- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 82: Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản
- 8207 - Các dụng cụ có thể thay đổi được dùng cho các dụng cụ cầm tay, có hoặc không hoạt động bằng điện, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ, để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán, tiện hay bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim loại, và các loại dụng cụ để khoan đá hoặc khoan đất.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Ngoài các mặt hàng như đèn hàn, bộ bệ rèn xách tay, các loại đá mài có lắp gá đỡ, bộ sửa móng tay hoặc móng chân, và các mặt hàng thuộc nhóm 82.09, Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm có lưỡi, cạnh sắc, bề mặt làm việc hoặc bộ phận làm việc khác bằng:(a) Kim loại cơ bản;
(b) Carbide kim loại hoặc gốm kim loại;
(c) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) gắn với nền kim loại cơ bản, carbide kim loại hoặc gốm kim loại; hoặc
(d) Vật liệu mài gắn với nền kim loại cơ bản, với điều kiện các sản phẩm đó có răng cắt, đường máng, đường rãnh soi hoặc tương tự, bằng kim loại cơ bản, các sản phẩm đó vẫn giữ được đặc tính và chức năng sau khi được gắn với vật liệu mài.
2. Các bộ phận bằng kim loại cơ bản của các sản phẩm thuộc Chương này được phân loại theo các sản phẩm đó, trừ các bộ phận được chi tiết riêng và tay cầm cho các loại dụng cụ cầm tay (nhóm 84.66). Tuy nhiên, các bộ phận có công dụng chung nêu trong Chú giải 2 Phần XV được loại trừ khỏi Chương này trong mọi trường hợp.
Đầu, lưỡi dao và lưỡi cắt của máy cạo râu dùng điện hoặc tông đơ cắt tóc dùng điện được xếp vào nhóm 85.10.
3. Bộ gồm một hoặc nhiều dao thuộc nhóm 82.11 và ít nhất là một số lượng tương đương các sản phẩm thuộc nhóm 82.15 được phân loại trong nhóm 82.15.
Chapter description
1. Apart from blow lamps, portable forges, grinding wheels with frameworks, manicure or pedicure sets, and goods of heading 82.09, this Chapter covers only articles with a blade, working edge, working surface or other working part of:(a) Base metal;
(b) Metal carbides or cermets;
(c) Precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) on a support of base metal, metal carbide or cermet; or
(d) Abrasive materials on a support of base metal, provided that the articles have cutting teeth, flutes, grooves, or the like, of base metal, which retain their identity and function after the application of the abrasive.
2. Parts of base metal of the articles of this Chapter are to be classified with the articles of which they are parts, except parts separately specified as such and tool-holders for hand tools (heading 84.66). However, parts of general use as defined in Note 2 to Section XV are in all cases excluded from this Chapter.
Heads, blades and cutting plates for electric shavers or electric hair clippers are to be classified in heading 85.10.
3. Sets consisting of one or more knives of heading 82.11 and at least an equal number of articles of heading 82.15 are to be classified in heading 82.15.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Dụng cụ để tarô hoặc ren |
Bánh cán ren W3/, model:RCD W 3/8, nhà sản xuất:OSG. Hàng mới 100%.... (mã hs bánh cán ren w3/ mã hs của bánh cán ren) |
Bánh cán ren M 6, model:RSD M 6, nhà sản xuất:OSG. Hàng đã qua sử dụng.... (mã hs bánh cán ren m/ mã hs của bánh cán ren) |
Bánh cán ren W 3/8, model:RSD W 3/8, nhà sản xuất:OSG. Hàng đã qua sử dụng.... (mã hs bánh cán ren w/ mã hs của bánh cán ren) |
Mũi lấy dấu + vát mép D3 D1750300, Hàng mới 100%... (mã hs mũi lấy dấu v/ mã hs của mũi lấy dấu) |
Mũi TARO L6932 TGNS12M1.75... (mã hs mũi taro l6932/ mã hs của mũi taro l69) |
Mũi Taro của máy tiện ren, hàng mới 100%/ PART OF TAPPING M/C LPT-TAP M22... (mã hs mũi taro của má/ mã hs của mũi taro của) |
Dụng cụ cấy ren M2x0.45. Hàng mới 100%... (mã hs dụng cụ cấy ren/ mã hs của dụng cụ cấy) |
Mũi taro AL- HT 1B STI M3x0.5 1.5P(TW3.0G1LEBA). Hàng mới 100%... (mã hs mũi taro al ht/ mã hs của mũi taro al) |
Taro 5590-6... (mã hs taro 55906/ mã hs của taro 55906) |
Taro 5738-10... (mã hs taro 573810/ mã hs của taro 573810) |
Taro 1013-5.0... (mã hs taro 101350/ mã hs của taro 10135) |
Taro 2883-15.875... (mã hs taro 28831587/ mã hs của taro 288315) |
Mũi taro V-SFT HSE STD M4x0.7 (8310283), chất liệu thép, dùng cho máy gia công kim loại, nhà sx OSG. Hàng mới 100%... (mã hs mũi taro vsft/ mã hs của mũi taro vs) |
Mũi taro bằng thép, nhãn hiệu NACHI, code: NPO6M1R... (mã hs mũi taro bằng t/ mã hs của mũi taro bằn) |
Mũi taro xoắn bằng thép M3.0*0.5, hàng mới 100%... (mã hs mũi taro xoắn b/ mã hs của mũi taro xoắ) |
Mũi phay bằng thép (AL-TOP) 3F*6.0*17*60L phi 6mm dùng cho máy CNC, hàng mới 100%... (mã hs mũi phay bằng t/ mã hs của mũi phay bằn) |
Dưỡng kiểm ren M1.7x35.6H GPNP (Hàng mới 100%)... (mã hs dưỡng kiểm ren/ mã hs của dưỡng kiểm r) |
Taro Công dụng dùng cho máy để gia công kim loại như các đai ốc Vật liệu: thép hợp kim nhãn hiệu Yideli, kích thước M14*1.75mm,mới 100%... (mã hs taro công dụng/ mã hs của taro công dụ) |
Dụng cụ tarô đai ốc,bằng kim loại,dùng cho máy tarô hàng mới 100% TAP SIZE: 3/8-16WT... (mã hs dụng cụ tarô đa/ mã hs của dụng cụ tarô) |
Bánh cán ren Rolling Dies W3/8-16, Model MB370. Hàng đã qua sử dụng.... (mã hs bánh cán ren ro/ mã hs của bánh cán ren) |
Mũi taro kim loại L6912 M14x1.5mm, hiệu Nachi. Hàng mới 100%.... (mã hs mũi taro kim lo/ mã hs của mũi taro kim) |
Mũi tarô- Tap KT1086M8*1.25 OH4, hàng mới 100%... (mã hs mũi tarô tap k/ mã hs của mũi tarô ta) |
Lưỡi ta rô ren bằng thép của máy tạo ren để tạo ren cho sản phẩm, loại TP-00155-VC, Hàng mới 100%... (mã hs lưỡi ta rô ren/ mã hs của lưỡi ta rô r) |
Mũi taro HT #3 M4 X 0.7 (453)... (mã hs mũi taro ht #3/ mã hs của mũi taro ht) |
Mũi taro TIN-NRT RH5 P M3X0.5 dùng cho máy CNC, hãng sản xuất: OSG. Hàng mới 100%... (mã hs mũi taro tinnr/ mã hs của mũi taro tin) |
Mũi taro S-XPF B HSE STD M5X0.8 dùng cho máy CNC, hãng sản xuất: OSG. Hàng mới 100%... (mã hs mũi taro sxpf/ mã hs của mũi taro sx) |
Mũi taro T3701247... (mã hs mũi taro t37012/ mã hs của mũi taro t37) |
Mũi taro N-SP P2 bằng thép loại 10-48UNS dùng trong gia công cơ khí cho máy CNC, máy phay, máy tiện, hàng mới 100%... (mã hs mũi taro nsp p/ mã hs của mũi taro ns) |
Mũi taro A-SFT 2.5P STD+1 M7x0.75 bằng thép loại 8325685 dùng trong gia công cơ khí cho máy CNC, máy phay, máy tiện, hàng mới 100%... (mã hs mũi taro asft/ mã hs của mũi taro as) |
Mũi Taro (TAPPING CUTTER M8*P1.0-6H)... (mã hs mũi taro tappi/ mã hs của mũi taro ta) |
Mũi tarô T2829172, Kích thước: M2.5X0.45 YH2 44.0L, Dùng cho máy cơ khí hoặc máy CNC, Hãng sản xuất: YG, Hàng mới 100%... (mã hs mũi tarô t28291/ mã hs của mũi tarô t28) |
Mũi tarô T1272402K (T1272402), Kích thước: 1/4-20UNC II 62.0L, Dùng cho máy cơ khí hoặc máy CNC, Hãng sản xuất: YG, Hàng mới 100%... (mã hs mũi tarô t12724/ mã hs của mũi tarô t12) |
Mũi phay GS-EMS 12.0*75*26*12, hàng mới 100%... (mã hs mũi phay gsems/ mã hs của mũi phay gs) |
Mũi phay 1.1*4L, dùng cho máy CNC, hàng mới 100%... (mã hs mũi phay 11*4l/ mã hs của mũi phay 11) |
Mũi phay 1.0*2L phi 1mm dùng cho máy CNC, hàng mới 100%... (mã hs mũi phay 10*2l/ mã hs của mũi phay 10) |
Mũi phay 4F 25.0 phi 25mm dùng cho máy CNC, hàng mới 100%... (mã hs mũi phay 4f 25/ mã hs của mũi phay 4f) |
Mũi phay (GS-EDS) 2.0*6*40L dùng cho máy CNC, hàng mới 100%... (mã hs mũi phay gsed/ mã hs của mũi phay gs) |
Mũi phay GS-EDS 6.0*50*13*6 dùng cho máy CNC, hàng mới 100%... (mã hs mũi phay gseds/ mã hs của mũi phay gs) |
Mũi phay (GS-EMS) 4.0*11*45L dùng cho máy CNC, hàng mới 100%... (mã hs mũi phay gsem/ mã hs của mũi phay gs) |
Mũi phay 4F 32.0 TIN phi 32mm dùng cho máy CNC, hàng mới 100%... (mã hs mũi phay 4f 32/ mã hs của mũi phay 4f) |
Mũi phay AL+MG-ET 6.0*13*50*6 dùng cho máy CNC, hàng mới 100%... (mã hs mũi phay almg/ mã hs của mũi phay al) |
Mũi phay S-VCM 6.0*90*60*12*6 dùng cho máy CNC, hàng mới 100%... (mã hs mũi phay svcm/ mã hs của mũi phay sv) |
Mũi taro xoắn 8.0*1.0 phi 8mm dùng cho máy CNC, hàng mới 100%... (mã hs mũi taro xoắn 8/ mã hs của mũi taro xoắ) |
Mũi phay (AL+MG-ET) 6.0*13*50L dùng cho máy CNC, hàng mới 100%... (mã hs mũi phay almg/ mã hs của mũi phay al) |
Mũi phay AL-TOP 3F 12.0*50*100L dùng cho máy CNC, hàng mới 100%... (mã hs mũi phay altop/ mã hs của mũi phay al) |
Mũi phay GS-LN-EDS 1.0*45*8*1.5*4 dùng cho máy CNC, hàng mới 100%... (mã hs mũi phay gsln/ mã hs của mũi phay gs) |
Mũi phay (AL-TOP)3F 3.0(11)*55L S6 dùng cho máy CNC, hàng mới 100%... (mã hs mũi phay alto/ mã hs của mũi phay al) |
Mũi phay 2CRC-019 050 S12 phi 1.9mm dùng cho máy CNC, hàng mới 100%... (mã hs mũi phay 2crc0/ mã hs của mũi phay 2cr) |
Mũi phay DEC2060-C030 DC208 phi 6mm dùng cho máy CNC, hàng mới 100%... (mã hs mũi phay dec206/ mã hs của mũi phay dec) |
Mũi phay Mũi phay (WS-EMS) 3.0*8*60L dùng cho máy CNC, hàng mới 100%... (mã hs mũi phay mũi ph/ mã hs của mũi phay mũi) |
Mũi phay (GS-LN-EDS) 1.0*12*45L phi 1.0mm dùng cho máy CNC, hàng mới 100%... (mã hs mũi phay gsln/ mã hs của mũi phay gs) |
Mũi Taro K-OSG EX-POT M3 X 0.5. Hàng mới 100%... (mã hs mũi taro kosg/ mã hs của mũi taro ko) |
Mũi taro EX-SFT HSE STD M4 X 0.7. Hàng mới 100%... (mã hs mũi taro exsft/ mã hs của mũi taro ex) |
Mũi taro kích thước M4X0.7, đường kính phi 4mm, đầu mũi taro là 0,7mm. Hàng mới 100%... (mã hs mũi taro kích t/ mã hs của mũi taro kíc) |
Mũi taro tạo ren Nachi Phi 3.4mm bằng thép. Hàng mới 100%... (mã hs mũi taro tạo re/ mã hs của mũi taro tạo) |
Mũi taro japan-M3x0.5(3cái/bộ)-Hàng mới 100%... (mã hs mũi taro japan/ mã hs của mũi taro jap) |
Mũi taro M3, hàng mới 100%... (mã hs mũi taro m3 hà/ mã hs của mũi taro m3) |
Mũi taro M4, hàng mới 100%... (mã hs mũi taro m4 hà/ mã hs của mũi taro m4) |
Mũi taro M5, hàng mới 100%... (mã hs mũi taro m5 hà/ mã hs của mũi taro m5) |
Mũi taro M6, hàng mới 100%... (mã hs mũi taro m6 hà/ mã hs của mũi taro m6) |
Mũi Taro AU+SP P2 M6x1 2.5P (VSAPQ6.0M) (NSX: YAMAWA; Mã NSX: VSAPQ6.0M; Mã KH: 11472)... (mã hs mũi taro ausp/ mã hs của mũi taro au) |
Mũi taro PO-M6-x1P2 A 451-1174, hàng mới 100 %... (mã hs mũi taro pom6/ mã hs của mũi taro po) |
Mũi Taro L6904 M4x0.7... (mã hs mũi taro l6904/ mã hs của mũi taro l69) |
Mũi Taro L6912 M2x0.4... (mã hs mũi taro l6912/ mã hs của mũi taro l69) |
Mũi khoan Nachi SD10.0 dùng cho máy khoan công nghiệp mới 100%... (mã hs mũi khoan nachi/ mã hs của mũi khoan na) |
Mũi taro ren TiCN L6920 M3X0.5 hiệu nachi dùng cho máy taro ren công nghiệp mới 100%... (mã hs mũi taro ren ti/ mã hs của mũi taro ren) |
Mũi ren TPT PT1/4, hãng OSG, hàng mới 100%... (mã hs mũi ren tpt pt1/ mã hs của mũi ren tpt) |
Mũi ren TPT 3/8-19, hãng OSG, hàng mới 100%... (mã hs mũi ren tpt 3/8/ mã hs của mũi ren tpt) |
Mũi ren S-PT-1/4-19, hãng YAMAWA, hàng mới 100%... (mã hs mũi ren spt1// mã hs của mũi ren spt) |
Mũi ren AUSP RC 1/8-28, hãng YAMAWA, hàng mới 100%... (mã hs mũi ren ausp rc/ mã hs của mũi ren ausp) |
Mũi ren LS-S-PT1/8-28x150, hãng Yamawa, hàng mới 100%... (mã hs mũi ren lsspt/ mã hs của mũi ren lss) |
Mũi ren LT-MS-DH-SFT M16X2X150 OH2, hãng OSG, hàng mới 100%... (mã hs mũi ren ltmsd/ mã hs của mũi ren ltm) |
Mũi taro M3*0.5 (xoắn)... (mã hs mũi taro m3*05/ mã hs của mũi taro m3*) |
Máy làm ren Z1T-R2... (mã hs máy làm ren z1t/ mã hs của máy làm ren) |
Tay quay taro model TH-003, hãng Smato, xuất xứ China, hàng mới 100%... (mã hs tay quay taro m/ mã hs của tay quay tar) |
Taro model: RTH-02 để tạo ren có đường kính ren 5~12mm, hãng Smato, xuất xứ China, hàng mới 100%... (mã hs taro model rth/ mã hs của taro model) |
Bánh cán ren,Rolling Dies W3/8-16 Model SK905, là bộ phận của máy cán ren. hàng đã qua sử dụng... (mã hs bánh cán renro/ mã hs của bánh cán ren) |
Mũi taro TIN-NRT B H STD M8x1.25... (mã hs mũi taro tinnr/ mã hs của mũi taro tin) |
Mũi phay 2MLE-020 200 S04 phi inch dùng cho máy CNC, hàng mới 100%... (mã hs mũi phay 2mle0/ mã hs của mũi phay 2ml) |
Mũi taro tay hệ mét Yamawa/ M25 x 1.5 1.5P. mới 100%... (mã hs mũi taro tay hệ/ mã hs của mũi taro tay) |
Mũi taro bằng thép (phi 5mm, dài 52mm) MT-SPFT-M4-0.7-2.5P... (mã hs mũi taro bằng t/ mã hs của mũi taro bằn) |
Taro 1017-10 (TMH005)... (mã hs taro 101710 t/ mã hs của taro 101710) |
Taro 5590-6 (VRA121A)... (mã hs taro 55906 vr/ mã hs của taro 55906) |
Taro 5738-6 (TMH006-1)... (mã hs taro 57386 tm/ mã hs của taro 57386) |
Taro M16x2.0-C0503700.0116-Dụng cụ gia công cơ khí, máy tiện CNC, hàng mới 100%... (mã hs taro m16x20c0/ mã hs của taro m16x20) |
Taro M3x0.5-B5561400.0030- Dụng cụ gia công cơ khí, máy tiện CNC, hàng mới 100%... (mã hs taro m3x05b55/ mã hs của taro m3x05) |
Taro M4x0.7-B016K101.0040- Dụng cụ gia công cơ khí, máy tiện CNC, hàng mới 100%... (mã hs taro m4x07b01/ mã hs của taro m4x07) |
Taro M4x0.7-B5561400.0040- Dụng cụ gia công cơ khí, máy tiện CNC, hàng mới 100%... (mã hs taro m4x07b55/ mã hs của taro m4x07) |
Taro M5x0.8-B5561400.0050- Dụng cụ gia công cơ khí, máy tiện CNC, hàng mới 100%... (mã hs taro m5x08b55/ mã hs của taro m5x08) |
Taro M6x1.0-B5561400.0060- Dụng cụ gia công cơ khí, máy tiện CNC, hàng mới 100%... (mã hs taro m6x10b55/ mã hs của taro m6x10) |
Taro M8x1.25-B5561400.0080-Dụng cụ gia công cơ khí, máy tiện CNC, hàng mới 100%... (mã hs taro m8x125b5/ mã hs của taro m8x125) |
Taro 1/4-20UNC-B521Z700.5009- Dụng cụ gia công cơ khí, máy tiện CNC, hàng mới 100%... (mã hs taro 1/420unc/ mã hs của taro 1/420u) |
Taro 5/16-18UNC-B521Z700.5010- Dụng cụ gia công cơ khí, máy tiện CNC, hàng mới 100%... (mã hs taro 5/1618unc/ mã hs của taro 5/1618) |
Mũi taro tạo ren M4, chất liệu thép hợp kim dài 54mm. Mới 100%... (mã hs mũi taro tạo re/ mã hs của mũi taro tạo) |
Taro ren M20mm... (mã hs taro ren m20mm/ mã hs của taro ren m20) |
Taro ren M10 mm... (mã hs taro ren m10 mm/ mã hs của taro ren m10) |
Taro M4mm... (mã hs taro m4mm/ mã hs của taro m4mm) |
Taro M5mm... (mã hs taro m5mm/ mã hs của taro m5mm) |
Taro M6mm... (mã hs taro m6mm/ mã hs của taro m6mm) |
Taro M8mm... (mã hs taro m8mm/ mã hs của taro m8mm) |
Taro M10mm... (mã hs taro m10mm/ mã hs của taro m10mm) |
Taro M12mm... (mã hs taro m12mm/ mã hs của taro m12mm) |
Taro M16 mm... (mã hs taro m16 mm/ mã hs của taro m16 mm) |
Tay taro 480mm... (mã hs tay taro 480mm/ mã hs của tay taro 480) |
Mũi taro ren M16mm... (mã hs mũi taro ren m1/ mã hs của mũi taro ren) |
Mũi taro HSS M6 L70... (mã hs mũi taro hss m6/ mã hs của mũi taro hss) |
Mũi taro HSS M10 L75... (mã hs mũi taro hss m1/ mã hs của mũi taro hss) |
Taro M4 (bằng thép)... (mã hs taro m4 bằng t/ mã hs của taro m4 bằn) |
(dùng cho máy doa kim loại)Dưỡng kiểm ren-11.989+0.001 |
Bàn cán ren răng vít 1/4" X 105 |
Bàn cán ren răng vít 1/4" X 55 |
Bàn cán ren răng vít 1/4" X 65 |
Bàn cán ren răng vít 1/4" X 80 |
Bàn cán ren răng vít 3/16" X 25 |
Bàn cán ren răng vít 3/16" X 40 |
Bàn cán ren răng vít 3/4" X 155 |
Bàn cán ren răng vít 5/16" X 130 |
Bàn cán ren răng vít 5/16" X 40 |
Bàn cán ren răng vít 5/16" X 55 |
Bàn cán ren răng vít 5/16" X 65 |
Bàn cán ren răng vít 5/16" X 80 |
Bàn cán ren răng vít 6R X 25 |
Bàn cán ren răng vít 6R X 40 |
Bàn cán ren răng vít 6R X 50 |
Bàn cán ren răng vít 6R X 55 |
Bàn cán ren răng vít 8R X 40 |
Bàn cán ren răng vít 8R X 55 |
Bàn cán ren răng vít M12 X 1.25 |
Bàn cán ren RF 410*38.15*20*14.9*Z28*M0.5*PA20 DEP (VN-5LZ-007) |
Bàn quay taro ren (dạng dao ta rô) TH-19 - Hàng mới 100% |
Bàn ren |
Bàn ren AD-S ST P1 M5*0.5*20 |
Bàn ren AR-D M20X1X50 |
Bàn ren AR-D M24X1X50 |
Bàn ren AR-D M24x2 X50 |
Bàn ren AR-D M26X1X63 |
Bàn ren AR-D M30X2X63 |
Bàn ren bằng thép loại M4022400 bước ren 3m, ren bulong 24mm hãng SX Sutton tool, hàng mới 100% |
Bàn ren bằng thép loại M4351316 ren bulong M435 BSPF 1/4-19 hãng sx Sutton Tool, hàng mới 100% |
Bàn ren bằng thép loại M4351666 ren bulong M435 BSPF 3/8-19 hãng sx Sutton Tool, hàng mới 100% |
Bàn ren bằng thép loại M4352644 ren bulong M435 BSPF 1/4-19 hãng sx Sutton Tool, hàng mới 100% |
Bàn ren hệ in W(BSW) 1/2x12 |
Bàn ren M1.4 - Nr.101238 dùng cho máy CNC do hãng Johs Boss chế tạo |
Bàn ren M10x1.5 |
Bàn ren M12x1 - Nr.162 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Bàn ren M12x1.75 |
Bàn ren M14 - Nr.15810 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
Bàn ren M14x2 |
Bàn ren M16 - Nr.15810 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
Bàn ren M16x2 |
Bàn ren M18 - Nr.15810 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
Bàn ren M18x2.5 |
Bàn ren M20 - Nr.15810 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
Bàn ren M22 - Nr.15810 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
Bàn ren M24 - Nr.15810 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
Bàn ren M24x3 |
Bàn ren M3 - Nr.15810 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
Bàn ren M4 - Nr.15810 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
Bàn ren M4 - Nr.15820 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
Bàn ren M4 - Nr.15820M4 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
Bàn ren M5x0.5 - Nr.105295 dùng cho máy CNC do hãng Johs Boss chế tạo |
Bàn ren M6 - Nr.15810 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
Bàn ren M6x1 |
Bàn ren M7x0.75 - Nr.105398 dùng cho máy CNC do hãng Johs Boss chế tạo |
Bàn ren M8x0.75 - Nr.162 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Bàn ren M8x1.25 |
Bàn ren nan hoa 10G (HN62) (bằng thép), dùng cho máy sản xuất nan hoa, mới 100% |
Bàn ren nan hoa 11G (HN62) (bằng thép), dùng cho máy sản xuất nan hoa, mới 100% |
Bàn ren nan hoa 12G (HN62) (bằng thép), dùng cho máy sản xuất nan hoa, mới 100% |
Bàn ren RD S 25 X M4 X 0.5 (Dùng cho máy công nghiệp) |
Bàn ren tròn M6X1X25 Dùng để ren, hàng mới 100% |
Bàn ta ro ren ống (dạng dao ta ro) DH-50(229-3099) - hàng mới 100% |
Bánh cán ren của máy tạo ren THREAD ROLLING WHEEL M8*1.25 (01 bộ = 01 cái) |
bộ bàn ren (D16, D20, D30, D45, D65), hàng mới 100% |
bộ bàn ren (M3,M4,M5,M6,M7,M8,M10,M12,M14,M16), hàng mới 100% |
bộ bàn ren (W1/16, W2/32, W5/32, W7/32, W1 1/8, W1 1/4, W1 3/8, W1 1/2, W1 5/8), hàng mới 100% |
Bộ doa 249 |
Bộ doa 57.016.04 |
Bộ doa 57.016.12 |
Bộ doa 57.016.45 |
BÔ DụNG Cụ ĐÊ TARÔ HOĂC REN; TP-2101-10B , 10N; hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ dùng để ren ( 4 chiếc / bộ ) |
Bộ dụng cụ dùng để taro (gồm tủ đồ nghề 8 ngăn và 279 món) (hàng mới 100%) |
Bộ dụng cụ ta rô ren / 3584567N - Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu Caterpillar, mới 100% |
Bộ mũi ta rô ( Dùng cho dụng cụ ta rô) ( 3 Cái/Bộ) EA829EG-3 |
Bộ ra rô ren 40 cái Model: JGAI4001 |
BÔ TA RÔ 40 MóN, TAP-50028, hàng mới 100% |
Bộ ta rô M3-M8 - Tool holder thread cutter M3-M8 |
Bộ ta rô M5-M12 - Tool holder thread cutter M5-M12 |
bộ taro ( 1 2-6, 3 4,9-12), hàng mới 100% |
bộ taro (M3,M4,M5,M6,M7,M8,M10,M12,M14,M16), hàng mới 100% |
bộ taro (W3/32, W5/32, W7/32), hàng mới 100% |
Bộ taro và bàn ren (Mini 1, Mini 2, W1-II, W2-II), hàng mới 100% |
Bộ thanh ren - HAND THREAD BIT-BOX M3-M12 EACH 1SET,hàng mới 100% |
BÔ TíP 24 MóN ĐÊ TARO,REN DùNG CHO MáY CÔNG Cụ, KW-S424D-1, hàng mới 100% |
Cây gắn mạc áo YH-125S(hàng mới 100%) (cây dùng để sỏ chỉ ) |
Cây gắn mạc áo YH-125X(hàng mới 100%)(cây dùng để sỏ chỉ ) |
Chày đột SJAL10-90-P6.10; hàng mới 100% |
Chày đột SJAL10-LC75-P6.0; Hàng mới 100% |
Chày đột SJAL13-80-P10; hàng mới 100% |
Chày đột SJAS13-80-P10.0; Hàng mới 100% |
Chày đột SJES-C13-70-P10.2-W8.2; hàng mới 100% |
Chày đột SJES-C13-70-P9.2-W7.2; hàng mới 100% |
Đâ`u ta?o ren trong ô´ng (Taro) cơ~ 1/2 du`ng cho ma´y đo´ng hô?p P/N:8329A15 HSX:MCMASTER CARR. Mơ´i 100% |
Dao doa và ren (Tapping & threading tool) |
Dao tạo ren TAP VN-5TP-002-1. Phụ tùng máy gia công kim loại. Hàng mới 100% |
Dao Tarô bằng thép hợp kim loại M5*0.8, dùng cho máy phay |
Dao Tarô bằng thép hợp kim, loại M4*0.7, dùng cho máy phay |
Đầu tạo ren |
Đầu tạo ren / VT009 |
Đầu taroo có rãnh M3 |
Đột thép model : AL-1600H Hàng mới 100% của hãng sanko fastem (đột rời dùng để đột lỗ kim loại) |
DRILLING TOOL- Mũi khoan |
Đục lỗ 7" -215mm ( hiệu Sellery) mới 100% |
Dụng cụ cầm tay có thể thay đổi được để ren bu lông, cỡ ren (0,5 - 3) cm, không hiệu, mới 100% |
Dụng cụ cầm tay dùng để Taro ren HLTX10; hàng mới 100% |
Dụng cụ cơ khí - Dụng cụ đo chuẩn AA 2.760mm |
Dụng cụ cơ khí - Dưỡng đo ren M3x0.5, hàng mới 100% |
Dụng cụ cơ khí - Thước đo độ dày 100MH |
Dụng cụ cơ khí -Bàn ren M3x0.5, hàng mới 100% |
Dụng cụ để chuốt -CCP33 |
Dụng cụ để chuốt-AJS3010T10 |
Dụng cụ để chuốt-AJS5014T25 |
Dụng cụ để chuốt-AMS3 |
Dụng cụ để chuốt-ASS2 |
Dụng cụ để chuốt-CAS51T |
Dụng cụ để chuốt-CCP33 |
Dụng cụ để chuốt-CWSF407TR1 |
Dụng cụ để chuốt-DC0520T |
Dụng cụ để chuốt-DC0621T |
Dụng cụ để chuốt-DCK14L |
Dụng cụ để chuốt-DCK2211 |
Dụng cụ để chuốt-DCS2 |
Dụng cụ để chuốt-DGS51 |
Dụng cụ để chuốt-ER3 |
Dụng cụ để chuốt-HKY25R |
Dụng cụ để chuốt-HKY30R |
Dụng cụ để chuốt-HSC12035H |
Dụng cụ để chuốt-HSC16035 |
Dụng cụ để chuốt-HSP05008C |
Dụng cụ để chuốt-LLCS108 |
Dụng cụ để chuốt-LLCS206 |
Dụng cụ để chuốt-LLP23 |
Dụng cụ để chuốt-LLSTN32 |
Dụng cụ để chuốt-LS0622T |
Dụng cụ để chuốt-LS15T |
Dụng cụ để chuốt-P11S |
Dụng cụ để chuốt-PV321 |
Dụng cụ để chuốt-STASX445N |
Dụng cụ để chuốt-TKY06F |
Dụng cụ để chuốt-TKY08F |
Dụng cụ để chuốt-TKY10D |
Dụng cụ để chuốt-TKY10F |
Dụng cụ để chuốt-TKY15F |
Dụng cụ để chuốt-TKY25F |
Dụng cụ để chuốt-TPS35 |
Dụng cụ để chuốt-TPS43 |
Dụng cụ để chuốt-TS25D |
Dụng cụ để chuốt-TS2D |
Dụng cụ để chuốt-TS31D |
Dụng cụ để chuốt-TS351 |
Dụng cụ để chuốt-TS35D |
Dụng cụ để chuốt-TS4 |
Dụng cụ để chuốt-TS42 |
Dụng cụ để chuốt-TS43 |
Dụng cụ để chuốt-TS52 |
Dụng cụ để chuốt-TS54 |
Dụng cụ để chuốt-WCS503507H |
Dụng cụ để chuốt-WPSTN33 |
Dụng cụ để ren (tạo ren) các sản phẩm kim loại, tạo ren ngoài (bàn ren), quy cách 20mm*10mm |
Dụng cụ để ren răng 12-16mm (100 cái/thùng) |
Dụng cụ để ren răng 18-24mm (100 cái/thùng) |
Dụng cụ để ta rô hoặc ren OK100 hàng mới 100% |
Dụng cụ để ta rô răng 10x1.0mm (1 bộ=2 cái, 450 bộ/thùng) |
Dụng cụ để ta rô răng 20x2.5mm (1 bộ=2 cái, 100 bộ/thùng) |
Dụng cụ để ta rô răng 3/8mm (1 bộ=2 cái, 450 bộ/thùng) |
Dụng cụ để ta rô răng 4x0.7mm (1 bộ=2 cái ,1980 bộ/thùng) |
Dụng cụ để ta rô răng 5x0.8mm (1 bộ=2 cái, 900 bộ/thùng) |
Dụng cụ để ta rô răng 7/16mm (1 bộ=2 cái, 315 bộ/thùng) |
Dụng cụ để taro - Dưỡng đo VGB-112-0, hàng mới 100% |
Dụng cụ để taro hoặc ren hệ Inch hàng mới 100% |
Dụng cụ để taro hoặc ren hệ mét hàng mới 100% |
Dụng cụ để Taro N+RZ M4x0.7 G5 4P |
Dụng cụ dùng để tạo ren, mã hàng: KEN5188320K. Hàng mới 100% |
Dụng cụ Ren (HSS) tròn M5x0.8 - mới 100% - dùng cho máy công cụ để ren |
Dụng cụ ren 3/8 M10P1.0 165*150*25*53 |
Dụng cụ ren kim loại T3FS R03 W030 RT |
Dụng cụ ren M4*0.7*53H SKH9N & 5/16 M5*12T*25*B*CB |
Dụng cụ ren M5P0.8 |
Dụng cụ ren ống nước có thể thay đổi được, cỡ ren (1,5 - 12)cm,không hiệu, mới 100% |
Dụng cụ ren răng bu long - ROLLING DIE |
Dụng cụ ren răng bu long ROLLING DIE |
Dụng cụ tạo ren cầm tay #EXS-1803S |
Dụng cụ tạo ren cho sản phẩm của máy ta rô ren, loại M14XP1.0x40SF; RD-00109-VP; NR-5504-02 (2 chiếc/bộ). Maker: TSUGAMI |
Dụng cụ tạo ren nan hoa #11 2.9BC44 dùng cho máy sản xuất nan hoa |
Dụng cụ tạo ren nan hoa #12 2.6BC56 dùng cho máy sản xuất nan hoa |
Dụng cụ taro - T-TAP WRENCH 1/8" |
Dụng cụ Tarô (ren răng) (1bộ = 3 cái) HSS HAND TAPS: T102-050 (M4) (Hàng mới 100%) |
Dụng cụ Tarô (ren răng) GUN POINTED TAPS FOR STAINLESS STEELS: T120-040 (M4) (Hàng mới 100%) |
Dụng cụ Tarô (ren răng) SPIRAL FLUTED TAPS FOR STAINLESS STEELS: T116-030 (M3) (Hàng mới 100%) |
Dụng cụ tarô cầm tay (7488-1100) - Hàng mới 100% |
Dụng cụ taro cho máy gia công bộ chế hòa khí KNV-EG-11001-06-41; hàng mới 100% |
Dụng cụ tarô đai ốc - TAP |
Dụng cụ tarô đai ốc TAP |
Dụng cụ taro dùng cho máy gia công bộ chế hòa khí KNV-EG-11001-06-57; hàng mới 100% |
Dụng cụ taro M3x0.5. Mới 100% |
Dụng cụ taro M4x0.7. Mới 100% |
Dụng cụ taro M8x1.25. Mới 100% |
Dụng cụ taro ốc vít Hàng mới 100% TAP (L) M10*1.5 |
Dụng cụ tarô ren hiệu Kilews 10~30kgf.cm 220V kèm con treo KL-1200 |
Dụng cụ tarô ren hiệu Kilews 2~15kgf.cm 220V kèm con treo KL-1200 |
Dụng cụ tarô ren hiệu Kilews 3~19kgf.cm 220V kèm con treo KL-1200 |
Dụng cụ tarô ren hiệu Kilews 5~25kgf.cm 220V kèm con treo KL-1200 |
Dụng cụ tarô,ren 2~15kgf.cm AC 220V |
dụng cụ taro-mũi taro (bằng sắt) 3/8-16UNC |
Dưỡng kiểm ren- M12x1.25 6G GPNP(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren- M12x1.75 6H GPNP(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-0.300mm EP (dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-0.305mm ECP(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-0.310mm EP(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-0.955 ECP(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-0.955mm ECP(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-0.965mm ECP(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-02-105N0.137dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-02-107N0.156dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-1.173mm EX(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-1.175mm ECP(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-1.178mm EX(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-1.183mm EX(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-1.188mm EX(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-1.410mm EP(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-1.520mm EP(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-1.530mm EP(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-1.790mm EX(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-1.797mm EX(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-1.798mm EX(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-1.799mm EX(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-1.800mm EP(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-1.801mm EX(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-1.802mm EX(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-1.803mm EX(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-1.870mm EP(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-1.880mm EP(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-1.890mm EP(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-1.900mm EP(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-1.910mm EP(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-1/2-13 UNE GPIP2B(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-10.0+0.001(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-10.000mm EP(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-10.565mm+/-0.01(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-11.80mm EP(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-11.81mm EP(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-11.82mm EP(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-11.997+0.001(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-2.115mm ECP(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-2.999+0.001(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-20.5+0.15+0.05(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-20+0.15+0.05(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-21+0.15+0.05(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-25.5+0.15+0.05(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-26.1+0-0.2(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-26.5+0.15+0.05(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-26+0.15-0(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-26±0.001(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-28.10+0.2-0(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-28+0.15+0.05(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-3.0+0.001(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-3.000mm EP(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-3.800MM EP(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-3.850mm EP(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-3.998+0.001(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-3.999+0.001(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-3/8-16 UNE GPIP2B(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-30.5+0.15+0.05(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-31.1+0.2-0(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-31+0.15-0(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-32±0.0015(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-4.350mm EP(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-4.5+0.001(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-4.950mm EP(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-4.999+0.001(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-42±0.0015(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-5.000mm EP(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-5.050mm EP(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-5.500mm EP(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-5.515mm ECP(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-5.99±0.001(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-5/16-18 UNE GPIP2B(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-6.0+0.001(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-7.998+0.001(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-8.0+0.001(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-9.992+0.001(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-9.996+0.001(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-9.998+0.001(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-F20+0.001(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-F45+0.0015(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-F5.99+0.001(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-F54+0.002(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-M10P1.25GRWRII(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-M10X1.5 6G GPNP(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-M11P1.0GPII(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-M12*1.25 6H GPNP(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-M12P1.25GRWRII(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-M16*1.5 6H GPNP(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-M16P1.5GPII(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-M24P1.0GRWRII(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-M26P1.0GPWRII(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-M37*1.0 6H GPNP(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-M37P1.0 GRWRII(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-M3P0.5GPIPII(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-M3X0.5 6H GPNP(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-M4P0.7GPIPII(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-M4X0.7 6H GPNP(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-M5P0.8GPIPII(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-M5X0.8 6G GPNP(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-M5X0.8 6H GPNP(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-M6P1.0GPWPII(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-M6P1.0GRWRII(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-M6X1.0 6G GPNP(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-M8P1.25GRWRII(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-M8X1.25 6G GPNP(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-NO.10.32 UNE GPIP2B(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-NO.12.28 UNE GPIP2B(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng ren M2.5x45mm |
Khay đựng sản phẩm bằng thép không gỉ, kích thước 140*90*1.5mm, mới 100% |
Khoét lỗ 1" - 5" ( hiệu Sellery) mới 100% ( dụng cụ cầm tay) |
Khuôn dập thân ốc vít 21.98X670X14 (bằng sắt, mới 100%) |
Khuôn se răng ốc vít #0X3/16X (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít #4X1/4 (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít #6X5/16 (bằng sắt, mới 100%) (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít #7X11/8X (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít #8X (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít #8X15TX1"1/2XFXA (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít #8X15TX3/4XFXA (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít #8X35X10P (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít #8X9.5X32P (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít #9X35X10P (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít 3/16H9 (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít 6#X15TX25X13FSX (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít 7#X11TX8XF (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M2.2X (bằng sắt, mới 100%) (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M2.2X (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M2.9X (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M2.9X9.5X (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M3.5X (bằng sắt, mới 100%) (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M3.5X (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M3.5X25X1.6P (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M3.5X30X1.6VF40 (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M3.5X35X (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M3.5X35X1.6VF40 (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M3.5X9.5X20VP (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M3.5XP1.8X32XPXCB (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M3.9X (bằng sắt, mới 100%) (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M3.9X (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M3.9X13X19VP (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M3.9X16X19VP (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M3X (bằng sắt, mới 100%) (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M3X (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M3X12X (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M3X12X1.35VF40 (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M4.2X (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M4.2X23X9VP (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M4.2X29X9VP (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M4.5X (bằng sắt, mới 100%) (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M4.5X (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M4.5X31X (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M4.5X42X (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M4.5X42X2.0V (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M4.5X61X (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M4.5X61X2.0V (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M4.8X (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M4.8X25X16V (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M4.8X31X (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M4.8X31X2.25VP (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M4X (bằng sắt, mới 100%) (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M4X (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M4X17X18P (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M4X20X1.8VF40 (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M4X30X1.8VF40 (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M4X31X (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M4X40X1.8VF40 (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M4X41X (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M4X41X1.8V (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M4X45X1.8VF40 (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M5.5X (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M5.5X25X (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M5.5X25X2.2VP40 (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M5X (bằng sắt, mới 100%) (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M5X (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M5X25X2.2V (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M5X31X2.2V (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M5X41X (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M5X41X2.2V (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M5X42X (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M5X50X (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M5X51X (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M5X51X2.2V (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M5X61X (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M5X61X2.2V (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M6.3X (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M6.3X55X1.8 (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M6.3X70X (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M6.3X70X1.8V (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M6.5X (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M6X (bằng sắt, mới 100%) (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M6X (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M6X24 (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M6X30 (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M6X47X2.6 (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M6X50X2.6VF40 (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M6X61X2.6V (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M6X65X2.7VP40 (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M6X71X2.6V (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M7.2X21X1.8V (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M7.5X (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M8X (bằng sắt, mới 100%) (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M8X (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M8X25X12VP (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M8X46X (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M8X70X3.6VF40 (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M8X80X3.6VF40 (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M8X82X3.8 (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít SKH9 (bằng sắt, mới 100%) (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít SKH9 (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vítE SKH9 (Bộ = 2 Cái) |
Kim ta-rô (TAP W3/16-24) |
Kim ta-rô (TAPS M12*1.75) |
Kim ta-rô (TAPS M3.5*0.6) |
Kim ta-rô (TAPS M4*0.7 HTD) |
Kim ta-rô (TAPS M4*07) |
Kim ta-rô (TAPS W1/4-20 HTD) |
Kim ta-rô (TAPS W3/16-24 HTD) |
Kim ta-rô (TAPS W5/32-32) |
Kim xiết ốc (DOUBLE END POWER BITS) |
Lưỡi ta rô ren của máy tạo ren, loại 154; TP-00154-VN, kích thước M12*1*120. BRAND: OSG |
Lưỡi ta rô ren dùng cho máy gia công đầu xy lanh xe máy, loại TP-164 |
Lưỡi ta rô ren EX-SFT M1.8 * 0.35 |
Lưỡi ta rô ren EX-SFT M2.2 * 0.45 |
Lưỡi ta rô ren EX-SFT M3 * 0.5 |
Lưỡi ta rô ren EX-SFT M3.5 * 0.6 |
Mũi khoan / Type 100 drill with head length 35 mm X-treme-coated ? 2,400 x 105 mm total length incl.driver 16x48 Din 1835-B16 |
Mũi khoan /Type 100 drill with head length 35 mm x-treme-coated ? 6,350 x 2.000 mm |
Mũi khoan /Type 100 drill x-treme-coated ? 8,000 x 2.000 mm |
Mũi khoan bằng thép (fi 9), hàng mới 100% (nhà sx: DIAMOND ) |
Mũi khoan taro bằng sắt dùng cho máy khoan có động cơ hoạt động bằng điện(dụng cụ cơ khí,hàng mới 100%,ĐK:0.6 cm,Dài:10 cm) |
Mũi khoét kim loại 32mm , mới 100% |
Mũi khoét kim loại 45mm , mới 100% |
Mũi ren (bằng kim loại) "TANOI"M10X1X120 II+0.035phụ tùng thay thế máy gia công kim loại,mới 100% |
Mũi ta rô ( Dùng cho máy CNC) EX-SST-OH2 M5X0.8X120 (11868) |
Mũi ta rô ( dùng cho máy ta rô) / SPIRAL TAP |
Mũi ta rô (dùng cho máy ta rô) / SPIRAL TAP |
Mũi ta rô (M6-M20, hàng mới 100%) |
Mũi ta rô / LONG TAP |
Mũi ta rô / TAP |
Mũi ta rô 2-S (176-2281) (2pcs/set) |
Mũi ta rô 5Mũi khoan trụ16UNC Dụng cụ dùng để Taro |
Mũi ta rô dùng cho máy tarô có kích thước từ M16*2.0. Hàng mới 100% . |
Mũi ta rô EA829SB-10D, dùng cho máy gia công kim loại, hàng mới 100% |
Mũi ta rô EX-SFT-OH2-M10X 1.5 |
Mũi ta rô EX-SFT-OH2-M12 X1.25 |
Mũi ta rô EX-SFT-OH2-M12X 1.75 |
Mũi ta rô EX-SFT-OH2-M3 X 0.5 |
Mũi ta rô EX-SFT-OH2-M4 X0.7 |
Mũi ta rô EX-SFT-OH2-M5 X0.8 |
Mũi ta rô EX-SFT-OH2-M6X 1 |
Mũi ta rô EX-SFT-OH2-M8 X1.25 |
Mũi ta rô M10 x 1,25 ( dùng cho máy cầm tay, không dùng điện ) mới 100% |
Mũi ta rô M10*1.25 TIN |
Mũi ta rô M5 x 0,8 (dùng cho máy cầm tay, không dùng điện ) mới 100% |
Mũi ta rô M6 x 1,0 ( dùng cho máy cầm tay, không dùng điện ) mới 100% |
Mũi ta rô ren , ký hiệu B-NRT, cỡ M5*0.8 |
Mũi ta rô ren dùng cho máy công cụ( Point Tap M2*0.4) |
Mũi ta rô ren gia công kim loại E-SP-M6X1 - hàng mới 100% |
Mũi ta rô ren M6*1.3 OH3 (Linh kiện máy tiện) |
Mũi Ta Rô Ren Sắt ( Hàng mới 100% ) |
Mũi ta rô ren, ký hiệu: TP-068 |
Mũi ta rô ren, ký hiệu: TP-108 |
Mũi ta rô ren, ký hiệu: TP-119 |
Mũi ta rô ren, ký hiệu: TP-139 |
Mũi ta rô ren, ký hiệu: TP-147 |
Mũi ta rô SFTAP-M5-0.8 |
Mũi tạo ren CUTTING- TAP VN-5TP-012 (NO.23). Phụ tùng máy gia công kim loại, hàng mới 100% |
Mũi tạo ren PNGT TAP VN-5TP-007 (NO.3). Phụ tùng máy gia công kim loại, hàng mới 100% |
Mũi Taro - Ren kim loại: L101 M8X1.25mm. Mới 100% |
Mũi Taro - Ren kim loại: L6920 M3.5X0.6 B5. Hàng mới 100% |
Mũi Taro - Ren kim loại: L6962 M10X1.25mm (mới 100%) |
Mũi Taro - Ren kim loại: L6964 M3X0.5mm. Hàng mới 100% |
Mũi Taro - Ren kim loại: L6966 M6X1.0mm. Mới 100% |
Mũi tarô - SPIRAL TAPS16MM (Hàng mới 100%) |
Mũi Taro ( EX-POT HSE OH3 M8 X 1.25 ) |
Mũi Taro ( HS-SFT HSE OH4 M8 X 1.25) |
Mũi taro ( M6-M20, hàng mới 100%) |
Mũi Taro ( VN-5TP-012) dùng cho máy CNC |
Mũi Taro ( VN-5TR-001) dùng cho máy CNC |
Mũi Taro ( VN-5TR-017) dùng cho máy CNC |
Mũi Taro (1.4*0.3)mm |
Mũi Taro (60M6T) dùng cho máy CNC |
Mũi Tarô (Alloy steel) M10x1 - Bộ 3 cây - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (Alloy steel) M10x1.5 - Bộ 3 cây - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (Alloy steel) M12x1.5 - Bộ 3 cây - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (Alloy steel) M12x1.75 - Bộ 3 cây - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (Alloy steel) M14x1.5 - Bộ 3 cây - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (Alloy steel) M14x2 - Bộ 3 cây - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (Alloy steel) M16x1.5 - Bộ 3 cây - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (Alloy steel) M16x2 - Bộ 3 cây - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (Alloy steel) M18x2.5 - Bộ 3 cây - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (Alloy steel) M20x2.5 - Bộ 3 cây - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (Alloy steel) M22x2.5 - Bộ 3 cây - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (Alloy steel) M24x3 - Bộ 3 cây - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (Alloy steel) M3x0.5 - Bộ 3 cây - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (Alloy steel) M4x0.7 - Bộ 3 cây - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (Alloy steel) M5x0.8 - Bộ 3 cây - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (Alloy steel) M6x1 - Bộ 3 cây - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (Alloy steel) M8x1 - Bộ 3 cây - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (Alloy steel) M8x1.25 - Bộ 3 cây - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Taro (CPM-HT2P OH2 M6 x 1) |
Mũi Taro (CPM-HT2P OH2 M8 x 1.25) |
Mũi Taro (CPM-HT2P OH3 M12 x 1.75) |
Mũi Taro (CPM-HT2P OH3 M16 x 2) |
Mũi Taro (CPM-HT2P OH3 M20 x 2.5) |
Mũi tarô (Dụng cụ của máy ta rô)TIN-NRT M7*1.0 RH8-B |
Mũi Taro (E24 M6V) |
Mũi Taro (E24M6T) dùng cho máy CNC |
Mũi Taro (E24M6V) dùng cho máy CNC |
Mũi Taro (E25MF 10x1,25V) |
Mũi Taro (E25MF10*1.25) dùng cho máy CNC |
Mũi Taro (E25MF10*1.25V) dùng cho máy CNC |
Mũi Taro (E25MF10x1,25T-JIS) |
Mũi Taro (E25MF27x1T) |
Mũi Taro (E51MF 10x1,25V) |
Mũi Taro (E51MF 10x1,25XP) |
Mũi Taro (E51MF10*1.25) dùng cho máy CNC |
Mũi Taro (E51MF10*1.25V) dùng cho máy CNC |
Mũi Taro (E60 M6V) |
Mũi Taro (E60M6V) dùng cho máy CNC |
Mũi Taro (E60M8) dùng cho máy CNC |
Mũi Taro (E60M8T) dùng cho máy CNC |
Mũi Taro (EX -SFT HSE OH2 M10 * 1.5) |
Mũi Taro (EX -SFT HSE OH2 M8 * 1.25) |
Mũi Taro (EX -SFT HSE OH3 M6 * 1) |
Mũi Taro (EX-H-LT-POT M6 x 1 x 100 x OH4) |
Mũi Taro (EX-POT HSE OH2M5 x0.7 |
Mũi Taro (EX-POT HSE OH3 M8 x1.25 |
Mũi Taro (EX-POT M10 x1.25) |
Mũi Taro (EX-SFT HSE OH2 M16 x 2) |
Mũi Taro (EX-SFT HSE OH2 M5 X 0.8 |
Mũi Taro (EX-SFT HSE OH2 M6 x 1) |
Mũi Taro (EX-SFT HSE OH2 M8 X125) |
Mũi Taro (EX-SFT HSE OH2M5 x0.7) |
Mũi Taro (EX-SFTHSE OH2 M8 * 1.25) |
Mũi Taro (EX-SFTM6x1) |
Mũi Taro (EX-S-MCT 3P HSE OH3 M10 *1.5*75) |
Mũi Taro (HS-O-OTTM8x1.25) |
Mũi Tarô (HSSM2) me thẳng M10x1.5 - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (HSSM2) me thẳng M3x0.5 - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (HSSM2) me thẳng M4x0.7 - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (HSSM2) me thẳng M5x0.8 - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (HSSM2) me thẳng M6x1 - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (HSSM2) me thẳng M8x1.25 - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (HSSM2) me xoắn M10x1.5 - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (HSSM2) me xoắn M12x1.75 - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (HSSM2) me xoắn M16x2 - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (HSSM2) me xoắn M3x0.5 - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (HSSM2) me xoắn M4x0.7 - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (HSSM2) me xoắn M5x0.8 - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (HSSM2) me xoắn M6x1 - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (HSSM2) me xoắn M8x1.25 - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Taro (NRT BH RH5 M3 * 0.5) |
Mũi Taro (OT-NRT B UMA RH7 M6 x 1) |
Mũi Taro (OTTM6 x 1)) |
Mũi tarô (phi 8*32cm) (hàng mới 100%) |
Mũi Taro (Phụ tùng cho máy phay trung tâm) - Tap M-SPFT-M4-0.7 |
Mũi tarô (SPIRAL POINTED TAP M4*0.7 ZEN-P P3) |
Mũi Taro (S-XPF M8 *1.25) |
Mũi Taro (US-AL-NRTM4x0.7) |
Mũi Taro (US-AL-NRTM6 *1*130RH7 2.5P HSE) |
Mũi Taro (VN-5TP-007) dùng cho máy CNC |
Mũi Taro (VN-5TP-013) dùng cho máy CNC |
Mũi Taro (VN-5TR-001) |
Mũi Taro (VN-5TR-017) |
Mũi Taro (VP-NRT M10 x 1.5) |
Mũi Taro (X-POT HSE OH2M5 x 1) |
Mũi Taro (X-POT HSE OH2M5 x0.8) |
Mũi Taro 10-32 H6 3S/P PLUG HY-PRO S/O (Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi taro 10UNF32(N-PO). Mới 100% |
Mũi tarô 24-MT2 |
Mũi Taro 5/16-24 H3 3S/P PLUG HY-PRO TiCN (Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro bằng hợp kim - mới 100% |
Mũi taro bằng thép f25 M6*1.0 |
Mũi taro bằng thép loại OSG-145003608 dùng cho máy tiện điều khiển số (hàng mới 100%) |
Mũi taro bằng thép loại UB-1010054 dùng cho máy tiện điều khiển số (hàng mới 100%) |
Mũi taro bằng thép loại VEG-GLD-84913 dùng cho máy tiện điều khiển số (hàng mới 100%) |
Mũi taro bằng thép M18x2.5 GT9 N5 |
Mũi taro bằng thép M4x0.7 GT2 |
Mũi taro bằng thép M6x1.0 T2 |
Mũi taro bằng thép M8*1.25 |
Mũi taro bằng thép RD S 38*M12*1 |
Mũi taro bằng thép(dùng cho máy taro) RD S 25xM4x0.7 |
Mũi tarô cho máy công cụ HT M5x0.8No.2, hiệu Yamawa |
Mũi tarô cho máy công cụ HT M8x1.25No.2, hiệu Yamawa |
Mũi Taro CPM-LT 2P OH3 M4 X 0.7 X 100(dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro CPM-LT 2P OH3 M6 X 1 X 150 (Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi taro CPM-POT OH4 M16x2 |
Mũi Taro CPM-SFT OH3 M10 X 1.5 (Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro CPM-SFT OH3 M4 X 0.7 (dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro CPM-SFT OH3 M5 X 0.8 (Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro CPM-SFT OH3 M6 X 1 (Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro CPM-SFT OH3 M8 X 1.25 (Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi tarô của máy tarô- (560929) TAPPING TOOL M6*1.0*150L |
Mũi tarô của máy tarô bằng thép M6*1.0 |
Mũi tarô của máy tarô kim loại M10*1.5 |
Mũi tarô của máy tarô-(560344) TAPPING TOOL #NACHI 1/8NPT-27 |
Mũi tarô của máy tarô-(560346) TAPPING TOOL 10-32UNC |
Mũi tarô của máy tarô-(560349) TAPPING TOOL 10-32UNC |
Mũi tarô của máy tarô-(560352) TAPPING TOOL 3/8-16UNC |
Mũi tarô của máy tarô-(560367) TAPPING TOOL M4*0.7 |
Mũi tarô của máy tarô-(560368) TAPPING TOOL M5*0.7 |
Mũi tarô của máy tarô-(560929) TAPPING TOOL M6*1.0 |
Mũi tarô của máy tarô-(561207) TAPPING TOOL M8*1.25 NACHI |
Mũi tarô của máy tarô-(561213) TAPPING TOOL #NACHI M10*1.5 |
Mũi tarô của máy tarô-(561214) TAPPING TOOL 1/4-20 UNC |
Mũi tarô của máy tarô-(561217) TAPPING TOOL #NACHI M12*1.75 |
Mũi tarô của máy tarô-(561219) TAPPING TOOL M20*2.5 |
Mũi taro dùng cho máy gia công kim loại HS - LT - RFT - HSE - OH4 - M10 x 1.25 x 150 |
Mũi tarô dùng cho máy gia công kim loại HS - LT - SFT M8 x 1.25 TP - 148 |
Mũi Taro dùng cho máy phay, tiện N+SP M 3x0.5 P2 (OX) |
Mũi taro dùng cho máy taro công nghiệp L6962 đường kính M6X1.0 |
mũi tarô dùng cho máy tiện : TAP (M6ì1.0/+0.03) |
Mũi taro đường kính GGN M10X1.25mm, L7912P, hiệu Nachi dùng cho máy taro công nghiệp mới 100% |
Mũi taro đường kính M10X1.25mm, L6962, Hiệu Nachi dùng cho máy taro công nghiệp mới 100% |
Mũi taro đường kính M10X1.5 (1.5C)mm, L7908P, Hiệu Nachi dùng cho máy taro công nghiệp mới 100% |
Mũi taro đường kính M10X1.5mm, L6962, Hiệu Nachi dùng cho máy taro công nghiệp mới 100% |
Mũi taro đường kính M12X1.75mm, L6964, hiệu Nachi dùng cho máy taro công nghiệp mới 100% |
Mũi taro đường kính M2X0.4 B4mm, L6920, hiệu Nachi dùng cho máy taro công nghiệp mới 100% |
Mũi taro đường kính M2X0.4 P4mm, L6920, Hiệu Nachi dùng cho máy taro công nghiệp mới 100% |
Mũi taro đường kính M3X0.5mm, L6964, Hiệu Nachi dùng cho máy taro công nghiệp mới 100% |
Mũi taro đường kính M5X0.8 B6mm, L6972, hiệu Nachi dùng cho máy taro công nghiệp mới 100% |
Mũi taro đường kính M5X0.8mm, L6962, hiệu Nachi dùng cho máy taro công nghiệp mới 100% |
Mũi taro đường kính M5x0.8mm,L6916 hiệu nachi dùng cho máy taro công nghiệp mới 100% |
Mũi taro đường kính M6.0X1.0 P8mm, L6920, Hiệu Nachi dùng cho máy taro công nghiệp mới 100% |
Mũi taro đường kính M6X1.0mm, L6962, hiệu Nachi dùng cho máy taro công nghiệp mới 100% |
Mũi taro đường kính M6x1.0mm,L6914 hiệu nachi dùng cho máy taro công nghiệp mới 100% |
Mũi taro đường kính M8X1.25mm, L6962, Hiệu Nachi dùng cho máy taro công nghiệp mới 100% |
Mũi Taro EX-POT HSE OH2 M2.5 X 0.45 (Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro EX-POT HSE OH2 M3 X 0.5 (Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro EX-POT HSE OH2 M4 X 0.7 (Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro EX-POT HSE OH2 M5 X 0.8 (Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro EX-POT HSE OH3 M10 X 1.25 - L (Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro EX-POT HSE OH4 M24 X 3 (Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro EX-SFT HSE OH1 M2 X 0.4 (Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro EX-SFT HSE OH1 M2.5 X 0.45 (Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro EX-SFT HSE OH2 1/2 - 13 UNC(dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro EX-SFT HSE OH2 1/4 - 20 UNC (Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro EX-SFT HSE OH2 M12 X 1.75 (Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro EX-SFT HSE OH2 M3 X 0.5 (Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro EX-SFT HSE OH2 M4 X 0.7 (Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro EX-SFT HSE OH2 M6 X 1 (Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro EX-SFT HSE OH3 M8 X 1.25(Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro EX-SUS-POT HSE OH2 3/8 - 24 UNF(dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro EX-SUS-POT HSE OH3 1/4 - 20 UNC(dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro EX-SUS-POT HSE OH3 3/8 - 16 UNC(dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro EX-SUS-POT HSE OH3 5/16 - 18 UNC(dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro EX-SUS-SFT HSE OH2 M5 X 0.8 (Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro EX-SUS-SFT HSE OH3 M8 X 1.25 (Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi taro f15mm TAP |
Mũi taro Hand tap set DIN 352 HSS M 30 x 3.5 mm |
Mũi ta-rô HNDTAP-SET-DIN352-HSS-(1-3)-M10, hàng mới 100% |
Mũi Taro HT #1 S 3 M1.2 X 0.25 (Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro HT #1 S 3 M1.4 X 0.3 (Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro HY-PRO DIN 1/2-3 FLUTE -20 UNF-SPIRAL (Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro HY-PRO DIN 1/2-3FLUTE-20UNF-SPIRAL (Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro kim loại cho máy gia công trung tâm VP-LT-NRT M4x0.7 |
Mũi taro kim loại cho máy gia công trung tâm VP-LT-NRT M5X0.8X100 |
Mũi tarô kim loại của máy Tarô - Counter Sink EA827HK-6 |
Mũi Taro Kim loại SPIRAL FLUTE ONYX TAP; 3/8-16 ( Dùng gia công cơ khí ) |
Mũi Taro Kim loại TAPER PIPE TAP; 1/4-18; NPT ( Dùng gia công cơ khí ) |
Mũi Taro Kim loại TAPS; M1.6x0.35; PLUG ( Dùng gia công cơ khí ) |
Mũi taro L6914, M5X0.8 dùng cho máy taro công nghiệp |
Mũi taro L6962, M8X1.25 dùng cho máy taro công nghiệp |
Mũi Taro làm bằng hợp kim dùng cho máy CNC, hàng mới 100% E24M5TXC-JIS |
Mũi taro loại 6-360-84605 dùng cho máy tiện điều khiển số (hàng mới 100%) |
Mũi taro loại 9-360-84607 dùng cho máy tiện điều khiển số (hàng mới 100%) |
Mũi taro loại 9-360-84609 dùng cho máy tiện điều khiển số (hàng mới 100%) |
Mũi taro loại 9-360-84613 dùng cho máy tiện điều khiển số (hàng mới 100%) |
Mũi taro loại 9-360-84617 dùng cho máy tiện điều khiển số (hàng mới 100%) |
Mũi taro loại VEG-GLD-84922 dùng cho máy tiện điều khiển số (hàng mới 100%) |
Mũi taro LS-N-PO M2*0.4L-100 P2 |
Mũi Taro LT-SFT-SPT H 2 PF1/8 - 28 X 150 (Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro LW-SFT OH2 M8 X 1.25 (Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi taro M1.4*0.3, mới 100% |
Mũi taro M1.4*P0.3, mới 100% |
Mũi Taro M10 X 1.5 ( 156927 ) |
Mũi taro M10*1.5 (tạo ren kim loại) |
Mũi taro M10x1.5. Mới 100% |
Mũi taro M12x1.75. Mới 100% |
Mũi Taro -M14*1.5*150 HL2LT-SFT(dùng cho máy doa kim loại) |
Mũi taro M16x2.0(N-SP ). Mới 100% |
Mũi Taro M3 X 0.5 ( 156705 ) |
Mũi taro M3x0.5. Mới 100% |
Mũi Taro M4 X 0.7 ( 156873 ) |
Mũi tarô M4*0.7 |
mũi taro M4, (khoảng cách giữa các ren của mũi taro = 0.7 mm) |
Mũi Taro M5 X 0.8 ( 156729 ) |
Mũi Taro -M5*0.8 HL2 SET-SUS-OX(dùng cho máy doa kim loại) |
Mũi Taro -M5*0.8 POT-TIN(dùng cho máy doa kim loại) |
Mũi Taro -M5*1.0 POT-TIN(dùng cho máy doa kim loại) |
Mũi taro M5, (khoảng cách giữa các ren của mũi taro = 0.8 mm) |
Mũi Taro M6 X 1.0 ( 156736 ) |
Mũi Taro -M6*1*130L HSSE-TICN(dùng cho máy doa kim loại) |
Mũi Taro- M6*1*130L HSSE-TICN-Tap (dùng cho máy doa kim loại) |
Mũi Tarô M6x1x100 P4 HSSE V3 TIN LONG GUN TAP Hàng mới 100% |
Mũi Taro M8 X 1.25 ( 156910 ) |
Mũi Taro -M8*1.25*150L HL2 LT-SFT(dùng cho máy doa kim loại) |
Mũi taro M8x1.25. Mới 100% |
Mũi taro Machine Tap 376 35° HSSCo 1/2 x 13 UNC |
Mũi taro máy Machine Tap 376 35° HSS M 30 x 3.5 mm |
Mũi Taro NRT P H RH4 M2 X 0.4 (Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi taro PF1/4 (tạo ren kim loại) |
Mũi taro PF3/8 (tạo ren kim loại) |
Mũi Taro -PT1/2-14*150LT-PT(dùng cho máy doa kim loại) |
Mũi Taro -PT3/8-19 HSS(dùng cho máy doa kim loại) |
Mũi Tarô răng ngược - cây số 3 - mới 100% - dùng cho máy công cụ để lấy ốc gãy |
Mũi Taro ren bằng thép, dùng cho máy công cụ HS-O-OTT M6*1.0 2P |
Mũi tarô ren ký hiệu M20*2.5*120 |
Mũi tarô ren ký hiệu M35*1.5*110 |
Mũi tarô SCREW ATTACK |
Mũi Taro Spiral Flute Tap |
Mũi Taro Spiral Tap |
Mũi Taro S-TPT H 2 PT1 - 11 (Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro SUS-SFT-SPT 2.5P HSE 2 PF1/4 - 19 (Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro T1022784 |
Mũi taro T1121362 |
Mũi Taro T1121502 |
Mũi taro T1121944 |
Mũi taro T1172422 |
Mũi taro T1172442 |
Mũi Taro T1172522 |
Mũi Taro T1172562 |
Mũi Taro T1172622 |
Mũi Taro T2527400 |
Mũi Taro T2532402 |
Mũi Taro T2532702 |
Mũi taro T7099429 |
Mũi Taro T7099509 |
Mũi tarô TAP |
Mũi Taro TAP HYPRO POINTED #8-32 UNC H3 OX LIST 280 (Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Tarô TAP T500 MF 10x1.25 P3/6H GUN N JIS HSSE BLU Hàng mới 100% |
Mũi taro thẳng N-PO M10 X 1.5 P3 (OX) dùng để taro ren (dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi taro thẳng N-PO M12 X 1.75 P4 (OX) dùng để taro ren (dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi taro thẳng N-PO M16 X 2 P4 (OX) dùng để taro ren (dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi taro thẳng N-PO M3 X 0.5 P2 (OX) dùng để taro ren (dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi taro thẳng N-PO M4 X 0.7 P2 (OX) dùng để taro ren (dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi taro thẳng N-PO M5 X 0.8 P2 (OX) dùng để taro ren (dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi taro thẳng N-PO M6 X 1 P2 (OX) dùng để taro ren (dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi taro thẳng N-PO M8 X 1.25 P3 (OX) dùng để taro ren (dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi taro thẳng sutton M10x1.5mm (T500). Hàng mới 100% |
Mũi taro thẳng sutton M3x0.5mm (T500). Hàng mới 100% |
Mũi taro thẳng sutton M5x0.8mm (T500). Hàng mới 100% |
Mũi taro thẳng sutton M6x1mm (T500). Hàng mới 100% |
Mũi taro thẳng sutton M8x1.25mm (T500). Hàng mới 100% |
Mũi Taro TIN-EXL-NRT M3x0.5 RH5-P dùng để cắt kim loại |
Mũi Taro TIN-LT-NRT M4x0.7x75 RH5-P dùng để cắt kim loại |
Mũi Taro TIN-NRT B HSE RH4 M1.4 X 0.3 (Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro TIN-NRT B HSE RH6 M5 X 0.8 (Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro TIN-NRT P HSE RH4 M1.4 X 0.3 (Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro TIN-POT HSE OH1 M1.7 X 0.35(dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro TIN-POT HSE OH2 M5 X 0.8 (Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro TIN-SFT HSE M4X0.7 OH3 2.5P OSG STD MARKING ITAX-M4-03T (Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro TIN-SFT HSE OH1 M1.7 X 0.35(dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro TIN-SFT HSE OH2 M3 X 0.5 (dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro TIN-SFT HSE OH2 M5 X 0.8 (Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro TIN-SFT HSE OH2 M6 X 1(dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro TIN-SFT HSE OH3 M16 X 2(dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro TIN-SFT HSE OH3 M8 X 1.25(dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro TL-INSERT 2TNM M2.5x0.45x1.5D (Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro TPT H 2 PT1/4 - 19(Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro VA-POT M12x1.75 6H DIN376/B (dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro VA-POT M16x2 6H DIN376/B (Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro VP-NRT B M3 X 0.5 (Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro VP-NRT B M5 X 0.8 (Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro VP-NRT B M6 X 1(Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro VP-NRT B M8 X 1.25 (Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro VP-NRT B RH4 M2 X 0.4 (dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro VP-NRT B RH6 M4 X 0.7 (dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro VP-NRT P M3 X 0.5 (Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro VP-SC-NRT 1P CPM RH6 M4 X 0.7 (Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro VP-SC-NRT 1P CPM RH7 M6 X 1 (Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi taro xoắn HC-SP M16 X 2 P2 (OX) dùng để taro ren (dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi taro xoắn N+SP M4 X 0.7 P2 (OX) dùng để taro ren (dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi taro xoắn N+SP M5 X 0.8 P2 (OX) dùng để taro ren (dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi taro xoắn N+SP M6 X 1 P2 (OX) dùng để taro ren (dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi taro xoắn N-SP M10 X 1.5 P2 (OX) dùng để taro ren (dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi taro xoắn N-SP M12 X 1.75 P2 (OX) dùng để taro ren (dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi taro xoắn N-SP M3 X 0.5 P1 (OX) dùng để taro ren (dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi taro xoắn N-SP M8 X 1.25 P2 (OX) dùng để taro ren (dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi taro xoắn sutton M4x0.7mm (T504). Hàng mới 100% |
Mũi taro xoắn sutton M5x0.8mm (T504). Hàng mới 100% |
Mũi taro xoắn, vàng M10x1.5. Mới 100% |
Mũi taro xoắn, vàng M12x1.75. Mới 100% |
Mũi taro xoắn, vàng M20x2.5. Mới 100% |
Mũi tarô-"HAYASAKA" SFT TAPS M8*1.25 +0.05 HID |
Mũi Taro( US-AL-SFT 3P OH3 M3 x0.5) |
Mũi Taro(1.4*0.3)mm |
Mũi taro(FR)EX-HS-SNT M8*1.25 GH7 |
Mũi taro(FR)EX-SUS-SFT M8*1.25 OH5 (FR) |
Mũi taro(FR)TIN-NRT M7*1.0 RH8 (FR) |
Mũi taro(FR)TIN-NRT M8*1.25 RH8-B |
Mũi taro(FR)TIN-NRT M8-1.25 RH9-B |
Mũi taro(FR)YAMAWA N-SP-P2 M5*0.8 (FR) |
Mũi Taro, mã M8*125. Hàng mới 100% |
Mũi taro/ TAP HANDLE SPEC EZTRA LARGE 3/8~1 1/4 in |
Mũi taro/ TAP HANDLE SPEC LARGE 1/4~3/4 in |
Mũi taro/ TAP HANDLE SPEC MEDIUM 3/16~1/2 in |
Mũi taro/ Taps hand UNCìSPEC 1 3/4" - 8UN-2A |
Mũi taro/ Taps Taps HSSE-STEEL Designation of Screw Thread 1.75ìPitch 12mmìL24mmìSPEC M12ì1.75ìL44ìL110 |
Mũi taroEX-HS-SNT M12*1.25 CH6 |
Mũi taroEX-HS-SNT M12*1.25 GH6 (FR) |
Mũi taroEX-SUS-SFT M8*1.25 OH5 (FR) |
Mũi Taro-M12*1.75 HL2 SFT-OX-Tap(dùng cho máy doa kim loại) |
Mũi Taro-M8*1.25 HL2 SFT0OX-Tap(dùng cho máy doa kim loại) |
Mũi Taro-PT1/4-19 HSS-Tap(dùng cho máy doa kim loại) |
Mũi Taro-PT3/8-19 HSS-Tap(dùng cho máy doa kim loại) |
Mũi taro-SCREW YAMAWA-M8*1.25+TIN |
Mũi Taro-T120M6*16HX(dùng cho máy gia công kim loại) |
Mũi Taro-T161MF10*1.25 6H(dùng cho máy gia công kim loại) |
Mũi Taro-T205M6*16HX(dùng cho máy gia công kim loại) |
Mũi taro-TAP M4*0.7 OH2 OSG |
Mũi taro-TAP M6*1.0 FEW |
Mũi taro-TAP M8*1.0 OH4" OSG" |
Mũi TaroTIN-NRT P HSE RH4 M1.4 X 0.3 (Dùng cho máy công nghiệp) |
Nòng kẹp của máy cưa kim loại 8.7*18.3R4.5/YB-25N |
Phụ tùng cho máy làm Ren(Ta rô): Mũi Tarô (Spiral Tap) M4x0.7 mới 100% |
Phụ tùng dùng cho máy tiện CNC: Dao doa và ren (Tapping & threading tool) |
SHEATHED WIRE TAPPING 10*32 - tarô |
T630M100X150R6HX-A, KP6525, ta rô dùng cho máy để gia công kim loại |
Ta nô ren / 622K/S1, hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất, lắp ráp |
Ta nô ren / 981 G, hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất, lắp ráp |
Ta rô - gắn vào máy gia công để gia công linh kiện 5TJ-V122 (TAP) |
Ta rô - MTEC 0250C02 32UN 908 |
Ta rô - NL-34-L |
Ta rô - SR 14-541 |
Ta rô - SR 16-212 |
Ta rô - SR 16-236 |
Ta rô - SR 16-236 P |
Ta rô - SR-34-508/L |
Ta rô - SR-35-2011 |
Ta rô (dùng cho khuôn -2c/bộ) |
Ta rô 28210-BSW1/8 bằng thép dùng cho máy CNC do hãng Walter chế tạo |
Ta rô 3/8-16 UNC 2B - Nr.2844 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô 3/8x16 - Nr.15702 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
Ta rô 5/32 - Nr.2892 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế trạo |
Ta rô bánh răng (1Bộ= 2Cái) 5LN-V061 GEAR SHAFT |
Ta rô G1/8 - Nr.15130G1/8 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
Ta rô HSS |
Ta rô M10 - Nr.1014 dùng cho may CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M10 - Nr.15460 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo (hàng mới 100%) |
Ta rô M10 - Nr.2086 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M10 - Nr.2710 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M10 - Nr.2986 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M10 - Nr.5598 dùng cho may CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M10x1.25 - Nr.2888 dùng cho may CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M10x1.25 - Nr.302240494 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M10x1.25 - Nr.302534736 dùng cho may CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M10x1.25 - Nr.302649834 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M12 - Nr.1286 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M12 - Nr.15340 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo (hàng mới 100%) |
Ta rô M12 - Nr.2087 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M12 - Nr.862 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M12 - Nr.864 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế trạo |
Ta rô M12x1 - Nr.15650M12x1 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
Ta rô M12x1.25 - Nr.15650 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo (hàng mới 100%) |
Ta rô M14 - Nr.15460 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo (hàng mới 100%) |
Ta rô M14x1 - Nr.2888 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M16 - Nr.15340 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo (hàng mới 100%) |
Ta rô M16 - Nr.15460 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo (hàng mới 100%) |
Ta rô M16x1.5 - Nr.15650 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
Ta rô M16x1.5 - Nr.15650M16x1.5 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
Ta rô M16x1.5 - Nr.15660 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo (hàng mới 100%) |
Ta rô M16x1.5 - Nr.2843 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M1-M10 - Nr.159501 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
Ta rô M2 - Nr.15110 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
Ta rô M2.5 - Nr.1017 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M20 - Nr.819 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M20x1 - Nr.2888 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế trạo |
Ta rô M26x1.0 - Nr.302622703 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M3 - Nr.1014 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M3 - Nr.1015 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M3 - Nr.1017 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M3 - Nr.15460 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
Ta rô M3 - Nr.15520M3 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
Ta rô M3 - Nr.2944 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế trạo |
Ta rô M3 - Nr.915 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M36x2 - Nr.15123 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo (hàng mới 100%) |
Ta rô M4 - Nr.1012 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M4 - Nr.1014 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M4 - Nr.15460 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo (hàng mới 100%) |
Ta rô M4 - Nr.15520M4 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
Ta rô M4 - Nr.1870 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M4 - Nr.2994 dùng cho may CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M4 - Nr.2994 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M4 - Nr.945 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M4.5 - Nr.991 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M5 - Nr.1012 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M5 - Nr.1013 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế trạo |
Ta rô M5 - Nr.1014 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M5 - Nr.1016 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M5 - Nr.1017 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M5 - Nr.2710 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M5 - Nr.5587 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M5 - Nr.783 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M5 - Nr.945 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M6 - Nr.1012 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M6 - Nr.1013 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M6 - Nr.1014 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M6 - Nr.1016 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M6 - Nr.1017 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M6 - Nr.14610 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo (hàng mới 100%) |
Ta rô M6 - Nr.15340 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
Ta rô M6 - Nr.15340M6 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
Ta rô M6 - Nr.15599M6 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
Ta rô M6 - Nr.302497693 dùng cho may CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M6 - Nr.5587 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M6 - Nr.783 dùng cho may CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M6 - Nr.783 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M6 - Nr.793 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M6 - Nr.945 dùng cho may CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M6 - Nr.945 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M8 - Nr.1012 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M8 - Nr.1014 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M8 - Nr.1017 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế trạo |
Ta rô M8 - Nr.15460 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
Ta rô M8 - Nr.15520 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
Ta rô M8 - Nr.302 dùng cho may CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M8 - Nr.5598 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M8 - Nr.783 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M8 - Nr.915 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M8 - Nr.948 dùng cho may CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M8 - Nr.948 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M8 - Nr.993 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M8x1 - Nr.15645 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
Ta rô NPT1/8 - Nr.15142 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo (hàng mới 100%) |
Ta rô NPT1/8 - Nr.151421/8 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
Ta rô ren / 622k/S1 ,hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sx lắp ráp |
Ta rô ren ống AG0254, 3/8"-18 |
Ta rô ren ống AG02542, 1/8"-27 |
Ta rô ren ống AG02543, 1/4"-18 |
Ta rô ren ống AG02545, 1/2"-14 |
Ta rô ren ống AG02546, 3/4"-14 |
Ta rô ren ống AG02547, 1"-1.1/2 |
Tara-T102M6x16Hdùng cho máy gia công kim loại) |
Tarô (1bộ= 02cái): 10*1 MM (Hàng mới 100%) |
Tarô (1bộ= 02cái): 13*1.5 MM (Hàng mới 100%) |
Tarô (1bộ= 02cái): 18*2.5 MM (Hàng mới 100%) |
Tarô (1bộ= 02cái): 20*2.5 MM (Hàng mới 100%) |
Tarô (1bộ= 02cái): 24*3 MM (Hàng mới 100%) |
Tarô (1bộ= 02cái): 27*3.0 MM (Hàng mới 100%) |
Tarô (1bộ= 02cái): 3*0.5 MM (Hàng mới 100%) |
Tarô (1bộ= 02cái): 30*3.5 MM (Hàng mới 100%) |
Tarô (1bộ= 02cái): 4*0.7 MM (Hàng mới 100%) |
Tarô (1bộ= 02cái): 8*1 MM (Hàng mới 100%) |
Taro A0181000.4115 |
Tarô AL-SP P3 M4x0.7 1.5P |
Tarô AL-SP P3 M6*1.0 1.5P |
Tarô AL-SP P3 M6X1.0 1.5P |
Tarô AL-SP-P2-M2x0.4-1.5P (ASH02.OE1) |
Tarô AU+SP M4X0.7 |
Taro B0503000.0100 |
Taro B438J400.5663 |
Taro C0501000.5009 |
Taro C0503000.4035 |
Taro C550C300.0120 |
Taro CPM-SFT M5x0.8(22276) |
Taro CPM-TPT RC1/8-28 (8309102) |
Tarô EH-HT P4 M10*1.25 2.5P |
Tarô EH-HT P4 M10*1.5 2.5P |
Tarô EH-HT P4 M8*1.25 2.5P |
Taro EH-HT SKH56P4M10X1.252.5P |
Tarô E-SP M6*1 L62 |
Tarô EX-LT-POT M2X04X80L |
Tarô EX-LT-POT M5X0.8X100L OH4 |
Taro EX-POT M14*1.5 |
Taro EX-POT M16*1.5 |
Tarô EX-POT M3X0.5 |
Tarô EX-SFT OH2 M8X1.25 |
Tarô EX-SUS-HT M8X1.25 #2 |
Tarô EX-SUS-POT M10X1.5 |
Tarô HFISP P4 M8X1.25 2.5P |
Taro HSS M10 số 1.3, hàng mới 100% |
Taro HSS M12 số 1.3, hàng mới 100% |
Taro HSS M14 số 1.3, hàng mới 100% |
Taro HSS M4 số 1.3, hàng mới 100% |
Taro HSS M5số 1.3, hàng mới 100% |
Taro HSS M6 số 1.3, hàng mới 100% |
Taro HSS M8 số 1.3, hàng mới 100% |
Taro HT 1/2W12 #2 |
Taro HT 3/8W16(#2) |
Taro HT 5/16-18UNC#2 |
Tarô HT M18X1 #3 |
Tarô LA-O-M6x1 #3 |
Tarô LO-SP P2 M8X1.25 |
Tarô LS-N-PO L120 P2 M6*1 |
Tarô LS-N-PO-V L100 M5X0.8 |
Tarô LS-N-PO-V L100 M6X1 |
Tarô LS-N-RS 2P L100 M5X0.8 B |
Tarô LS-N-SP M4*0.7 P2 L=100 |
Tarô LS-N-SP M6*1.0 P2 L=100 |
Taro LT-NRT M4x0.7x120 B RH6 |
Tarô LT-NRT-M3X0.5X80-RH5-14801 |
Tarô LT-NRT-M4x0.7x80-RH6-14811 |
Tarô LT-NRT-M6x1x100-RH7-14833 |
Taro M10 E61M10TXC-JIS (Hàng dùng cho máy taro, phay CNC,..) |
Taro M10x1.25 |
Taro M10x1.5 |
TARO- M16*2.0*HL2SFT-OXdùng cho máy doa kim loại) |
Taro -M22*1.5 HL2 SFT-OX-Tap(dùng cho máy doa kim loại) |
TARO- M5*0.8*HL2SFT-SUS-OX(dùng cho máy doa kim loại) |
Taro M6 K60M6TXC-JIS ( Hàng dùng cho máy taro, phay CNC,..) |
Taro M6 X 1.0 TIN màu vàng |
Tarô M6*1.0*0.75(VN-5TR-003) |
Taro M8 E61M8TXC-JIS (Hàng dùng cho máy taro, phay CNC,..) |
Tarô M8*1.25*70l (n-pO p3) |
Tarô M9.5*0.5 #3 |
Tarô MS-DH-SFT OH2 M12X1.75 |
Taro N+PO M6x1 |
Tarô N+PO P2 M4*07 |
Taro N+PO P2 M6*1.0 |
Tarô N+PO P2 M6*1.0 |
Tarô N+RS G5 M3X0.5P |
Taro N+SP M3X0.5 P1 |
Taro N+SP M4X0.7 P2 |
Tarô N+SP M5*0.8 P2 HSS-E |
Taro N+SP M6X1 P2 |
Tarô N+SP P1 M3*0.5 |
Tarô N+SP P2 M6*1 |
Tarô N-PO P3 M10*1.5 |
Tarô N-PO P4 M12*1.75 |
Tarô NRT-P-M2x0.4-RH4-21132 |
Taro N-SP M10x1.5 |
Taro N-SP M12x1.75 |
Tarô N-SP M12x1.75-150L |
Tarô N-SP M2.5X0.45(L) |
Tarô N-SP M20*2.5 |
Tarô N-SP M3X0.5 LEFT |
Tarô N-SP M5*0.8 P2 HSS-E |
Tarô N-SP M5X0.8 LEFT 2.5P |
Taro N-SP M6x1 |
Taro N-SP M8x1.25 |
Tarô N-SP M8X1.25 |
Tarô N-SP P2 M10*1.5 |
Tarô N-SP P2 M12X1.5 |
Tarô N-SP P2 M16X1.5 |
Tarô N-SP P2 M8*1.25 |
Taro N-SP P2 M8*P1.25 |
Tarô OL+RZ M3*0.5 G5P |
Tarô OL+RZ M3X0.5 G5P |
Tarô OL-RZ M4X0.7 G6P |
Tarô OS-LS-N-SP L100 M8X1.25 P3 |
Tarô OS-LS-N-SP M8*1.25 L100 P3 |
Tarô OS-N+SP-V P3 M4*0.7 |
Tarô OS-N-PO P3 M2.5*0.45 |
Tarô OS-N-PO P3 M2X0.4 |
Tarô OS-N-PO-M10x1.25-P4 |
Tarô OS-N-PO-M10x1.5-P4 |
Tarô OS-N-PO-V P3 1/8SM44 |
Tarô OS-N-SP P4 M8X1.25 2.5P |
Tarô OS-N-SP-V P3 M5*0.8 |
Tarô OS-SU-PO P3 M3*0.5 |
Tarô OS-SU-PO P3 M4*0.7 |
Tarô OS-SU-PO P3 M5*0.8 |
Tarô OS-SU-PO P3 M6*1 |
Tarô OS-SU-SP P2 1/8SM44 |
Tarô OS-SU-SP P3 11/64SM40 |
Tarô OS-SU-SP P3 15/64SM28 |
Tarô OS-SU-SP P4 11/64SM40 |
Tarô PM-SP P3 M8X1.25 2.5P |
Taro PT1/4-19 |
Tarô PT3/4 |
Taro răng trái thẳng M10x1.5 |
Taro răng trái thẳng M5x0.8 |
Taro răng trái thẳng M6x1.0 |
Taro răng trái thẳng M8x1.25 |
Taro răng trái xoắn M10x1.5 |
Taro răng trái xoắn M12x1.75 |
Taro răng trái xoắn M14x2.0 |
Taro răng trái xoắn M16x2.0 |
Taro răng trái xoắn M18x2.5 |
Taro răng trái xoắn M20x2.5 |
Taro răng trái xoắn M5x0.8 |
Taro răng trái xoắn M6x1.0 |
Taro răng trái xoắn M8x1.25 |
Tarô RC 1/4 -19 (TH2RC04) |
Taro ren (1bộ=3 cái): HAND TAPS M6*1 |
Taro ren bằng thép loại T5201000 bước ren 1.5mm ren đai ốc 10mm GH7 hãng sx Sutton Tool, hàng mới 100% |
Taro ren bằng thép loại T9021005 bước ren 1mm ren đai ốc 10mm hãng sx Sutton Tool, hàng mới 100% |
Taro ren trong: POINTED TAPS (M6*1) |
Tarô SC-TL-RZ M4.07 G61P |
Tarô SFT-TPT 3/8-19 |
Tarô SU+SL P3 M5*0.8 |
Tarô SU+SL5*0.8 |
Tarô SU-PO P2 1/8SM40 |
Taro SU-PO P2 9/64SM40 |
Tarô SU-PO P3 M8*1.25 |
Tarô SU-SP P2 1/8SM44 |
Tarô SU-SP P4 1/8SM44 |
Tarô T24-P1/4 |
Tarô T24-P1/8 |
Taro tạo ren loại 1/5*5 |
Taro tạo ren loại 10*90A |
Taro tạo ren loại 6*1.0*100L |
Taro tạo ren loại M6-L100 |
Taro tạo ren loại M8-L100 |
Taro tạo ren loại TP-225 |
Taro tay ( bộ 3 cái) M10x1.5 |
Taro tay ( bộ 3 cái) M12x1.75 |
Taro tay ( bộ 3 cái) M14x2.0 |
Taro tay ( bộ 3 cái) M16x2.0 |
Taro tay ( bộ 3 cái) M18x2.5 |
Taro tay ( bộ 3 cái) M20x2.5 |
Taro tay ( bộ 3 cái) M4x0.7 |
Taro tay ( bộ 3 cái) M5x0.8 |
Taro tay ( bộ 3 cái) M6x1.0 |
Taro tay ( bộ 3 cái) M8x1.25 |
Tarô tay TAP T901 M 10x1.5 (dùng để gia công kim loại), Hàng mới 100% |
Tarô tay TAP T901 M 12x1.75 (dùng để gia công kim loại), Hàng mới 100% |
Tarô tay TAP T901 M 14x2 (dùng để gia công kim loại), Hàng mới 100% |
Tarô tay TAP T901 M 16x2 (dùng để gia công kim loại), Hàng mới 100% |
Tarô tay TAP T901 M 20x2.5 (dùng để gia công kim loại), Hàng mới 100% |
Tarô TFST M5X0.8 P |
Taro thẳng hệ in BSPF 1/2x14 |
Taro thẳng hệ in BSPT 1/2x14 |
Taro thẳng hệ in BSPT 1/4x19 |
Taro thẳng hệ in BSPT 3/4x14 |
Taro thẳng hệ in BSPT 3/8x19 |
Taro thẳng hệ in BSW 1/4 |
Taro thẳng hệ in BSW 1/8 |
Taro thẳng hệ in BSW 3/16 |
Taro thẳng hệ in BSW 3/8 |
Taro thẳng hệ in BSW 5/32 |
Taro thẳng M10x1.0 |
Taro thẳng M10x1.25 |
Taro thẳng M14x1.0 |
Taro thẳng M14x1.25 |
Taro thẳng M14x1.5 |
Taro thẳng M2.5x0.4 |
Taro thẳng M2.6x0.45 |
Taro thẳng M20x1.0 |
Taro thẳng M3.0x0.5 |
Taro thẳng M3.5x0.6 |
Taro thẳng M30x1.5 |
Taro thẳng M6.0x1.0 |
Taro thẳng M8.0x1.25 |
Taro tiêu chuẩn M10 x P1.5 TIN GH7 |
Taro tiêu chuẩn M12 x P1.5 TIN GH8 |
Taro tiêu chuẩn M14 X P2.0 TIN GH8 |
Taro tiêu chuẩn M16 x P2.0 TIN GH8 |
Tarô TRP-SFT 1.5P 1/4-20 |
Tarô TSP M3X0.5 G6 |
Tarô VAP-5NZ-013 |
Taro VN-5DC-005 (F4.0*12*60) |
Tarô VN-5TP-007(M20X2.5 L-95) |
Tarô VN-5TR-001 |
Tarô VN-5TR-006 |
Tarô VN-5TR-006 (M6*1.0*L75 Carbide) |
Tarô VN-5TR-006 M6*1.0*L75 CARBIDE |
Taro xoắn BSPF 1/8x28 |
Taro xoắn BSPF 3/8x19 |
Taro xoắn BSPT 1/4 |
Taro xoắn BSW 3/8 |
Taro xoắn BSW 5/16 |
Taro xoắn BSW M5/8 |
Taro xoắn M10x1.5 |
Taro xoắn M12x1.0 |
Taro xoắn M12x1.25 |
Taro xoắn M12x1.5 |
Taro xoắn M12x1.75 |
Taro xoắn M14x1.25 |
Taro xoắn M14x1.5 |
Taro xoắn M14x2.0 |
Taro xoắn M16x1.0 |
Taro xoắn M16x1.5 |
Taro xoắn M16x20 |
Taro xoắn M18x1.0 |
Taro xoắn M18x1.5 |
Taro xoắn M18x2.5 |
Taro xoắn M2.3x0.4 |
Taro xoắn M2.5x0.45 |
Taro xoắn M2.6x0.45 |
Taro xoắn M20x1.5 |
Taro xoắn M20x2.5 |
Taro xoắn M22x1.0 |
Taro xoắn M22x1.5 |
Taro xoắn M22x2.0 |
Taro xoắn M22x2.5 |
Taro xoắn M2x0.4 |
Taro xoắn M3.5x0.6 |
Taro xoắn M4.0x0.7 |
Taro xoắn M6.0x0.75 |
Taro xoắn M6.0x1.0 |
Taro xoắn M7.0x1.0 |
Taro xoắn M8.0x1.0 |
Taro xoắn M8.0x1.25 |
Taro xoắn M8x0.75 |
Taro xoắn UNC 3/8 |
Tarô: HSS. NPT TAPER PIPE TAPS GROUND THREAD,RIGHT HAND 1/8"-27 (Hàng mới 100%) |
Taro: OIL-OT-LT-SFT-M10x1 |
Taro: OIL-OT-LT-SFT-M8x1.25 |
Tarô: SCT097B HSS NPT TAPER PIPE TAPS HSS THREAD GROUND AND SOUARE GROUND 1/4"-18 (Hàng mới 100%) |
Taro: VPO-NRT-M10x1.25 |
Taro:B0201400.0050 |
Taro:B0201400.0060 |
Taro:B0201400.0080 |
Taro:B0201420.0050 |
Taro:B0203000.0040 |
Taro:B0459600.5714 |
Taro:B0501400.0040 |
Taro:B0503000.0100 |
Taro:B0503700.0030 |
Taro:B0503700.0060 |
Taro:B0911400.0016 |
Taro:B0911420.0060 |
Taro:B520C300.0218 |
Taro:B5503200.0030 |
Taro:B5503200.0040 |
Taro:B5503200.0050 |
Taro:C0501000.5009 |
Taro:C0503000.5015 |
Taro:C0513500.4093 |
Taro:C3203701.0277 |
Taro:C550C300.0112 |
Taro:C550C300.0114 |
Taro:C550C300.0116 |
Taro:C550C300.0120 |
Taro:C550C300.0276 |
Taro:C550C300.0301 |
Taro:CJ21A80M.0331 |
Taro:D0101000.0456 |
Taro:E51MF10X1.25V |
Taro:E60M5TXC-JIS |
Taro:LT-B-NRT-B-H-RH7-M6x1x100 |
Taro:LT-NRT-B-H-RH7 M8x1.25x150 |
Taro:LT-OIL-B-NRT M4x0.7 120x12x5.OIL |
Taro:LT-OIL-B-NRT-M4x0.7x120x12x5 |
Taro:OIL-OT-LT-SFT-M10X1 |
Taro:OIL-OT-LT-SFT-M8X1.25 |
Taro:VPO-NRT M10x1.25 |
Taro-M10*1.5*100LHL2 SFT-LT(dùng cho máy doa kim loại) |
TARO-M6*1*130L HSSE -DLC(dùng cho máy doa kim loại) |
Taro-M6*1*130L HSSE-TICN(dùng cho máy doa kim loại) |
Taro-PT1/8-28 HSS(dùng cho máy doa kim loại) |
TarôVN-5TR-001 (M6*1.0*L130 SKH56 (TICN Coating)) |
Thanh vặn ta rô - T-15/5 |
Bàn cán ren RF 410*38.15*20*14.9*Z28*M0.5*PA20 DEP (VN-5LZ-007) |
Bàn ren bằng thép loại M4022400 bước ren 3m, ren bulong 24mm hãng SX Sutton tool, hàng mới 100% |
Bàn ren M20 - Nr.15810 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
Bàn ren M4 - Nr.15820 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
Bàn ren M4 - Nr.15820M4 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
bộ bàn ren (D16, D20, D30, D45, D65), hàng mới 100% |
BÔ TA RÔ 40 MóN, TAP-50028, hàng mới 100% |
Cây gắn mạc áo YH-125S(hàng mới 100%) (cây dùng để sỏ chỉ ) |
Cây gắn mạc áo YH-125X(hàng mới 100%)(cây dùng để sỏ chỉ ) |
Dao tạo ren TAP VN-5TP-002-1. Phụ tùng máy gia công kim loại. Hàng mới 100% |
Đột thép model : AL-1600H Hàng mới 100% của hãng sanko fastem (đột rời dùng để đột lỗ kim loại) |
Dụng cụ để ren răng 12-16mm (100 cái/thùng) |
Dụng cụ để ren răng 18-24mm (100 cái/thùng) |
Dụng cụ để ta rô hoặc ren OK100 hàng mới 100% |
Dụng cụ để ta rô răng 20x2.5mm (1 bộ=2 cái, 100 bộ/thùng) |
Dụng cụ để ta rô răng 5x0.8mm (1 bộ=2 cái, 900 bộ/thùng) |
Dụng cụ dùng để tạo ren, mã hàng: KEN5188320K. Hàng mới 100% |
Dụng cụ Ren (HSS) tròn M5x0.8 - mới 100% - dùng cho máy công cụ để ren |
Dụng cụ tạo ren cho sản phẩm của máy ta rô ren, loại M14XP1.0x40SF; RD-00109-VP; NR-5504-02 (2 chiếc/bộ). Maker: TSUGAMI |
Dụng cụ Tarô (ren răng) GUN POINTED TAPS FOR STAINLESS STEELS: T120-040 (M4) (Hàng mới 100%) |
Dụng cụ tarô cầm tay (7488-1100) - Hàng mới 100% |
Dụng cụ taro cho máy gia công bộ chế hòa khí KNV-EG-11001-06-41; hàng mới 100% |
Dụng cụ taro dùng cho máy gia công bộ chế hòa khí KNV-EG-11001-06-57; hàng mới 100% |
Dụng cụ taro ốc vít Hàng mới 100% TAP (L) M10*1.5 |
Dụng cụ tarô ren hiệu Kilews 10~30kgf.cm 220V kèm con treo KL-1200 |
Dụng cụ tarô ren hiệu Kilews 2~15kgf.cm 220V kèm con treo KL-1200 |
Dụng cụ tarô ren hiệu Kilews 3~19kgf.cm 220V kèm con treo KL-1200 |
Dụng cụ tarô ren hiệu Kilews 5~25kgf.cm 220V kèm con treo KL-1200 |
Dưỡng kiểm ren-0.300mm EP (dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-1.520mm EP(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-1.800mm EP(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-1.900mm EP(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-10.0+0.001(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-10.000mm EP(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-11.997+0.001(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-2.999+0.001(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-20.5+0.15+0.05(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-20+0.15+0.05(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-26±0.001(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-3.0+0.001(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-3.000mm EP(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-3.800MM EP(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-3.998+0.001(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-3.999+0.001(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-32±0.0015(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-4.5+0.001(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-4.999+0.001(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-42±0.0015(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-5.000mm EP(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-5.500mm EP(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-5.99±0.001(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-6.0+0.001(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-7.998+0.001(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-8.0+0.001(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-9.992+0.001(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-9.996+0.001(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-9.998+0.001(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-F45+0.0015(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-F5.99+0.001(dùng cho máy doa kim loại) |
Dưỡng kiểm ren-F54+0.002(dùng cho máy doa kim loại) |
Khoét lỗ 1" - 5" ( hiệu Sellery) mới 100% ( dụng cụ cầm tay) |
Khuôn se răng ốc vít #6X5/16 (bằng sắt, mới 100%) (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M2.2X (bằng sắt, mới 100%) (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M3.5X (bằng sắt, mới 100%) (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M3.5X9.5X20VP (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M3.9X (bằng sắt, mới 100%) (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M3X (bằng sắt, mới 100%) (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M4.5X (bằng sắt, mới 100%) (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M4X (bằng sắt, mới 100%) (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M4X20X1.8VF40 (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M5X (bằng sắt, mới 100%) (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M6X (bằng sắt, mới 100%) (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M8X (bằng sắt, mới 100%) (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít SKH9 (bằng sắt, mới 100%) (Bộ = 2 Cái) |
Kim ta-rô (TAPS W1/4-20 HTD) |
Lưỡi ta rô ren của máy tạo ren, loại 154; TP-00154-VN, kích thước M12*1*120. BRAND: OSG |
Mũi khoan / Type 100 drill with head length 35 mm X-treme-coated ? 2,400 x 105 mm total length incl.driver 16x48 Din 1835-B16 |
Mũi khoan /Type 100 drill with head length 35 mm x-treme-coated ? 6,350 x 2.000 mm |
Mũi khoan /Type 100 drill x-treme-coated ? 8,000 x 2.000 mm |
Mũi khoan bằng thép (fi 9), hàng mới 100% (nhà sx: DIAMOND ) |
Mũi khoan taro bằng sắt dùng cho máy khoan có động cơ hoạt động bằng điện(dụng cụ cơ khí,hàng mới 100%,ĐK:0.6 cm,Dài:10 cm) |
Mũi ren (bằng kim loại) "TANOI"M10X1X120 II+0.035phụ tùng thay thế máy gia công kim loại,mới 100% |
Mũi ta rô ( Dùng cho máy CNC) EX-SST-OH2 M5X0.8X120 (11868) |
Mũi ta rô (M6-M20, hàng mới 100%) |
Mũi ta rô dùng cho máy tarô có kích thước từ M16*2.0. Hàng mới 100% . |
Mũi Ta Rô Ren Sắt ( Hàng mới 100% ) |
Mũi tạo ren PNGT TAP VN-5TP-007 (NO.3). Phụ tùng máy gia công kim loại, hàng mới 100% |
Mũi Taro - Ren kim loại: L6920 M3.5X0.6 B5. Hàng mới 100% |
Mũi taro ( M6-M20, hàng mới 100%) |
Mũi Taro ( VN-5TR-001) dùng cho máy CNC |
Mũi Tarô (Alloy steel) M10x1 - Bộ 3 cây - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (Alloy steel) M10x1.5 - Bộ 3 cây - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (Alloy steel) M12x1.5 - Bộ 3 cây - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (Alloy steel) M12x1.75 - Bộ 3 cây - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (Alloy steel) M14x1.5 - Bộ 3 cây - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (Alloy steel) M14x2 - Bộ 3 cây - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (Alloy steel) M16x1.5 - Bộ 3 cây - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (Alloy steel) M16x2 - Bộ 3 cây - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (Alloy steel) M18x2.5 - Bộ 3 cây - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (Alloy steel) M20x2.5 - Bộ 3 cây - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (Alloy steel) M22x2.5 - Bộ 3 cây - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (Alloy steel) M24x3 - Bộ 3 cây - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (Alloy steel) M3x0.5 - Bộ 3 cây - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (Alloy steel) M4x0.7 - Bộ 3 cây - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (Alloy steel) M5x0.8 - Bộ 3 cây - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (Alloy steel) M6x1 - Bộ 3 cây - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (Alloy steel) M8x1 - Bộ 3 cây - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (Alloy steel) M8x1.25 - Bộ 3 cây - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Taro (CPM-HT2P OH3 M20 x 2.5) |
Mũi Taro (EX-H-LT-POT M6 x 1 x 100 x OH4) |
Mũi Tarô (HSSM2) me thẳng M10x1.5 - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (HSSM2) me thẳng M3x0.5 - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (HSSM2) me thẳng M4x0.7 - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (HSSM2) me thẳng M5x0.8 - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (HSSM2) me thẳng M6x1 - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (HSSM2) me thẳng M8x1.25 - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (HSSM2) me xoắn M10x1.5 - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (HSSM2) me xoắn M12x1.75 - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (HSSM2) me xoắn M16x2 - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (HSSM2) me xoắn M3x0.5 - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (HSSM2) me xoắn M4x0.7 - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (HSSM2) me xoắn M5x0.8 - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (HSSM2) me xoắn M6x1 - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Tarô (HSSM2) me xoắn M8x1.25 - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Mũi Taro (VN-5TP-007) dùng cho máy CNC |
Mũi taro bằng thép loại OSG-145003608 dùng cho máy tiện điều khiển số (hàng mới 100%) |
Mũi taro bằng thép loại UB-1010054 dùng cho máy tiện điều khiển số (hàng mới 100%) |
Mũi Taro CPM-LT 2P OH3 M4 X 0.7 X 100(dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi tarô của máy tarô-(561207) TAPPING TOOL M8*1.25 NACHI |
Mũi tarô của máy tarô-(561214) TAPPING TOOL 1/4-20 UNC |
Mũi taro đường kính M2X0.4 B4mm, L6920, hiệu Nachi dùng cho máy taro công nghiệp mới 100% |
Mũi taro đường kính M2X0.4 P4mm, L6920, Hiệu Nachi dùng cho máy taro công nghiệp mới 100% |
Mũi taro đường kính M6.0X1.0 P8mm, L6920, Hiệu Nachi dùng cho máy taro công nghiệp mới 100% |
Mũi Taro EX-SFT HSE OH2 1/4 - 20 UNC (Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro EX-SUS-POT HSE OH3 1/4 - 20 UNC(dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro HY-PRO DIN 1/2-3 FLUTE -20 UNF-SPIRAL (Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro HY-PRO DIN 1/2-3FLUTE-20UNF-SPIRAL (Dùng cho máy công nghiệp) |
Mũi Taro làm bằng hợp kim dùng cho máy CNC, hàng mới 100% E24M5TXC-JIS |
Mũi taro LS-N-PO M2*0.4L-100 P2 |
Mũi Tarô M6x1x100 P4 HSSE V3 TIN LONG GUN TAP Hàng mới 100% |
Mũi Tarô răng ngược - cây số 3 - mới 100% - dùng cho máy công cụ để lấy ốc gãy |
Mũi Tarô TAP T500 MF 10x1.25 P3/6H GUN N JIS HSSE BLU Hàng mới 100% |
Mũi taro thẳng sutton M10x1.5mm (T500). Hàng mới 100% |
Mũi taro thẳng sutton M3x0.5mm (T500). Hàng mới 100% |
Mũi taro thẳng sutton M5x0.8mm (T500). Hàng mới 100% |
Mũi taro thẳng sutton M6x1mm (T500). Hàng mới 100% |
Mũi taro thẳng sutton M8x1.25mm (T500). Hàng mới 100% |
Mũi taro xoắn, vàng M20x2.5. Mới 100% |
Mũi Taro-T120M6*16HX(dùng cho máy gia công kim loại) |
Mũi Taro-T205M6*16HX(dùng cho máy gia công kim loại) |
T630M100X150R6HX-A, KP6525, ta rô dùng cho máy để gia công kim loại |
Ta nô ren / 622K/S1, hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất, lắp ráp |
Ta nô ren / 981 G, hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất, lắp ráp |
Ta rô M10 - Nr.2086 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M12 - Nr.2087 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M20 - Nr.819 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M20x1 - Nr.2888 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế trạo |
Ta rô M3 - Nr.15520M3 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
Ta rô M4 - Nr.15520M4 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
Ta rô M8 - Nr.15520 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo |
Ta rô ren / 622k/S1 ,hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sx lắp ráp |
Tarô (1bộ= 02cái): 20*2.5 MM (Hàng mới 100%) |
Tarô EX-LT-POT M5X0.8X100L OH4 |
Tarô LS-N-PO L120 P2 M6*1 |
Tarô LS-N-PO-V L100 M5X0.8 |
Tarô LS-N-PO-V L100 M6X1 |
Tarô LS-N-RS 2P L100 M5X0.8 B |
Taro LT-NRT M4x0.7x120 B RH6 |
Tarô OS-LS-N-SP L100 M8X1.25 P3 |
Tarô OS-LS-N-SP M8*1.25 L100 P3 |
Taro ren bằng thép loại T9021005 bước ren 1mm ren đai ốc 10mm hãng sx Sutton Tool, hàng mới 100% |
Tarô tay TAP T901 M 20x2.5 (dùng để gia công kim loại), Hàng mới 100% |
Taro VN-5DC-005 (F4.0*12*60) |
Tarô VN-5TR-006 (M6*1.0*L75 Carbide) |
Tarô VN-5TR-006 M6*1.0*L75 CARBIDE |
Taro-M10*1.5*100LHL2 SFT-LT(dùng cho máy doa kim loại) |
TarôVN-5TR-001 (M6*1.0*L130 SKH56 (TICN Coating)) |
Khuôn se răng ốc vít M3.5X35X1.6VF40 (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M3X12X1.35VF40 (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M4X30X1.8VF40 (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M4X40X1.8VF40 (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M4X45X1.8VF40 (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M5.5X25X2.2VP40 (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M6X50X2.6VF40 (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M6X65X2.7VP40 (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M8X70X3.6VF40 (Bộ = 2 Cái) |
Khuôn se răng ốc vít M8X80X3.6VF40 (Bộ = 2 Cái) |
Lưỡi ta rô ren của máy tạo ren, loại 154; TP-00154-VN, kích thước M12*1*120. BRAND: OSG |
Mũi khoan / Type 100 drill with head length 35 mm X-treme-coated ? 2,400 x 105 mm total length incl.driver 16x48 Din 1835-B16 |
Dụng cụ để ta rô răng 20x2.5mm (1 bộ=2 cái, 100 bộ/thùng) |
Dụng cụ tạo ren cho sản phẩm của máy ta rô ren, loại M14XP1.0x40SF; RD-00109-VP; NR-5504-02 (2 chiếc/bộ). Maker: TSUGAMI |
Dưỡng kiểm ren-F20+0.001(dùng cho máy doa kim loại) |
Mũi Tarô (Alloy steel) M20x2.5 - Bộ 3 cây - mới 100% - dùng cho máy công cụ để tarô |
Ta rô M10x1.25 - Nr.302240494 dùng cho máy CNC do hãng Guhring chế tạo |
Ta rô M12 - Nr.15340 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo (hàng mới 100%) |
Taro ren bằng thép loại T5201000 bước ren 1.5mm ren đai ốc 10mm GH7 hãng sx Sutton Tool, hàng mới 100% |
Tarô VN-5TP-007(M20X2.5 L-95) |
Ta rô M16 - Nr.15340 dùng cho máy CNC do hãng Eylert chế tạo (hàng mới 100%) |
Bộ ra rô ren 40 cái Model: JGAI4001 |
BÔ TA RÔ 40 MóN, TAP-50028, hàng mới 100% |
Dưỡng kiểm ren-02-107N0.156dùng cho máy doa kim loại) |
Mũi taro loại 9-360-84607 dùng cho máy tiện điều khiển số (hàng mới 100%) |
Tarô SC-TL-RZ M4.07 G61P |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 82:Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 82074000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82074000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82074000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82074000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82074000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82074000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82074000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82074000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82074000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82074000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82074000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82074000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82074000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82074000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82074000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82074000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82074000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82074000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82074000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82074000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82074000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82074000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đ&