- Phần XIV: NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KM LOẠI
-
- Chương 71: Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại
- 7117 - Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác.
- Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý:
- 711719 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Theo Chú giải 1 (A) của Phần VI và loại trừ những sản phẩm được liệt kê ở các mục dưới đây, thì tất cả các sản phẩm gồm toàn bộ hoặc từng phần bằng:(a) Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy hoặc bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo), hoặc
(b) Kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý, được phân loại trong Chương này.
2. (A) Nhóm 71.13, 71.14 và 71.15 không bao gồm các sản phẩm mà trong đó kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý chỉ đóng vai trò như là thành phần phụ, chẳng hạn như các đồ đính kèm hoặc đồ trang trí phụ (ví dụ, chữ lồng, đai và viền), và mục (b) của Chú giải trên không áp dụng cho các sản phẩm này.
(B) Nhóm 71.16 không bao gồm các sản phẩm có chứa kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý (trừ khi chúng được coi như là thành phần phụ).
3. Chương này không bao gồm:
(a) Hỗn hống của kim loại quý, hoặc kim loại quý dạng keo (nhóm 28.43);
(b) Vật liệu khâu vô trùng trong phẫu thuật, các chất hàn răng hoặc các hàng hóa khác thuộc Chương 30;
(c) Các sản phẩm thuộc Chương 32 (ví dụ, các chất bóng);
(d) Các chất xúc tác có nền (nhóm 38.15);
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02 hoặc 42.03 ghi trong Chú giải 3 (B) của Chương 42;
(f) Các sản phẩm thuộc nhóm 43.03 hoặc 43.04;
(g) Hàng hóa thuộc Phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);
(h) Giày dép, mũ và các vật đội đầu khác hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 64 hoặc 65;
(ij) Ô dù, batoong, gậy chống hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 66;
(k) Những sản phẩm dùng để mài mòn thuộc nhóm 68.04 hoặc 68.05 hoặc Chương 82, có chứa bụi hoặc bột đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên hoặc tổng hợp); các sản phẩm thuộc Chương 82 có bộ phận làm việc bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo); máy móc, các thiết bị cơ khí hoặc hàng điện tử, hoặc các bộ phận của chúng, thuộc Phần XVI. Tuy nhiên, các sản phẩm và các bộ phận của chúng, toàn bộ bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) vẫn được phân loại trong Chương này, trừ đá saphia và kim cương đã được gia công nhưng chưa được gắn dùng cho đầu kim máy hát (nhóm 85.22);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 90, 91 hoặc 92 (dụng cụ khoa học, đồng hồ thời gian và đồng hồ cá nhân, nhạc cụ);
(m) Vũ khí hoặc các bộ phận của chúng (thuộc Chương 93);
(n) Các sản phẩm ghi trong Chú giải 2 của Chương 95;
(o) Các sản phẩm được phân loại trong Chương 96 theo Chú giải 4 của Chương đó; hoặc
(p) Các tác phẩm điêu khắc hoặc tượng tạc nguyên bản (nhóm 97.03), đồ sưu tập (nhóm 97.05) hoặc đồ cổ trên 100 năm tuổi (nhóm 97.06), trừ ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy hoặc đá quý hoặc đá bán quý.
4. (A) Khái niệm “kim loại quý” nghĩa là bạc, vàng và bạch kim.
(B) Khái niệm “bạch kim” nghĩa là platin, iridi, osmi, palladi, rodi và rutheni.
(C) Khái niệm “đá quý hoặc đá bán quý” không bao gồm bất cứ một loại nào đã được ghi trong Chú giải 2(b) của Chương 96.
5. Theo mục đích của Chương này, hợp kim bất kỳ (kể cả hỗn hợp thiêu kết và hợp chất liên kết kim loại) có chứa kim loại quý được xem như là một hợp kim của kim loại quý nếu kim loại quý đó cấu thành bằng 2% tính theo trọng lượng của hợp kim. Các hợp kim của kim loại quý được phân loại theo các quy tắc sau:
(a) Một hợp kim có chứa 2% trở lên, tính theo trọng lượng, là bạch kim thì được coi là một hợp kim của bạch kim;
(b) Một hợp kim có chứa 2% trở lên, tính theo trọng lượng, là vàng, nhưng không có bạch kim, hoặc có dưới 2% tính theo trọng lượng, là bạch kim, thì được coi là hợp kim vàng;
(c) Các hợp kim khác chứa 2% trở lên, tính theo trọng lượng, là bạc thì được coi là hợp kim bạc.
6. Trong Danh mục này, trừ khi có yêu cầu khác, khi đề cập đến một kim loại quý hoặc một kim loại quý đặc biệt cần đề cập đến cả các hợp kim đã được coi như hợp kim của kim loại quý hoặc của kim loại quý đặc biệt theo quy định đã nêu trong Chú giải 5 trên đây, nhưng không áp dụng với kim loại được dát phủ kim loại quý hoặc kim loại cơ bản hoặc phi kim loại dát phủ kim loại quý.
7. Trong toàn bộ Danh mục này khái niệm “kim loại được dát phủ kim loại quý” có nghĩa là vật liệu có nền là kim loại mà trên một mặt hoặc nhiều mặt của kim loại đó được phủ kim loại quý bằng cách hàn thiếc, hàn hơi, hàn điện, cán nóng hoặc các phương pháp bọc phủ cơ khí tương tự. Trừ khi có yêu cầu khác, thuật ngữ này cũng bao gồm kim loại cơ bản được khảm dát kim loại quý.
8. Theo Chú giải 1(A) Phần VI, các hàng hóa giống như mô tả của nhóm 71.12 được phân loại vào nhóm đó và không được xếp vào nhóm nào khác của Danh mục.
9. Theo mục đích của nhóm 71.13, khái niệm “đồ trang sức” có nghĩa là:
(a) Các đồ vật nhỏ để trang sức cá nhân (ví dụ, nhẫn, vòng đeo tay, dây chuyền, trâm cài, hoa tai, dây đồng hồ, dây đeo đồng hồ bỏ túi, mặt dây chuyền, ghim cài cà vạt, khuy cài cổ tay áo, khuy cúc khác, huy chương và phù hiệu tôn giáo hoặc huy chương và phù hiệu khác); và
(b) Các sản phẩm sử dụng cho mục đích cá nhân loại thường bỏ túi, để trong túi xách tay hoặc mang trên người (ví dụ, hộp đựng thuốc lá điếu hoặc hộp đựng xì-gà, hộp đựng thuốc lá bột, hộp đựng kẹo cao su hoặc hộp đựng thuốc viên, hộp phấn, ví tay có dây hoặc chuỗi tràng hạt).
Các sản phẩm này có thể được kết hợp hoặc là một bộ, ví dụ, với ngọc trai tự nhiên hoặc ngọc trai nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, mai rùa, xà cừ, ngà, hổ phách tự nhiên hoặc tái tạo, hạt huyền hoặc san hô.
10. Theo mục đích của nhóm 71.14, khái niệm “mặt hàng vàng bạc” hoặc “đồ kỹ nghệ vàng bạc” kể cả các sản phẩm như các đồ vật trang trí, bộ đồ ăn, đồ vệ sinh, đồ dùng của người hút thuốc và các sản phẩm khác sử dụng trong gia đình, văn phòng hoặc tôn giáo.
11. Theo mục đích của nhóm 71.17, khái niệm “đồ trang sức làm bằng chất liệu khác” có nghĩa là các sản phẩm trang sức như đã mô tả trong nội dung của mục (a) Chú giải 9 ở trên (nhưng không kể các loại khuy cài hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 96.06, hoặc lược chải, trâm cài tóc hoặc các loại tương tự, hoặc ghim cài tóc, thuộc nhóm 96.15), không gắn ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) cũng không gắn kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý (trừ trường hợp tráng mạ hoặc chỉ là thành phần phụ).
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của các phân nhóm 7106.10, 7108.11, 7110.11, 7110.21, 7110.31 và 7110.41, khái niệm “bột” và “dạng bột” có nghĩa là các sản phẩm có 90% tính theo trọng lượng trở lên lọt qua rây (sàng) có đường kính mắt rây (sàng) 0,5 mm.
2. Mặc dù đã quy định trong Chú giải 4 (B) của Chương này, nhưng theo các phân nhóm 7110.11 và 7110.19, khái niệm “bạch kim” không bao gồm iridi, osmi, paladi, rodi hoặc rutheni.
3. Theo phân loại các hợp kim trong các phân nhóm của nhóm 71.10, mỗi hợp kim được phân loại theo kim loại, bạch kim, paladi, rodi, iridi, osmi hoặc rutheni có hàm lượng trội hơn so với mỗi kim loại khác.
Chapter description
1. Subject to Note 1 (A) to Section VI and except as provided below, all articles consisting wholly or partly:(a) Of natural or cultured pearls or of precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed), or
(b) Of precious metal or of metal clad with precious metal, are to be classified in this Chapter.
2. (A) Headings 71.13, 71.14 and 71.15 do not cover articles in which precious metal or metal clad with precious metal is present as minor constituents only, such as minor fittings or minor ornamentation (for example, monograms, ferrules and rims), and paragraph (b) of the foregoing Note does not apply to such articles.
(B) Heading 71.16 does not cover articles containing precious metal or metal clad with precious metal (other than as minor constituents).
3. This Chapter does not cover:
(a) Amalgams of precious metal, or colloidal precious metal (heading 28.43);
(b) Sterile surgical suture materials, dental fillings or other goods of Chapter 30;
(c) Goods of Chapter 32 (for example, lustres);
(d) Supported catalysts (heading 38.15);
(e) Articles of heading 42.02 or 42.03 referred to in Note 3 (B) to Chapter 42;
(f) Articles of heading 43.03 or 43.04;
(g) Goods of Section XI (textiles and textile articles);
(h) Footwear, headgear or other articles of Chapter 64 or 65;
(ij) Umbrellas, walking-sticks or other articles of Chapter 66;
(k) Abrasive goods of heading 68.04 or 68.05 or Chapter 82, containing dust or powder of precious or semi-precious stones (natural or synthetic); articles of Chapter 82 with a working part of precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed); machinery, mechanical appliances or electrical goods, or parts thereof, of Section XVI. However, articles and parts thereof, wholly of precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) remain classified in this Chapter, except unmounted worked sapphires and diamonds for styli (heading 85.22);
(l) Articles of Chapter 90, 91 or 92 (scientific instruments, clocks and watches, musical instruments);
(m) Arms or parts thereof (Chapter 93);
(n) Articles covered by Note 2 to Chapter 95;
(o) Articles classified in Chapter 96 by virtue of Note 4 to that Chapter; or
(p) Original sculptures or statuary (heading 97.03), collectors’ pieces (heading 97.05) or antiques of an age exceeding one hundred years (heading 97.06), other than natural or cultured pearls or precious or semi-precious stones.
4. (A) The expression “precious metal” means silver, gold and platinum.
(B) The expression “platinum” means platinum, iridium, osmium, palladium, rhodium and ruthenium.
(C) The expression “precious or semi-precious stones” does not include any of the substances specified in Note 2 (b) to Chapter 96.
5. For the purposes of this Chapter, any alloy (including a sintered mixture and an inter-metallic compound) containing precious metal is to be treated as an alloy of precious metal if any one precious metal constitutes as much as 2 %, by weight, of the alloy. Alloys of precious metal are to be classified according to the following rules:
(a) An alloy containing 2 % or more, by weight, of platinum is to be treated as an alloy of platinum;
(b) An alloy containing 2 % or more, by weight, of gold but no platinum, or less than 2 %, by weight, of platinum, is to be treated as an alloy of gold;
(c) Other alloys containing 2 % or more, by weight, of silver are to be treated as alloys of silver.
6. Except where the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature to precious metal or to any particular precious metal includes a reference to alloys treated as alloys of precious metal or of the particular metal in accordance with the rules in Note 5 above, but not to metal clad with precious metal or to base metal or non-metals plated with precious metal.
7. Throughout the Nomenclature the expression “metal clad with precious metal” means material made with a base of metal upon one or more surfaces of which there is affixed by soldering, brazing, welding, hot-rolling or similar mechanical means a covering of precious metal. Except where the context otherwise requires, the expression also covers base metal inlaid with precious metal.
8. Subject to Note 1 (A) to Section VI, goods answering to a description in heading 71.12 are to be classified in that heading and in no other heading of the Nomenclature.
9. For the purposes of heading 71.13, the expression “articles of jewellery” means:
(a) Any small objects of personal adornment (for example, rings, bracelets, necklaces, brooches, ear-rings, watch-chains, fobs, pendants, tie-pins, cuff- links, dress-studs, religious or other medals and insignia); and
(b) Articles of personal use of a kind normally carried in the pocket, in the handbag or on the person (for example, cigar or cigarette cases, snuff boxes, cachou or pill boxes, powder boxes, chain purses or prayer beads).
These articles may be combined or set, for example, with natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones, synthetic or reconstructed precious or semi-precious stones, tortoise shell, mother-of-pearl, ivory, natural or reconstituted amber, jet or coral.
10. For the purposes of heading 71.14, the expression “articles of goldsmiths’ or silversmiths’ wares” includes such articles as ornaments, tableware, toilet-ware, smokers’ requisites and other articles of household, office or religious use.
11. For the purposes of heading 71.17, the expression “imitation jewellery” means articles of jewellery within the meaning of paragraph (a) of Note 9 above (but not including buttons or other articles of heading 96.06, or dress-combs, hair- slides or the like, or hairpins, of heading 96.15), not incorporating natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) nor (except as plating or as minor constituents) precious metal or metal clad with precious metal.
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheadings 7106.10, 7108.11, 7110.11, 7110.21, 7110.31 and 7110.41, the expressions “powder” and “in powder form” mean products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a mesh aperture of 0.5 mm.
2. Notwithstanding the provisions of Chapter Note 4 (B), for the purposes of subheadings 7110.11 and 7110.19, the expression “platinum” does not include iridium, osmium, palladium, rhodium or ruthenium.
3. For the classification of alloys in the subheadings of heading 71.10, each alloy is to be classified with that metal, platinum, palladium, rhodium, iridium, osmium or ruthenium which predominates by weight over each other of these metals.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Các đồ trang sức khác |
Bộ lắc tay... (mã hs bộ lắc tay/ mã hs của bộ lắc tay) |
Nhẫn #31- 927779S, 927780S, 927782S (95% zinc, 5% nhựa acrylic)... (mã hs nhẫn #31 92777/ mã hs của nhẫn #31 92) |
Hoa tai #31- 927910S, 927911S, 927912S (95% steel, 5% nhựa acrylic,2 pce/set)... (mã hs hoa tai #31 92/ mã hs của hoa tai #31) |
Kẹp tóc trang sức giả... (mã hs kẹp tóc trang s/ mã hs của kẹp tóc tran) |
MẶT DÂY CHUYỀN MẠ BẠC MỚI 100%... (mã hs mặt dây chuyền/ mã hs của mặt dây chuy) |
NHẪN MẠ BẠC MỚI 100%... (mã hs nhẫn mạ bạc mới/ mã hs của nhẫn mạ bạc) |
Speed pearl brooch pk#&Phụ kiện trang sức (ghim cài)... (mã hs speed pearl bro/ mã hs của speed pearl) |
Vòng cổ (WINTER SFT BLUE SPARKLE NCKLC) F4142421... (mã hs vòng cổ winter/ mã hs của vòng cổ win) |
Bông tai SOMMERSET:PE MEDIUM CRY/RHS... (mã hs bông tai sommer/ mã hs của bông tai som) |
Bông tai mạ kim loại quý SWAN:PE CRY/RHS... (mã hs bông tai mạ kim/ mã hs của bông tai mạ) |
Bộ dây chuyền bông tai mạ kim loại quí TENNIS:SET CRY/RHS... (mã hs bộ dây chuyền b/ mã hs của bộ dây chuyề) |
Bộ 2 đôi bông tai (Aretes "Nerea")... (mã hs bộ 2 đôi bông t/ mã hs của bộ 2 đôi bôn) |
Ghim cài áo (Pin para vela de Cancer)... (mã hs ghim cài áo pi/ mã hs của ghim cài áo) |
Dây chuyềnNOBLE:PENDANT MINI CRY/RHS... (mã hs dây chuyềnnoble/ mã hs của dây chuyềnno) |
Trang sức bằng sừng trâu#&... (mã hs trang sức bằng/ mã hs của trang sức bằ) |
Đồ trang sức:Vòng đeo tay,bong tai,dây chuyền#&... (mã hs đồ trang sứcvò/ mã hs của đồ trang sức) |
Mặt dây chuyền INOX gắn đá Cubic... (mã hs mặt dây chuyền/ mã hs của mặt dây chuy) |
Bộ 6 đôi bông tai (STORYTELLING 6PC EAR) 1205676... (mã hs bộ 6 đôi bông t/ mã hs của bộ 6 đôi bôn) |
Class Tiffy stud pk/ Bông tai... (mã hs class tiffy stu/ mã hs của class tiffy) |
Bộ bốn chiếc bông tai (SET ANILLO/ARETE QUEEN T6) 1179685... (mã hs bộ bốn chiếc bô/ mã hs của bộ bốn chiếc) |
Bộ vòng cổ. 3 mặt vòng cổ và 3 đôi bông tai (CADENA+DIJES+3 PARES DE A) 1194032... (mã hs bộ vòng cổ 3 m/ mã hs của bộ vòng cổ) |
Bông tai (KESHI MULTI WEAR EARRING FLASH GOLD) F74379... (mã hs bông tai keshi/ mã hs của bông tai ke) |
Bộ 6 bông tai, 4 nhẫnn, 4 vòng tay(MADDY 14PC GIFTSET) F85734... (mã hs bộ 6 bông tai/ mã hs của bộ 6 bông ta) |
Bộ vòng cổ, 3 mặt vòng cổ và 3 đôi bông tai(MICHAELA GIFTSET GOLD) F60307... (mã hs bộ vòng cổ 3 m/ mã hs của bộ vòng cổ) |
Bộ một chiếc vong cổ, một đôi bông tai (MARGOT GIFTSET TOPAZ GOLD) F92321... (mã hs bộ một chiếc vo/ mã hs của bộ một chiếc) |
Bộ mười năm đôi bông tai (CASSARA EARRING GIFTSET) F55266... (mã hs bộ mười năm đôi/ mã hs của bộ mười năm) |
Trâm cài... (mã hs trâm cài/ mã hs của trâm cài) |
Vòng khóa(nhựa,kim loại thường)... (mã hs vòng khóanhựa/ mã hs của vòng khóanh) |
Bong tai... (mã hs bong tai/ mã hs của bong tai) |
Vong tay... (mã hs vong tay/ mã hs của vong tay) |
Dây chuyền mỹ ký F5233000... (mã hs dây chuyền mỹ k/ mã hs của dây chuyền m) |
Dây chuyền mỹ ký F5183300... (mã hs dây chuyền mỹ k/ mã hs của dây chuyền m) |
Dây chuyền mỹ ký F4996800... (mã hs dây chuyền mỹ k/ mã hs của dây chuyền m) |
Nhẫn mỹ ký F5413000... (mã hs nhẫn mỹ ký f541/ mã hs của nhẫn mỹ ký f) |
Nhẫn mỹ ký F5414800... (mã hs nhẫn mỹ ký f541/ mã hs của nhẫn mỹ ký f) |
Nhẫn mỹ ký F5415000... (mã hs nhẫn mỹ ký f541/ mã hs của nhẫn mỹ ký f) |
Bộ Lắc tay mỹ ký F1371000 (05 Chiếc/Bộ)... (mã hs bộ lắc tay mỹ k/ mã hs của bộ lắc tay m) |
Lắc tay mỹ ký F4128541... (mã hs lắc tay mỹ ký f/ mã hs của lắc tay mỹ k) |
Bông tai (kẽm 70%, hạt nhựa 30%)... (mã hs bông tai kẽm 7/ mã hs của bông tai kẽ) |
Nhẫn (SZ6 CELESTIAL PINK RING) F4143171... (mã hs nhẫn sz6 celes/ mã hs của nhẫn sz6 ce) |
Nhẫn (SZ8 CELESTIAL PINK RING) F4143181... (mã hs nhẫn sz8 celes/ mã hs của nhẫn sz8 ce) |
Nhẫn (SZ10 CELESTIAL PINK RING) F4143191... (mã hs nhẫn sz10 cele/ mã hs của nhẫn sz10 c) |
Nhẫn SZ 6-GRN-ORNMNT CZ COCKTL RNG)F4142691... (mã hs nhẫn sz 6grno/ mã hs của nhẫn sz 6gr) |
Nhẫn (SZ 8-GRN-ORNMNT CZ COCKTL RNG) F4142711... (mã hs nhẫn sz 8grn/ mã hs của nhẫn sz 8g) |
Nhẫn (SZ 6-BLUE-ORNMNT CZ COCKTL RNG) F4142631... (mã hs nhẫn sz 6blue/ mã hs của nhẫn sz 6b) |
Nhẫn (SZ 8-BLUE-ORNMNT CZ COCKTL RNG) F4142641... (mã hs nhẫn sz 8blue/ mã hs của nhẫn sz 8b) |
Nhẫn (SZ 10-GRN-ORNMNT CZ COCKTL RNG) F4142721... (mã hs nhẫn sz 10grn/ mã hs của nhẫn sz 10) |
Nhẫn (SZ 6-PRPL-ORNMNT CZ COCKTL RNG) F4142731... (mã hs nhẫn sz 6prpl/ mã hs của nhẫn sz 6p) |
Nhẫn (SZ 8-PRPL-ORNMNT CZ COCKTL RNG) F4142741... (mã hs nhẫn sz 8prpl/ mã hs của nhẫn sz 8p) |
Nhẫn (SZ 6 MODERN PEARLSQUE PAVE RNG) F4142881... (mã hs nhẫn sz 6 mode/ mã hs của nhẫn sz 6 m) |
Nhẫn (SZ 8 MODERN PEARLSQUE PAVE RNG) F4142881... (mã hs nhẫn sz 8 mode/ mã hs của nhẫn sz 8 m) |
Nhẫn (SZ 10-BLUE-ORNMNT CZ COCKTL RNG) F4142651... (mã hs nhẫn sz 10blu/ mã hs của nhẫn sz 10) |
Nhẫn (SZ 10-PRPL-ORNMNT CZ COCKTL RNG) F4142751... (mã hs nhẫn sz 10prp/ mã hs của nhẫn sz 10) |
Nhẫn (SZ 10 MODERN PEARLSQUE PAVE RNG) F4142881... (mã hs nhẫn sz 10 mod/ mã hs của nhẫn sz 10) |
Nhẫn (SZ 6-CHMPGN-ORNMNT CZ COCKTL RNG) F4142661... (mã hs nhẫn sz 6chmp/ mã hs của nhẫn sz 6c) |
Nhẫn (SZ 8-CHMPGN-ORNMNT CZ COCKTL RNG) F4142671... (mã hs nhẫn sz 8chmp/ mã hs của nhẫn sz 8c) |
Nhẫn (SZ10-CHMPGN-ORNMNT CZ COCKTL RNG) F4142681... (mã hs nhẫn sz10chmp/ mã hs của nhẫn sz10c) |
Bông tai (CELESTIAL STARBURST EARRINGS) F4142971... (mã hs bông tai celes/ mã hs của bông tai ce) |
Bộ hai chiếc nhẫn (6-LOVE BEYND 2PC CZ ENGMNT SET) F4108151... (mã hs bộ hai chiếc nh/ mã hs của bộ hai chiếc) |
Bộ hai chiếc nhẫn (8-LOVE BEYND 2PC CZ ENGMNT SET) F4108161... (mã hs bộ hai chiếc nh/ mã hs của bộ hai chiếc) |
Bộ hai chiếc nhẫn (10-LOVE BEYND 2PC CZ ENGMNT SET) F4108171... (mã hs bộ hai chiếc nh/ mã hs của bộ hai chiếc) |
Một chiếc bông tai (AROS LOVE DESIGN DOR)... (mã hs một chiếc bông/ mã hs của một chiếc bô) |
Bông tai bằng kim loại thường... (mã hs bông tai bằng k/ mã hs của bông tai bằn) |
Nhẫn #31- 447846, 447927 (100% zinc, 8pce/set)... (mã hs nhẫn #31 44784/ mã hs của nhẫn #31 44) |
Hoa tai #31- 448296, 448272, 448310 (95% steel, 5% nhựa acrylic,2 pce/set)... (mã hs hoa tai #31 44/ mã hs của hoa tai #31) |
Mặt vòng cổ (RED-CHRSHD MEMRIES HLDY SPCR) F4143391... (mã hs mặt vòng cổ re/ mã hs của mặt vòng cổ) |
Mặt vòng cổ (GRN-CHRSHD MEMRIES HLDY SPCR) F4143411... (mã hs mặt vòng cổ gr/ mã hs của mặt vòng cổ) |
Mặt vòng cổ (TREE- CHRSHD MMRIES HLDY CHRM) F4143361... (mã hs mặt vòng cổ tr/ mã hs của mặt vòng cổ) |
Mặt vòng cổ (GIFT- CHRSHD MMRIES HLDY CHRM) F4143371... (mã hs mặt vòng cổ gi/ mã hs của mặt vòng cổ) |
Mặt vòng cổ (STARS- CHRSHD MMRIES HLDY CHRM) F4143351... (mã hs mặt vòng cổ st/ mã hs của mặt vòng cổ) |
Mặt vòng cổ (STARS-CHRSHD MEMRIES HLDY SPCR) F4143381... (mã hs mặt vòng cổ st/ mã hs của mặt vòng cổ) |
Bộ hai chiếc vòng cổ, hai đôi bông tai (DALAINE WARDROBER GS) F52554... (mã hs bộ hai chiếc vò/ mã hs của bộ hai chiếc) |
Vòng cổ... (mã hs vòng cổ/ mã hs của vòng cổ) |
Khuyên tai... (mã hs khuyên tai/ mã hs của khuyên tai) |
Bộ tai cổ... (mã hs bộ tai cổ/ mã hs của bộ tai cổ) |
Bộ dây chuyền... (mã hs bộ dây chuyền/ mã hs của bộ dây chuyề) |
Dây buộc tóc F6724800 (gắn miếng kim loại mạ màu)... (mã hs dây buộc tóc f6/ mã hs của dây buộc tóc) |
Bộ Dây chuyền F3801000 (02 Dây chuyền + 03 Mặt dây chuyền)... (mã hs bộ dây chuyền f/ mã hs của bộ dây chuyề) |
(Trang sức bằng kim loại) Bông tai thép mạ bạch kim gắn đá nhân tạo giả kim cương hiệu ODISHA - model OA-104 (hàng mới 100%) |
(Trang sức bằng kim loại) Dây chuyền Inox hiệu ODISHA - OA-103 (hàng mới 100%) |
(Trang sức bằng kim loại) Mặt dây chuyền thép mạ bạch kim gắn đá nhân tạo giả kim cương hiệu ODISHA - model OA-102 (hàng mới 100%) |
(Trang sức bằng kim loại) Nhẫn thép mạ bạch kim gắn đá nhân tạo giả kim cương hiệu ODISHA - model OA-101 (hàng mới 100%) |
1822077000 Dây chuyền kim loại giả hiệu Accessorize |
1822274200 Dây chuyền kim loại giả hiệu Accessorize |
1822318100 Dây chuyền kim loại giả hiệu Accessorize |
1822789900 Dây chuyền kim loại giả hiệu Accessorize |
1822859900 Dây chuyền kim loại giả hiệu Accessorize |
1822864200 Dây chuyền kim loại giả hiệu Accessorize |
1841329900 Vòng tay kim loại giả hiệu Accessorize |
1841909900 Vòng tay kim loại giả hiệu Accessorize |
1850310550 Nhẫn kim loại giả hiệu Accessorize |
1850327050 Nhẫn kim loại giả hiệu Accessorize |
1850552050 Nhẫn kim loại giả hiệu Accessorize |
1850552051 Nhẫn kim loại giả hiệu Accessorize |
1850563050 Nhẫn kim loại giả hiệu Accessorize |
1850677050 Nhẫn kim loại giả hiệu Accessorize |
1850677051 Nhẫn kim loại giả hiệu Accessorize |
1938841000 Bông tai Composite hiệu Accessorize |
1940708100 Dây chuyền kim loại giả hiệu Accessorize |
1940741300 Dây chuyền kim loại giả hiệu Accessorize |
1985582900 Vòng tay Plastic hiệu Accessorize |
1993999900 Vòng tay kim loại giả hiệu Accessorize |
63440353 Bông tai giả kim loại CAIDA C STEEL hiệu Mango |
63637037 Dây chuyền giả kim loại LINDO C ACRYLIC hiệu Mango |
63637038 Dây chuyền giả kim loại PEZ C ZINC hiệu Mango |
63637061 Dây chuyền giả kim loại FIERA C ACRYLIC hiệu Mango |
63637273 Dây chuyền giả kim loại BONDO C PLASTIC hiệu Mango |
63638027 Bông tai giả kim loại TEO C BRASS hiệu Mango |
63639043 Nhẫn giả kim loại SUN copper hiệu Mango |
63639053 Nhẫn giả kim loại TRATO CZINC hiệu Mango |
63639271 Nhẫn giả kim loại LAMINAS6 C TIN hiệu Mango |
Bộ bông tai nữ giả kim hoàn (2 Đôi/Bộ) 31-7-5-DORSAINT, hàng mới 100% |
Bộ cài tóc nữ bằng nhựa (5 cái/bộ) 31-7-2-SALING, hàng mới 100% |
Bộ Khuyên tai(10 đôi/bộ) x10 Cote DAzure set Zinc hiệu Accessorize code:1813059900 |
Bộ Khuyên tai, vòng cổ Catseye Blt Er set Steel hiệu Accessorize code:1840381000 |
Bộ Khuyên tai, vòng cổ Star Nk Er set Steel hiệu Accessorize code:1820197000 |
Bộ nữ giả kim hoàn (2 Cái/Bộ) 31-7-3-HOMEYER, hàng mới 100% |
Bộ vòng đeo tay nữ giả kim hoàn (5 cái/bộ) 31-7-2-DELLIBOVI, hàng mới 100% |
Bông tai bằng đồng - M66532 - EARRINGS |
Bông tai CROVIE bằng hợp kim và đá Acrrilic |
Bông tai FRANCENA bằng hợp kim và đá Acrrilic |
Bông tai giả kim hoàn bằng 100% metal, hiệu Debenhams, hàng mới 100% |
Bông tai giả kim hoàn đính pha lê 1098458, hàng mới 100% |
Bông tai giả kim hoàn, hiệu Debenhams, hàng mới 100% |
Bông tai HELGA bằng hợp kim và đá Acrrilic |
Bông tai JOVA bằng hợp kim và đá Acrrilic |
Bông tai LUCILLA bằng hợp kim và đá Acrrilic |
Bông tai nữ , mã JDKJC797 (100% BRASS) , mới 100%, hiệu BCBG |
Bông tai nữ , mã JDKJC958 (100% BRASS) , mới 100%, hiệu BCBG |
Bông tai nữ giả kim hoàn 31-7-5-AXELSON, hàng mới 100% |
Bông tai nữ, mã JDKJD042 (100% ZINC), mới 100%, hiệu BCBG |
Bông tai PHOEBE bằng hợp kim và đá Acrrilic |
Bông tai SARAH bằng hợp kim và đá Acrrilic |
Bông tai SCURO bằng hợp kim và đá Acrrilic |
Bông tai WINANCE bằng hợp kim và đá Acrrilic |
Cài áo giả kim hoàn đính pha lê 1128014, hàng mới 100% |
Chuỗi hạt đeo cổ, 100% metal, style 761000, Hiệu m)phosis hàng mới 100% |
Dây chuyền 2 vòng" 28" và 3" 31-7-1-ODEM, hàng mới 100% |
Dây chuyền BAISERA làm bằng hợp kim và đá acrrilic |
Dây chuyền CK sắt KJ17EN010100 |
Dây chuyền CK sắt KJ71AP010100 |
Dây chuyền CK sắt KJ72AN010100 |
Dây chuyền CORLISS làm bằng hợp kim và đá acrrilic |
Dây chuyền DOROTEA làm bằng hợp kim và đá acrrilic |
Dây chuyền ELAINE làm bằng hợp kim và đá acrrilic |
Dây chuyền GAIL làm bằng hợp kim và đá acrrilic |
Dây chuyền HALEY làm bằng hợp kim và đá acrrilic |
Dây chuyền HANNAH làm bằng hợp kim và đá acrrilic |
Dây chuyền JOANA làm bằng hợp kim và đá acrrilic |
Dây chuyền LATTERA làm bằng hợp kim và đá acrrilic |
Dây chuyền LOCETA làm bằng hợp kim và đá acrrilic |
Dây chuyền nữ giả kim hoàn 31-7-1-GREENWELL, hàng mới 100% |
Dây chuyền ORION làm bằng hợp kim và đá acrrilic |
Dây chuyền QUERIDA làm bằng hợp kim và đá acrrilic |
Dây chuyền SATURNA làm bằng hợp kim và đá acrrilic |
Dây chuyền SCARLET làm bằng hợp kim và đá acrrilic |
Dây chuyền TARA làm bằng hợp kim và đá acrrilic |
Dây chuyền TIRAL làm bằng hợp kim và đá Acrrilic |
Dây chuyền ZOE làm bằng hợp kim và đá acrrilic |
Đồ trang sức giả kim hoàn: Bông tai, model: EGS1435040, hàng mới 100%, hiệu Armani |
Đồ trang sức giả kim hoàn: Dây chuyền, model: EGS1507040, hàng mới 100%, hiệu Armani |
Đồ trang sức giả kim hoàn: Nhẫn, model: EGS1400040 5.5, hàng mới 100%, hiệu Armani |
Hoa tai Louis Vuitton M66521 |
Hoa tai Louis Vuitton M66532 , mới 100% |
Hoa tai Louis Vuitton M66538 |
Hoa tai mỹ ký Louis Vuitton M65868 |
Huy hiệu Mini Star Badge Set Iron hiệu Accessorize code:1934309900 |
JEWEL CHIMENTO GENT EAGLE NECKLACE SS/GP cm5O Dây chuyền trang sức dây dù, mặt bằng thép không rỉ hiệu Chimento mới 100%, model CH3GX8921ZZ7500 |
JEWEL CHOICE ART RING SQUARE SS/RED Nhẫn trang sức bằng thép không rỉ hiệu Chimento mới 100%, model CH4AX008OZZ7140 |
JEWEL CHOICE BIG RING SS/VIOLET Nhẫn trang sức bằng thép không rỉ hiệu Chimento mới 100%,model CH4AX0018ZZ5110 |
JEWEL CHOICE FLY NECKLACE STRING BUTTERFLY Dây chuyền trang sức bằng thép không rỉ hiệu Chimento mới 100%. model CH4GX0059ZZ7450 |
JEWEL CHOICE SHADE NECKLACE SS/GREEN Dây chuyền trang sức bằng thép không rỉ hiệu Chimento mới 100%, model CH4GX0055ZZ5450 |
JEWEL CHOICE SHADE RING ROUND GREEN Nhẫn trang sức bằng thép không rỉ hiệu Chimento mới 100%, model CH4AX0055ZZ5140 |
khuy măng sét 542020 001-002, 542021 001-002, 542027 002 hiệu Salvatore Ferragamo mới 100% |
khuy măng sét 542031 001-002 hiệu Salvatore Ferragamo mới 100% |
Khuyên tai Abstract Shapes Er Brass hiệu Accessorize code:1812888100 |
Khuyên tai AMBAR C ZINC hiệu: Mango code:63638040 |
Khuyên tai Assorted Stone Stud Zinc hiệu Accessorize code:1810440800 |
Khuyên tai Baroque Jewelled Stu Zinc hiệu Accessorize code:1811827000 |
Khuyên tai Bon Bon Eclectic Stu Zinc hiệu Accessorize code:1813007000 |
Khuyên tai Borque Jewelled Stud Zinc hiệu Accessorize code:1812664200 |
Khuyên tai Butterfly Heart Stud Zinc hiệu Accessorize code:1810430800 |
Khuyên tai CAIDA C STEEL hiệu: Mango code:63638027 |
Khuyên tai Metal Leaf Slinky Er Steel hiệu Accessorize code:1810978100 |
Khuyên tai Midnight Sparkle Er Pewter hiệu Accessorize code:1811705000 |
Khuyên tai Mini Painted Flower Steel hiệu Accessorize code:1811506000 |
Khuyên tai Mini Petal Short Drp Zinc hiệu Accessorize code:1811767000 |
Khuyên tai Modern Gem Er Tin hiệu Accessorize code:1810760800 |
Khuyên tai Multi Strand Hoop Er Brass hiệu Accessorize code:1812818100 |
Khuyên tai mỹ ký40% METAL 20% METHACRYLIC 20% BONE OF CALF 20% RESIN880 hiệu Marni, mới 100% |
Khuyên tai Neon Stone Stud Zinc hiệu Accessorize code:1812957000 |
Khuyên tai New Butterfly Eclect Zinc hiệu Accessorize code:1841370100 |
Khuyên tai Ocean Turq Stud Er Tin hiệu Accessorize code:1811984200 |
Khuyên tai Oversized Jewel Er Zinc hiệu Accessorize code:1812931000 |
Khuyên tai Pacific Purple Stud Tin hiệu Accessorize code:1811105000 |
Khuyên tai Pave Ball and Heart Brass hiệu Accessorize code:1812078100 |
Khuyên tai Pave Ball Short Drop Brass hiệu Accessorize code:1810550800 |
Khuyên tai Peace Out Short Drop Zinc hiệu Accessorize code:1812898100 |
Khuyên tai Pearl Teardrop Er Zinc hiệu Accessorize code:1811601300 |
Khuyên tai Plain Gold Hoop Brass hiệu Accessorize code:1812158100 |
Khuyên tai Plaited Wide Hoop Iron hiệu Accessorize code:1810418100 |
Khuyên tai Pretty Classic Er Pewter hiệu Accessorize code:1811584100 |
Khuyên tai Santorini Bead Hoop Steel hiệu Accessorize code:1811807000 |
Khuyên tai Sparkle Shield Stud Pewter hiệu Accessorize code:1810947000 |
Khuyên tai Squared Edged Hoop Brass hiệu Accessorize code:1812928100 |
Khuyên tai Swirl Pattrn Disc Er Steel hiệu Accessorize code:1810668100 |
Khuyên tai Teardrop Ruchi Er Pewter hiệu Accessorize code:1812164200 |
Khuyên tai Teeny Cutout Er Pewter hiệu Accessorize code:1811008100 |
Khuyên tai Textured Leaf Er Steel hiệu Accessorize code:1810648100 |
Khuyên tai Triple Teardrop Earr Zinc hiệu Accessorize code:1811817000 |
Khuyên tai Turkish Teardrop Ear Zinc hiệu Accessorize code:1811747000 |
Khuyên tai Turq Discy ClusterEr Zinc hiệu Accessorize code:1811594200 |
Khuyên tai Twist Swirl Er Brass hiệu Accessorize code:1810358100 |
Khuyên tai Water Lilly Teardrop Zinc hiệu Accessorize code:1812900800 |
Khuyên tai(10 đôi/bộ) 10 x British StudSet Zinc hiệu Accessorize code:1811399900 |
Khuyên tai(10 đôi/bộ) 10 x Multi Stud Set Steel hiệu Accessorize code:1810918100 |
Khuyên tai(10 đôi/bộ) x10 Cote DAzure set Zinc hiệu Accessorize code:1813059900 |
Khuyên tai(2 đôi/bộ) 2x Layered Bfly Set Steel hiệu Accessorize code:1812879900 |
Khuyên tai(3 đôi/bộ) 3 x Butterfly er set Zinc hiệu Accessorize code:1811777000 |
Khuyên tai(3 đôi/bộ) 3 x Fruit Stud Set Zinc hiệu Accessorize code:1811409900 |
Khuyên tai(3 đôi/bộ) 3 x Mini Flower Steel hiệu Accessorize code:1810370100 |
Khuyên tai(3 đôi/bộ) 3 x Teeny Ruchi Er Zinc hiệu Accessorize code:1812809900 |
Lắc đeo tay CARNET bằng hợp kim và đá acrrlic |
Lắc đeo tay FLORINCE bằng hợp kim và đá acrrlic |
Lắc đeo tay ZETAVIE bằng hợp kim và đá acrrlic |
Lắc tay giả kim hoàn đính pha lê 1051173, hàng mới 100% |
Lắc tay mỹ ku louis vuitton M66060 |
Lắc tay mỹ ku Louis vuitton M66531 |
Lắc tay mỹ ký louis vuitton M66060 |
Lắc tay mỹ ký Louis vuitton M66531 |
Lắc tay mỹ ký louis vuitton M66537 |
Mặt dây chuyền Arizona Cutesy Charm Brass hiệu Accessorize code:1840969900 |
Nhẩn AMY 15 bằng hợp kim và đá Acrrilic |
Nhẩn AMY 16 bằng hợp kim và đá Acrrilic |
Nhẩn AMY 17 bằng hợp kim và đá Acrrilic |
Nhẫn bằng đồng - M66057 - RING |
Nhẫn bằng đồng - M66533 - RING |
Nhẫn Belle Rose Knuckldus Zinc hiệu Accessorize code:1850836052 |
Nhẩn BRILLANTE 15 bằng hợp kim và đá Acrrilic |
Nhẩn BRILLANTE 16 bằng hợp kim và đá Acrrilic |
Nhẩn BRILLANTE 17 bằng hợp kim và đá Acrrilic |
Nhẩn CARMEN 17 bằng hợp kim và đá Acrrilic |
Nhẫn CK mạ vàng KJ68BR020105 |
Nhẫn CK mạ vàng KJ74BR020108 |
Nhẫn Cluster Knuckledustr Tin hiệu Accessorize code:1850421552 |
Nhẫn COTTINA bằng hợp kim và đá Acrrilic |
Nhẩn COTTINA bằng hợp kim và đá Acrrilic |
Nhẩn CRISELDA bằng hợp kim và đá Acrrilic |
Nhẫn Daisy Bouquet Ring Lead hiệu Accessorize code:1850261552 |
Nhẩn ELAVIE 15 bằng hợp kim và đá Acrrilic |
Nhẩn ELAVIE 16 bằng hợp kim và đá Acrrilic |
Nhẩn ELAVIE 17 bằng hợp kim và đá Acrrilic |
Nhẫn Enamel Flower Ring Zinc hiệu Accessorize code:1850301552 |
Nhẫn Filigree Domed Ring Tin hiệu Accessorize code:1850418151 |
Nhẫn Flower Stacking Set Tin hiệu Accessorize code:1850378153 |
Nhẫn giả kim hoàn , hiệu Debenhams, hàng mới 100% |
Nhẫn giả kim hoàn bằng 100% metal, hiệu Debenhams, hàng mới 100% |
Nhẫn giả kim hoàn đính pha lê 1023652, hàng mới 100% |
Nhẩn GRAZIA bằng hợp kim và đá Acrrilic |
Nhẫn Ibiza Triple Gem Rng Zinc hiệu Accessorize code:1850243051 |
Nhẫn ISLETA bằng hợp kim và đá Acrrilic |
Nhẩn ISLETA bằng hợp kim và đá Acrrilic |
Nhẫn Jasmine Stone Ring Tin hiệu Accessorize code:1851017051 |
Nhẫn JASPER C COPPER hiệu: Mango code:63639047 |
Nhẩn JUNAVIE bằng hợp kim và đá Acrrilic |
Nhẫn KALYCA 17 bằng hợp kim và đá Acrrilic |
Nhẩn KIELO 17 bằng hợp kim và đá Acrrilic |
Nhẫn kiểu nữ , mã JDKJC777 (98% BRASS 12% RHINESTONES) , mới 100%, hiệu BCBG |
Nhẫn LAMINAS6 C TIN hiệu: Mango code:63639271 |
Nhẩn MARCEVIE 15 bằng hợp kim và đá Acrrilic |
Nhẩn MARCEVIE 16 bằng hợp kim và đá Acrrilic |
Nhẩn MARCEVIE 17 bằng hợp kim và đá Acrrilic |
Nhẫn Metal Flower Ring Zinc hiệu Accessorize code:1850341252 |
Nhẫn Multi Heart Stacker Steel hiệu Accessorize code:1850440152 |
Nhẫn mỹ ku Louis Vuitton M65863 |
Nhẫn mỹ ku Louis Vuitton M66533 |
Nhẫn mỹ ký Louis Vuitton M66534 |
Nhẫn mỹ ký Louis Vuitton M66595 |
Nhẫn nam giả kim hoàn 32-7-3-HUJER, hàng mới 100% |
Nhẫn Navette Cluster Ring Pewter hiệu Accessorize code:1850281550 |
Nhẫn Nevada Statment Ring Tin hiệu Accessorize code:1850234252 |
Nhẫn New Eden Cluster Rng Zinc hiệu Accessorize code:1850797051 |
Nhẫn nữ bằng nhựa 31-7-3-MANZONE, hàng mới 100% |
Nhẫn nữ giả kim hoàn 31-7-3-BORUFF, hàng mới 100% |
Nhẫn nữ giả kim hoàn 31-7-3-FORTH, hàng mới 100% |
Nhẫn nữ giả kim hoàn 31-7-3-MONSIVAIS, hàng mới 100% |
Nhẫn nữ giả kim hoàn 31-7-3-PECHE, hàng mới 100% |
Nhẫn nữ giả kim hoàn 31-7-3-STIDSTONE, hàng mới 100% |
Nhẫn nữ giả kim hoàn 31-7-3-WAGER, hàng mới 100% |
Nhẫn Paradise Cluster Rin Zinc hiệu Accessorize code:1850829950 |
Nhẫn PERU ZINC hiệu: Mango code:63639280 |
Nhẫn PLUMA BRASS hiệu: Mango code:63639049 |
Nhẩn SALENICE 15 bằng hợp kim và đá Acrrilic |
Nhẩn SALENICE 16 bằng hợp kim và đá Acrrilic |
Nhẩn SALENICE 17 bằng hợp kim và đá Acrrilic |
Nhẫn SANDRO C COPPER hiệu: Mango code:63639044 |
Nhẩn SHAYLA 16 bằng hợp kim và đá Acrrilic |
Nhẫn Silver Bands Set Zinc hiệu Accessorize code:1850981250 |
Nhẫn Sparkle Bfly Ring Zinc hiệu Accessorize code:1850181251 |
Nhẫn Strawberry Rng Zinc hiệu Accessorize code:1850486050 |
Nhẫn SUN COPPER hiệu: Mango code:63639043 |
Nhẫn trang trí, 100% metal, style 267000/276000, Hiệu m)phosis hàng mới 100% |
Nhẫn TRATO C ZINC hiệu: Mango code:63639053 |
Nhẫn UIL6 C ZINC hiệu: Mango code:63639042 |
Nhẫn Venus Metal Weave Rg Zinc hiệu Accessorize code:1851008150 |
Nhẫn VEVA C BRASS hiệu: Mango code:63639051 |
Nhẫn Vintage Flower Ri Zinc hiệu Accessorize code:1850210350 |
Nữ trang giả - Bộ dây chuyền và bông tai CANDY COLORED CZ STONE DROP NECKLACE & EARRINGS GIFTSET |
Nữ trang giả - Bông tai BUNCHES IN BLOOM EARRINGS |
Nữ trang giả - Bông tai DELICIA CZ EARRINGS |
Nữ trang giả - Bông tai Encrusted Beauty Earrings |
Nữ trang giả - Bông tai Exquisite Cz Earrings |
Nữ trang giả - Bông tai hoa hồng khoe sắc RAVISHING ROSE 6-PAIR EARRINGS GIFSET |
Nữ trang giả - Bông tai hoa nắng lấp lánh EXCEPTIONAL DROP CZ AERRINGS GIFSET |
Nữ trang giả - Dây chuyền BUNCHES IN BLOOM MULTISTRAND NECKLACE |
Nữ trang giả - Dây chuyền DELICIA CZ PENDANT |
Nữ trang giả - Dây chuyền Encrusted Beauty Necklace |
Nữ trang giả - Dây chuyền Exquisite Cz Necklace |
Nữ trang giả - Nhẫn BUNCHES IN BLOOM RING |
Nữ trang giả - Nhẫn DELICIA CZ RING |
Nữ trang giả - Nhẫn Encrusted Beauty Ring |
Nữ trang giả - Nhẫn Exquisite Cz Ring |
Phụ kiện lắc tay đính pha lê giả kim hoàn 1133629, hàng mới 100% |
SS Dazzle: Ring size 52 Nhẫn trang sức bằng thép không rỉ, mặt bằng đá nhân tạo,hiệu Swaroski, mới 100%, model 9003149919937 |
SS MATCH:NECKLACE, CRY/MIX, 38 CM Dây chuyền trang sức bằng thép không rỉ, mặt đính đá nhân tạo, hiệu Swaroski mới 100%, model 9007810820812 |
SS MINI LOVEHEART:PENDANT RLIN/RHS 38/2 X 1.9 CM Dây chuyền trang sức bằng thép không rỉ, mặt bằng pha lê,hiệu Swaroski mới 100%, model 9007810991109 |
SS TE TRIO : Necklace and Earrings, CRY/RHS,40/2.5X1/0.6 Bộ dây chuyền và hoa tai trang sức bằng thép không rỉ, đính pha lê, hiệu Swaroski mới 100%,model 9007810554045 |
Trang sức bông tai Nine West 64244701169 2 chất liệu kim loại sắt ,mới 100% |
Trang sức vòng cổ Nine West 64244701022 0 chất liệu kim loại/plastic ,mới 10% |
Trang sức vòng tay Nine West 642447010275 chất liệu nhựa/kim loại sắt màu đen - hàng mới 100% |
Trang sứcvòng cổ Nine West 642447011586 chất liệu kim loại bằng sắt/ plastic nhiều màu |
Vòng cổ bằng đồng - M66061 - NECKLACE |
Vòng cổ BUHO6 C STEEL hiệu: Mango code:63637048 |
Vòng cổ giả kim hoàn, hiệu Debenhams, hàng mới 100% |
Vòng cổ mỹ ku Louis Vuitton M66061 |
Vòng cổ SANDIA C ZINC hiệu: Mango code:63637049 |
Vòng đeo tay nữ bằng đồng thau 3805065, 3805062, 3805063, 3805064 Hiệu Burberry, hàng mới 100% |
Vòng đeo tay nữ bằng kim loại 3805121 Hiệu Burberry hàng mới 100% |
Vòng tay giả kim hoàn, hiệu Debenhams, hàng mới 100% |
Phần XIV:NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KM LOẠI |
Chương 71:Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 71171920 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
37.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71171920
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71171920
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 37.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71171920
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 25 |
01/01/2019-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-30/06/2020 | 25 |
01/07/2020-31/12/2020 | 25 |
01/01/2021-31/12/2021 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71171920
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71171920
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71171920
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71171920
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 13 |
01/04/2018-31/03/2019 | 11 |
01/04/2019-31/03/2020 | 9 |
01/04/2020-31/03/2021 | 7.5 |
01/04/2021-31/03/2022 | 6 |
01/04/2022-31/03/2023 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71171920
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71171920
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71171920
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2018-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-30/12/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2021-30/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71171920
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71171920
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 14 |
2019 | 11 |
2020 | 9 |
2021 | 7 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71171920
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71171920
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71171920
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71171920
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 18.7 |
01/01/2020-31/12/2020 | 12.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71171920
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 12.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71171920
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2011 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71171920
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71171920
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 21.8 |
01/01/2021-31/12/2021 | 18.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15.6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 71171920
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 18.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15.6 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 71171920
Bạn đang xem mã HS 71171920: Các đồ trang sức khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 71171920: Các đồ trang sức khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 71171920: Các đồ trang sức khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục Hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu (chỉ áp dụng đối với hàng hoá đã qua sử dụng) | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.