- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 83: Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản
- 8308 - Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, cài thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, khoen và các loại tương tự, bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo hoặc phụ kiện quần áo, giày dép, trang sức, đồng hồ đeo tay, sách, bạt che, đồ da, hàng du lịch hoặc yên cương hoặc cho các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe, bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim, bằng kim loại cơ bản.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Theo mục đích của Chương này, các bộ phận của sản phẩm bằng kim loại cơ bản được phân loại theo sản phẩm gốc. Tuy nhiên, các sản phẩm bằng sắt hoặc thép thuộc nhóm 73.12, 73.15, 73.17, 73.18 hoặc 73.20, hoặc các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác (Chương 74 đến 76 và 78 đến 81) sẽ không được xem như các bộ phận của các sản phẩm thuộc Chương này.2. Theo mục đích của nhóm 83.02, thuật ngữ “bánh xe đẩy (castor)” có nghĩa là loại bánh xe có đường kính không quá 75 mm (kể cả lốp, tại các phân nhóm tương ứng) hoặc bánh xe có đường kính trên 75 mm (kể cả lốp, tại các phân nhóm tương ứng) với điều kiện là bánh xe hoặc lốp lắp vào đó có chiều rộng dưới 30 mm.
Chapter description
1. For the purposes of this Chapter, parts of base metal are to be classified with their parent articles. However, articles of iron or steel of heading 73.12, 73.15, 73.17, 73.18 or 73.20, or similar articles of other base metal (Chapters 74 to 76 and 78 to 81) are not to be taken as parts of articles of this Chapter.2. For the purposes of heading 83.02, the word “castors” means those having a diameter (including, where appropriate, tyres) not exceeding 75 mm, or those having a diameter (including, where appropriate, tyres) exceeding 75 mm provided that the width of the wheel or tyre fitted thereto is less than 30 mm.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Khóa có chốt, mắt cài khóa và khoen |
Mắt cáo (bằng kim loại cơ bản), hàng mới 100%... (mã hs mắt cáo bằng k/ mã hs của mắt cáo bằn) |
Nút kim loại (4 cái/1 bộ)... (mã hs nút kim loại 4/ mã hs của nút kim loại) |
móc chìa khóa bằng nhựa- DUCATI CORSE SHIELD,P/N: 987698040, thời trang cho xe mô tô Ducati 2 bánh, hàng mới 100%... (mã hs móc chìa khóa b/ mã hs của móc chìa khó) |
Khoen nhựa kẹp móc treo... (mã hs khoen nhựa kẹp/ mã hs của khoen nhựa k) |
Khóa điều chỉnh bằng kim loại. (DS-025). Nguyên phụ liệu sản xuất vali. Hàng mới 100%... (mã hs khóa điều chỉnh/ mã hs của khóa điều ch) |
Móc kim loại (1 set 2 chiếc)... (mã hs móc kim loại 1/ mã hs của móc kim loại) |
Khoen/khuy trang trí... (mã hs khoen/khuy tran/ mã hs của khoen/khuy t) |
Khóa cóa chốt kim loại chưa bọc vật liệu dệt,phụ kiện gắn túi xác, màu: bạc.Hàng mới 100%... (mã hs khóa cóa chốt k/ mã hs của khóa cóa chố) |
Ôze (pcs)... (mã hs ôze pcs/ mã hs của ôze pcs) |
Ôze (set)... (mã hs ôze set/ mã hs của ôze set) |
Chốt cài quai túi xách bằng sắt kết hợp vật liệu dệt, NSX: Foshan Janat Hardware Co., Ltd. Kích thước (8x5cm+-10% Hàng mới 100%... (mã hs chốt cài quai t/ mã hs của chốt cài qua) |
Móc điều chỉnh (điều chỉnh dây áo)... (mã hs móc điều chỉnh/ mã hs của móc điều chỉ) |
Móc khóa lưng (1 bộ 2 móc + 6 khóa)... (mã hs móc khóa lưng/ mã hs của móc khóa lưn) |
Móc cài của áo ngực nữ (phần móc và phần cài)... (mã hs móc cài của áo/ mã hs của móc cài của) |
Móc của áo bra, bằng kim loại, nhà sản xuất: Kaiping Hung Hon, item No: BNS19002. Mới 100%... (mã hs móc của áo bra/ mã hs của móc của áo b) |
Móc cài U NAIL(mini) GUIDE LOCK ASSY... (mã hs móc cài u nail/ mã hs của móc cài u na) |
Nút kim loại... (mã hs nút kim loại/ mã hs của nút kim loại) |
khoen kim loai... (mã hs khoen kim loai/ mã hs của khoen kim lo) |
Móc chìa khóa Swiss- Swiss Key Holders. Hàng mới 100%... (mã hs móc chìa khóa s/ mã hs của móc chìa khó) |
Khoen xỏ dây, quay (bằng kim loại) (hàng mới 100%)- 13MM 424C GREY 13AT COPPER OVAL RING- 272SET 544CÁI... (mã hs khoen xỏ dây q/ mã hs của khoen xỏ dây) |
Móc gài logo bằng kim loại (hàng mới 100%)- H99157 SUS304 DOUBLE S-SHAPE SPRING COIL... (mã hs móc gài logo bằ/ mã hs của móc gài logo) |
Móc khóa đai các loại... (mã hs móc khóa đai cá/ mã hs của móc khóa đai) |
EYELET, ND-S2013, ROUND, CLEAR, 1MM(H)/8MM/CLEAR(91B)-Khoen xỏ dây giày... (mã hs eyelet nds201/ mã hs của eyelet nds) |
Phụ kiện túi xách, may mặc bằng sắt (chốt bấm, chốt cài, đầu dây kéo, dây đeo), nhà sản xuất QUANGDONG. Mới 100%.... (mã hs phụ kiện túi xá/ mã hs của phụ kiện túi) |
Khoen chữ D... (mã hs khoen chữ d/ mã hs của khoen chữ d) |
Ôze (1bộ 2 chiếc)... (mã hs ôze 1bộ 2 chiế/ mã hs của ôze 1bộ 2 c) |
Ôzê 9*4mm (2 chiếc 1 bộ). Mới 100%... (mã hs ôzê 9*4mm 2 ch/ mã hs của ôzê 9*4mm 2) |
Khuy mắt cáo (bộ 2 cái)(Hàng mới 100%)... (mã hs khuy mắt cáo b/ mã hs của khuy mắt cáo) |
Khóa kim loại... (mã hs khóa kim loại/ mã hs của khóa kim loạ) |
Khóa cài có chốt bằng sắt... (mã hs khóa cài có chố/ mã hs của khóa cài có) |
Khuy móc chữ D bằng hợp kim... (mã hs khuy móc chữ d/ mã hs của khuy móc chữ) |
Khoen thép các loại... (mã hs khoen thép các/ mã hs của khoen thép c) |
Mắt cáo (oze)- Eyelet(1 set2 chi tiết mặt và lót)... (mã hs mắt cáo oze/ mã hs của mắt cáo oze) |
Khoen Z bằng sắt (Steel 100%) Hàng mới 100%... (mã hs khoen z bằng sắ/ mã hs của khoen z bằng) |
Khoen số 8 bằng sắt (Steel 100%) Hàng mới 100%... (mã hs khoen số 8 bằng/ mã hs của khoen số 8 b) |
Vòng đệm áo ngực bằng sắt (Steel 100%) 1set2pcs Hàng mới 100%... (mã hs vòng đệm áo ngự/ mã hs của vòng đệm áo) |
Khoen (Mắt giày, O dê, khuy giày) giày bằng kim loại thành phẩm đã sơn(SET)-(Hàng mới 100%)... (mã hs khoen mắt giày/ mã hs của khoen mắt g) |
Khoen giầy các loại ORNAMENT (dung sx giay da)... (mã hs khoen giầy các/ mã hs của khoen giầy c) |
Khóa trượt kim loại SDPK-451325, tùy chỉnh vành đai khóa, dùng cho hàng may mặc, hàng mới 100%.... (mã hs khóa trượt kim/ mã hs của khóa trượt k) |
Chốt giữ cửa- Door Stopper Evergreen #809 (Hàng mới 100%, Hiệu Evergreen)... (mã hs chốt giữ cửa d/ mã hs của chốt giữ cửa) |
Móc chốt bằng kim loại các loại... (mã hs móc chốt bằng k/ mã hs của móc chốt bằn) |
Khoen bằng sắt dùng để làm móc khóa (Hàng mới 100%)... (mã hs khoen bằng sắt/ mã hs của khoen bằng s) |
Mắt cáo (1Bộ 2Cái)... (mã hs mắt cáo 1bộ 2c/ mã hs của mắt cáo 1bộ) |
Chốt mắc quần(2chiec/bo)(Hàng mới 100%)... (mã hs chốt mắc quần2/ mã hs của chốt mắc quầ) |
Mắt cáo (2 t/phần)... (mã hs mắt cáo 2 t/ph/ mã hs của mắt cáo 2 t) |
KHOEN GÀI BẰNG KIM LOẠI (Khóa có chốt, mắt cài khóa và khoen)Xuất trả 1 phần NPL thuộc TKN số: 102949059510/E23, dòng số 12... (mã hs khoen gài bằng/ mã hs của khoen gài bằ) |
Ôzê (2 chi tiết/ bộ)... (mã hs ôzê 2 chi tiết/ mã hs của ôzê 2 chi t) |
Đai sắt. Hàng mới 100%. Hàng được tái xuất 1 phần mục 23 TK số: 102335501920-E31 ngày 16/11/2018... (mã hs đai sắt hàng m/ mã hs của đai sắt hàn) |
Móc sắt... (mã hs móc sắt/ mã hs của móc sắt) |
Móc cạp, móc cài... (mã hs móc cạp móc cà/ mã hs của móc cạp móc) |
Khoen hình tròn bằng kim loại MK O RING 27mm*6T-ZINC(WGMK1820)-18K GOLD... (mã hs khoen hình tròn/ mã hs của khoen hình t) |
Khóa đôi bằng kim loại 16mm SW Full Double Belt Buckle-SWG... (mã hs khóa đôi bằng k/ mã hs của khóa đôi bằn) |
Khóa có logo chữ SW bằng kim loại 15mm SW Oval Logo Belt Buckle-SWG... (mã hs khóa có logo ch/ mã hs của khóa có logo) |
Khóa có chốt loại đúc mạ Dark Gunmetal cho ngành may mặc, giày da, túi xách- 29mm Chunky COACH Dogleash w/11mm DRing DGUN... (mã hs khóa có chốt lo/ mã hs của khóa có chốt) |
Khóa chốt bằng kim loại... (mã hs khóa chốt bằng/ mã hs của khóa chốt bằ) |
Khóa cài đai bằng kim loại... (mã hs khóa cài đai bằ/ mã hs của khóa cài đai) |
Oze- Mới 100%... (mã hs oze mới 100%/ mã hs của oze mới 100) |
Oze (kim loại)- mới 100%... (mã hs oze kim loại/ mã hs của oze kim loạ) |
Móc trang trí- Mới 100%... (mã hs móc trang trí/ mã hs của móc trang tr) |
Oze-mới 100%... (mã hs ozemới 100%/ mã hs của ozemới 100%) |
Móc khuy quần-mới 100%... (mã hs móc khuy quầnm/ mã hs của móc khuy quầ) |
khoen móc khóa (gồm 1 thân và 2 ốc vít)- 45MM EDGEANCHOR W. 15MMCHUNKY O-RING-LEFT... (mã hs khoen móc khóa/ mã hs của khoen móc kh) |
Khóa túi xách- 24mm Chunky Turn Lock-Coach Nose Logo... (mã hs khóa túi xách/ mã hs của khóa túi xác) |
Khóa (chốt cài) các loại bằng kim loại cơ bản thành phẩm đã sơn... (mã hs khóa chốt cài/ mã hs của khóa chốt c) |
Móc khóa túi xách- 28mm Classic Dogleash w/10mm Round Ring... (mã hs móc khóa túi xá/ mã hs của móc khóa túi) |
Khoen túi xách (gồm khoen logo và miếng sắt đệm)- 16mmODx3.6mmFlatDouble Sided Coach Grommet... (mã hs khoen túi xách/ mã hs của khoen túi xá) |
Khóa kim loại (gồm: nắp dày, nắp mỏng, khóa vặn, ốc vít, miếng sắt đệm)-32mm Chunky Turnlock- Coach Nose Logo... (mã hs khóa kim loại/ mã hs của khóa kim loạ) |
Logo hợp kim, dùng để gắn lên balo du lịch Mã: C510-F, màu đen. Hàng mới 100%... (mã hs logo hợp kim d/ mã hs của logo hợp kim) |
Logo hợp kim, LOGO PLATE dùng để gắn lên balo du lịch Mã: C510-F, màu đen. Hàng mới 100%... (mã hs logo hợp kim l/ mã hs của logo hợp kim) |
Mắt cáo các loại (4cai/bo)... (mã hs mắt cáo các loạ/ mã hs của mắt cáo các) |
Móc, khoen, khóa các loại (2cai/bo)(kim loại)... (mã hs móc khoen khó/ mã hs của móc khoen) |
Khuy sắt... (mã hs khuy sắt/ mã hs của khuy sắt) |
Ôzê các loại (bằng kim loại)... (mã hs ôzê các loại b/ mã hs của ôzê các loại) |
khóa gài... (mã hs khóa gài/ mã hs của khóa gài) |
Ozê (1 bộ 2 chiếc)... (mã hs ozê 1 bộ 2 chi/ mã hs của ozê 1 bộ 2) |
Chốt chặn bằng kim loại... (mã hs chốt chặn bằng/ mã hs của chốt chặn bằ) |
Quả cầu bé VT(bằng thủy tinh)... (mã hs quả cầu bé vtb/ mã hs của quả cầu bé v) |
Hít 6 áo dài VT(bằng nhựa dẻo)... (mã hs hít 6 áo dài vt/ mã hs của hít 6 áo dài) |
Hít 6 Đà Nẵng VT(bằng nhựa dẻo)... (mã hs hít 6 đà nẵng v/ mã hs của hít 6 đà nẵn) |
Móc khóa xích lô VT(bằng nhựa dẻo)... (mã hs móc khóa xích l/ mã hs của móc khóa xíc) |
Nút mắt cáo bằng kim loại đã sơn... (mã hs nút mắt cáo bằn/ mã hs của nút mắt cáo) |
Khoen vuông kim loại-20mm ID regular rectangular connector... (mã hs khoen vuông kim/ mã hs của khoen vuông) |
VÒNG (D-RING) BẰNG KIM LOẠI 1-3CM... (mã hs vòng dring b/ mã hs của vòng dring) |
ÔZE BẰNG KIM LOẠI (1 BỘ 2 CHI TIẾT) 1-3CM... (mã hs ôze bằng kim lo/ mã hs của ôze bằng kim) |
Khóa trang trí bằng kim loại (2 chi tiết/bộ)... (mã hs khóa trang trí/ mã hs của khóa trang t) |
Moc khóa thú thổ cẩm... (mã hs moc khóa thú th/ mã hs của moc khóa thú) |
Khoen khóa bằng kim loại (1 bộ 3 cái)... (mã hs khoen khóa bằng/ mã hs của khoen khóa b) |
Khoen khóa kim loại... (mã hs khoen khóa kim/ mã hs của khoen khóa k) |
Khoá cài khung ghế bằng sắt... (mã hs khoá cài khung/ mã hs của khoá cài khu) |
Khoen bằng thép dùng để xâu dây bìa sổ ghi chép (10 x 5 x 5 mm)... (mã hs khoen bằng thép/ mã hs của khoen bằng t) |
Tay kéo khoá các loại... (mã hs tay kéo khoá cá/ mã hs của tay kéo khoá) |
Cài thắt lưng bằng kim loại... (mã hs cài thắt lưng b/ mã hs của cài thắt lưn) |
MẮT CÀI KHÓA CÁC LOẠI... (mã hs mắt cài khóa cá/ mã hs của mắt cài khóa) |
Móc khóa len nhỏ... (mã hs móc khóa len nh/ mã hs của móc khóa len) |
Móc khóa LEN các loại... (mã hs móc khóa len cá/ mã hs của móc khóa len) |
“Phụ kiện cho quần nam bằng kim loại cơ bản” |
Nhựa thông tự nhiên |
Đầu khóa thắt lưng bằng kim loại thường |
đầu khóa thắt lưng bằng kim loại thường hàng mới 100% |
Đầu khóa thắt lưng bằng kim loại thường, hàng mới 100% |
Đầu móc khóa / chốt dây |
Khóa C2707/001/10/19 |
Khóa C3979/000/10/19 |
Khóa C4240/000/10/04 |
Khóa C4501/000/10/04 |
Khóa có chốt bằng kim loại |
Khóa có chốt làm bằng sắt dùng để khóa dây cáp cỡ phi 8 đầu cột thủy lực hai chiều). Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất. |
Khoá cửa máy bay 74M200S079 (Phụ tùng máy bay )Hãng SX:PRATT & WHITNEY |
Khóa của thắt lưng bằng kim loại |
Khóa D0102/000/10/04 |
Khóa D0347/000/10/04 |
Khóa D0358/000/10/04 |
Khóa D0456/000/10/04 |
Khóa D0461/000/10/04 |
Khóa D0628/000/10/04 |
Khóa D0743/000/10/04 |
Khóa D0854/000/10/04 |
Khóa D0869/000/10/04 |
Khóa D0892/000/10/04 |
Khóa D1001/000/10/04 |
Khóa D1027/000/10/04 |
Khóa kim loại(06619000) W7 Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Khóa kim loại(06619000)-10mm-Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Khóa kim loại(06619000)-9mm-Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Khoá máy vi tính xách tay Kensington MicroSaver Security Cable Lock from Lenovo |
Khóa móc cài an toàn, Mới 100% |
Khóa trang trí giày 10MM |
Khóa trang trí giày 15MM |
Khóa trang trí giày 18.5MM |
Khóa trang trí giày J2790 8MM |
Khóa trang trí giày JACK PURCELL 10MM |
Khóa xích dùng cho máy cưa xích chạy xăng hiệu MAKITA DCS500 (181111050) |
Khoen xỏ chỉ máy may điện tử - #d128 thread guide MF21D0181 |
Khuy gài |
Lỗ xâu (dây) X0420/160/10/18 (1000 cái/ hộp) |
Lỗ xâu (dây) X0420/160/10/47 (1000 cái/ hộp) |
Lỗ xâu (dây) X0420/160/10/58 (1000 cái/ hộp) |
Lỗ xâu (dây) X0420/160/11/13 (1000 cái/ hộp) |
Lỗ xâu (dây) X0420/160/11/42 (1000 cái/ hộp) |
Lỗ xâu (dây) X0420/160/11/53 (1000 cái/ hộp) |
Lỗ xâu (dây) X0646/160/07/05 (1000 cái/ hộp) |
Lỗ xâu dây 12mm 15 cái, hiệu Daiso, mới 100% |
Lỗ xâu dây bằng kim loại |
Lỗ xâu dây bằng kim loại. Hàng mới 100% |
Mắc cài túi xách 416482, mới 100% |
Mắt cáo (lỗ xâu dây) bằng đồng - 9mm |
Mắt xâu móc khóa D0286/000/10/04 |
Mắt xâu móc khóa D0323/004/10/02 |
Mắt xâu móc khóa D0323/006/10/02 |
Móc cài khoá - Vật dụng - B66954016 |
Móc chìa khóa (SERIA) |
Móc đeo trang trí cho chìa khóa bằng sắt mạ bạc, hiệu COACH. Hàng nhập mới 100% key trigger |
Móc khóa - Vât dụng - B66957254 |
Móc khoá - Vật dụng - B66957520 |
Móc khóa - Vât dụng - B67870527 |
Móc khóa - Vât dụng - B67873556 |
Móc khoá - Xe 16 chỗ - A9017200431 |
Móc khóa cài kim loại ( 1Bộ = 4Chiếc) (Phụ liệu may mặc sản xuất trực tiếp), Mới 100% |
Móc khóa Keyfob. Hàng mới 100% |
móc khóa trang trí - 84260500000 - ISSEY MIYAKE LEAU DISSEY POUR HOMME SPORT 2012 CONSUMER GIFT KEY HOLDER |
móc khóa trang trí - 85361500000 - JEAN PAUL GAULTIER LE MALE 2012 ON THE ROAD MINI FLASK KEY RING |
Móc kim loại(06618000) W5 Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Móc kim loại(06618000)-10mm-Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Móc kim loại(06649000) CS, GT Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Móc kim loại(06649000) GT Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Móc kim loại(06649000) phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Móc kim loại(06649000)- Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Móc kim loại(06649000)-8,10,12 mm-Phụ liêu may đồ lót phụ nữ |
Móc kim loại(06649000)Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Móc kim loại(83378000) phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Móc kim loại(83378000)- Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Móc kim loại(83378000)-10mm-Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Móc treo chìa khóa |
Móc treo chìa khóa bằng đồng đánh bóng, Hiệu COACH Mã 93101 B4/MC, Hàng mới 100% |
Móc treo chìa khóa bằng sắt mạ bạc, Hiệu COACH Mã 93087 SV/MC, Hàng mới 100% |
Móc treo chìa khóa các loại hàng mới 100% |
Móc treo trang trí chìa khóa, hiệu Coach, bằng sắt mạ bạc. Mã 93078 SV/MV. Hàng mới 100% key fobs |
Móc treo trang trí giỏ xách, hiệu Coach, bằng đồng đánh bóng, Mã 93085 B4/MC. Hàng mới 100%. |
Móc treo trang trí túi xách, hiệu Coach, bằng sắt mạ bạc . Mã 61083 SNF. Hàng mới 100% |
Ô dê trên dưới 10MM |
Ô dê trên dưới 11.5mm ( có chữ CONVERSE ALL STAR) |
Ô dê trên dưới 7-11.5mm |
Ô dê trên dưới 7MM |
Ô dê trên dưới 8.8MM-11.5MM |
Ô dê trên dưới 9MM |
Ô dê trên dưới 9MM-10MM |
Ô dê trên dưới 9MM-11.5MM JC-35 |
Ô dê trên dưới JS-234B |
Phụ kiện container: long đen giữ ốp dẫn hướng phía ngoài bằng thép, hàng mới 100% (anti-rack ring) |
phụ kiện nữ trang |
Phụ kiện túi sách bằng sắt mạ (đầu kéo, khóa cài , nút bấm) (Hàng mới 100%) |
thiết bị thắt đầu ống ( cổ dê) (900098) : hose clip |
Khóa có chốt làm bằng sắt dùng để khóa dây cáp cỡ phi 8 đầu cột thủy lực hai chiều). Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất. |
Khoá cửa máy bay 74M200S079 (Phụ tùng máy bay )Hãng SX:PRATT & WHITNEY |
Khóa kim loại(06619000) W7 Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Khóa kim loại(06619000)-10mm-Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Khóa kim loại(06619000)-9mm-Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Khóa xích dùng cho máy cưa xích chạy xăng hiệu MAKITA DCS500 (181111050) |
Lỗ xâu (dây) X0420/160/10/18 (1000 cái/ hộp) |
Lỗ xâu (dây) X0420/160/10/47 (1000 cái/ hộp) |
Lỗ xâu (dây) X0420/160/10/58 (1000 cái/ hộp) |
Lỗ xâu (dây) X0420/160/11/13 (1000 cái/ hộp) |
Lỗ xâu (dây) X0420/160/11/42 (1000 cái/ hộp) |
Lỗ xâu (dây) X0420/160/11/53 (1000 cái/ hộp) |
Lỗ xâu (dây) X0646/160/07/05 (1000 cái/ hộp) |
Móc đeo trang trí cho chìa khóa bằng sắt mạ bạc, hiệu COACH. Hàng nhập mới 100% key trigger |
móc khóa trang trí - 84260500000 - ISSEY MIYAKE LEAU DISSEY POUR HOMME SPORT 2012 CONSUMER GIFT KEY HOLDER |
móc khóa trang trí - 85361500000 - JEAN PAUL GAULTIER LE MALE 2012 ON THE ROAD MINI FLASK KEY RING |
Móc kim loại(06618000) W5 Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Móc kim loại(06618000)-10mm-Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Móc kim loại(06649000) CS, GT Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Móc kim loại(06649000) GT Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Móc kim loại(06649000) phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Móc kim loại(06649000)- Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Móc kim loại(06649000)-8,10,12 mm-Phụ liêu may đồ lót phụ nữ |
Móc kim loại(06649000)Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Móc kim loại(83378000) phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Móc kim loại(83378000)- Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Móc kim loại(83378000)-10mm-Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Móc treo chìa khóa bằng sắt mạ bạc, Hiệu COACH Mã 93087 SV/MC, Hàng mới 100% |
Móc treo trang trí chìa khóa, hiệu Coach, bằng sắt mạ bạc. Mã 93078 SV/MV. Hàng mới 100% key fobs |
Móc treo trang trí giỏ xách, hiệu Coach, bằng đồng đánh bóng, Mã 93085 B4/MC. Hàng mới 100%. |
Phụ kiện container: long đen giữ ốp dẫn hướng phía ngoài bằng thép, hàng mới 100% (anti-rack ring) |
thiết bị thắt đầu ống ( cổ dê) (900098) : hose clip |
Móc treo trang trí chìa khóa, hiệu Coach, bằng sắt mạ bạc. Mã 93078 SV/MV. Hàng mới 100% key fobs |
Móc treo trang trí túi xách, hiệu Coach, bằng sắt mạ bạc . Mã 61083 SNF. Hàng mới 100% |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 83:Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 83081000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
40.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83081000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83081000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 40.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83081000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 27 |
01/01/2019-31/12/2019 | 27 |
01/01/2020-30/06/2020 | 27 |
01/07/2020-31/12/2020 | 27 |
01/01/2021-31/12/2021 | 27 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83081000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83081000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83081000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 30 |
01/04/2018-31/03/2019 | 30 |
01/04/2019-31/03/2020 | 30 |
01/04/2020-31/03/2021 | 30 |
01/04/2021-31/03/2022 | 30 |
01/04/2022-31/03/2023 | 30 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83081000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 30 |
01/04/2018-31/03/2019 | 30 |
01/04/2019-31/03/2020 | 30 |
01/04/2020-31/03/2021 | 30 |
01/04/2021-31/03/2022 | 30 |
01/04/2022-31/03/2023 | 30 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83081000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng |
2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng |
2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng |
2021 | 24 |
2022 | 24 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83081000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83081000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2018-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-30/12/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2021-30/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83081000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 27 |
2019 | 27 |
2020 | 27 |
2021 | 24 |
2022 | 24 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83081000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 15 |
2019 | 13 |
2020 | 10 |
2021 | 8 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83081000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 17.2 |
2019 | 14.7 |
2020 | 12.3 |
2021 | 9.8 |
2022 | 7.4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83081000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83081000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83081000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 20.2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 13.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83081000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 13.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83081000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83081000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83081000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 22.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 18 |
01/01/2022-31/12/2022 | 13.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83081000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 18 |
01/01/2022-31/12/2022 | 13.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 83081000
Bạn đang xem mã HS 83081000: Khóa có chốt, mắt cài khóa và khoen
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 83081000: Khóa có chốt, mắt cài khóa và khoen
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 83081000: Khóa có chốt, mắt cài khóa và khoen
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần VII | Chương 39 | 39264000 | Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác |
2 | Phần XI | Chương 56 | 56075090 | Loại khác |
3 | Phần XV | Chương 73 | 73269099 | Loại khác |
4 | Phần XV | Chương 83 | 83089090 | Loại khác |
5 | Phần XX | Chương 95 | 95030099 | Loại khác |