- Phần XVI: MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ;THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH,ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN
-
- Chương 84: Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và trang thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng
- 8409 - Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08.
- Loại khác:
- 840999 - Loại khác:
- Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Phần này không bao gồm:
(a) Băng truyền hoặc băng tải hoặc dây đai, bằng plastic thuộc Chương 39,
hoặc bằng cao su lưu hóa (nhóm 40.10), hoặc các sản phẩm khác sử dụng cho máy
móc hoặc thiết bị cơ khí hay thiết bị điện hay sản phẩm sử dụng cho mục đích
kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ loại cao su cứng (nhóm 40.16);
(b) Các sản phẩm bằng da thuộc hoặc bằng da thuộc tổng hợp (nhóm 42.05)
hoặc bằng da lông (nhóm 43.03), sử dụng trong các máy móc hoặc thiết bị cơ
khí hoặc các mục đích kỹ thuật khác;
(c) Ống chỉ, trục cuốn, ống lõi sợi con, lõi ống sợi, lõi ống côn, lõi
guồng hoặc các loại lõi tương tự, bằng vật liệu bất kỳ (ví dụ, Chương 39, 40,
44 hoặc 48 hoặc Phần XV);
(d) Thẻ đục lỗ dùng cho máy Jacquard hoặc các máy tương tự (ví dụ, Chương
39 hoặc 48 hoặc Phần XV);
(e) Băng truyền hoặc băng tải hoặc dây curoa bằng vật liệu dệt (nhóm 59.10)
hoặc các sản phẩm khác bằng vật liệu dệt dùng cho các mục đích kỹ thuật (nhóm
59.11);
(f) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) thuộc các nhóm
71.02 đến 71.04, hoặc các sản phẩm làm toàn bộ bằng loại đá này thuộc nhóm
71.16, trừ đá saphia và kim cương đã được gia công nhưng chưa gắn để làm đầu
kim đĩa hát (nhóm 85.22);
(g) Các bộ phận có công dụng chung, như đã xác định trong Chú giải 2 Phần
XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng
plastic (Chương 39);
(h) Ống khoan (nhóm 73.04);
(ij) Đai liên tục bằng dây hoặc dải kim loại (Phần XV);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 82 hoặc 83;
(l) Các sản phẩm thuộc Phần XVII;
(m) Các sản phẩm thuộc Chương 90;
(n) Đồng hồ thời gian, đồng hồ cá nhân hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương
91;
(o) Các dụng cụ có thể thay đổi thuộc nhóm 82.07 hoặc bàn chải sử dụng như
các bộ phận của máy (nhóm 96.03); những dụng cụ có thể thay đổi tương tự được
phân loại theo vật liệu cấu thành bộ phận làm việc của chúng (ví dụ, trong
Chương 40, 42, 43, 45 hoặc Chương 59 hoặc nhóm 68.04 hoặc 69.09);
(p) Các sản phẩm thuộc Chương 95; hoặc
(q) Ruy băng máy chữ hoặc ruy băng tương tự, đã hoặc chưa cuộn vào lõi hoặc
nằm trong vỏ (được phân loại theo vật liệu cấu thành, hoặc trong nhóm 96.12
nếu chúng đã nạp mực hoặc được chuẩn bị khác để dùng cho in ấn), hoặc chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng
tương tự, thuộc nhóm 96.20.
2. Theo Chú giải 1 của Phần này, Chú giải 1 Chương 84 và Chú giải 1 Chương
85, các bộ phận của máy (ngoài các bộ phận của hàng hóa thuộc nhóm 84.84,
85.44, 85.45, 85.46 hoặc 85.47) được phân loại theo các qui tắc sau:
(a) Các bộ phận đã được chi tiết tại nhóm nào đó của Chương 84 hoặc 85 (trừ
các nhóm 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 84.87, 85.03, 85.22, 85.29, 85.38
và 85.48) được phân loại vào nhóm đó trong mọi trường hợp;
(b) Các bộ phận khác, nếu phù hợp để chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho
các loại máy cụ thể, hoặc cho một số loại máy cùng nhóm (kể cả máy thuộc nhóm
84.79 hoặc 85.43) được phân loại theo nhóm của các máy cụ thể đó hoặc vào
nhóm thích hợp như 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29
hoặc 85.38. Tuy nhiên, bộ phận phù hợp để chủ yếu sử dụng cho các hàng hóa
thuộc các nhóm 85.17 và 85.25 đến 85.28 được phân loại vào nhóm 85.17;
(c) Tất cả các bộ phận khác được phân loại trong nhóm thích hợp như 84.09,
84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 hoặc 85.38 hoặc, nếu không
thì, phân loại vào nhóm 84.87 hoặc 85.48.
3. Trừ khi có yêu cầu cụ thể khác, các loại máy liên hợp gồm hai hoặc nhiều
máy lắp ghép với nhau thành một thiết bị đồng bộ và các loại máy khác được
thiết kế để thực hiện hai hay nhiều chức năng khác nhau hay bổ trợ lẫn nhau
được phân loại theo bộ phận chính hoặc máy thực hiện chức năng chính.
4. Khi một máy (kể cả một tổ hợp máy) gồm các bộ phận cấu thành riêng lẻ
(dù tách biệt hoặc được liên kết với nhau bằng ống, bằng bộ phận truyền, bằng
cáp điện hoặc bằng bộ phận khác) để thực hiện một chức năng được xác định rõ
đã quy định chi tiết tại một trong các nhóm của Chương 84 hoặc Chương 85, thì
toàn bộ máy đó phải được phân loại vào nhóm phù hợp với chức năng xác định
của máy.
5. Theo mục đích của Chú giải này, khái niệm “máy” có nghĩa là bất kỳ máy,
máy móc, thiết bị, bộ dụng cụ hoặc dụng cụ đã nêu trong các nhóm của Chương
84 hoặc 85.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Transmission or conveyor belts or belting, of plastics of Chapter 39,
or of vulcanised rubber (heading 40.10), or other articles of a kind used in
machinery or mechanical or electrical appliances or for other technical uses,
of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16);
(b) Articles of leather or of composition leather (heading 42.05) or of
furskin (heading 43.03), of a kind used in machinery or mechanical appliances
or for other technical uses;
(c) Bobbins, spools, cops, cones, cores, reels or similar supports, of any
material (for example, Chapter 39, 40, 44 or 48 or Section XV);
(d) Perforated cards for Jacquard or similar machines (for example, Chapter
39 or 48 or Section XV);
(e) Transmission or conveyor belts or belting of textile material (heading
59.10) or other articles of textile material for technical uses (heading
59.11);
(f) Precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed)
of headings 71.02 to 71.04, or articles wholly of such stones of heading
71.16, except unmounted worked sapphires and diamonds for styli (heading
85.22);
(g) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal
(Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39);
(h) Drill pipe (heading 73.04);
(ij) Endless belts of metal wire or strip (Section XV);
(k) Articles of Chapter 82 or 83;
(l) Articles of Section XVII;
(m) Articles of Chapter 90;
(n) Clocks, watches or other articles of Chapter 91;
(o) Interchangeable tools of heading 82.07 or brushes of a kind used as
parts of machines (heading 96.03); similar interchangeable tools are to be
classified according to the constituent material of their working part (for
example, in Chapter 40, 42, 43, 45 or 59 or heading 68.04 or 69.09);
(p) Articles of Chapter 95; or
(q) Typewriter or similar ribbons, whether or not on spools or in
cartridges (classified according to their constituent material, or in heading
96.12 if inked or otherwise prepared for giving impressions), or monopods,
bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20.
2. Subject to Note 1 to this Section, Note 1 to Chapter 84 and Note 1 to Chapter
85, parts of machines (not being parts of the articles of heading 84.84,
85.44, 85.45, 85.46 or 85.47) are to be classified according to the following
rules:
(a) Parts which are goods included in any of the headings of Chapter 84 or
85 (other than headings 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 84.87, 85.03,
85.22, 85.29, 85.38 and 85.48) are in all cases to be classified in their
respective headings;
(b) Other parts, if suitable for use solely or principally with a
particular kind of machine, or with a number of machines of the same heading
(including a machine of heading 84.79 or 85.43) are to be classified with the
machines of that kind or in heading 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03,
85.22, 85.29 or 85.38 as appropriate. However, parts which are equally
suitable for use principally with the goods of headings 85.17 and 85.25 to
85.28 are to be classified in heading 85.17;
(c) All other parts are to be classified in heading 84.09, 84.31, 84.48,
84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 or 85.38 as appropriate or, failing that,
in heading 84.87 or 85.48.
3. Unless the context otherwise requires, composite machines consisting of
two or more machines fitted together to form a whole and other machines
designed for the purpose of performing two or more complementary or
alternative functions are to be classified as if consisting only of that
component or as being that machine which performs the principal
function.
4. Where a machine (including a combination of machines) consists of
individual components (whether separate or interconnected by piping, by
transmission devices, by electric cables or by other devices) intended to
contribute together to a clearly defined function covered by one of the
headings in Chapter 84 or Chapter 85, then the whole falls to be classified
in the heading appropriate to that function.
5. For the purposes of these Notes, the expression “machine” means any
machine, machinery, plant, equipment, apparatus or appliance cited in the headings
of Chapter 84 or 85.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Đá nghiền, đá mài hoặc các sản phẩm khác của Chương 68;
(b) Máy móc hoặc thiết bị (ví dụ, bơm) bằng vật liệu gốm sứ và các bộ phận bằng gốm sứ của máy hoặc thiết bị bằng vật liệu bất kỳ (Chương 69);
(c) Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm (nhóm 70.17); máy, thiết bị hoặc các sản phẩm khác dùng cho các mục đích kỹ thuật hoặc các bộ phận của chúng, bằng thủy tinh (nhóm 70.19 hoặc 70.20);
(d) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.21 hoặc 73.22 hoặc các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác (từ Chương 74 đến Chương 76 hoặc từ 78 đến 81);
(e) Máy hút bụi thuộc nhóm 85.08;
(f) Thiết bị cơ điện gia dụng thuộc nhóm 85.09; camera kỹ thuật số thuộc nhóm 85.25;
(g) Bộ tản nhiệt cho các hàng hóa của Phần XVII; hoặc
(h) Máy quét sàn cơ khí thao tác bằng tay, không có động cơ (nhóm 96.03).
2. Theo nội dung của Chú giải 3 Phần XVI và Chú giải 9 của Chương này, máy móc hoặc thiết bị thỏa mãn mô tả của một hay nhiều nhóm từ 84.01 đến 84.24, hoặc nhóm 84.86 và đồng thời thỏa mãn mô tả của một hay nhiều nhóm từ 84.25 đến 84.80 thì được phân loại vào một nhóm thích hợp trong số các nhóm từ 84.01 đến 84.24 hoặc 84.86, mà không được phân loại vào một trong các nhóm 84.25 đến 84.80.
Tuy nhiên, nhóm 84.19 không bao gồm:
(a) Máy ươm hạt giống, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở (nhóm 84.36);
(b) Máy làm ẩm hạt (nhóm 84.37);
(c) Máy khuếch tán dùng để chiết xuất đường quả (nhóm 84.38);
(d) Máy để xử lý nhiệt đối với sợi dệt, vải hoặc các sản phẩm dệt (nhóm 84.51); hoặc
(e) Thiết bị cho phòng thí nghiệm hoặc máy móc, thiết bị, được thiết kế để hoạt động bằng cơ khí, trong đó sự thay đổi nhiệt cho dù cần thiết chỉ là phần bổ sung.
Nhóm 84.22 không bao gồm:
(a) Máy khâu dùng để đóng túi hoặc các loại bao bì tương tự (nhóm 84.52); hoặc
(b) Máy văn phòng thuộc nhóm 84.72.
Nhóm 84.24 không bao gồm:
(a) Máy in phun mực (nhóm 84.43); hoặc
(b) Máy cắt bằng tia nước (nhóm 84.56).
3. Máy công cụ để gia công loại vật liệu nào đó mà nó đáp ứng mô tả trong nhóm 84.56 và đồng thời đáp ứng mô tả trong nhóm 84.57, 84.58, 84.59, 84.60, 84.61, 84.64 hoặc 84.65 được phân loại trong nhóm 84.56.
4. Nhóm 84.57 chỉ áp dụng cho máy công cụ để gia công kim loại, trừ máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện), loại này có thể thực hiện được các kiểu thao tác gia công khác nhau:
(a) bằng cách thay đổi công cụ công tác tự động từ hộp đựng hoặc tương tự theo đúng chương trình gia công (trung tâm gia công),
(b) bằng việc sử dụng tự động, đồng thời hoặc tuần tự các đầu gia công tổ hợp khác nhau để tác động lên một vật gia công ở vị trí cố định (máy một vị trí gia công), hoặc
(c) bằng cách di chuyển tự động vật gia công đến các đầu gia công tổ hợp khác nhau (máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch).
5. (A) Theo mục đích của nhóm 84.71, khái niệm “máy xử lý dữ liệu tự động” là máy có khả năng:
(i) Lưu trữ chương trình xử lý hoặc các chương trình và ít nhất lưu trữ các dữ liệu cần ngay cho việc thực hiện chương trình;
(ii) Lập chương trình tùy theo yêu cầu của người sử dụng;
(iii) Thực hiện các phép tính số học tùy theo yêu cầu của người sử dụng; và
(iv) Thực hiện một chương trình xử lý đòi hỏi máy phải biến đổi quy trình thực hiện, bằng các quyết định lôgíc trong quá trình chạy chương trình, mà không có sự can thiệp của con người.
(B) Máy xử lý dữ liệu tự động có thể ở dạng hệ thống bao gồm một số lượng biến thiên các khối chức năng riêng biệt.
(C) Theo đoạn (D) và (E) dưới đây, khối chức năng được xem như là bộ phận của một hệ thống xử lý dữ liệu tự động nếu thỏa mãn tất cả các điều kiện sau:
(i) Là loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động;
(ii) Có khả năng kết nối với bộ xử lý trung tâm hoặc trực tiếp hoặc thông qua một hay nhiều khối chức năng khác; và
(iii) Có khả năng tiếp nhận hoặc cung cấp dữ liệu theo định dạng (mã hoặc tín hiệu) mà hệ thống có thể sử dụng được.
Những khối chức năng riêng biệt của máy xử lý dữ liệu tự động được phân loại vào nhóm 84.71.
Tuy nhiên, bàn phím, thiết bị nhập tọa độ và bộ (ổ) lưu trữ dạng đĩa đáp ứng các điều kiện của đoạn (C) (ii) và (C) (iii) ở trên, trong mọi trường hợp đều được phân loại như khối chức năng của nhóm 84.71.
(D) Nhóm 84.71 không bao gồm các hàng hóa sau đây khi nó được trình bày riêng rẽ, ngay cả khi nó đáp ứng tất cả các điều kiện trong Chú giải 5 (C) nêu trên:
(i) Máy in, máy photocopy, máy fax, có hoặc không liên hợp;
(ii) Thiết bị truyền dẫn hay nhận âm thanh, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả thiết bị để giao tiếp trong mạng có dây hoặc không dây (như mạng nội bộ hoặc diện rộng);
(iii) Loa và microphone;
(iv) Camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh;
(v) Màn hình và máy chiếu, không kết hợp thiết bị thu truyền hình.
(E) Các máy kết hợp hoặc làm việc kết hợp với một máy xử lý dữ liệu tự động và thực hiện một chức năng riêng biệt không phải là chức năng xử lý dữ liệu được phân loại vào nhóm thích hợp với chức năng tương ứng của chúng hoặc, nếu không, sẽ được phân loại vào các nhóm còn lại.
6. Không kể những mặt hàng khác, nhóm 84.82 áp dụng cho các bi thép đã đánh bóng, có dung sai lớn nhất và nhỏ nhất so với đường kính danh nghĩa không quá 1% hoặc không quá 0,05 mm, theo mức dung sai nhỏ hơn.
Các loại bi thép khác được xếp vào nhóm 73.26.
7. Theo yêu cầu của phân loại, máy móc sử dụng cho hai mục đích trở lên được phân loại theo mục đích sử dụng chính và mục đích này được coi như mục đích sử dụng duy nhất.
Theo Chú giải 2 của Chương này và Chú giải 3 của Phần XVI, loại máy mà công dụng chính của nó không được mô tả trong bất kỳ nhóm nào hoặc không có công dụng nào là chủ yếu, nếu nội dung nhóm không có yêu cầu khác, thì được phân loại vào nhóm 84.79.
Nhóm 84.79 cũng bao gồm các máy để làm thừng hoặc cáp (ví dụ, máy bện, xoắn hoặc đánh cáp) bằng dây kim loại, sợi dệt hoặc bất kỳ vật liệu nào khác hoặc bằng các vật liệu kết hợp.
8. Theo nội dung của nhóm 84.70, khái niệm “loại bỏ túi” chỉ áp dụng cho máy móc có kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm.
9. (A) Chú giải 9 (a) và 9 (b) Chương 85 cũng áp dụng đối với khái niệm “thiết bị bán dẫn” và “mạch điện tử tích hợp”, như đã được sử dụng trong Chú giải này và trong nhóm 84.86. Tuy nhiên, theo mục đích của Chú giải này và của nhóm 84.86, khái niệm “thiết bị bán dẫn” cũng bao gồm các thiết bị bán dẫn nhạy sáng (cảm quang) và đi-ốt phát quang (LED).
(B) Theo mục đích của Chú giải này và của nhóm 84.86, khái niệm “sản xuất màn hình dẹt” bao gồm chế tạo các lớp nền (các lớp cơ bản cấu thành) của tấm dẹt màn hình. Nó không bao gồm công đoạn gia công, sản xuất kính hoặc lắp ráp các tấm mạch in hoặc các bộ phận điện tử khác vào tấm dẹt màn hình. Khái niệm “màn hình dẹt” không áp dụng cho loại sử dụng công nghệ ống đèn hình ca-tốt.
(C) Nhóm 84.86 cũng bao gồm những máy móc và thiết bị chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để:
(i) sản xuất hoặc sửa chữa màn (khuôn in) và lưới quang;
(ii) lắp ghép thiết bị bán dẫn hoặc các mạch điện tử tích hợp;
(iii) bộ phận nâng, giữ, xếp vào hoặc tháo dỡ khối bán dẫn, tấm bán dẫn mỏng, thiết bị bán dẫn, mạch điện tử tích hợp và màn hình dẹt.
(D) Theo Chú giải 1 Phần XVI và Chú giải 1 Chương 84, máy móc và thiết bị đáp ứng mô tả của nhóm 84.86 được phân loại trong nhóm này và không phân loại vào nhóm khác của Danh mục.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 8465.20, khái niệm “trung tâm gia công” chỉ áp dụng cho máy công cụ để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hoặc các vật liệu cứng tương tự, có thể thực hiện các kiểu hoạt động nguyên công khác nhau bằng việc thay đổi dao cụ tự động từ hộp/khay đựng hoặc loại tương tự theo đúng chương trình gia công.
2. Theo mục đích của phân nhóm 8471.49, khái niệm “hệ thống” nghĩa là các máy xử lý dữ liệu tự động mà các khối chức năng của nó đáp ứng các điều kiện nêu tại Chú giải 5 (C) Chương 84 và nó gồm ít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bộ nhập (ví dụ, bàn phím hoặc bộ quét), và một bộ xuất (ví dụ, một bộ hiển thị hoặc máy in).
3. Theo mục đích của phân nhóm 8481.20, khái niệm “van dùng trong truyền động dầu thủy lực hoặc truyền động khí nén” là van chuyên dụng truyền động “thủy lực/khí nén” (1) trong hệ thủy lực hoặc khí nén mà từ đó nguồn năng lượng được cung cấp dưới dạng chất lưu nén (chất lỏng hoặc khí). Các van này có thể là loại bất kì (ví dụ, van giảm áp, van kiểm tra). Phân nhóm 8481.20 được ưu tiên xem xét trước trong các phân nhóm thuộc nhóm 84.81.
4. Phân nhóm 8482.40 chỉ áp dụng cho ổ bi đũa có đường kính đồng nhất của các bi đũa không quá 5 mm và có chiều dài ít nhất gấp 3 lần đường kính. Hai đầu bi đũa có thể được tiện tròn.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Millstones, grindstones or other articles of Chapter 68;
(b) Machinery or appliances (for example, pumps) machinery or appliances of any material (Chapter 69);
(c) Laboratory glassware (heading 70.17); machinery, appliances or other articles for technical uses or parts thereof, of glass (heading 70.19 or 70.20);
(d) Articles of heading 73.21 or 73.22 or similar articles of other base metals (Chapters 74 to 76 or 78 to 81);
(e) Vacuum cleaners of heading 85.08;
(f) Electro-mechanical domestic appliances of heading 85.09; digital cameras of heading 85.25;
(g) Radiators for the articles of Section XVII; or
(h) Hand-operated mechanical floor sweepers, not motorised (heading 96.03).
2. Subject to the operation of Note 3 to Section XVI and subject to Note 9 to this Chapter, a machine or appliance which answers to a description in one or more of the headings 84.01 to 84.24, or heading 84.86 and at the same time to a description in one or other of the headings 84.25 to 84.80 is to be classified under the appropriate heading of the former group or under heading 84.86, as the case may be, and not the latter group.
Heading 84.19 does not, however, cover:
(a) Germination plant, incubators or brooders (heading 84.36); of ceramic material and ceramic parts of
(b) Grain dampening machines (heading 84.37);
(c) Diffusing apparatus for sugar juice extraction (heading 84.38);
(d) Machinery for the heat-treatment of textile yarns, fabrics or made up textile articles (heading 84.51); or
(e) Machinery, plant or laboratory equipment, designed for a mechanical operation, in which a change of temperature, even if necessary, is subsidiary.
Heading 84.22 does not cover:
(a) Sewing machines for closing bags or similar containers (heading 84.52); or
(b) Office machinery of heading 84.72.
Heading 84.24 does not cover:
(a) Ink-jet printing machines (heading 84.43); or
(b) Water-jet cutting machines (heading 84.56).
3. A machine-tool for working any material which answers to a description in heading 84.56 and at the same time to a description in heading 84.57, 84.58, 84.59, 84.60, 84.61, 84.64 or 84.65 is to be classified in heading 84.56.
4. Heading 84.57 applies only to machine-tools for working metal, other than lathes (including turning centres), which can carry out different types of machining operations either:
(a) by automatic tool change from a magazine or the like in conformity with a machining programme (machining centres),
(b) by the automatic use, simultaneously or sequentially, of different unit heads working on a fixed position workpiece (unit construction machines, single station), or
(c) by the automatic transfer of the workpiece to different unit heads (multi- station transfer machines).
5. (A) For the purposes of heading 84.71, the expression “automatic data processing machines” means machines capable of:
(i) Storing the processing program or programs and at least the data immediately necessary for the execution of the program;
(ii) Being freely programmed in accordance with the requirements of the user;
(iii) Performing arithmetical computations specified by the user; and
(iv) Executing, without human intervention, a processing program which requires them to modify their execution, by logical decision during the processing run.
(B) Automatic data processing machines may be in the form of systems consisting of a variable number of separate units.
(C) Subject to paragraphs (D) and (E) below, a unit is to be regarded as being part of an automatic data processing system if it meets all of the following conditions:
(i) It is of a kind solely or principally used in an automatic data processing system;
(ii) It is connectable to the central processing unit either directly or through one or more other units; and
(iii) It is able to accept or deliver data in a form (codes or signals) which can be used by the system.
Separately presented units of an automatic data processing machine are to be classified in heading 84.71.
However, keyboards, X-Y co-ordinate input devices and disk storage units which satisfy the conditions of paragraphs (C) (ii) and (C) (iii) above, are in all cases to be classified as units of heading 84.71.
(D) Heading 84.71 does not cover the following when presented separately, even if they meet all of the conditions set forth in Note 5 (C) above:
(i) Printers, copying machines, facsimile machines, whether or not combined;
(ii) Apparatus for the transmission or reception of voice, images or other data, including apparatus for communication in a wired or wireless network (such as a local or wide area network);
(iii) Loudspeakers and microphones;
(iv) Television cameras, digital cameras and video camera recorders;
(v) Monitors and projectors, not incorporating television reception apparatus.
(E) Machines incorporating or working in conjunction with an automatic data processing machine and performing a specific function other than data processing are to be classified in the headings appropriate to their respective functions or, failing that, in residual headings.
6. Heading 84.82 applies, inter alia, to polished steel balls, the maximum and minimum diameters of which do not differ from the nominal diameter by more than 1% or by more than 0.05 mm, whichever is less.
Other steel balls are to be classified in heading 73.26.
7. A machine which is used for more than one purpose is, for the purposes of classification, to be treated as if its principal purpose were its sole purpose.
Subject to Note 2 to this Chapter and Note 3 to Section XVI, a machine the principal purpose of which is not described in any heading or for which no one purpose is the principal purpose is, unless the context otherwise requires, to be classified in heading 84.79.
Heading 84.79 also covers machines for making rope or cable (for example, stranding, twisting or cabling machines) from metal wire, textile yarn or any other material or from a combination of such materials.
8. For the purposes of heading 84.70, the term “pocket-size” applies only to machines the dimensions of which do not exceed 170 mm x 100 mm x 45 mm.
9. (A) Notes 9 (a) and 9 (b) to Chapter 85 also apply with respect to the expressions “semiconductor devices” and “electronic integrated circuits”, respectively, as used in this Note and in heading 84.86. However, for the purposes of this Note and of heading 84.86, the expression “semiconductor devices” also covers photosensitive semiconductor devices and light-emitting diodes (LED).
(B) For the purposes of this Note and of heading 84.86, the expression “manufacture of flat panel displays” covers the fabrication of substrates into a flat panel. It does not cover the manufacture of glass or the assembly of printed circuits boards or other electronic components onto the flat panel. The expression “flat panel display” does not cover cathode-ray tube technology.
(C) Heading 84.86 also includes machines and apparatus solely or principally of a kind used for:
(i) the manufacture or repair of masks and reticles;
(ii) assembling semiconductor devices or electronic integrated circuits;
(iii) lifting handling, loading or unloading of boules, wafers, semiconductor devices, electronic integrated circuits and flat panel displays.
(D) Subject to Note 1 to Section XVI and Note 1 to Chapter 84, machines and apparatus answering to the description in heading 84.86 are to be classified in that heading and in no other heading of the Nomenclature.
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheading 8465.20, the term “machining centres” applies only to machine-tools for working wood, cork, bone, hard rubber, hard plastics or similar hard materials, which can carry out different types of machining operations by automatic tool change from a magazine or the like in conformity with a machining programme.
2. For the purposes of subheading 8471.49, the term “systems” means automatic data processing machines whose units satisfy the conditions laid down in Note 5 (C) to Chapter 84 and which comprise at least a central processing unit, one input unit (for example, a keyboard or a scanner), and one output unit (for example, a visual display unit or a printer).
3. For the purposes of subheading 8481.20, the expression “valves for oleohydraulic or pneumatic transmissions” means valves which are used specifically in the transmission of “fluid power” in a hydraulic or pneumatic system, where the energy source is supplied in the form of pressurised fluids (liquid or gas). These valves may be of any type (for example, pressure-reducing type, check type). Subheading 8481.20 takes precedence over all other subheadings of heading 84.81.
4. Subheading 8482.40 applies only to bearings with cylindrical rollers of a uniform diameter not exceeding 5 mm and having a length which is at least three times the diameter. The ends of the rollers may be rounded.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Thân van bằng nhôm của van tái tuần hoàn khí thải dùng cho ô tô dưới 16 chỗ ngồi (VN135011-1961)... (mã hs thân van bằng n/ mã hs của thân van bằn) |
Thân trên bằng nhôm của van điều chỉnh lưu lượng dầu trong hộp số của xe ôtô dưới 10 chỗ (VN082021-0110)... (mã hs thân trên bằng/ mã hs của thân trên bằ) |
Vành lỗ xả của động cơ/ TURBINE NOZZLE RING. Phụ tùng trên tàu AAL BRISBANE (IMO: 9498341. Cờ và quốc tịch: Liberia [LR]. Hàng mới 100%... (mã hs vành lỗ xả của/ mã hs của vành lỗ xả c) |
Vòng gợt váng dầu/ SET SCRAPPER RINGS FOR GLAND BOX. Phụ tùng trên tàu AAL BRISBANE (IMO: 9498341. Cờ và quốc tịch: Liberia [LR]. Hàng mới 100%... (mã hs vòng gợt váng d/ mã hs của vòng gợt ván) |
LK động cơ diesel ST1100AN(11,19KW - Mới 100%): Bưởng tay quay |
LK động cơ diesel ST1100A(11,19KW - Mới 100%): Vòng móc treo máy |
LK động cơ diesel ST1100AN(11,19KW - Mới 100%): Vỏ két nước |
LK động cơ diesel ST1100A(11,19KW - Mới 100%): Thùng nước(đã sơn hai lớp) |
LK động cơ diesel ST1100AN(11,19KW - Mới 100%): Núm điều khiển tốc độ |
LK động cơ diesel ST1100A(11,19KW - Mới 100%): Nắp lỗ quan sát |
LK động cơ diesel ST1100AN(11,19KW - Mới 100%): Trục cân bằng (2 cái/bộ) |
LK động cơ diesel ST1100A(11,19KW - Mới 100%): Bưởng tay quay |
LK động cơ diesel ST1100AN(11,19KW - Mới 100%): Giá đỡ vỏ két nước |
LK động cơ diesel ST1100A(11,19KW - Mới 100%): Nắp chắn nước |
LK động cơ diesel ST1100A(11,19KW - Mới 100%): Trục cân bằng (2 cái/bộ) |
LK động cơ diesel ST1100AN(11,19KW - Mới 100%): Két nước toả nhiệt (đã sơn hai lớp) |
LK động cơ diesel ST1100AN(11,19KW - Mới 100%): Bạc các loại |
Ben hơI (xylanh đẩy của bàn gá kiểm linh kiện) ASC-40SR*90 |
Ben hơI (xylanh đẩy của bàn gá kiểm linh kiện) ASC-40SL*90 |
xy lanh khí (phụ tùng máy đúc mới 100%)air cylinder cdqp2b50-20dm |
LK động cơ diesel EMT190N(7,45 kw - mới 100%): Két nước toả nhiệt |
LK động cơ diesel EMT185 (6,71KW - mới 100%): Trục giảm áp |
LK động cơ diesel EMT185N(6,71kw - mới 100%):Thước thăm dầu |
LK động cơ diesel EMT190 (7,45 kw - mới 100%):Thước thăm dầu |
LK động cơ diesel EMT190N(7,45 kw - mới 100%): Vỏ két nước |
LK động cơ diesel EMT185 (6,71KW - mới 100%): Nắp chắn nước |
LK động cơ diesel EMT190 (7,45 kw - mới 100%): Thùng nước ( đã sơn hai lớp) |
LK động cơ diesel EMT185N (6,71kw - mới 100%) : Két nước toả nhiệt đã sơn hai lớp |
LK động cơ diesel EMT185N(6,71kw - mới 100%): Lưới chắn bụi (2 cái/bộ) |
LK động cơ diesel EMT190 (7,45 kw - mới 100%):Nắp chắn nước |
LK động cơ diesel EMT190N(7,45 kw - mới 100%):Nẹp nối bình dầu và két nước |
LK động cơ diesel EMT185N(6,71kw - mới 100%):Trục giảm áp |
LK động cơ diesel EMT190 (7,45 kw - mới 100%):Pháo báo nhớt, phao báo nước |
LK động cơ diesel EMT190N(7,45 kw - mới 100%):Đáy catte |
LK động cơ diesel EMT185 (6,71KW - mới 100%): Thước thăm dầu |
LK động cơ diesel EMT185 (6,71KW - mới 100%): Thùng nước ( đã sơn hai lớp) |
LK động cơ diesel EMT185N(6,71kw - mới 100%): Vỏ két nước |
LK động cơ diesel EMT190N(7,45 kw - mới 100%):Phao báo nhớt |
Bộ hơi com lê ký hiệu 1105 máy (18CV) dùng cho động cơ Diezel mới 100% |
Dàn cò ký hiệu 1125 máy (26CV) dùng cho động cơ Diezel mới 100% |
Xi E ký hiệu 1105 máy (18CV) (2cái/bộ) dùng cho động cơ Diezel mới 100% |
Xẹc măng 1125 máy (26CV) (4cái/bộ) dùng cho động cơ Diezel mới 100% |
Xẹc măng 195 máy (12CV) (4cái/bộ, 5cái /bộ) cho động cơ Diezel mới 100% |
Bao kim phun ký hiệu 195 máy (12CV) dùng cho động cơ Diezel mới 100% |
Xẹc măng 190 máy (10CV) (4cái/bộ) dùng cho động cơ Diezel mới 100% |
Bao kim phun ký hiệu 1110 máy (20CV) dùng cho động cơ Diezel mới 100% |
Dàn cò ký hiệu 1110 máy (20CV) dùng cho động cơ Diezel mới 100% |
Van triệt hồi ký hiệu 175 máy (6CV) dùng cho động cơ Diezel mới 100% |
Xẹc măng 1110 máy (20CV) (3cái/bộ, 4cái/bộ) cho động cơ Diezel mới 100% |
Xẹc măng 1105 máy (18CV) (4cái/bộ) dùng cho động cơ Diezel mới 100% |
Xẹc măng 180 máy (8CV) (3 cái/bộ) dùng cho động cơ Diezel mới 100% |
Súp bắp ký hiệu 195 máy (12CV) (2cái/bộ) dùng cho động cơ Diezel mới 100% |
Súp bắp ký hiệu 1110 máy (20CV) (2cái/bộ) cho động cơ Diezel mới 100% |
Thùng dầu bằng sắt ký hiệu 195 máy (12CV) cho động cơ Diezel mới 100% |
Bao kim phun ký hiệu 1105 máy (18CV) dùng cho động cơ Diezel mới 100% |
Kim phun nhiên liệu hàng mới 100% phụ tùng BHBD xeCOROLLA Part No:2320922040 |
Xy lanh+Piston+ắt đ/cơ Diesel n. nghiệp F4 (D4) (4 HP) ,(bộ=3 cái), hàng mới 100% |
Sú páp đ/cơ Diesel n. nghiệp TS155 (15 HP) ,(Bộ=2 cái) |
Xy lanh+Piston+ắt đ/cơ Diesel n. nghiệp TS80 (8 HP) ,(bộ=3 cái), hàng mới 100% |
Ăt piston đ/cơ Diesel n. nghiệp RK125 (12.5 HP) ,, hàng mới 100% |
Xy lanh đ/cơ Diesel n. nghiệp ER900 (9 HP) ,, hàng mới 100% |
Xy lanh+Piston+ắt đ/cơ Diesel n. nghiệp ER100 (10 HP) ,(bộ=3 cái), hàng mới 100% |
Ăt piston đ/cơ Diesel n. nghiệp TS155 (15 HP) ,, hàng mới 100% |
Sú páp đ/cơ Diesel n. nghiệp F4 (D4) (4 HP) ,(Bộ=2 cái), hàng mới 100% |
Sú páp đ/cơ Diesel n. nghiệp RK125 (12.5 HP) ,(Bộ=2 cái), hàng mới 100% |
Xy lanh+Piston+ắt đ/cơ Diesel n. nghiệp NM75 (7 HP) ,(bộ=3 cái), hàng mới 100% |
Xy lanh+Piston+ắt đ/cơ Diesel n. nghiệp ER90, (9 HP) ,(bộ=3 cái), hàng mới 100% |
Ăt piston đ/cơ Diesel n. nghiệp TS130 (13 HP) ,, hàng mới 100% |
Xy lanh+Piston+ắt đ/cơ Diesel n. nghiệp ER2500 (25 HP) ,(bộ=3 cái), hàng mới 100% |
Sú páp đ/cơ Diesel n. nghiệp F6 (D6) (6 HP) ,(Bộ=2 cái), hàng mới 100% |
Sú páp đ/cơ Diesel n. nghiệp TS130 (13 HP) ,(Bộ=2 cái), hàng mới 100% |
Xy lanh đ/cơ Diesel n. nghiệp ET80 (8 HP) ,, hàng mới 100% |
Ăt piston đ/cơ Diesel n. nghiệp TS50 (5 HP) ,, hàng mới 100% |
Sú páp đ/cơ Diesel n. nghiệp F5 (D5) (5 HP) ,(Bộ=2 cái), hàng mới 100% |
Sú páp đ/cơ Diesel n. nghiệp TS105 (10 HP) ,(Bộ=2 cái), hàng mới 100% |
Xy lanh+Piston+ắt đ/cơ Diesel n. nghiệp NT70 (7 HP) ,(bộ=3 cái), hàng mới 100% |
Nắp che động cơ cạnh 51474E0010 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JLSA |
Nắp che buồng động cơ S793151521 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JLSA |
Xéc măng của piston (thành phần động cơ) S1304-E0330 dùng cho xe ô tô Hino 15.1 tấn |
Đế suppap 13734-E0020 dùng cho xe ô tô Hino 26 tấn |
Nắp che đầu trục khuỷu S1343-71340 dùng cho xe ô tô Hino 26 tấn |
Cò mổ xuppap( bộ phận của động cơ) 13802-E0010 dùng cho xe ô tô Hino 26 tấn |
Đệm dẫn hướng xuppap (bộ phận động cơ) SZ910-26013 dùng cho xe ô tô Hino 26 tấn |
Thước luyn có nắp (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Curông cụm péc (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Nắp thùng nước (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Con rùa (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Cần ga trong (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Curông bắt bơm dầu (03 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Thước luyn có nắp (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Nắp 06 lỗ đẩy tạ (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Nắp két nước (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Con khè nắp cam (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Bully ngoài bánh đà (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Nắp 02 lỗ lớn + đệm (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Nắp hậu (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Lưới áo gió bằng sắt (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Đĩa phíp 06 lỗ (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Cần ga ngoài (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Chân máy (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Nắp 03 lỗ đẩy tạ (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Xẹcmăng pittông(04 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Bully trong bánh đà (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Két nước (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Mặt nạ của đèn (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Cụm péc (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Đĩa chần bi trục cơ (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Curông cò (02 cái/bộ)(Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Đế két nước (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Bully trong bánh đà (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Két nước (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Mặt nạ của đèn (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Đũa (02 cái/bộ)(Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Cụm péc (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Nắp 06 lỗ đẩy tạ (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Xu páp hút xả (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Nắp thùng dầu (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Buxoa (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Nắp ga (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Móng xu páp (04 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Xu páp hút xả (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Chén lò xo xu páp (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Con rùa (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Nắp thùng dầu (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Curông móc lò xo (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Nắp 02 lỗ nhỏ (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Núm ga (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Dụng cụ chặn lò xo (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Thướt lá chỉnh cò (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Ty gánh máy (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Gít xu páp (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Móng xu páp (04 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Ly lọc dầu (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Con sâu ga (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Curông chỉnh ga (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Nắp cam (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Kim phun (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
ắc gô các loại (10 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Tạ trên + dưới (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Thùng dầu (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Cần ga trong (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Curông bắt bơm dầu (03 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Kim phun (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Nắp 03 lỗ đẩy tạ (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
ắc gô các loại (10 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Xẹcmăng pittông(04 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Tạ trên + dưới (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Thùng dầu (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Cần ga trong (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Curông bắt bơm dầu (03 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Kim phun (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Nắp 03 lỗ đẩy tạ (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
ắc gô các loại (10 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Xẹcmăng pittông(04 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Tạ trên + dưới (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Thùng dầu (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Mặt nạ thùng dầu (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Curông chỉnh ga (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Nắp cam (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Kim phun (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
ắc gô các loại (10 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Tạ trên + dưới (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Thùng dầu (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Curông bắt bơm dầu (03 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Nắp 06 lỗ đẩy tạ (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Xu páp hút xả (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Con rùa (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Nắp thùng dầu (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Con khè nắp cam (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Curông móc lò xo (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Dụng cụ chặn lò xo (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Nắp 02 lỗ lớn + đệm (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Nắp hậu (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Ty gánh máy (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Cần ga ngoài (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Con sâu ga (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Curông chỉnh ga (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Nắp 02 lỗ lớn + đệm (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Nắp hậu (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Ty gánh máy (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Lưới áo gió bằng sắt (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Đĩa phíp 06 lỗ (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Cần ga ngoài (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Con sâu ga (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Chân máy (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Xie xu páp (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Cần E (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Nắp baliê (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Đũa (02 cái/bộ)(Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Cụm péc (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Xie xu páp (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Cần E (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Curông cụm péc (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Nắp baliê (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
áo gió bằng sắt bảo vệ quạt gió (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Buxoa (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Đĩa phíp 01 lỗ (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Nắp ga (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Bầu xã (có êcru) (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Móng xu páp (04 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Curông quy lát (04 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Chén lò xo xu páp (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Siêu baliê (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Bully tăng đơ (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Nắp 02 lỗ nhỏ (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Núm ga (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Thướt lá chỉnh cò (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Đĩa chần bi trục cơ (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Gít xu páp (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Móng xu páp (04 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Cò mổ (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Curông cò (02 cái/bộ)(Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Đế két nước (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Ly lọc dầu (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Đũa (02 cái/bộ)(Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Nắp cam (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Dụng cụ chặn lò xo (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Thướt lá chỉnh cò (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Gít xu páp (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Móng xu páp (04 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Cò mổ (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Ly lọc dầu (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Curông chỉnh ga (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Nắp cam (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Dụng cụ chặn lò xo (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Thướt lá chỉnh cò (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Đĩa chần bi trục cơ (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Cò mổ (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Curông cò (02 cái/bộ)(Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Thùng nước (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Đĩa phíp 06 lỗ (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Cần ga ngoài (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Con sâu ga (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Chân máy (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Nắp 03 lỗ đẩy tạ (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Xẹcmăng pittông(04 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Bully trong bánh đà (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Két nước (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Mặt nạ của đèn (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Cần ga trong (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Cụm péc (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Thước luyn có nắp (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Curông cụm péc (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
áo gió bằng sắt bảo vệ quạt gió(Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Nắp két nước (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Đĩa phíp 01 lỗ (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Bầu xã (có êcru) (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Bully ngoài bánh đà (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Curông quy lát (04 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Siêu baliê (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Bully tăng đơ (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Lưới áo gió bằng sắt (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Đĩa phíp 06 lỗ (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Chân máy (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Curông quy lát (04 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Siêu baliê (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Bully tăng đơ (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Núm ga (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Ty gánh máy (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Gít xu páp (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Nắp 02 lỗ nhỏ (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Núm ga (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Thướt lá chỉnh cò (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Đĩa chần bi trục cơ (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Gít xu páp (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Cò mổ (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Curông cò (02 cái/bộ)(Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Đế két nước (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Ly lọc dầu (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Đũa (02 cái/bộ)(Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Nắp cam (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Xie xu páp (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Cần E (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Nắp baliê (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Thùng dầu (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Buxoa (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Nắp ga (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Xu páp hút xả (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Chén lò xo xu páp (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Con rùa (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Nắp thùng dầu (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Curông móc lò xo (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Nắp 02 lỗ nhỏ (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Núm ga (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Xu páp hút xả (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Chén lò xo xu páp (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Con rùa (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Nắp thùng dầu (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Con khè nắp cam (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Curông móc lò xo (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Nắp 02 lỗ nhỏ (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Nắp 02 lỗ lớn + đệm (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Nắp hậu (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Ly lọc dầu (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Con khè nắp cam (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Curông móc lò xo (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Dụng cụ chặn lò xo (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Nắp 02 lỗ lớn + đệm (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Nắp hậu (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Ty gánh máy (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Cần ga ngoài (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Con sâu ga (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Curông chỉnh ga (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Kim phun (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Nắp 03 lỗ đẩy tạ (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
ắc gô các loại (10 cái/bộ)(Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Xẹcmăng pittông(04 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Tạ trên + dưới (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Mặt nạ của đèn (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Cần ga trong (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Curông bắt bơm dầu (03 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Thước luyn có nắp (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Nắp 06 lỗ đẩy tạ (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Nắp két nước (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Đĩa phíp 01 lỗ (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Con khè nắp cam (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Bully ngoài bánh đà (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Thước luyn có nắp (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Nắp 06 lỗ đẩy tạ (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Nắp két nước (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Đĩa phíp 01 lỗ (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Bầu xã (có êcru) (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Bully ngoài bánh đà (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Curông quy lát (04 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Chén lò xo xu páp (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Siêu baliê (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Phao báo nước (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Đĩa phíp 01 lỗ (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Bầu xã (có êcru) (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Bully ngoài bánh đà (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Curông quy lát (04 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Siêu baliê (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Bully tăng đơ (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Lưới áo gió bằng sắt (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Đĩa phíp 06 lỗ (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Chân máy (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Đĩa chần bi trục cơ (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Cò mổ (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Curông cò (02 cái/bộ)(Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Đế két nước (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Bully trong bánh đà (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Két nước (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Đũa (02 cái/bộ)(Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Cụm péc (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Xie xu páp (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Cần E (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Curông cụm péc (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Nắp baliê (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
áo gió bằng sắt bảo vệ quạt gió (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Buxoa (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Nắp ga (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Bầu xã (có êcru) (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Xie xu páp (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Cần E (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Curông cụm péc (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Nắp baliê (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
áo gió bằng sắt bảo vệ quạt gió(Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Buxoa (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Nắp ga (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Bạc ắc trục / 416-46-12160 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Đĩa côn máy xúc ủi / 14X-12-11102 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Turbo tăng áp / 6505-65-5091 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Bạc ắc trục / 566-46-42810 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Bạc trục cơ / KD7-23351-0085 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Bạc ắc trục / 14X-71-12240 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Đũa đẩy trong động cơ / 14Z-43-12890 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Cánh quạt động cơ / 600-645-7120 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Dẫn hướng kim phun / 714-07-14120 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Bạc ắc trục / 707-52-15710 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Bạc ắc trục / 569-50-6B221 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Bạc ắc trục / 154-61-75730 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Turbo tăng áp / 6505-65-5030 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Bạc ắc trục / 707-52-15310 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Dây kéo ga / 14X-43-13734 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Bạc ắc trục / 56B-46-13140 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Cụm vòi phun nhiên liệu / 6218-11-3101 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Bạc ắc trục / 707-52-15910 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Bạc ắc trục / 154-61-13141 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
ống hồi xăng (FUEL RETURN HOSE COMP) |
ống thông hơi (BREATHER TUBE ASSY |
ống xăng (FUEL RETURN TUBE |
Bạc Lót tay dên (MAIN BEARING C |
Bạc lót tay dên (CONNROD BEARING F |
Quạt thông gió (SHROUD & FAN MOTOR ASSY |
ống hồi xăng (FUEL RETURN HOSE COMP |
Dây cu roa máy phát (ALTERNATOR BELT |
Đế lò xo su bắp (VALVE SPRING SEAT |
Linh kiện động cơ diezen S1110 - 14,91Kw: Phao báo nhớt |
Linh kiện động cơ diezen S1100 - 11,93Kw: : Phao báo nhớt |
Linh kiện động cơ diezen S1110 - 14,91Kw: Thước thăm dầu |
Linh kiện động cơ diezen S1110 - 14,91Kw: Phao báo nước |
Linh kiện động cơ diezen S1100 - 11,93Kw: : Thước thăm dầu |
Nắp che động cơ,bên phải 5147337250 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
Đai nẹp động cơ 5879737010 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
Nắp che động cơ,bên trái 5147437200 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
Xylanh khí 4.00-quot; (32172165). PT máy nén khí Ingersoll Rand |
Xylanh khí 5.50-quot; (32172157). PT máy nén khí Ingersoll Rand |
ống lót ổ trục 32295875. PT máy nén khí Ingersoll Rand |
Chốt trục khuỷu 30290936. PT máy nén khí Ingersoll Rand |
Thước luyn có nắp (Linh kiện động cơ diesel loại S1100N) |
Cò mổ (Linh kiện động cơ diesel loại S1100N) |
Nắp 06 lỗ đẩy tạ (Linh kiện động cơ diesel loại S1100A) |
Curông quy lát (04 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1100A) |
Sâu hơi (Linh kiện động cơ diesel loại S1100A) |
Curông bắt bơm dầu (03 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1100A) |
Cụm péc (Linh kiện động cơ diesel loại S1100A) |
Gít xu páp (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1100N) |
Móng xu páp (04 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1100N) |
Cần E (Linh kiện động cơ diesel loại S1100N) |
Bully trong bánh đà (Linh kiện động cơ diesel loại S1100N) |
Đế két nước (Linh kiện động cơ diesel loại S1100N) |
Nắp cam (Linh kiện động cơ diesel loại S1100A) |
Buxoa (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1100A) |
Bầu xã (có êcru) (Linh kiện động cơ diesel loại S1100A) |
Con rùa (Linh kiện động cơ diesel loại S1100A) |
Ty gánh máy (Linh kiện động cơ diesel loại S1100N) |
Curông cụm péc (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1100N) |
Cần ga ngoài (Linh kiện động cơ diesel loại S1100N) |
Nắp 02 lỗ lớn (Linh kiện động cơ diesel loại S1100A) |
Thước luyn có nắp (Linh kiện động cơ diesel loại S1100A) |
Chân máy (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1100A) |
Nắp 03 lỗ đẩy tạ (Linh kiện động cơ diesel loại S1100N) |
Nắp hậu (Linh kiện động cơ diesel loại S1100N) |
ắc gô các loại (10 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1100N) |
Xẹcmăng pittông(04 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1100N) |
Đũa (02 cái/bộ)(Linh kiện động cơ diesel loại S1100N) |
Nắp 02 lỗ nhỏ (Linh kiện động cơ diesel loại S1100N) |
Xu páp hút xả (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1100A) |
Chén lò xo xu páp (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1100A) |
Nắp 02 lỗ chặn péc (Linh kiện động cơ diesel loại S1100A) |
Cần ga trong (Linh kiện động cơ diesel loại S1100A) |
Con sâu ga (Linh kiện động cơ diesel loại S1100A) |
Phao báo nước (Linh kiện động cơ diesel loại S1100A) |
Nắp 02 lỗ lớn (Linh kiện động cơ diesel loại S1100N) |
Nắp 02 lỗ chặn péc (Linh kiện động cơ diesel loại S1100N) |
Chân máy (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1100N) |
Curông cụm péc (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1100A) |
Xie xu páp (02 cái/bộ)(Linh kiện động cơ diesel loại S1100A) |
Cần ga ngoài (Linh kiện động cơ diesel loại S1100A) |
Nắp thùng nước (Linh kiện động cơ diesel loại S1100A) |
Xu páp hút xả (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1100N) |
Chén lò xo xu páp (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1100N) |
Con rùa (Linh kiện động cơ diesel loại S1100N) |
Cần ga trong (Linh kiện động cơ diesel loại S1100N) |
Con sâu ga (Linh kiện động cơ diesel loại S1100N) |
Nắp két nước (Linh kiện động cơ diesel loại S1100N) |
Nắp hậu (Linh kiện động cơ diesel loại S1100A) |
ắc gô các loại (10 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1100A) |
Ty gánh máy (Linh kiện động cơ diesel loại S1100A) |
Đũa (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1100A) |
Nắp 06 lỗ đẩy tạ (Linh kiện động cơ diesel loại S1100N) |
Xie xu páp (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1100N) |
Két nước (Linh kiện động cơ diesel loại S1100N) |
Mặt nạ của đèn (Linh kiện động cơ diesel loại S1100N) |
Sâu hơi (Linh kiện động cơ diesel loại S1100N) |
Curông bắt bơm dầu (03 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1100N) |
Cò mổ (Linh kiện động cơ diesel loại S1100A) |
Gít xu páp (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1100A) |
Curông quy lát (04 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1100N) |
Nắp cam (Linh kiện động cơ diesel loại S1100N) |
Buxoa (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1100N) |
Bầu xã (có êcru) (Linh kiện động cơ diesel loại S1100N) |
Cụm péc (Linh kiện động cơ diesel loại S1100N) |
Nắp 03 lỗ đẩy tạ (Linh kiện động cơ diesel loại S1100A) |
Móng xu páp (04 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1100A) |
Cần E (Linh kiện động cơ diesel loại S1100A) |
Xẹcmăng pittông(04 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1100A) |
Thùng nước (Linh kiện động cơ diesel loại S1100A) |
Nắp 02 lỗ nhỏ (Linh kiện động cơ diesel loại S1100A) |
Đĩa chia bi 195 (12HP), mới 100% |
Kim phun nhiên liệu 195 (12HP), mới 100% |
Móng chén súp pap 1110 (20HP) (2cái/Bộ), mới 100% |
Phao báo nhớt 175 (6HP), mới 100% |
Đối trọng 1105 (18HP), mới 100% |
Ông hút 1100, 1110 (15, 20HP), mới 100% |
Bánh đà 180 (8HP), mới 100% |
Cổ xả 195 (12HP), mới 100% |
Thùng dầu, thùng nước 175, 180, 185 (6, 8, 9HP), mới 100% |
Thùng dầu, thùng nước 1100, 1110 (15, 20HP), mới 100% |
Buồng đốt phụ 1105 (18HP), mới 100% |
Khóa dầu 175 (6HP), mới 100% |
Dàn cò 175, 185 (6, 9HP), mới 100% |
Ty ô dầu các loại, mới 100% |
Ông hút, ống xả 185 (9HP), mới 100% |
Tay quay 195, 1110 (12, 20HP), mới 100% |
Mặt nhôm 1100, 1105, 1110 (15, 18, 20HP), mới 100% |
Nắp ca bô 175, 185 (6, 9HP), mới 100% |
Dàn cò 195 (12HP), mới 100% |
Mặt quy lát 175, 185 (6, 9HP), mới 100% |
Các te nhớt 195 (12HP), mới 100% |
Nắp hậu 175 (6HP), mới 100% |
Mặt nhôm 175, 180, 185 (6, 8, 9HP), mới 100% |
Hệ thống tay ga, càng ga bằng sắt dùng cho động cơ Diesel loại R180-8HP,R180N-8HP |
Nắp hậu thân máy bằng tôn dùng cho động cơ Diesel loại R180-8HP,R180N-8HP |
Bầu xả bằng sắt dùng cho động cơ Diesel loại R180-8HP,R180N-8HP |
Bộ vỏ ngoài két nước bằng sắt dùng cho động cơ Diesel loại R180N-8HP |
Buli quạt gió bắt vào bánh đà dùng cho động cơ Diesel loại R180N-8HP |
Van xả nước bằng đồng dùng cho động cơ Diesel loại R180-8HP,R180N-8HP |
Đế két nước bằng sắt dùng cho động cơ Diesel loại R180N-8HP |
Nắp cabô bằng sắt dùng cho động cơ Diesel loại , R180-8HP,R180N-8HP |
Nắp thùng làm mát bằng sắt dùng cho động cơ Diesel loại R180-8HP |
Bộ séc măng (7cái/ bộ) dùng cho động cơ Diesel loại R180-8HP,R180N-8HP |
Thùng nước làm mát bằng gang dùng cho động cơ Diesel loại R180-8HP |
Buli điều chỉnh tăng đưa dùng cho động cơ Diesel loại R180N-8HP |
Dàn cò bằng sắt dùng cho động cơ Diesel loại R180-8HP,R180N-8HP |
Bộ két nước làm mát bằng sắt dùng cho động cơ Diesel loại R180N-8HP |
Nắp bưởng tròn bằng gang dùng cho động cơ Diesel loại R180-8HP,R180N-8HP |
Bộ điều tốc bằng sắt dùng cho động cơ Diesel loại R180-8HP,R180N-8HP |
ống dẫn dầu, nhớt (bằng thép) chịu áp lực cao bằng sắt dùng cho động cơ Diesel loại R180-8HP,R180N-8HP |
Ty thăm nhớt bằng sắtdùng cho động cơ Diesel loại R180-8HP,R180N-8HP |
Bình đựng dầu (dung tích 16 lít) bằng sắt dùng cho động cơ Diesel loại R180-8HP,R180N-8HP |
Buli truyền động bằng gang dùng cho động cơ Diesel loại R180-8HP,R180N-8HP |
Piston (REVOLVING GUIDE BUSH UNIT) BO/CAI, hàng mới 100 % |
LK động cơ diesel ST180N(5,96kw -mới 100%: Giá đỡ két nước |
LK động cơ diesel ST180N(5,96kw -mới 100%): Thước thăm dầu |
LK động cơ diesel ST180N(5,96kw -mới 100%: Vỏ két nước |
LK động cơ diesel ST180N:(5,96kw -mới 100%) Trục giảm áp |
LK động cơ diesel ST180N(5,96kw -mới 100%: Két nước toả nhiệt |
LK động cơ diesel ST180N(5,96kw -mới 100%): Tấm chụp bô xả bô hút |
PT xe nâng xe nâng 64HP,mới 100% :Bạc lót đầu thanh truyền-2348246 |
PT xe nâng xe nâng 64HP,mới 100% :Bạc lót đầu thanh truyền-8801170 |
Nắp dầu 195 (12HP), mới 100% |
Nắp ca bô 195, 1110, 1125 (12, 20, 26HP), mới 100% |
Nắp hậu 195 (12HP), mới 100% |
Súp pap 1110 (20HP) (2cái/Bộ), mới 100% |
Xi-e 195, 1105 (12, 18HP) (2cái/Bộ), mới 100% |
Cổ hút, cổ xả 1100, 1110 (15, 20HP), mới 100% |
Đũa đẩy súp bắp 175, 1110 (6, 20HP) (2cái/Bộ), mới 100% |
Két nước 195, 1125 (12, 26HP), mới 100% |
Nắp dầu 185 (9HP), mới 100% |
Cổ hút, cổ xả 175 (6HP), mới 100% |
Ông dẫn hướng 175, 185, 195, 1110 (6, 9, 12, 20HP) (2cái/Bộ), mới 100% |
Két nước 180, 185 (8, 9HP), mới 100% |
Loa sen lọc nhờn 195 (12HP), mới 100% |
Nắp thùng nước 195 (12HP), mới 100% |
Xi-e 175, 185 (6, 9HP) (2cái/Bộ), mới 100% |
Bánh răng cơ 195 (12HP), mới 100% |
Dàn cò 175 (6HP), mới 100% |
Péc sưởi dùng cho động cơ xe nâng hàng 36710-45001 |
Nắp che đầu trục khuỷu S1343-71340 dùng cho xe ô tô Hino 26 tấn |
Turbo tăng áp / 6505-65-5091 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Bạc ắc trục / 14X-71-12240 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Bạc ắc trục / 56B-46-13140 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Chốt trục khuỷu 30290936. PT máy nén khí Ingersoll Rand |
Phần XVI:MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ;THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH,ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN |
Chương 84:Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và trang thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 84099979 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
15% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84099979
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84099979
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 15% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84099979
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 10 |
01/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-30/06/2020 | 10 |
01/07/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84099979
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84099979
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84099979
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 8 |
01/04/2018-31/03/2019 | 7 |
01/04/2019-31/03/2020 | 6 |
01/04/2020-31/03/2021 | 5 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84099979
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 9 |
01/04/2018-31/03/2019 | 8 |
01/04/2019-31/03/2020 | 7 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 3.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84099979
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 20 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84099979
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 15 |
2020 | 10 |
2021 | 8 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84099979
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2018-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-30/12/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2021-30/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84099979
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 10 |
2019 | 10 |
2020 | 10 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84099979
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 15 |
2019 | 15 |
2020 | 15 |
2021 | 15 |
2022 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84099979
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3.3 |
2019 | 1.7 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84099979
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84099979
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84099979
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 11.2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 7.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84099979
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 7.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 3.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84099979
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 8 |
01/01/2020-31/12/2020 | 8 |
01/01/2021-31/12/2011 | 6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84099979
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84099979
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 8.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 7.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6.2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84099979
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 7.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6.2 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 84099979
Bạn đang xem mã HS 84099979: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 84099979: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 84099979: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần XV | Chương 83 | 83099099 | Loại khác |
2 | Phần XVII | Chương 87 | 87089980 | Loại khác |
3 | Phần XVII | Chương 87 | 87089499 | Loại khác |
4 | Phần XVI | Chương 84 | 84836000 | Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng) |
5 | Phần XXII | Chương 98 | 98181910 | Chế hòa khí và bộ phận của chúng |
6 | Phần XXII | Chương 98 | 98181920 | Thân động cơ (cylinder block) |
7 | Phần XXII | Chương 98 | 98181930 | Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
8 | Phần XXII | Chương 98 | 98181940 | Ống xi lanh khác |
9 | Phần XXII | Chương 98 | 98181950 | Quy lát và nắp quy lát |
10 | Phần XXII | Chương 98 | 98181960 | Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên nhưng không quá 155 mm |
11 | Phần XXII | Chương 98 | 98181970 | Piston khác |
12 | Phần XXII | Chương 98 | 98181990 | Loại khác |