Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Ngoài các mặt hàng như đèn hàn, bộ bệ rèn xách tay, các loại đá mài có lắp gá đỡ, bộ sửa móng tay hoặc móng chân, và các mặt hàng thuộc nhóm 82.09, Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm có lưỡi, cạnh sắc, bề mặt làm việc hoặc bộ phận làm việc khác bằng:(a) Kim loại cơ bản;
(b) Carbide kim loại hoặc gốm kim loại;
(c) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) gắn với nền kim loại cơ bản, carbide kim loại hoặc gốm kim loại; hoặc
(d) Vật liệu mài gắn với nền kim loại cơ bản, với điều kiện các sản phẩm đó có răng cắt, đường máng, đường rãnh soi hoặc tương tự, bằng kim loại cơ bản, các sản phẩm đó vẫn giữ được đặc tính và chức năng sau khi được gắn với vật liệu mài.
2. Các bộ phận bằng kim loại cơ bản của các sản phẩm thuộc Chương này được phân loại theo các sản phẩm đó, trừ các bộ phận được chi tiết riêng và tay cầm cho các loại dụng cụ cầm tay (nhóm 84.66). Tuy nhiên, các bộ phận có công dụng chung nêu trong Chú giải 2 Phần XV được loại trừ khỏi Chương này trong mọi trường hợp.
Đầu, lưỡi dao và lưỡi cắt của máy cạo râu dùng điện hoặc tông đơ cắt tóc dùng điện được xếp vào nhóm 85.10.
3. Bộ gồm một hoặc nhiều dao thuộc nhóm 82.11 và ít nhất là một số lượng tương đương các sản phẩm thuộc nhóm 82.15 được phân loại trong nhóm 82.15.
Chapter description
1. Apart from blow lamps, portable forges, grinding wheels with frameworks, manicure or pedicure sets, and goods of heading 82.09, this Chapter covers only articles with a blade, working edge, working surface or other working part of:(a) Base metal;
(b) Metal carbides or cermets;
(c) Precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) on a support of base metal, metal carbide or cermet; or
(d) Abrasive materials on a support of base metal, provided that the articles have cutting teeth, flutes, grooves, or the like, of base metal, which retain their identity and function after the application of the abrasive.
2. Parts of base metal of the articles of this Chapter are to be classified with the articles of which they are parts, except parts separately specified as such and tool-holders for hand tools (heading 84.66). However, parts of general use as defined in Note 2 to Section XV are in all cases excluded from this Chapter.
Heads, blades and cutting plates for electric shavers or electric hair clippers are to be classified in heading 85.10.
3. Sets consisting of one or more knives of heading 82.11 and at least an equal number of articles of heading 82.15 are to be classified in heading 82.15.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Kéo, kéo thợ may và các loại kéo tương tự, và lưỡi của chúng. |
Kéo cắt đa năng Hàn Quốc whashin P-300. Hàng mới 100%... (mã hs kéo cắt đa năng/ mã hs của kéo cắt đa n) |
Kéo bằng kim loại shears... (mã hs kéo bằng kim lo/ mã hs của kéo bằng kim) |
Kéo công nghiệp, hàng mới 100%... (mã hs kéo công nghiệp/ mã hs của kéo công ngh) |
Kéo cắt mũi tròn Suremark, chất liệu thép không gỉ, tay cầm bọc nhựa, KT: 25cm... (mã hs kéo cắt mũi trò/ mã hs của kéo cắt mũi) |
Kéo dùng để cắt vật liệu trong nhà xưởng, kích thước: 12inch. Hàng mới 100%... (mã hs kéo dùng để cắt/ mã hs của kéo dùng để) |
Kéo lệch bằng thép,dài 20cm,mã 48-22-4040,nhãn hiệu Milwaukee,hàng mới 100%... (mã hs kéo lệch bằng t/ mã hs của kéo lệch bằn) |
Kéo thằng bằng thép,kt 40x15cm,mã 48-22-4041,nhãn hiệu Milwaukee,hàng mới 100%... (mã hs kéo thằng bằng/ mã hs của kéo thằng bằ) |
Kéo bấm chỉ, hàng mơí 100%... (mã hs kéo bấm chỉ hà/ mã hs của kéo bấm chỉ) |
Kéo deli No 6010, hàng mơí 100%... (mã hs kéo deli no 601/ mã hs của kéo deli no) |
Kéo lớn K19... (mã hs kéo lớn k19/ mã hs của kéo lớn k19) |
Kéo trung S180-S183-S008... (mã hs kéo trung s180/ mã hs của kéo trung s1) |
Kéo mũi cong... (mã hs kéo mũi cong/ mã hs của kéo mũi cong) |
Kéo cắt loại cầm tay bằng thép, nhãn hiệu ESCO, code: EA540CW-12A... (mã hs kéo cắt loại cầ/ mã hs của kéo cắt loại) |
Kéo S001... (mã hs kéo s001/ mã hs của kéo s001) |
Kéo S008... (mã hs kéo s008/ mã hs của kéo s008) |
Lưỡi kéo BTP bằng thép TC-8... (mã hs lưỡi kéo btp bằ/ mã hs của lưỡi kéo btp) |
Kéo cắt tóc AZZURRA 6". Hàng mới 100%... (mã hs kéo cắt tóc azz/ mã hs của kéo cắt tóc) |
Kéo đỏ. Hàng mới 100%... (mã hs kéo đỏ hàng mớ/ mã hs của kéo đỏ hàng) |
Kéo Deli to, hàng mới 100%... (mã hs kéo deli to hà/ mã hs của kéo deli to) |
Kéo(hàng mới 100%) SCISSORS T-500... (mã hs kéohàng mới 10/ mã hs của kéohàng mới) |
Kéo Shutter Deli 6009,chất liệu sắt, đóng gói 1 cái/vỉ. Hàng mới 100%... (mã hs kéo shutter del/ mã hs của kéo shutter) |
Kéo cắt ống PPR... (mã hs kéo cắt ống ppr/ mã hs của kéo cắt ống) |
Kéo cắt ống PVC... (mã hs kéo cắt ống pvc/ mã hs của kéo cắt ống) |
Kéo cắt vải trong ngành may Model: A300, hiệu Yeso, hàng mới 100%... (mã hs kéo cắt vải tro/ mã hs của kéo cắt vải) |
Kéo bấm chỉ YJL-198, làm bằng thép dài 10cm. Hàng mới 100%... (mã hs kéo bấm chỉ yjl/ mã hs của kéo bấm chỉ) |
Kéo licota TGP-00248, dùng để cắt linh kiện. Hàng mới 100%... (mã hs kéo licota tgp/ mã hs của kéo licota t) |
Dụng cụ làm đẹp:Kéo cắt tóc thông thường không ký mã hiêu. Hàng mới 100%... (mã hs dụng cụ làm đẹp/ mã hs của dụng cụ làm) |
kéo cắt vải-SHEARS... (mã hs kéo cắt vảishe/ mã hs của kéo cắt vải) |
Kéo an toàn. Hàng mới 100%... (mã hs kéo an toàn hà/ mã hs của kéo an toàn) |
Kéo cắt P2, khoảng 8 inch. Hàng mới 100%... (mã hs kéo cắt p2 kho/ mã hs của kéo cắt p2) |
Kéo lưỡi cong... (mã hs kéo lưỡi cong/ mã hs của kéo lưỡi con) |
Kéo bấm- 4inch... (mã hs kéo bấm 4inch/ mã hs của kéo bấm 4in) |
Kéo lớn-DY-208... (mã hs kéo lớndy208/ mã hs của kéo lớndy2) |
Kéo bấm- 4inch (dùng cắt chỉ)... (mã hs kéo bấm 4inch/ mã hs của kéo bấm 4in) |
Kéo bấm đỏ- 4inch (dùng cắt chỉ)... (mã hs kéo bấm đỏ 4in/ mã hs của kéo bấm đỏ) |
Kéo Inox lớn (cắt chi tiết giày)... (mã hs kéo inox lớn c/ mã hs của kéo inox lớn) |
Kéo lớn-DY-208 (dùng cắt chi tiết giày)... (mã hs kéo lớndy208/ mã hs của kéo lớndy2) |
Kéo nhỏ-DY-208 (dùng cắt chi tiết giày)... (mã hs kéo nhỏdy208/ mã hs của kéo nhỏdy2) |
Kéo thợ may. Kai S 10". # VBFB030011. P/o no: 8530000938.Mới 100%... (mã hs kéo thợ may ka/ mã hs của kéo thợ may) |
Kéo các loại (CLOTH SCISSOR; hàng mới 100%)... (mã hs kéo các loại c/ mã hs của kéo các loại) |
Kéo thợ may KAI S 10" # VBFB030011. P/o:6530031193.Mới 100%... (mã hs kéo thợ may kai/ mã hs của kéo thợ may) |
Kéo cắt dây, hàng mới 100%... (mã hs kéo cắt dây hà/ mã hs của kéo cắt dây) |
Kéo Hozan N838. Hàng mới 100%... (mã hs kéo hozan n838/ mã hs của kéo hozan n8) |
Kéo Hozan N841. Hàng mới 100%... (mã hs kéo hozan n841/ mã hs của kéo hozan n8) |
Kéo xanh to bằng chất liệu thép, hàng mới 100%... (mã hs kéo xanh to bằn/ mã hs của kéo xanh to) |
Kéo 3000-R (ARS)... (mã hs kéo 3000r ars/ mã hs của kéo 3000r) |
Kéo bấm chỉ MCS, chất liệu lưỡi bằng thép, cán bằng nhựa" (Hàng mới 100%)... (mã hs kéo bấm chỉ mcs/ mã hs của kéo bấm chỉ) |
Kéo chuôi đỏ, hàng mới 100%... (mã hs kéo chuôi đỏ h/ mã hs của kéo chuôi đỏ) |
Kéo cắt giấy bằng thép, hàng mới 100%... (mã hs kéo cắt giấy bằ/ mã hs của kéo cắt giấy) |
Lưỡi kéo- SCISSOR BLADE(SWISS)... (mã hs lưỡi kéo sciss/ mã hs của lưỡi kéo sc) |
Kéo 35-258 SCISSORS SC-100PF BTR WH... (mã hs kéo 35258 scis/ mã hs của kéo 35258 s) |
Kéo 35-259 SCISSORS SC-100PF BTR BL... (mã hs kéo 35259 scis/ mã hs của kéo 35259 s) |
Kéo 35-260 SCISSORS SC-100PF BTR PK... (mã hs kéo 35260 scis/ mã hs của kéo 35260 s) |
Kéo 35-286 SCISSORS SC-100PF BTR L.GY... (mã hs kéo 35286 scis/ mã hs của kéo 35286 s) |
Kéo 35-288 SCISSORS SC-100PF BTR S.BK... (mã hs kéo 35288 scis/ mã hs của kéo 35288 s) |
Kéo 35-285 SCISSORS SC-100PF BTR C.SODA... (mã hs kéo 35285 scis/ mã hs của kéo 35285 s) |
Kéo 35-287 SCISSORS SC-100PF BTR C.MINT... (mã hs kéo 35287 scis/ mã hs của kéo 35287 s) |
Kéo 34-513 SCISSORS FIT CUT CURVE 175S STANDARD PK JPN... (mã hs kéo 34513 scis/ mã hs của kéo 34513 s) |
Kéo FM06-210... (mã hs kéo fm06210/ mã hs của kéo fm06210) |
Kéo cắt căn đệm... (mã hs kéo cắt căn đệm/ mã hs của kéo cắt căn) |
Kéo K20 (Hàng mới 100%)... (mã hs kéo k20 hàng m/ mã hs của kéo k20 hàn) |
Kéo cắt ống... (mã hs kéo cắt ống/ mã hs của kéo cắt ống) |
Kéo cắt hàng... (mã hs kéo cắt hàng/ mã hs của kéo cắt hàng) |
Kéo nhỏ lưỡi dài... (mã hs kéo nhỏ lưỡi dà/ mã hs của kéo nhỏ lưỡi) |
Kéo nhỏ lưỡi thẳng... (mã hs kéo nhỏ lưỡi th/ mã hs của kéo nhỏ lưỡi) |
Kéo cắt chỉ... (mã hs kéo cắt chỉ/ mã hs của kéo cắt chỉ) |
Kéo cắt Licota TGP-00248... (mã hs kéo cắt licota/ mã hs của kéo cắt lico) |
Kéo cắt đa năng.. Nhãn hiệu Stanley. Model 14-556-22 |
Kéo cắt ống nhựa.. Nhãn hiệu Stanley. Model 14-442-22 |
Kéo cắt chỉ 6-1/2".. Nhãn hiệu KAI. Model N5165 |
Kéo inox, tay cầm bọc nhựa dùng trong nhà bếp, kích thước 24Cm. Nhãn hiệu BANANA. Model SK010 |
10-quot; Straight Pattern Snips - Kéo cắt 10 inch hiệu SATA (hàng mới 100%) |
11-quot; Aviation Tin Snips-Straight - Kéo cắt tôn mũi thẳng 11 inch hiệu SATA (hàng mới 100%) |
Bấm chi MCSC (lố=10 cái)( Phụ tùng máy may ,mới 100%) |
Bấm chi MGS (lố=10 cái)( Phụ tùng máy may ,mới 100%) |
BEAUTY TOOLS NOSE HAIR TRIMMER Kéo cắt lông mũi |
Bộ kéo 3 chiếc 0215-90, mới 100% |
Cái kéo 73-A042-21/C22 GT-HWS10 (Bằng sắt, dùng để cắt dây đồng, 186*36mm) |
càng kéo cắt ( phụ tùng máy dệt, hàng mới 100% ) |
Dao cắt chỉ máy may ST-3 (1bộ 2 cái) (hàng mới 100%) |
Dao nhíp cắt chỉ YP-109 (mới 100%) |
Dụng cụ cầm tay. Kéo cắt sắt . Hàng mới 100% |
K éo cắt bằng inox Florina 10" (027254). Hàng mới 100% |
K éo cắt bằng inox Premium 10" (029722). Hàng mới 100% |
Kðo cắt ống PC-301 , mới 100% |
Kðo cắt ống PC-302A , mới 100% |
Kðo cắt sắt 75cm hiệu chữ Trung Quốc |
Kðo cắt sắt 90cm hiệu chữ Trung Quốc |
Kðo cắt thiếc , mới 100% |
Kðo nhà bếp dài 20 cm, bắng sắt hiệu chữ Trung Quốc |
Ke´o că´t the´p tâ´m HSTM-0339 |
Kéo (hàng mới 100% ) |
Kéo (SERIA, kéo vản phòng, dài 14cm) |
Kéo bấm |
Kéo bấm chỉ (KWAN) |
Kéo bấm chỉ bằng sắt mạ dài (5 - 10 )cm , dùng cho thợ may, không hiệu , mới 100 % |
Kéo bấm chỉ may loại nhỏ |
Kéo bấm chỉ sử dụng trong ngành may mặc công nghiệp mới 100% |
kéo bấm chỉ TC805 |
Kéo bấm chỉ, model : DY-1, hàng mới 100% |
Kéo bấm hàng mới 100% |
Kéo cầm tay cắt vải |
Kéo cán nhựa 6.75" - F101 - hiệu Stacom, mới 100% |
Kéo cán nhựa 6.75" - F102 - hiệu Stacom, mới 100% |
Kéo cán nhựa 8.25" - F103 - hiệu Stacom, mới 100% |
Kéo cắt ,hàng mới 100% |
Kéo cắt 50021232 |
Kéo cắt băng dùng trong ngành dệt may AI-007 hiệu H&H mới 100% |
Kéo cắt bằng tay hàng mới 100% |
Kéo cắt chỉ (hàng mới 100%) |
Kéo cắt chỉ 330H |
Kéo cắt chỉ KWAN |
kéo cắt cho máy ép khí (Hàng mới 100%) |
Kéo cắt cỏ , cành cây dài (25 -40)cm,hiệu chữ Trung Quốc |
Kéo cắt dây điện-120x60 mm (muc 7 trang 2 cua invoice DA022898) 4BF000185 Hàng mới 100% |
Kéo cắt dây thép,rộng1 1/4,dài 12 P/N: 35785A65 |
Kéo cắt dùng để cắt dây điện P-170 hãng sx HWASHIN, Korea, mới 100% |
Kéo cắt dùng trong công nghiệp 330H-W, hiệu Choki, hàng mới 100% |
kéo cắt dùng trong công nghiệp N-838, hiệu HOZAN, hàng mới 100% |
Kéo cắt gia cầm - Hiệu Star |
Kéo cắt giấy 18cm - 37451. Hàng mới 100% |
Kéo cắt giấy 18cm - 37453. Hàng mới 100% |
Kéo cắt giấy 18cm - 37454. Hàng mới 100% |
Kéo cắt giấy 18cm - 37455. Hàng mới 100% |
Kéo cắt giấy 18cm - 6001. Hàng mới 100% |
Kéo cắt giấy 18cm - 6002. Hàng mới 100% |
Kéo cắt giấy 18cm - 6003. Hàng mới 100% |
Kéo cắt giấy 18cm - 6009. Hàng mới 100% |
Kéo cắt giấy 18cm - 6010. Hàng mới 100% |
Kéo cắt giấy 18cm - 6012. Hàng mới 100% |
Kéo cắt giấy 18cm - 6013. Hàng mới 100% |
Kéo cắt giấy 18cm - 6014. Hàng mới 100% |
Kéo cắt giấy 18cm - 6021. Hàng mới 100% |
Kéo cắt giấy 18cm - 6026. Hàng mới 100% |
Kéo cắt giấy 18cm - 6027. Hàng mới 100% |
Kéo cắt giấy 18cm - 6035. Hàng mới 100% |
Kéo cắt giấy 18cm - 6036. Hàng mới 100% |
Kéo cắt giấy hiệu Horse H-1905 (12 cây/ tá) (hàng mới 100%) |
Kéo cắt giấy SC-02 (SCISSORS), nhãn hiệu Thiên Long. Hàng mới 100% |
Kéo cắt J1- J2 ( hàng mới 100% ) |
Kéo cắt kim loại(No.170)Hàng mới 100% |
Kéo cắt kim loại, 278248, ERDI 29ASSL |
Kéo cắt kim loại, 278249, ERDI 29ASSR |
Kéo cắt lò xo |
Kéo cắt may 9" (hàng mới 100%) |
Kéo cắt nguyên phụ liệu may ( loại to) |
Kéo cắt ống nhựa - bằng sắt |
kéo cắt ống nhựa bằng kim loại VC- 42ED |
Kéo cắt ống nhựa bằng thép, dài (10-<20)cm, dùng cắt ống nhựa phi < 10cm, hiệu Chữ Trung Quốc, mới 100% |
Kéo căt săt (hàng mới 100% ) |
Kéo cắt sắt 105 cm, hiệu chữ Trung Quốc |
Kéo cắt sắt 30 cm, hiệu chữ Trung Quốc |
Kéo cắt sắt 75 cm, hiệu chữ Trung Quốc |
Kéo cắt sắt 90 cm , hiệu chữ Trung Quốc |
Kéo cắt sợi - SEWING SCISSORS HSIU CHIEN 10" ( Phục vụ cho xưởng vải mành - mới 100% ) |
Kéo cắt thiếc , mới 100% |
Kéo cắt thủ công bằng sắt mạ dài (10-<15)cm, không hiệu, mới. |
Kéo cắt thủ công học sinh < 25 cm mới 100% |
Kéo cắt thủ công học sinh 12 - 15cm (Hàng mới 100%) |
Kéo cắt thủ công học sinh 12-15 cm hàng mới 100% |
Kéo cắt thủ công học sinh bằng sắt mạ + nhựa, dài (20 -25)cm. Hiệu chữ trung quốc. Mới 100% |
Kéo cắt thủ công học sinh hàng mới 100% |
Kéo cắt thủ công HS< 25cm mới 100% |
Kéo cắt thủ công-lt;15cm |
Kéo cắt thủ công-lt;15cm mới 100% |
Kéo cắt tóc dài 22cm moi 100% |
Kéo cắt tóc dài 22cm mới 100% |
Kéo cắt tôn (8-10)" Mới 100% |
Kéo cắt tôn" 01235-L, 01237BC-10", 12". Mới 100% |
Kéo cắt tôn" SD-CLC-18 , 36. Mới 100% |
Kéo cắt tôn, chiều phải |
Kéo cắt tôn, chiều trái |
kéo cắt tôn, hàng mới 100% |
Kéo cắt vải (240mm) |
Kéo cắt vảI 150mm (HWARANG) |
Kéo cắt vảI A-220 (DRAGONFLY) |
Kéo cắt vảI A-240 (DRAGONFLY) |
Kéo cắt vải bằng sắt, dài (20-30)cm, hiệu Chữ Trung Quốc, mới 100% |
Kéo cắt vải các loại ( dài < 30cm) (hàng mới 100%) |
Kéo căt vải cỡ nhỏ |
kéo cắt vảI hiệu Baludan |
Kéo cắt vải loại lớn |
Kéo cắt vải loại nhỏ |
Kéo cắt vải-Tailor scissors(xuchang ji)12" |
Kéo cắt(Dùng để cắt đai nguyên liệu)50/30" alstrong |
Kéo đa năng |
Kéo dùng để cắt băng keo |
Kéo dùng để cắt băng keo, mới 100% |
Kéo dùng làm bếp, Hàng mới 100% |
Kéo hiệu M&G ,mới 100% |
Kéo học sinh không gỉ SQ8806/SQ8808 (Hàng mới 100%) |
Kéo học sinh không gỉ SQ8828/SQ8808/SQ8815 (Hàng mới 100%) |
Kéo học sinh kích thước 17.8 cm(1tá = 12Cái) Hàng mới 100% |
Kéo học sinh, mới 100% |
Kéo học sinh,mới 100% |
Kéo inox, dùng để cắt gà , Mới 100% |
Kéo JTC-3422A. mới 100% |
Kéo làm việc mới 100%. |
Kéo nhà bếp bằng sắt <=20cm hiệu chữ trung quốc mới 100% |
Kéo nhà bếp bằng sắt mạ thường dài 25cm, nhãn chữ TQ |
Kéo nhà bếp dài 20 cm, bằng sắt ,hiệu chữ Trung Quốc |
Kéo nhà bếp, hiệu Daiso, mới 100% |
Kéo nhãn hiệu AERY JO ,mới 100% |
Kéo nhãn hiệu AERYJO, mới 100% |
Kéo nhỏ cắt chỉ |
Kéo nhỏ cắt chỉ-SCISSORS-70 DOZZENS |
Kéo nhựa có nắp đậy bằng nhựa, Hiệu Canpol Lovi, Hàng mới 100% |
Kéo P-300 |
Kéo sắt (hàng mới 100% ) |
Kéo sắt hiệu SMATO, kích thước: 200x60x15mm, dùng để cắt sắt trong nhà xưởng |
Kéo sắt: 115X240:841.7. GPNK đợt 2- phần I mục 458 |
kéo sửa lỗi vảI máy nhuộm: Scissors |
Kéo thợ may (loại dài 10") DRAGONFLY TAILORING SCISSORS Mới 100% |
Kéo thủ công bằng sắt mạ, dài (10-<15)cm; hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Kéo thủ công cán nhựa (15cm), nhãn chữ TQ, hàng mới 100% |
Kéo thủ công học sinh bằng kim loại thường dài < 20cm, nhãn chữ TQ |
Kéo thủ công học sinh cán nhựa, hiệu chữ Trung Quốc,(12cái/vỉ) |
Kéo văn phòng, brand: Sigma, hàng mới 100% |
Kéo(Scissors). Hàng mới 100% |
Khung lưỡi kéo để cắt thanh đồng, dùng cho máy cắt uốn đồng loại HC125-04-03-A, mới 100% |
Lưỡi kéo để cắt thanh đồng, dùng cho máy cắt uốn đồng loại HC125-01-08, mới 100% |
Nail Scissors - Kéo |
pass kéo cắt ( phụ tùng máy dệt, hàng mới 100% ) |
Phụ tùng lắp vào đầu máy khâu công nghiệp: Kéo dùng trong nghành may TC-P260 - 10" inches, hàng mới 100%, nhãn hiệu GOLDEN EAGLE |
Phụ tùng máy dệt, mới 100%. Kéo cắt sợi biên |
Scissor-kéo |
Scissors L150mm (Kéo cắt chỉ ,dùng cắt chỉ trong sản xuất giày thể thao,hàng mới 100%) |
càng kéo cắt ( phụ tùng máy dệt, hàng mới 100% ) |
Kðo cắt ống PC-301 , mới 100% |
Kðo cắt ống PC-302A , mới 100% |
Kéo (hàng mới 100% ) |
Kéo bấm chỉ bằng sắt mạ dài (5 - 10 )cm , dùng cho thợ may, không hiệu , mới 100 % |
Kéo cắt băng dùng trong ngành dệt may AI-007 hiệu H&H mới 100% |
Kéo cắt dây điện-120x60 mm (muc 7 trang 2 cua invoice DA022898) 4BF000185 Hàng mới 100% |
Kéo cắt dùng trong công nghiệp 330H-W, hiệu Choki, hàng mới 100% |
Kéo cắt giấy 18cm - 6001. Hàng mới 100% |
Kéo cắt giấy 18cm - 6002. Hàng mới 100% |
Kéo cắt giấy 18cm - 6003. Hàng mới 100% |
Kéo cắt giấy 18cm - 6009. Hàng mới 100% |
Kéo cắt J1- J2 ( hàng mới 100% ) |
Kéo căt săt (hàng mới 100% ) |
Kéo cắt sắt 30 cm, hiệu chữ Trung Quốc |
Kéo cắt sợi - SEWING SCISSORS HSIU CHIEN 10" ( Phục vụ cho xưởng vải mành - mới 100% ) |
Kéo cắt vải bằng sắt, dài (20-30)cm, hiệu Chữ Trung Quốc, mới 100% |
Kéo cắt vải các loại ( dài < 30cm) (hàng mới 100%) |
Kéo cắt(Dùng để cắt đai nguyên liệu)50/30" alstrong |
Kéo sắt (hàng mới 100% ) |
Kéo sắt hiệu SMATO, kích thước: 200x60x15mm, dùng để cắt sắt trong nhà xưởng |
pass kéo cắt ( phụ tùng máy dệt, hàng mới 100% ) |
Phụ tùng lắp vào đầu máy khâu công nghiệp: Kéo dùng trong nghành may TC-P260 - 10" inches, hàng mới 100%, nhãn hiệu GOLDEN EAGLE |
Phụ tùng máy dệt, mới 100%. Kéo cắt sợi biên |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 82:Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 82130000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
37.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82130000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82130000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 37.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82130000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 25 |
01/01/2019-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-30/06/2020 | 25 |
01/07/2020-31/12/2020 | 25 |
01/01/2021-31/12/2021 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82130000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82130000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82130000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82130000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 3 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82130000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 20 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82130000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82130000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2018-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-30/12/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2021-30/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82130000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 20 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82130000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 15 |
2019 | 13 |
2020 | 10 |
2021 | 8 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82130000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 15.9 |
2019 | 13.6 |
2020 | 11.4 |
2021 | 9.1 |
2022 | 6.8 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82130000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82130000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82130000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82130000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82130000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2011 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82130000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82130000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 18.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 12.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6.2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82130000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 12.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6.2 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 82130000
Bạn đang xem mã HS 82130000: Kéo, kéo thợ may và các loại kéo tương tự, và lưỡi của chúng.
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 82130000: Kéo, kéo thợ may và các loại kéo tương tự, và lưỡi của chúng.
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 82130000: Kéo, kéo thợ may và các loại kéo tương tự, và lưỡi của chúng.
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.