- Phần XIII: SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH
-
- Chương 68: Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự
- 6814 - Mica đã gia công và các sản phẩm làm từ mica, kể cả mica đã được kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền phụ trợ bằng giấy, bìa hoặc các vật liệu khác.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Hàng hóa thuộc Chương 25;
(b) Giấy và bìa đã được tráng, ngâm tẩm hoặc phủ thuộc nhóm 48.10 hoặc 48.11 (ví dụ, giấy và bìa đã được tráng graphit hoặc bột mica, giấy và bìa đã được bi-tum hóa hoặc asphalt hóa);
(c) Vải dệt đã được tráng, ngâm tẩm hoặc phủ thuộc Chương 56 hoặc 59 (ví dụ, vải đã được tráng hoặc phủ bột mica, vải đã được asphalt hóa hoặc bi-tum hóa);
(d) Các sản phẩm của Chương 71;
(e) Dụng cụ hoặc các bộ phận của dụng cụ, thuộc Chương 82;
(f) Đá in litô thuộc nhóm 84.42;
(g) Vật liệu cách điện (nhóm 85.46) hoặc các khớp gioăng làm bằng vật liệu cách điện thuộc nhóm 85.47;
(h) Đầu mũi khoan, mài dùng trong nha khoa (nhóm 90.18);
(ij) Các sản phẩm thuộc Chương 91 (ví dụ, đồng hồ thời gian và vỏ đồng hồ thời gian);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm của Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi hoặc dụng cụ, thiết bị thể thao);
(m) Các sản phẩm của nhóm 96.02, nếu làm bằng các vật liệu đã được ghi trong Chú giải 2(b) của Chương 96, hoặc của nhóm 96.06 (ví dụ, khuy), của nhóm 96.09 (ví dụ, bút chì bằng đá phiến) hoặc nhóm 96.10 (ví dụ, bảng đá phiến dùng để vẽ) hoặc của nhóm 96.20 (chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm tương tự); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, các tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong nhóm 68.02, khái niệm “đá xây dựng hoặc đá làm tượng đài đã được gia công” được áp dụng không chỉ đối với nhiều loại đá đã được nêu ra trong nhóm 25.15 hoặc 25.16 mà còn đối với tất cả các loại đá tự nhiên khác (ví dụ, đá thạch anh, đá lửa, khoáng đolomit và steatit) đã được gia công tương tự; tuy nhiên, không áp dụng đối với đá phiến.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Goods of Chapter 25;
(b) Coated, impregnated or covered paper and paperboard of heading 48.10 or 48.11 (for example, paper and paperboard coated with mica powder or graphite, bituminised or asphalted paper and paperboard);
(c) Coated, impregnated or covered textile fabric of Chapter 56 or 59 (for example, fabric coated or covered with mica powder, bituminised or asphalted fabric);
(d) Articles of Chapter 71;
(e) Tools or parts of tools, of Chapter 82;
(f) Lithographic stones of heading 84.42;
(g) Electrical insulators (heading 85.46) or fittings of insulating material of heading 85.47;
(h) Dental burrs (heading 90.18);
(ij) Articles of Chapter 91 (for example, clocks and clock cases);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings, prefabricated buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games and sports requisites);
(m) Articles of heading 96.02, if made of materials specified in Note 2 (b) to Chapter 96, or of heading 96.06 (for example, buttons), of heading 96.09 (for example, slate pencils), heading 96.10 (for example, drawing slates) or of heading 96.20 (monopods, bipods, tripods and similar articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. In heading 68.02 the expression “worked monumental or building stone” applies not only to the varieties of stone referred to in heading 25.15 or 25.16 but also to all other natural stone (for example, quartzite, flint, dolomite and steatite) similarly worked; it does not, however, apply to slate.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Tấm, tấm mỏng và dải bằng mica đã được kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền phụ trợ |
Tấm mica Chochen trong (KT: 1220 x 2440 x 5mm)... (mã hs tấm mica choche/ mã hs của tấm mica cho) |
Mica màu đen-(1200x2400x4)mm-Hàng mới 100%... (mã hs mica màu đen1/ mã hs của mica màu đen) |
Tấm chắn Mica 250x150x3mm, hàng mới 100%... (mã hs tấm chắn mica 2/ mã hs của tấm chắn mic) |
Biển hiệu được làm bằng mica kết khối, đã in logo Vicostone... (mã hs biển hiệu được/ mã hs của biển hiệu đư) |
Mica chống tĩnh điện cắt gồm 16 chiếc dùng làm tấm chắn bảo vệ máy. Mới 100%... (mã hs mica chống tĩnh/ mã hs của mica chống t) |
Tấm mika 1220*2440*10 mm... (mã hs tấm mika 1220*2/ mã hs của tấm mika 122) |
Tấm mica chống tĩnh điện 3mm L2400 x W1200 x T3 mm. Hàng mới 100%... (mã hs tấm mica chống/ mã hs của tấm mica chố) |
Bảng quản lý thiết bị, KT 20x12cm, chất liệu mica. Hàng mới 100%... (mã hs bảng quản lý th/ mã hs của bảng quản lý) |
Tấm meka trắng 2440x1220x5mm... (mã hs tấm meka trắng/ mã hs của tấm meka trắ) |
Mica 000 W1220mm*L2440mm*T4mm... (mã hs mica 000 w1220m/ mã hs của mica 000 w12) |
Mica trong 1220*2440*10... (mã hs mica trong 1220/ mã hs của mica trong 1) |
Hộp đựng đá mẫu Vicostone bằng mica... (mã hs hộp đựng đá mẫu/ mã hs của hộp đựng đá) |
Kính meka trong kích thước: 2.4m*1.2m dày 0.5mm. Hàng mới 100%... (mã hs kính meka trong/ mã hs của kính meka tr) |
Tấm mica 492x1090x5mm... (mã hs tấm mica 492x10/ mã hs của tấm mica 492) |
Mica trong suốt 600x140x5mm (Hàng mới 100%)... (mã hs mica trong suốt/ mã hs của mica trong s) |
Tấm mica trong/ Mica plate 20x50mm Thick: 5mm... (mã hs tấm mica trong// mã hs của tấm mica tro) |
Tấm cách điện MICA, kích thước 26 *18.1 *0.3 mm- INSULATOR, 26*18.10*0.3MM \ MICA. Hàng mới 100%... (mã hs tấm cách điện m/ mã hs của tấm cách điệ) |
Tấm mica... (mã hs tấm mica/ mã hs của tấm mica) |
Bảng mica 600x300x5mm. Hàng mới 100%... (mã hs bảng mica 600x3/ mã hs của bảng mica 60) |
Tấm mica (220x40x8mm) (hàng mới 100%)... (mã hs tấm mica 220x4/ mã hs của tấm mica 22) |
Tấm Mica, KT: 180x100x25 mm dùng thao tác sản phẩm. Hàng mới 100%... (mã hs tấm mica kt 1/ mã hs của tấm mica kt) |
Tấm mica 1200x2400x5mm... (mã hs tấm mica 1200x2/ mã hs của tấm mica 120) |
Biển mica 3mm một mặt, bằng nhựa mica bồi decal. Hàng mới 100%... (mã hs biển mica 3mm m/ mã hs của biển mica 3m) |
Biển tên tam giác 210 x 65x67mm, bằng nhựa mica. Hàng mới 100%... (mã hs biển tên tam gi/ mã hs của biển tên tam) |
Tấm mica hộp đèn 545x1156x2,6mm mới 100%... (mã hs tấm mica hộp đè/ mã hs của tấm mica hộp) |
Tấm mica(sử dụng cho tủ)-Door laminated 1716*516*7... (mã hs tấm micasử dụn/ mã hs của tấm micasử) |
Tấm mica, model: HP5M, kích thước: 1000x600x0.5mm, không hiệu, hàng mới 100%... (mã hs tấm mica model/ mã hs của tấm mica mo) |
Tấm Mica dùng để hỗ trợ kiểm tra độ phân giải cho camera quan sát, KT 440*345*2MM. Hàng mới 100%... (mã hs tấm mica dùng đ/ mã hs của tấm mica dùn) |
Biển tên máy (bằng mica, đã có chữ) Hàng mới 100%... (mã hs biển tên máy b/ mã hs của biển tên máy) |
Biển bảo dưỡng máy (bằng mica, đã có chữ) Hàng mới 100%... (mã hs biển bảo dưỡng/ mã hs của biển bảo dưỡ) |
Tấm mica khuôn đựng tròng khi mài, Model: CT8806- surface saver discs,kích thước: 26*44mm,1 hộp 1000 cái,hàng mới 100%... (mã hs tấm mica khuôn/ mã hs của tấm mica khu) |
Biển hiệu được làm bằng mica kết khối in logo Vicostone. Hàng mới 100%... (mã hs biển hiệu được/ mã hs của biển hiệu đư) |
Tấm nhựa Mica 2400x1200x0.5... (mã hs tấm nhựa mica 2/ mã hs của tấm nhựa mic) |
Băng mica (MICA TAPE) quy cách (0.13 x 8)mm, dùng để sản xuất dây cáp điện, NSX: Shanghai Resources, hàng mới 100%... (mã hs băng mica mica/ mã hs của băng mica m) |
Tấm mica #400x5mm... (mã hs tấm mica #400x5/ mã hs của tấm mica #40) |
Tấm mica KT: 610x420x5mm... (mã hs tấm mica kt 61/ mã hs của tấm mica kt) |
Tấm mica màu xanh, kt 95x82x1.8mm... (mã hs tấm mica màu xa/ mã hs của tấm mica màu) |
Tấm mica đã gia cố cách điện, 1 cuộn dài 25m, rộng 1000mm, dày 0.45mm, mới 100%/ MICA... (mã hs tấm mica đã gia/ mã hs của tấm mica đã) |
Tấm Mica 2400*1200*3mm, hàng mới 100%... (mã hs tấm mica 2400*1/ mã hs của tấm mica 240) |
Tấm Mica 1220x2440x2mm (đã được kết khối)... (mã hs tấm mica 1220x2/ mã hs của tấm mica 122) |
Tấm nhựa meka 2mm. Hàng mới 100%... (mã hs tấm nhựa meka 2/ mã hs của tấm nhựa mek) |
Tấm nhựa meka 3mm. Hàng mới 100%... (mã hs tấm nhựa meka 3/ mã hs của tấm nhựa mek) |
Tấm mica trong khoan lỗ 560 x 510 x 3mm, hàng mới 100%... (mã hs tấm mica trong/ mã hs của tấm mica tro) |
Tấm meka trắng 1200*2400. Hàng mới 100%.... (mã hs tấm meka trắng/ mã hs của tấm meka trắ) |
Băng mica chống cháy PAMICA PJ5460- P160G32(0.14mm X 10mm). Dùng trong sản xuất dây cáp điện. Hàng mới 100%... (mã hs băng mica chống/ mã hs của băng mica ch) |
Tấm mica, KT: L2440*W1220*T5mm, hàng mới 100%... (mã hs tấm mica kt l/ mã hs của tấm mica kt) |
Mica A5 (Tấm mica loại có khe để đựng tài liệu, kích thước: 210*148mm) (Hàng mới 100%)... (mã hs mica a5 tấm mi/ mã hs của mica a5 tấm) |
Tấm mica KT: 1500x950x2mm... (mã hs tấm mica kt 15/ mã hs của tấm mica kt) |
Vật tư dùng trong ngành đúc: Tấm Mica (MICANITE 0.3MM) Kích thước: 40mx 1mx 0.3mm. Hàng mới 100%... (mã hs vật tư dùng tro/ mã hs của vật tư dùng) |
Tấm mica dùng cho sản xuất vòng đệm ôtô, code MICA, kích thước (1.2*600*1000)mm, hàng mới 100%... (mã hs tấm mica dùng c/ mã hs của tấm mica dùn) |
Meka 1200x1200x3mm. Hàng mới 100%... (mã hs meka 1200x1200x/ mã hs của meka 1200x12) |
Băng Mica 0.13mm x 8mm x 600m... (mã hs băng mica 013m/ mã hs của băng mica 0) |
Tấm cách điện Mica, kt (280x10x2800)mm |
Tấm cách điện bằng Mica, kích thước (280x10x2800)mm. Hàng mới 100%, xuất xứ Trung Quốc. Mẫu yêu cầu phân tích là tấm mica. |
Tấm MICA ( 19*1200*2400mm), mới 100% |
Băng mica, kích thước: 0.13mm(T) x 5mm(W), hàng mới 100% |
Băng mica, kích thước: 0.13mm(T) x 10mm(W), hàng mới 100% |
Tấm mika dùng để ghi chú số lượng sản phẩm sản xuất trong dây truyền(A4,W230xL315mm)Hàng mới 100% |
Kệ trưng bày hiệu POLICE PUESX101S04 bằng Mica (145 x 120 x 55mm) (Hàng mới 100%) |
Kệ trưng bày hiệu POLICE PUESX201S07 bằng Mica (100 x 175 x 135mm) (Hàng mới 100%) |
Tấm mi ca cách điện 51x1000mm KS-09-01-005 KS-09-01-005 INSULATOR JONT |
Tấm mi ca cách điện 51x1000mm KS-09-01-004 KS-09-01-004 INSULATOR JONT |
Tấm mica cách điện 51x1000mm KS-09-01-006 KS-09-01-006 INSULATOR JOINT |
Tấm mica cách điện 51 x 1000mm hiệu AE (Hàng mới 100%) |
(NL SX cửa) Miếng Mica nhựa ,mới 100% |
Tấm mica dùng để chỉ dẫn, ghi chú sử dụng trong phòng sạch(Kích thước:300*80mm ). Hàng mới 100%. |
Tấm mica dùng để chỉ dẫn, ghi chú sử dụng trong phòng sạch(chất liệu nhựa,Kích thước:150*50mm ) |
Tấm mica dùng để chỉ dẫn, ghi chú sử dụng trong phòng sạch(chất liệu nhựa, Kích thước: 420*300) |
Bảng mica dùng để hướng dẫn công nhân thao tác trên các công đoạn sản xuất(KT: 307x230mm)Hàng mới 100% |
Bảng mica dùng để hướng dẫn công nhân thao tác trên các công đoạn sản xuất (307x230mm)Hàng mới 100% |
Tấm mica gia nhiệt dùng cho máy gia nhiệt(220x10x10mm)Hàng mới 100% |
TấM MICA (SIZE:1040mm*1950mm) |
TấM MICA(SIZE: 1330mm*1940mm) |
Tấm mica cách điện 51x1000mm KS-09-01-004 KS-09-01-004 INSULATOR JOINT |
Tấm mica cách điện 51x1000mm KS-09-01-005 KS-09-01-005 INSULATOR JOINT |
Tấm mica gia nhiệt dùng cho máy gia nhiệt (hàng mới 100% )(185x24.3x8mm) |
Phần XIII:SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH |
Chương 68:Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 68141000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
15% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68141000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68141000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 15% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68141000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 10 |
01/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-30/06/2020 | 10 |
01/07/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68141000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68141000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68141000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68141000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 2 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68141000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68141000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68141000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68141000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68141000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 4 |
2021 | 3 |
2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68141000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3.3 |
2019 | 1.7 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68141000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68141000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68141000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68141000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68141000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 7 |
01/01/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68141000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68141000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 8.3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68141000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 6.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 68141000
Bạn đang xem mã HS 68141000: Tấm, tấm mỏng và dải bằng mica đã được kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền phụ trợ
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 68141000: Tấm, tấm mỏng và dải bằng mica đã được kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền phụ trợ
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 68141000: Tấm, tấm mỏng và dải bằng mica đã được kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền phụ trợ
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.