- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 83: Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản
- 8311 - Dây, que, ống, tấm, điện cực và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc carbide kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất trợ dung, loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc carbide kim loại; dây và que, từ bột kim loại cơ bản được kết tụ, sử dụng trong phun kim loại.
- 831120 - Dây hàn bằng kim loại cơ bản, có lõi là chất trợ dung, dùng để hàn hồ quang điện:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Theo mục đích của Chương này, các bộ phận của sản phẩm bằng kim loại cơ bản được phân loại theo sản phẩm gốc. Tuy nhiên, các sản phẩm bằng sắt hoặc thép thuộc nhóm 73.12, 73.15, 73.17, 73.18 hoặc 73.20, hoặc các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác (Chương 74 đến 76 và 78 đến 81) sẽ không được xem như các bộ phận của các sản phẩm thuộc Chương này.2. Theo mục đích của nhóm 83.02, thuật ngữ “bánh xe đẩy (castor)” có nghĩa là loại bánh xe có đường kính không quá 75 mm (kể cả lốp, tại các phân nhóm tương ứng) hoặc bánh xe có đường kính trên 75 mm (kể cả lốp, tại các phân nhóm tương ứng) với điều kiện là bánh xe hoặc lốp lắp vào đó có chiều rộng dưới 30 mm.
Chapter description
1. For the purposes of this Chapter, parts of base metal are to be classified with their parent articles. However, articles of iron or steel of heading 73.12, 73.15, 73.17, 73.18 or 73.20, or similar articles of other base metal (Chapters 74 to 76 and 78 to 81) are not to be taken as parts of articles of this Chapter.2. For the purposes of heading 83.02, the word “castors” means those having a diameter (including, where appropriate, tyres) not exceeding 75 mm, or those having a diameter (including, where appropriate, tyres) exceeding 75 mm provided that the width of the wheel or tyre fitted thereto is less than 30 mm.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông tư số 11/2016/TT-BGTVT ngày 02/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2015/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép (năm 2016)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 70:2014/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi (năm 2014)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 48:2012/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động trên biển (năm 2012)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 49:2012/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn cố định trên biển (năm 2012)
Xem chi tiết -
Thông tư số 55/2012/TT-BGTVT ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động và cố định trên biển
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Dây hàn 70S- 1.2mm... (mã hs dây hàn 70s 1/ mã hs của dây hàn 70s) |
Dây hàn chống mài mòn Corodur 250K, Size 1.6mm, (không dùng trong giao thông vận tải và phương tiện thăm dò khai thác trên biển). hàng mới 100%... (mã hs dây hàn chống m/ mã hs của dây hàn chốn) |
Que hàn bù inox... (mã hs que hàn bù inox/ mã hs của que hàn bù i) |
Que hàn sắt 3.2... (mã hs que hàn sắt 32/ mã hs của que hàn sắt) |
Que hàn inox 3.2... (mã hs que hàn inox 3/ mã hs của que hàn inox) |
Dây Hàn Oxy (10m/túi)... (mã hs dây hàn oxy 10/ mã hs của dây hàn oxy) |
Dây hàn bằng nhôm, có lõi là chất trợ dung, dùng để hàn hồ quang điện (MIG 4043)/ 1.2mm*ROLL (1ROLL 16LBS7.26KG)/ DH04120000, mới 100% (stt29+30), QD:1104LBS ERP: DH04120000-BT... (mã hs dây hàn bằng nh/ mã hs của dây hàn bằng) |
Dây hàn thiếc, kt:1mm*0.25mm... (mã hs dây hàn thiếc/ mã hs của dây hàn thiế) |
Dây hàn laser NAK80 phi 0.1 (5M/ Cuộn) dùng để hàn sửa công cụ máy móc nhà xưởng, mới 100%... (mã hs dây hàn laser n/ mã hs của dây hàn lase) |
Dây hàn laser SKD11 phi 0.1 (5M/ Cuộn) dùng để hàn sửa công cụ máy móc nhà xưởng, mới 100%... (mã hs dây hàn laser s/ mã hs của dây hàn lase) |
Súng hàn di động (PORTABLE ARC WELDER; hàng mới 100%)... (mã hs súng hàn di độn/ mã hs của súng hàn di) |
Dây hàn khí ga phi 8 đường kính 8 mm, vật liệu: cao su, dùng để dẫn khí ga. Hàng mới 100%... (mã hs dây hàn khí ga/ mã hs của dây hàn khí) |
Dây thép hàn có lõi thuốc, Flux Cored Wire KFX-71T 1215... (mã hs dây thép hàn có/ mã hs của dây thép hàn) |
Dây hàn laser STAVAX, kích thước phi 0.3 x 5000mm, hàng mới 100%... (mã hs dây hàn laser s/ mã hs của dây hàn lase) |
Dây hàn MZ-10 phi 1.6mm (Flux cored wire MZ-10). Hàng mới 100%... (mã hs dây hàn mz10 p/ mã hs của dây hàn mz1) |
Dây hàn hồ quang điện |
Dây hàn bằng thép không hợp kim, có lõi là chất trợ dung chứa hàm lượng Cr < 20% tính theo trọng lượng, dùng để hàn hồ quang điện. |
(Dây hàn NAK80 F0.4, wire length : 5 m/Roll Dây hàn bằng kim loại cơ bản, có lõi là chất trợ dung, dùng để hàn hồ quang điện) |
180901952 Soldering Wire - Chì hàn |
Chì dùng để hàn dạng cuộn có lõi bằng kim loại cơ bản dùng để hồ quang điện - chì không khói - lead (pb free/alpha - 1roll/kg) - npl sản xuất miếng đệm cảm ứng ghế xe hơI, hàng mới 100% |
chì hàn ( dạng dây )Dụng cụ sửa chữa xe máy |
Cuộn chì hàn - ACID SOLDER (Hàng mới 100%) |
cuộn dây hàn (hình tròn) (rolling welding) (1piece=3m)) |
Đầu hàn điện cực "TECHNOCOAT"SD-01 No203phụ tùng thay thế máy gia công kim loại,mới 100% |
Dây hàn |
Dây hàn (HC-O 1.6mm) |
Dây hàn (MILL100 2.8mm) |
Dây hàn (NM-O 2.8mm) |
Dây hàn (short welding (1piece=16cm)) |
Dây hàn (TRI-S 309L-0 1.2mm) - Vật tư dùng để sửa chữa máy nghiền clinker |
Dây hàn 1.2MM X 15Kg/Cuộn AWS A5.29 E81T1-K2C-DNV |
Dây hàn bằng đồng của máy hàn |
Dây hàn bằng kim loại dạng cuộn, đường kính phi 1.6mm Mới 100% do TQSX |
Dây hàn bằng kim loại dùng để hàn hồ quang điện dạng cuộn.KD-42 (4.0mm x 25kg). Hàng mới 100%. |
Dây hàn có lõi bằng kim loại cơ bản (dùng để hàn hồ quang điện) đk 1,6mm loại K-71T,20kg/cuộn |
Dây hàn điện đường kính 4 mm hiệu H-14 ( EH14 ) Hàng mới 100% |
Dây hàn điện, ký hiệu: TIGTECTIC 6800, cỡ: F 2.4 (5.0 kgs / cuộn) |
Dây hàn điện, ký hiệu: YM-45T, (5.0 kgs / cuộn) |
Dây hàn dùng để hàn hồ quang điện OE-SD3 1NI 1/4 Mo ,4.0mm (hàng mới 100%) |
Dây hàn DW-100 1.2mm dùng để hàn hồ quang điện ( hàng mới 100%) |
DÂY HàN EL 12 2.0mm |
DÂY HàN EL 12 2.4mm |
DÂY HàN EL12 2.4mm |
DÂY HàN EM12K 3.2mm |
Dây hàn ER308 0,9mmX12,5kgs/cuộn, hàng mới 100% |
Dây hàn ER308 1,0mmX12,5kgs/cuộn, hàng mới 100% |
Dây hàn ER308 1,0mmX3kgs, hàng mới 100% (Hàng mẫu không thanh toán) |
Dây hàn ER308L 0,8mmX12,5kgs/cuộn, hàng mới 100% |
Dây hàn ER430 1,0mmX12,5kgs, hàng mới 100% (Hàng mẫu không thanh toán) |
Dây hàn ER430 1,0mmX12,5kgs/cuộn, hàng mới 100% |
DÂY HàN ER430 1.00mm |
Dây hàn hồ quang bằng hợp kim kích thước E(4.0 X 350). Hãng sx Welding Alloy France. Mới 100% |
Dây hàn hồ quang bằng hợp kim. Đường kính 1.2mm. Hãng sx Welding Alloy France. Mới 100% |
Dây hàn hồ quang điện (OK 13.13 MIG WIRE, 18KGS BOX) |
Dây hàn hồ quang điện (OK 13.40 AUTROD, 30KGS SPOOL) |
Dây hàn HS-304 |
Dây hàn inox GM308L (ER308L) 0.8mm/12.5kg (mới 100%) |
Dây hàn inox GM308L (ER308L) 1.0mm/12.5kg (mới 100%) |
Dây hàn inox GMX308L (E308LT1-1) 1.2mm/12.5kg (mới 100%) |
Dây hàn inox GMX309L (E309LT1-1) 1.2mm/12.5kg (mới 100%) |
Dây hàn inox GMX316L (E316LT1-1) 1.2mm/12.5kg (mới 100%) |
Dây hàn Inox Supershield 309L-O 2.8mm Hàng mới 100% |
Dây hàn Inox Supershield AP-O 2.8mm Hàng mới 100% |
DÂY HàN INOX TW 308 2.4mm |
Dây hàn K - 71T , 1.2mm x 15kg SPOOL , mới 100% |
Dây hàn K-71T , 1.2mm x 15kg SPOOL , mới 100% |
Dây hàn K-71T 1.2mm x 15kg SPOOL (mới 100%) |
Dây hàn K-71T 1.2MM X15Kg SPOOL mới 100%. |
Dây hàn KC-28CF 1,0mm X 20kgs/cuộn. dùng để hàn hồ quang điện. hàng mới 100% |
Dây hàn KC-28CF 1,2mm X 20kgs/cuộn. dùng để hàn hồ quang điện. hàng mới 100% |
Dây hàn KD-50 kích cỡ 4,0mmX25kgs/cuộn. bằng kim loại cơ bản dùng để hàn hồ quang điện. hàng mới 100% |
Dây hàn loại CHG-56 2.5mm |
Dây hàn loại CHW-50C6 1.2mm, Hàng mới 100% |
Dây hàn loại CHW-S2 4.0mm, Hàng mới 100% |
Dây hàn lõi có thuốc E2209T1-1 đường kính 0.045 (STAINLESS STEEL FLUX CORED WELDING WIRE 2209T1-1 DIA.0.045 X 33LBS/SPOOL) |
DÂY HàN LõI Có THUốC HOBART 9J 1.2mm |
DÂY HàN LõI Có THUốC HOBART-9J 1.2mm |
Dây hàn lỏi thuốc E71T-1 1.2mm ( 15 kg/ cuộn) ( hàng mới 100%) |
Dây hàn MAS-1 F0.4, wire length : 5 m/Roll (Dây hàn bằng kim loại cơ bản, có lõi là chất trợ dung, dùng để hàn hồ quang điện) |
Dây hàn MAS-1 F0.6, wire length : 5 m/Roll (Dây hàn bằng kim loại cơ bản, có lõi là chất trợ dung, dùng để hàn hồ quang điện) |
Dây hàn Metrode Supercore 2205P (1.2mm) |
Dây hàn MG-51T 0,8 mm X 15kgs/cuộn. Loại dây có lõi bằng kim loại cơ bản dùng để hàn hồ quang điện, hàng mới 100% |
Dây hàn MG-51T 1,0mm X 20kgs/cuộn. Loại dây có lõi bằng kim loại cơ bản dùng để hàn hồ quang điện, hàng mới 100%. |
Dây hàn MG-51T 1,2mm X 250kgs/thùng, Loại dây có lõi bằng kim loại cơ bản dùng để hàn hồ quang điện, hàng mới 100% |
DÂY HàN MIG 70S-6 0.8mm |
DÂY HàN MIG 70S-6 0.9mm |
DÂY HàN MIG 70S-6 1.2mm |
DÂY HàN MIG ER308L 0.8mm |
DÂY HàN MIG ER308L 1.00mm |
DÂY HÀN MIG ER308L 1.0mm |
Dây hàn MIG ER70S-6 1.2mm ( 15 kg/ cuộn) ( hàng mới 100%) |
Dây hàn MIG ER70S-6 size: 0.8mm ( 15kg/cuộn) (hàng mới 100%) |
Dây hàn MIG ER70S-6 size: 0.9mm ( 15kg/cuộn) (hàng mới 100%) |
Dây hàn MIG ER70S-6 size: 1.0mm ( 15kg/cuộn) (hàng mới 100%) |
Dây hàn MIG ER70S-6 size: 1.2mm ( 15kg/cuộn) (hàng mới 100%) |
Dây hàn NAK80 0.1 x 5mm x 1000mm (Dây hàn bằng kim loại cơ bản, có lõi là chất trợ dung, dùng để hàn hồ quang điện) |
Dây hàn NAK80 F0.2, wire length : 5 m/Roll (Dây hàn bằng kim loại cơ bản, có lõi là chất trợ dung, dùng để hàn hồ quang điện) |
Dây hàn NAK80 F0.6, wire length : 5 m/Roll (Dây hàn bằng kim loại cơ bản, có lõi là chất trợ dung, dùng để hàn hồ quang điện) |
Dây hàn nhôm 5356 1.0mm( 7kg/cuộn mới 100%) |
Dây hàn nhôm 5356 1.2mm( 7kg/cuộnmới 100%) |
Dây hàn nhôm M5356*1.2 mm |
Dây hàn nhôm M5356*1.2mm |
Dây hàn NSM 1.6*1000MM hàng mới 100% |
Dây hàn SF-71-đường kính 1,4mm (dùng cho máy hàn), hàng mới 100% |
Dây hàn thép không gỉ MIG ER 308L 1.0MM (không được bọc phủ thuốc hàn,có lõi là chất trợ dung,để hàn hồ quang điện) ( Hàng mới 100%) |
Dây hàn thép không gỉ MIG ER 430 0.9MM ( không được bọc phủ) ( Hàng mới 100%) |
Dây hàn thường 71T 1.2MM 15KG.Part No: 15T212540H - mới 100% |
Dây hàn thường 71T 1.6MM 15KG.Part No: 15T216540H - mới 100% |
Dây hàn thường 8Ni1 Dia. 1.6mm (14.97kgs).Part No: 242203032 - mới 100% |
Dây hàn thường 8Ni1 Dia. 2.0mm (11.34klgs).Part No: 242203099 - mới 100% |
Dây hàn thường dạng cuộn 0.8mm nhãn hiệu MIG hàng mới 100% |
Dây hàn thường dạng cuộn 0.9mm nhãn hiệu MIG hàng mới 100% |
Dây hàn thường dạng cuộn 1.2mm nhãn hiệu MIG hàng mới 100% |
Dây hàn thường OK ARISTOROD 12.50 1.2MM.Part No: 1A5012247H - mới 100% |
Dây hàn Tig (dùng để hàn hồ quang điện) TG-S1N 2.4MM (hàng mới 100%) |
DÂY HàN TSW-E13 4.0mm |
Dây hàn tự động EM12 2.0mm ( 25 kg/ cuộn) ( hàng mới 100%) |
Dây hàn tự động EM12 2.4mm ( 25 kg/ cuộn) ( hàng mới 100%) |
Dây hàn tự động EM12 3.2mm ( 25 kg/ cuộn) ( hàng mới 100%) |
Dây hàn tự động EM12 size: 2.0mm (25kg/cuộn) (hàng mới 100%) |
Dây hàn Welding wire Dia.2.5mm |
Dây hàn Welding Wire Dia2.5mm |
dây hàn welding wire mgl 309l si 1.0mm |
Dây hàn WELDING WIRE MGL-309L SI 1.0mm dùng sản xuất bộ ly hợp xe máy, mới 100% |
Dây hàn, bằng đồng của máy hàn (dùng để hàn hồ quang điện) |
Dây thiếc hàn(ỉ2.5mm,30m,REGULAR TYPE)Hàng mới 100% |
Điện cực bằng kim loại cơ bản - TUNGSTEN ROD phi 5 * 150 mm(wt-20) - Gắn cho máy hàn trong sản xuất mô tơ, mới 100% |
Que hàn điiện S-4301.I, E6019, đường kính 5mm. hàng mới 100% |
Que hàn đồng ( 10kg/hộp)? |
Que hàn K-7018 , 4.0mm x 450mm, mới 100% |
Que hàn Tig (dùng để hàn hồ quang điện) LNT310 ,2.4mm x 1000mm x 10kg/tuýp (hàng mới 100%) |
Que hàn Tig ER2594 2.4MM (dùng để hàn hồ quang điện) hàng mới 100% |
que hàn welding bar hàng mới 100% |
Thiếc hàn dùng sản xuất bộ phận điện cho xe Jupiter MX, Serius, Nouvo, Mio CB-0104 |
Thiếc hàn/ XY05608 |
Thiếc hàndùng sản xuất bộ phận điện cho xe Jupiter MX, Serius, Nouvo, Mio CB-0125 |
Vật liệu hàn bằng thiếc /XY05618 |
Vật liệu hàn bằng thiếc/xy26885 |
180901952 Soldering Wire - Chì hàn |
Đầu hàn điện cực "TECHNOCOAT"SD-01 No203phụ tùng thay thế máy gia công kim loại,mới 100% |
Dây hàn KC-28CF 1,0mm X 20kgs/cuộn. dùng để hàn hồ quang điện. hàng mới 100% |
Dây hàn KC-28CF 1,2mm X 20kgs/cuộn. dùng để hàn hồ quang điện. hàng mới 100% |
Dây hàn lõi có thuốc E2209T1-1 đường kính 0.045 (STAINLESS STEEL FLUX CORED WELDING WIRE 2209T1-1 DIA.0.045 X 33LBS/SPOOL) |
Dây hàn Metrode Supercore 2205P (1.2mm) |
Dây hàn MG-51T 1,0mm X 20kgs/cuộn. Loại dây có lõi bằng kim loại cơ bản dùng để hàn hồ quang điện, hàng mới 100%. |
Dây hàn thường 8Ni1 Dia. 1.6mm (14.97kgs).Part No: 242203032 - mới 100% |
Dây hàn thường 8Ni1 Dia. 2.0mm (11.34klgs).Part No: 242203099 - mới 100% |
Điện cực bằng kim loại cơ bản - TUNGSTEN ROD phi 5 * 150 mm(wt-20) - Gắn cho máy hàn trong sản xuất mô tơ, mới 100% |
Dây hàn (TRI-S 309L-0 1.2mm) - Vật tư dùng để sửa chữa máy nghiền clinker |
Dây hàn inox GMX309L (E309LT1-1) 1.2mm/12.5kg (mới 100%) |
Dây hàn Inox Supershield 309L-O 2.8mm Hàng mới 100% |
dây hàn welding wire mgl 309l si 1.0mm |
Dây hàn WELDING WIRE MGL-309L SI 1.0mm dùng sản xuất bộ ly hợp xe máy, mới 100% |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 83:Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 83112090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
37.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83112090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83112090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 37.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83112090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 25 |
01/01/2019-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-30/06/2020 | 25 |
01/07/2020-31/12/2020 | 25 |
01/01/2021-31/12/2021 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83112090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83112090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83112090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83112090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 3 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83112090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83112090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83112090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 7.5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83112090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83112090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 15 |
2019 | 13 |
2020 | 10 |
2021 | 8 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83112090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 15.9 |
2019 | 13.6 |
2020 | 11.4 |
2021 | 9.1 |
2022 | 6.8 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83112090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83112090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83112090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 20.2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 13.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83112090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 13.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83112090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2011 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83112090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83112090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 20.8 |
01/01/2021-31/12/2021 | 16.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83112090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 16.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 83112090
Bạn đang xem mã HS 83112090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 83112090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 83112090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 21:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 70:2014/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | QCVN 48:2012/BGTVT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
4 | QCVN 49:2012/BGTVT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |