- Phần XVI: MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ;THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH,ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN
-
- Chương 85: Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy trên
- 8536 - Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, ổ cắm, đui đèn và các đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang.
- 853650 - Thiết bị đóng ngắt mạch khác:
- Loại khác, loại đóng ngắt mạch dùng trong mạng điện gia dụng điện áp không quá 500 V và giới hạn dòng danh định không quá 20 A:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Phần này không bao gồm:
(a) Băng truyền hoặc băng tải hoặc dây đai, bằng plastic thuộc Chương 39,
hoặc bằng cao su lưu hóa (nhóm 40.10), hoặc các sản phẩm khác sử dụng cho máy
móc hoặc thiết bị cơ khí hay thiết bị điện hay sản phẩm sử dụng cho mục đích
kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ loại cao su cứng (nhóm 40.16);
(b) Các sản phẩm bằng da thuộc hoặc bằng da thuộc tổng hợp (nhóm 42.05)
hoặc bằng da lông (nhóm 43.03), sử dụng trong các máy móc hoặc thiết bị cơ
khí hoặc các mục đích kỹ thuật khác;
(c) Ống chỉ, trục cuốn, ống lõi sợi con, lõi ống sợi, lõi ống côn, lõi
guồng hoặc các loại lõi tương tự, bằng vật liệu bất kỳ (ví dụ, Chương 39, 40,
44 hoặc 48 hoặc Phần XV);
(d) Thẻ đục lỗ dùng cho máy Jacquard hoặc các máy tương tự (ví dụ, Chương
39 hoặc 48 hoặc Phần XV);
(e) Băng truyền hoặc băng tải hoặc dây curoa bằng vật liệu dệt (nhóm 59.10)
hoặc các sản phẩm khác bằng vật liệu dệt dùng cho các mục đích kỹ thuật (nhóm
59.11);
(f) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) thuộc các nhóm
71.02 đến 71.04, hoặc các sản phẩm làm toàn bộ bằng loại đá này thuộc nhóm
71.16, trừ đá saphia và kim cương đã được gia công nhưng chưa gắn để làm đầu
kim đĩa hát (nhóm 85.22);
(g) Các bộ phận có công dụng chung, như đã xác định trong Chú giải 2 Phần
XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng
plastic (Chương 39);
(h) Ống khoan (nhóm 73.04);
(ij) Đai liên tục bằng dây hoặc dải kim loại (Phần XV);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 82 hoặc 83;
(l) Các sản phẩm thuộc Phần XVII;
(m) Các sản phẩm thuộc Chương 90;
(n) Đồng hồ thời gian, đồng hồ cá nhân hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương
91;
(o) Các dụng cụ có thể thay đổi thuộc nhóm 82.07 hoặc bàn chải sử dụng như
các bộ phận của máy (nhóm 96.03); những dụng cụ có thể thay đổi tương tự được
phân loại theo vật liệu cấu thành bộ phận làm việc của chúng (ví dụ, trong
Chương 40, 42, 43, 45 hoặc Chương 59 hoặc nhóm 68.04 hoặc 69.09);
(p) Các sản phẩm thuộc Chương 95; hoặc
(q) Ruy băng máy chữ hoặc ruy băng tương tự, đã hoặc chưa cuộn vào lõi hoặc
nằm trong vỏ (được phân loại theo vật liệu cấu thành, hoặc trong nhóm 96.12
nếu chúng đã nạp mực hoặc được chuẩn bị khác để dùng cho in ấn), hoặc chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng
tương tự, thuộc nhóm 96.20.
2. Theo Chú giải 1 của Phần này, Chú giải 1 Chương 84 và Chú giải 1 Chương
85, các bộ phận của máy (ngoài các bộ phận của hàng hóa thuộc nhóm 84.84,
85.44, 85.45, 85.46 hoặc 85.47) được phân loại theo các qui tắc sau:
(a) Các bộ phận đã được chi tiết tại nhóm nào đó của Chương 84 hoặc 85 (trừ
các nhóm 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 84.87, 85.03, 85.22, 85.29, 85.38
và 85.48) được phân loại vào nhóm đó trong mọi trường hợp;
(b) Các bộ phận khác, nếu phù hợp để chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho
các loại máy cụ thể, hoặc cho một số loại máy cùng nhóm (kể cả máy thuộc nhóm
84.79 hoặc 85.43) được phân loại theo nhóm của các máy cụ thể đó hoặc vào
nhóm thích hợp như 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29
hoặc 85.38. Tuy nhiên, bộ phận phù hợp để chủ yếu sử dụng cho các hàng hóa
thuộc các nhóm 85.17 và 85.25 đến 85.28 được phân loại vào nhóm 85.17;
(c) Tất cả các bộ phận khác được phân loại trong nhóm thích hợp như 84.09,
84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 hoặc 85.38 hoặc, nếu không
thì, phân loại vào nhóm 84.87 hoặc 85.48.
3. Trừ khi có yêu cầu cụ thể khác, các loại máy liên hợp gồm hai hoặc nhiều
máy lắp ghép với nhau thành một thiết bị đồng bộ và các loại máy khác được
thiết kế để thực hiện hai hay nhiều chức năng khác nhau hay bổ trợ lẫn nhau
được phân loại theo bộ phận chính hoặc máy thực hiện chức năng chính.
4. Khi một máy (kể cả một tổ hợp máy) gồm các bộ phận cấu thành riêng lẻ
(dù tách biệt hoặc được liên kết với nhau bằng ống, bằng bộ phận truyền, bằng
cáp điện hoặc bằng bộ phận khác) để thực hiện một chức năng được xác định rõ
đã quy định chi tiết tại một trong các nhóm của Chương 84 hoặc Chương 85, thì
toàn bộ máy đó phải được phân loại vào nhóm phù hợp với chức năng xác định
của máy.
5. Theo mục đích của Chú giải này, khái niệm “máy” có nghĩa là bất kỳ máy,
máy móc, thiết bị, bộ dụng cụ hoặc dụng cụ đã nêu trong các nhóm của Chương
84 hoặc 85.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Transmission or conveyor belts or belting, of plastics of Chapter 39,
or of vulcanised rubber (heading 40.10), or other articles of a kind used in
machinery or mechanical or electrical appliances or for other technical uses,
of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16);
(b) Articles of leather or of composition leather (heading 42.05) or of
furskin (heading 43.03), of a kind used in machinery or mechanical appliances
or for other technical uses;
(c) Bobbins, spools, cops, cones, cores, reels or similar supports, of any
material (for example, Chapter 39, 40, 44 or 48 or Section XV);
(d) Perforated cards for Jacquard or similar machines (for example, Chapter
39 or 48 or Section XV);
(e) Transmission or conveyor belts or belting of textile material (heading
59.10) or other articles of textile material for technical uses (heading
59.11);
(f) Precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed)
of headings 71.02 to 71.04, or articles wholly of such stones of heading
71.16, except unmounted worked sapphires and diamonds for styli (heading
85.22);
(g) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal
(Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39);
(h) Drill pipe (heading 73.04);
(ij) Endless belts of metal wire or strip (Section XV);
(k) Articles of Chapter 82 or 83;
(l) Articles of Section XVII;
(m) Articles of Chapter 90;
(n) Clocks, watches or other articles of Chapter 91;
(o) Interchangeable tools of heading 82.07 or brushes of a kind used as
parts of machines (heading 96.03); similar interchangeable tools are to be
classified according to the constituent material of their working part (for
example, in Chapter 40, 42, 43, 45 or 59 or heading 68.04 or 69.09);
(p) Articles of Chapter 95; or
(q) Typewriter or similar ribbons, whether or not on spools or in
cartridges (classified according to their constituent material, or in heading
96.12 if inked or otherwise prepared for giving impressions), or monopods,
bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20.
2. Subject to Note 1 to this Section, Note 1 to Chapter 84 and Note 1 to Chapter
85, parts of machines (not being parts of the articles of heading 84.84,
85.44, 85.45, 85.46 or 85.47) are to be classified according to the following
rules:
(a) Parts which are goods included in any of the headings of Chapter 84 or
85 (other than headings 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 84.87, 85.03,
85.22, 85.29, 85.38 and 85.48) are in all cases to be classified in their
respective headings;
(b) Other parts, if suitable for use solely or principally with a
particular kind of machine, or with a number of machines of the same heading
(including a machine of heading 84.79 or 85.43) are to be classified with the
machines of that kind or in heading 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03,
85.22, 85.29 or 85.38 as appropriate. However, parts which are equally
suitable for use principally with the goods of headings 85.17 and 85.25 to
85.28 are to be classified in heading 85.17;
(c) All other parts are to be classified in heading 84.09, 84.31, 84.48,
84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 or 85.38 as appropriate or, failing that,
in heading 84.87 or 85.48.
3. Unless the context otherwise requires, composite machines consisting of
two or more machines fitted together to form a whole and other machines
designed for the purpose of performing two or more complementary or
alternative functions are to be classified as if consisting only of that
component or as being that machine which performs the principal
function.
4. Where a machine (including a combination of machines) consists of
individual components (whether separate or interconnected by piping, by
transmission devices, by electric cables or by other devices) intended to
contribute together to a clearly defined function covered by one of the
headings in Chapter 84 or Chapter 85, then the whole falls to be classified
in the heading appropriate to that function.
5. For the purposes of these Notes, the expression “machine” means any
machine, machinery, plant, equipment, apparatus or appliance cited in the headings
of Chapter 84 or 85.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Chăn, đệm giường, bao ủ chân hoặc các sản phẩm tương tự sưởi ấm bằng điện; quần áo, giày dép hoặc đệm lót tai hoặc các mặt hàng khác được sưởi ấm bằng điện để mặc hoặc sử dụng cho người;
(b) Các sản phẩm thủy tinh thuộc nhóm 70.11;
(c) Máy và thiết bị của nhóm 84.86;
(d) Thiết bị hút chân không sử dụng trong lĩnh vực y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y (nhóm 90.18); hoặc
(e) Đồ nội thất được gia nhiệt bằng điện thuộc Chương 94.
2. Các nhóm từ 85.01 đến 85.04 không áp dụng cho các loại hàng hóa đã mô tả trong các nhóm 85.11, 85.12, 85.40, 85.41 hoặc 85.42.
Tuy nhiên, thiết bị chỉnh lưu hồ quang thủy ngân vỏ kim loại vẫn được xếp vào nhóm 85.04.
3. Theo mục đích của nhóm 85.07, khái niệm “ắc qui điện” bao gồm cả các loại ắc qui có thành phần phụ trợ đóng góp vào chức năng lưu điện và cấp điện hoặc bảo vệ ắc qui khỏi sự hư hại, như đầu nối điện, thiết bị kiểm soát nhiệt độ (ví dụ, điện trở nhiệt) và thiết bị bảo vệ mạch điện. Chúng cũng có thể gồm phần vỏ bảo vệ của hàng hóa mà trong đó chúng được sử dụng.
4. Nhóm 85.09 chỉ gồm những máy cơ điện loại thông thường được sử dụng cho mục đích gia dụng sau đây:
(a) Máy đánh bóng sàn, máy nghiền và trộn thực phẩm, và máy ép rau hoặc quả, với trọng lượng bất kỳ;
(b) Các loại máy khác có trọng lượng không quá 20 kg.
Tuy nhiên, nhóm này không bao gồm quạt hoặc nắp chụp hút để thông gió hoặc hoàn lưu gió, có gắn kèm theo quạt, có hoặc không lắp các bộ lọc (nhóm 84.14), máy làm khô quần áo bằng ly tâm (nhóm 84.21), máy rửa bát đĩa (nhóm 84.22), máy giặt dùng cho gia đình (nhóm 84.50), các loại máy cán hay máy là khác (nhóm 84.20 hoặc 84.51), máy khâu (nhóm 84.52), kéo điện (nhóm 84.67) hoặc các dụng cụ nhiệt điện (nhóm 85.16).
5. Theo mục đích của nhóm 85.23:
(a) “Các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn (sản phẩm lưu trữ bán dẫn không bị xóa dữ liệu khi không còn nguồn điện cung cấp)” (ví dụ, “thẻ nhớ flash (flash memory cards)” hoặc “thẻ lưu trữ điện tử flash (flash electronic storage cards)”) là thiết bị lưu trữ gắn với đầu kết nối (đầu cắm nối), có chứa trong cùng một vỏ một hoặc nhiều linh kiện nhớ flash (ví dụ, “FLASH E2 PROM”) dưới dạng mạch tích hợp lắp ghép trên tấm mạch in. Chúng có thể gồm phần điều khiển dưới dạng mạch tích hợp và phần tử thụ động riêng rẽ, như tụ điện hoặc điện trở;
(b) Khái niệm “thẻ thông minh” nghĩa là thẻ được gắn bên trong một hoặc nhiều mạch điện tử tích hợp (bộ vi xử lý, bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM) hoặc bộ nhớ chỉ đọc (ROM)) ở dạng các chip. Các thẻ này có thể bao gồm các tiếp điểm, dải từ tính hoặc ăng ten gắn bên trong nhưng không chứa bất cứ phần tử chủ động hoặc thụ động nào khác.
6. Theo mục đích của nhóm 85.34 “mạch in” là mạch được tạo ra trên một tấm cách điện bằng một quy trình in mạch nào đó (ví dụ, rập nổi, mạ, khắc axit) hoặc bằng kỹ thuật tạo “mạch điện màng”, các phần tử dẫn điện, các tiếp điểm hoặc các thành phần dùng cho mạch in khác (ví dụ, cuộn cảm, điện trở, tụ điện) đơn lẻ hoặc được liên kết theo sơ đồ mẫu đã thiết kế trước, trừ các phần tử có thể phát (tạo ra), chỉnh lưu, điều biến hoặc khuếch đại tín hiệu điện (ví dụ, các phần tử bán dẫn).
Thuật ngữ “mạch in” không bao gồm mạch đã tổ hợp với các phần tử trừ các phần tử đã được hình thành trong quá trình in mạch, và cũng không bao gồm điện trở, tụ điện hoặc cuộn cảm đơn lẻ hoặc bố trí ghép nối rời rạc. Tuy nhiên, những mạch in này có thể gắn với phần tử kết nối không qua quá trình in mạch.
Mạch điện màng mỏng hoặc dày bao gồm phần tử chủ động và thụ động hợp thành trong cùng một qui trình công nghệ được phân loại trong nhóm 85.42.
7. Theo mục đích của nhóm 85.36, “đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang” nghĩa là đầu nối chỉ dùng để ghép nối đối đầu một cách cơ học các sợi quang trong hệ thống đường truyền kỹ thuật số. Chúng không có chức năng khác, như khuếch đại, tái tạo hoặc biến đổi tín hiệu.
8. Nhóm 85.37 không gồm các thiết bị không dây hồng ngoại dùng cho điều khiển từ xa của máy thu truyền hình hoặc các thiết bị điện khác (nhóm 85.43).
9. Theo mục đích của nhóm 85.41 và 85.42:
(a) “Đi-ốt, tranzito và các linh kiện bán dẫn tương tự” là các linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên sự biến đổi của điện trở suất dưới tác động của điện trường;
(b) “Mạch điện tử tích hợp” là:
(i) Mạch tích hợp đơn khối trong đó các phần tử của mạch điện (đi-ốt, tranzito, điện trở, tụ điện, cuộn cảm v.v) được tạo (chủ yếu) trong khối đó và trên bề mặt của một vật liệu bán dẫn hoặc vật liệu bán dẫn kết hợp (ví dụ, silic đã kích tạp, gali asenua, silic-germani, indi photphua) và ở dạng liên kết chặt chẽ (không tách biệt);
(ii) Mạch tích hợp lai trong đó các phần tử thụ động (điện trở, tụ điện, các bộ phận nối v.v), được tạo thành từ công nghệ màng mỏng hoặc màng dày và các phần tử chủ động (đi-ốt, tranzito, mạch tích hợp đơn khối...), được tạo thành nhờ công nghệ bán dẫn, các phần tử này được kết nối không tách rời, bằng việc gắn kết với nhau hoặc bằng dây liên kết, trên một tấm cách điện đơn (thủy tinh, gốm sứ...). Những mạch này cũng có thể kể cả các linh kiện bố trí rời rạc;
(iii) Mạch tích hợp đa chíp bao gồm hai hoặc nhiều mạch tích hợp đơn khối gắn với nhau không tách rời, có hoặc không gắn một hay nhiều tấm cách điện, có hoặc không có khung dây, nhưng không gắn phần tử mạch chủ động hoặc thụ động khác.
(iv) Mạch tích hợp đa thành phần (MCOs): sự kết hợp một hoặc nhiều mạch tích hợp đơn khối, lai hoặc đa chíp có ít nhất một trong những thành phần sau: cảm biến, cơ cấu chấp hành, bộ dao động, bộ cộng hưởng nền silic, hoặc kết hợp giữa chúng, hoặc các thành phần thực hiện chức năng của hàng hóa thuộc nhóm 85.32, 85.33, 85.41, hoặc cuộn cảm thuộc nhóm 85.04, được định hình với mọi mục đích thành một khối duy nhất không thể tách rời giống một bảng mạch tích hợp, như thành phần được lắp ráp trên tấm mạch in (PCB) hoặc trên vật mang khác, thông qua việc kết nối các chân cắm, dây dẫn (leads), khớp nối cầu (balls), dải nối (lands), mấu nối (bumps), hoặc đế/đệm nối (pads)
Theo mục đích của định nghĩa này:
1. “Thành phần” có thể riêng lẻ, được chế tạo độc lập, sau đó được lắp ráp lên mạch tích hợp đa thành phần (MCO), hoặc được tích hợp trong những thành phần khác.
2. “Nền silic” nghĩa là được đặt trên một nền silic, hoặc được làm bằng vật liệu silic, hoặc được chế tạo trên khuôn mạch tích hợp (integrated circuit die).
3. (a) “Cảm biến nền silic” bao gồm những cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng dò tìm đại lượng vật lý hoặc đại lượng hóa học và chuyển đổi thành những tín hiệu điện nhờ vào kết quả của sự thay đổi những thuộc tính điện hoặc sự dịch chuyển một cấu trúc cơ khí. “Đại lượng vật lý hoặc đại lượng hóa học” có liên quan đến hiện tượng thực tiễn như áp suất, sóng âm thanh, gia tốc, rung, chuyển động, phương hướng, sức căng, cường độ từ trường, cường độ điện trường, ánh sáng, phóng xạ, độ ẩm, dòng chảy, nồng độ hóa chất...
(b) “Cơ cấu chấp hành nền silic” bao gồm những cấu trúc vi điện tử và cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng chuyển đổi tín hiệu điện thành chuyển động vật lý.
(c) “Bộ cộng hưởng nền silic” là thành phần bao gồm những cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng tạo ra dao động điện hoặc dao động cơ với một tần số xác định trước phụ thuộc vào hình dạng vật lý của các cấu trúc đó để đáp ứng với một đầu vào bên ngoài.
(d) “Bộ dao động nền silic” là thành phần chủ động bao gồm những cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng tạo ra sự dao động điện hoặc dao động cơ với một tần số xác định trước phụ thuộc vào hình dạng vật lý của các cấu trúc đó.
Để phân loại những mặt hàng được định nghĩa trong Chú giải này, các nhóm 85.41 và 85.42 được ưu tiên xem xét trước hết so với bất kỳ nhóm nào khác trong Danh mục hàng hóa, trừ các mặt hàng thuộc nhóm 85.23.
10. Theo mục đích của nhóm 85.48, “các loại pin và ắc qui điện đã sử dụng hết” là các loại pin và ắc qui không sử dụng được nữa do bị hỏng, bị vỡ, cắt phá, mòn hoặc do các nguyên nhân khác, cũng không có khả năng nạp lại.
Chú giải phân nhóm.
1. Phân nhóm 8527.12 chỉ gồm các loại máy cát sét có bộ khuếch đại lắp sẵn, không có loa lắp sẵn, có khả năng hoạt động không cần nguồn điện ngoài và kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Electrically warmed blankets, bed pads, foot- muffs or the like; electrically warmed clothing, footwear or ear pads or other electrically warmed articles worn on or about the person;
(b) Articles of glass of heading 70.11;
(c) Machines and apparatus of heading 84.86;
(d) Vacuum apparatus of a kind used in medical, surgical, dental or veterinary sciences (heading 90.18); or
(e) Electrically heated furniture of Chapter 94.
2. Headings 85.01 to 85.04 do not apply to goods described in heading 85.11, 85.12, 85.40, 85.41 or 85.42.
However, metal tank mercury arc rectifiers remain classified in heading 85.04.
3. For the purposes of heading 85.07, the expression “electric accumulators” includes those presented with ancillary components which contribute to the accumulator’s function of storing and supplying energy or protect it from damage, such as electrical connectors, temperature control devices (for example, thermistors) and circuit protection devices. They may also include a portion of the protective housing of the goods in which they are to be used.
4. Heading 85.09 covers only the following electro- mechanical machines of the kind commonly used for domestic purposes:
(a) Floor polishers, food grinders and mixers, and fruit or vegetable juice extractors, of any weight;
(b) Other machines provided the weight of such machines does not exceed 20 kg.
The heading does not, however, apply to fans or ventilating or recycling hoods incorporating a fan, whether or not fitted with filters (heading 84.14), centrifugal clothes-dryers (heading 84.21), dish washing machines (heading 84.22), household washing machines (heading 84.50), roller or other ironing machines (heading 84.20 or 84.51), sewing machines (heading 84.52), electric scissors (heading 84.67) or to electro-thermic appliances (heading 85.16).
5. For the purposes of heading 85.23:
(a) “Solid-state non-volatile storage devices” (for example, “flash memory cards” or “flash electronic storage cards”) are storage devices with a connecting socket, comprising in the same housing one or more flash memories (for example, “FLASH E2PROM”) in the form of integrated circuits mounted on a printed circuit board. They may include a controller in the form of an integrated circuit and discrete passive components, such as capacitors and resistors;
(b) The term “smart cards” means cards which have embedded in them one or more electronic integrated circuits (a microprocessor, random access memory (RAM) or read-only memory (ROM)) in the form of chips. These cards may contain contacts, a magnetic stripe or an embedded antenna but do not contain any other active or passive circuit elements.
6. For the purposes of heading 85.34 “printed circuits” are circuits obtained by forming on an insulating base, by any printing process (for example, embossing, plating-up, etching) or by the “film circuit” technique, conductor elements, contacts or other printed components (for example, inductances, resistors, capacitors) alone or interconnected according to a pre- established pattern, other than elements which can produce, rectify, modulate or amplify an electrical signal (for example, semiconductor elements).
The expression “printed circuits” does not cover circuits combined with elements other than those obtained during the printing process, nor does it cover individual, discrete resistors, capacitors or inductances. Printed circuits may, however, be fitted with non-printed connecting elements.
Thin- or thick-film circuits comprising passive and active elements obtained during the same technological process are to be classified in heading 85.42.
7. For the purpose of heading 85.36, “connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables” means connectors that simply mechanically align optical fibres end to end in a digital line system. They perform no other function, such as the amplification, regeneration or modification of a signal.
8. Heading 85.37 does not include cordless infrared devices for the remote control of television receivers or other electrical equipment (heading 85.43).
9. For the purposes of headings 85.41 and 85.42:
(a) “Diodes, transistors and similar semiconductor devices” are semiconductor devices the operation of which depends on variations in resistivity on the application of an electric field;
(b) “Electronic integrated circuits” are:
(i) Monolithic integrated circuits in which the circuit elements (diodes, transistors, resistors, capacitors, inductances, etc.) are created in the mass (essentially) and on the surface of a semiconductor or compound semiconductor material (for example, doped silicon, gallium arsenide, silicon germanium, indium phosphide) and are inseparably associated;
(ii) Hybrid integrated circuits in which passive elements (resistors, capacitors, inductances, etc.), obtained by thin- or thick-film technology, and active elements (diodes, transistors, monolithic integrated circuits, etc.), obtained by semiconductor technology, are combined to all intents and purposes indivisibly, by interconnections or interconnecting cables, on a single insulating substrate (glass, ceramic, etc.). These circuits may also include discrete components;
(iii) Multichip integrated circuits consisting of two or more interconnected monolithic integrated circuits combined to all intents and purposes indivisibly, whether or not on one or more insulating substrates, with or without leadframes, but with no other active or passive circuit elements.
(iv) Multi-component integrated circuits (MCOs): a combination of one or more monolithic, hybrid, or multi-chip integrated circuits with at least one of the following components: silicon-based sensors, actuators, oscillators, resonators or combinations thereof, or components performing the functions of articles classifiable under heading 85.32, 85.33, 85.41, or inductors classifiable under heading 85.04, formed to all intents and purposes indivisibly into a single body like an integrated circuit board, as a component of a kind used for assembly onto a printed circuit board (PCB) or other carrier, through the connecting of pins, leads, balls, lands, bumps, or pads.
For the purpose of this definition:
1. “Components” may be discrete, manufactured independently then assembled onto the rest of the MCO, or integrated into other components.
2. “Silicon based” means built on a silicon substrate, or made of silicon materials, or manufactured onto integrated circuit die.
3. (a) “Silicon based sensors” consist of microelectronic or mechanical structures that are created in the mass or on the surface of a semiconductor and that have the function of detecting physical or chemical quantities and transducing these into electric signals, caused by resulting variations in electric properties or displacement of a mechanical structure. “Physical or chemical quantities” relates to real world phenomena, such as pressure, acoustic waves, acceleration, vibration, movement, orientation, strain, magnetic field strength, electric field strength, light, radioactivity, humidity, flow, chemicals concentration, etc.
(b) “Silicon based actuators” consist of microelectronic and mechanical structures that are created in the mass or on the surface of a semiconductor and that have the function of converting electrical signals into physical movement.
(c) “Silicon based resonators” are components that consist of microelectronic or mechanical structures that are created in the mass or on the surface of a semiconductor and have the function of generating a mechanical or electrical oscillation of a predefined frequency that depends on the physical geometry of these structures in response to an external input.
(d) “Silicon based oscillators” are active components that consist of microelectronic or mechanical structures that are created in the mass or on the surface of a semiconductor and that have the function of generating a mechanical or electrical oscillation of a predefined frequency that depends on the physical geometry of these structures.
For the classification of the articles defined in this Note, headings 85.41 and 85.42 shall take precedence over any other heading in the Nomenclature, except in the case of heading 85.23, which might cover them by reference to, in particular, their function.
10. For the purposes of heading 85.48, “spent primary cells, spent primary batteries and spent electric accumulators” are those which are neither usable as such because of breakage, cutting-up, wear or other reasons, nor capable of being recharged.
Subheading Note.
1. Subheading 8527.12 covers only cassette- players with built-in amplifier, without built-in loudspeaker, capable of operating without an external source of electric power and the dimensions of which do not exceed 170 mm x 100 mm x 45 mm.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Nút nhấn khẩn cấp SOS (có chức năng đóng ngắt mạch điện), điện áp: 10A, dùng trong hệ thống báo cháy, kích thước: (68*68*50)mm, mới 100%... (mã hs nút nhấn khẩn c/ mã hs của nút nhấn khẩ) |
Công Tắc Switch TS236-11Z-M20 Dùng Cho Thang Cuốn Hàng Mới 100%... (mã hs công tắc switch/ mã hs của công tắc swi) |
Công tắc STCR42 Z16 (A2-C4-N44C) 20A; Nhãn hiệu TODENSHA; Hàng mới 100%... (mã hs công tắc stcr42/ mã hs của công tắc stc) |
Công tắc khẩn. Model: SIGI-271. Hiệu EST (UTC). Hàng mới 100%... (mã hs công tắc khẩn/ mã hs của công tắc khẩ) |
Công tắc từ báo trộm. Model: 1085-M. Hiệu Interlogix- UTC. Hàng mới 100%... (mã hs công tắc từ báo/ mã hs của công tắc từ) |
Công tắc báo cháy 250V/15-30A. Hiệu Zhongshan FuBI Electronic.Dùng cho thang máy (Hàng mới 100%)... (mã hs công tắc báo ch/ mã hs của công tắc báo) |
Công tắc nguồn, 230V-50Hz (On/Off Switch-100.636), phụ tùng máy hàn nhựa, hiệu: Heschen mới 100%... (mã hs công tắc nguồn/ mã hs của công tắc ngu) |
572046 - Công tắc đôI 1 chiều 20A 250V - Hiệu Legrand , mới 100% |
572047 - Công tắc đôI 1 chiều 20A 250V - Hiệu Legrand , mới 100% |
572547 - Công tắc đôI 20A 250V - Hiệu Legrand , mới 100% |
9337026000:Công tắc chỉnh pha đèn,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 7 chỗ SANTAFE-G |
934101C000:Công tắc đèn pha,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ GEZ |
934101C200:Công tắc đèn pha,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ GEZ |
934101R010:Công tắc đèn pha và xi-nhan,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ ACCENT11 |
934101R530:Công tắc đèn pha và xi-nhan,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ ACCENT11 |
934102M010:Công tắc đèn pha & xi nhan,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 7 chỗ TUCSON10,đời 2010 |
934901R410:Cuộn dây điện túi khí,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 5 chỗ ACCENT11 |
935300X0004X :Công tắc chỉnh gương,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ i10, đời 2008 |
935604B000:Công tắc khóa cửa,phụ tùng ô tô Hyundai,mới 100%,xe 9 chỗ STAREX |
935704F100MP:Cụm công tắc kính trước trái,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 9 chỗ STAREX |
935712M2009P:Cụm công tắc kính trước trái,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ GENESIS-C |
935732M200:Cụm công tắc gập gương,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ GENESIS-C |
935752M2109P:Cụm công tắc kính trước phải,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ GENESIS-C |
937801R0004X:Công tắc sấy kính,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ ACCENT11 |
938103K000:Công tắc đèn phanh (old: 9381038110),phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,tất cả các loại xe |
938103S000:Công tắc đèn phanh (new: 938103K000),phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ SONATA10 |
938103S000:Công tắc đèn phanh,phụ tùng ô tô Hyundai, mới 100%,xe 5 chỗ ACCENT11 |
Bộ cảm biến vị trí - , model: T-LSG.2M, điện áp AC 250V; 16A; 125V, 16A; DC: 250V,0.3A; 250V,0.6A; 30V,10A hãng SX WIKA, mới 100% |
Bộ chuyển đổi áp suất. Model :1823-00. Hàng mới 100% |
Bộ ngắt mạch -Hàng mới 100% |
Bộ phận của công tắc khẩn. Model: MPSRGR10. Hàng mới 100% |
Cầu Tiếp Điểm Cửa Tầng Car Door contact Bridge KM274100 Dùng Cho Thang Máy |
Công tắc - P/N : 272501700 |
Công tắc - P/N : 524148521 |
Công tắc - P/N : 580017035 |
Công tắc (6601ER1005A),model F1056QDP.GBWPLVN ,LKRSXLR máy giặt LG, hàng mới 100% |
Công tắc (EBF49827803),model F1280TDP.GBWPLVN ,LKRSXLR máy giặt LG, hàng mới 100% |
Công tắc 168F (Engine switch) - Phụ tùng sx động cơ xăng |
Công tắc 16A, 220V (màu xanh) dùng điều khiển máy gia công đá. Mới 100% |
Công tắc 16A, 220V. (màu đen) dùng để điều khiển máy gia công đá. Mới 100% |
Công tắc 16A, 220V. (màu đỏ) dùng điều khiển máy gia công đá. Mới 100% |
Công tắc 2EX1 (Hàng mới 100%) |
Công tắc 524148521 |
Công tắc 75501222 |
Công tắc A/C đôi của điều hòa ô tô 30 -45 chỗ, Hiệu HY, Mới 100%. |
Công tắc A/C đơn của điều hòa ô tô 4-5 chỗ, dòng điện < 20A Hiệu HY, Mơ´i 100%. |
Công tắc ấn(model: MC-9b,DC24V)(Hàng mới 100%) |
Công tắc áp lực (phụ tùng thay thế của máy nén khí) |
Công tắc áp lực P/N.6310330 |
công tắc áp suất dầu phanh HIệU CATerpillar model 73e mới 100% / 313-5104 |
Công tắc áp suất nhớt dùng cho động cơ máy công nghiệp: 59 010 79 202 (Mới 100%) |
Công tắc áp suất P-EA02-566#05 phụ tùng máy nén khí |
Công tắc áp suất trên máy bay 6644-2R03X2341 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx:EADS Sogerma |
Công Tắc Basic Switch V15T16-CZ100A02-K (Hàng Mới 100%) |
Công tắc BHF-001T-0.8BSS (vật tư sản xuất dụng cụ y tế) |
Công tắc bình đun .Hàng mới 100%. |
Công tắc bốn vị trí (CIRCUIT BREAKER) (hàng mới ) |
Công tắc C60 làm bằng nhựa. - Con.AB100-C60KD00 (110V50/60Hz). Phụ tùng máy chế biến thực phẩm. Hàng mới 100% . Part code 84389 |
Công tắc C72 làm bằng nhựa - Con.AB100-C72KD00 (11V50/60Hz). Phụ tùng máy chế biến thực phẩm. Hàng mới 100%. Part code 84389 |
Công tắc cảm biến nhiệt BP060A-F,dùng trong máy gia công hiệu METROL,hàng mới 100% |
Công tắc cảm ứng nối bas đẩy cho bộ tay nâng bằng nhựa (21P5020), hiệu Hafele. Hàng mới 100% |
Công tắc cánh cửa 84802E0050 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JLSA |
Công tắc chân SW-TOH; nhãn hiệu CKD; hàng mới 100% |
Công Tắc Chức Năng COP keyswitch ATS/EN KM747076G10 Dùng Cho Thang Máy |
Công tắc cửa an toàn dùng cho máy thổi chai nhựa - Safety door switch Model: Spartan 440G-S36001. Hàng mới 100% |
Công Tắc Cửa Cabin 121 Dùng ChoThang Máy Hàng Mới 100% |
Công tắc cửa điện 84801E0010 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JLSA |
Công tắc của máy ép DNA-250-22B |
Công tắc của máy hấp mũ giày (RELAY phao nước )- FLOATLESS SWITCH-DSF-88-H(DEA SAN) |
Công tắc của máy may (5A-250VAC) - ON-OFF PUSH BUTTON SWITCH |
Công tắc cửa tự động C3725-1, hàng mới 100% |
Công tắc dạng nút ấn WLGCA2-LDS (Nhà sx:OMRON). (Hàng mới 100%) |
Công tắc đảo điện dòng điện dưới 16A dùng cho xe nâng container KH : 6FH-110-000 .Hàng mới 100% TQSX. |
Công tắc đề cho xe máy Honda các loại CODE NO. 0050-AD001-90-00; SLIP NO.4J0617811 điện áp 12V |
Công tắc đề(VOE15082295)/PT xe ô tô Volvo A35D |
Công tắc đèn báo áp suất S833802261 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JLSA |
Công tắc đèn dừng 84340E0020 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JLSA |
Công tắc đèn sương mù S841601240 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JLSA |
Công tắc đèn xi nhan 84231-60070 dùng cho xe ô tô Hino 5.5 & 7.5 tấn |
Công tắc điện 10AX 1G 1W , Code: F2781 |
Công tắc điện 2 cực 20A 440V Schneider WHD20-GY mới 100% |
Công tắc điện 250V-10A hiệu Panasonic WNH5611801 |
Công tắc điện bằng nhựa |
Công tắc điện các loại 380V( mới 100%)công suất 18 - 40A |
Công tắc điện dùng trên giàn 100-C30-00-C, 3 POLE, 120V, 60HZ |
Công tắc điện hiệu Panasonic 250 VAC -16A WEG5511-P (Moi 100%) |
Công tắc điện hiệu Panasonic250VAC-16A WEG55227 (Mới 100%) |
Công tắc điện ký hiệu shine top 3A-6A; 125VAC-250VAC) Hàng mới 100% do Trung Quốc sản Xuất |
Công tắc điện mặt hai 1 chiều cỡ size M 16A 250V Schneider F1052 mới 100% |
Công tắc điện một chiều |
Công tắc điện từ (phụ tùng thay thế của máy ép đế) |
Công tắc điện tử(VOE3987034)/PT ô tô Volvo A30D, A40D mới 100% |
công tắc điện, model: 800TJ2KC1, hiệu AB, hàng mới 100% |
công tắc điện, model: 800TXD4, hiệu AB, hàng mới 100% |
công tắc điện, model: 802TCP, hiệu AB, hàng mới 100% |
công tắc điện, model:800TXA2, hiệu AB, hàng mới 100% |
Công tắc điều khiển ly hợp 88280E0050 dùng cho xe ô tô Hino 15.1 tấn Model FG8JPSB |
Công tắc điều khiển mở cửa. Model: PBT-060B. Mới 100%. |
Công tắc điều khiển S834701230 dùng cho xe ô tô Hino 15.1 tấn Model FG8JPSB |
công tắc điều khiển tổng HIệU CATerpillar model 73e mới 100% / 348-6692 |
Công tắc điều khiển trích lực 81239E0020 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JLSA |
Công tắc điều khiển(VOE4803461)/PT xe ô tô Volvo A35D |
Công tắc DJ96-00106H |
công tắc dòng chảy 6-quot; (VSRF-0600),hàng mới 100% |
Công tắc đóng mở - ON/OFF SWITCH 15A220V (hàng mới 100%) |
Công tắc dùng cho máy sấy Công nghiệp Hàng mới 100% |
Công tắc dùng cho thang máy.Hàng mới 100% |
Công tắc dùng thẻ chìa khóa phòng 1 cực 16A 240V Schneider A3031EKT mới 100% |
Công tắc gắn tường có dây, dùng cho dòng điện AC mới 100% |
Công tắc giới hạn (Limit Switch , Model : ZCMD21L08R12, 1 Bộ = 1 CáI ) |
Công tắc giới hạn 1LS-J500EC, mới 100%. |
Công tắc giới hạn D5A-8511,tự đóng ngắt mạch điện khi quá tải,dùng trong máy gia công kl,hàng mới 100% |
Công Tắc Giới Hạn Hành Trình Dùng Cho Thang Máy Hàng Mới 100% |
Công tắc H150C , coil 220VAC- 150A (hàng mới 100%) |
Công tắc hành trình của máy cắt- 5A250VAC- LIMIT SWITCH (hàng mới 100%) |
Công tắc hành trình dùng trong thang máy |
Công tác hành trình P/N.6638660 |
Công tắc hành trình SHLS-102 (hàng mới 100%) |
Công tắc hành trình SHZM-R501B-15GA (hàng mới 100%) |
Công tắc hình ảnh - Luna126 Star |
Công tắc hồng ngoại - Luxa 102-500W |
Công tắc hồng ngoại - luxa 103-360 |
Công tắc hồng ngoại - luxa103-200 |
Công tắc hồng ngoại - Luxa103-360AP |
Công tắc hồng ngoại- Luxa102-150W |
Công tắc hồng ngoại-Luxa101-180 white |
công tắc HW1E-TV402Q4R |
Công tắc ID: sc1155184 |
Công tắc ID: sc1213991 |
Công tắc khẩn. Model: MPSR1-SHTW-GE. Hàng mới 100% |
Công tắc khẩn. Model: SIGI-271. Hàng mới 100% |
Công tắc khởi động (Vật tư sản xuất dụng cụ y tế) |
Công tắc kiểm tra điện 220V-50Hz-Taiwan.LED EM Bi - Color Hight brightness.Hiệu TRIDONIC.Hàng mới 100% |
Công tắc kiểm tra điện Test Switch EM2. Hiệu Tridonic.Hàng mới 100%. |
Công tắc lân cận ET3 S2; nhãn hiệu KONSEI; hàng mới 100% |
Công Tắc Limit Switch LZZ21 (Hàng Mới 100%) |
Công tắc ly hợp 88280E0050 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JLSA |
Công tắc máy cắt vảI công nghiệp EATMAN ATT PLUG 220V N STY (Loại đơn 1P/220V/15A) Mới 100% |
Công tắc máy hút mùi, hãng SX Trade Air Systems Ltd, loại E610033, hàng mới 100% |
Công tắc máy phát điện - MOLDED CASE CIRCUIT BREAKER (hàng mới 100%) |
Công tắc mi ni dùng cho ổ cắm điện (15A/125V- 250V) (Hàng mới 100%) |
Công tắc Model GS2, hàng mới 100% |
Công tắc nguồn, Công cụ phụ vụ gia công sạc pịn ĐTDĐ hàng mới 100% |
Công tắc nhấn(đường kính 16,GREEN)Hàng mới 100% |
Công tắc on/off máy điều hòa , hãng SX GD Midea Environment Appliance, loại 101400016000, hàng mới 100% |
Công tắc pha cốt 84970E0441 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JLSA |
Công tắc phanh tay 84550-37021 dùng cho xe tải Hino 5.5 &7.5 tấn |
Công tắc phao Riko MFS10-N2 dùng để đóng ngắt mạch điện |
Công tắc phao Riko RFS-2 SUS304 dùng để đóng ngắt mạch điện |
Công tắc phao Riko RFS-4 SUS304 dùng để đóng ngắt mạch điện |
Công tắc phụ (PN: SZ-A22) Hàng mới 100%. |
Công tắc PR-25S2-1 (hàng mới 100%) |
Công tắc PR-25S3-1 (hàng mới 100%) |
Công tắc quạt điện gia dụng ( hàng mới 100%) |
Công tắc quạt điện gia dụng (hàng mới 100%) |
Công tắc quạt điện gia dụng, hàng mới 100% |
Công tắc SMB2I803030-MA-21 (hàng mới 100%) |
Công tắc tiết kiệm điện 0309M.Hàng mới 100% |
Công tắc tiết kiệm điện 0309T.Hàng mới 100% |
Công tắc Tig dùng cho mỏ hàn Tig,loại chạy dòng điện 12v/0.5A, mới 100% |
Công tắc tơ (Contactor) hiệu Shihlin S-P100T 220V,hàng mới 100% |
Công tắc tơ (Phụ tùng xe nâng số: 5242023-01) |
Công tắc tơ dùng cho máy sấy Công nghiệp Hàng mới 100% |
Công tắc từ dùng cho bình trực tiếp |
Công tắc từ dùng cho tủ điều khiển- MAGNETIC CONTACTOR (hàng mới 100%) |
Công tắc từ P/N.6666110 |
Công tắc từ máy ép đế - EARTH LEAKAGE CIRCUIT BREAKER (hàng mới 100%) |
Công tắc từ. Model: 1085-N. Hàng mới 100% |
Công tắc từ. Model: 2202AU-L. Hàng mới 100% |
Công tắc vận hành 16A, 220V. dùng điều khiển máy gia công đá. Mới 100% |
Công tắc(14562193)/PT máy xúc Volvo EC240B, L180F, mới 100% |
Công tắc(14590052)/PT máy xúc Volvo EC240B, L180F, mới 100% |
Công tắc(220V, Cross Type, L : D Paddle (128mm), -10~80?, 304SS)Hàng mới 100% |
Công tắc, (Dùng cho máy bay), p/n: 391-0-7, (Thuộc phân nhóm 98200000) |
Contactor CJ19-3211 220V/50HZ, Contactor điện tử dùng cho mạch xoay chiều, dùng cho tủ điện, hàng mới 100% |
Contactor CJ19-4311 220V/50HZ, Contactor điện tử dùng cho mạch xoay chiều, dùng cho tủ điện, hàng mới 100% |
Contactor CJ19-6312 220V/50HZ, Contactor điện tử dùng cho mạch xoay chiều, dùng cho tủ điện, hàng mới 100% |
Contactor CJ19-9512 220V/50HZ, Contactor điện tử dùng cho mạch xoay chiều, dùng cho tủ điện, hàng mới 100% |
cụm công tắc áp suất dầuCR-V- Hàng mới 100% |
Cụm công tắc S8401-11113 dùng cho xe ô tô Hino 14.1 tấn |
Cụm công tắc S8401-11490 dùng cho xe ô tô Hino 26 tấn |
Cụm công tắcCR-V/ ACCORD/ CIVIC- Hàng mới 100% |
Đầu dò hiệu Panasonic 220-240VAC -3A WTKG2310 - P (Mới 100%) |
Đầu dò hiệu Panasonic WTKG2310 - P (Moi 100%) |
Đế công tắc khẩn. Model: SR3T-P. Hàng mới 100% |
Hạt công tắc 1 chiều 1m 16A hãng Bticino, hàng mới 100% |
Hạt công tắc 1 chiều 2m 16A hãng Bticino, hàng mới 100% |
Hạt công tắc 1 chiều 2m 32A hãng Bticino, hàng mới 100% |
Hạt công tắc 2 chiều 1m 16A hãng Bticino, hàng mới 100% |
Hạt công tắc 2 chiều 2m 16A hãng Bticino, hàng mới 100% |
Hộp nút ấn báo cháy khẩn cấp HC-2W (HSX Hongchang, hàng mới 100%) |
Khởi Động Từ 3RT1045-1A, CONTACTOR,230V 80A 37KW50/60HZ KM284120 Dùng ChoThang Máy |
Khởi động từ CJ20-1000A điện áp 380V(Pe=480Kw, I=720A) |
Linh kiện ấm đun nước siêu tốc bằng nhựa + kim loại thường (Gồm: công tắc 13A-250V, tiếp điểm), mới 100% |
M22-WRK. Công tắc xoay 2 vị trí. Hàng mới 100%. Hiệu Eaton |
M22-WRK3. Công tắc xoay 3 vị trí. Hàng mới 100%. Hiệu Eaton |
M22-WRLK-B. Công tắc xoay 2 vị trí (màu xanh). Hàng mới 100%. Hiệu Eaton |
M22-WRLK-G. Công tắc xoay 2 vị trí (màu xanh). Hàng mới 100%. Hiệu Eaton |
M22-WRLK-R. Công tắc xoay 2 vị trí (màu đỏ). Hàng mới 100%. Hiệu Eaton |
M22-WRLK-W. Công tắc xoay 2 vị trí (màu trắng). Hàng mới 100%. Hiệu Eaton |
Mặt nút nhấn thang máy AK-22 Only label AK-22 ( hàng mới 100%) |
Nút bấm carbin thang máy loại 77 dùng cho thang máy. Hàng mới 100% |
Nút bấm close (linh kiện thang máy, hàng mới 100%) |
Nút bấm CLOSE dùng cho người mù (linh kiện thang máy, hàng mới 100%) FUJI-MT1 |
Nút bấm điện thoại dùng cho người mù (linh kiện thang máy, hàng mới 100%) FUJI-MT1 |
Nút bấm điện, (Dùng cho máy bay), p/n: ABS0951C3LM001, Hãng sx: Global, (Thuộc phân nhóm 98200000) |
Nút bấm down (linh kiện thang máy, hàng mới 100%) |
Nút bấm Down (linh kiện thang máy, hàng mới 100%) FUJI-MT1 |
Nút bấm Down dùng cho người mù (linh kiện thang máy, hàng mới 100%) FUJI-MT1 |
Nút bấm emergency (linh kiện thang máy, hàng mới 100%) |
Nút bấm intercom (linh kiện thang máy, hàng mới 100%) |
Nút bấm khẩn cấp dùng cho người mù (linh kiện thang máy, hàng mới 100%) FUJI-MT1 |
Nút bấm loại 11 đi lên dùng cho thang máy. Hàng mới 100% |
Nút bấm open (linh kiện thang máy, hàng mới 100%) |
Nút bấm OPEN dùng cho người mù (linh kiện thang máy, hàng mới 100%) FUJI-MT1 |
Nút bấm tầng 1 (linh kiện thang máy, hàng mới 100%) |
Nút bấm tầng 1 dùng cho người mù (linh kiện thang máy, hàng mới 100%) FUJI-MT1 |
Nút bấm tầng 12A (linh kiện thang máy, hàng mới 100%) FUJI-MT1 |
Nút bấm tầng 1B dùng cho người mù (linh kiện thang máy, hàng mới 100%) FUJI-MT1 |
Nút bấm tầng 2 (linh kiện thang máy, hàng mới 100%) |
Nút bấm tầng 2 dùng cho người mù (linh kiện thang máy, hàng mới 100%) FUJI-MT1 |
Nút bấm tầng 3 (linh kiện thang máy, hàng mới 100%) |
Nút bấm tầng 3 dùng cho người mù (linh kiện thang máy, hàng mới 100%) FUJI-MT1 |
Nút bấm tầng 4 (linh kiện thang máy, hàng mới 100%) |
Nút bấm tầng 4 dùng cho người mù (linh kiện thang máy, hàng mới 100%) FUJI-MT1 |
Nút bấm tầng 5 (linh kiện thang máy, hàng mới 100%) |
Nút bấm tầng 5 dùng cho người mù (linh kiện thang máy, hàng mới 100%) FUJI-MT1 |
Nút bấm tầng 6 dùng cho người mù (linh kiện thang máy, hàng mới 100%) FUJI-MT1 |
Nút bấm tầng 7 dùng cho người mù (linh kiện thang máy, hàng mới 100%) FUJI-MT1 |
Nút bấm tầng G dùng cho người mù (linh kiện thang máy, hàng mới 100%) FUJI-MT1 |
Nút bấm up (linh kiện thang máy, hàng mới 100%) |
Nút bấm Up (linh kiện thang máy, hàng mới 100%) FUJI-MT1 |
Nút bấm Up dùng cho người mù (linh kiện thang máy, hàng mới 100%) FUJI-MT1 |
Nút công tắc nguồn THVV502GAA (Hàng míi 100%) |
Nút Gọi Tầng 4101 B Dùng Cho Thang Máy Hàng Mới 100% |
Nút Gọi Tầng Button Square flush mounted, silver brush, red, with ear, braille + No. 1,4,7,8, B1, Door open button, Door close button, UP, Dùng Cho Thang Máy |
Nút Gọi Tầng KDS50 button (Button round , black) + Door close button, Door open button Dùng Cho Thang Máy |
Nút Gọi Tầng KONE button, round, silver brush: + Door open button, Door close button, UP, DOWN Dùng Cho Thang Máy |
Nút Gọi Tầng M & B KM960777G01 Dùng Cho Thang Máy |
Nút Gọi Tầng MAS-3 Dùng Cho Thang Máy |
Nút nhấn chuông hiệu Panasonic 220VAC-1A EGG331-P (Mới 100%) |
Nút nhấn đóng ngắt có đèn PR-25L-2(G) (hàng mới 100%) |
Nút nhấn đóng ngắt khẩn cấp PR-25ER-1 (hàng mới 100%) |
Nút nhấn đóng ngắt PR-25B-1(G) (hàng mới 100%) |
Nút nhấn đóng ngắt PR-25B-1(R) (hàng mới 100%) |
Nút nhấn đóng ngắt PR-25B-1(Y) (hàng mới 100%) |
Nút nhấn khẩn cấp của các loại máy 220VAC5A-EMERGECY BUTTON SWITCH |
Nút nhấn khẩn cấp FSM500KCH Hàng mới 100% |
Nút nhấn khẩn cấp hiệu Elock - EL-EB3, hàng mới 100% |
nút nhấn khẩn cấp5A250VAC -EMERGENCY SWITCH (hàng mới 100%) |
Nút nhấn khẩn có địa chỉ dùng trong hệ thống báo cháy - CBG370-S mới 100% |
Nút nhấn mở cửa. Model: CP-21-GE-UC. Mới 100% |
Nút nhấn thang máy AK-22 Elevator complete push button AK-22 ( hàng mới 100%) |
Phụ kiện cho máy ép: Bộ tiếp điểm đóng ngắt điện áp 24V Code: PH50086902. Hàng do hãng Sacmi sản xuất, mới 100% |
Phụ tùng thang máy mới 100%: Hộp kỹ thuật mặt hiển thị điều khiển phòng thang BC188 COP |
Phụ tùng thang máy mới 100%: Nút nhấn thang máy BA215, màu đỏ, DC24V (gồm nút mũi tên, đóng, mở, điện thoại, chuông, số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 và chữ B) |
Phụ tùng xe nâng : công tắc thắng, hàng mới 100% |
Phụ tùng xe nâng : rờ le điều khiển tiến lùi 24v, hàng mới 100% |
Rắc nối (Harness Assembly, No.5) |
ruột cổ cắm tivi ( hàng mới 100%) do Bồ Đào Nha sx) |
ruột ổ cắm mạng đơn( hàng mới 100%) do Bồ Đào Nha sx) |
THIếT Bị ĐầU NốI |
Thiết Bị Khởi Động Thang Máy Hand held maint. Pedant Q4SX00481662 |
Tiếp điểm công tắc loại F-9075 dùng cho thang máy . hàng mới 100% |
Tiếp Diểm Phụ Của Khởi Động Từ 3RH1921-1HA22 auxiliary contact Dùng Cho Thang Máy |
XB4BA21 Nút nhấn PUSHBUTTON BLACK |
XB4BA31 Nút nhấn PUSHBUTTON GREEN |
XB4BA42 Nút nhấn PUSHBUTTON |
XB4BS542 Nút nhấn khẩn cấp EMERGENCY STOP |
XB4BS84441 Nút nhấn khẩn cấp - RED EMERGENCY S TO P DIAM 22 MUSHROOM HE |
XB4BS9445 Nút nhấn khẩn cấp EMERGENCY STOP |
XB4BW3365 Nút nhấn ILLUMINATED PUSHBUTTON |
XB4BW33M5 Nút nhấn 1LLUMINATED PUSHBUTTON |
XB4BW34B5 Nút nhấn 1LLUMINATED PUSHBUTTON ( |
XB4BW34M5 Nút nhấn 1LLUMINATED PUSHBUTTON |
XB4BW35M5 Nút nhấn - ILLUMINATED PUSHBUTTON |
XB4BW36B5 Nút nhấn 1LLUMINATED PUSHBUTTON |
XB5AA31 Nút nhấn PUSHBUTTON GREEN |
XB5AS142N Nút nhấn - MUSHROOM KEY RELEASE -40MM |
XB5AW33M5 Nút nhấn ILLUMINATED PUSHBUTTON |
XB5KSB Nút nhấn DIA 22 80 DB BUZZER |
XB7EA23P Nút nhấn BLACK PUSHBUTTON 2NO |
XB7EA25P Nút nhấn BLACK PUSHBUTTON CO |
XB7EA31P Nút nhấn GREEN PUSHBUTTON NO |
XB7EA35P Nút nhấn GREEN PUSHBUTTON CO |
XB7EA42P Nút nhấn RED PUSHBUTTON NO |
XB7EA45P Nút nhấn RED PUSHBUTTON CO |
XB7EA51P Nút nhấn YELLOW PUSHBUTTON NO |
XB7ES145P Nút nhấn khẩn cấp KEY EMERG. STOP 1NC+1NO |
XB7ES542P Nút nhấn khẩn cấp EMERGENCY STOP 1NC |
XB7ES545P Nút nhấn khẩn cấp EMERGENCY STOP 1NC+1NO |
ZA2BS44 Nút nhấn PUSHBUTTON HEAD |
ZB4BA3 Nút nhấn PUSHBUTTON OPERATOR HEAD |
ZB4BA4 Nút nhấn ALARM RESET PUSHBUTTON HEAD |
ZB4BS54 Nút nhấn khẩn cấp EMERGENCY STOP OP. HEAD |
ZB4BW353 Nút nhấn ILLUMINATED PUSHBUTTON HE |
572046 - Công tắc đôI 1 chiều 20A 250V - Hiệu Legrand , mới 100% |
572047 - Công tắc đôI 1 chiều 20A 250V - Hiệu Legrand , mới 100% |
572547 - Công tắc đôI 20A 250V - Hiệu Legrand , mới 100% |
Bộ cảm biến vị trí - , model: T-LSG.2M, điện áp AC 250V; 16A; 125V, 16A; DC: 250V,0.3A; 250V,0.6A; 30V,10A hãng SX WIKA, mới 100% |
Công tắc C60 làm bằng nhựa. - Con.AB100-C60KD00 (110V50/60Hz). Phụ tùng máy chế biến thực phẩm. Hàng mới 100% . Part code 84389 |
Công tắc C72 làm bằng nhựa - Con.AB100-C72KD00 (11V50/60Hz). Phụ tùng máy chế biến thực phẩm. Hàng mới 100%. Part code 84389 |
Công tắc cảm biến nhiệt BP060A-F,dùng trong máy gia công hiệu METROL,hàng mới 100% |
Công tắc cảm ứng nối bas đẩy cho bộ tay nâng bằng nhựa (21P5020), hiệu Hafele. Hàng mới 100% |
Công tắc cánh cửa 84802E0050 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JLSA |
Công tắc của máy may (5A-250VAC) - ON-OFF PUSH BUTTON SWITCH |
Công tắc đề cho xe máy Honda các loại CODE NO. 0050-AD001-90-00; SLIP NO.4J0617811 điện áp 12V |
Công tắc đề(VOE15082295)/PT xe ô tô Volvo A35D |
Công tắc điện 250V-10A hiệu Panasonic WNH5611801 |
Công tắc điện hiệu Panasonic 250 VAC -16A WEG5511-P (Moi 100%) |
Công tắc điện hiệu Panasonic250VAC-16A WEG55227 (Mới 100%) |
Công tắc điện ký hiệu shine top 3A-6A; 125VAC-250VAC) Hàng mới 100% do Trung Quốc sản Xuất |
Công tắc điện mặt hai 1 chiều cỡ size M 16A 250V Schneider F1052 mới 100% |
Công tắc điều khiển ly hợp 88280E0050 dùng cho xe ô tô Hino 15.1 tấn Model FG8JPSB |
Công tắc điều khiển mở cửa. Model: PBT-060B. Mới 100%. |
công tắc dòng chảy 6-quot; (VSRF-0600),hàng mới 100% |
Công tắc giới hạn 1LS-J500EC, mới 100%. |
Công tắc H150C , coil 220VAC- 150A (hàng mới 100%) |
Công tắc hành trình của máy cắt- 5A250VAC- LIMIT SWITCH (hàng mới 100%) |
Công tắc hành trình SHZM-R501B-15GA (hàng mới 100%) |
Công tắc kiểm tra điện 220V-50Hz-Taiwan.LED EM Bi - Color Hight brightness.Hiệu TRIDONIC.Hàng mới 100% |
Công tắc ly hợp 88280E0050 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JLSA |
Công tắc mi ni dùng cho ổ cắm điện (15A/125V- 250V) (Hàng mới 100%) |
Công tắc phanh tay 84550-37021 dùng cho xe tải Hino 5.5 &7.5 tấn |
Contactor CJ19-3211 220V/50HZ, Contactor điện tử dùng cho mạch xoay chiều, dùng cho tủ điện, hàng mới 100% |
Contactor CJ19-4311 220V/50HZ, Contactor điện tử dùng cho mạch xoay chiều, dùng cho tủ điện, hàng mới 100% |
Contactor CJ19-6312 220V/50HZ, Contactor điện tử dùng cho mạch xoay chiều, dùng cho tủ điện, hàng mới 100% |
Contactor CJ19-9512 220V/50HZ, Contactor điện tử dùng cho mạch xoay chiều, dùng cho tủ điện, hàng mới 100% |
Khởi Động Từ 3RT1045-1A, CONTACTOR,230V 80A 37KW50/60HZ KM284120 Dùng ChoThang Máy |
Linh kiện ấm đun nước siêu tốc bằng nhựa + kim loại thường (Gồm: công tắc 13A-250V, tiếp điểm), mới 100% |
Nút công tắc nguồn THVV502GAA (Hàng míi 100%) |
Nút Gọi Tầng KDS50 button (Button round , black) + Door close button, Door open button Dùng Cho Thang Máy |
Nút nhấn khẩn cấp FSM500KCH Hàng mới 100% |
nút nhấn khẩn cấp5A250VAC -EMERGENCY SWITCH (hàng mới 100%) |
Phụ kiện cho máy ép: Bộ tiếp điểm đóng ngắt điện áp 24V Code: PH50086902. Hàng do hãng Sacmi sản xuất, mới 100% |
Phần XVI:MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ;THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH,ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN |
Chương 85:Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy trên |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 85365069 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
22.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85365069
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85365069
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 22.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85365069
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 15 |
01/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-30/06/2020 | 15 |
01/07/2020-31/12/2020 | 15 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85365069
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85365069
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85365069
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 8 |
01/04/2018-31/03/2019 | 6 |
01/04/2019-31/03/2020 | 5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 4 |
01/04/2021-31/03/2022 | 3 |
01/04/2022-31/03/2023 | 1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85365069
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85365069
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 20 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85365069
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 3 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85365069
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 12 |
31/12/2018-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 9 |
01/01/2021-30/12/2021 | 9 |
31/12/2021-30/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85365069
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85365069
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 8 |
2019 | 7 |
2020 | 5 |
2021 | 4 |
2022 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85365069
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 9.5 |
2019 | 8.2 |
2020 | 6.8 |
2021 | 5.5 |
2022 | 4.1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85365069
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85365069
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85365069
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 11.2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 7.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85365069
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 7.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 3.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85365069
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-31/12/2020 | 15 |
01/01/2021-31/12/2011 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85365069
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85365069
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 12.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 7.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85365069
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 7.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 85365069
Bạn đang xem mã HS 85365069: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 85365069: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 85365069: Loại khác
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.