- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 83: Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản
- 8308 - Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, cài thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, khoen và các loại tương tự, bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo hoặc phụ kiện quần áo, giày dép, trang sức, đồng hồ đeo tay, sách, bạt che, đồ da, hàng du lịch hoặc yên cương hoặc cho các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe, bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim, bằng kim loại cơ bản.
- 830890 - Loại khác, kể cả bộ phận:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Theo mục đích của Chương này, các bộ phận của sản phẩm bằng kim loại cơ bản được phân loại theo sản phẩm gốc. Tuy nhiên, các sản phẩm bằng sắt hoặc thép thuộc nhóm 73.12, 73.15, 73.17, 73.18 hoặc 73.20, hoặc các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác (Chương 74 đến 76 và 78 đến 81) sẽ không được xem như các bộ phận của các sản phẩm thuộc Chương này.2. Theo mục đích của nhóm 83.02, thuật ngữ “bánh xe đẩy (castor)” có nghĩa là loại bánh xe có đường kính không quá 75 mm (kể cả lốp, tại các phân nhóm tương ứng) hoặc bánh xe có đường kính trên 75 mm (kể cả lốp, tại các phân nhóm tương ứng) với điều kiện là bánh xe hoặc lốp lắp vào đó có chiều rộng dưới 30 mm.
Chapter description
1. For the purposes of this Chapter, parts of base metal are to be classified with their parent articles. However, articles of iron or steel of heading 73.12, 73.15, 73.17, 73.18 or 73.20, or similar articles of other base metal (Chapters 74 to 76 and 78 to 81) are not to be taken as parts of articles of this Chapter.2. For the purposes of heading 83.02, the word “castors” means those having a diameter (including, where appropriate, tyres) not exceeding 75 mm, or those having a diameter (including, where appropriate, tyres) exceeding 75 mm provided that the width of the wheel or tyre fitted thereto is less than 30 mm.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Móc trreo chìa khóa; (không thương hiệu; hàng mới 100%)... (mã hs móc trreo chìa/ mã hs của móc trreo ch) |
Khoen OCE các loại (2 cái/bộ)... (mã hs khoen oce các l/ mã hs của khoen oce cá) |
Nút kim loại cơ bản dùng để trang trí quần áo, hàng mới 100%... (mã hs nút kim loại cơ/ mã hs của nút kim loại) |
Thanh kim loại cơ bản dùng để trang trí quần áo, hàng mới 100%... (mã hs thanh kim loại/ mã hs của thanh kim lo) |
Khoen bằng sắt dùng để phối kiện mành sáo (8MM*6MM*6MM) (Dòng 18 của tờ khai: 102697669321/E31/13.06.2019)... (mã hs khoen bằng sắt/ mã hs của khoen bằng s) |
Mắt cáo.Hàng mới 100%... (mã hs mắt cáohàng mớ/ mã hs của mắt cáohàng) |
Vòng tròn treo dây áo bằng kim loại.Hàng mới 100%... (mã hs vòng tròn treo/ mã hs của vòng tròn tr) |
Oze các loại, hàng mới 100%... (mã hs oze các loại h/ mã hs của oze các loại) |
Móc leo núi PID #77090 (kim loại)... (mã hs móc leo núi pid/ mã hs của móc leo núi) |
Móc leo núi STS/PID 77090 (kim loại)... (mã hs móc leo núi sts/ mã hs của móc leo núi) |
Trục máy đánh bột hàng mới 100%... (mã hs trục máy đánh b/ mã hs của trục máy đán) |
Móc chìa khóa có lo go hãng Emirates (hàng mới 100%)... (mã hs móc chìa khóa c/ mã hs của móc chìa khó) |
Huy hiệu có logo Cty CP Hawaco Miền Nam bằng kim loại, dập nổi, nền sần, đổ màu, kích thước 25x17x1.2mm, hàng mới 100%... (mã hs huy hiệu có log/ mã hs của huy hiệu có) |
Móc khóa bằng hợp kim kẽm hình con Chuột, 100 cái/hộp, mới 100%... (mã hs móc khóa bằng h/ mã hs của móc khóa bằn) |
Mác kim loại (Miếng kim loại). Hàng mới 100%... (mã hs mác kim loại m/ mã hs của mác kim loại) |
Khoen sắt... (mã hs khoen sắt/ mã hs của khoen sắt) |
Nút dập nón bằng sắt loại dài (BUCKLE), kích thước:D:9MM,(1 bao3.5 kg). dùng trong lĩnh vực sx mũ bảo hiểm. Hàng mới 100%... (mã hs nút dập nón bằn/ mã hs của nút dập nón) |
Nút dập vành nón + da đuôi nón loại dài (BUCKLE), kích thước:D:10MM, (1 bao1.2 kg),dùng trong lĩnh vực sx mũ bảo hiểm. Hàng mới 100%... (mã hs nút dập vành nó/ mã hs của nút dập vành) |
Nắp nút đóng tròn, bằng sắt (BUCKLE),đường kính:9MM,(1 bao 1.25 kg),hàng không nhãn hiệu,dùng để cố định vành nón mũ bảo hiểm. Hàng mới 100%... (mã hs nắp nút đóng tr/ mã hs của nắp nút đóng) |
Vòng sắt hình chữ D 25mm... (mã hs vòng sắt hình c/ mã hs của vòng sắt hìn) |
Vòng chữ D 50mm, bằng sắt... (mã hs vòng chữ d 50mm/ mã hs của vòng chữ d 5) |
Phụ liệu may mặc các hình sao, tròn, vuông. bằng sắt. Dây, dải đeo trang trí bằng sắt có gắn các hạt nhựa, NSX: Foshan Janat Hardware Co., Ltd. Hàng mới 100%... (mã hs phụ liệu may mặ/ mã hs của phụ liệu may) |
Gọng sắt (vòng ôm ngực)... (mã hs gọng sắt vòng/ mã hs của gọng sắt vò) |
Vòng kim loại màu xanh Navy/ RS4203- dùng cho áo ngực nữ. Hàng mới 100%- NSX: EDGE FASTENER CORP... (mã hs vòng kim loại m/ mã hs của vòng kim loạ) |
Móc treo bằng thép của máy cưa xích chạy xăng, no: 281222-3... (mã hs móc treo bằng t/ mã hs của móc treo bằn) |
Móc kim loại (4 chiếc/bộ)... (mã hs móc kim loại 4/ mã hs của móc kim loại) |
Kẹp quần,áo bằng sắt,Hãng sản xuất WOON,(kích thước 4cm x 2cm, 3cm x 1,5cm/50 cái/túi),Hàng mới 100%... (mã hs kẹp quầnáo bằn/ mã hs của kẹp quầnáo) |
Chốt chặn cuối dây luồn... (mã hs chốt chặn cuối/ mã hs của chốt chặn cu) |
Đầu nút cắm bằng kim loại... (mã hs đầu nút cắm bằn/ mã hs của đầu nút cắm) |
Nút vành đôi bằng kim loại... (mã hs nút vành đôi bằ/ mã hs của nút vành đôi) |
Viền bọc nút bằng kim loại... (mã hs viền bọc nút bằ/ mã hs của viền bọc nút) |
Pát của khóa giày bằng sắt (hàng mới 100%)- TRI.CHROME BLK BUCKLE LEVER METAL BASE... (mã hs pát của khóa gi/ mã hs của pát của khóa) |
Vòng móc bằng kim loại(RING)... (mã hs vòng móc bằng k/ mã hs của vòng móc bằn) |
mắt cáo bằng kim loại... (mã hs mắt cáo bằng ki/ mã hs của mắt cáo bằng) |
Khóa kim loại, làm bằng sắt, điều chỉnh độ rộng của mũ, hàng mới 100%... (mã hs khóa kim loại/ mã hs của khóa kim loạ) |
Khóa dây quai bằng kim loại(khóa hình chữ D dùng cho túi xách ba lô) dài 25mm... (mã hs khóa dây quai b/ mã hs của khóa dây qua) |
Vòng đệm bằng kim loại dùng cho quần áo... (mã hs vòng đệm bằng k/ mã hs của vòng đệm bằn) |
Chốt chặn nhựa, hàng mới 100%... (mã hs chốt chặn nhựa/ mã hs của chốt chặn nh) |
Móc khoen- hook... (mã hs móc khoen hook/ mã hs của móc khoen h) |
Móc, khóa, khoen- hook (1 SET1PRS)... (mã hs móc khóa khoe/ mã hs của móc khóa k) |
MẮT CÁO KIM LOẠI... (mã hs mắt cáo kim loạ/ mã hs của mắt cáo kim) |
Khóa cài (bằng kẽm)... (mã hs khóa cài bằng/ mã hs của khóa cài bằ) |
Pát giày bằng sắt (hàng mới 100%)- 11X8X10.2MM N BEARING STEEL SPACER... (mã hs pát giày bằng s/ mã hs của pát giày bằn) |
Cài thắt lưng... (mã hs cài thắt lưng/ mã hs của cài thắt lưn) |
Vòng chìa khóa bằng sắt... (mã hs vòng chìa khóa/ mã hs của vòng chìa kh) |
Hạt trang trí các loại (chất liệu kim loại, hàng mới 100%)... (mã hs hạt trang trí c/ mã hs của hạt trang tr) |
Trang trí (hạt cườm, miêng nhựa)... (mã hs trang trí hạt/ mã hs của trang trí h) |
Móc trang trí (bằng kim loại)... (mã hs móc trang trí/ mã hs của móc trang tr) |
Khóa kim loại (02 cái/bộ)... (mã hs khóa kim loại/ mã hs của khóa kim loạ) |
Khuyên bằng kim loại... (mã hs khuyên bằng kim/ mã hs của khuyên bằng) |
KHOEN MÀN... (mã hs khoen màn/ mã hs của khoen màn) |
Chốt điều chỉnh (1 set gồm 2 chi tiết gồm đệm và chốt trượt lên xuống)... (mã hs chốt điều chỉnh/ mã hs của chốt điều ch) |
Nút bấm kim loại... (mã hs nút bấm kim loạ/ mã hs của nút bấm kim) |
Khóa cài... (mã hs khóa cài/ mã hs của khóa cài) |
Móc treo 20 lỗ. Hàng mới 100%... (mã hs móc treo 20 lỗ/ mã hs của móc treo 20) |
Móc treo 21 lỗ. Hàng mới 100%... (mã hs móc treo 21 lỗ/ mã hs của móc treo 21) |
Móc treo 23 lỗ. Hàng mới 100%... (mã hs móc treo 23 lỗ/ mã hs của móc treo 23) |
Móc treo 25 lỗ. Hàng mới 100%... (mã hs móc treo 25 lỗ/ mã hs của móc treo 25) |
Móc treo 27 lỗ. hàng mới 100%... (mã hs móc treo 27 lỗ/ mã hs của móc treo 27) |
Nút đóng kim loại (1bộ2cái)... (mã hs nút đóng kim lo/ mã hs của nút đóng kim) |
Khóa trượt bằng kim loại... (mã hs khóa trượt bằng/ mã hs của khóa trượt b) |
Dây khoen... (mã hs dây khoen/ mã hs của dây khoen) |
Móc gài(bộ1cái)-Hook... (mã hs móc gàibộ1cái/ mã hs của móc gàibộ1c) |
Móc dùng để cố định dây lều bằng sắt 21CM... (mã hs móc dùng để cố/ mã hs của móc dùng để) |
Móc khoá từ nhiều chất liệu, mã M68652, nhãn hiệu Louis Vuitton, mới 100%... (mã hs móc khoá từ nhi/ mã hs của móc khoá từ) |
Phụ kiện cho giữ điện thoại từ nhiều chất liệu, mã M68962, nhãn hiệu Louis Vuitton, mới 100%... (mã hs phụ kiện cho gi/ mã hs của phụ kiện cho) |
Móc khoá thắt lưng bằng chất liệu đồng thau, mã N10000, nhãn hiệu Louis Vuitton, mới 100%... (mã hs móc khoá thắt l/ mã hs của móc khoá thắ) |
Phấn vẽ, dùng để vẽ bảng mẫu, kích thước:6*6cm, mới 100%... (mã hs phấn vẽ dùng đ/ mã hs của phấn vẽ dùn) |
Dây kéo khóa làm từ polyester, kích thước: (25mm*100y)mm, mới 100%... (mã hs dây kéo khóa là/ mã hs của dây kéo khóa) |
Thanh nhôm rỗng làm từ hợp kim nhôm, kích thước: 34*26*16mm.Mới 100%... (mã hs thanh nhôm rỗng/ mã hs của thanh nhôm r) |
Mặt thắt lưng bằng đồng COMP100%BRASS, mã N10000, nhãn hiệu Louis Vuitton, mới 100%... (mã hs mặt thắt lưng b/ mã hs của mặt thắt lưn) |
Nhãn hiệu bằng kim loại (All badge with jockey logo), 1grs144pcs, 20grs... (mã hs nhãn hiệu bằng/ mã hs của nhãn hiệu bằ) |
Khuy các loại (khuy số 6, khuy số 8)... (mã hs khuy các loại/ mã hs của khuy các loạ) |
Khoen khóa (1Bộ 2Cái)... (mã hs khoen khóa 1bộ/ mã hs của khoen khóa) |
Mắt cáo (1set 2pcs)... (mã hs mắt cáo 1set 2/ mã hs của mắt cáo 1se) |
Vòng tròn treo dây áo bằng kim loại. Thuộc TK: 101863140150 mục 2. Hàng mới 100%... (mã hs vòng tròn treo/ mã hs của vòng tròn tr) |
Ghim, kẹp bằng kim loại... (mã hs ghim kẹp bằng/ mã hs của ghim kẹp bằ) |
Đệm oze, chốt bằng kim loại... (mã hs đệm oze chốt b/ mã hs của đệm oze chố) |
Khoen trang trí bằng nhựa... (mã hs khoen trang trí/ mã hs của khoen trang) |
Ghim cài bằng đồng, Xuất chuyển giao một phần thuộc dòng hàng số 40 TKNK:102784925460 ngày 30/07/2019... (mã hs ghim cài bằng đ/ mã hs của ghim cài bằn) |
Đinh rivê bằng đồng, Xuất chuyển giao một phần thuộc dòng hàng số 34 TKNK:102496577630 ngày 22/02/2019... (mã hs đinh rivê bằng/ mã hs của đinh rivê bằ) |
Chốt chặn cuối dây luồn, Xuất chuyển giao một phần thuộc dòng hàng số 32 TKNK:102537143000 ngày 18/03/2019... (mã hs chốt chặn cuối/ mã hs của chốt chặn cu) |
Khóa thắt lưng bằng hợp kim, Xuất chuyển giao một phần thuộc dòng hàng số 38 TKNK:102814091920 ngày 14/08/2019... (mã hs khóa thắt lưng/ mã hs của khóa thắt lư) |
Ôzê (số lượng chuyển giao thuộc tờ khai: 102478921420)... (mã hs ôzê số lượng c/ mã hs của ôzê số lượn) |
Đinh rivê (số lượng chuyển giao thuộc tờ khai: 102983288220)... (mã hs đinh rivê số l/ mã hs của đinh rivê s) |
Tay cầm bằng kim loại BAR HANDLE FITTING WITH BRANDING/ LIGHT BRUSHED GOLD (N.F)... (mã hs tay cầm bằng ki/ mã hs của tay cầm bằng) |
Móc khóa sắt HH071 (25*2.5mm) 2HH071_2_25_0002... (mã hs móc khóa sắt hh/ mã hs của móc khóa sắt) |
Móc sắt HH071 (25*2.5mm)... (mã hs móc sắt hh071/ mã hs của móc sắt hh07) |
Oze kim loại (1 bộ/ 2 chi tiết)... (mã hs oze kim loại 1/ mã hs của oze kim loại) |
Móc, chốt kim loại... (mã hs móc chốt kim l/ mã hs của móc chốt ki) |
Hạt chốt nhựa (Khuyên nhựa)... (mã hs hạt chốt nhựa/ mã hs của hạt chốt nhự) |
Khoen, khuyên, móc khóa bằng kim loại... (mã hs khoen khuyên/ mã hs của khoen khuyê) |
Thanh giữ cổ áo bằng kim loại (dùng trong sản phẩm may mặc)... (mã hs thanh giữ cổ áo/ mã hs của thanh giữ cổ) |
Vòng chữ D bằng kim loại (dùng ở thắt lưng,trong sản phẩm may mặc)... (mã hs vòng chữ d bằng/ mã hs của vòng chữ d b) |
Móc khóa bằng kim loại... (mã hs móc khóa bằng k/ mã hs của móc khóa bằn) |
Khóa chặn bằng kim loại dùng để trang trí túi xách (1 bộ 2 cái)... (mã hs khóa chặn bằng/ mã hs của khóa chặn bằ) |
Khóa đai tăng cáp bằng thép... (mã hs khóa đai tăng c/ mã hs của khóa đai tăn) |
Oze các loại... (mã hs oze các loại/ mã hs của oze các loại) |
Móc khuy cài quần... (mã hs móc khuy cài qu/ mã hs của móc khuy cài) |
Ôzê kim loại 2 thành phần, thuộc dòng 13 TK103075291430/E21... (mã hs ôzê kim loại 2/ mã hs của ôzê kim loại) |
Mặt khóa nịt bằng đồng... (mã hs mặt khóa nịt bằ/ mã hs của mặt khóa nịt) |
Chân đế bằng kim loại ZN BOTTOM STUD 12*7 CKC/ SATIN RHO... (mã hs chân đế bằng ki/ mã hs của chân đế bằng) |
Khóa bằng kim loại ADJUSTMENT FRAME ART. ZK-259/ RHO BRASS... (mã hs khóa bằng kim l/ mã hs của khóa bằng ki) |
Khoen gài ve... (mã hs khoen gài ve/ mã hs của khoen gài ve) |
Kẹp kim loại (mới 100%)... (mã hs kẹp kim loại m/ mã hs của kẹp kim loại) |
Khuy giầy... (mã hs khuy giầy/ mã hs của khuy giầy) |
Ôzê kim loại 02 chi tiết/bộ... (mã hs ôzê kim loại 02/ mã hs của ôzê kim loại) |
Khóa móc cài(0.0362 kg/chiếc)... (mã hs khóa móc cài0/ mã hs của khóa móc cài) |
Móc treo bằng inox (0.0124 Kg/chiếc)... (mã hs móc treo bằng i/ mã hs của móc treo bằn) |
HOOK & BAR/ P148-0001244 COLOR WH-293-KHÓA MÓC CÀI BẰNG KIM LOẠI P148-0001244 MÀU WH-293... (mã hs hook & bar/ p14/ mã hs của hook & bar/) |
Nút khóa kéo bằng sắt- MENTAL BLOCK... (mã hs nút khóa kéo bằ/ mã hs của nút khóa kéo) |
Móc cài... (mã hs móc cài/ mã hs của móc cài) |
Dây treo thẻ (dây trang trí) bằng kim loại thành phẩm đã sơn... (mã hs dây treo thẻ d/ mã hs của dây treo thẻ) |
Dây xích trang trí-17mm sculpted C charm zipper pull... (mã hs dây xích trang/ mã hs của dây xích tra) |
Vật trang trí hình trái tim bằng kim loại 14mm HEART SPADE SINGLE CAP RIVET (1 bộ gồm: 1 trái tim, 1 miếng đế)- PALE GOLD- DEEP CORNFLOWER... (mã hs vật trang trí h/ mã hs của vật trang tr) |
Móc khóa Dv12... (mã hs móc khóa dv12/ mã hs của móc khóa dv1) |
Móc khóa Non Td.372... (mã hs móc khóa non td/ mã hs của móc khóa non) |
Móc khóa Tem Td.338... (mã hs móc khóa tem td/ mã hs của móc khóa tem) |
Móc khóa Sung Lan186d... (mã hs móc khóa sung l/ mã hs của móc khóa sun) |
Móc khóa Non Nho Vl.455... (mã hs móc khóa non nh/ mã hs của móc khóa non) |
Móc khóa Non Dai Vl.455b... (mã hs móc khóa non da/ mã hs của móc khóa non) |
Móc khóa Non Lon Vl.455a... (mã hs móc khóa non lo/ mã hs của móc khóa non) |
Móc Khui Bia Cảnh Vl.336c... (mã hs móc khui bia cả/ mã hs của móc khui bia) |
Móc khóa Cao Cap Bh.m60mktx... (mã hs móc khóa cao ca/ mã hs của móc khóa cao) |
Móc khóa Dong Kem Dan Xna.kdkd... (mã hs móc khóa dong k/ mã hs của móc khóa don) |
Móc khóa Vi Dong Kem Dan Xna.kdkd... (mã hs móc khóa vi don/ mã hs của móc khóa vi) |
Móc khóa Dep Can Oc Bh.m220Móc khóad... (mã hs móc khóa dep ca/ mã hs của móc khóa dep) |
Móc khóa Ca tron Bh.s-Móc khóacTranhon... (mã hs móc khóa ca tro/ mã hs của móc khóa ca) |
Móc khóa Long Con Giap Bh.s-Móc khóa12cg... (mã hs móc khóa long c/ mã hs của móc khóa lon) |
Móc khóa bằng gỗ MDF Ao I Love Vn Dlxkg.202... (mã hs móc khóa bằng g/ mã hs của móc khóa bằn) |
Móc khóa Vl.434... (mã hs móc khóa vl434/ mã hs của móc khóa vl) |
Móc khóa 5&6 Ak.mk5.6... (mã hs móc khóa 5&6 ak/ mã hs của móc khóa 5&6) |
Móc khóa Ao Dai Vl.451c... (mã hs móc khóa ao dai/ mã hs của móc khóa ao) |
Móc khóa Di Lac Vl.277b... (mã hs móc khóa di lac/ mã hs của móc khóa di) |
Móc khóa Nu Sinh Vl.620a... (mã hs móc khóa nu sin/ mã hs của móc khóa nu) |
Móc khóa Xe Kem Dlxkg.141... (mã hs móc khóa xe kem/ mã hs của móc khóa xe) |
Móc khóa Tien Vn Dlxkg.131... (mã hs móc khóa tien v/ mã hs của móc khóa tie) |
Móc khóa Xi Mạ Canh Vn Vn-0057a... (mã hs móc khóa xi mạ/ mã hs của móc khóa xi) |
Móc khóa Con Chon,ga Ak.m20mkccg... (mã hs móc khóa con ch/ mã hs của móc khóa con) |
Móc khóa Di Dong Co Gai Dat Vl.252b... (mã hs móc khóa di don/ mã hs của móc khóa di) |
Móc khóa Vai Cotton Bh.Móc khóacoton... (mã hs móc khóa vai co/ mã hs của móc khóa vai) |
Móc khóa Bup Be,cmeo,meo Ak.m20mkbbccm... (mã hs móc khóa bup be/ mã hs của móc khóa bup) |
Móc khóa Canh Cac Loai Bh.m162Móc khóaccl... (mã hs móc khóa canh c/ mã hs của móc khóa can) |
Móc khóa Da Quang Cac Loai Bh.Móc khóadqcl... (mã hs móc khóa da qua/ mã hs của móc khóa da) |
Móc Khóa Cô Gái bằng nhựa Lkt.Pl55... (mã hs móc khóa cô gái/ mã hs của móc khóa cô) |
Móc Khóa Doi Be bằng nhựa Lkt.Pl47... (mã hs móc khóa doi be/ mã hs của móc khóa doi) |
Móc Khóa Nón Lá Nho bằng nhựa Ns.Mk3... (mã hs móc khóa nón lá/ mã hs của móc khóa nón) |
Móc Khóa Gỗ Magnet Vn Thnt.0153... (mã hs móc khóa gỗ mag/ mã hs của móc khóa gỗ) |
Móc khóa dạng ống TUBALAR PULLER 15MM phụ kiện của balo du lịch, Mã: Z501-15, Màu bạc. Hàng mới 100%... (mã hs móc khóa dạng ố/ mã hs của móc khóa dạn) |
Nhãn mác kim loại... (mã hs nhãn mác kim lo/ mã hs của nhãn mác kim) |
Khóa cài kim loại(2 cái/bộ)... (mã hs khóa cài kim lo/ mã hs của khóa cài kim) |
Mắc cáo kim loại... (mã hs mắc cáo kim loạ/ mã hs của mắc cáo kim) |
Mắc cáo đóng kim loại... (mã hs mắc cáo đóng ki/ mã hs của mắc cáo đóng) |
MÓC KHÓA TRỐNG... (mã hs móc khóa trống/ mã hs của móc khóa trố) |
MÓC KHOÁ BẢN DỒ... (mã hs móc khoá bản dồ/ mã hs của móc khoá bản) |
MÓC KHOÁ CÂY ĐÀN... (mã hs móc khoá cây đà/ mã hs của móc khoá cây) |
MÓC KHÓA CHIẾC DÉP... (mã hs móc khóa chiếc/ mã hs của móc khóa chi) |
MÓC KHOÁ THÀNH PHỐ CẢNH... (mã hs móc khoá thành/ mã hs của móc khoá thà) |
Móc khóa ốc... (mã hs móc khóa ốc/ mã hs của móc khóa ốc) |
Móc khóa len không nhãn hiệu... (mã hs móc khóa len kh/ mã hs của móc khóa len) |
Móc khóa thú lớn không nhãn hiệu... (mã hs móc khóa thú lớ/ mã hs của móc khóa thú) |
Móc khóa hoạt hình không nhãn hiệu... (mã hs móc khóa hoạt h/ mã hs của móc khóa hoạ) |
Móc khóa thú cao cấp không nhãn hiệu... (mã hs móc khóa thú ca/ mã hs của móc khóa thú) |
Hàng lưu niệm 2 (túi xách, bông tai)... (mã hs hàng lưu niệm 2/ mã hs của hàng lưu niệ) |
Móc khoá lông thú 1.9 không nhãn hiệu... (mã hs móc khoá lông t/ mã hs của móc khoá lôn) |
Móc khoá mèo bông 3.1 không nhãn hiệu... (mã hs móc khoá mèo bô/ mã hs của móc khoá mèo) |
Móc khóa cotton cú đại không nhãn hiệu... (mã hs móc khóa cotton/ mã hs của móc khóa cot) |
Hàng lưu niệm 1 (lắc tay, móc khóa da)... (mã hs hàng lưu niệm 1/ mã hs của hàng lưu niệ) |
Hàng lưu niệm 5 (áo dài, áo hoa thị, xe nhôm)... (mã hs hàng lưu niệm 5/ mã hs của hàng lưu niệ) |
Móc khóa xỏ giày (sừng trâu)(Bubalus Bubalis) không nhãn hiệu... (mã hs móc khóa xỏ già/ mã hs của móc khóa xỏ) |
MÓC KIM LOẠI 1-3CM... (mã hs móc kim loại 1/ mã hs của móc kim loại) |
MÓC KIM LOẠI (1 BỘ 2 CHI TIẾT) 1-3CM... (mã hs móc kim loại 1/ mã hs của móc kim loại) |
Steel ring- Gọng áo bằng thép hàng mới 100%... (mã hs steel ring gọn/ mã hs của steel ring) |
Logo kim loại- 13mm Logo Foot... (mã hs logo kim loại/ mã hs của logo kim loạ) |
Móc cài bằng sắt mạ đồng 7/8", hàng mới 100%... (mã hs móc cài bằng sắ/ mã hs của móc cài bằng) |
Móc gắn chìa khóa. Hàng tái xuất theo TKTN số: 103088688620, mục 18... (mã hs móc gắn chìa kh/ mã hs của móc gắn chìa) |
Móc treo thanh ty 40*20*L70, dùng để xây dựng nhà xưởng, hàng mới 100%... (mã hs móc treo thanh/ mã hs của móc treo tha) |
Móc khóa nhôm 38MM VOYAGER DUAL HOOK LEFTIE phụ kiện của balo du lịch, Mã: H101- 38L. Hàng mới 100%... (mã hs móc khóa nhôm 3/ mã hs của móc khóa nhô) |
Dây chuỗi trang trí bằng kim loại... (mã hs dây chuỗi trang/ mã hs của dây chuỗi tr) |
Khoen, khóa, móc bằng kim loại... (mã hs khoen khóa mó/ mã hs của khoen khóa) |
MOC GAI KIM LOAI... (mã hs moc gai kim loa/ mã hs của moc gai kim) |
Đầu chặn dây luồn... (mã hs đầu chặn dây lu/ mã hs của đầu chặn dây) |
Trang trí các loại (bằng kim loại)... (mã hs trang trí các l/ mã hs của trang trí cá) |
MÓC KHÓA... (mã hs móc khóa/ mã hs của móc khóa) |
MIẾNG ĐỆM MẮT CÀI... (mã hs miếng đệm mắt c/ mã hs của miếng đệm mắ) |
Khoen móc các loại bằng kim loại... (mã hs khoen móc các l/ mã hs của khoen móc cá) |
Mục 1: Chốt khóa của dây đeo thông minh bằng thép; Mục 2: Mặt khóa của thiết bị đeo tay thông minh bằng thép |
Chi tiết bằng thép không gỉ được sử dụng làm khóa của dây đồng hồ. |
(Dụng cụ sửa chữa máy bay trực thăng) Chốt kim loại 23310CA010015 |
000100281 Thanh treo màn kim loại 1,40 M 2011 (CH) hiệu Mango |
1840721200 Móc chìa khóa kim loại giả hiệu Accessorize |
1840771200 Móc chìa khóa kim loại giả hiệu Accessorize |
1840858100 Móc chìa khóa kim loại giả hiệu Accessorize |
1840970100 Móc chìa khóa kim loại giả hiệu Accessorize |
1938599900 Móc chìa khóa kim loại giả hiệu Accessorize |
1938601200 Móc chìa khóa kim loại giả hiệu Accessorize |
1938639900 Móc chìa khóa kim loại giả hiệu Accessorize |
1940000400 Móc chìa khóa Plastic hiệu Accessorize |
1940041700 Móc chìa khóa Plastic hiệu Accessorize |
1940043100 Móc chìa khóa Plastic hiệu Accessorize |
1940059900 Móc chìa khóa Plastic hiệu Accessorize |
1940086000 Móc chìa khóa Plastic hiệu Accessorize |
1940546000 Móc chìa khóa kim loại giả hiệu Accessorize |
1940556000 Móc chìa khóa kim loại giả hiệu Accessorize |
1940567000 Móc chìa khóa kim loại giả hiệu Accessorize |
1940578100 Móc chìa khóa kim loại giả hiệu Accessorize |
1940583000 Móc chìa khóa kim loại giả hiệu Accessorize |
1940659900 Móc chìa khóa kim loại giả hiệu Accessorize |
1940672000 Móc chìa khóa kim loại giả hiệu Accessorize |
1991257000 Móc chìa khoa Plastic hiệu |
1991257000 Móc chìa khóa Plastic hiệu Accessorize |
65788963000 - Logo cài áo - CK1 SHOCKW GIFT TOA DLX 11 IV |
BELTPUNCHER Khoá thắt lưng kim loại hiệu Charles -amp; keith |
Bộ móc treo cửa tự động bằng thép, Hàng mới 100% |
Cài áo - Vật dụng - B66955244 |
Cài áo - Vật dụng - B66957534 |
Cái kéo khóa Louis Vuitton B28207; Hàng mới 100% |
cây chổi lau nhà dài 1,2m bằng sợi tổng hợp ,cán bằng sắt và nhựa loại thường mới 100% |
chân đế kim loại |
Chốt khóa kéo Louis Vuitton B28209; Hàng mới 100% |
Chốt kim loại 23310CA020025 |
Chuông sắt ( mới 100%) @0.9 cm. NW 58.30 KGS. Vật tư, nguyên liệu để sản xuất nhựa trang trí, đóng bắng thùng carton @21.00 KGS và @16.3KGS |
cúc kim loại |
cúc kloai |
cúc nhấn kloai |
Đầu khóa thắt lưng C3725/025/10/06 |
Đầu khóa thắt lưng C4668/040/10/02 |
Đầu khóa thắt lưng C5298/025/10/02 |
Đầu khóa thắt lưng C5832/025/10/02 |
Đầu khóa thắt lưng C5963/025/10/06 |
Đầu khóa thắt lưng D0169/035/10/04 |
Đầu khóa thắt lưng D0215/035/10/04 |
Đầu khóa thắt lưng D0216/030/10/04 |
Đầu khóa thắt lưng D0282/040/10/04 |
Đầu khóa thắt lưng D0928/040/10/04 |
Đầu khóa thắt lưng Louis Vuitton B55006; Hàng mới 100% |
Dây an toàn ( bộ hãm rơi ngã kiểu trượt), mới 100% |
Dây an toàn 10m dây cứu sinh tự co , mới 100% |
Dây an toàn 20m dây cứu sinh tự co , mới 100% |
Dây an toàn 30m dây cứu sinh tự co , mới 100% |
Dây có khoen cắt sẵn(64802000) 7V, 12 mm, 65% Nylon 8% Spandex 27% Ring & Slider Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Dây có khoen cắt sẵn(64812000) 7V, 10 mm, 53% Nylon 7% Spandex 40% Ring & Slider Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Dây có khoen(65054000)Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Dây có khoen(65281000) Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Dây có khoen(65281000)-CS,GT,LZ-100% Nylon-Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Dây có khoen(65281000)-CS-100% Nylon-Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Dây có khoen(65281000)-GT-100% Nylon-Phu liệu may đồ lót phụ nữ |
Dây có khoen(65281000)Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Dây có khoen(65282000)- Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Dây có khoen(65282000)-CS-100% Nylon-Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Dây có khoen(65282000)phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Dây có khoen(65282000)-Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Dây có khoen(65371000)-GT,LZ-100% Nylon-Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Dây có khoen(65372000)-GT,LZ-100% Nylon-Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Dây có khoen(65381000)Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Dây có khoen(65382000) GT, Nylon Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Dây có khoen(65382000)-CS-100% Nylon-Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Dây có khoen(65382000)-GT-100% Nylon-Phu liệu may đồ lót phụ nữ |
Dây có khoen(65382000)-OK-100% Nylon-Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Dây có móc(65951000)Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Dây có móc(65971000)-GT,LZ-100% Nylon-Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Dây có móc(65972000)-LZ-100% Nylon-Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Dây có móc(65972000-GT-100% Nylon-Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Dây có móc(65981000) Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Dây có móc(65981000)-CS,GT,LZ-100% Nylon-Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Dây có móc(65981000)-CS-100% Nylon-Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Dây có móc(65981000)-GT-100% Nylon-Phu liệu may đồ lót phụ nữ |
Dây có móc(65981000)Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Dây có móc(65982000) GT, Nylon Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Dây có móc(65982000)- Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Dây có móc(65982000)-CS,GT,OK-100% Nylon-Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Dây có móc(65982000)-CS-100% Nylon-Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Dây có móc(65982000)-GT-100% Nylon-Phu liệu may đồ lót phụ nữ |
Dây có móc(65982000)phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Dây có móc(65982000)-Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Dây đeo chìa khóa . Hiệu Menard (Phục vụ cho nhãn Mỹ phẩm Menard ) . Hàng mới 100% |
dây xích kim loại |
đinh tán kim loại |
đinh tán kloai |
F920024000 - Kim cài áo - CD DIOR BROOCH |
Giá móc bằng kim loại dùng để trưng bày mỹ phẩm, (hàng mới 100%) |
Hạt trang trí bằng kim loại (thép si mạ). Hàng mới 100%. |
Hạt trang trí quần áo |
Kẹp (3/16mm) ( Bằng thép dùng cho đèn diệt côn trùng ) |
Kẹp cà vạt nam bằng đồng thau 3805247 Hiệu Burberry, hàng mới 100% |
Kẹp khóa bịt đầu D0462/000/10/04 |
Kẹp khóa bịt đầu X0014/014/00/01 (100 cái/ hộp) |
KEY HOLDER CINDERS- 3975021546- Móc chìa khóa bằng sắt- Hiệu Longchamp. Hàng mới 100% |
Khoá bằng thép hình cánh quạt |
khóa cài kim loại |
khóa cài kloai |
Khoá cáp vi tính Kit-Targus DEFCON SCL (Serialized Cable Lock) -S&P (730-11671) |
Khoá cáp vi tính M- Kit-Targus Defcon Cable Lock Combination Type (461-10107) |
khóa cho máy tính xách tay HP Docking Station Cable Lock (AU656AA) |
khóa cho máy tính xách tay Kensington MicroSaver Security Cable Lock (73P2582) |
Khóa đai (metal clip) 19MM |
khóa kéo kl |
Khoá Khoá thắt lưng Chaine dAncre bằng kim loại(hiệu Hermes)063419CK 05 . Hàng mới 100% |
Khoá Khoá thắt lưng Constance bằng kim loại(hiệu Hermes)063420CK 05 . Hàng mới 100% |
khóa máy tính xách tay Kensington MicroSaver Security Cable Lock from Lenovo(73P2582) |
Khóa móc bằng thép (mã 1007034) |
Khóa nam châm C6306/000/10/06 |
Khóa nhựa dùng cho đồng hồ đo nước hiệu itron TM II DN15 (mới 100%) |
Khóa quay màu đen dùng cho đồng hồ đo nước hiệu Itron TM II DN20 (mới 100%) |
Khóa tăng giảm túi xách C5898/030/10/06 |
Khóa tăng giảm túi xách C6273/020/10/06 |
Khóa tăng giảm túi xách C6274/020/10/06 |
Khoá thắt lưng 5382 Guillochee bằng kim loại(hiệu Hermes)052171CK 05 .Hàng mới 100% |
Khoá thắt lưng 5382 Martellee bằng kim loại(hiệu Hermes)052172CC 06 . Hàng mới 100% |
Khoá thắt lưng 5382 Touareg bằng kim loại(hiệu Hermes)029938CS 05 . Hàng mới 100% |
Khoá thắt lưng 5382bằng kim loại(hiệu Hermes)052170CK 05 . Hàng mới 100% |
Khoá thắt lưng Athena bằng kim loại(hiệu Hermes)052372CK 89 . Hàng mới 100% |
Khoá thắt lưng bằng kim loại(hiệu Hermes)052171CK 05 .Hàng mới 100% |
KHóA THắT LƯNG BằNG SắT ( GT -3770-25), KHÔNG MODEL, KHÔNG NHãN HIệU |
KHóA THắT LƯNG BằNG SắT ( GT-3769-25),KHÔNG MODEL, KHÔNG NHãN HIệU |
Khoá thắt lưng Idem bằng kim loại(hiệu Hermes)062550CC 06 . Hàng mới 100% |
Khoá thắt lưng Idembằng kim loại(hiệu Hermes)062550CC 06 . Hàng mới 100% |
Khoá thắt lưng Mini Constance bằng kim loại(hiệu Hermes)052181CK 05 . Hàng mới 100% |
Khoá thắt lưng Queen bằng kim loại(hiệu Hermes)052250CK 05 . Hàng mới 100% |
Khoá thắt lưng Queenbằng kim loại(hiệu Hermes)052250CP 2K . Hàng mới 100% |
Khoá thắt lưng Sydney bằng kim loại(hiệu Hermes)052264CK 05 . Hàng mới 100% |
Khoá thắt lưng5382 Guillochee bằng kim loại(hiệu Hermes)052171CC 06 . Hàng mới 100% |
Khoá thắt lưng5382 Martellee vàngbằng kim loại(hiệu Hermes)052172CC 06 . Hàng mới 100% |
Khoá thắt lưngbằng kim loại(hiệu Hermes)052171CC 06 . Hàng mới 100% |
Khoen cài áo ( khoen tròn ) H010, H008, H011 |
Khoen cài áo ( khoen vuông) H808, H810, H813 |
Khoen điều chỉnh (bộ/4cái) |
Khoen sắt (mới 100%) @2.4cm. NW 637.50 KGS. Vật tư, nguyên liêu để sản xuất nhựa trang trí. đóng bằng thùng carton @25.50 KGS |
Khoen thép 10mm - Hook N910A - Grey 16-1703 & Black |
Khoen thép 10mm - Slide N810A - Grey 16-1703 & Black |
Khoen trượt dây áo (Khoen tròn) H006, H008, H010 |
Khoen trượt dây áo (Khoen vuông) H806, H808, H810 |
khung kim loai |
khung kloai |
Kim móc chỉ AC 270(1Hop=100Cai) |
Kim móc chỉ AC 360(1Hop=100Cai) |
Mac treo chìa khaa Louis vuitton M66123 |
Mac treo chìa khaa Louis Vuitton M66133 |
Mac treo chìa khoá Louis Vuitton M66602 |
Móc áo bằng kim loại 80mm, mới 100% |
Móc áo nữ (size 1), 100 hộp/thùng, hàng mới 100% |
Móc cài áo (bộ/2cái) |
Móc cài áo bằng kim loạiU-LX2P001-9003/34 6161295 Hiệu Bally mới 100% |
Móc cài áo H910 |
Móc cài áo H910, H911,H912,H917,H919 |
Móc cài áo H910E, H911 |
Móc cài dùng để đóng gói, hàng mới 100% |
Móc cài khăn 344079 002 Hiệu Salvatore Ferragamo mới 100% |
móc cài khăn bằng kim loại 340524 001 hiệu Salvatore Ferragamo mới 100% |
Móc chìa khóa hãng Efapel( hàng mới 100%) do Bồ Đào Nha sx) hàng mẫu gửi kèm sp |
Móc chìa khóa, hiệu DOLCE&GABBANA, hàng mới 100% |
Móc chìa khóa, hiệu GUCCI, hàng mới 100% |
Móc chìa khóa, hiệu YSL, hàng mới 100% |
Móc chó A8280/015/10/06 |
Móc chó D0128/020/10/04 |
Móc chó D0394/030/10/04 |
Móc chó D0459/000/10/04 |
Móc chó D0670/025/10/04 |
Móc chó D0848/012/10/04 |
Móc chó D1033/020/10/04 |
Móc đai - LIFTING BELT |
Móc đầu lò xo, mã 870109220 |
Móc để treo quần áo bằng gỗ và kim loại, ký mã hiệu: EA01 SS2012 Window, hàng mới 100% |
Móc đeo chìa khoá bằng kim loại. |
Móc điện thoại - loại 11, , hàng mới 100% |
Móc điện thoại - loại 12, , hàng mới 100% |
Móc điện thoại - loại 13, , hàng mới 100% |
Móc điện thoại - loại 14, , hàng mới 100% |
Móc điện thoại - loại 15, , hàng mới 100% |
Móc dùng để treo túi xách tay làm bằng kim loại |
Móc hỗ trợ cánh tay đòn của máy dệt lưới |
Móc khóa (LEE KEY RING), hàng mới 100% |
Móc khóa bằng chất liệu tổng hợp - M58021 - KEYHOLDERS |
Móc khoá bằng chất liệu tổng hợp M66369 - CHARM ACCESSORIES |
Móc khoá bằng da - M63812 - KEYHOLDERS |
Móc khoá bằng da - M91737 - KEYHOLDERS |
Móc khoá bằng da - M91738 - KEYHOLDERS |
Móc khóa bằng da - M91976 - KEYHOLDERS |
Móc khoá bằng da - M93557 - KEYHOLDERS |
Móc khoá bằng da - M93559 - KEYHOLDERS |
Móc khóa bằng da - M93559 - KEYHOLDERS |
Móc khóa bằng da - M95539 - KEYHOLDERS |
Móc khoá bằng đồng - M58021 - KEYHOLDERS |
Móc khóa bằng đồng - M65996 - KEY RING |
Móc khóa bằng đồng - M65997 - KEY RING |
Móc khóa bằng đồng - M66463 - KEYHOLDERS |
Móc khóa bằng đồng - M66494 - KEYHOLDERS |
Móc khóa bằng đồng - M66495 - KEYHOLDERS |
Móc khóa dây cu-roa |
Móc khóa dùng trang trí bằng kim loại (HRC Ho Chi Minh city spining guitar key chain). Hàng mới 100% |
Móc khoá giả da - M60165 - KEYHOLDERS |
Móc khoá giả da - M62630 - KEYHOLDERS |
Móc khóa giả da - M62630 - KEYHOLDERS |
Móc khoá giả da - M62631 - KEYHOLDERS |
Móc khóa giả da - M62631 - KEYHOLDERS |
Móc khóa giả da - M62650 - KEYHOLDERS |
Móc khóa giả da - M65989 - KEYHOLDERS |
Móc khóa giả da - M66356 - KEYHOLDERS |
Móc khoá giả da - M93732 - KEYHOLDERS |
Móc khoá giả da - N61745 - KEYHOLDERS |
Móc khoá giả da - N62630 - KEYHOLDERS |
Móc khóa giả da - N62630 - KEYHOLDERS |
móc khóa kl |
Móc khóa Teddy Motorsport(80 30 2 208 124), hàng mới 100% |
Móc Khóa Trang Trí- KEY HOLDER |
móc kim loại |
móc kloai |
Móc lò xo-SPRING CLIP |
Móc số 8 (mã 1010220) |
Móc treo bằng thép BC-3 |
Móc treo chìa khoá bông hàng mới 100% |
Móc treo chìa khóa Louis Vuitton M30532 |
Móc treo chìa khoá Louis Vuitton M62631 , mới 100% |
Móc treo chìa khóa Louis Vuitton M65844 |
Móc treo chìa khoá Louis Vuitton M65995 |
Móc treo chìa khóa Louis Vuitton M66123 |
Móc treo chìa khoá Louis Vuitton N62631 |
Móc treo khung xe đạp để phun sơn bằng thép mạ kẽm 40mm*35mm*40mm |
Móc treo quần áo các loại hàng mới 100% |
Móc treo túi Ditsy Print Heart Sh Zinc hiệu Accessorize code:1938639900 |
Móc treo túi Union Jack Bag Hook Zinc hiệu Accessorize code:1938599900 |
Móc truyền động (mã 1011471) |
Móc viền lưới 7/16" |
Móc viền lưới(bằng sắt) |
Móc viền lưới-HOOK AC 510 |
Móc vòng chìa khoá |
Nắm cửa bằng inox304, mới 100% |
Nguyên phụ liệu may trang phục đồ lót phụ nữ, Khóa cài áo K121-Z Màu BED, hàng mới 100% |
Nhãn mác kim loại hiệu AK, không sở hữu trí tuệ (Hàng mới 100%) |
PGLOVELY - Misaki Mobile Chain LOVELY - Móc chìa khoá bằng sắt- Hiệu Misaki. Hàng mới 100% |
Phụ kiện dùng làm khuy tạo lỗ xâu dây trên tăng bạt, bằng sắt, đường kính <3cm, không hiệu. |
Phụ kiện giầy dép, túi xách, mành rèm bằng kim loại thường+nhựa gồm hạt, dây đeo các hình trang trí các loại hiệu chữ trung Quốc. Mới 100% |
Phụ kiện kẹp hồ sơ bằng sắt mới 100% |
Phụ kiện may mặc, túi xách, giầy dép bằng sắt mạ (rời nhau, không đồng bộ) : đai xích, ghim cài, móc. (không hiệu), mới. |
Phụ trợ may quần áo bằng kim loại + sợi tổng hợp + nhựa các hình, Hiệu chữ Trung Quốc. Mới 100% |
RIVETS NUT Size 4mm-Đinh tán |
SCREWS M6x25-Đinh tán |
Tay cầm ví D1010/025/10/04 |
Tay kéo va ly bằng sắt bọc nhựa (không có giã đỡ và bánh xe) , không hiệu, mới. |
Trang kim dùng trong ngành in vải ( 20,21,26Kg/carton). Hàng mới 100% |
Trang trí giày bằng kim loại các loại |
Vòng cài chữ C của máy cắt dập |
vòng chữ D kloai |
Vòng đệm áo ngực |
Vòng đệm áo ngực (bộ/2cái) |
Vòng đeo chìa khoá bằng kim loại mạ (Hàng mới 100%) |
vòng kim loại chữ D |
vòng kim loại chữ O |
vòng kloai |
Xích mạ dùng trang trí túi xách |
1840858100 Móc chìa khóa kim loại giả hiệu Accessorize |
1940086000 Móc chìa khóa Plastic hiệu Accessorize |
1940583000 Móc chìa khóa kim loại giả hiệu Accessorize |
65788963000 - Logo cài áo - CK1 SHOCKW GIFT TOA DLX 11 IV |
Chuông sắt ( mới 100%) @0.9 cm. NW 58.30 KGS. Vật tư, nguyên liệu để sản xuất nhựa trang trí, đóng bắng thùng carton @21.00 KGS và @16.3KGS |
Dây an toàn 30m dây cứu sinh tự co , mới 100% |
Khoen cài áo ( khoen tròn ) H010, H008, H011 |
Khoen cài áo ( khoen vuông) H808, H810, H813 |
Khoen trượt dây áo (Khoen tròn) H006, H008, H010 |
Khoen trượt dây áo (Khoen vuông) H806, H808, H810 |
Móc khoá giả da - M62630 - KEYHOLDERS |
Móc khóa giả da - M62630 - KEYHOLDERS |
Móc khoá giả da - N62630 - KEYHOLDERS |
Móc khóa giả da - N62630 - KEYHOLDERS |
Móc khóa Teddy Motorsport(80 30 2 208 124), hàng mới 100% |
Nắm cửa bằng inox304, mới 100% |
1938599900 Móc chìa khóa kim loại giả hiệu Accessorize |
1938639900 Móc chìa khóa kim loại giả hiệu Accessorize |
1940059900 Móc chìa khóa Plastic hiệu Accessorize |
1940659900 Móc chìa khóa kim loại giả hiệu Accessorize |
Móc cài áo bằng kim loạiU-LX2P001-9003/34 6161295 Hiệu Bally mới 100% |
Móc khóa Teddy Motorsport(80 30 2 208 124), hàng mới 100% |
1840970100 Móc chìa khóa kim loại giả hiệu Accessorize |
Chốt khóa kéo Louis Vuitton B28209; Hàng mới 100% |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 83:Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 83089090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
37.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83089090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 37.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 25 |
01/01/2019-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-30/06/2020 | 25 |
01/07/2020-31/12/2020 | 25 |
01/01/2021-31/12/2021 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 3 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2018-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-30/12/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2021-30/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 15 |
2019 | 13 |
2020 | 10 |
2021 | 8 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 15.9 |
2019 | 13.6 |
2020 | 11.4 |
2021 | 9.1 |
2022 | 6.8 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 20.2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 13.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 13.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 20.8 |
01/01/2021-31/12/2021 | 16.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 16.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 83089090
Bạn đang xem mã HS 83089090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 83089090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 83089090: Loại khác
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần XV | Chương 83 | 83081000 | Khóa có chốt, mắt cài khóa và khoen |