- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 83: Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản
- 8311 - Dây, que, ống, tấm, điện cực và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc carbide kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất trợ dung, loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc carbide kim loại; dây và que, từ bột kim loại cơ bản được kết tụ, sử dụng trong phun kim loại.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Theo mục đích của Chương này, các bộ phận của sản phẩm bằng kim loại cơ bản được phân loại theo sản phẩm gốc. Tuy nhiên, các sản phẩm bằng sắt hoặc thép thuộc nhóm 73.12, 73.15, 73.17, 73.18 hoặc 73.20, hoặc các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác (Chương 74 đến 76 và 78 đến 81) sẽ không được xem như các bộ phận của các sản phẩm thuộc Chương này.2. Theo mục đích của nhóm 83.02, thuật ngữ “bánh xe đẩy (castor)” có nghĩa là loại bánh xe có đường kính không quá 75 mm (kể cả lốp, tại các phân nhóm tương ứng) hoặc bánh xe có đường kính trên 75 mm (kể cả lốp, tại các phân nhóm tương ứng) với điều kiện là bánh xe hoặc lốp lắp vào đó có chiều rộng dưới 30 mm.
Chapter description
1. For the purposes of this Chapter, parts of base metal are to be classified with their parent articles. However, articles of iron or steel of heading 73.12, 73.15, 73.17, 73.18 or 73.20, or similar articles of other base metal (Chapters 74 to 76 and 78 to 81) are not to be taken as parts of articles of this Chapter.2. For the purposes of heading 83.02, the word “castors” means those having a diameter (including, where appropriate, tyres) not exceeding 75 mm, or those having a diameter (including, where appropriate, tyres) exceeding 75 mm provided that the width of the wheel or tyre fitted thereto is less than 30 mm.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông tư số 11/2016/TT-BGTVT ngày 02/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2015/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép (năm 2016)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 70:2014/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi (năm 2014)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 48:2012/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động trên biển (năm 2012)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 49:2012/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn cố định trên biển (năm 2012)
Xem chi tiết -
Thông tư số 55/2012/TT-BGTVT ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động và cố định trên biển
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Que hàn 2.5mm. Hàng mới 100%... (mã hs que hàn 25mm/ mã hs của que hàn 25m) |
Điện cực dùng trong thiết bị xi mạ chóa đèn xe gắn máy TW0103S110. Mới 100%... (mã hs điện cực dùng t/ mã hs của điện cực dùn) |
Que hàn dùng hàn lưới Inox trong nhà máy SX giấy- Soldering Tin Kuffzinn va 8mm- Hàng mới 100%... (mã hs que hàn dùng hà/ mã hs của que hàn dùng) |
Vật tư đấu nối cáp hạ thế50kg que hàn... (mã hs vật tư đấu nối/ mã hs của vật tư đấu n) |
Mũi hàn Hakko T18-CF2, bằng thép... (mã hs mũi hàn hakko t/ mã hs của mũi hàn hakk) |
Que hàn, dây hàn bằng kim loại cơ bản đã được phủ bọc dùng cho máy hàn điện phi 0,1cm đến 0,6cm, không dùng trong giao thông vận tải và phương tiện thăm dò khai thác trên biển(mới 100%)... (mã hs que hàn dây hà/ mã hs của que hàn dây) |
Dây hàn (Vật liệu NAK80), kích thước phi 0.2x500mm, chất liệu bằng thép. Hàng mới 100%... (mã hs dây hàn vật li/ mã hs của dây hàn vật) |
Dây hàn, code: CP-1515... (mã hs dây hàn code/ mã hs của dây hàn cod) |
Kim kẹp que hàn 3.2... (mã hs kim kẹp que hàn/ mã hs của kim kẹp que) |
Kim hàn TIG dài 150- phi 3,2... (mã hs kim hàn tig dài/ mã hs của kim hàn tig) |
Que hàn tig sắt 1.6, mới 100%... (mã hs que hàn tig sắt/ mã hs của que hàn tig) |
Dây hàn co2(mig) gemini gm-70s 0.8, mới 100%... (mã hs dây hàn co2mig/ mã hs của dây hàn co2) |
Dây hàn MIG inox: 1.0mm. Hàng mới 100%... (mã hs dây hàn mig ino/ mã hs của dây hàn mig) |
BẠC DẠNG VÒNG (26% BẠC, CÓ CHẤT TRỢ DUNG) DÙNG ĐỂ HÀN TẦN SỐ CAO... (mã hs bạc dạng vòng/ mã hs của bạc dạng vòn) |
Que hàn mẫu, kích thước 3.2mm * 350mm... (mã hs que hàn mẫu kí/ mã hs của que hàn mẫu) |
Que hàn 3.2mm dài 400mm lõi thép bọc thuốc hàn (10kg/1 hộp)... (mã hs que hàn 32mm d/ mã hs của que hàn 32m) |
Điện cực bằng đồng dùng cho máy tạo độ nhám (Electrodes, P/N: 2607484)), hàng mới 100%... (mã hs điện cực bằng đ/ mã hs của điện cực bằn) |
Dây chì hàn- Tin Wire (đường kính 0.5mm), dùng trong sx Motor đẩy, hàng mới 100%... (mã hs dây chì hàn ti/ mã hs của dây chì hàn) |
Que hàn bằng bạc BCUP-6 2.0MM (linh kiện sản xuất động cơ điện) (Hàng mới 100%)... (mã hs que hàn bằng bạ/ mã hs của que hàn bằng) |
Que hàn sắt KT6013 D3.2... (mã hs que hàn sắt kt6/ mã hs của que hàn sắt) |
Que hàn sắt KT421 D2.5... (mã hs que hàn sắt kt4/ mã hs của que hàn sắt) |
Dây mạ kẽm 200mtr (ROPE WIRE GALV 6X7, 10MM DIA X 200 MTR; hàng mới 100%)... (mã hs dây mạ kẽm 200m/ mã hs của dây mạ kẽm 2) |
Que hàn chịu lực 4ly hàng mới 100%... (mã hs que hàn chịu lự/ mã hs của que hàn chịu) |
Que hàn inox phi 3.2.Hàng mới 100%... (mã hs que hàn inox ph/ mã hs của que hàn inox) |
Que hàn Niko NS Sugar 3.2mm.Hàng mới 100%... (mã hs que hàn niko ns/ mã hs của que hàn niko) |
Chì hàn 0.8mm (dạng dây hàn hàng mới 100%)... (mã hs chì hàn 08mm/ mã hs của chì hàn 08m) |
Que hàn đã phủ cứng, code: SKD61-0.4-5000... (mã hs que hàn đã phủ/ mã hs của que hàn đã p) |
Dây hàn cắt túi POF, hàng mới 100%... (mã hs dây hàn cắt túi/ mã hs của dây hàn cắt) |
Que hàn phi 2.5, hộp 2.5kg, chất liệu sắt. Mới 100%... (mã hs que hàn phi 25/ mã hs của que hàn phi) |
Que điện sus304.Hàng mới 100%... (mã hs que điện sus304/ mã hs của que điện sus) |
Que hàn inox Hàn Quốc.Hàng mới 100%... (mã hs que hàn inox hà/ mã hs của que hàn inox) |
Dây thép hàn, Solid Wire YM-26 1205... (mã hs dây thép hàn s/ mã hs của dây thép hàn) |
Dây thép hàn, Welding Mig Wire KM-56Z 1205... (mã hs dây thép hàn w/ mã hs của dây thép hàn) |
Điện cực đồng DC7015... (mã hs điện cực đồng d/ mã hs của điện cực đồn) |
Que hàn, hàng mới 100%... (mã hs que hàn hàng m/ mã hs của que hàn hàn) |
Thanh hàn phi 8... (mã hs thanh hàn phi 8/ mã hs của thanh hàn ph) |
Thanh hàn phi 10... (mã hs thanh hàn phi 1/ mã hs của thanh hàn ph) |
Dây hàn STAVAX 0.2*20M. Hàng mới 100%... (mã hs dây hàn stavax/ mã hs của dây hàn stav) |
Que hàn đồng dẹt HARRIS 1.3*3.2*457mm, hàng mới 100%... (mã hs que hàn đồng dẹ/ mã hs của que hàn đồng) |
Que hàn 2.5 ly hàng mới 100%... (mã hs que hàn 25 ly/ mã hs của que hàn 25) |
Kẹp kim 2.4... (mã hs kẹp kim 24/ mã hs của kẹp kim 24) |
Kim hàn nhôm 2.4... (mã hs kim hàn nhôm 2/ mã hs của kim hàn nhôm) |
Que hàn thép 3.2... (mã hs que hàn thép 3/ mã hs của que hàn thép) |
Que hàn đồng... (mã hs que hàn đồng/ mã hs của que hàn đồng) |
Dây hàn đồng... (mã hs dây hàn đồng/ mã hs của dây hàn đồng) |
Bột hàn (powder welding) (1box=22g) |
Bột hàn Welding Flux |
Bột hàn xì Fluxes (1.16Kg/1Box) kết tụ bằng bột kim lọai cơ bản(Fluxes (1.16Kg/1Box))dùng trong công nghiệp chế biến gỗ ,hàng mới 100% |
Bột hàn xì FLUXES 1.16kg/1Box ( FLUXES )dùng trong công nghiệp sx gỗ,hàng mới 100% |
chì hàn - solder |
chì hàn (halogen free eco solder shf zero f3-m705-0.6 (1roll=500g)) |
chì hàn (lead free spark sold (senjyu) f3-m705-0.6 (1roll=500g)) |
chì hàn (steel liner 0.02x100x1000l) |
chì hàn (steel liner 0.03x100x1000l) |
chì hàn (steel liner 0.08x100x1000l) |
chì hàn (steel liner 0.09x100x1000l) |
chì hàn (tungsten electrondes dia 1.6x150) |
chì hàn (weld electronde (1set=3pcs) e-r22) |
chì hàn (wire 100g type nak-80 dia 0.4 (1roll=100m)) |
chì hàn (wire nak-80 dia 0.1 (5m)) |
chì hàn (wire nak-80 dia 0.4 (5m)) |
chì hàn (wire nak-80 dia 0.6 (5m)) |
chì hàn (wire nak-80 dia 0.8 (5m)) |
Chì hàn Solder Paste |
Chì hàn/ TIN |
Chì hàn: TIN WIRE (1.0mm) SN60% |
Chì hàn: TIN WIRE (1.6mm) SN60% |
Chì hàn: TIN WIRE ?1.0mm SN60% |
Chì hàn: TIN WIRE ?1.6mm SN60% |
Chì hàn: TIN WIRE ?2.0mm SN60% |
Cực điện - A1907532000 (Hàng mới 100%) |
Cực điện - A1907533000 (Hàng mới 100%) |
Cực điện - A1907534000 (Hàng mới 100%) |
Cực hàn 3.5*4.0*9L |
Cước thép chùi máy (Steel brush) mới 100% bộ/cái |
Dây chì, hàng mới 100% |
Dây hàn - COATED CORED WIRE 2mm |
Dây hàn (Hakko TS501-03 Weldering Wire D1.2/1kg) dùng để hàn đầu nối của chổi than. Mới 100% |
Dây hàn bằng chì 9*1*18 |
Dây hàn bằng Inox dùng cho máy hàn, 5 kgs/hép TS-12G-1.6MM - hàng mới 100% |
Dây hàn bằng thép ( WEL MIG 309L ) |
Dây hàn có lõi (DS-7100S) ( 1.2mm/15kgs/co) dùng để hàn hồ quang điện |
dây hàn dạng cuộn dùng hàn ống xả xe ô tô (mts-43-1.2mm-12.5kg/Cuộn) |
dây hàn dạng vòng hợp kim bạc 35% SIL-1023N(RING) (dày 1.2mmxđường kính ngoài 4mmx2 vòng). Hàng mới 100% |
dây hàn điện, ký hiệu: TIG MA-1G, cỡ: F 2.0*L1000, ( 5 kg / cuộn ) |
Dây hàn SKD61 0.3 100g/170m |
Dây hàn thiếc (2.2mm,1.5m,MN-23G-13) (Hàng mới 100%) |
Dây hàn thiếc (FR100-04, 2.5mm,1.5M,REGULAR TYPE) (Hàng mới 100%) |
Dây hàn thiếc (SNA-26G-13L)Hàng mới 100% |
Dây hàn thiếc(FR100-04)Hàng mới 100% |
Dây hàn thiếc(model: POP959, đường kính: 2.5mm)Hàng mới 100% |
Dây hàn thiếc(POP959,2.5mm)Hàng mới 100% |
Dây hàn(Model:Q310-005872,dài 20m,2.2mm)Hàng mới 100% |
Dây hàn, bằng thép ( WEL MIG 309L ) |
Dây thiếc hàn (đường kính: 0.6mm,Sn96.5,Ag3.0,Cu0.5,0.8kg, 800g/roll, Model: HSE-02 SR-34) (Hàng mới 100%) |
Dây thiếc hàn H63E/112N/F2/0.6mm ( có thành phần nhựa thông), mới 100%. |
Dây thiếc hàn(đường kính: 0,38mm, model: HSE-02 SR-34 SUPER)Hàng mới 100% |
Dây thiếc hàn(model: L23-BLT5-T7F)Hàng mới 100% |
Điện cực cho máy cắt inner |
điện cực cho máy cắt inner 1.0 |
điện cực cho máy cắt inner 1.2 |
Điện cực cho máy cắt inner 2.0 |
điện cực cho máy cắt inner 2.5 |
điện cực hàn của máy cắt dây inner phi 2.5 |
G.I. Welding rod 2.6 - Que hàn mạ kẽm |
G.I. Welding rod 3.2 - Que hàn mạ kẽm |
Hợp kim để hàn - SOLDER PB FREE |
Que bằng thép có lõi bằng chất dễ chảy ( 32 que/bộ), đường kính 1cm, L= 95cm |
Que bù thép dùng cho máy hàn tig bằng kim loại. Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất |
Que hàn ( CR 3.2 ) |
Que hàn (bằng hợp kim thép) T680 ?³1.6 |
Que hàn 20kg / 1 hộp (hàng mới 100% ) |
Que hàn bạc 15% dùng cho sx tủ lạnh, hàng mới 100% |
Que hàn bằng thép hợp kim. |
Que hàn các loại mới 100% |
Que hàn cắt DC D=11 mm, L= 30 cm, Mới 100% |
Que hàn dạng que tròn dài 350mm, đk 5mm - hàng mới 100% |
que hàn điện 2,5x350mm Part number: A2A50004675 |
Que hàn điện để hàn thép không gỉ CR2.4 |
Que hàn điện đường kính 4 mm hiệu S-7016.H ( E7016) Hàng mới 100% |
Que hàn đồng dùng để hàn các vật liệu bằng đồng, hiệu chữ Trung Quốc, Mới 100%. |
Que hàn dùng cho máy hàn thiếc EA318A-1.6 |
Que hàn hợp kim |
Que hàn hợp kim đồng ( Rods 2 x500mm ) |
Que hàn hợp kim HT01200002 |
Que hàn hợp kim HT01200004 |
Que hàn hợp kim HT01200005 |
Que hàn hợp kim HT01200005 (Hàng mới 100%) |
Que hàn hợp kim HT01200006 |
Que hàn hợp kim HT29010894 |
QUE HàN INOX - WELDING ROD PHI2.5mm |
Que hàn kim loại EUTECTIC 2222XHD loại 4.0MM( dùng để hàn hồ quang). Hàng mới 100%. |
Que hàn kim loại EUTECTIC 680CGS loại 2.4MM( dùng để hàn hồ quang). Hàng mới 100%. |
que hàn Metrode 2CrMo 2.4mm |
que hàn nhôm (29.2 kg ) |
Que hàn nhôm ALUMINUM BRAZING AGONT |
Que hàn nhôm dùng để hàn các vật liệu bằng nhôm, hiệu USA, Mới 100%. |
Que hàn S-9018.M(AWS E9018-M) dia 4mm, hàng mới 100%, xx : Korea |
Que hàn SC-81B2(AWS E81T1-B2C),dia 1.2mm, hàng mới 100%, xx : Korea |
Que hàn thép (1.35 kg) O4 |
Que hàn thép (3.2MM) (1.2kg) |
Que hàn Thermanit, đường kính: 2,5x300mm Part code: PB0000015147 |
Que hàn tích để hàn thép không gỉ CR2.4 |
QUE HàN TIG ER 70-S6 1.6mm |
QUE HÀN TIG ER308L 1.6mm*1000mm |
QUE HàN TIG ER316L 2.4mm |
QUE HàN YAWATA 7018 (E7018) 3.2 mm |
QUE HàN YAWATA 7018 (E7018) 4.0 mm |
QUE HàN YAWATA BT-52(E6013) 3.2 mm |
QUE HàN YAWATA BT-52(E6013) 4.0 mm |
Sus Welding rod 3.2 - Que hàn |
Thanh điện cực cho lò nung nhôm, ký hiệu: BS10609 |
Thiếc hàn (1.2mm) (Dùng cho thiết bị điện ) |
Thiếc hàn 2A-0030 (0202-001477) |
Thiếc hàn 2A-0030 (0202-001608) |
Thiếc hàn 2A-0030(0202-001463) |
Thiếc hàn 2A-0030(0202-001608) |
Thiếc hàn loại dây dạng cuộn HSE-02 0.8 SR-38 RMA -Hàng mới 100% dùng cho công nghiệp lắp ráp điện tử |
Thiết hàn - SOLDER BCUP |
Thiết hàn - SOLDER TC - 306 |
TIN/ Thiếc hàn |
Vật liệu hàn bằng thiếc |
Vật liệu hàn bằng thiếc (dạng cuộn) |
Vật liệu hàn bằng thiếc (XY26885) |
Vật liệu hàn bằng thiếc dạng cuộn |
Vật liệu hàn bằng thiếc/ xy26885 |
Vật tư sx, lắp ráp xe ôtô Mercedes-Benz: Tấm mẫu màu bằng kim loại - QEV111 LIEFER |
Vòng hàn - AL SOLDER RING , ID6.25 |
Vòng hàn - BRAZING METAL A |
Vòng hàn - BRAZING METAL B |
chì hàn (wire 100g type nak-80 dia 0.4 (1roll=100m)) |
Cước thép chùi máy (Steel brush) mới 100% bộ/cái |
Dây hàn có lõi (DS-7100S) ( 1.2mm/15kgs/co) dùng để hàn hồ quang điện |
dây hàn điện, ký hiệu: TIG MA-1G, cỡ: F 2.0*L1000, ( 5 kg / cuộn ) |
Dây hàn thiếc (FR100-04, 2.5mm,1.5M,REGULAR TYPE) (Hàng mới 100%) |
Dây hàn thiếc(FR100-04)Hàng mới 100% |
Dây hàn(Model:Q310-005872,dài 20m,2.2mm)Hàng mới 100% |
Dây thiếc hàn (đường kính: 0.6mm,Sn96.5,Ag3.0,Cu0.5,0.8kg, 800g/roll, Model: HSE-02 SR-34) (Hàng mới 100%) |
Que bù thép dùng cho máy hàn tig bằng kim loại. Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất |
Que hàn 20kg / 1 hộp (hàng mới 100% ) |
Que hàn hợp kim đồng ( Rods 2 x500mm ) |
Que hàn hợp kim HT01200005 (Hàng mới 100%) |
Que hàn S-9018.M(AWS E9018-M) dia 4mm, hàng mới 100%, xx : Korea |
Que hàn SC-81B2(AWS E81T1-B2C),dia 1.2mm, hàng mới 100%, xx : Korea |
Que hàn Thermanit, đường kính: 2,5x300mm Part code: PB0000015147 |
Thiếc hàn 2A-0030 (0202-001477) |
Thiếc hàn 2A-0030 (0202-001608) |
Thiếc hàn loại dây dạng cuộn HSE-02 0.8 SR-38 RMA -Hàng mới 100% dùng cho công nghiệp lắp ráp điện tử |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 83:Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 83119000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
37.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83119000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83119000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 37.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83119000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 25 |
01/01/2019-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-30/06/2020 | 25 |
01/07/2020-31/12/2020 | 25 |
01/01/2021-31/12/2021 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83119000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83119000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83119000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83119000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 3 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83119000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83119000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83119000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 25.5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-31/12/2020 | 24.5 |
01/01/2021-30/12/2021 | 24 |
31/12/2021-30/12/2022 | 24 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83119000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83119000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 15 |
2019 | 13 |
2020 | 10 |
2021 | 8 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83119000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 15.9 |
2019 | 13.6 |
2020 | 11.4 |
2021 | 9.1 |
2022 | 6.8 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83119000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83119000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83119000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83119000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83119000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83119000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83119000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 20.8 |
01/01/2021-31/12/2021 | 16.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83119000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 16.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 83119000
Bạn đang xem mã HS 83119000: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 83119000: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 83119000: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 21:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 70:2014/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | QCVN 48:2012/BGTVT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
4 | QCVN 49:2012/BGTVT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |