- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 76: Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm
- 7616 - Các sản phẩm khác bằng nhôm.
- 761610 - Đinh, đinh bấm, ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05), đinh vít, bu lông, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm và các sản phẩm tương tự:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:(a) Thanh và que
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng”, có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rộng. Khái niệm này cũng áp dụng cho các sản phẩm được đúc hay thiêu kết có cùng hình dạng và kích thước đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của các nhóm khác.
(b) Dạng hình
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài, và khác với định nghĩa về thanh, que, dây, tấm, lá, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm này cũng kể cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác.
(c) Dây
Các sản phẩm được cán, ép đùn hoặc kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng”, có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rộng.
(d) Tấm, lá, dải và lá mỏng
Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công thuộc nhóm 76.01), ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”, có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:
- với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông) chiều dày không quá 1/10 chiều rộng,
- với các hình dạng khác trừ hình chữ nhật và hình vuông, với mọi kích thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
Ngoài những mặt hàng khác, các nhóm 76.06 và 76.07 áp dụng cho các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ, rãnh, gân, carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan, làm lượn sóng, đánh bóng hoặc tráng với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang các đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
(e) Ống và ống dẫn
Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài, cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. Ống và ống dẫn có mặt cắt như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, hình côn hoặc nối với các mặt bích, đai hoặc vòng.
Chú giải phân nhóm.
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:
(a) Nhôm, không hợp kim
Là kim loại có hàm lượng nhôm chiếm ít nhất 99% tính theo trọng lượng, với điều kiện hàm lượng của bất kỳ nguyên tố nào khác không vượt quá giới hạn nêu trong bảng sau:
Bảng các nguyên tố khác (XEM BẢNG 6)
(1) Các nguyên tố khác, ví dụ Cr, Cu, Mg, Mn, Ni, Zn.
(2) Tỷ lệ đồng cho phép lớn hơn 0,1%, nhưng không quá 0,2%, với điều kiện hàm lượng crôm cũng như hàm lượng mangan đều không quá 0,05%.
(b) Hợp kim nhôm
Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng nhôm lớn hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố khác tính theo trọng lượng, với điều kiện:
(i) hàm lượng của ít nhất 1 trong các nguyên tố khác hoặc tổng hàm lượng của sắt với silic phải lớn hơn giới hạn nêu ở bảng trên; hoặc
(ii) tổng hàm lượng của các nguyên tố khác trong thành phần vượt quá 1% tính theo trọng lượng.
2. Mặc dù đã quy định tại Chú giải 1(c) của Chương này, theo mục đích của phân nhóm 7616.91, khái niệm “dây” chỉ áp dụng cho các sản phẩm ở dạng cuộn hoặc không ở dạng cuộn, mặt cắt ngang ở hình dạng bất kỳ, kích thước mặt cắt ngang không quá 6 mm.
Chapter description
1. In this Chapter the following expressions have the meanings hereby assigned to them:(a) Bars and rods
Rolled, extruded, drawn or forged products, not in coils, which have a uniform solid cross-section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including “flattened circles” and “modified rectangles”, of which two opposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and parallel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cross-section may have corners rounded along their whole length. The thickness of such products which have a rectangular (including “modified rectangular”) cross-section exceeds one-tenth of the width. The expression also covers cast or sintered products, of the same forms and dimensions, which have been subsequently worked after production (otherwise than by simple trimming or de-scaling), provided that they have not thereby assumed the character of articles or products of other headings.
(b) Profiles
Rolled, extruded, drawn, forged or formed products, coiled or not, of a uniform cross-section along their whole length, which do not conform to any of the definitions of bars, rods, wire, plates, sheets, strip, foil, tubes or pipes. The expression also covers cast or sintered products, of the same forms, which have been subsequently worked after production (otherwise than by simple trimming or de-scaling), provided that they have not thereby assumed the character of articles or products of other headings.
(c) Wire
Rolled, extruded or drawn products, in coils, which have a uniform solid cross-section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including “flattened circles” and “modified rectangles”, of which two opposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and parallel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cross-section may have corners rounded along their whole length. The thickness of such products which have a rectangular (including “modified rectangular”) cross-section exceeds one-tenth of the width.
(d) Plates, sheets, strip and foil
Flat-surfaced products (other than the unwrought products of heading 76.01), coiled or not, of solid rectangular (other than square) cross- section with or without rounded corners (including “modified rectangles” of which two opposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and parallel) of a uniform thickness, which are:
- of rectangular (including square) shape with a thickness not exceeding one-tenth of the width,
- of a shape other than rectangular or square, of any size, provided that they do not assume the character of articles or products of other headings.
Headings 76.06 and 76.07 apply, inter alia, to plates, sheets, strip and foil with patterns (for example, grooves, ribs, chequers, tears, buttons, lozenges) and to such products which have been perforated, corrugated, polished or coated, provided that they do not thereby assume the character of articles or products of other headings.
(e) Tubes and pipes
Hollow products, coiled or not, which have a uniform cross-section with only one enclosed void along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons, and which have a uniform wall thickness. Products with a rectangular (including square), equilateral triangular or regular convex polygonal cross- section, which may have corners rounded along their whole length, are also to be considered as tubes and pipes provided the inner and outer cross- sections are concentric and have the same form and orientation. Tubes and pipes of the foregoing cross-sections may be polished, coated, bent, threaded, drilled, waisted, expanded, cone-shaped or fitted with flanges, collars or rings.
Subheading Notes.
1. In this Chapter the following expressions have the meanings hereby assigned to them:
(a) Aluminium, not alloyed
Metal containing by weight at least 99 % of aluminium, provided that the content by weight of any other element does not exceed the limit specified in the following table:
TABLE - Other elements
(1) Other elements are, for example, Cr, Cu, Mg, Mn, Ni, Zn.
(2) Copper is permitted in a proportion greater than 0.1 % but not more than 0.2 %, provided that neither the chromium nor manganese content exceeds 0.05 %.
(b) Aluminium alloys
Metallic substances in which aluminium predominates by weight over each of the other elements, provided that:
(i) the content by weight of at least one of the other elements or of iron plus silicon taken together is greater than the limit specified in the foregoing table; or
(ii) the total content by weight of such other elements exceeds 1 %.
2. Notwithstanding the provisions of Chapter Note 1 (c), for the purposes of subheading 7616.91 the term “wire” applies only to products, whether or not in coils, of any cross-sectional shape, of which no cross-sectional dimension exceeds 6 mm.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Chốt bằng nhôm dùng cho công tắc xe máy (CO FORM D)/XL01616-03... (mã hs chốt bằng nhôm/ mã hs của chốt bằng nh) |
Tán nhôm_INV23211_A 140 990 02 50_LK CKD ôtô 5chỗ Mercedes-Benz S450L & S450L Luxury, dtxl 2996CC mới 100%, xuất xứ của lô hàng: EU... (mã hs tán nhôminv232/ mã hs của tán nhôminv) |
Đinh tán nhôm_INV 23236_A 000 991 13 03_Lk CKD ôtô 5chỗ Mercedes-Benz C200 EXCLUSIVE 2.0 dtxl 1991CC mới 100% xuất xứ của lô hàng: EU... (mã hs đinh tán nhômi/ mã hs của đinh tán nhô) |
Đinh nhôm tán bấm_INV 23236_A 000 991 66 03_Lk CKD ôtô 5chỗ Mercedes-Benz C200 EXCLUSIVE 2.0 dtxl 1991CC mới 100% xuất xứ của lô hàng: EU... (mã hs đinh nhôm tán b/ mã hs của đinh nhôm tá) |
Vít gai vặn bằng nhôm 6H3027-090 SCREW.Hàng mới 100%... (mã hs vít gai vặn bằn/ mã hs của vít gai vặn) |
Vòng đệm làm kín đường dầu 16MM bằng nhôm- WASHER SEALING 16MM- 12209-PWA-0000- LINH KIEN XE O TO HONDA CITY- Hàng mới 100%... (mã hs vòng đệm làm kí/ mã hs của vòng đệm làm) |
phụ tùng máy bay: tấm đệm bằng nhôm, p/n: D5392059220000, hàng mới 100%... (mã hs phụ tùng máy ba/ mã hs của phụ tùng máy) |
Chốt lò xo 81-02-99-2 bằng thép. Hàng mới 100%... (mã hs chốt lò xo 810/ mã hs của chốt lò xo 8) |
Rivet nhôm (Vít nhôm) 7*2.9*9.2mm (Linh kiện phục vụ sản xuất còi xe) 310801427 ALUMINUM RIVET 7*2.9*9.2.Hàng mới 100%... (mã hs rivet nhôm vít/ mã hs của rivet nhôm) |
Đinh bấm river- M4x15mm... (mã hs đinh bấm river/ mã hs của đinh bấm riv) |
Cửa gió 2 lớp nan bằng nhôm kích thước 400*600mm, hãng sx HMC Tech Vina, mới 100%... (mã hs cửa gió 2 lớp n/ mã hs của cửa gió 2 lớ) |
Vòng đệm bằng nhôm... (mã hs vòng đệm bằng n/ mã hs của vòng đệm bằn) |
Đinh rút nhôm, kích thước: phi 4mm (Hàng mới 100%)... (mã hs đinh rút nhôm/ mã hs của đinh rút nhô) |
Vòng màng rung bằng hợp kim nhôm (534576)... (mã hs vòng màng rung/ mã hs của vòng màng ru) |
Thanh ray dùng đấu điện MCB35-1000, bằng nhôm. Hàng mới 100%... (mã hs thanh ray dùng/ mã hs của thanh ray dù) |
Chốt định vị... (mã hs chốt định vị/ mã hs của chốt định vị) |
Chốt để kẹp giữ bóng đèn... (mã hs chốt để kẹp giữ/ mã hs của chốt để kẹp) |
Chốt hãm chuyển động dùng cho camera quan sát, bằng hợp kim nhôm. Hàng mới 100%... (mã hs chốt hãm chuyển/ mã hs của chốt hãm chu) |
Gối đỡ tấm pin năng lượng mặt trời dài 200mm, mới 100%... (mã hs gối đỡ tấm pin/ mã hs của gối đỡ tấm p) |
Bàn đạp máy đóng gói FR, bằng nhôm... (mã hs bàn đạp máy đón/ mã hs của bàn đạp máy) |
Mũi hút V-460 12x320... (mã hs mũi hút v460 1/ mã hs của mũi hút v46) |
Nút chặn bằng nhôm màu bạc size 4.5mm,dùng để luồn dây string vào và móc căng lều.... (mã hs nút chặn bằng n/ mã hs của nút chặn bằn) |
Móc dùng để cố định dây lều bằng nhôm 7inch... (mã hs móc dùng để cố/ mã hs của móc dùng để) |
Móc nhôm màu bạc 0.5 dài(dùng cho móc cài của nắp chụp bóng thủy tinh).... (mã hs móc nhôm màu bạ/ mã hs của móc nhôm màu) |
Vòng đệm dùng cho camera bằng nhôm. Hàng mới 100%... (mã hs vòng đệm dùng c/ mã hs của vòng đệm dùn) |
Trục vặn (bằng nhôm)... (mã hs trục vặn bằng/ mã hs của trục vặn bằ) |
Đinh tán chất liệu bằng nhôm dùng để lắp ráp hàng Ladder.... (mã hs đinh tán chất l/ mã hs của đinh tán chấ) |
Chốt rivet bằng nhôm 215.Mới 100%... (mã hs chốt rivet bằng/ mã hs của chốt rivet b) |
Long đen (nhôm) 4477-024L; Linh kiện sản xuất khóa điện cho xe máy, mới 100%... (mã hs long đen nhôm/ mã hs của long đen nh) |
CON ỐC CHO HỘP NHÔM M3*8mm... (mã hs con ốc cho hộp/ mã hs của con ốc cho h) |
Hộp bánh răng bằng nhôm của máy vặn vít kích thước 35x33.5x34.5mm- DIE CASTING,FRONT GEAR CASE,AL-ALLOY A380\ SILVER 010686001 P261. Hàng mới 100%... (mã hs hộp bánh răng b/ mã hs của hộp bánh răn) |
Chốt ren bằng nhôm, đường kính 35mm, dài 70mm... (mã hs chốt ren bằng n/ mã hs của chốt ren bằn) |
Đinh tán rỗng (M5X35)... (mã hs đinh tán rỗng/ mã hs của đinh tán rỗn) |
Chốt tròn khuôn mẫu, quy cách: Phi 50mm*20mm*5mm, chất liệu: nhôm... (mã hs chốt tròn khuôn/ mã hs của chốt tròn kh) |
Vòng đệm ống kính camera dùng cho Model: SEL24240, 456767901... (mã hs vòng đệm ống kí/ mã hs của vòng đệm ống) |
Miếng gá linh kiện-Plate... (mã hs miếng gá linh k/ mã hs của miếng gá lin) |
Chốt định vị nhôm... (mã hs chốt định vị nh/ mã hs của chốt định vị) |
Mặt bích bằng nhôm P/N: ISO-100-SCP (đường kính ngoài 129,8) mm... (mã hs mặt bích bằng n/ mã hs của mặt bích bằn) |
Chân đế cách điện bằng nhựa, lõi thép M5, hàng mới 100%, 151X1228FP01PP01... (mã hs chân đế cách đi/ mã hs của chân đế cách) |
Chốt hãm bằng nhôm, đường kính trong 5.9mm, đương kính ngoài 8mm dùng trong hệ thống làm lạnh công nghiệp. Hàng mới 100%... (mã hs chốt hãm bằng n/ mã hs của chốt hãm bằn) |
Phụ tùng máy chế biến, rót sữa: Long đền bằng nhôm Washer, DIN 7603A 6X10X1-TILKA; 351681-0006. Hàng mới 100%... (mã hs phụ tùng máy ch/ mã hs của phụ tùng máy) |
Đinh bấm river- M4x10mm... (mã hs đinh bấm river/ mã hs của đinh bấm riv) |
Thang nhôm 4m... (mã hs thang nhôm 4m/ mã hs của thang nhôm 4) |
Đinh rivet... (mã hs đinh rivet/ mã hs của đinh rivet) |
Kẹp cáp nhôm 3 bu lon dây 240mm2, dùng cho điện áp 35kV hàng mới 100%... (mã hs kẹp cáp nhôm 3/ mã hs của kẹp cáp nhôm) |
Ống lót bằng nhôm (phi 12mm, dài 30mm) MDCA12... (mã hs ống lót bằng nh/ mã hs của ống lót bằng) |
Cái móc bằng nhôm trong chi tiết máy dập-HU0406206-1$00... (mã hs cái móc bằng nh/ mã hs của cái móc bằng) |
Tấm chắn bằng nhôm trong chi tiết máy dập-5010-586368-11A... (mã hs tấm chắn bằng n/ mã hs của tấm chắn bằn) |
Trục chắn bằng nhôm trong chi tiết máy dập-5010-539041-11A... (mã hs trục chắn bằng/ mã hs của trục chắn bằ) |
Thanh cáp bằng nhôm trong chi tiết máy dập-5010-661646-12A... (mã hs thanh cáp bằng/ mã hs của thanh cáp bằ) |
Thanh cảm biến bằng nhôm trong chi tiết máy dập-5010-416942-11A... (mã hs thanh cảm biến/ mã hs của thanh cảm bi) |
Thanh điều chỉnh bằng nhôm trong chi tiết máy dập-5010-416996-11A... (mã hs thanh điều chỉn/ mã hs của thanh điều c) |
Thanh cản vòi phun bằng nhôm trong chi tiết máy dập-5010-670973-11A... (mã hs thanh cản vòi p/ mã hs của thanh cản vò) |
XƯƠNG LỀU- nhãn hiệu TATONKA... (mã hs xương lều nhãn/ mã hs của xương lều n) |
Khủy máy cắt cỏ bằng nhôm... (mã hs khủy máy cắt cỏ/ mã hs của khủy máy cắt) |
Chốt định vị kim loại... (mã hs chốt định vị ki/ mã hs của chốt định vị) |
Vòng kim loại bằng nhôm Z50TLB SYUSSYA RING COVER... (mã hs vòng kim loại b/ mã hs của vòng kim loạ) |
Khung loa bằng nhôm... (mã hs khung loa bằng/ mã hs của khung loa bằ) |
Đầu rút đinh tán gắn máy khoan... (mã hs đầu rút đinh tá/ mã hs của đầu rút đinh) |
Tấm chêm (bằng nhôm) AN170660_03014... (mã hs tấm chêm bằng/ mã hs của tấm chêm bằ) |
Con tán bằng nhôm- INSERT STD.245'' ALUMINUM- ACI245... (mã hs con tán bằng nh/ mã hs của con tán bằng) |
Vít điều chỉnh của van lực từ biến thiên (kim loại)... (mã hs vít điều chỉnh/ mã hs của vít điều chỉ) |
155844-Đinh tán bằng nhôm |
Cánh quạt bằng hộ kim nhôm |
Chân van cốt hơi 5/16" bằng nhôm |
Chốt bằng nhôm, dùng trong công xưởng |
Chốt nhôm lắp vào thân đồng hồ đo áp suất khí ga |
Chốt, chất liệu nhôm hợp kim dùng trong công xưởng |
Đai chuyên dụng bằng nhôm, dùng để bắt cố định dụng cụ nhỏ nhựa, dùng trong công xưởng |
Đai ốc (M3x0.5x10mm) |
Đai ốc (M8x1.25x20mm) |
Đầu đinh rút không ren bằng nhôm 3.2-4.0mm*12mm. Hàng mới 100% |
Đệm làm kin - nhôm--20j301001--Hàng mới 100% |
đệm lắp bản lề bằng nhôm 229064-001 ( ALUF22/E6C0/5.8 004 ) Hàng mới 100% |
đĩa nhôm , aluminum dish ( dùng đống gói sản phẩm ) |
Đinh bằng nhôm ( loại khác) TPR-L-6,3x76 |
Đinh ốc /M5*15/T0109SD-15/nhôm/ |
Đinh tán bằng nhôm 4.8 x 16. Mới 100% |
đinh tán bằng nhôm 4.8mm Dia x 19mm Long; P/N: AB6-8C (Pop rivet aluminium steel button head IFI grade 19).Hàng mới 100% |
Đinh tán nhôm (6.4x12.7mm) (Linh kiện lắp ráp bình nước nóng) |
Đinh tán nhôm (Sản xuất Còi điện) 310801427 ALUMINUM RIVET 7*2.9*9.2 |
Đinh tán rive/D4*10-AL/Cup head |
Đinh tán rive/D4*10-AL-P |
Đinh tán rive/D4*12-AL-P/ |
Đinh tán//C4*10-6063-P/DB12 |
Đinh tán//C4*12-6063-P/DB02 |
Đinh tán//C5*12-AL/nhôm/ |
Đinh tán//C6*14-AL/nhôm/ |
Đinh tán//C8x15-AL/nhôm/ |
Đinh tán//D5*10-AL-P/DB02 |
Kẹp bảng tên TICKET HOLDER ALU 6104 6108M-S01660861 |
Kẹp chữ U loại nhỏ bàng hợp kim nhôm |
kim bấm xúc xích bằng nhôm U502 , 60000cái/ thùng, hàng mới 100% |
Linh kiện máy phun cát: bi nhôm : SAND ALOMINIUM 1.5 |
Linh kiện máy phun cát:bi nhôm : SAND ALOMINIIUM(1.5M/M) |
Long đền (bằng nhôm) (ZSCB04AK) (ị4.5)mm (LK bếp ga) |
Long đền ga bằng nhôm (Linh kiện động cơ diesel loại R175A) |
long đen nhôm van giảm áp LIBERTY 125EFI(linh kiện lắp ráp động cơ xe máy) |
long đen nhôm van giảm áp VESPA 125EFI(linh kiện lắp ráp động cơ xe máy) |
long đen van giảm áp FLY 125EFI(Linh kiện lắp ráp động cơ xe máy) |
long đen van giảm áp FLY 150EFI(Linh kiện lắp ráp động cơ xe máy) |
long đen van giảm áp LIBERTY 125EFI(Linh kiện lắp ráp động cơ xe máy) |
long đen van giảm áp VESPA 125EFI(Linh kiện lắp ráp động cơ xe máy) |
loong đen nhôm 10.5x1.5x17 FLY 125EFI(Linh kiện lắp ráp động cơ xe máy) |
loong đen nhôm7.3x2.5x14 S110-D(linh kiện lắp ráp động cơ xe máy) |
loong đen nhôm8.5x1.5x14 S110D FEIXIANG(linh kiện lắp ráp động cơ xe máy) |
loong đen nhômf6 C110-AB(linh kiện lắp ráp động cơ xe máy) |
loong đen nhômf8 C110-AB(linh kiện lắp ráp động cơ xe máy) |
loong đen nhômf8 C110B(Linh kiện lắp ráp động cơ xe máy) |
loong đen nhômf8 C110-B(linh kiện lắp ráp động cơ xe máy) |
loong đen nhômf8 C110D(Linh kiện lắp ráp động cơ xe máy) |
Miếng đệm bằng nhôm 60x80x31.75mm. Hàng mới 100%. |
Miếng lót (Eyelet ) bằng nhôm f2.3 |
Miếng lót (Eyelet bushing) bằng nhôm XRY16*30BD |
Miếng lót (Eyelet) bằng nhôm f2.3 |
Miếng nhuôm bấm đầu dây giày -META TIP(toan bo hang moi 100%) |
Móc khoá 2000007851 bằng nhôm, 125 cái/thùng, mới 100%. Hiệu Coleman |
Móc khoá 2000009305 bằng nhôm, 2 cái/ bộ, 12 bộ/thùng, mới 100%. Hiệu Coleman |
ốc chồt/ LOC TILE hàng mới |
ốc gắn đế giày- 12X5MM square nut |
Phụ tùng máy bay : hai đầu răng bằng nhôm ( p/n : AS5169D04L ) |
PTTT cho máy sản xuất sữa : Con tán nhôm (427150003)-Hàng mới 100% |
Rivet nhôm (Vít nhôm) 7*2.9*11.5mm 310802427 ALUMINUM RIVET 7*2.9*11.5mm |
Rivet nhôm (Vít nhôm) 7*2.9*9.2mm 310801427 ALUMINUM RIVET 7*2.9*9.2mm |
Seal nhôm -AL SEALING (ID120*105*1T) - Mới 100% - Phụ tùng thay thế của máy bắn sợi |
Seal nhôm -AL SEALING (ID16*9*4T) - Mới 100% - Phụ tùng thay thế của máy bắn sợi |
Seal nhôm -AL SEALING (ID160*3T) - Mới 100% - Phụ tùng thay thế của máy bắn sợi |
Seal nhôm -AL SEALING (ID53*48*8T) - Mới 100% - Phụ tùng thay thế của máy bắn sợi |
Seal nhôm -AL SEALING ID119*105*1T - Mới 100% - Phụ tùng thay thế của máy bắn sợi |
Seal nhôm -AL SEALING ID16*9*4T - Mới 100% - Phụ tùng thay thế của máy bắn sợi |
Seal nhôm -AL SEALING ID160*3T - Mới 100% - Phụ tùng thay thế của máy bắn sợi |
Seal nhôm -AL SEALING ID200*3T - Mới 100% - Phụ tùng thay thế của máy bắn sợi |
Seal nhôm -AL SEALING ID53*48*8T - Mới 100% - Phụ tùng thay thế của máy bắn sợi |
Tán nhôm - A1409900250 |
Tán Rivê (Avdel sealed rivet SR01-4811) |
Thanh ray dùng để gắn đầu nối day điện bằng nhôm - TERMINAL ALUMIUM BAR-Thanh ray (Hàng mới 100%) |
Vành ép bằng nhôm dùng cho sứ cách điện của máy biến áp loại 5FD0400000 (1ZVN276001-RB) |
Vòng chặn bằng nhôm (dùng trong sản xuất phớt giảm chấn) FRONT FLANGE 5117-869 |
Vòng chặn bằng nhôm dùng trong sản xuất phớt giảm chấn - ALUMINIUM - MC-3379 |
Vòng đệm bằng nhôm - AL SEALING ID53*48*8T - Mới 100% - Phụ tùng thay thế của máy bắn sợi |
Vòng đệm bằng nhôm - SQUCEZE RING ID46-3T - Mới 100% - Phụ tùng thay thế của máy bắn sợi |
Vòng đệm bằng nhôm (OR-608) (mới 100%) |
Vòng đệm bằng nhôm 0608 |
vòng đệm bằng nhôm -AL SEALING ID119*105*1T - Mới 100% - Phụ tùng thay thế của máy bắn sợi |
Vòng đệm bằng nhôm dùng cho đèn ốp trần , mới 100% |
Vòng đệm bằng nhôm- OD 19-12 # ALM 1.0 + 3.0 LIGHT GREY Bonded EPDM Washer. Hàng mới 100% |
Vòng đệm bằng nhôm- OD 19-14 # ALM 1.0 + 3.0 LIGHT GREY Bonded EPDM Washer. Hàng mới 100% |
vòng đệm bằng nhôm -SQUCEZE RING ID46-3T - Mới 100% - Phụ tùng thay thế của máy bắn sợi |
vòng đệm bằng nhôm: FITTINGS 15756AAA |
Vòng đệm bịt kín côn kép, dùng bịt kín cho tháp tổng hợp NH3, F1000/F961x24mm; bằng nhôm, mới 100% |
Vòng đệm MC0826A0YB/31 (F 8 mm, bằng nhôm, của máy quấn dây) |
Vòng đệm nhôm (Washer Alumi) |
Vòng đệm nhôm 77035-1401-06 |
Vòng đệm nhôm 8-10 x 1/2" (Aluminium bond seal washer).Hàng mới 100% |
Vòng đệm nhôm AS-10 (Back up washer).Hàng mới 100% |
Vòng đệm,đk<16mm,bằng nhôm P/N: AS-10 |
đệm lắp bản lề bằng nhôm 229064-001 ( ALUF22/E6C0/5.8 004 ) Hàng mới 100% |
Móc khoá 2000009305 bằng nhôm, 2 cái/ bộ, 12 bộ/thùng, mới 100%. Hiệu Coleman |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 76:Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 76161090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
30% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76161090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76161090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 30% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76161090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 20 |
01/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-30/06/2020 | 20 |
01/07/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76161090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76161090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76161090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 8 |
01/04/2018-31/03/2019 | 6 |
01/04/2019-31/03/2020 | 5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 4 |
01/04/2021-31/03/2022 | 3 |
01/04/2022-31/03/2023 | 1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76161090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 4 |
01/04/2018-31/03/2019 | 2 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76161090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76161090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76161090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76161090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76161090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 11 |
2019 | 9 |
2020 | 7 |
2021 | 5 |
2022 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76161090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 6.7 |
2019 | 3.3 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76161090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76161090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76161090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76161090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76161090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 16 |
01/01/2020-31/12/2020 | 16 |
01/01/2021-31/12/2011 | 12 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76161090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76161090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 17.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 76161090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 76161090
Bạn đang xem mã HS 76161090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 76161090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 76161090: Loại khác
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.