 55 up * 18-22) mm |
Đá Marble đánh bóng một mặt dùng trong xây dựng. Size: L(m) 1.80 - 3.00; W(m) 0.60 - 0.80 |
Đá cẩm thạch dạng tấm đã đánh bóng dày 17mm, kích thước 300-305 cm x 167-169 cm (dài x rộng) (hàng mới 100%) |
Đá Cẩm Thạch GREY SEPPER đã đánh bóng một mặt, kích thước (225 - 279) x (95 - 125) x 1.6 cm. Hàng mới 100%. |
Đá Cẩm Thạch BLACK MA (220cm up) đã đánh bóng một mặt, kích thước (220 - 235) x 60 x 2 cm. Hàng mới 100%. |
Đá Cẩm Thạch BLACK MA (240cm up) đã đánh bóng một mặt, kích thước (240 - 275) x 60 x 2 cm. Hàng mới 100%. |
Đá Cẩm Thạch CREMA MARFILL đã đánh bóng một mặt, kích thước (240 - 265) x (125 - 155) x 2 cm. Hàng mới 100%. |
Đá Cẩm Thạch CREMA MARFILL đã đánh bóng một mặt, kích thước (215 - 280) x (127 - 160) x 2cm. Hàng mới 100%. |
Đá Marble dạng tấm đã đánh bóng chưa cắt gọt cạnh. Size: (140-180 * 180-280 * 1.8-2.2)cm |
Đá Cẩm Thạch CHINA SERPEGGIANTE đã đánh bóng một mặt, kích thước (275 - 283) x (79 - 134) x 1.8 cm. Hàng mới 100%. |
Đá Cẩm Thạch BLUE AGATE đã đánh bóng bề mặt, kích thước 240 x 120 x 2 cm. Hàng mới 100%. |
Đá cẩm thạch / FAWNTAN #85 (P)dùng trong xây dựng Mới 100% |
Đá cẩm thạch / CARDINAL BEIGE 600x600x200mm dùng trong xây dựng Mới 100% |
Đá cẩm thạch / ITER 15, POL EDGE 5dùng trong xây dựng Mới 100% |
Đá cẩm thạch / Losess Fawntan 1.040x1.040x20mmDùng trong xây dựng Mới 100% |
Đá cẩm thạch / Cardinal Biege (P) 0.600x0.900x20mmDùng trong xây dựng Mới 100% |
Đá Marble dạng tấm đã đánh bóng chưa cắt gọt cạnh. Size: (140-160 * 180-280 * 1.6-2.0)cm |
Đá cẩm thạch nhân tạo đánh bóng dùng trong xây dựng. kích cỡ từ size (100x60x2) cm đến size (170x100x2) cm |
Đá cẩm thạch 600*600mm/Marble Cadinal Beige(P) dùng trong xây dựng Mới 100% |
Đá cẩm thạch/Marble Sample Assorted Color dùng trong xây dựng Mới 100% |
Đá cẩm thạch 400*800mm/Marble Cadinal Beige(P) dùng trong xây dựng Mới 100% |
Đá cẩm thạch dạng tấm đã đánh bóng, kích thước 60x60x20mm (hàng mới 100%) |
Đá cẩm thạch dạng tấm đã đánh bóng, dày 17mm. Kích thước (dài x rộng): 251-256cm x 127cm (hàng mới 100%) |
Đá Marble dạng tấm, chưa cắt góc vạt cạnh G.T. Size: ( 100up * 150up * 2.0)cm |
Đá cẩm thạch dạng tấm đã đánh bóng, dày 20mm, kích thước (dài x rộng): 210-243cm x 135-140cm (hàng mới 100%) |
Đá cẩm thạch 600mm*600mm/Cadinal Beige(P)dùng trong xây dựng-Hàng Mới 100% |
Đá cẩm thạch dạng tấm đã đánh bóng dày 2cm, kích thước (dài x rộng): 200-280cm x 150-190cm (hàng mới 100%) |
Đá Cẩm Thạch CREMA MARFIL đã đánh bóng một mặt, kích thước (190 - 280) x (100 - 163) x 2 cm. Hàng mới 100%. |
Đá cẩm thạch dạng tấm đã đánh bóng, kích thước 2250 - 2880 mm x 1100 - 1450mm x20mm (hàng mới 100%) |
Đá Marble đánh bóng một mặt dùng trong xây dựng. Size: L(m) 1.80 - 3.00; W(m) 0.60 - 0.80 |
Đá Cẩm Thạch CREMA MARFILL đã đánh bóng một mặt, kích thước (215 - 280) x (127 - 160) x 2cm. Hàng mới 100%. |
Đá Marble dạng tấm đã đánh bóng chưa cắt gọt cạnh. Size: (140-160 * 180-280 * 1.6-2.0)cm |
Đá cẩm thạch / Fawntan #85 (P) (0.250~0.300)x1.060x20mmDùng trong xây dựng Mới 100% |
Đá cẩm thạch / Losess Fawntan 0.600x0.800x20mmDùng trong xây dựng Mới 100% |
Đá cẩm thạch / Cardinal Biege (P) 0.600x0.600x20mmDùng trong xây dựng Mới 100% |
Đá cẩm thạch / Fawntan #85 (P) 1.040x1.040x20mmDùng trong xây dựng Mới 100% |
Đá cẩm thạch / Losess Cardinal Beige 1.040x1.040x20mmDùng trong xây dựng Mới 100% |
Đá cẩm thạch / Losess Fawntan 0.650x0.900x20mmDùng trong xây dựng Mới 100% |
Đá cẩm thạch 400*800mm/Marble Cadinal Beige(P) dùng trong xây dựng Mới 100% |
Phần XIII:SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH |
Chương 68:Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 68029110 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
18% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68029110
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68029110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 18% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68029110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 12 |
01/01/2019-31/12/2019 | 12 |
01/01/2020-30/06/2020 | 12 |
01/07/2020-31/12/2020 | 12 |
01/01/2021-31/12/2021 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68029110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68029110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68029110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 9 |
01/04/2018-31/03/2019 | 8 |
01/04/2019-31/03/2020 | 6 |
01/04/2020-31/03/2021 | 5 |
01/04/2021-31/03/2022 | 3 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68029110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68029110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68029110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68029110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68029110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68029110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 11 |
2019 | 10 |
2020 | 8 |
2021 | 6 |
2022 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68029110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3.3 |
2019 | 1.7 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68029110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68029110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68029110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68029110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68029110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 8 |
01/01/2020-31/12/2020 | 8 |
01/01/2021-31/12/2011 | 6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68029110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68029110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 8.3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68029110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 6.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 68029110
Bạn đang xem mã HS 68029110: Đá hoa (marble)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 68029110: Đá hoa (marble)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 68029110: Đá hoa (marble)
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.