- Phần XIII: SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH
-
- Chương 69: Đồ gốm, sứ
- 6902 - Gạch, gạch khối, tấm lát (tiles) chịu lửa và các loại vật liệu xây dựng bằng gốm, sứ chịu lửa tương tự, trừ các sản phẩm làm bằng bột silic hóa thạch hoặc đất silic tương tự.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này chỉ áp dụng đối với những sản phẩm gốm, sứ đã được nung sau khi tạo hình. Các nhóm từ 69.04 đến 69.14 chỉ áp dụng đối với những sản phẩm như vậy trừ những sản phẩm được phân loại trong các nhóm từ 69.01 đến 69.03.2. Chương này không bao gồm:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 28.44;
(b) Các sản phẩm thuộc nhóm 68.04;
(c) Các sản phẩm thuộc Chương 71 (ví dụ, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(d) Gốm kim loại thuộc nhóm 81.13;
(e) Các sản phẩm thuộc Chương 82;
(f) Vật cách điện (nhóm 85.46) hoặc các phụ kiện làm bằng vật liệu cách điện thuộc nhóm 85.47;
(g) Răng giả (nhóm 90.21);
(h) Các sản phẩm thuộc Chương 91 (ví dụ, đồng hồ thời gian và vỏ đồng hồ thời gian);
(ij) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, nhà lắp ghép);
(k) Các sản phẩm của Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi và dụng cụ, thiết bị thể thao);
(l) Các sản phẩm thuộc nhóm 96.06 (ví dụ, khuy) hoặc thuộc nhóm 96.14 (ví dụ, tẩu hút thuốc); hoặc
(m) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, các tác phẩm nghệ thuật).
Chapter description
1. This Chapter applies only to ceramic products which have been fired after shaping. Headings 69.04 to 69.14 apply only to such products other than those classifiable in headings 69.01 to 69.03.2. This Chapter does not cover:
(a) Products of heading 28.44;
(b) Articles of heading 68.04;
(c) Articles of Chapter 71 (for example, imitation jewellery);
(d) Cermets of heading 81.13;
(e) Articles of Chapter 82;
(f) Electrical insulators (heading 85.46) or fittings of insulating material of heading 85.47;
(g) Artificial teeth (heading 90.21);
(h) Articles of Chapter 91 (for example, clocks and clock cases);
(ij) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings, prefabricated buildings);
(k) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games and sports requisites);
(l) Articles of heading 96.06 (for example, buttons) or of heading 96.14 (for example, smoking pipes); or
(m) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 14112/TB-TCHQ ngày 24/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Gạch chịu lửa ANCARBON (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Chứa trên 50% tính theo trọng lượng là một hay nhiều nguyên tố magie (Mg), canxi (Ca) hoặc crom (Cr), thể hiện ở dạng magie oxit (MgO), canxi oxit (CaO) hoặc crom oxit (Cr2O3) |
Gạch magie, mã SP:LRC-MZ-91, thành phần: MgO >90%, CaO<3%, nhiệt độ chịu lửa:1600 độ C, số lượng: 16,354 viên, kích thước như file đính kèm, Mới 100%... (mã hs gạch magie mã/ mã hs của gạch magie) |
Gạch chịu lửa cỡ 380x150x46/60mm MgO 91.6%. Nhiệt độ chịu lửa 1650 độ C dùng cho lò luyện Mangan, hàng mới 100%. Văn bản thông báo kết quả PTPL lô trước số 897/TB-KĐ2 ngày 4/6/2018.... (mã hs gạch chịu lửa c/ mã hs của gạch chịu lử) |
Gạch an toàn MZ91, kích thước: 230x114x32 mm straight, thành phần chính: MgO: 91.42%, nhiệt độ chịu nhiệt: 1700 độ C. Hàng mới 100%... (mã hs gạch an toàn mz/ mã hs của gạch an toàn) |
Gạch cao Magie Crom (MAGNESIA CHROME BRICK) thành phần MgO: 59.6%. Cr2O3: 19.25%, Kích thước: SIZE: 230x115x65(15MT) 230x115x65/55(5MT) 230x115x65/45(5MT). Hàng mới 100%... (mã hs gạch cao magie/ mã hs của gạch cao mag) |
Gạch ống bọc lỗ ra thép lò chuyển (Hàm lượng MgO >50%, bằng gốm chịu lửa, nhiệt độ chịu lửa >1500 độ C, hàng mới 100%)... (mã hs gạch ống bọc lỗ/ mã hs của gạch ống bọc) |
Gạch thấu khí (KT 465x/phi 170/phi 105mm, đảm bảo 35-40 mẻ, hàm lượng MgO >50%, chất liệu gốm chịu lửa,nhiệt độ chịu lửa >1500 độ C, hàng mới 100%)... (mã hs gạch thấu khí/ mã hs của gạch thấu kh) |
Gạch bệ thấu khí thùng thép (KT360x440mm,phi 100/phi 195mm, đảm bảo 35-40 mẻ, hàm lượng MgO >50% chất liệu gốm chịu lửa, nhiệt độ chịu lửa >1500 độ C, hàng mới 100%)... (mã hs gạch bệ thấu kh/ mã hs của gạch bệ thấu) |
Gạch bệ cốc rót thùng trung gian (KT225x160. ĐK lỗ phi147/phi 105mm, đảm bảo đúc hơn 24h, chất liệu gốm chịu lửa,nhiệt độ chịu lửa >1500 độ C, hàm lượng MgO >50%, hàng mới 100%)... (mã hs gạch bệ cốc rót/ mã hs của gạch bệ cốc) |
Gạch chịu lửa dùng cho lò luyện phôi thép ANKER N6 GS 1-76(MgO 92.67%; SiO2 3.42%; CaO 2.3%), chịu nhiệt 1600 độ C, hàng mới 100%... (mã hs gạch chịu lửa d/ mã hs của gạch chịu lử) |
Gạch chịu lửa TOPMAG TR P, loại B322 (8800 viên), hàm lượng MgO: 80-85%, Al2O3: 13-16%. Mức độ chịu lửa >1700 độ. Hàng mới 100%.... (mã hs gạch chịu lửa t/ mã hs của gạch chịu lử) |
Gạch chịu lửa PLEOMAG 90 P, loại B322 (8730 viên), hàm lượng MgO: 87-92%, Al2O3: 3-7%,Fe2O3:3-6%. Mức độ chịu lửa >1700 độ. Hàng mới 100%.... (mã hs gạch chịu lửa p/ mã hs của gạch chịu lử) |
Gạch chịu lửa loại ANKERTAP CBI465-IN CIBS063, thành phần MgO 91.02% nhiệt độ chịu nhiệt trên 1600 độ C, dùng cho lò luyện thép. Hàng mới 100%... (mã hs gạch chịu lửa l/ mã hs của gạch chịu lử) |
Gạch magie spinel LNWG-1,số lượng: 246 viên, TP: Al2O3>12, MgO>79%,nhiệt độ chịu lửa: 1790 độ C,mã sp:TSRH-7,kích thước:dài x rộng x cao(300 x 158/142 x 100)mm.Mới 100%... (mã hs gạch magie spin/ mã hs của gạch magie s) |
Gạch tiêu chuẩn, dùng để xây lò trong nhà xưởng, quy cách: (23*11.5*6.5) cm, mới 100%... (mã hs gạch tiêu chuẩn/ mã hs của gạch tiêu ch) |
Gạch thẳng 460x150x75; 121801-03-8; Cr-Mg22A; MgO 56-58%; Cr2O3 >22%; SiO2<3.5%; (Gạch chịu lửa dùng xây lò luyện đồng, hàng mới 100%, Trung Quốc sản xuất)... (mã hs gạch thẳng 460x/ mã hs của gạch thẳng 4) |
Gạch hình nêm 380x150x88/65; 121801-03-6; Cr-Mg22A; MgO 56-58%; Cr2O3 >22%; SiO2<3.5%; (Gạch chịu lửa dùng xây lò luyện đồng, hàng mới 100%, Trung Quốc sản xuất)... (mã hs gạch hình nêm 3/ mã hs của gạch hình nê) |
Gạch chịu nhiệt dùng sửa chữa lò hơi, kích thước 115x58x32mm, mới 100%... (mã hs gạch chịu nhiệt/ mã hs của gạch chịu nh) |
Gạch chịu nhiệt, 115x58x32mm, mơi 100%... (mã hs gạch chịu nhiệt/ mã hs của gạch chịu nh) |
Gạch chịu lửa Slagline Brick SU860-4 Magnesia carbon bricks, hàng mới 100%... (mã hs gạch chịu lửa s/ mã hs của gạch chịu lử) |
Gạch chịu lửa kiềm tính - ma nhê - spinel (MgO-Al2O3) |
Gạch chịu lửa kiềm tính - ma nhê crôm (MgO - Cr2O3) |
Gạch chịu lửa ma nhê - cácbon (MgO -C) |
Sạn đầm thùng trung gian |
Gạch chịu lửa ma nhê (MgO) |
TSA 5; TSA10; TSA15; TSA18. Đặc tính kỹ thuật: sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò quay xi măng; lò luyện thép; lò luyện kẽm... Có hàm lượng MgO≥76%; Al2O3 = 5-20%, Fe2O3≤0,8%; SiO2≤0,9%. Độ xốp ≤18%. |
MC-6; MC-9; MC-15; MC-18; MC-20. Đặc tính kỹ thuật: sử dụng xây lót trong lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò quay xi măng; lò luyện kẽm.... Có hàm lượng MgO≥55%; Cr2O3 = 6÷22%. Độ xốp ≤ 18% |
MT-10; MT-14; MT-18. Đặc tính kỹ thuật: Sử dụng xây lót trong lò luyện thép và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm. Có hàm lượng MgO ≥ 76%; C= 10-16%. Độ xốp ≤ 4%. |
Đặc tính kỹ thuật: đầm lót thùng chứa nước thép Có hàm lượng MgO ≥ 90%; Fe2O3 ≤ 1% |
TM-87; TM-95; TM-98. |
ANCARBON. |
Mục 1 ,2, 3 PLTK Gạch chịu lửa ANCARBON.Gạch chịu lửa, hàm lượng MgO > 50% tính theo trọng lượng, thiết diện cắt ngang hình thang cân. |
Gạch chịu lửa (ancarbon F7T10 30/0) |
Gạch chịu lửa (ancarbon F7T10E MK7/20) |
Gạch chịu lửa (ancarbon F7T10E MK7/40) |
Gạch chịu lửa (ancarbon S3T10K 25/0) |
Gạch chịu lửa (Ankertap DX90E KRW/S12) |
Gạch chịu lửa (Ankertap TT90X RW12) |
Gạch chịu lửa (ankoform 98CS 0-15 C BSPU7A+) |
Gạch chịu lửa (Ankoform S90S 0-15 C EAFDE-96213B) |
Gạch chịu lửa (DX90E KRW/S12) Phi 457 x 180mm |
Gạch chịu lửa (Justal DS1013 P004/P13,5) |
Gạch chịu lửa (Magnesia - Carbon) SCCS1, SCCS3, SCCS5, SCCS7, SCCS8a, SCCS8b; Hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa (R-2000 325) |
Gạch chịu lửa (R-2000 625) |
Gạch chịu lửa (R-2000 P-251) |
Gạch chịu lửa (R-2000 P-252) |
Gạch chịu lửa (REFRAMAG AF - B322) - Vật tư dùng để sửa chữa lò nung Clinker |
Gạch chịu lửa (RESISTAL KS60 CIS 322) |
Gạch chịu lửa (Sanit 180 MAW 0-6 C AC3101C28) |
Gạch chịu lửa (Sanit 180MAW 0-6 C AC3101C28) |
Gạch chịu lửa (Sanit 185MAW 0-3 C AC3401C28) |
Gạch chịu lửa (Sanit 95M AC3301B28) |
Gạch chịu lửa (TOPMAG A1 B322) |
Gạch chịu lửa (TOPMAG A1 B322L) |
Gạch chịu lửa (TOPMAG A1 B622) |
Gạch chịu lửa (TOPMAG A1 B622L) |
Gạch chịu lửa (TOPMAG A1 BP+22) |
Gạch chịu lửa (TOPMAG A1 BP22) |
Gạch chịu lửa (TOPMAG A1 BP22L) |
Gạch chịu lửa , gạch bệ KH18425 ( KH18425 LG21 Well Block - Slide Gate Seat Block ) |
Gạch chịu lửa 10F6 STRAIGHT 30/0 ( 10F6 STRAIGHT 30/0 ) |
Gạch chịu lửa ALMAG 85, loại B320 (1980 viên). hàm lượng MgO=87.97%, AL2O3=10.28%, Hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa ANCARBON 20/0 dùng cho lồ hồ quang và tinh luyện của nhà máy Phôi thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa ANCARBON 25/0 dùng cho lồ hồ quang và tinh luyện của nhà máy Phôi thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa Ancarbon F3T10 30/70 dùng cho Lò Luyện Phôi Thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa ANCARBON F3T10 35/40 , (hàm lượng MgO 96.97%), dùng xâylò tinh luyện, mới 100% |
Gạch chịu lửa Ancarbon F3T10 40/0 dùng cho Lò Luyện Phôi Thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa ANCARBON F3T14 35/40 , (hàm lượng MgO 96.69%), dùng xâylò tinh luyện, mới 100% |
Gạch chịu lửa Ancarbon F3T14 40/0 dùng cho Lò Luyện Phôi Thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa ANCARBON F3T14 70/0 , (hàm lượng MgO 96.82%), dùng xây lò tinh luyện, mới 100% |
Gạch chịu lửa ANCARBON F3T14. Hàm lượng MgO 96.81%. Gồm 22 pallet, hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa ANCARBON F3T14S V2L-100 dùng cho lò hồ quang và tinh luyện của nhà máy Phôi thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa Ancarbon F4T14 MK8/16 dùng cho Lò Luyện Phôi Thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa ANCARBON F6T10 25/0 dùng cho lò hồ quang và tinh luyện của nhà máy Phôi thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa ANCARBON F6T10 30/0 dùng cho lò hồ quang và tinh luyện của nhà máy Phôi thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa ANCARBON F6T10 40/0 |
Gạch chịu lửa Ancarbon F6T10 40/0 dùng cho Lò Luyện Phôi Thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa ANCARBON F6T10 40/40 |
Gạch chịu lửa Ancarbon F6T10 40/40 dùng cho Lò Luyện Phôi Thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa ANCARBON F6T10 40/8 |
Gạch chịu lửa Ancarbon F6T10 40/8 dùng cho Lò Luyện Phôi Thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa ANCARBON F6T10 40/80 |
Gạch chịu lửa Ancarbon F6T10 40/80 dùng cho Lò Luyện Phôi Thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa ANCARBON F6T14 40/0 |
Gạch chịu lửa Ancarbon F6T14 40/0 dùng cho Lò Luyện Phôi Thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa ANCARBON F6T14 40/40 |
Gạch chịu lửa Ancarbon F6T14 40/40 dùng cho Lò Luyện Phôi Thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa ANCARBON F6T14 40/8 |
Gạch chịu lửa Ancarbon F6T14 40/8 dùng cho Lò Luyện Phôi Thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa ANCARBON F6T14E MK7/20 dùng cho lò hồ quang và tinh luyện của nhà máy Phôi thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa ANCARBON F6T14S 30/0 |
Gạch chịu lửa ANCARBON F6T14S. Hàm lượng MgO 90.38%. Gồm 58 pallet, hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa ANCARBON F7T10 30/0 , (hàm lượng MgO 95.82%), dùng xây lò tinh luyện, mới 100% |
Gạch chịu lửa Ancarbon F7T10 30/0 dùng cho Lò Luyện Phôi Thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa ANCARBON F7T10 30/0, (hàm lượng MgO 95.92%), dùng xây lò tinh luyện, mới 100% |
Gạch chịu lửa Ancarbon F7T10 30/70 dùng cho Lò Luyện Phôi Thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa ANCARBON F7T10 35/0 |
Gạch chịu lửa ANCARBON F7T10 40/0 |
Gạch chịu lửa Ancarbon F7T10 40/0 dùng cho Lò Luyện Phôi Thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa ANCARBON F7T10 40/40 |
Gạch chịu lửa Ancarbon F7T10 40/40 dùng cho Lò Luyện Phôi Thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa ANCARBON F7T10 40/8 |
Gạch chịu lửa Ancarbon F7T10 40/8 dùng cho Lò Luyện Phôi Thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa ANCARBON F7T10 40/80 |
Gạch chịu lửa Ancarbon F7T10 40/80 dùng cho Lò Luyện Phôi Thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa ANCARBON F7T10E MK7/20 , (hàm lượng MgO 95.82%), dùng xây lò tinh luyện, mới 100% |
Gạch chịu lửa ANCARBON F7T10E. Hàm lượng MgO 95.82% Dùng cho lò luyện thép, gồm 45pallet. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa ANCARBON F7T14. Hàm lượng MgO 95.63%. Gồm 14pallet, hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa ANCARBON MK7/20 dùng cho lồ hồ quang và tinh luyện của nhà máy Phôi thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa ANCARBON MK7/30/11 dùng cho lồ hồ quang và tinh luyện của nhà máy Phôi thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa ANCARBON MK8/30 dùng cho lồ hồ quang và tinh luyện của nhà máy Phôi thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa ANCARBON MK8/30/110 dùng cho lồ hồ quang và tinh luyện của nhà máy Phôi thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa ANCARBON S3T10E 30/0 dùng cho lò hồ quang và tinh luyện của nhà máy Phôi thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa Ancarbon S3T10E 35/0 dùng cho Lò Luyện Phôi Thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa ANKER N6- SL564 |
Gạch chịu lửa ANKER N6. Hàm lượng MgO 92.54%. Gồm 9 pallet, hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa ANKER N6-CD 1 |
Gạch chịu lửa Anker N6-CD SL564 dùng cho Lò Luyện Phôi Thép. Hàng mới 100%. |
Gạch Chịu Lửa ANKERPERM LAN-90WS V |
Gạch chịu lửa ANKERTAP 98R KRW/SI8 |
Gạch chịu lửa Ankertap DX90E KRW/S12 dùng cho Lò Luyện Phôi thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa ANKERTAP SX53 dùng cho lò hồ quang và tinh luyện của nhà máy Phôi thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa ANKERTAP SX53 NF55/4015 |
Gạch chịu lửa ANKERTAP TT90X dùng cho lò hồ quang và tinh luyện của nhà máy Phôi thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa Ankertap TT90X RW12 dùng cho Lò Luyện Phôi thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa ANKERTAP TT90X RW18 |
Gạch chịu lửa ANKOFORM 96MA 0-15 C |
Gạch chịu lửa Ankoform 96MAS 0-15 C AP1105 dùng cho Lò Luyện Phôi Thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa ANKOFORM 98CS 0-15 C |
Gạch chịu lửa ANKOFORM M90S 0-6 C |
Gạch chịu lửa ANKOFORM M90S IP 0-6 C |
Gạch chịu lửa ANKOFORM M90S. Hàm lượng MgO 89.6%.Gồm 4pallet, hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa ANKOFORM S90S 0-15 C |
Gạch Chịu Lửa ANKOFORM S90S 0-15C LFDE1-97790A |
Gạch chịu lửa có hàm lượng MgO>= 85%, Hàng mới 100%, độ chịu lửa trên 1680, kích thước 200* 198* 49-76 mm |
Gạch chịu lửa dùng cho lò luyện măng gan gan, qui cách: M-20: (230 x 115 x 65/45)mm, hàm lượng: Al2O3=0,52%; SiO2=4,47%; Fe2O3=0,86%; CaO=2,07%; MgO=91,61%, mới 100% |
Gạch Chịu Lửa GRASANIT DSF T4 AC6302/45 |
Gạch chịu lửa Legral 35/0 CD 1-32 dùng cho Lò Luyện Phôi Thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa LEGRAL 35/0 CD1 |
Gạch chịu lửa mã 41119 MAGKOR-B-LP-JP B320 thành phần hoá học MgO min 83%, Hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa mã 43069 MAGKEY-30-JP P201 thành phần hoá học MgO min 86%, Hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa Magiê-cacbon (Mg-C) MT14A dùng xây lò điện luyện thép (LF). MgO>=76%; C>=14%; Độ xốp<=4%; Cường độ chịu nén>=40Mpa; Mật độ thể tích>=2,9g/cm3; Nhiệt độ chịu lửa 1.850 độC; Hàng do Trung Quốc sản xuất mới 100%. |
Gạch chịu lửa PYROSTOP BOARD 1260 CD |
Gạch chịu lửa Radex H60F 1 dùng cho Lò Luyện Phôi Thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa RC CB 422 dùng cho lò nung sản xuất xi măng, mới 100% |
Gạch chịu lửa RC CB 622 dùng cho lò nung sản xuất xi măng, mới 100% |
Gạch chịu lửa RC CB P224 dùng cho lò nung sản xuất xi măng, mới 100% |
Gạch chịu lửa RC CB P225 dùng cho lò nung sản xuất xi măng, mới 100% |
Gạch chịu lửa REFRAMAG S B322 - 2,730 viên (MgO = 85.6% , Al2O3 = 11.2%). Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa REFRAMAG S B822 - 4,930 viên (MgO = 85.6% , Al2O3 = 11.2%). Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa REFRAMAG S BP+22 - 30 viên (MgO = 85.6% , Al2O3 = 11.2%). Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa REFRAMAG S BP22 - 160 viên (MgO = 85.6% , Al2O3 = 11.2%). Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa Rubinal 335F T3 AP1400/25 dùng cho Lò Luyện Phôi Thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa SANIT 150MAW 0-3 C |
Gạch chịu lửa SANIT 180MAW 0-6 C |
Gạch chịu lửa SANIT 185MAW 0-3 C |
Gạch chịu lửa STEIN GHA914SA EBT/F-140 ( STEIN GHA914SA EBT/F-140 ) |
Gạch chịu lửa SUPERMAG 10 F6 ( SUPERMAG 10 F6 ) |
Gạch chịu lửa SUPERMAG 10 F6 18/10 ( SUPERMAG 10 F6 18/10 ) |
Gạch chịu lửa SUPERMAG 10 F7 18/10 ( SUPERMAG 10 F7 18/10 ) |
Gạch chịu lửa SUPERMAG 10 F7 20/10 ( SUPERMAG 10 F7 20/10 ) |
Gạch chịu lửa Supermag 10F6 - 18/10 7/20 ( Supermag 10F6 - 18/10 7/20 ) |
Gạch chịu lửa Supermag 10F7 - 20/10 7/20 ( Supermag 10F7 - 20/10 7/20 ) |
Gạch chịu lửa SUPERMAG 15F6 ( SUPERMAG 15F6 ) |
Gạch chịu lửa SUPERMAG 15F6 40/40 ( SUPERMAG 15F6 40/40 ) |
Gạch chịu lửa SUPERMAG 15F7 40/0 ( SUPERMAG 15F7 40/0 ) |
Gạch chịu lửa SUPERMAG 15F7 55/20 ( SUPERMAG 15F7 55/20 ) |
Gạch chịu lửa SUPERMAG 15F7 STRAIGHT 40/40 ( SUPERMAG 15F7 STRAIGHT 40/40 ) |
Gạch chịu lửa SUPERMAG 15F8G EBT/1-140 ( SUPERMAG 15F8G EBT/1-140 ) |
Gạch chịu lửa Superspin 5I15 35/0 ( SUPERSPIN 5I15 35/0 ) |
Gạch chịu lửa SX53 NF55/4015 dùng cho Lò Luyện Phôi Thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa TOPMAG A1 Z, loại 320 (2300 viên). hàm lượng MgO=78.28%, AL2O3=19.29%, Hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa TOPMAG A1, loại 6-220-5000 (450 viên). hàm lượng MgO=78.78%, AL2O3=19.14%, Hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa Urblock 1850W-PG/E S07PK076 dùng cho Lò Luyện Phôi Thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa Urblock MA4-PG/E S07PK027 dùng cho Lò Luyện Phôi thép. Hàng mới 100%. |
Gạch Chịu Lửa UREX B75H/R HR3E/60 |
Gạch chịu nhiệt - Clay 354 (2thùng=2478kg) |
Gạch chịu nhiệt -Clay (4 Thùng= 6272kg) |
Gạch chịu nhiệt dùng cho lò nung xi măng, tỷ trọng MgO>50%, hàng mới 100%, loại REFRAMAG AF 622 |
Gạch chịu nhiệt -Lightweight brick 800 (5 Thùng=6000Kg) |
Gạch thấu khí PK05412 (PK 05412 HOUSING BLOCK SEATING BLOCK ) |
phụ liệu chịu nhiệt - Refractory castable |
Tấm amiang cách nhiệt dùng cho thùng trung gian không chứa amphibole (Pyrostop Board 1260) 600 x 1000 x 10 (mm) |
Vật liệu chịu lửa - Cốc rót dưới (Sanit 185MAW 0-3C) - Hàng mới 100% |
Vật liệu chịu lửa - Cốc rót trên (Sanit 180MAW 0-6C) - Hàng mới 100% |
Vật liệu chịu lửa - Gạch cốc rót (Justal DS1013)- Hàng mới 100% |
Vật liệu chịu lửa - Gạch trượt dùng cho lò luyện thép (Grasanit D578 AC6302/38) - Hàng mới 100% |
Vật liệu chịu lửa - Gạch tuyến xỉ (Ancarbon F6T10 40/0) -Hàng mới 100% |
Vật liệu chịu lửa - Gạch vùng nóng (Ancarbon F6T14 40/0) -Hàng mới 100% |
Vật liệu chịu lửa - Tấm chịu xối (Ankoform S90S 0-15C) -Hàng mới 100% |
Vật liệu chịu lửa -Gạch bệ bao (Ankertap SX53 NF55/4020) - Hàng mới 100% |
Vật liệu chịu lửa -Gạch cốc rót (Justal DS1013 P004/P-15) - Hàng mới 100% |
Vật liệu chịu lửa -Gạch cuối lỗ ra thép (Ankertap 98R KRW/S14) - Hàng mới 100% |
Vật liệu chịu lửa -Gạch đáy (Ancarbon S3T10K 25/0) - Hàng mới 100% |
Vật liệu chịu lửa- Gạch đáy (Ancarbon S3T10K) - Hàng mới 100% |
Vật liệu chịu lửa -Gạch khu vực cửa xỉ (Ancarbon F6T14S MK8/30) - Hàng mới 100% |
Vật liệu chịu lửa- Gạch khu vực cửa xỉ (Ancarbon F6T14S) - Hàng mới 100% |
Vật liệu chịu lửa -Gạch ống rót thép (Ankertap TT90X RW14Z) -Hàng mới 100% |
Vật liệu chịu lửa -Gạch thổi khí (Ankerperm SEG-150 VS7341) - Hàng mới 100% |
Vật liệu chịu lửa- Gạch tuyến xỉ (Ancarbon F6T10) - Hàng mới 100% |
Vật liệu chịu lửa -Gạch tuyến xỉ (Ancarbon F6T10E 35/0) - Hàng mới 100% |
Vật liệu chịu lửa- Gạch tuyến xỉ (Ancarbon F6T10E) - Hàng mới 100% |
Vật liệu chịu lửa- Gạch vùng nóng (Ancarbon F6T14) - Hàng mới 100% |
Vật liệu chịu lửa- Tấm chịu xối (Ankoform S90S 0-15C) - Hàng mới 100% |
Vật liệu chịu lửa -Tấm chịu xối (Urblock 1700SWN 0-15 C) - Hàng mới 100% |
Vật liệu chịu lửa -Tấm trượt (Grasanit D578 AC6302/35) - Hàng mới 100% |
Vật liệu chịu nhiệt -Refractory castable 25kg |
Vật tư phục vụ sản xuất:Gạch chịu lửa ANKERPERM LAW-90WS |
Xà bần chịu nhiệt -High-strength wear-resistant castable |
Ga?ch thâ´u khi´ PK05412 ( PK05412 Housing Block Seating Block ) |
Gạch bệ dùng cho lò rót KH18425 ( KH18425 LG21 Well Block ) |
Gạch chịu lửa ( gạch thấu khí ) PK05412 ( PK05412 Housing Block Seating block ) |
Gạch chịu lửa (ALMAG AF B322) |
Gạch chịu lửa (ALMAG AF B622) |
Gạch chịu lửa (ALMAG AF BP+22) |
Gạch chịu lửa (ALMAG AF BP22) |
Gạch chịu lửa (Ancarbon F3T10 35/0) 150 x 350 x 100 (mm) |
Gạch chịu lửa (Ancarbon F3T14 35/8) |
Gạch chịu lửa (ancarbon F6T14S MK9/16) |
Gạch chịu lửa (ancarbon F6T14S MK9/50) |
Gạch chịu lửa (Ancarbon F3T10 35/0) 150 x 350 x 100 (mm) |
Gạch chịu lửa (R-2000 325) |
Gạch chịu lửa (R-2000 625) |
Gạch chịu lửa (R-2000 P-251) |
Gạch chịu lửa (R-2000 P-252) |
Gạch chịu lửa ANCARBON F3T14S V2L-100 dùng cho lò hồ quang và tinh luyện của nhà máy Phôi thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa ANCARBON S3T10K 20/0 dùng cho lò hồ quang và tinh luyện của nhà máy Phôi thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa Ancarbon S3T10K 25/0 dùng cho Lò Luyện Phôi Thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa ANCARBON S3T10K 25/0, (hàm lượng MgO 86.95%), dùng xây lò tinh luyện, mới 100% |
Gạch chịu lửa Ancarbon S3T10K MK7/16 dùng cho Lò Luyện Phôi Thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa ANCARBON S3T10K MK7/20 dùng cho lò hồ quang và tinh luyện của nhà máy Phôi thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa Ancarbon S3T10K MK7/30 dùng cho Lò Luyện Phôi Thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa ANCARBON S3T10K MK7/8 |
Gạch chịu lửa ANCARBON S3T10K. Hàm lượng MgO 86.99%. Gồm 29 pallet, hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa Anker N6 CD 1 dùng cho Lò Luyện Phôi Thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa ANKER N6 CD 1, (hàm lượng MgO 92.24%), dùng xây lò tinh luyện, mới 100% |
Gạch chịu lửa ANKER N6 CD 1-76 dùng cho lò hồ quang và tinh luyện của nhà máy phôi thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa Anker N6 CD 2-76 dùng cho Lò Luyện Phôi Thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa Rubinal 335F T3 AP1400/25 dùng cho Lò Luyện Phôi Thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa TOPMAG A1 Z, loại 320 (2300 viên). hàm lượng MgO=78.28%, AL2O3=19.29%, Hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa TOPMAG A1, loại 6-220-5000 (450 viên). hàm lượng MgO=78.78%, AL2O3=19.14%, Hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa Urblock MA4-PG/E S07PK027 dùng cho Lò Luyện Phôi thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu nhiệt dùng cho lò nung xi măng, tỷ trọng MgO>50%, hàng mới 100%, loại REFRAMAG AF 622 |
Gạch chịu nhiệt -Lightweight brick 800 (5 Thùng=6000Kg) |
Tấm amiang cách nhiệt dùng cho thùng trung gian không chứa amphibole (Pyrostop Board 1260) 600 x 1000 x 10 (mm) |
Vật liệu chịu lửa - Gạch trượt dùng cho lò luyện thép (Grasanit D578 AC6302/38) - Hàng mới 100% |
Vật liệu chịu lửa -Gạch bệ bao (Ankertap SX53 NF55/4020) - Hàng mới 100% |
Vật liệu chịu lửa -Gạch cốc rót (Justal DS1013 P004/P-15) - Hàng mới 100% |
Vật liệu chịu lửa -Tấm chịu xối (Urblock 1700SWN 0-15 C) - Hàng mới 100% |
Vật liệu chịu lửa -Tấm trượt (Grasanit D578 AC6302/35) - Hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa ANCARBON F6T14S. Hàm lượng MgO 90.38%. Gồm 58 pallet, hàng mới 100% |
Gạch Chịu Lửa ANKERPERM LAN-90WS V |
Gạch chịu lửa Ankertap DX90E KRW/S12 dùng cho Lò Luyện Phôi thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa ANKERTAP TT90X dùng cho lò hồ quang và tinh luyện của nhà máy Phôi thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa Ankertap TT90X RW12 dùng cho Lò Luyện Phôi thép. Hàng mới 100%. |
Gạch chịu lửa ANKERTAP TT90X RW18 |
Gạch chịu lửa ANKOFORM M90S 0-6 C |
Gạch chịu lửa ANKOFORM M90S IP 0-6 C |
Gạch chịu lửa ANKOFORM M90S. Hàm lượng MgO 89.6%.Gồm 4pallet, hàng mới 100% |
Gạch chịu lửa ANKOFORM S90S 0-15 C |
Gạch Chịu Lửa ANKOFORM S90S 0-15C LFDE1-97790A |
Gạch chịu lửa có hàm lượng MgO>= 85%, Hàng mới 100%, độ chịu lửa trên 1680, kích thước 200* 198* 49-76 mm |
Vật liệu chịu lửa - Tấm chịu xối (Ankoform S90S 0-15C) -Hàng mới 100% |
Vật liệu chịu lửa -Gạch ống rót thép (Ankertap TT90X RW14Z) -Hàng mới 100% |
Vật liệu chịu lửa- Tấm chịu xối (Ankoform S90S 0-15C) - Hàng mới 100% |
Phần XIII:SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH |
Chương 69:Đồ gốm, sứ |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 69021000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
15% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69021000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69021000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 15% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69021000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 10 |
01/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-30/06/2020 | 10 |
01/07/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69021000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 5 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69021000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69021000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69021000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 2 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69021000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69021000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69021000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 7 |
31/12/2018-31/12/2019 | 6 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6 |
01/01/2021-30/12/2021 | 6 |
31/12/2021-30/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69021000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69021000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 5 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69021000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3.3 |
2019 | 1.7 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69021000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69021000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69021000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69021000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69021000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2011 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69021000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69021000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 8.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 7.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6.2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 69021000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 7.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6.2 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 69021000
Bạn đang xem mã HS 69021000: Chứa trên 50% tính theo trọng lượng là một hay nhiều nguyên tố magie (Mg), canxi (Ca) hoặc crom (Cr), thể hiện ở dạng magie oxit (MgO), canxi oxit (CaO) hoặc crom oxit (Cr2O3)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 69021000: Chứa trên 50% tính theo trọng lượng là một hay nhiều nguyên tố magie (Mg), canxi (Ca) hoặc crom (Cr), thể hiện ở dạng magie oxit (MgO), canxi oxit (CaO) hoặc crom oxit (Cr2O3)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 69021000: Chứa trên 50% tính theo trọng lượng là một hay nhiều nguyên tố magie (Mg), canxi (Ca) hoặc crom (Cr), thể hiện ở dạng magie oxit (MgO), canxi oxit (CaO) hoặc crom oxit (Cr2O3)
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục III) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh Mục linh kiện, phụ tùng xe ô tô trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.