- Phần XVI: MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ;THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH,ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN
-
- Chương 84: Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và trang thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng
- 8483 - Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên; thân ổ và gối đỡ trục dùng ổ trượt; bánh răng và cụm bánh răng; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puli; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng).
- 848340 - Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Phần này không bao gồm:
(a) Băng truyền hoặc băng tải hoặc dây đai, bằng plastic thuộc Chương 39,
hoặc bằng cao su lưu hóa (nhóm 40.10), hoặc các sản phẩm khác sử dụng cho máy
móc hoặc thiết bị cơ khí hay thiết bị điện hay sản phẩm sử dụng cho mục đích
kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ loại cao su cứng (nhóm 40.16);
(b) Các sản phẩm bằng da thuộc hoặc bằng da thuộc tổng hợp (nhóm 42.05)
hoặc bằng da lông (nhóm 43.03), sử dụng trong các máy móc hoặc thiết bị cơ
khí hoặc các mục đích kỹ thuật khác;
(c) Ống chỉ, trục cuốn, ống lõi sợi con, lõi ống sợi, lõi ống côn, lõi
guồng hoặc các loại lõi tương tự, bằng vật liệu bất kỳ (ví dụ, Chương 39, 40,
44 hoặc 48 hoặc Phần XV);
(d) Thẻ đục lỗ dùng cho máy Jacquard hoặc các máy tương tự (ví dụ, Chương
39 hoặc 48 hoặc Phần XV);
(e) Băng truyền hoặc băng tải hoặc dây curoa bằng vật liệu dệt (nhóm 59.10)
hoặc các sản phẩm khác bằng vật liệu dệt dùng cho các mục đích kỹ thuật (nhóm
59.11);
(f) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) thuộc các nhóm
71.02 đến 71.04, hoặc các sản phẩm làm toàn bộ bằng loại đá này thuộc nhóm
71.16, trừ đá saphia và kim cương đã được gia công nhưng chưa gắn để làm đầu
kim đĩa hát (nhóm 85.22);
(g) Các bộ phận có công dụng chung, như đã xác định trong Chú giải 2 Phần
XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng
plastic (Chương 39);
(h) Ống khoan (nhóm 73.04);
(ij) Đai liên tục bằng dây hoặc dải kim loại (Phần XV);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 82 hoặc 83;
(l) Các sản phẩm thuộc Phần XVII;
(m) Các sản phẩm thuộc Chương 90;
(n) Đồng hồ thời gian, đồng hồ cá nhân hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương
91;
(o) Các dụng cụ có thể thay đổi thuộc nhóm 82.07 hoặc bàn chải sử dụng như
các bộ phận của máy (nhóm 96.03); những dụng cụ có thể thay đổi tương tự được
phân loại theo vật liệu cấu thành bộ phận làm việc của chúng (ví dụ, trong
Chương 40, 42, 43, 45 hoặc Chương 59 hoặc nhóm 68.04 hoặc 69.09);
(p) Các sản phẩm thuộc Chương 95; hoặc
(q) Ruy băng máy chữ hoặc ruy băng tương tự, đã hoặc chưa cuộn vào lõi hoặc
nằm trong vỏ (được phân loại theo vật liệu cấu thành, hoặc trong nhóm 96.12
nếu chúng đã nạp mực hoặc được chuẩn bị khác để dùng cho in ấn), hoặc chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng
tương tự, thuộc nhóm 96.20.
2. Theo Chú giải 1 của Phần này, Chú giải 1 Chương 84 và Chú giải 1 Chương
85, các bộ phận của máy (ngoài các bộ phận của hàng hóa thuộc nhóm 84.84,
85.44, 85.45, 85.46 hoặc 85.47) được phân loại theo các qui tắc sau:
(a) Các bộ phận đã được chi tiết tại nhóm nào đó của Chương 84 hoặc 85 (trừ
các nhóm 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 84.87, 85.03, 85.22, 85.29, 85.38
và 85.48) được phân loại vào nhóm đó trong mọi trường hợp;
(b) Các bộ phận khác, nếu phù hợp để chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho
các loại máy cụ thể, hoặc cho một số loại máy cùng nhóm (kể cả máy thuộc nhóm
84.79 hoặc 85.43) được phân loại theo nhóm của các máy cụ thể đó hoặc vào
nhóm thích hợp như 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29
hoặc 85.38. Tuy nhiên, bộ phận phù hợp để chủ yếu sử dụng cho các hàng hóa
thuộc các nhóm 85.17 và 85.25 đến 85.28 được phân loại vào nhóm 85.17;
(c) Tất cả các bộ phận khác được phân loại trong nhóm thích hợp như 84.09,
84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 hoặc 85.38 hoặc, nếu không
thì, phân loại vào nhóm 84.87 hoặc 85.48.
3. Trừ khi có yêu cầu cụ thể khác, các loại máy liên hợp gồm hai hoặc nhiều
máy lắp ghép với nhau thành một thiết bị đồng bộ và các loại máy khác được
thiết kế để thực hiện hai hay nhiều chức năng khác nhau hay bổ trợ lẫn nhau
được phân loại theo bộ phận chính hoặc máy thực hiện chức năng chính.
4. Khi một máy (kể cả một tổ hợp máy) gồm các bộ phận cấu thành riêng lẻ
(dù tách biệt hoặc được liên kết với nhau bằng ống, bằng bộ phận truyền, bằng
cáp điện hoặc bằng bộ phận khác) để thực hiện một chức năng được xác định rõ
đã quy định chi tiết tại một trong các nhóm của Chương 84 hoặc Chương 85, thì
toàn bộ máy đó phải được phân loại vào nhóm phù hợp với chức năng xác định
của máy.
5. Theo mục đích của Chú giải này, khái niệm “máy” có nghĩa là bất kỳ máy,
máy móc, thiết bị, bộ dụng cụ hoặc dụng cụ đã nêu trong các nhóm của Chương
84 hoặc 85.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Transmission or conveyor belts or belting, of plastics of Chapter 39,
or of vulcanised rubber (heading 40.10), or other articles of a kind used in
machinery or mechanical or electrical appliances or for other technical uses,
of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16);
(b) Articles of leather or of composition leather (heading 42.05) or of
furskin (heading 43.03), of a kind used in machinery or mechanical appliances
or for other technical uses;
(c) Bobbins, spools, cops, cones, cores, reels or similar supports, of any
material (for example, Chapter 39, 40, 44 or 48 or Section XV);
(d) Perforated cards for Jacquard or similar machines (for example, Chapter
39 or 48 or Section XV);
(e) Transmission or conveyor belts or belting of textile material (heading
59.10) or other articles of textile material for technical uses (heading
59.11);
(f) Precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed)
of headings 71.02 to 71.04, or articles wholly of such stones of heading
71.16, except unmounted worked sapphires and diamonds for styli (heading
85.22);
(g) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal
(Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39);
(h) Drill pipe (heading 73.04);
(ij) Endless belts of metal wire or strip (Section XV);
(k) Articles of Chapter 82 or 83;
(l) Articles of Section XVII;
(m) Articles of Chapter 90;
(n) Clocks, watches or other articles of Chapter 91;
(o) Interchangeable tools of heading 82.07 or brushes of a kind used as
parts of machines (heading 96.03); similar interchangeable tools are to be
classified according to the constituent material of their working part (for
example, in Chapter 40, 42, 43, 45 or 59 or heading 68.04 or 69.09);
(p) Articles of Chapter 95; or
(q) Typewriter or similar ribbons, whether or not on spools or in
cartridges (classified according to their constituent material, or in heading
96.12 if inked or otherwise prepared for giving impressions), or monopods,
bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20.
2. Subject to Note 1 to this Section, Note 1 to Chapter 84 and Note 1 to Chapter
85, parts of machines (not being parts of the articles of heading 84.84,
85.44, 85.45, 85.46 or 85.47) are to be classified according to the following
rules:
(a) Parts which are goods included in any of the headings of Chapter 84 or
85 (other than headings 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 84.87, 85.03,
85.22, 85.29, 85.38 and 85.48) are in all cases to be classified in their
respective headings;
(b) Other parts, if suitable for use solely or principally with a
particular kind of machine, or with a number of machines of the same heading
(including a machine of heading 84.79 or 85.43) are to be classified with the
machines of that kind or in heading 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03,
85.22, 85.29 or 85.38 as appropriate. However, parts which are equally
suitable for use principally with the goods of headings 85.17 and 85.25 to
85.28 are to be classified in heading 85.17;
(c) All other parts are to be classified in heading 84.09, 84.31, 84.48,
84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 or 85.38 as appropriate or, failing that,
in heading 84.87 or 85.48.
3. Unless the context otherwise requires, composite machines consisting of
two or more machines fitted together to form a whole and other machines
designed for the purpose of performing two or more complementary or
alternative functions are to be classified as if consisting only of that
component or as being that machine which performs the principal
function.
4. Where a machine (including a combination of machines) consists of
individual components (whether separate or interconnected by piping, by
transmission devices, by electric cables or by other devices) intended to
contribute together to a clearly defined function covered by one of the
headings in Chapter 84 or Chapter 85, then the whole falls to be classified
in the heading appropriate to that function.
5. For the purposes of these Notes, the expression “machine” means any
machine, machinery, plant, equipment, apparatus or appliance cited in the headings
of Chapter 84 or 85.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Đá nghiền, đá mài hoặc các sản phẩm khác của Chương 68;
(b) Máy móc hoặc thiết bị (ví dụ, bơm) bằng vật liệu gốm sứ và các bộ phận bằng gốm sứ của máy hoặc thiết bị bằng vật liệu bất kỳ (Chương 69);
(c) Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm (nhóm 70.17); máy, thiết bị hoặc các sản phẩm khác dùng cho các mục đích kỹ thuật hoặc các bộ phận của chúng, bằng thủy tinh (nhóm 70.19 hoặc 70.20);
(d) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.21 hoặc 73.22 hoặc các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác (từ Chương 74 đến Chương 76 hoặc từ 78 đến 81);
(e) Máy hút bụi thuộc nhóm 85.08;
(f) Thiết bị cơ điện gia dụng thuộc nhóm 85.09; camera kỹ thuật số thuộc nhóm 85.25;
(g) Bộ tản nhiệt cho các hàng hóa của Phần XVII; hoặc
(h) Máy quét sàn cơ khí thao tác bằng tay, không có động cơ (nhóm 96.03).
2. Theo nội dung của Chú giải 3 Phần XVI và Chú giải 9 của Chương này, máy móc hoặc thiết bị thỏa mãn mô tả của một hay nhiều nhóm từ 84.01 đến 84.24, hoặc nhóm 84.86 và đồng thời thỏa mãn mô tả của một hay nhiều nhóm từ 84.25 đến 84.80 thì được phân loại vào một nhóm thích hợp trong số các nhóm từ 84.01 đến 84.24 hoặc 84.86, mà không được phân loại vào một trong các nhóm 84.25 đến 84.80.
Tuy nhiên, nhóm 84.19 không bao gồm:
(a) Máy ươm hạt giống, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở (nhóm 84.36);
(b) Máy làm ẩm hạt (nhóm 84.37);
(c) Máy khuếch tán dùng để chiết xuất đường quả (nhóm 84.38);
(d) Máy để xử lý nhiệt đối với sợi dệt, vải hoặc các sản phẩm dệt (nhóm 84.51); hoặc
(e) Thiết bị cho phòng thí nghiệm hoặc máy móc, thiết bị, được thiết kế để hoạt động bằng cơ khí, trong đó sự thay đổi nhiệt cho dù cần thiết chỉ là phần bổ sung.
Nhóm 84.22 không bao gồm:
(a) Máy khâu dùng để đóng túi hoặc các loại bao bì tương tự (nhóm 84.52); hoặc
(b) Máy văn phòng thuộc nhóm 84.72.
Nhóm 84.24 không bao gồm:
(a) Máy in phun mực (nhóm 84.43); hoặc
(b) Máy cắt bằng tia nước (nhóm 84.56).
3. Máy công cụ để gia công loại vật liệu nào đó mà nó đáp ứng mô tả trong nhóm 84.56 và đồng thời đáp ứng mô tả trong nhóm 84.57, 84.58, 84.59, 84.60, 84.61, 84.64 hoặc 84.65 được phân loại trong nhóm 84.56.
4. Nhóm 84.57 chỉ áp dụng cho máy công cụ để gia công kim loại, trừ máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện), loại này có thể thực hiện được các kiểu thao tác gia công khác nhau:
(a) bằng cách thay đổi công cụ công tác tự động từ hộp đựng hoặc tương tự theo đúng chương trình gia công (trung tâm gia công),
(b) bằng việc sử dụng tự động, đồng thời hoặc tuần tự các đầu gia công tổ hợp khác nhau để tác động lên một vật gia công ở vị trí cố định (máy một vị trí gia công), hoặc
(c) bằng cách di chuyển tự động vật gia công đến các đầu gia công tổ hợp khác nhau (máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch).
5. (A) Theo mục đích của nhóm 84.71, khái niệm “máy xử lý dữ liệu tự động” là máy có khả năng:
(i) Lưu trữ chương trình xử lý hoặc các chương trình và ít nhất lưu trữ các dữ liệu cần ngay cho việc thực hiện chương trình;
(ii) Lập chương trình tùy theo yêu cầu của người sử dụng;
(iii) Thực hiện các phép tính số học tùy theo yêu cầu của người sử dụng; và
(iv) Thực hiện một chương trình xử lý đòi hỏi máy phải biến đổi quy trình thực hiện, bằng các quyết định lôgíc trong quá trình chạy chương trình, mà không có sự can thiệp của con người.
(B) Máy xử lý dữ liệu tự động có thể ở dạng hệ thống bao gồm một số lượng biến thiên các khối chức năng riêng biệt.
(C) Theo đoạn (D) và (E) dưới đây, khối chức năng được xem như là bộ phận của một hệ thống xử lý dữ liệu tự động nếu thỏa mãn tất cả các điều kiện sau:
(i) Là loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động;
(ii) Có khả năng kết nối với bộ xử lý trung tâm hoặc trực tiếp hoặc thông qua một hay nhiều khối chức năng khác; và
(iii) Có khả năng tiếp nhận hoặc cung cấp dữ liệu theo định dạng (mã hoặc tín hiệu) mà hệ thống có thể sử dụng được.
Những khối chức năng riêng biệt của máy xử lý dữ liệu tự động được phân loại vào nhóm 84.71.
Tuy nhiên, bàn phím, thiết bị nhập tọa độ và bộ (ổ) lưu trữ dạng đĩa đáp ứng các điều kiện của đoạn (C) (ii) và (C) (iii) ở trên, trong mọi trường hợp đều được phân loại như khối chức năng của nhóm 84.71.
(D) Nhóm 84.71 không bao gồm các hàng hóa sau đây khi nó được trình bày riêng rẽ, ngay cả khi nó đáp ứng tất cả các điều kiện trong Chú giải 5 (C) nêu trên:
(i) Máy in, máy photocopy, máy fax, có hoặc không liên hợp;
(ii) Thiết bị truyền dẫn hay nhận âm thanh, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả thiết bị để giao tiếp trong mạng có dây hoặc không dây (như mạng nội bộ hoặc diện rộng);
(iii) Loa và microphone;
(iv) Camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh;
(v) Màn hình và máy chiếu, không kết hợp thiết bị thu truyền hình.
(E) Các máy kết hợp hoặc làm việc kết hợp với một máy xử lý dữ liệu tự động và thực hiện một chức năng riêng biệt không phải là chức năng xử lý dữ liệu được phân loại vào nhóm thích hợp với chức năng tương ứng của chúng hoặc, nếu không, sẽ được phân loại vào các nhóm còn lại.
6. Không kể những mặt hàng khác, nhóm 84.82 áp dụng cho các bi thép đã đánh bóng, có dung sai lớn nhất và nhỏ nhất so với đường kính danh nghĩa không quá 1% hoặc không quá 0,05 mm, theo mức dung sai nhỏ hơn.
Các loại bi thép khác được xếp vào nhóm 73.26.
7. Theo yêu cầu của phân loại, máy móc sử dụng cho hai mục đích trở lên được phân loại theo mục đích sử dụng chính và mục đích này được coi như mục đích sử dụng duy nhất.
Theo Chú giải 2 của Chương này và Chú giải 3 của Phần XVI, loại máy mà công dụng chính của nó không được mô tả trong bất kỳ nhóm nào hoặc không có công dụng nào là chủ yếu, nếu nội dung nhóm không có yêu cầu khác, thì được phân loại vào nhóm 84.79.
Nhóm 84.79 cũng bao gồm các máy để làm thừng hoặc cáp (ví dụ, máy bện, xoắn hoặc đánh cáp) bằng dây kim loại, sợi dệt hoặc bất kỳ vật liệu nào khác hoặc bằng các vật liệu kết hợp.
8. Theo nội dung của nhóm 84.70, khái niệm “loại bỏ túi” chỉ áp dụng cho máy móc có kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm.
9. (A) Chú giải 9 (a) và 9 (b) Chương 85 cũng áp dụng đối với khái niệm “thiết bị bán dẫn” và “mạch điện tử tích hợp”, như đã được sử dụng trong Chú giải này và trong nhóm 84.86. Tuy nhiên, theo mục đích của Chú giải này và của nhóm 84.86, khái niệm “thiết bị bán dẫn” cũng bao gồm các thiết bị bán dẫn nhạy sáng (cảm quang) và đi-ốt phát quang (LED).
(B) Theo mục đích của Chú giải này và của nhóm 84.86, khái niệm “sản xuất màn hình dẹt” bao gồm chế tạo các lớp nền (các lớp cơ bản cấu thành) của tấm dẹt màn hình. Nó không bao gồm công đoạn gia công, sản xuất kính hoặc lắp ráp các tấm mạch in hoặc các bộ phận điện tử khác vào tấm dẹt màn hình. Khái niệm “màn hình dẹt” không áp dụng cho loại sử dụng công nghệ ống đèn hình ca-tốt.
(C) Nhóm 84.86 cũng bao gồm những máy móc và thiết bị chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để:
(i) sản xuất hoặc sửa chữa màn (khuôn in) và lưới quang;
(ii) lắp ghép thiết bị bán dẫn hoặc các mạch điện tử tích hợp;
(iii) bộ phận nâng, giữ, xếp vào hoặc tháo dỡ khối bán dẫn, tấm bán dẫn mỏng, thiết bị bán dẫn, mạch điện tử tích hợp và màn hình dẹt.
(D) Theo Chú giải 1 Phần XVI và Chú giải 1 Chương 84, máy móc và thiết bị đáp ứng mô tả của nhóm 84.86 được phân loại trong nhóm này và không phân loại vào nhóm khác của Danh mục.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 8465.20, khái niệm “trung tâm gia công” chỉ áp dụng cho máy công cụ để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hoặc các vật liệu cứng tương tự, có thể thực hiện các kiểu hoạt động nguyên công khác nhau bằng việc thay đổi dao cụ tự động từ hộp/khay đựng hoặc loại tương tự theo đúng chương trình gia công.
2. Theo mục đích của phân nhóm 8471.49, khái niệm “hệ thống” nghĩa là các máy xử lý dữ liệu tự động mà các khối chức năng của nó đáp ứng các điều kiện nêu tại Chú giải 5 (C) Chương 84 và nó gồm ít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bộ nhập (ví dụ, bàn phím hoặc bộ quét), và một bộ xuất (ví dụ, một bộ hiển thị hoặc máy in).
3. Theo mục đích của phân nhóm 8481.20, khái niệm “van dùng trong truyền động dầu thủy lực hoặc truyền động khí nén” là van chuyên dụng truyền động “thủy lực/khí nén” (1) trong hệ thủy lực hoặc khí nén mà từ đó nguồn năng lượng được cung cấp dưới dạng chất lưu nén (chất lỏng hoặc khí). Các van này có thể là loại bất kì (ví dụ, van giảm áp, van kiểm tra). Phân nhóm 8481.20 được ưu tiên xem xét trước trong các phân nhóm thuộc nhóm 84.81.
4. Phân nhóm 8482.40 chỉ áp dụng cho ổ bi đũa có đường kính đồng nhất của các bi đũa không quá 5 mm và có chiều dài ít nhất gấp 3 lần đường kính. Hai đầu bi đũa có thể được tiện tròn.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Millstones, grindstones or other articles of Chapter 68;
(b) Machinery or appliances (for example, pumps) machinery or appliances of any material (Chapter 69);
(c) Laboratory glassware (heading 70.17); machinery, appliances or other articles for technical uses or parts thereof, of glass (heading 70.19 or 70.20);
(d) Articles of heading 73.21 or 73.22 or similar articles of other base metals (Chapters 74 to 76 or 78 to 81);
(e) Vacuum cleaners of heading 85.08;
(f) Electro-mechanical domestic appliances of heading 85.09; digital cameras of heading 85.25;
(g) Radiators for the articles of Section XVII; or
(h) Hand-operated mechanical floor sweepers, not motorised (heading 96.03).
2. Subject to the operation of Note 3 to Section XVI and subject to Note 9 to this Chapter, a machine or appliance which answers to a description in one or more of the headings 84.01 to 84.24, or heading 84.86 and at the same time to a description in one or other of the headings 84.25 to 84.80 is to be classified under the appropriate heading of the former group or under heading 84.86, as the case may be, and not the latter group.
Heading 84.19 does not, however, cover:
(a) Germination plant, incubators or brooders (heading 84.36); of ceramic material and ceramic parts of
(b) Grain dampening machines (heading 84.37);
(c) Diffusing apparatus for sugar juice extraction (heading 84.38);
(d) Machinery for the heat-treatment of textile yarns, fabrics or made up textile articles (heading 84.51); or
(e) Machinery, plant or laboratory equipment, designed for a mechanical operation, in which a change of temperature, even if necessary, is subsidiary.
Heading 84.22 does not cover:
(a) Sewing machines for closing bags or similar containers (heading 84.52); or
(b) Office machinery of heading 84.72.
Heading 84.24 does not cover:
(a) Ink-jet printing machines (heading 84.43); or
(b) Water-jet cutting machines (heading 84.56).
3. A machine-tool for working any material which answers to a description in heading 84.56 and at the same time to a description in heading 84.57, 84.58, 84.59, 84.60, 84.61, 84.64 or 84.65 is to be classified in heading 84.56.
4. Heading 84.57 applies only to machine-tools for working metal, other than lathes (including turning centres), which can carry out different types of machining operations either:
(a) by automatic tool change from a magazine or the like in conformity with a machining programme (machining centres),
(b) by the automatic use, simultaneously or sequentially, of different unit heads working on a fixed position workpiece (unit construction machines, single station), or
(c) by the automatic transfer of the workpiece to different unit heads (multi- station transfer machines).
5. (A) For the purposes of heading 84.71, the expression “automatic data processing machines” means machines capable of:
(i) Storing the processing program or programs and at least the data immediately necessary for the execution of the program;
(ii) Being freely programmed in accordance with the requirements of the user;
(iii) Performing arithmetical computations specified by the user; and
(iv) Executing, without human intervention, a processing program which requires them to modify their execution, by logical decision during the processing run.
(B) Automatic data processing machines may be in the form of systems consisting of a variable number of separate units.
(C) Subject to paragraphs (D) and (E) below, a unit is to be regarded as being part of an automatic data processing system if it meets all of the following conditions:
(i) It is of a kind solely or principally used in an automatic data processing system;
(ii) It is connectable to the central processing unit either directly or through one or more other units; and
(iii) It is able to accept or deliver data in a form (codes or signals) which can be used by the system.
Separately presented units of an automatic data processing machine are to be classified in heading 84.71.
However, keyboards, X-Y co-ordinate input devices and disk storage units which satisfy the conditions of paragraphs (C) (ii) and (C) (iii) above, are in all cases to be classified as units of heading 84.71.
(D) Heading 84.71 does not cover the following when presented separately, even if they meet all of the conditions set forth in Note 5 (C) above:
(i) Printers, copying machines, facsimile machines, whether or not combined;
(ii) Apparatus for the transmission or reception of voice, images or other data, including apparatus for communication in a wired or wireless network (such as a local or wide area network);
(iii) Loudspeakers and microphones;
(iv) Television cameras, digital cameras and video camera recorders;
(v) Monitors and projectors, not incorporating television reception apparatus.
(E) Machines incorporating or working in conjunction with an automatic data processing machine and performing a specific function other than data processing are to be classified in the headings appropriate to their respective functions or, failing that, in residual headings.
6. Heading 84.82 applies, inter alia, to polished steel balls, the maximum and minimum diameters of which do not differ from the nominal diameter by more than 1% or by more than 0.05 mm, whichever is less.
Other steel balls are to be classified in heading 73.26.
7. A machine which is used for more than one purpose is, for the purposes of classification, to be treated as if its principal purpose were its sole purpose.
Subject to Note 2 to this Chapter and Note 3 to Section XVI, a machine the principal purpose of which is not described in any heading or for which no one purpose is the principal purpose is, unless the context otherwise requires, to be classified in heading 84.79.
Heading 84.79 also covers machines for making rope or cable (for example, stranding, twisting or cabling machines) from metal wire, textile yarn or any other material or from a combination of such materials.
8. For the purposes of heading 84.70, the term “pocket-size” applies only to machines the dimensions of which do not exceed 170 mm x 100 mm x 45 mm.
9. (A) Notes 9 (a) and 9 (b) to Chapter 85 also apply with respect to the expressions “semiconductor devices” and “electronic integrated circuits”, respectively, as used in this Note and in heading 84.86. However, for the purposes of this Note and of heading 84.86, the expression “semiconductor devices” also covers photosensitive semiconductor devices and light-emitting diodes (LED).
(B) For the purposes of this Note and of heading 84.86, the expression “manufacture of flat panel displays” covers the fabrication of substrates into a flat panel. It does not cover the manufacture of glass or the assembly of printed circuits boards or other electronic components onto the flat panel. The expression “flat panel display” does not cover cathode-ray tube technology.
(C) Heading 84.86 also includes machines and apparatus solely or principally of a kind used for:
(i) the manufacture or repair of masks and reticles;
(ii) assembling semiconductor devices or electronic integrated circuits;
(iii) lifting handling, loading or unloading of boules, wafers, semiconductor devices, electronic integrated circuits and flat panel displays.
(D) Subject to Note 1 to Section XVI and Note 1 to Chapter 84, machines and apparatus answering to the description in heading 84.86 are to be classified in that heading and in no other heading of the Nomenclature.
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheading 8465.20, the term “machining centres” applies only to machine-tools for working wood, cork, bone, hard rubber, hard plastics or similar hard materials, which can carry out different types of machining operations by automatic tool change from a magazine or the like in conformity with a machining programme.
2. For the purposes of subheading 8471.49, the term “systems” means automatic data processing machines whose units satisfy the conditions laid down in Note 5 (C) to Chapter 84 and which comprise at least a central processing unit, one input unit (for example, a keyboard or a scanner), and one output unit (for example, a visual display unit or a printer).
3. For the purposes of subheading 8481.20, the expression “valves for oleohydraulic or pneumatic transmissions” means valves which are used specifically in the transmission of “fluid power” in a hydraulic or pneumatic system, where the energy source is supplied in the form of pressurised fluids (liquid or gas). These valves may be of any type (for example, pressure-reducing type, check type). Subheading 8481.20 takes precedence over all other subheadings of heading 84.81.
4. Subheading 8482.40 applies only to bearings with cylindrical rollers of a uniform diameter not exceeding 5 mm and having a length which is at least three times the diameter. The ends of the rollers may be rounded.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 11/2016/TT-BGTVT ngày 02/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2015/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép (năm 2016)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 70:2014/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi (năm 2014)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 72:2013/BGTVT về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa (năm 2013) (Văn bản hết hiệu lực)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 48:2012/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động trên biển (năm 2012)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 49:2012/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn cố định trên biển (năm 2012)
Xem chi tiết -
Thông tư số 55/2012/TT-BGTVT ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động và cố định trên biển
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Cốt nhông-B-13-01-023A-7600-Hàng mới 100%... (mã hs cốt nhôngb13/ mã hs của cốt nhôngb) |
Nhông-35Z-16-F15 SOC THEN 5-Hàng mới 100%... (mã hs nhông35z16f1/ mã hs của nhông35z16) |
Nhông-35Z-18-F15 SOC THEN 5-Hàng mới 100%... (mã hs nhông35z18f1/ mã hs của nhông35z18) |
Nhông đơn tiêu chuẩn 32 răng RS40-2B32TQ... (mã hs nhông đơn tiêu/ mã hs của nhông đơn ti) |
Phụ tùng sản xuất máy nông nghiệp: Bánh răng hành tinh loại 44 răng (Utra Torque T-100 Series Planetary gear 44-tooth... (mã hs phụ tùng sản xu/ mã hs của phụ tùng sản) |
Bánh dẫn động bơm dầuGEAR,OIL PUMP DRIVE15341KPH 9001, Phụ tùng xe máy Honda, mới 100%... (mã hs bánh dẫn động b/ mã hs của bánh dẫn độn) |
Bánh răng máy may công nghiệp. Brother SB0717001 # AXN43F0026. P/o:6930002554.Mới 100%... (mã hs bánh răng máy m/ mã hs của bánh răng má) |
Hộp giảm tốc không đi kèm động cơ. Model: P3NA14. Lắp vào động cơ công suất 42kW dùng cho lò luyện thép. Hàng mới 100% hãng Flender sản xuất.... (mã hs hộp giảm tốc kh/ mã hs của hộp giảm tốc) |
Vòng bi lựa, bằng thép, có tác dụng truyền chuyển động. Hàng mới 100%, bộ phận của máy đóng gói... (mã hs vòng bi lựa bằ/ mã hs của vòng bi lựa) |
Bánh răng nhựa- Phụ tùng dây chuyền đóng chai- Hàng mới 100%... (mã hs bánh răng nhựa/ mã hs của bánh răng nh) |
Bánh răng máy cắt cầm tay YJ-100, bằng sắt, mới 100%... (mã hs bánh răng máy c/ mã hs của bánh răng má) |
Thiết bị dùng trong phục vụ sản xuất ngành mỏ: Trục bánh răng dùng trong hệ thống máy nghiền bi, kích thước 2800mmx560mmx600mm. |
Bánh răng bộ đo tốc độ (thuộc Hộp số)334803531000 LK xe DB/ FORTUNER,7cho,xl2694cc,moi100%-FTA |
Bánh răng bộ đo tốc độ (thuộc Hộp số) LK xe CA/ INNOVA MC,8cho,xl1998cc,moi100%-FTA |
Bộ bánh răng ( Mới 100%) |
Cơ cấu điều tốc ( Thùng giảm tốc ) ( Mới 100%) |
bánh răng, bằng thép lắp cho động cơ 3C1-E6111-00 dùng cho xe máy yamaha các loại |
Thắng động cơ điện dùng để điều tốc (Motor Brake) |
BáNH RĂNG MớI 100%(PHụ TùNG THAY THế MáY DệT VảI ) |
Bánh răng Z14 D34/15x12 |
Bánh răng Z30 D48/15x10 |
Bánh răng Z42 D64/25x14 |
LK động cơ diesel ST1100A(11,19KW - Mới 100%): Bánh răng các loại |
LK động cơ diesel ST1100AN(11,19KW - Mới 100%): Bánh răng các loại |
Bánh răng của máy gấp dây G25 |
Bánh răng của máy gấp dây G24 |
Bộ giảm tốc DC mô tơ 55KW - Pttt thiết bị cán nguội hàng mới 100% |
bánh răng truyền động ly hợp chính ( 23121-KFL-8502-H1-FUC ) |
Bánh răng thứ cấp dùng cho động cơ xe máy Gear Counter 23422-KWN-9000 (hàng nhập mới 100%) |
Bánh răng giảm tốc dùng cho động cơ xe máy Gear Final23432-KZR-6000H1 (hàng nhập mới 100%) |
Bánh răng dùng cho động cơ xe máy Sprocket, Timing 14311-KWN-9000-H1 (hàng nhập mới 100%) |
Bánh răng giảm tốc cuối dùng cho động cơ xe máy Gear comp final 23430-KZR-6000 (Hàng nhập mới 100%) (1 bộ/ Chiếc) |
R36-12-FSW--00 - Đai vít mebi, phụ kiện của máy tiện CNC |
R36-12-FSW-4500-4500-0.05 - Trục vít mebi, phụ kiện của máy tiện CNC |
Bánh răng máy tiện kim loại 10060 NO.85 |
Bánh răng máy tiện kim loại 10092 NO.107 |
Bánh răng của máy tiện kim loại 10093 NO.106 |
Bánh răng máy tiện 114*24mm |
Hộp giảm tốc PM-16 của đế đặt tháp gió để sơn |
Phụ tùng máy photocopy: Bạc phíp ru lô sấy trước KYOCERA KM-2540/2560/3040/3060 2F725080 CET8073, hàng mới 100% |
Phụ tùng máy photocopy: Bạc phíp ru lô sấy sau KYOCERA KM-2540/2560/3040/3060 2F725070 CET8074, hàng mới 100% |
Phụ tùng máy photocopy: Bánh răng từ RICOH Aficio 1015/1018/2015/2018 B039-3062 ( 2 cái), B039-3245 (2 cái), B039-3060 (1 cái) CET 6006, hàng mới 100% |
Phụ tùng máy photocopy: Từ Type 28 (Japan) RICOH Aficio 1027/2027/1035 345g CET 6794, hàng mới 100% |
Phụ tùng máy photocopy: Nhông từ AF RICOH Aficio 1022/1027/2022/2027/2032 411018-Gear CET5999, hàng mới 100% |
Bánh răng, no: 221320-1 |
Bánh răng, no: 221321-9 |
Bánh dẫn động bơm dầu - linh kiện lắp ráp xe máy Honda, Model: Air Blade KVGV 69 |
Bánh dẫn động bơm dầu - linh kiện lắp ráp xe máy Honda, Model: Air Blade KVGV 68 |
Bánh dẫn động bơm dầu - linh kiện lắp ráp xe máy Honda, Model: Vision KZLJ E1 |
Phụ tùng máy CNC hiệu Mitsubishi mới 100%.Bộ điều tốc của mô tơ MDS-C1-SPH-75 |
bánh răng hành tinh (Phụ tùng Kia Morning 5 chỗ) |
Hộp số giảm tốc động cơ điện. code MRV63# 1.5HP 1/10. Hàng mới 100% |
Thiết bị điều tốc mô tơ ( K9P30BF-1/30, hàng mới 100%) |
Hộp số ( phụ tùng của mô tơ dùng cho băng tải) 5GU75K, mới 100% |
Bánh răng máy sấy (Bộ phận của máy sấy dùng trong SXCN). Mới 100% do TQSX |
LK động cơ diesel EMT185 (6,71KW - mới 100%): Bánh răng các loại |
phụ tùng lắp ráp xe gắn máy suzuki - bánh răng -GEAR, CRANK BALANCER DRIVE |
phụ tùng lắp ráp xe gắn máy suzuki - bánh răng -GEAR, CRANK BALANCER DRIVEN |
Bánh răng giảm tốc cuối dùng cho động cơ xe máy Gear comp final 23430-KVB-9000 (Hàng nhập mới 100%) (1 bộ/ Chiếc) |
Ba´nh răng |
Thanh răng |
Bánh răng 16R hộp số dùng cho dàn cày, xới mới 100% |
Bánh răng 40R hộp số dùng cho dàn cày, xới mới 100% |
Bánh răng bộ ký hiệu 195 máy (12CV) dùng cho động cơ Diezel mới 100% |
Bánh răng 19R hộp số dùng cho dàn cày, xới mới 100% |
Bánh răng chuyển hướng cả bộ (3 cái/bộ) dùng cho dàn cày, xới mới 100% |
Bánh răng 15R cùi thơm hộp số dùng cho dàn cày, xới mới 100% |
Bánh răng điều tốc ký hiệu 195 máy (12CV) dùng cho động cơ Diezel mới 100% |
Bánh răng 13R hộp số dùng cho dàn cày, xới mới 100% |
Bánh răng 17R hộp số dùng cho dàn cày, xới mới 100% |
Bánh răng chuyển hướng 91 dùng cho dàn cày, xới mới 100% |
Bánh răng hai tầng 28/34R hộp số dùng cho dàn cày, xới mới 100% |
Bánh răng cơ ký hiệu 195 máy (12CV) dùng cho động cơ Diezel mới 100% |
Bánh răng hai tầng 22/34R hộp số dùng cho dàn cày, xới mới 100% |
Phụ tùng dàn cày xới mới 100% Dùng cho máy nông nghiệp : Bánh răng hộp số dàn cày phi 30-40mm |
Phụ tùng động cơ DIESENL mới 100% Dùng cho máy nông nghiệp,ngư nghiệp và cơ khí : Bánh răng đủ bộ kí hiệu 195 . 12cv ( 6 cái /bộ ) |
Bộ phận giảm tốc HC- 750 ( Mới 100%, dùng cho đầu băng truyền. Máy móc gia công giầy ) |
Bánh răng bộ đo tốc độ (thuộc Hộp số) Part No: 334802616100 LKPT ô tô Toyota Innova 08 chỗ, Model TGN40L-GKMNKU (CA),mới 100%, SX2012, xy lanh1998cc |
Xích cam hàng mới 100% phụ tùng BHBD xeZACE Part No:1350613040 |
Bộ điều chỉnh bánh răng số hàng mới 100% phụ tùng BHBD xeHIACE 2005 16 chỗ Part No:3340339415 |
Bánh răng trục khuỷu hàng mới 100% phụ tùng BHBD xeLAND CRUISER Part No:1352166020 |
Bộ bánh răng trợ lực lái hàng mới 100% phụ tùng BHBD xeHIACE 16 chỗ Part No:4538037020 |
Nhông cam (bánh răng trên trục cam) hàng mới 100% phụ tùng BHBD xeLAND CRUISER Part No:1352366020 |
Bộ điều chỉnh bánh răng số hàng mới 100% phụ tùng BHBD xeHIACE RZH114 16 chỗ Part No:3340329545 |
Bánh răng hộp số hàng mới 100% phụ tùng BHBD xeCOROLLA Part No:3303512180 |
Vòng răng trong hộp số hàng mới 100% phụ tùng BHBD xeCOROLLA Part No:9036533005 |
Vòng răng trong hộp số hàng mới 100% phụ tùng BHBD xeCOROLLA Part No:9036525021 |
Bánh răng hộp số hàng mới 100% phụ tùng BHBD xeTUV Part No:3348239025 |
Xích cam hàng mới 100% phụ tùng BHBD xeCAMRY Part No:1350628011 |
Bánh răng bộ đo tốc độ (thuộc Hộp số) Part No: 334803531000 LKPT ô tô Toyota Fortuner Model TGN51L-NKPSKU (DB), 07 chỗ,SX năm 2012, mới 100% , xy lanh 2.694CC. |
Bộ điều chỉnh bánh răng số hàng mới 100% phụ tùng BHBD xeHIACE VAN2 16 chỗ Part No:3340339305 |
Hộp giảm tốc ký hiệu ZQ-40-15-3, dùng cho máy băng tải B1200. Hàng mới 100% |
bánh răng phụ ( 23122-KPH-9000 ) |
Hộp giảm tốc ZSC750-34.4, tỷ số truyền 1/34, dài ±1220mm, rộng ±700mm, cao ±655mm, bằng thép dùng cho cầu trục 63/20 tấn của nhà máy luyện thép Hòa Phát, hàng mới 100%. |
Hộp giảm tốc ZQ500-I-31.5, tỷ số truyền 1/31, dài ±986mm, rộng ±350mm, cao ±590mm, bằng thép dùng cho hệ thống băng tải quặng thành phầm của nhà máy luyện thép Hòa Phát, hàng mới 100%. |
Trục lai truyền chuyển động PTO của xe tải tự đổ HD270(mới 100) |
LK dàn xới đất Model GN90: Bánh răng kép |
LK dàn xới đất Model GN90: Bánh răng đơn |
Hộp giảm tốc TA60 70 D A HS C |
Hộp giảm tốc TA60 70 D A HS A |
Bánh răng máy in - Pulley. Hàng mới 100% |
Bánh răng số 4 S3333-41560 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn |
Bánh răng số 4 S3342-21410 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn |
Bánh răng số 6 S3342-92071 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn |
Hộp số dùng cho động cơ điện R97 AD3 |
Hộp số dùng cho động cơ điện R87 AD2 |
Phụ kiện bánh răng của máy GB-2601 SRE mới 100% là phụ kiện miễn phí kèm theo máy |
Bánh răng thứ cấp dùng cho động cơ xe máy Gear counter 23422-KVB-9000 (hàng mới 100%) |
Hộp giảm tốc MRV40 dùng cho máy sản xuất gạch men |
Bánh răng(phụ tùng máy nông nghiệp) (hàng mới 100%) |
Linh kiện máy chạy bộ: Bánh răng trục trước máy |
Hộp số giảm tốc I 130F 60/1 ES V1 Mới 10% |
Hộp số giảm tốc MI50A 60/1 PAM 14/160 Mới 10% |
Hộp số giảm tốc MBH100 C 95.90/1 PAM 28/250 Mới 10% |
Mặt bích của hộp số NHL 60/3 Mới 10% |
Hộp số giảm tốc MU40 20/1 PAM 14/160 Mới 10% |
Mặt pam đầu vào của hộp số NHL60/3 Mới 10% |
Hộp số giảm tốc MIL50A 20/1 PAM 14/160 Mới 10% |
Hộp số giảm tốc MIL60FP 15/1 PAM 19/200 Mới 10% |
Hộp số giảm tốc MBH125 C 58.65/1 PAM 38/300 Mới 10% |
Hộp số giảm tốc MBH100 C 127.14/1 PAM 28/250 Mới 10% |
Hộp biến tốc của hộp số MK5/1 1/4.92 PAM 71 (14/160) Mới 10% |
Mặt bích truyền của hộp số NHL 25/2 Mới 10% |
Hộp số giảm tốc MIL50FP 20/1 PAM 14/160 Mới 10% |
Hộp số giảm tốc MI50A 50/1 PAM 14/160 Mới 10% |
Hộp số giảm tốc MBH100 C 65/1 PAM 28/250 Mới 10% |
Phụ tùng xe máy cày MTZ: Bánh răng world, luilin, Gear set world, luilin, hàng mới 100% |
Bánh răng giảm tốc cuối dùng cho đông cơ xe máy Gear Comp final 23430-KVB-9000 |
Bánh răng 1273874-0000;Shear cover |
Phụ tùng xe máy cày MTZ: Bánh răng foton, Gear set foton 1, hàng mới 100% |
Hộp giảm tốc NORD GEAR, model SK9042.1 AF-W, công suất 22KW, tốc độ 164v/ph, tỉ số truyền i=8.83 |
Phụ tùng xe TOYOTA loại 04 chỗ ( CAMRY 3.5 2007 - GSV40 ) : Bánh răng trục cam - 1308031050 |
Hộp số hành trìnhbao gồm cả động cơ |
Phụ tùng xe máy cày MTZ: Bánh răng, Gear 15 teeth, hàng mới 100% |
Phụ tùng xe máy cày MTZ: Bánh răng, Gear 21 teeth small, hàng mới 100% |
Khớp chuyển động một chiều (Linh kiện sản xuất bộ phát điện xe máy C100), hàng mới 100% |
Bánh răng thứ cấp dùng cho động cơ xe máy Gear counter 23422-KVB-9000 |
Bánh răng lớn của máy mài - Big gear |
Bánh buluy của máy cắt chốt - Buluy wheel |
Bánh răng của máy mài - Gear |
Trục điều tốc (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Nhông tạ (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Nhông cam (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Nhông cam (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Nhông tay quay (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Trục điều tốc (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Nhôngcơ (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Trục điều tốc (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Nhông tạ (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Nhôngcơ (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Nhông tạ (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Nhông cam (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Nhông điều tốc (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Nhông tay quay (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Nhông điều tốc (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Nhông tay quay (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Nhôngcơ (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Nhông điều tốc (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Nhôngcơ (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Nhông cam (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Nhông điều tốc (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Nhông tay quay (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Trục điều tốc (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N) |
Nhông tạ (02 cái/bộ) (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Nhôngcơ (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N) |
Trục điều tốc (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N) |
Nhông cam (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Nhông điều tốc (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Nhông tay quay (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Bánh răng chủ động - P/N. Z0007519, Hãng sản xuất SEW-EURODRIVE, Hàng mới 100% (Dùng cho dây truyền sản xuất giấy) |
Bánh răng chủ động - P/N. 42412, Hãng sản xuất SEW-EURODRIVE, Hàng mới 100% (Dùng cho dây truyền sản xuất giấy) |
Bánh răng - P/N. Y0015083, Hãng sản xuất SEW-EURODRIVE, Hàng mới 100% (Dùng cho dây truyền sản xuất giấy) |
Bánh răng - P/N. 43257, Hãng sản xuất SEW-EURODRIVE, Hàng mới 100% (Dùng cho dây truyền sản xuất giấy) |
Bánh răng - P/N. Z0007520, Hãng sản xuất SEW-EURODRIVE, Hàng mới 100% (Dùng cho dây truyền sản xuất giấy) |
Bánh răng chủ động - P/N. Z0007523, Hãng sản xuất SEW-EURODRIVE, Hàng mới 100% (Dùng cho dây truyền sản xuất giấy) |
Hộp giảm tốc 4P- 0.5HP Tỷ lệ 1:5 - GEAR REDUCER RATIO 1:5 FOR 4P- 0.5HP |
Hộp giảm tốc 4P- 1HP Tỷ lệ 1:60 - GEAR REDUCER RATIO 1:5 FOR 4P- 1HP |
Hộp giảm tốc 4P- 10HP Tỷ lệ 1:120 - GEAR REDUCER RATIO 1:5 FOR 4P- 10HP |
Bộ bánh răng bơm dầu (15341-VA2-0001-VN: OIL PUMP DRIVE GEAR) dùng cho xe gắn máy 100cc&110cc mới 100%. |
Bộ giảm tốc bánh răng của máy nghiền SD40, sản xuất năm 2011 |
Hộp giảm tốc dùng cho dầm cầu trục: JZQ 50. Mới 100% |
Hộp giảm tốc dùng cho dầm cầu trục: TEM Hàng đã qua sử dụng. |
Bánh răng hành tinh cho xe tự đổ HD / 56B-22-17150 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Bánh răng hộp số dàn cày xới 10cái /bộ, mục đích: phụ tùng thay thế máy móc phục vụ hoạt động sản xuất nông nghiệp, hàng mới 100% |
Moay ơ dàn cày xới 2 cái /bộ,mục đích: phụ tùng thay thế máy móc phục vụ hoạt động sản xuất nông nghiệp, hàng mới 100% |
Bánh răng côn đường kính< 45 cm dùg cho xe tải < 5 tấn ,2 chiếc / bộ , hàng mới 100% |
Bánh răng ký hiệu 195 cho cho máy12Cv (6 cái/bộ), mục đích: phụ tùng thay thế máy móc phục vụ hoạt động sản xuất nông nghiệp, hàng mới 100% |
bánh răng cam nắp trong động cơ của xe Mio 23C4(5MX-E1549-00) |
bánh răng cam nắp trong động cơ xe máy Yamaha 55P1(3C1-E1549-00) |
Bánh răng dẫn động = thép, lắp trong động cơ xe máy Yamaha 55P2(50C-E6170-00) |
bánh răng bơm dầu xe máy Yamaha 55P2(3C1-E3324-00) |
bánh răng bơm dầu xe máy Yamaha 55P1(3C1-E3324-00) |
Bánh răng dẫn động = thép xe máy Yamaha 55P1(50C-E6170-01) |
Bánh răng trong động cơ xe máy Yamaha 55P2(3C1-E5651-10) |
Bánh răng trong động cơ xe máy Yamaha 55P1(3C1-E5651-10) |
bánh răng cam nắp trong động cơ xe máy Yamaha 55P2(3C1-E1549-00) |
Bánh răng đường kính 35mm/ WORM GEAR Band saw HBS120E, Tool No.45 Steel 45 |
bánh răng truyền động ly hợp ( 23121-KPH-9000-H1 ) |
Trục thứ cấp (dạng bánh răng)SHAFT,COUNTER Bộ linh kiện xe gắn máy ( xe lead 110CC)invoice:HVN-W/GGEG-1039-01c |
bánh dẫn động bơm dầuGEAR,OIL PUMP DRIVE Bộ linh kiện xe gắn máy ( xe lead 110CC)invoice:HVN-W/GGEG-1039-01c |
Bánh răng thứ cấpGEAR,COUNTER Bộ linh kiện xe gắn máy ( xe lead 110CC)invoice:HVN-W/GGEG-1039-01c |
Trục sơ cấp (dạng bánh răng)SHAFT,DRIVE Bộ linh kiện xe gắn máy ( xe lead 110CC)invoice:HVN-W/GGEG-1039-01c |
Bánh răng giảm tốc cuốiGEAR COMP,FINAL Bộ linh kiện xe gắn máy ( xe lead 110CC)invoice:HVN-W/GGEG-1039-01c |
23121-B04-000 PRIM. DRIVE GEAR Bánh răng (Linh kiện lắp ráp xe tay số, Model: M3G) |
Bánh răng truyền động - 1616 5681 00 ( Phụ tùng máy nén khí Atlas Copco ) - mới 100% |
Bánh răng truỵền động C111 - 1622 3110 35 (Phụ tùng máy nén khí Atlas Copco) - mới 100% |
Bánh răng truỵền động C11 - 1622 3110 36 (Phụ tùng máy nén khí Atlas Copco) - mới 100% |
Bánh răng truyền động - 1616 5682 00 ( Phụ tùng máy nén khí Atlas Copco ) - mới 100% |
Bánh răng giảm tốc cuối dùng cho động cơ xe máy / Gear comp final 23430-KVB-9000 ( mới 100%) |
Phụ tùng xe TOYOTA loại 05 chỗ ( VENZA - AGV10 ) : Bánh răng trục cam - 1307036011 |
Cốt thứ cấp bánh răng trên số - SHAFT ASSY,MAINLinh kiện lắp ráp xe gắn máy Honda (Wave 100 cc) Model KWYM (Một bộ gồm 5 chi tiết) |
Cốt sơ cấp bánh răng trên số - SHAFT ASSY COUNTERLinh kiện lắp ráp xe gắn máy Honda (Wave 100 cc) Model KWYM (Một bộ gồm 5 chi tiết) |
Cốt sơ cấp bánh răng trên số - SHAFT ASSY COUNTERLinh kiện lắp ráp xe máy Honda Wave 110 cc Model KWWR/S( Một bộ gồm 4 chi tiết ) |
Cốt thứ cấp bánh răng trên số - SHAFT ASSY,MAINLinh kiện lắp ráp xe máy Honda Wave 110 cc Model KWWR/S( Một bộ gồm 4 chi tiết ) |
Phụ tùng dùng cho xe ô tô tải loại có tổng trọng lượng có tải tối đa dưới 5 tấn,không hiệu,hàng mới 100%:Bánh răng đùm cầu 41 răng+QD 6R(2chi tiết/bộ)các loại |
Bánh răng đùm cầu 37R +bánh răng quả dứa 6R cho xe tải < 5 tấn(2cái/bộ).Mới 100% |
Bánh răng đùm cầu 43R +bánh răng quả dứa 7R cho xe tải < 5 tấn(2cái/bộ).Mới 100% |
Bánh răng đùm cầu 35R +bánh răng quả dứa 6R cho xe tải < 5 tấn(2cái/bộ).Mới 100% |
Bánh răng đùm cầu 41R +bánh răng quả dứa 7R cho xe tải < 5 tấn(2cái/bộ).Mới 100% |
Bánh răng đồng tốc các loại dùng cho xe tải < 5 tấn.Mới 100% |
Bánh răng đùm cầu 38R +bánh răng quả dứa 6R cho xe tải < 5 tấn (2cái/bộ).Mới 100% |
Bộ giảm tốc độ cho máy quấn dây-Ball Speed Reducer |
Bánh răng băng tải nạp chai máy rửa bằng nhựa, p/n: 1670483980- Phụ tùng máy rửa chai K667-043 (Dùng cho dây chuyền sản xuất bia) . Hàng mới 100% |
Bánh răng (p/n: 2800252788)- Phụ tùng băng tải KEG (K465-Q67) (Dùng cho dây chuyền sản xuất bia) . Hàng mới 100% |
Bánh trượt xích tải (p/n: 1018213981)- Phụ tùng băng tải KEG (K465-Q67) (Dùng cho dây chuyền sản xuất bia) . Hàng mới 100% |
Bánh răng (p/n: 0322700075)- Phụ tùng băng tải KEG (K465-Q67) (Dùng cho dây chuyền sản xuất bia) . Hàng mới 100% |
Bánh răng (p/n: 2800255016)- Phụ tùng băng tải KEG (K465-Q67) (Dùng cho dây chuyền sản xuất bia) . Hàng mới 100% |
Bánh răng (p/n: 1099961461)- Phụ tùng băng tải KEG (K465-Q67) (Dùng cho dây chuyền sản xuất bia) . Hàng mới 100% |
Đĩa bánh răng bằng kim loại (p/n: 8465950366)- Phụ tùng băng tải KEG (K465-Q67) (Dùng cho dây chuyền sản xuất bia) . Hàng mới 100% |
Bánh răng băng tải nạp chai máy rửa bằng nhựa, p/n: 1670483600- Phụ tùng máy rửa chai K667-043 (Dùng cho dây chuyền sản xuất bia) . Hàng mới 100% |
Bánh răng (p/n: 8950268950)- Phụ tùng máy xếp chai KR60-276 (Dùng cho dây chuyền sản xuất bia) . Hàng mới 100% |
Bánh răng (p/n: 1099961530)- Phụ tùng băng tải KEG (K465-Q67) (Dùng cho dây chuyền sản xuất bia) . Hàng mới 100% |
Bánh răng (p/n:0953220003)- Phụ tùng băng tải KEG (K465-Q67) (Dùng cho dây chuyền sản xuất bia) . Hàng mới 100% |
Hộp giảm tốc - Gear reducer, sews67/rexnord,i=1/46,40,2.2kw,400v,30v/ph,s67 dv100m4/bmg/hf/tf for CAL |
Hộp giảm tốc - Gear reducer, s67dt90l4/rexnord,i=1/85,83,1.5kw,400v,16v/ph,s45c/ss400/etc |
bánh răng B (28132-KWB-9200-H1) |
bánh răng A (28131-KWB-9200-H1) |
Bánh răng máy may công nghiệp KM GEAR SCREW SHAFT mới 100% |
Cụm bánh răng trong bộ ly hợp khởi động của xe máy 15341-KPHA-9000 (B) |
Cụm bánh răng trong bộ ly hợp khởi động của xe máy 28131-KYZA-9000-B |
Bánh răng (AN605D00901AA SPROCKET) (EZ110, SYM) |
Bánh răng giảm tốc cuối 23422-kvg-9001phụ tùng xe máy wave mới 100% |
bánh răng hộp số ME607483 phu tung xe Mitsubishi Canter6.8t |
bánh răng hộp số ME605850 phu tung xe Mitsubishi Canter6.8t |
Hộp số TXT926AT 249180 : Phụ tùng thay thế cho máy chế biến thức ăn gia súc ( mới 100% ) |
Hộp số của máy cán tráng , hàng mới 100% |
Bộ nhông 4040076800 dùng máy photocopy hiệu Konica Minolta (hàng mới 100%) |
Nhông 4021521101 dùng cho máy photocopy hiệu Konica Minolta (hàng mới 100%) |
Nhông 4021521202 dùng cho máy photocopy hiệu Konica Minolta (hàng mới 100%) |
Bánh răng dẫn động bằng thép, lắp trong động cơ xe máy Yamaha Model 55P1(3C1-E6111-00) |
Cum trục bánh răng chính của động cơ xe máy Yamaha Model 5P18(5TP-E7410-00) |
Bánh răng dẫn động bằng thép, lắp trong động cơ xe máy Yamaha Model 55P2(3C1-E6111-00) |
Cụm trục dẫn hướng của động cơ xe máy Yamaha Model 5P18(5TP-E7420-00) |
Hộp giảm tốc 7202ST2040 (pttt cho máy chất dỡ hàng) |
Bộ bánh răng của máy in - DM36610 (Hàng mới 100% - DOCOD) |
bánh răng số 2 lắp xích bằng thép dùng cho xe máy Yamaha Model 1DB(5P0-E5630-00) |
bánh răng cam, bằng thép lắp cho động cơ dùng cho xe máy Yamaha Model 23C4(5MX-E2176-00) |
bộ bánh răng cam giảm áp, bằng thép lắp động cơ dùng cho xe máy Yamaha Model 55P2(1B9-E2280-02) |
bánh răng cam bằng thép số1 lắp cho động cơ dùng cho xe máy Yamaha Model 5B9B(5TN-E1549-01) |
bánh răng cam, bằng thép số 2 lắp cho động cơ dùng cho xe máy Yamaha Model 5B9B(5TN-E2176-00) |
bánh răng cam bằng thép số1 lắp cho động cơ dùng cho xe máy Yamaha Model 5B9C(5TN-E1549-01) |
bánh răng bằng thép số 2 lắp động cơ dùng cho xe máy Yamaha Model 5C6D(4YS-E5641-00) |
bánh răng bằng thép số 1 lắp động cơ dùng cho xe máy Yamaha Model 5C6E(4NR-E5671-00) |
bánh răng bằng thép số 2 lắp động cơ dùng cho xe máy Yamaha Model 5C6G(4YS-E5641-00) |
bánh răng bằng thép số 1 lắp động cơ dùng cho xe máy Yamaha Model 5B9B(4NR-E5671-00) |
bánh răng số 3, bằng thép lắp cho động cơ dùng cho xe máy Yamaha Model 5P17(5P0-E5630-00) |
bánh răng bơm dầu, bằng thép lắp cho động cơ dùng cho xe máy Yamaha Model 1S9A(5YP-E3324-00) |
bánh răng số 3, bằng thép lắp cho động cơ dùng cho xe máy Yamaha Model 44S(5P0-E5630-00) |
bộ bánh răng cam giảm áp, bằng thép lắp động cơ dùng cho xe máy Yamaha Model 55P1(1B9-E2280-02) |
bánh răng bằng thép số 2 lắp động cơ dùng cho xe máy Yamaha Model 5B9B(4YS-E5641-00) |
bánh răng bằng thép số 2 lắp động cơ dùng cho xe máy Yamaha Model 5B9C(4YS-E5641-00) |
bánh răng bằng thép số 1 lắp động cơ dùng cho xe máy Yamaha Model 5C6D(4NR-E5671-00) |
bánh răng, bằng thép lắp cho động cơ dùng cho xe máy Yamaha Model 1DB(5P0-E5512-00) |
bánh răng cam, bằng thép số 2 lắp cho động cơ dùng cho xe máy Yamaha Model 5B9C(5TN-E2176-00) |
bánh răng bằng thép số 2 lắp động cơ dùng cho xe máy Yamaha Model 5C6F(4YS-E5641-00) |
bánh răng số 3, bằng thép lắp cho động cơ dùng cho xe máy Yamaha Model 5P18(5P0-E5630-00) |
bánh răng, bằng thép lắp cho động cơ dùng cho xe máy Yamaha Model 1DR1(52B-E5512-00) |
bánh răng truyền bằng thép lắp cho động cơ dùng cho xe máy Yamaha Model 1S9A(5YP-E5641-00) |
bánh răng cóc, bằng thép lắp cho động cơ dùng cho xe máy Yamaha Model 1S9A(5YP-E5671-00) |
bánh răng bơm dầu, bằng thép lắp cho động cơ dùng cho xe máy Yamaha Model 5P17(4D0-E3324-00) |
bánh răng cam trái, bằng thép lắp cho động cơ dùng cho xe máy Yamaha Model 5P17(5P0-E1540-00) |
bánh răng, bằng thép lắp cho động cơ dùng cho xe máy Yamaha Model 23C4(5VV-E5512-00) |
bánh răng số 2 lắp xích bằng thép dùng cho xe máy Yamaha Model 23C4(5VV-E5630-00) |
bánh răng cam, bằng thép lắp cho động cơ dùng cho xe máy Yamaha Model 31C8(5MX-E2176-00) |
cam giảm áp, bằng hợp kim nhômlắp động cơ dùng cho xe máy Yamaha Model 55P2(5YP-E2288-00) |
bánh răng bằng thép số 1 lắp động cơ dùng cho xe máy Yamaha Model 5C6F(4NR-E5671-00) |
bánh răng số 1, bằng thép lắp cho động cơ dùng cho xe máy Yamaha Model 5P17(5P0-E5512-00) |
bánh răng bơm dầu, bằng thép lắp cho động cơ dùng cho xe máy Yamaha Model 5P18(4D0-E3324-00) |
bánh răng cam trái, bằng thép lắp cho động cơ dùng cho xe máy Yamaha Model 5P18(5P0-E1540-00) |
bộ bánh răng cam giảm áp, bằng thép lắp động cơ dùng cho xe máy Yamaha Model 1S9A(1B9-E2280-02) |
bánh răng cam, bằng thép lắp cho động cơ xe máy Yamaha Model 44S(33S-E1549-00) |
bánh răng bơm dầu, bằng thép lắp cho động cơ xe máy Yamaha Model 44S(33S-E3324-00) |
cam giảm áp, bằng hợp kim nhômlắp động cơ dùng cho xe máy Yamaha Model 55P1(5YP-E2288-00) |
bánh răng, bằng thép số 3 lắp cho động cơ dùng cho xe máy Yamaha Model 5B9B(5TN-E5524-00) |
bánh răng, bằng thép số 3 lắp cho động cơ dùng cho xe máy Yamaha Model 5B9C(5TN-E5524-00) |
bánh răng bằng thép số 2 lắp động cơ dùng cho xe máy Yamaha Model 5C6E(4YS-E5641-00) |
bánh răng số 1, bằng thép lắp cho động cơ dùng cho xe máy Yamaha Model 5P18(5P0-E5512-00) |
cam giảm áp, bằng hợp kim nhôm lắp động cơ dùng cho xe máy Yamaha Model 1S9A(5YP-E2288-00) |
bánh răng cam, bằng thép lắp cho động cơ dùng cho xe máy Yamaha Model 31C7(5MX-E2176-00) |
bánh răng số 1, bằng thép lắp cho động cơ dùng cho xe máy Yamaha Model 44S(5P0-E5512-00) |
Bộ bánh răng dùng cho động cơ Diesel loại R180-8HP,R180N-8HP |
Hộp bánh răng bằngnhôm dùng cho động cơ Diesel loại R180-8HP,R180N-8HP |
ốp ngoài xích cam=thép họp kim, Part No: 135590C010, phụ tùng xe ô tô Toyota INNOVA, mới100%. |
Bộ giảm tốc máy tráng men Reduction device |
ĐIều chỉnh tốc độ không động cơ của máy cắt - SPECTROL VOLUME10KOHM (Hàng mới 100%) |
Bộ giảm tốc của motor-GEAR 4GN-180K |
Hộp giảm tốc của môtơ-160x160x140mm (PTTT máy cắt dập) CNV50908 Hàng mới 100% |
LK XE OTO HONDA CIVIC - Bánh răng mô men ly hợp |
LK động cơ diesel ST180N(5,96kw -mới 100%): Bánh răng các loại |
Bánh răng bằng kim loại, P/N: 42119849 (Phụ kiện của bộ truyền động trong xe tải đầu kéo IVECO, trọng tải 41 tấn), hàng mới 100% |
Bánh răng truyền lực ngang Toothed gear, P/N: 42104286 (Phụ kiện của bộ truyền động trong xe tải đầu kéo IVECO, trọng tải 41 tấn), hàng mới 100% |
Cặp bánh răng vành chậu quả dứa Z =23/36, bằng kim loại: 42104458 (Phụ kiện của bộ truyền động trong xe tải đầu kéo IVECO, trọng tải 41 tấn), hàng mới 100% |
Bánh răng truyền lực trung gian Z=41 (bánh chủ động) bằng kim loại, P/N: 42102288 (Phụ kiện của bộ truyền động trong xe tải đầu kéo IVECO, trọng tải 41 tấn), hàng mới 100% |
Bánh răng vi sai ngang bằng kim loại, P/N: 42104284 (Phụ kiện của bộ truyền động trong xe tải đầu kéo IVECO, trọng tải 41 tấn), hàng mới 100% |
Bánh răng vi sai dọc 3-4 bằng kim loại, P/N: 42102342 (Phụ kiện của bộ truyền động trong xe tải đầu kéo IVECO, trọng tải 41 tấn), hàng mới 100% |
Bánh răng đùm cầu 25R +bánh răng quả dứa 13R cho xe tải < 5 tấn(2cái/bộ).mới 100% |
Bánh răng đùm cầu 40R +bánh răng quả dứa 6 cho xe tải < 5 tấn(2cái/bộ).mới 100% |
Bánh răng đề các loại dùng cho xe tải < 5 tấn.mới 100% |
Bánh răng đùm cầu 41R +bánh răng quả dứa 6R cho xe tải < 5 tấn(2cái/bộ).mới 100% |
Bánh răng gắn với đĩa truyền động ly hợp ( 22611-KFL-8511-H1 ) |
bánh răng răng trong ( 22631-KWB-6000-H1 ) |
bánh răng phụ ( 23122-KRSN-T000-B2 ) |
bánh răng số 1 ( 38b-e5513-00 ) |
bánh răng số 1 ( 5MY-e5513-00 ) |
bánh răng răng trong ( 22631-Kyza-9010-Y1 ) |
bánh răng phụ ( 23122-KTL-7400 ) |
bánh răng truyền động số 2 ( 5YP-E6131-04 ) |
bánh răng răng trong ( 22631-GB2-3000 ) |
bánh răng a ( 28131-KWB-9200-H1 ) |
bánh răng b ( 28132-KWB-9200-H1 ) |
bánh răng truyền động số 1 ( 16s-e5513-00 ) |
bánh răng truyền động số 1 ( 52b-e5513 ) |
Bánh răng 2.5X15T/2.5X22T dùng cho máy kéo sợi |
Bánh răng 5.5" dùng cho máy kéo sợi |
Bánh răng HMW80-10 90L dùng cho máy kéo sợi |
Puli dâ~n hươ´ng |
Bánh răng 4GN12.5K dùng cho máy kéo sợi |
Bánh răng dùng cho động cơ xe máy C100, 110 (hàng mới 100%) |
PT xe nâng xe nâng 64HP,mới 100% :Bánh răng-8814721 |
Bộ phận của mô tơ: Hộp số dùng cho máy ép- model: PX90-010-S2-MU90-088 (hàng mới 100%) |
Đầu giảm tốc LM-HB 218-50HP-1/10 ( Hàng mới 100% ) |
Đầu giảm tốc LM-HW 80-1/10 ( Hàng mới 100% ) |
Đầu giảm tốc LM-HB 219-75HP-1/10 ( Hàng mới 100% ) |
Bánh răng xe tải mỏ 50 tấn / 1049404 - Phụ tùng ô tô tải mỏ 50 tấn hiệu Caterpillar, mới 100% |
Hộp giảm tốc cho máy nghiền đá H5Y 203 20MD 065 |
Đầu giảm tốc hiệu AOKI GB021 - 1/100 (hàng mới 100% - 1 bộ = 1 cái) |
Đầu giảm tốc hiệu AOKI GB043 - 1/200 (hàng mới 100% - 1 bộ = 1 cái) |
Đầu giảm tốc 23.05A 1/2HP (1000 ~ 165RPM (hàng mới 100% - 1 bộ = 1 cái) |
Đầu giảm tốc 24.2A - 2HP (1000 ~ 165RPM (hàng mới 100% - 1 bộ = 1 cái) |
Đầu giảm tốc hiệu CHENTA ESF70-120-1/150 (hàng mới 100% - 1 bộ = 1 cái) |
Đầu giảm tốc hiệu AOKI LD 0-1/150 (hàng mới 100% - 1 bộ = 1 cái) |
Phụ tùng bảo hành miễn phí: Bánh răng - Máy cắt sắt SU 16355, hiệu SUMIKURA, hàng mới 100% |
Phụ tùng bảo hành miễn phí: Bánh răng - Máy cắt sắt SU 15355, hiệu SUMIKURA, hàng mới 100% |
bánh răng -2201-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Đĩa xích phần đuôi (dùng trong máy chế biến đậu nành) 10372157 |
Bánh răng công tơ mét P94580307., LKLR cho xe ôtô Chevrolet SparkM200,LS; LT; LTA; MT (5 chỗ) và Van (2 chỗ),mới 100%, Dung tích0.8 và 1.0 |
Bánh răng giảm tốc cuối dùng cho động cơ xe máy / Dear comp final 23430-KVB-9000 ( mới 100%) |
Đĩa xích phần đầu (dùng trong máy chế biến đậu nành) 10682157 |
Hộp số giảm tốc CHM 040 1/15 PAM 63 B5 |
Hộp số giảm tốc CHM 40 1/15 P14X140 B5 |
Phụ tùng thang máy dùng trong xây dựng : Hộp giảm tốc mới 100% |
bánh răng tốc độ-4380-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Hộp số(dùng cho motor) Gear Head |
Bánh răng hộp số P96879493., LKLR cho xe ôtô Chevrolet SparkM200,LS; LT; LTA; MT (5 chỗ) và Van (2 chỗ),mới 100%, Dung tích0.8 và 1.0 |
Bánh răng(VOE1650097)/pt ô tô volvo A35D,A40D,A40E |
Phụ tùng thang máy dùng trong xây dựng : Bánh răng mới 100% |
Hộp giảm tốc dùng cho băng tải ( GEARBOX) loại : BWD1 , hàng mới 100% |
Bánh dẫn động bơm dầu - linh kiện lắp ráp xe máy Honda, Model: Air Blade KVGS 68 |
Bánh răng giảm tốc cuối - linh kiện lắp ráp xe máy Honda, Model: Wave KWZF 81 |
Cụm bánh răng bằng thép dùng cho máy cán kim loại phi 115 x 60mm - phi 140 x 70mm; (1 bộ = 2 cái); mới 100% |
Bánh răng dẫn hướng - linh kiện lắp ráp xe máy Honda, Model: Wave KWZF 81 |
Hộp số ( máy giảm tốc) "Y100L2-4-3KW/BWD-29-3KW" ;( dùng cho máy giảm tốc thuộc dây chuyền in hoa văn gạch men); Mới 100% |
Hộp số ( máy giảm tốc) "YX190S-4-1.1KW/BWD2-59" ;( dùng cho máy giảm tốc thuộc dây chuyền in hoa văn gạch men); Mới 100% |
SPARE PINCH ROLL AS PER DWG.2609-02403-B. Hộp Số Gía Cán, Phụ Tùng Thay Thế Máy Cán Thép, Nhà Máy Thép. Mới 100% |
Hộp số dùng cho máy thủy công suất 80HP,Hiệu 135A , hàng đã qua sử dụng |
Hộp số dùng cho máy thủy công suất 147HP,Hiệu Z300 , hàng đã qua sử dụng. |
Phụ tùng ôtô Hàn Quốc, mới 100%: Bánh răng bánh đà-Kia Pride |
Phụ tùng ôtô Hàn Quốc, mới 100%: Bánh răng công tơ mét-Kia Pride |
Hộp số giảm tốc hiệu GONGJI SVM 707 15 D132S (7.5HP) |
Hộp số giảm tốc hiệu GONGJI AKEQ70-15D 80B1-A |
Hộp số giảm tốc hiệu GONGJI shm28-30R D71 |
Hộp số giảm tốc hiệu GONGJI SHM 707 50 D90 |
Hộp số giảm tốc hiệu GONGJI SHM 705 20 D 90 |
Hộp số giảm tốc hiệu GONGJI SHD40-40R-3HP |
Hộp số giảm tốc hiệu GONGJI AKEQM50-40 |
Bánh răng #210 W/O |
Bánh răng #210 W |
bánh răng bị động bơm dầu VESPA125EFI(linh kiện lắp ráp động cơ xe máy) |
bánh răng chủ động bơm dầu LIBERTY125EFI(linh kiện lắp ráp động cơ xe máy) |
bánh răng chủ động bơm dầu VESPA125EFI(linh kiện lắp ráp động cơ xe máy) |
bánh răng bị động bơm dầu LIBERTY125EFI(linh kiện lắp ráp động cơ xe máy) |
Cụm bánh răng dùng cho tua bin khí, I1X1371A1A2999 |
Nhông đồng gọt da-Main shaft worm gear wheel M4021-OA |
Bánh dẫn động bơm dầu - Linh kiện lắp ráp xe máy Honda,model : Lead GGEG 61 |
hộp số cho hệ thống gàu tải Helical gearmotor Model R87 DV112M4, công suất 4kw,tỷ số truyền i=31.40, bằng sắt, hoạt động bằng điện, dùng cho máy ép đùn, hàng mới 100% |
hộp giảm tốc Helical gear unit, Model R87 AD3, tỷ số truyền i=41.74, bằng sắt, hoạt động không bằng điện,dùng cho máy ép đùn, hàng mới 100% |
hộp số cho hệ thống gàu tải Helical gearmotor Model R97 DV132M4, công suất 7.5kw,tỷ số truyền i=20.14, bằng sắt, hoạt động bằng điện, dùng cho máy ép đùn, hàng mới 100% |
hộp số cho hệ thống gàu tải Helical gearmotor Model R107 DV160L4, công suất 11kw,tỷ số truyền i=29.49, bằng sắt, hoạt động bằng điện, dùng cho máy ép đùn, hàng mới 100% |
Càng lùa trái của cơ cấu sang số xe gắn máy - 24221-M36-0000 FORK |
Càng lùa phải của cơ cấu sang số xe gắn máy - 24211-M36-0000 FORK |
Bánh dẫn động bơm dầu - linh kiện phụ tùng lắp ráp xe máy Honda |
phụ tùng thay thế máy sản xuất thức ăn chăn nuôi (răng nghiền) |
Phụ tùng máy dệt (mới 100%) : bánh răng 50T m3 |
Bộ bánh răng - GEAR ASSY |
Bánh răng trên trục cam xe CRESSIDA |
Cốt thứ cấp bánh răng trên số - SHAFT ASSY,MAINLinh kiện lắp ráp xe máy Honda Super Dream 110 cc |
Cốt sơ cấp bánh răng trên số - SHAFT ASSY COUNTERLinh kiện lắp ráp xe máy Honda Super Dream 110 cc |
Đầu giảm tốc hiệu Chenta ASS100-1/50-A (hàng mới 100%-1 bộ = 1 cái) |
Đầu giảm tốc hiệu Chenta BSS100-1/25-DI (hàng mới 100%-1 bộ = 1 cái) |
Đầu giảm tốc hiệu Chenta BSS120-1/60-A (hàng mới 100%-1 bộ = 1 cái) |
Đầu giảm tốc hiệu Chenta HHM50-1/10-1/2HP (hàng mới 100%-1 bộ = 1 cái) |
Đầu giảm tốc hiệu Chenta ASS60-1/10-A (hàng mới 100%-1 bộ = 1 cái) |
Đầu giảm tốc hiệu Chenta ASS80-1/20-A (hàng mới 100%-1 bộ = 1 cái) |
Đầu giảm tốc hiệu Chenta ASS200-1/60-A (hàng mới 100%-1 bộ = 1 cái) |
Đầu giảm tốc hiệu Chenta MHF67-1/20-5HP (hàng mới 100%-1 bộ = 1 cái) |
Đầu giảm tốc hiệu Chenta MHF87-1/20-10HP (hàng mới 100%-1 bộ = 1 cái) |
Đầu giảm tốc hiệu Chenta BSS120-1/5-DI (hàng mới 100%-1 bộ = 1 cái) |
Đầu giảm tốc hiệu Chenta HHM63-1/20-1HP (hàng mới 100%-1 bộ = 1 cái) |
Đầu giảm tốc hiệu Chenta MHF67-1/25-3HP (hàng mới 100%-1 bộ = 1 cái) |
Đầu giảm tốc hiệu Chenta ESM60-1/60-1/2HP (hàng mới 100%-1 bộ = 1 cái) |
Đầu giảm tốc hiệu Chenta HHM90-1/25-3HP (hàng mới 100%-1 bộ = 1 cái) |
Đầu giảm tốc hiệu Chenta MHF67-1/30-3HP (hàng mới 100%-1 bộ = 1 cái) |
Đầu giảm tốc hiệu Chenta ASS80-1/60-A (hàng mới 100%-1 bộ = 1 cái) |
Đầu giảm tốc hiệu Chenta BSS80-1/60-A (hàng mới 100%-1 bộ = 1 cái) |
Đầu giảm tốc hiệu Chenta BSS120-1/15-DI (hàng mới 100%-1 bộ = 1 cái) |
23220-VA2-0000-M1COUNTER SHAFT ASSY(CHINA) Bộ bánh răng truyền động sử dụng cho xe số model VCA,B, và động cơ A05 |
Hộp giảm tốc loại U-1200, tỉ lệ 40/1 |
Hộp giảm tốc loại U-600, tỉ lệ 70/1 |
Vòng răng 41201-33060-71 (1 bộ = 6 cái) |
Hộp giảm tốc (phụ tùng thay thế cho máy cán tôn), 1186 025 02 A1, Ratio: 1.27:1, 0-250-315-800 R.H, mới 100% |
Bộ bánh răng giảm tốc LM-HD 216-20HP-1/30 (dùng cho động cơ mô tơ) Hàng mới 100% |
Bánh nhông kéo xích đề xe máy 100-110cc |
Phụ tùng máy tiện CNC hiệu Mitsubishi mới 100%.Bộ điều tốc của mô tơ MDS-C1-SPH-185 |
Bánh răng 7/16" |
Phụ tùng dàn cày xới mới 100% Dùng cho máy nông nghiệp : Bánh răng hộp số dàn cày phi 20-40mm |
Hộp số hoạt động bằng điện. NMRV 040 1/20 P71 B5. hàng mới 100%. |
Máy điều tốc độ hoạt động bằng điện. SF030PAM100. hàng mới 100%. |
Bánh răng công tơ mét P94580307; LKLR cho xe ôtô Chevrolet Spark M300 5 chỗ ngồi, hàng mới 100%,dung tích1000CC và 1200CC, Level 1 và 2 |
Bánh rang 20 răng-Pinion, Drive 20T |
Bánh đà |
Bánh răng các loại |
Bánh răng; M1X41+M1X29 máy nhân bản kỹ thuật số (Gear; M1x41+M1x29) - Hàng mới 100% |
Bánh răng; M1X42+M1X28 máy nhân bản kỹ thuật số (Gear; M1x42+M1x28) - Hàng mới 100% |
Bánh răng máy nhân bản kỹ thuật số (Gear M0.5x48+M0.5x32) - Hàng mới 100% |
Bánh răng điều khiển lực ép máy nhân bản kỹ thuật số (Gear; pressure control) - Hàng mới 100% |
Bánh răng; M1X140X8 máy nhân bản kỹ thuật số (Gear; M1x140x8) - Hàng mới 100% |
Bánh răng; M0.8X35+M0.8X15 máy nhân bản kỹ thuật số (Gear M0.8x35+M0.8x15) - Hàng mới 100% |
Bộ bánh răng vành chậu 6*40 cho xe tải HD 15 tấn sau, tổng trọng tảI >20 tấn.Hàng mới 100% |
Bộ bánh răng vành chậu 6*40 cho xe tải HD 3.5 tấn trước, tổng trọng tảI >5 tấn.Hàng mới 100% |
Bộ bánh răng vành chậu 6*40 cho xe tải HD 15 tấn trước, tổng trọng tảI >20 tấn.Hàng mới 100% |
Bánh răng trợ lực lái 44110-E0090 dùng cho xe ô tô Hino 26 tấn |
Bánh răng trợ lực lái 44110-37241 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn |
Phụ tùng dàn cày xới mới 100% Dùng cho máy nông nghiệp : Cần số dàn xới dài 30-50cm |
Bộ phận giảm tốc động cơ, nhãn hiệu DKM: 9PBK-75BH, dùng cho máy đóng gói bao bì, Hàng mới 100 % |
Bánh răng phụ kiện băng tải SNB M2 Z19 PA6 LG 2W-1R-1P SQ 32mm |
Bánh răng của băng chuyền |
PTTT cho máy sản xuất sữa : Hộp số (P/N:511124) - Hàng mới 100% |
Cụm bánh răng chính chuyển động(linh kiện rời lắp ráp động cơ xe hai bánh gắn máy đồng bộ loại 49.5 cm3 mới 100%) |
Bánh răng trước(linh kiện rời lắp ráp xe hai bánh gắn máy đồng bộ loại LF50QT-2A mới 100%) |
Hộp số dùng cho động cơ điện FA57 AD3 |
Hộp giảm tốc: 9PBK30BH; Ratio: i=30, (lắp cho băng tải) |
Bánh răng khởi động (Gear Turning) |
* Phụ tùng cẩu Mi - Jack, (hàng mới 100%): - Hộp số - p/n: S605782 |
Bánh răng thứ cấp dùng cho động cơ xe máy Gear Counter 23422-KWN-9000 (hàng nhập mới 100%) |
Bánh răng dùng cho động cơ xe máy Sprocket, Timing 14311-KWN-9000-H1 (hàng nhập mới 100%) |
Phụ tùng máy photocopy: Bạc phíp ru lô sấy trước KYOCERA KM-2540/2560/3040/3060 2F725080 CET8073, hàng mới 100% |
Phụ tùng máy photocopy: Bạc phíp ru lô sấy sau KYOCERA KM-2540/2560/3040/3060 2F725070 CET8074, hàng mới 100% |
Bánh răng giảm tốc cuối dùng cho động cơ xe máy Gear comp final 23430-KVB-9000 (Hàng nhập mới 100%) (1 bộ/ Chiếc) |
Bánh răng 40R hộp số dùng cho dàn cày, xới mới 100% |
Bánh răng bộ đo tốc độ (thuộc Hộp số) Part No: 334802616100 LKPT ô tô Toyota Innova 08 chỗ, Model TGN40L-GKMNKU (CA),mới 100%, SX2012, xy lanh1998cc |
Hộp giảm tốc ký hiệu ZQ-40-15-3, dùng cho máy băng tải B1200. Hàng mới 100% |
bánh răng phụ ( 23122-KPH-9000 ) |
Hộp giảm tốc ZQ500-I-31.5, tỷ số truyền 1/31, dài ±986mm, rộng ±350mm, cao ±590mm, bằng thép dùng cho hệ thống băng tải quặng thành phầm của nhà máy luyện thép Hòa Phát, hàng mới 100%. |
LK dàn xới đất Model GN90: Bánh răng kép |
LK dàn xới đất Model GN90: Bánh răng đơn |
Bánh răng thứ cấp dùng cho động cơ xe máy Gear counter 23422-KVB-9000 (hàng mới 100%) |
Hộp giảm tốc MRV40 dùng cho máy sản xuất gạch men |
Hộp số giảm tốc MBH100 C 95.90/1 PAM 28/250 Mới 10% |
Hộp số giảm tốc MU40 20/1 PAM 14/160 Mới 10% |
Hộp giảm tốc NORD GEAR, model SK9042.1 AF-W, công suất 22KW, tốc độ 164v/ph, tỉ số truyền i=8.83 |
Phụ tùng xe TOYOTA loại 04 chỗ ( CAMRY 3.5 2007 - GSV40 ) : Bánh răng trục cam - 1308031050 |
Bộ giảm tốc bánh răng của máy nghiền SD40, sản xuất năm 2011 |
bánh răng truyền động ly hợp ( 23121-KPH-9000-H1 ) |
Bánh răng giảm tốc cuối dùng cho động cơ xe máy / Gear comp final 23430-KVB-9000 ( mới 100%) |
Hộp giảm tốc - Gear reducer, sews67/rexnord,i=1/46,40,2.2kw,400v,30v/ph,s67 dv100m4/bmg/hf/tf for CAL |
Cụm bánh răng trong bộ ly hợp khởi động của xe máy 15341-KPHA-9000 (B) |
Bánh răng (AN605D00901AA SPROCKET) (EZ110, SYM) |
Bánh răng giảm tốc cuối 23422-kvg-9001phụ tùng xe máy wave mới 100% |
Bộ nhông 4040076800 dùng máy photocopy hiệu Konica Minolta (hàng mới 100%) |
Nhông 4021521101 dùng cho máy photocopy hiệu Konica Minolta (hàng mới 100%) |
Nhông 4021521202 dùng cho máy photocopy hiệu Konica Minolta (hàng mới 100%) |
Hộp giảm tốc 7202ST2040 (pttt cho máy chất dỡ hàng) |
ốp ngoài xích cam=thép họp kim, Part No: 135590C010, phụ tùng xe ô tô Toyota INNOVA, mới100%. |
Hộp giảm tốc của môtơ-160x160x140mm (PTTT máy cắt dập) CNV50908 Hàng mới 100% |
Bánh răng đùm cầu 40R +bánh răng quả dứa 6 cho xe tải < 5 tấn(2cái/bộ).mới 100% |
bánh răng răng trong ( 22631-Kyza-9010-Y1 ) |
bánh răng phụ ( 23122-KTL-7400 ) |
Bánh răng HMW80-10 90L dùng cho máy kéo sợi |
Bộ phận của mô tơ: Hộp số dùng cho máy ép- model: PX90-010-S2-MU90-088 (hàng mới 100%) |
Bánh răng xe tải mỏ 50 tấn / 1049404 - Phụ tùng ô tô tải mỏ 50 tấn hiệu Caterpillar, mới 100% |
Bánh răng giảm tốc cuối dùng cho động cơ xe máy / Dear comp final 23430-KVB-9000 ( mới 100%) |
Hộp số giảm tốc CHM 040 1/15 PAM 63 B5 |
Hộp số giảm tốc CHM 40 1/15 P14X140 B5 |
Cụm bánh răng bằng thép dùng cho máy cán kim loại phi 115 x 60mm - phi 140 x 70mm; (1 bộ = 2 cái); mới 100% |
Hộp số ( máy giảm tốc) "YX190S-4-1.1KW/BWD2-59" ;( dùng cho máy giảm tốc thuộc dây chuyền in hoa văn gạch men); Mới 100% |
SPARE PINCH ROLL AS PER DWG.2609-02403-B. Hộp Số Gía Cán, Phụ Tùng Thay Thế Máy Cán Thép, Nhà Máy Thép. Mới 100% |
hộp số cho hệ thống gàu tải Helical gearmotor Model R87 DV112M4, công suất 4kw,tỷ số truyền i=31.40, bằng sắt, hoạt động bằng điện, dùng cho máy ép đùn, hàng mới 100% |
Đầu giảm tốc hiệu Chenta HHM90-1/25-3HP (hàng mới 100%-1 bộ = 1 cái) |
Hộp số hoạt động bằng điện. NMRV 040 1/20 P71 B5. hàng mới 100%. |
Bánh răng; M1X140X8 máy nhân bản kỹ thuật số (Gear; M1x140x8) - Hàng mới 100% |
Bộ bánh răng vành chậu 6*40 cho xe tải HD 15 tấn sau, tổng trọng tảI >20 tấn.Hàng mới 100% |
Bộ bánh răng vành chậu 6*40 cho xe tải HD 3.5 tấn trước, tổng trọng tảI >5 tấn.Hàng mới 100% |
Bộ bánh răng vành chậu 6*40 cho xe tải HD 15 tấn trước, tổng trọng tảI >20 tấn.Hàng mới 100% |
Bánh răng trợ lực lái 44110-E0090 dùng cho xe ô tô Hino 26 tấn |
Bánh răng máy tiện kim loại 10092 NO.107 |
Bánh răng của máy tiện kim loại 10093 NO.106 |
Bánh răng (p/n: 1099961461)- Phụ tùng băng tải KEG (K465-Q67) (Dùng cho dây chuyền sản xuất bia) . Hàng mới 100% |
Bánh răng (p/n: 1099961530)- Phụ tùng băng tải KEG (K465-Q67) (Dùng cho dây chuyền sản xuất bia) . Hàng mới 100% |
Bánh răng (p/n:0953220003)- Phụ tùng băng tải KEG (K465-Q67) (Dùng cho dây chuyền sản xuất bia) . Hàng mới 100% |
Bánh răng(VOE1650097)/pt ô tô volvo A35D,A40D,A40E |
Phần XVI:MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ;THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH,ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN |
Chương 84:Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và trang thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 84834090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
15% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84834090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84834090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 15% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84834090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 10 |
01/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-30/06/2020 | 10 |
01/07/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84834090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84834090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84834090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84834090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84834090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84834090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 3 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84834090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2018-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-30/12/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2021-30/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84834090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84834090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 2 |
2019 | 2 |
2020 | 2 |
2021 | 2 |
2022 | 1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84834090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3.3 |
2019 | 1.7 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84834090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84834090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84834090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 12.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 7.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84834090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 7.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84834090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84834090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84834090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 8.3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84834090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 6.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 84834090
Bạn đang xem mã HS 84834090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 84834090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 84834090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 21:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 64:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | QCVN 70:2014/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
4 | QCVN 72:2013/BGTVT | Hết hiệu lực | Xem chi tiết |
5 | QCVN 48:2012/BGTVT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
6 | QCVN 49:2012/BGTVT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
Mã HS tương tự