- Phần XIII: SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH
-
- Chương 70: Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh
- 7019 - Sợi thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ, sợi, vải dệt).
- 701990 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Hàng hóa thuộc nhóm 32.07 (ví dụ, men kính và men sứ, frit thủy tinh, thủy tinh khác ở dạng bột, hạt hoặc vẩy);
(b) Các sản phẩm thuộc Chương 71 (ví dụ, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(c) Cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44, vật cách điện (nhóm 85.46) hoặc các phụ kiện bằng vật liệu cách điện thuộc nhóm 85.47;
(d) Sợi quang học, các bộ phận quang học đã được gia công quang học, ống tiêm dưới da, mắt giả, nhiệt kế, dụng cụ đo khí áp, máy đo tỷ trọng chất lỏng hoặc các sản phẩm khác của Chương 90;
(e) Đèn hoặc bộ đèn, các biển hộp được chiếu sáng, các biển đề tên được chiếu sáng hoặc các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên, hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 94.05;
(f) Đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao, các đồ trang trí cây thông Nô-en hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 95 (trừ mắt thủy tinh không có bộ phận điều khiển, dùng cho búp bê hoặc cho các sản phẩm khác thuộc Chương 95); hoặc
(g) Khuy, bình chân không, bình xịt dầu thơm hoặc các bình xịt tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96.
2. Theo mục đích của các nhóm 70.03, 70.04 và 70.05:
(a) thủy tinh không được coi là “đã gia công” bởi bất cứ một quá trình nào trước khi tôi luyện;
(b) việc cắt thành hình không ảnh hưởng đến phân loại thủy tinh dạng tấm; chiếu của kính trong khi vẫn giữ được độ trong suốt hoặc mờ; hoặc không cho ánh sáng phản chiếu từ bề mặt của kính.
3. Những sản phẩm được kể đến trong nhóm 70.06 vẫn được phân loại trong nhóm đó cho dù có hoặc không có đặc trưng của hàng hóa.
4. Theo mục đích của nhóm 70.19, khái niệm “len thủy tinh” có nghĩa là:
(a) Len khoáng vật với hàm lượng dioxit silic (SiO2) không dưới 60% tính theo trọng lượng;
(b) Len khoáng vật với hàm lượng dioxit silic (SiO2) dưới 60% tính theo trọng lượng nhưng với một hàm lượng oxit kiềm (K2O hoặc Na2O) trên 5% tính theo trọng lượng hoặc hàm lượng oxit boric (B2O3) trên 2 % tính theo trọng lượng.
Len khoáng vật không có những đặc điểm kỹ thuật ở trên được phân loại trong nhóm 68.06.
(c) khái niệm “lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu” có nghĩa là lớp phủ cực mỏng bằng kim loại hoặc bằng hợp chất hóa học (ví dụ oxit kim loại) mà lớp đó có tác dụng hấp thụ, ví dụ, hấp thụ tia hồng ngoại hoặc để tăng tính phản
5. Trong bảng Danh mục này, khái niệm “thủy tinh” kể cả thạch anh nấu chảy và dioxit silic nấu chảy khác.
Chú giải phân nhóm.
1.Theo mục đích của các phân nhóm 7013.22, 7013.33, 7013.41 và 7013.91, khái niệm “pha lê chì” có nghĩa là chỉ loại thủy tinh có hàm lượng chì monoxit (PbO) tối thiểu là 24% theo trọng lượng.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Goods of heading 32.07 (for example, vitrifiable enamels and glazes, glass frit, other glass in the form of powder, granules or flakes);
(b) Articles of Chapter 71 (for example, imitation jewellery);
(c) Optical fibre cables of heading 85.44, electrical insulators (heading 85.46) or fittings of insulating material of heading 85.47;
(d) Optical fibres, optically worked optical elements, hypodermic syringes, artificial eyes, thermometers, barometers, hydrometers or other articles of Chapter 90;
(e) Lamps or lighting fittings, illuminated signs, illuminated name-plates or the like, having a permanently fixed light source, or parts thereof of heading 94.05;
(f) Toys, games, sports requisites, Christmas tree ornaments or other articles of Chapter 95 (excluding glass eyes without mechanisms for dolls or for other articles of Chapter 95); or
(g) Buttons, fitted vacuum flasks, scent or similar sprays or other articles of Chapter 96.
2. For the purposes of headings 70.03, 70.04 and 70.05:
(a) glass is not regarded as “worked” by reason of any process it has undergone before annealing;
(b) cutting to shape does not affect the classification of glass in sheets; reflecting qualities of the glass while still allowing it to retain a degree of transparency or translucency; or which prevents light from being reflected on the surface of the glass.
3. The products referred to in heading 70.06 remain classified in that heading whether or not they have the character of articles.
4. For the purposes of heading 70.19, the expression “glass wool” means:
(a) Mineral wools with a silica (SiO2) content not less than 60 % by weight;
(b) Mineral wools with a silica (SiO2) content less than 60 % but with an alkaline oxide (K2O or Na2O) content exceeding 5 % by weight or a boric oxide (B2O3) content exceeding 2 % by weight.
Mineral wools which do not comply with the above specifications fall in heading 68.06.
(c) the expression “absorbent, reflecting or non- reflecting layer” means a microscopically thin coating of metal or of a chemical compound (for example, metal oxide) which absorbs, for example, infra-red light or improves the
5. Throughout the Nomenclature, the expression “glass” includes fused quartz and other fused silica.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheadings 7013.22, 7013.33, 7013.41 and 7013.91, the expression “lead crystal” means only glass having a minimum lead monoxide (PbO) content by weight of 24 %.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 1851/TB-TCHQ ngày 06/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hỗn hợp sợi thủy tinh (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1850/TB-TCHQ ngày 06/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hỗn hợp sợi thủy tinh (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1849/TB-TCHQ ngày 06/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hỗn hợp sợi thủy tinh (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1848/TB-TCHQ ngày 06/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nguyên liệu sản xuất hộp bảo vệ công tơ điện (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1847/TB-TCHQ ngày 06/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hỗn hợp sợi thủy tinh có gia cường nhựa màu xám (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1845/TB-TCHQ ngày 06/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Tấm cách điện dệt bằng sợi thủy tinh (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1792/TB-TCHQ ngày 05/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nguyên liệu sản xuất hộp bảo vệ công tơ điện (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1788/TB-TCHQ ngày 05/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Tấm hỗn hợp (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 774/TB-TCHQ ngày 28/01/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất nhập khẩu là đệm cách nhiệt bằng sợi thủy tinh dạng dây (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14391/TB-TCHQ ngày 01/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Lưới thủy tinh dệt bằng sợi thủy tinh đã cắt dạng hạt hình tròn màu vàng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Lưới chống cháy J220 bằng sợi thủy tinh chống cháy (FIRETEX J220 JET FIRE SCRIM CLOTH), 63.5m2/roll, Hàng mới 100%... (mã hs lưới chống cháy/ mã hs của lưới chống c) |
Dây gia cường FRP (Fiber Reinforced Plastic) đường kính 1.2mm. Dùng trong sản xuất cáp quang. Mới 100%... (mã hs dây gia cường f/ mã hs của dây gia cườn) |
Dụng cụ phòng thí nghiệm, mới 100%: Màng lọc sợi thủy tinh GF/A, 1.6um 47mm (hộp 100 cái), Whatman code 1820-047... (mã hs dụng cụ phòng t/ mã hs của dụng cụ phòn) |
Tấm lót sàn kết cấu bằng sợi thủy tinh (FRP grating), Isophthalic Polyester Mesh Size: 38x38 mm, Height:30(mm), Surface: Concave, Color: Grey-ral7035,W x L1,220x2,440 (mm)... (mã hs tấm lót sàn kết/ mã hs của tấm lót sàn) |
Ống bảo ôn mềm, chất liệu bằng sợi thủy tinh (bên ngoài bọc lá nhôm mỏng), quy cách: DN300, dài 8m. Hàng mới 100%... (mã hs ống bảo ôn mềm/ mã hs của ống bảo ôn m) |
Nguyên vật liệu dùng trong luyện kim RISER SLEEVES VR100- Sản phẩm của sợi thủy tinh(đậu ngót của hệ thống rót kim loại),hàng mới 100%... (mã hs nguyên vật liệu/ mã hs của nguyên vật l) |
Ống bông thủy tinh các kích thước từ 5*40mm đến 5*130mm. Mới 100%... (mã hs ống bông thủy t/ mã hs của ống bông thủ) |
Khung lều bằng sợi thủy tinh, hàng mới 100%... (mã hs khung lều bằng/ mã hs của khung lều bằ) |
Ống silicon 4F (đường kính 4mm, chiều dài 220mm)... (mã hs ống silicon 4f/ mã hs của ống silicon) |
Ống silicon 8F (đường kính 8mm, chiều dài 200mm)... (mã hs ống silicon 8f/ mã hs của ống silicon) |
Ống chịu nhiệt 6F (đường kính 6mm, sợi thuỷ tinh)... (mã hs ống chịu nhiệt/ mã hs của ống chịu nhi) |
Bột thủy tinh từ sợi thủy tinh, hàng mới 100%... (mã hs bột thủy tinh t/ mã hs của bột thủy tin) |
Miếng bọc đệm bằng sợi thủy tinh FBGLASS KING W110 L317- 63%Glass fiber,30% Acrylic,7%Cotton... (mã hs miếng bọc đệm b/ mã hs của miếng bọc đệ) |
Tấm cách nhiệt bằng sợi thủy tinh 315 x 250mm... (mã hs tấm cách nhiệt/ mã hs của tấm cách nhi) |
Dây buộc bằng sợi thủy tinh ĐK 10mm... (mã hs dây buộc bằng s/ mã hs của dây buộc bằn) |
Băng vải dùng để bịt kín các đường ống dẫn bị rò rỉ trong lò nung, kt: 50mx100mmx0.18mm, chất liệu vải sợi thuỷ tinh, nsx: SPECS, mới 100%... (mã hs băng vải dùng đ/ mã hs của băng vải dùn) |
Sợi thủy tinh có phủ lớp silicone 1.5kv (8 mm x 1m/pc) (hàng mới 100%)... (mã hs sợi thủy tinh c/ mã hs của sợi thủy tin) |
Ống sợi thủy tinh (dùng để bọc các dây và cách điện) SILICON GLASS TUBE phi 5(GR), hàng mới 100%.... (mã hs ống sợi thủy ti/ mã hs của ống sợi thủy) |
Sợi kính tổng hợp YECG75,hàng mới 100%... (mã hs sợi kính tổng h/ mã hs của sợi kính tổn) |
Silicon đỏ bọc ống vải sợi thủy tinh chịu nhiệt phi 4, xuất xứ China. Hàng mới 100%... (mã hs silicon đỏ bọc/ mã hs của silicon đỏ b) |
Ống bọc cách nhiệt làm bằng sợi thủy tinh- Insulation Pipe, đường kính 0.3m, dài 3m. Hàng mới 100%... (mã hs ống bọc cách nh/ mã hs của ống bọc cách) |
Dây gia cường lõi bằng sợi thủy tinh có keo kết dính và lớp nhựa bọc bên ngoài (FRP), đường kính: 1.4mm, sử dụng cho sản xuất cáp quang. Hàng mới 100%... (mã hs dây gia cường l/ mã hs của dây gia cườn) |
Vải Lưới sợi thủy tinh chịu nhiệt làm bằng sợi thủy tinh dùng cho máy dệt, kt: 1m2x300m. Mới 100%... (mã hs vải lưới sợi th/ mã hs của vải lưới sợi) |
Dây chằng hàng sợi thủy tinh W19mm (Type No.2) 8.5kg/cuộn (520-540m/cuộn)... (mã hs dây chằng hàng/ mã hs của dây chằng hà) |
Tấm lọc công nghiệp, làm bằng Fiber glass, HTFG 650, kích thước 240x3500 mm, nhiệt độ làm việc 250 độ C,hàng mới 100%... (mã hs tấm lọc công ng/ mã hs của tấm lọc công) |
Vải xốp thủy tinh tăng cường(1mx50m)... (mã hs vải xốp thủy ti/ mã hs của vải xốp thủy) |
Ống thuỷ tinh dẫn sợi... (mã hs ống thuỷ tinh d/ mã hs của ống thuỷ tin) |
Băng dán cách nhiệt có thành phần sợi thủy tinh, nhựa acrylic và silicon 60*30000mm... (mã hs băng dán cách n/ mã hs của băng dán các) |
Linh kiện xe 4 bánh chạy địa hình ATV: ống cách nhiệt, bằng sợi thủy tinh: GLASS WOOL ?90.5*?81.5*L244... (mã hs linh kiện xe 4/ mã hs của linh kiện xe) |
Sản phẩm hỗn hợp từ xơ sợi thủy tinh cắt ngắn, nhựa polyeste, chất độn bột vôi., màu xám, dạng cuộn F code RAL 7035, dủng để sản xuất sản phẩm cách điện. Hàng mới 100%... (mã hs sản phẩm hỗn hợ/ mã hs của sản phẩm hỗn) |
Sợi xoắn thủy tinh (Glass Yarn 1400 03AB)... (mã hs sợi xoắn thủy t/ mã hs của sợi xoắn thủ) |
Dây chịu nhiệt bằng sợi thủy tinh, dùng trong sản xuất củ rung, fi 2.5mm. Hàng mới 100%... (mã hs dây chịu nhiệt/ mã hs của dây chịu nhi) |
Nút lỗ rốn lò bằng xơ thủy tinh #28B (0.06kg/chiếc), mới 100%... (mã hs nút lỗ rốn lò b/ mã hs của nút lỗ rốn l) |
Cuộn dính teflon làm bằng sợi thủy tinh tĩnh điện dùng để dán chống xước kính, kích thước: 1000 x1000 x 1 mm, dài 1m/cuộn. Hàng mới 100%... (mã hs cuộn dính teflo/ mã hs của cuộn dính te) |
Nguyên liệu dùng sản xuất tấm panel cách nhiệt, cách âm: bông sợi thủy tinh dạng tấm, kích thước rộng 1000mm, dài 2000mm, dày 84mm, tỷ trọng 48kg/m3,NSX BYUCKSAN, xuất xứ Hàn Quốc, mới 100%.... (mã hs nguyên liệu dùn/ mã hs của nguyên liệu) |
Băng keo sợi thủy tinh 30MM*30M, dùng dán cố định sản phẩm.... (mã hs băng keo sợi th/ mã hs của băng keo sợi) |
Carbon làm từ sợi thuỷ tinh-ZOOM JAVELIN ELITE 2 CARBON... (mã hs carbon làm từ s/ mã hs của carbon làm t) |
Ông nhựa mềm các loại, hàng mới 100%... (mã hs ông nhựa mềm cá/ mã hs của ông nhựa mềm) |
Vật liệu tổng hợp từ xơ sợi thủy tinh cắt ngắn, nhựa polyeste, chất độn bột vôi.dạng cuộn, màu xám, dùng để sản xuất trần nhựa, hàng mới 100%. SMC (SHEET MOLDING COMPOUND) IV COLOR.... (mã hs vật liệu tổng h/ mã hs của vật liệu tổn) |
Nguyên liệu sản xuất hộp bảo vệ công tơ điện (tấm sợi thủy tinh được kết dính bằng nhựa polyester), khổ 850mm, dày 3mm, màu xám, dạng cuộn (SMC S30M, Bright grey color). Hàng mới 100%.... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Vách V3 Panel sợi thủy tinh kích thước 3600 x 2700 (mm)... (mã hs vách v3 panel s/ mã hs của vách v3 pane) |
Tấm teflon chịu nhiệt dệt từ sợi bông thuỷ tinh kích thước 2200*200*0.25 mm, hàng mới 100%... (mã hs tấm teflon chịu/ mã hs của tấm teflon c) |
Ống ghen thủy tinh chống cháy phi 6... (mã hs ống ghen thủy t/ mã hs của ống ghen thủ) |
Băng dính không định hình, dùng trong công đoạn dán tấm màn hình, chất liệu sợi thủy tinh, màu nâu, kt: (t)0.2 x (w)1000 x (L)1000mm, nhãn hiệu: Sungjin. Mới 100%.... (mã hs băng dính không/ mã hs của băng dính kh) |
Cuộn keo lưới sợi thủy tinh, (60g/m2 8*8mesh 48mm*20m) 60 cuộn/thùng. trọng lượng tịnh: 156 kgs (Hàng mới 100%)... (mã hs cuộn keo lưới s/ mã hs của cuộn keo lướ) |
Sợi thủy tinh kích thước 210mmx 297mm, lỗ 1.5mmx1.5mm, hàng mới 100%... (mã hs sợi thủy tinh k/ mã hs của sợi thủy tin) |
Tấm lọc sàn (KT: 20m x 2m, dầy 50mm) chất liệu bằng bông sợi thủy tinh. Hàng mới 100%... (mã hs tấm lọc sàn kt/ mã hs của tấm lọc sàn) |
Sợi thủy tinh (Fiber glass) dạng cuộn, hàng mới 100%... (mã hs sợi thủy tinh/ mã hs của sợi thủy tin) |
RED-INSULATOR.... (mã hs redinsulator/ mã hs của redinsulato) |
Ống bọc casset ID13MM (chất liệu: sợi thủy tinh), hàng mới 100%... (mã hs ống bọc casset/ mã hs của ống bọc cass) |
Tấm liệu được ép từ sợi thủy tinh dùng để sản xuất gậy chơi khúc côn cầu, rộng 1m,dài 150m (1m x 150m x 20cuộn),FAW130, RC33%, màu trắng, nhãn hiệu china, mới 100%.... (mã hs tấm liệu được é/ mã hs của tấm liệu đượ) |
Tấm ốp bằng sợi thuỷ tinh, kích thước: 2740 x740 x2.5mm. Hàng mới 100%.... (mã hs tấm ốp bằng sợi/ mã hs của tấm ốp bằng) |
Tấm sợi thủy tinh (dùng để cắt ra làm rập mẫu) 1.0*405*510MM (hàng mới 100%)... (mã hs tấm sợi thủy ti/ mã hs của tấm sợi thủy) |
Ống luồn dây bằng sợi thủy tinh dùng cho sản xuất_Firber glass tube_SHHG050030A_S792 PTAD 5xL50m... (mã hs ống luồn dây bằ/ mã hs của ống luồn dây) |
Tấm trần sợi thủy tinh SS BAFFLE, hiệu ARMSTRONG, code: CS301240-3031, size: 300x1200x40 mm, mới 100%.... (mã hs tấm trần sợi th/ mã hs của tấm trần sợi) |
Băng tải lưới caro chịu nhiệt bằng sợi thủy tinh PTFE dài 19.8m, rộng 0.78 m, (phụ tùng thay thế cho máy sấy da thuộc),CONVEYER BELT FOR CONVEYER DRYER (78*1980CM), Mới 100%... (mã hs băng tải lưới c/ mã hs của băng tải lướ) |
Ống gen bằng sợi thủy tinh (801002000449SA1),dùng để cách điện,đã dệt dạng ống (Protection Tube ESG-1U #13), mới 100%... (mã hs ống gen bằng sợ/ mã hs của ống gen bằng) |
Đĩa lót làm bằng sợI thủy tinh- Basic... (mã hs đĩa lót làm bằn/ mã hs của đĩa lót làm) |
Ống vải mềm dệt thoi vân điểm từ xơ thủy tinh đã được tráng phủ mặt ngoài bằng Plastic, dùng để cách điện trong các động cơ và máy biến áp. Kích thước1000mm từ phi 1mm đến phi 10mm.Mới 100%.Do TQSX... (mã hs ống vải mềm dệt/ mã hs của ống vải mềm) |
Linh kiện xe trượt tuyết, xe môtô, xe tải: Tấm cách nhiệt bằng sợi thủy tinh: PN-707 602 560- WOOL GLASS... (mã hs linh kiện xe tr/ mã hs của linh kiện xe) |
Lõi cán búa (bằng sợi thủy tinh, mới 100%)... (mã hs lõi cán búa bằ/ mã hs của lõi cán búa) |
Sàn cách nhiệt lò Oven bằng sợi thủy tinh bọc thép. Hàng mới 100%... (mã hs sàn cách nhiệt/ mã hs của sàn cách nhi) |
Vách V1 Panel sợi thủy tinh kích thước 16130 x 2700 (mm); số lượng: 43.551 m2, đơn giá 950,000VND/ 1m2... (mã hs vách v1 panel s/ mã hs của vách v1 pane) |
Vách V2 Panel sợi thủy tinh kích thước 10510 x 2700 (mm); số lượng: 28.377 m2, đơn giá: 950,000VND/ 1 m2... (mã hs vách v2 panel s/ mã hs của vách v2 pane) |
Ống sợi thủy tinh- GF14058,TUBE,SI VARN GL.,4X5X125,B... (mã hs ống sợi thủy ti/ mã hs của ống sợi thủy) |
Sợi xoắn thủy tinh 1400 03AB... (mã hs sợi xoắn thủy t/ mã hs của sợi xoắn thủ) |
ống glass fiber sleeving 1303 09-01AV... (mã hs ống glass fiber/ mã hs của ống glass fi) |
Bông thủy tinh 0.5A... (mã hs bông thủy tinh/ mã hs của bông thủy ti) |
Lõi cán búa (Giá GC: 0.04usd/kg, 10000 PCE 1043.48 KG)... (mã hs lõi cán búa gi/ mã hs của lõi cán búa) |
ống bọc silicone 1302A 0400V B C 4.0mm... (mã hs ống bọc silicon/ mã hs của ống bọc sili) |
Băng dính Teflon AGZ-05, kích thước 0.12mm*50mm*10m, dùng để cách điện phần tiếp xúc với kim loại của màn hình với bàn thao tác, chất liệu chính sợi vải thuỷ tinh, nsx Toàn Thịnh, mới 100%... (mã hs băng dính teflo/ mã hs của băng dính te) |
Ống đan bằng sợi thủy tinh 1303 03-01DB... (mã hs ống đan bằng sợ/ mã hs của ống đan bằng) |
Vải dệt từ sợi thủy tinh - Glass woven Fabrics. |
Sản phẩm từ sợi thủy tinh đã dệt thành tấm (không phải kiểu dệt thoi). |
Vải dệt từ sợi thủy tinh - Glass woven Fabrics. Dùng sản xuất thân nón bảo hiểm, chiều rộng > 30cm. |
Vật liệu compozit chất lượng cao |
Compozit được chế tạo từ prepreg sợi thủy tinh loại E, ứng dụng trong công nghiệp làm tàu |
Hỗn hợp sợi thủy tinh có gia cường nhựa màu xám RAL 7035, CD 2,5-3mm, CR950mm |
Hỗn hợp sợi thủy tinh với nhựa epoxy, bột vôi dạng cuộn SMCM, code ral 7035 |
SMC 7035 |
Hỗn hợp sợi thủy tinh có gia cường nhựa màu xám RAL7035, đóng gói 50kg/hộp carton |
Hỗn hợp sợi thủy tinh có gia cường nhựa (S30M) màu ghi sáng RAL 7035. Dạng tấm cuộn (50kg/cuộn) |
Tấm cách điện dệt bằng sợi thủy tinh được kết dính bằng nhựa polyester: SMC Color RAL7035, khổ 850mm, dày 3mm, dạng cuộn |
Fiberglass reinforced compound material, HY3132 SMC. |
Fiberglass reinforced compound material SMC M.Light Grey colors. |
Fiberglass reinforced compound material, SMC. |
Fiberglass reinforced compound material (S30M). |
Fiberglass reinforced compound material SMC. |
Sản phẩm hỗn hợp từ xơ sợi thủy tinh cắt ngắn, nhựa polyeste, chất độn bột vôi... dạng cuộn, màu xám, dày 3mm thường dùng để sản xuất sản phẩm cách điện. |
Mẫu yêu cầu phân tích là hỗn hợp từ xơ sợi thủy tinh cắt ngắn, nhựa polyeste, chất độn bột canxi cacbonat dạng cuộn, màu xám |
Mẫu yêu cầu phân tích là sản phẩm hỗn hợp từ xơ sợi thủy tỉnh cắt ngắn, nhựa polyeste, chất độn bột vôi... dạng cuộn, màu xám, dày 3mm. |
Mẫu yêu cầu phân tích là sản phẩm hỗn hợp từ xơ sợi thủy tinh cắt ngắn, nhựa polyeste, chất độn bột vôi... màu xám, dạng cuộn, dày 3mm, |
Dùng để sản xuất hộp công tơ điện. |
Dùng để sản xuất sản phẩm cách điện, mới 100%. |
Nguyên liệu sản xuất hộp bảo vệ công tơ điện |
Dùng để sản xuất hộp công tơ điện, Mã Hy3132. |
Thường dùng sản xuất sản phẩm cách điện. |
Ceramic Braid |
Fiberglass reinforce compound material. |
Fiberglass reinforced compound material, HY3132 SMC |
Mục 8: Lưới thủy tinh dệt bằng sợi thủy tinh đã cắt dạng hạt hình tròn màu vàng. Đường kính ngoài 301mm, đường kính trong 26mm, được làm cốt cho các viên đá mài.Mẫu yêu cầu phân tích là cốt đĩa mài hình tròn, đường kính ngoài 30cm, ở giữa có lỗ đường kính 2,6cm. Cốt đĩa được làm bằng lưới dệt từ sợi thủy tinh, đã thấm tẩm chất kết dính. |
Đệm cách nhiệt bằng sợi thủy tinh dạng dây/ Ceramic Braid f15x2500L. Dây tết bện cách nhiệt đường kính 15mm, được làm từ nhiều sợi xe giống nhau tết bện lại. Thành phần sợi xe gồm hai sợi đơn giống nhau (bằng bó sợi thủy tinh được bao bọc bên ngoài bởi sợi gốm) quấn quanh sợi thép không rỉ (đường kính 0,05mm). |
Nguyên liệu sản xuất hộp bảo vệ công tơ điện (tấm sợi thủy tinh được kết dính băng nhựa polyester) khổ 850mm, dày 3mm dạng cuộn. Sản phẩm hỗn hợp từ xơ sợi thủy tinh cắt ngắn, nhựa polyeste, chất độn bột vôi...dạng cuộn, màu xám, dày 3mm thường dùng để sản xuất sản phẩm cách điện. |
Tấm hỗn hợp bao gồm sợi thủy tinh cắt ngắn, nhựa polyeste và cất độn rộng 1m, dài 90m, dày 3mm. Sản phẩm hỗn hợp từ xơ sợi thủy tinh cắt ngắn, nhựa polyeste, chất độn bột vôi...dạng cuộn, màu xám, dày 3mm thường dùng để sản xuất sản phẩm cách điện. |
Hỗn hợp sợi thủy tinh với nhựa epoxy, bột vôi dạng cuộn S30F dùng để sản xuất sản phẩm cách điện. Sản phẩm hỗn hợp từ xơ sợi thủy tinh cắt ngắn, nhựa polyeste, chất độn bột vôi... dạng cuộn, màu xám, dày 3mm thường dùng để sản xuất sản phẩm cách điện. |
Hỗn hợp sợi thủy tinh có gia cường nhựa màu xám RAL 7035, CD 2,5-3mm, CR950mm, đóng gói 50kg/thùng, dùng để sản xuất hộp công tơ điện. Sản phẩm hỗn hợp từ xơ sợi thủy tinh cắt ngắn, nhựa polyeste, chất độn bột vôi...dạng cuộn, màu xám, dày 3mm thường dùng để sản xuất sản phẩm cách điện. |
Hỗn hợp sợi thủy tinh với nhựa epoxy, bột vôi dạng cuộn SMCM, code ral 7035, dùng để sản xuất sản phẩm cách điện, mới 100%. Sản phẩm hỗn hợp từ xơ sợi thủy tinh cắt ngắn, nhựa polyeste, chất độn bột vôi... dạng cuộn, màu xám, dày 3mm thường dùng để sản xuất sản phẩm cách điện. |
Nguyên liệu sản xuất hộp bảo vệ công tơ điện (tấm sợi thủy tinh được kết dính bằng nhựa polyester), SMC 7035, hàng mới 100%. Sản phẩm hỗn hợp từ xơ sợi thủy tinh cắt ngắn, nhựa polyeste, chất độn bột vôi... dạng cuộn, màu xám, dày 3mm thường dùng để sản xuất sản phẩm cách điện. |
Hỗn hợp sợi thủy tinh có gia cường nhựa màu xám RAL7035, đóng gói 50kg/hộp carton, dùng để sản xuất hộp công tơ điện, Mã Hy3132. Hàng mới 100%. Mẫu yêu cầu phân tích là hỗn hợp từ xơ sợi thủy tinh cắt ngắn, nhựa polyeste, chất độn bột canxi cacbonat dạng cuộn, màu xám, dùng để sản xuất sản phẩm cách điện. |
Tấm cách điện dệt bằng sợi thủy tinh được kết dính bằng nhựa polyester: SMC Color RAL7035, khổ 850mm, dày 3mm, dạng cuộn. Xuất xứ: Trung Quốc. Hàng mới 100%. Mẫu yêu cầu phân tích là sản phẩm hỗn hợp từ xơ sợi thủy tinh cắt ngắn, nhựa polyeste, chất độn bột vôi... màu xám, dạng cuộn, dày 3mm, thường dùng sản xuất sản phẩm cách điện. |
60177: Màng lọc bàng sợi thủy tinh dùng trong phòng thí nghiệm Supor 450 |
60305: Màng lọc bằng sợi thủy tinh dùng trong thiết bị phòng thí nghiệm Supor 200 |
61699: Màng lọc sợi thủy tinh dùng trong phòng thí nghiệm 127mm |
66555: Màng lọc bằng sợi thủy tinh dùng trong phòng thí nghiệm Supor 800 |
Băng cách điện bằng sợi thủy tinh (1ZBA 172006-C) dùng cho máy biến áp truyền tải (1 cuộn = 60 m) |
Băng chống nhiệt bằng vải thủy tinh dùng cho máy bay P/N: 361-1 |
Băng dán bằng Sợi thuỷ tinh, type: 08/17/2014 , hàng mới 100% do hãng Yue-On sản xuất |
Băng keo bằng vải sợi thủy tinh (16m/cuộn) (pttt cho đường ống sx formalin) |
Băng lưới sợi thuỷ tinh 50mm x90m ( đã dệt, Hang mới 100% ) |
Băng sợi thủy tinh dùng để sản xuất dây cáp điện 0.14 x 15mm (Glass fibre tape use for cable 0.14 x 15mm) Hàng mới 100% |
Băng tải dệt bằng sợ thủy tinh phủ nhựa chịu nhiệt dùng trong máy ép mếch trong ngành may công nghiệp mới 100% # 416.017/2 |
Băng tải dệt bằng sợi thủy tinh phủ nhựa chịu nhệt mới 100% # 0915.2450 |
Băng tải dệt bằng sợi thuỷ tinh phủ nhựa chịu nhiệt 0.4mm*915mm*2,450mm (hàng mẫu) |
Băng tải dệt bằng sợi thủy tinh phủ nhựa chịu nhiệt mới 100% # 06201940 |
Băng tải dệt bằng sợi thuỷ tinh phủ nhựa chịu nhiệt PTFE Black 1500mm*65M |
Băng tải máy in bằng sợi thủy tinh 220m x 47.5m dùng trong nghành in, mới 100% |
Bông (Sợi) thủy tinh dùng trong cách âm, cách nhiệt ( Glass wool ) loại 10Kgs/M3. |
BÔNG BảO ÔN - SảN PHẩM CủA XƠ THủY TINH (LOạI KHáC) - ASBESTOS 1400 Độ C (20KG/BAG x 20BAG = 400KG) |
Bông cách nhiệt bằng sợi thủy tinh nhiệt độ cao 1400 độC..Hàng mới 100% TQSX. |
Bông chịu nhiệt (Chịu được nhiệt độ 1400 oC, làm từ chất liệu sợi thuỷ tinh, hàng mới 100%) |
Bông sợi khoáng cách nhiệt dạng cuộn có bạc. TT32kg. (TKA01N) Size : 1.2mW x 15mL x 25mmT. |
Bông tấm chịu nhiệt (Chịu được nhiệt độ 1400 oC, làm từ chất liệu sợi thuỷ tinh, hàng mới 100%) |
Bông thủy tinh 1100x700x50MM 1260 độ C ( Dạng tấm) |
Bông thủy tinh 1350 độ C( Dùng cho lò nung gạch) |
Bông thủy tinh 30000x610x2MM 1500 độ C ( Dạng cuộn) |
Bông thủy tinh 700x900x25MM 1500 độ C ( Dạng tấm) |
Bông thủy tinh 900x600x30MM 1350 độ C ( Dạng tấm) |
Bông thuỷ tinh cách nhiệt (T.1400). Hàng mới 100% |
Bông thủy tinh cách nhiệt dạng mảnh dùng trong lò nung gốm sứ |
Bông thủy tinh cách nhiệt dùng quấn quanh lò xử lý nhiệt ( kích thước 50 x 600 x 3600mm, hàng mới 100%) |
Bông thủy tinh dạng cuộn 50mm x 16 kg/m3 x 1.2m x 15m/Roll |
Cốt đĩa mài, đường kính 92mm, dầy 2mm. Cấu tạo gồm 04 lớp vải dệt thoi từ sợi thủy tinh được phủ keo hữu cơ, được giữ bằng vòng thép hình tròn ở giữa có đường kính 16mm (Hàng mới 100% do TQSX) |
Dây đai bằng sợi thủy tinh (50x0.05m) |
Dây gia cường bằng thủy tinh (FRP) 1.5mm Dùng để sản xuất cáp sợi quang. Hàng mới 100%. |
Dây gia cường phi kim loại FRP 4.0 mm. Dùng để sản xuất cáp sợi quang bằng sợi thủy tinh. Hàng mới 100% |
Dây phi kim loại FRP-Fiber reinforced Plastic làm bằng sợi thủy tinh gia cường nhựa dạng cuộn dùng sản xuất cáp quang thông tin, đường kính 2,5 mm, do hãng Wuxi-China sản xuất . Hàng mới 100%. |
Dây sợi thuỷ tinh chịu nhiệt Khổ 1,6cm Cuộn=50m (WIRE BAND XA442) |
GLASS WOOL LAB |
Hỗn hợp gồm nhiều thành phần : sợi thủy tinh với nhựa epoxy, bột vôi..., dạng cuộn. Thường dùng để sản xuất sản phẩm cách điện -Mã hàng HY3132, màu xám, mã màu RAL7035. theo kết quả PTPL số 221 ngày 12/02/2009 |
Hộp đựng thiết bị cứu hỏa: Fibreglass Fire House Cabinet to store 1 x Five Hose and 1 x Nozzle |
Khối kính hình tế bào (5x18x24), Hàng mới 100%. 1 phần mục B50. |
Len cách nhiệt thủy tinh dạng cuộn, size 1.2mX30mX50mm-Tỷ trọng 12 kgs/m3,hàng mới 100% |
Len thủy tinh cách nhiệt phủ nhôm, SPEC: D12kg/m3, SIZE: 30000x1200x50MM - hàng mói 100% |
Len thủy tinh cách nhiệt, SPEC: D12kg/m3, SIZE:30000x1200x50MM - hàng mói 100% |
Lõi thủy tinh chịu lực FRP, Dia 2.9mm/ 24.125 Km/Spool, nguyên liệu dùng trong SX cáp quang, mới 100%. |
Lưới bằng sợi thủy tinh dùng để ngăn côn trùng, hàng mới 100%, khổ 220cm x 90m. |
Lưới dán đá Marble ( bằng sợi thủy tinh), size: 1.2m x 300m. Mới 100%. |
Lưới dệt bằng sợi thuỷ tinh phủ nhựa chịu nhiệt 4*4 1500mm*65M |
Màn treo bằng sợi thủy tinh cách nhiệt - Size: 267cmL x 68cmW x 80cmH - Fabric: Enviroscreen 802/000 Light Grey - System: Handdrive System (mới 100%) |
Màng sợi thủy tinh 8*8 (1M/100M) |
Nguyên liệu sx cáp quang mới 100%: Sợi gia cường FRP bằng thuỷ tinh để sx sợi trung tâm cáp quang đường kính 1.6mm |
ống cách nhiệt bằng bông thủy tinh ép 25*600*6000 |
ống cách nhiệt bằng sợi thủy tinh DN125x1M,Mới 100% |
ống cách nhiệt chống cháy cho pô xe máy dệt bằng sợi thủy tinh, ĐK Ngoài 90.5mm |
ống sợi thủy tinh - TUBE SI VARN GL, 9X10, B HG-3E, Part No: 95674-834-70 (NVL dùng để sản xuất bộ dây dẫn diện của bộ phát điện xe gắn máy, hàng mới 100% ) |
ống sợi thủy tinh - TUBE SILICON GLASS, 10X11, B HG-3E, Part No: 95674-835-70 (NVL dùng để sản xuất bộ dây dẫn diện của bộ phát điện xe gắn máy, hàng mới 100% ) |
ống sợi thủy tinh (NVL sản xuất dây dẫn điện cho bộ phát điện xe gắn máy) - GLASS TUBE 5.0 |
ống sợi thuỷ tinh 2.5,Y-TUBE,VARNISH GLASS,2.5,Y. (NVL sx dây dẫn điện xe gắn máy) |
ống sợi thuỷ tinh 3.5,Y-TUBE,VARNISH GLASS,3.5,Y. (NVL sx dây dẫn điện xe gắn máy) |
ống sợi thủy tinh 5.0 - TUBE SI VARN GL, 5X6, B HG-3E, Part No: 95674-110-70 (NVL dùng để sản xuất bộ dây dẫn diện của bộ phát điện xe gắn máy, hàng mới 100% ) |
ống sợi thủy tinh 50. - TUBE SI VARN GL, 5X6, B HG-3E, Part No: 95674-110-70 (NVL dùng để sản xuất bộ dây dẫn diện của bộ phát điện xe gắn máy, hàng mới 100% ) |
ống sợi thuỷ tinh-GLASS TUBE 2.5 (NVL sx dây dẫn điện xe gắn máy) |
ống sợi thuỷ tinh-TUBE,SILICON GLASS,1.5,W.,100M (NVL sx dây dẫn điện xe gắn máy) |
ống sợi thuỷ tinh-TUBE,VARNISH GLASS,2,Y.,200M (NVL sx dây dẫn điện xe gắn máy) |
ống xốp lọc = sợi thủy tinh dùng cho van giảm áp - 74PD-P1150 ,mới 100% ( phụ tùng máy dùng cho thiết bị thử nghiệm) |
Phụ kiện thay thế: màng sợi thủy tinh |
Qủa cầu phản quang cảnh báo độ cao lắp trên cột điện, chất liệu bằng hỗn hợp sợi thủy tinh, hàng mới 100% cho đ/dây 220kV Mạo Khê- Hải Dương. |
sơ thuỷ tinh cách nhiệt x 4" rộng (SILICONE GLASS CLOTH X 4" WIDE)Phụ tùng của hệ thống lọc khí và thông khí |
Sợi dây gia cường FRP bằng thủy tinh Loại 1.6mm,hàng mới 100%, dùng sản xuất cáp quang |
Sợi thủy tinh ( CSM 501-300) |
Sợi Thủy Tinh (145g/m2) |
Sợi Thủy Tinh (EMC225-1040-P30) |
Sợi Thủy Tinh (EMC300-1040-P30) |
Sợi thủy tinh 225G/m2, W: 1040mm (36kg/thùng) hàng mới 100% |
Sợi thuỷ tinh 5 x 5mm (140g/m2) (dạng lướt, dùng trong công nghệ Composites) |
Sợi thuỷ tinh 5 x 5mm (70g/m2) (dạng lướt, dùng trong công nghệ Composites) |
Sợi thủy tinh ARC15-2400L ZrO2 >= 14.5% (dùng trong công nghệ Composites) |
Sợi thủy tinh có gia cường nhựa B20, RAL 8004, dài 5cm, đường kính 0.05mm, 20kg/ carton, mới 100% |
Sợi thuỷ tinh có phủ chất kết dính dùng để lọc sơn (337 cuộn - 1,016 m x 91,44 m).Hàng mới 100%. |
Sợi thủy tinh CWR360 - 100 (dùng trong công nghệ Composites) |
Sợi thủy tinh CWR360 - 125 (dùng trong công nghệ Composites) |
Sợi thủy tinh CWR360-100 (dạng vải dệt, dùng trong công nghệ Composites) |
Sợi thủy tinh CWR600-100 (dạng vải dệt, dùng trong công nghệ Composites) |
Sợi thủy tinh CWR800 - 100 (dùng trong công nghệ Composites) |
Sợi thủy tinh CWR800-100 (dạng vải dệt, dùng trong công nghệ Composites) |
Sợi thuỷ tinh dùng để sản xuất hộp công tơ điện -HY3132, màu xám, mã màu RAL7035, dạng tấm, chiều dầy 3mm, đóng gói 50KGS/thùng, hàng mới 100% theo kết quả PTPL số 221 ngày 12/02/2009 |
Sợi thủy tinh ER13 - 2400 - 180 (dạng vải dệt ,dùng trong công nghệ Composites) |
Sợi thuỷ tinh lót lò đúc kim loại |
Sợi thuỷ tinh Roving 600g/m2 (E-Glass) (dạng vải dệt, dùng trong công nghệ Composites) |
Sợi thuỷ tinh Roving 800g/m2 (E-Glass) (dạng vải dệt, dùng trong công nghệ Composites) |
Sợi thủy tinh tổng hợp dạng thô FRP, loại 1.5mm. Mới 100% |
Sợi xơ thủy tinh FRP ( FRP Central member - uncoated) 2.1mm |
Tấm AK bằng sợi thủy tinh (6 x 400 x 453) mm |
Tấm AK bằng sợi thủy tinh (8 x 395 x 450) mm |
TấM BảO ÔN - ABSBESTOS BOARD 900 x 600 x 50 1400 Độ C |
TấM BảO ÔN - SảN PHẩM CủA XƠ THủY TINH (LOạI KHáC) - CERAMIC FIBER ORDINARY BLANKET P=0.096 a=20mm |
tấm bông thủy tinh cách nhiệt |
Tấm cách điện bằng sợi thủy tinh và keo Epoxy 3240 ( 1020 mm x 2040mm ) dày 6mm ,mới 100% |
Tấm cách điện kích thước(1000 x 2000)mm được ép từ vải thuỷ tinh và keo eboxy dày từ 3mm đến 20 mm. |
tấm cách nhiệt bằng sợi thủy tinh Part number: A2A50196386 |
Tấm cách nhiệt bằng sợi thuỷ tinh, chiều dày 50mm, mới 100% |
Tấm chắn nhiệt trong lò nung 1000*1000*50 mm (Chịu được nhiệt độ 1400 oC, làm từ chất liệu sợi thuỷ tinh, hàng mới 100%) |
Tấm chống trượt bằng sợ thủy tinh, size 1-1/2", 0.9 mét x 6 mét |
Tấm sandwich dày 50mm có lõi bông thủy tinh hai mặt bằng lá thép mạ kẽm dày 0.5mm |
Tấm sợi thủy tinh cách điện có tráng keo 1 mặt |
Tấm sợi thuỷ tinh kết hợp với vật liệu tổng hợp dạng cuộn, khổ 850mm, dày 3mm- hàng mới 100% |
Tấm vải sợi thủy tinh dùng để bảo vệ trong quá trình hàn, cắt(25M/cuon)Hàng mới 100% |
Tay nối bằng sợi thuỷ tinh - hàng mới 100%, nhà SX: Windaus labortechnik |
Teflon Sheet in Black 600mm*40m*0.35mm(Tấm cách nhiệt bằng sợi thủy tinh ,dùng cách nhiệt sản phẩm trong dây chuyền đóng gói giày thể thao,hàng mới 100%) |
Thạch anh dạng sợi len dùng trong phòng thí nghiệm, 10 tép/gói. P/N: B1192. Hàng mới 100%. |
Thảm cách nhiệt bằng sợi thủy tinh nhiệt độ 1400 độC, KT : 600x20mm.Hàng mới 100% TQSX. |
Thảm chống cháy dùng để hàn bằng sợi thủy tinh 3T*1000*30000 |
Vải lưới địa kỹ thuật dệt từ sợi thủy tinh 405g/m2, khổ 1.5m, 100m/cuộn (FIBERGLASS FABRIC) |
Vải sợi thủy tinh có phủ lớp dính( 1 mặt) - ITEM: KS- 7008, Size: 0.13mm x 600mm x 10m - 2.13Kg/cuộn |
Vải sợi thuỷ tinh model E-BXM 1708, 50kg/cuộn x 16 cuộn. Mới 100% |
Vải sợi thuỷ tinh model E-LTM 3610, 50kg/cuộn x 16 cuộn. Mới 100% |
Vải sợi thuỷ tinh model ESM300/300, 50kg/cuộn x 16 cuộn. Mới 100% |
Xơ thủy tinh / KAOWOOL PLANKET (25*610*7600)mm ( 1 thùng = 1 tấm) |
60177: Màng lọc bàng sợi thủy tinh dùng trong phòng thí nghiệm Supor 450 |
Băng dán bằng Sợi thuỷ tinh, type: 08/17/2014 , hàng mới 100% do hãng Yue-On sản xuất |
Bông sợi khoáng cách nhiệt dạng cuộn có bạc. TT32kg. (TKA01N) Size : 1.2mW x 15mL x 25mmT. |
Bông thủy tinh 1100x700x50MM 1260 độ C ( Dạng tấm) |
Bông thủy tinh 700x900x25MM 1500 độ C ( Dạng tấm) |
Hỗn hợp gồm nhiều thành phần : sợi thủy tinh với nhựa epoxy, bột vôi..., dạng cuộn. Thường dùng để sản xuất sản phẩm cách điện -Mã hàng HY3132, màu xám, mã màu RAL7035. theo kết quả PTPL số 221 ngày 12/02/2009 |
ống sợi thủy tinh - TUBE SI VARN GL, 9X10, B HG-3E, Part No: 95674-834-70 (NVL dùng để sản xuất bộ dây dẫn diện của bộ phát điện xe gắn máy, hàng mới 100% ) |
ống sợi thủy tinh - TUBE SILICON GLASS, 10X11, B HG-3E, Part No: 95674-835-70 (NVL dùng để sản xuất bộ dây dẫn diện của bộ phát điện xe gắn máy, hàng mới 100% ) |
ống sợi thủy tinh 5.0 - TUBE SI VARN GL, 5X6, B HG-3E, Part No: 95674-110-70 (NVL dùng để sản xuất bộ dây dẫn diện của bộ phát điện xe gắn máy, hàng mới 100% ) |
ống sợi thủy tinh 50. - TUBE SI VARN GL, 5X6, B HG-3E, Part No: 95674-110-70 (NVL dùng để sản xuất bộ dây dẫn diện của bộ phát điện xe gắn máy, hàng mới 100% ) |
Sợi thuỷ tinh 5 x 5mm (70g/m2) (dạng lướt, dùng trong công nghệ Composites) |
Sợi thuỷ tinh có phủ chất kết dính dùng để lọc sơn (337 cuộn - 1,016 m x 91,44 m).Hàng mới 100%. |
Sợi thuỷ tinh dùng để sản xuất hộp công tơ điện -HY3132, màu xám, mã màu RAL7035, dạng tấm, chiều dầy 3mm, đóng gói 50KGS/thùng, hàng mới 100% theo kết quả PTPL số 221 ngày 12/02/2009 |
Vải sợi thủy tinh có phủ lớp dính( 1 mặt) - ITEM: KS- 7008, Size: 0.13mm x 600mm x 10m - 2.13Kg/cuộn |
Vải sợi thuỷ tinh model E-BXM 1708, 50kg/cuộn x 16 cuộn. Mới 100% |
Băng lưới sợi thuỷ tinh 50mm x90m ( đã dệt, Hang mới 100% ) |
Bông thủy tinh 900x600x30MM 1350 độ C ( Dạng tấm) |
TấM BảO ÔN - ABSBESTOS BOARD 900 x 600 x 50 1400 Độ C |
TấM BảO ÔN - SảN PHẩM CủA XƠ THủY TINH (LOạI KHáC) - CERAMIC FIBER ORDINARY BLANKET P=0.096 a=20mm |
Phần XIII:SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH |
Chương 70:Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 70199090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
4.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70199090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70199090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 4.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70199090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 3 |
01/01/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-30/06/2020 | 3 |
01/07/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70199090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70199090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70199090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 3 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70199090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70199090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70199090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70199090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70199090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70199090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3 |
2019 | 3 |
2020 | 3 |
2021 | 3 |
2022 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70199090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70199090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70199090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70199090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70199090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70199090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70199090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70199090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70199090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 70199090
Bạn đang xem mã HS 70199090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 70199090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 70199090: Loại khác
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.