- Phần XVI: MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ;THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH,ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN
-
- Chương 85: Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy trên
- 8538 - Bộ phận chuyên dùng hay chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm 85.35, 85.36 hoặc 85.37.
- 853890 - Loại khác:
- Dùng cho điện áp không quá 1.000 V:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Phần này không bao gồm:
(a) Băng truyền hoặc băng tải hoặc dây đai, bằng plastic thuộc Chương 39,
hoặc bằng cao su lưu hóa (nhóm 40.10), hoặc các sản phẩm khác sử dụng cho máy
móc hoặc thiết bị cơ khí hay thiết bị điện hay sản phẩm sử dụng cho mục đích
kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ loại cao su cứng (nhóm 40.16);
(b) Các sản phẩm bằng da thuộc hoặc bằng da thuộc tổng hợp (nhóm 42.05)
hoặc bằng da lông (nhóm 43.03), sử dụng trong các máy móc hoặc thiết bị cơ
khí hoặc các mục đích kỹ thuật khác;
(c) Ống chỉ, trục cuốn, ống lõi sợi con, lõi ống sợi, lõi ống côn, lõi
guồng hoặc các loại lõi tương tự, bằng vật liệu bất kỳ (ví dụ, Chương 39, 40,
44 hoặc 48 hoặc Phần XV);
(d) Thẻ đục lỗ dùng cho máy Jacquard hoặc các máy tương tự (ví dụ, Chương
39 hoặc 48 hoặc Phần XV);
(e) Băng truyền hoặc băng tải hoặc dây curoa bằng vật liệu dệt (nhóm 59.10)
hoặc các sản phẩm khác bằng vật liệu dệt dùng cho các mục đích kỹ thuật (nhóm
59.11);
(f) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) thuộc các nhóm
71.02 đến 71.04, hoặc các sản phẩm làm toàn bộ bằng loại đá này thuộc nhóm
71.16, trừ đá saphia và kim cương đã được gia công nhưng chưa gắn để làm đầu
kim đĩa hát (nhóm 85.22);
(g) Các bộ phận có công dụng chung, như đã xác định trong Chú giải 2 Phần
XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng
plastic (Chương 39);
(h) Ống khoan (nhóm 73.04);
(ij) Đai liên tục bằng dây hoặc dải kim loại (Phần XV);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 82 hoặc 83;
(l) Các sản phẩm thuộc Phần XVII;
(m) Các sản phẩm thuộc Chương 90;
(n) Đồng hồ thời gian, đồng hồ cá nhân hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương
91;
(o) Các dụng cụ có thể thay đổi thuộc nhóm 82.07 hoặc bàn chải sử dụng như
các bộ phận của máy (nhóm 96.03); những dụng cụ có thể thay đổi tương tự được
phân loại theo vật liệu cấu thành bộ phận làm việc của chúng (ví dụ, trong
Chương 40, 42, 43, 45 hoặc Chương 59 hoặc nhóm 68.04 hoặc 69.09);
(p) Các sản phẩm thuộc Chương 95; hoặc
(q) Ruy băng máy chữ hoặc ruy băng tương tự, đã hoặc chưa cuộn vào lõi hoặc
nằm trong vỏ (được phân loại theo vật liệu cấu thành, hoặc trong nhóm 96.12
nếu chúng đã nạp mực hoặc được chuẩn bị khác để dùng cho in ấn), hoặc chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng
tương tự, thuộc nhóm 96.20.
2. Theo Chú giải 1 của Phần này, Chú giải 1 Chương 84 và Chú giải 1 Chương
85, các bộ phận của máy (ngoài các bộ phận của hàng hóa thuộc nhóm 84.84,
85.44, 85.45, 85.46 hoặc 85.47) được phân loại theo các qui tắc sau:
(a) Các bộ phận đã được chi tiết tại nhóm nào đó của Chương 84 hoặc 85 (trừ
các nhóm 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 84.87, 85.03, 85.22, 85.29, 85.38
và 85.48) được phân loại vào nhóm đó trong mọi trường hợp;
(b) Các bộ phận khác, nếu phù hợp để chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho
các loại máy cụ thể, hoặc cho một số loại máy cùng nhóm (kể cả máy thuộc nhóm
84.79 hoặc 85.43) được phân loại theo nhóm của các máy cụ thể đó hoặc vào
nhóm thích hợp như 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29
hoặc 85.38. Tuy nhiên, bộ phận phù hợp để chủ yếu sử dụng cho các hàng hóa
thuộc các nhóm 85.17 và 85.25 đến 85.28 được phân loại vào nhóm 85.17;
(c) Tất cả các bộ phận khác được phân loại trong nhóm thích hợp như 84.09,
84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 hoặc 85.38 hoặc, nếu không
thì, phân loại vào nhóm 84.87 hoặc 85.48.
3. Trừ khi có yêu cầu cụ thể khác, các loại máy liên hợp gồm hai hoặc nhiều
máy lắp ghép với nhau thành một thiết bị đồng bộ và các loại máy khác được
thiết kế để thực hiện hai hay nhiều chức năng khác nhau hay bổ trợ lẫn nhau
được phân loại theo bộ phận chính hoặc máy thực hiện chức năng chính.
4. Khi một máy (kể cả một tổ hợp máy) gồm các bộ phận cấu thành riêng lẻ
(dù tách biệt hoặc được liên kết với nhau bằng ống, bằng bộ phận truyền, bằng
cáp điện hoặc bằng bộ phận khác) để thực hiện một chức năng được xác định rõ
đã quy định chi tiết tại một trong các nhóm của Chương 84 hoặc Chương 85, thì
toàn bộ máy đó phải được phân loại vào nhóm phù hợp với chức năng xác định
của máy.
5. Theo mục đích của Chú giải này, khái niệm “máy” có nghĩa là bất kỳ máy,
máy móc, thiết bị, bộ dụng cụ hoặc dụng cụ đã nêu trong các nhóm của Chương
84 hoặc 85.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Transmission or conveyor belts or belting, of plastics of Chapter 39,
or of vulcanised rubber (heading 40.10), or other articles of a kind used in
machinery or mechanical or electrical appliances or for other technical uses,
of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16);
(b) Articles of leather or of composition leather (heading 42.05) or of
furskin (heading 43.03), of a kind used in machinery or mechanical appliances
or for other technical uses;
(c) Bobbins, spools, cops, cones, cores, reels or similar supports, of any
material (for example, Chapter 39, 40, 44 or 48 or Section XV);
(d) Perforated cards for Jacquard or similar machines (for example, Chapter
39 or 48 or Section XV);
(e) Transmission or conveyor belts or belting of textile material (heading
59.10) or other articles of textile material for technical uses (heading
59.11);
(f) Precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed)
of headings 71.02 to 71.04, or articles wholly of such stones of heading
71.16, except unmounted worked sapphires and diamonds for styli (heading
85.22);
(g) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal
(Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39);
(h) Drill pipe (heading 73.04);
(ij) Endless belts of metal wire or strip (Section XV);
(k) Articles of Chapter 82 or 83;
(l) Articles of Section XVII;
(m) Articles of Chapter 90;
(n) Clocks, watches or other articles of Chapter 91;
(o) Interchangeable tools of heading 82.07 or brushes of a kind used as
parts of machines (heading 96.03); similar interchangeable tools are to be
classified according to the constituent material of their working part (for
example, in Chapter 40, 42, 43, 45 or 59 or heading 68.04 or 69.09);
(p) Articles of Chapter 95; or
(q) Typewriter or similar ribbons, whether or not on spools or in
cartridges (classified according to their constituent material, or in heading
96.12 if inked or otherwise prepared for giving impressions), or monopods,
bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20.
2. Subject to Note 1 to this Section, Note 1 to Chapter 84 and Note 1 to Chapter
85, parts of machines (not being parts of the articles of heading 84.84,
85.44, 85.45, 85.46 or 85.47) are to be classified according to the following
rules:
(a) Parts which are goods included in any of the headings of Chapter 84 or
85 (other than headings 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 84.87, 85.03,
85.22, 85.29, 85.38 and 85.48) are in all cases to be classified in their
respective headings;
(b) Other parts, if suitable for use solely or principally with a
particular kind of machine, or with a number of machines of the same heading
(including a machine of heading 84.79 or 85.43) are to be classified with the
machines of that kind or in heading 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03,
85.22, 85.29 or 85.38 as appropriate. However, parts which are equally
suitable for use principally with the goods of headings 85.17 and 85.25 to
85.28 are to be classified in heading 85.17;
(c) All other parts are to be classified in heading 84.09, 84.31, 84.48,
84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 or 85.38 as appropriate or, failing that,
in heading 84.87 or 85.48.
3. Unless the context otherwise requires, composite machines consisting of
two or more machines fitted together to form a whole and other machines
designed for the purpose of performing two or more complementary or
alternative functions are to be classified as if consisting only of that
component or as being that machine which performs the principal
function.
4. Where a machine (including a combination of machines) consists of
individual components (whether separate or interconnected by piping, by
transmission devices, by electric cables or by other devices) intended to
contribute together to a clearly defined function covered by one of the
headings in Chapter 84 or Chapter 85, then the whole falls to be classified
in the heading appropriate to that function.
5. For the purposes of these Notes, the expression “machine” means any
machine, machinery, plant, equipment, apparatus or appliance cited in the headings
of Chapter 84 or 85.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Chăn, đệm giường, bao ủ chân hoặc các sản phẩm tương tự sưởi ấm bằng điện; quần áo, giày dép hoặc đệm lót tai hoặc các mặt hàng khác được sưởi ấm bằng điện để mặc hoặc sử dụng cho người;
(b) Các sản phẩm thủy tinh thuộc nhóm 70.11;
(c) Máy và thiết bị của nhóm 84.86;
(d) Thiết bị hút chân không sử dụng trong lĩnh vực y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y (nhóm 90.18); hoặc
(e) Đồ nội thất được gia nhiệt bằng điện thuộc Chương 94.
2. Các nhóm từ 85.01 đến 85.04 không áp dụng cho các loại hàng hóa đã mô tả trong các nhóm 85.11, 85.12, 85.40, 85.41 hoặc 85.42.
Tuy nhiên, thiết bị chỉnh lưu hồ quang thủy ngân vỏ kim loại vẫn được xếp vào nhóm 85.04.
3. Theo mục đích của nhóm 85.07, khái niệm “ắc qui điện” bao gồm cả các loại ắc qui có thành phần phụ trợ đóng góp vào chức năng lưu điện và cấp điện hoặc bảo vệ ắc qui khỏi sự hư hại, như đầu nối điện, thiết bị kiểm soát nhiệt độ (ví dụ, điện trở nhiệt) và thiết bị bảo vệ mạch điện. Chúng cũng có thể gồm phần vỏ bảo vệ của hàng hóa mà trong đó chúng được sử dụng.
4. Nhóm 85.09 chỉ gồm những máy cơ điện loại thông thường được sử dụng cho mục đích gia dụng sau đây:
(a) Máy đánh bóng sàn, máy nghiền và trộn thực phẩm, và máy ép rau hoặc quả, với trọng lượng bất kỳ;
(b) Các loại máy khác có trọng lượng không quá 20 kg.
Tuy nhiên, nhóm này không bao gồm quạt hoặc nắp chụp hút để thông gió hoặc hoàn lưu gió, có gắn kèm theo quạt, có hoặc không lắp các bộ lọc (nhóm 84.14), máy làm khô quần áo bằng ly tâm (nhóm 84.21), máy rửa bát đĩa (nhóm 84.22), máy giặt dùng cho gia đình (nhóm 84.50), các loại máy cán hay máy là khác (nhóm 84.20 hoặc 84.51), máy khâu (nhóm 84.52), kéo điện (nhóm 84.67) hoặc các dụng cụ nhiệt điện (nhóm 85.16).
5. Theo mục đích của nhóm 85.23:
(a) “Các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn (sản phẩm lưu trữ bán dẫn không bị xóa dữ liệu khi không còn nguồn điện cung cấp)” (ví dụ, “thẻ nhớ flash (flash memory cards)” hoặc “thẻ lưu trữ điện tử flash (flash electronic storage cards)”) là thiết bị lưu trữ gắn với đầu kết nối (đầu cắm nối), có chứa trong cùng một vỏ một hoặc nhiều linh kiện nhớ flash (ví dụ, “FLASH E2 PROM”) dưới dạng mạch tích hợp lắp ghép trên tấm mạch in. Chúng có thể gồm phần điều khiển dưới dạng mạch tích hợp và phần tử thụ động riêng rẽ, như tụ điện hoặc điện trở;
(b) Khái niệm “thẻ thông minh” nghĩa là thẻ được gắn bên trong một hoặc nhiều mạch điện tử tích hợp (bộ vi xử lý, bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM) hoặc bộ nhớ chỉ đọc (ROM)) ở dạng các chip. Các thẻ này có thể bao gồm các tiếp điểm, dải từ tính hoặc ăng ten gắn bên trong nhưng không chứa bất cứ phần tử chủ động hoặc thụ động nào khác.
6. Theo mục đích của nhóm 85.34 “mạch in” là mạch được tạo ra trên một tấm cách điện bằng một quy trình in mạch nào đó (ví dụ, rập nổi, mạ, khắc axit) hoặc bằng kỹ thuật tạo “mạch điện màng”, các phần tử dẫn điện, các tiếp điểm hoặc các thành phần dùng cho mạch in khác (ví dụ, cuộn cảm, điện trở, tụ điện) đơn lẻ hoặc được liên kết theo sơ đồ mẫu đã thiết kế trước, trừ các phần tử có thể phát (tạo ra), chỉnh lưu, điều biến hoặc khuếch đại tín hiệu điện (ví dụ, các phần tử bán dẫn).
Thuật ngữ “mạch in” không bao gồm mạch đã tổ hợp với các phần tử trừ các phần tử đã được hình thành trong quá trình in mạch, và cũng không bao gồm điện trở, tụ điện hoặc cuộn cảm đơn lẻ hoặc bố trí ghép nối rời rạc. Tuy nhiên, những mạch in này có thể gắn với phần tử kết nối không qua quá trình in mạch.
Mạch điện màng mỏng hoặc dày bao gồm phần tử chủ động và thụ động hợp thành trong cùng một qui trình công nghệ được phân loại trong nhóm 85.42.
7. Theo mục đích của nhóm 85.36, “đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang” nghĩa là đầu nối chỉ dùng để ghép nối đối đầu một cách cơ học các sợi quang trong hệ thống đường truyền kỹ thuật số. Chúng không có chức năng khác, như khuếch đại, tái tạo hoặc biến đổi tín hiệu.
8. Nhóm 85.37 không gồm các thiết bị không dây hồng ngoại dùng cho điều khiển từ xa của máy thu truyền hình hoặc các thiết bị điện khác (nhóm 85.43).
9. Theo mục đích của nhóm 85.41 và 85.42:
(a) “Đi-ốt, tranzito và các linh kiện bán dẫn tương tự” là các linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên sự biến đổi của điện trở suất dưới tác động của điện trường;
(b) “Mạch điện tử tích hợp” là:
(i) Mạch tích hợp đơn khối trong đó các phần tử của mạch điện (đi-ốt, tranzito, điện trở, tụ điện, cuộn cảm v.v) được tạo (chủ yếu) trong khối đó và trên bề mặt của một vật liệu bán dẫn hoặc vật liệu bán dẫn kết hợp (ví dụ, silic đã kích tạp, gali asenua, silic-germani, indi photphua) và ở dạng liên kết chặt chẽ (không tách biệt);
(ii) Mạch tích hợp lai trong đó các phần tử thụ động (điện trở, tụ điện, các bộ phận nối v.v), được tạo thành từ công nghệ màng mỏng hoặc màng dày và các phần tử chủ động (đi-ốt, tranzito, mạch tích hợp đơn khối...), được tạo thành nhờ công nghệ bán dẫn, các phần tử này được kết nối không tách rời, bằng việc gắn kết với nhau hoặc bằng dây liên kết, trên một tấm cách điện đơn (thủy tinh, gốm sứ...). Những mạch này cũng có thể kể cả các linh kiện bố trí rời rạc;
(iii) Mạch tích hợp đa chíp bao gồm hai hoặc nhiều mạch tích hợp đơn khối gắn với nhau không tách rời, có hoặc không gắn một hay nhiều tấm cách điện, có hoặc không có khung dây, nhưng không gắn phần tử mạch chủ động hoặc thụ động khác.
(iv) Mạch tích hợp đa thành phần (MCOs): sự kết hợp một hoặc nhiều mạch tích hợp đơn khối, lai hoặc đa chíp có ít nhất một trong những thành phần sau: cảm biến, cơ cấu chấp hành, bộ dao động, bộ cộng hưởng nền silic, hoặc kết hợp giữa chúng, hoặc các thành phần thực hiện chức năng của hàng hóa thuộc nhóm 85.32, 85.33, 85.41, hoặc cuộn cảm thuộc nhóm 85.04, được định hình với mọi mục đích thành một khối duy nhất không thể tách rời giống một bảng mạch tích hợp, như thành phần được lắp ráp trên tấm mạch in (PCB) hoặc trên vật mang khác, thông qua việc kết nối các chân cắm, dây dẫn (leads), khớp nối cầu (balls), dải nối (lands), mấu nối (bumps), hoặc đế/đệm nối (pads)
Theo mục đích của định nghĩa này:
1. “Thành phần” có thể riêng lẻ, được chế tạo độc lập, sau đó được lắp ráp lên mạch tích hợp đa thành phần (MCO), hoặc được tích hợp trong những thành phần khác.
2. “Nền silic” nghĩa là được đặt trên một nền silic, hoặc được làm bằng vật liệu silic, hoặc được chế tạo trên khuôn mạch tích hợp (integrated circuit die).
3. (a) “Cảm biến nền silic” bao gồm những cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng dò tìm đại lượng vật lý hoặc đại lượng hóa học và chuyển đổi thành những tín hiệu điện nhờ vào kết quả của sự thay đổi những thuộc tính điện hoặc sự dịch chuyển một cấu trúc cơ khí. “Đại lượng vật lý hoặc đại lượng hóa học” có liên quan đến hiện tượng thực tiễn như áp suất, sóng âm thanh, gia tốc, rung, chuyển động, phương hướng, sức căng, cường độ từ trường, cường độ điện trường, ánh sáng, phóng xạ, độ ẩm, dòng chảy, nồng độ hóa chất...
(b) “Cơ cấu chấp hành nền silic” bao gồm những cấu trúc vi điện tử và cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng chuyển đổi tín hiệu điện thành chuyển động vật lý.
(c) “Bộ cộng hưởng nền silic” là thành phần bao gồm những cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng tạo ra dao động điện hoặc dao động cơ với một tần số xác định trước phụ thuộc vào hình dạng vật lý của các cấu trúc đó để đáp ứng với một đầu vào bên ngoài.
(d) “Bộ dao động nền silic” là thành phần chủ động bao gồm những cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng tạo ra sự dao động điện hoặc dao động cơ với một tần số xác định trước phụ thuộc vào hình dạng vật lý của các cấu trúc đó.
Để phân loại những mặt hàng được định nghĩa trong Chú giải này, các nhóm 85.41 và 85.42 được ưu tiên xem xét trước hết so với bất kỳ nhóm nào khác trong Danh mục hàng hóa, trừ các mặt hàng thuộc nhóm 85.23.
10. Theo mục đích của nhóm 85.48, “các loại pin và ắc qui điện đã sử dụng hết” là các loại pin và ắc qui không sử dụng được nữa do bị hỏng, bị vỡ, cắt phá, mòn hoặc do các nguyên nhân khác, cũng không có khả năng nạp lại.
Chú giải phân nhóm.
1. Phân nhóm 8527.12 chỉ gồm các loại máy cát sét có bộ khuếch đại lắp sẵn, không có loa lắp sẵn, có khả năng hoạt động không cần nguồn điện ngoài và kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Electrically warmed blankets, bed pads, foot- muffs or the like; electrically warmed clothing, footwear or ear pads or other electrically warmed articles worn on or about the person;
(b) Articles of glass of heading 70.11;
(c) Machines and apparatus of heading 84.86;
(d) Vacuum apparatus of a kind used in medical, surgical, dental or veterinary sciences (heading 90.18); or
(e) Electrically heated furniture of Chapter 94.
2. Headings 85.01 to 85.04 do not apply to goods described in heading 85.11, 85.12, 85.40, 85.41 or 85.42.
However, metal tank mercury arc rectifiers remain classified in heading 85.04.
3. For the purposes of heading 85.07, the expression “electric accumulators” includes those presented with ancillary components which contribute to the accumulator’s function of storing and supplying energy or protect it from damage, such as electrical connectors, temperature control devices (for example, thermistors) and circuit protection devices. They may also include a portion of the protective housing of the goods in which they are to be used.
4. Heading 85.09 covers only the following electro- mechanical machines of the kind commonly used for domestic purposes:
(a) Floor polishers, food grinders and mixers, and fruit or vegetable juice extractors, of any weight;
(b) Other machines provided the weight of such machines does not exceed 20 kg.
The heading does not, however, apply to fans or ventilating or recycling hoods incorporating a fan, whether or not fitted with filters (heading 84.14), centrifugal clothes-dryers (heading 84.21), dish washing machines (heading 84.22), household washing machines (heading 84.50), roller or other ironing machines (heading 84.20 or 84.51), sewing machines (heading 84.52), electric scissors (heading 84.67) or to electro-thermic appliances (heading 85.16).
5. For the purposes of heading 85.23:
(a) “Solid-state non-volatile storage devices” (for example, “flash memory cards” or “flash electronic storage cards”) are storage devices with a connecting socket, comprising in the same housing one or more flash memories (for example, “FLASH E2PROM”) in the form of integrated circuits mounted on a printed circuit board. They may include a controller in the form of an integrated circuit and discrete passive components, such as capacitors and resistors;
(b) The term “smart cards” means cards which have embedded in them one or more electronic integrated circuits (a microprocessor, random access memory (RAM) or read-only memory (ROM)) in the form of chips. These cards may contain contacts, a magnetic stripe or an embedded antenna but do not contain any other active or passive circuit elements.
6. For the purposes of heading 85.34 “printed circuits” are circuits obtained by forming on an insulating base, by any printing process (for example, embossing, plating-up, etching) or by the “film circuit” technique, conductor elements, contacts or other printed components (for example, inductances, resistors, capacitors) alone or interconnected according to a pre- established pattern, other than elements which can produce, rectify, modulate or amplify an electrical signal (for example, semiconductor elements).
The expression “printed circuits” does not cover circuits combined with elements other than those obtained during the printing process, nor does it cover individual, discrete resistors, capacitors or inductances. Printed circuits may, however, be fitted with non-printed connecting elements.
Thin- or thick-film circuits comprising passive and active elements obtained during the same technological process are to be classified in heading 85.42.
7. For the purpose of heading 85.36, “connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables” means connectors that simply mechanically align optical fibres end to end in a digital line system. They perform no other function, such as the amplification, regeneration or modification of a signal.
8. Heading 85.37 does not include cordless infrared devices for the remote control of television receivers or other electrical equipment (heading 85.43).
9. For the purposes of headings 85.41 and 85.42:
(a) “Diodes, transistors and similar semiconductor devices” are semiconductor devices the operation of which depends on variations in resistivity on the application of an electric field;
(b) “Electronic integrated circuits” are:
(i) Monolithic integrated circuits in which the circuit elements (diodes, transistors, resistors, capacitors, inductances, etc.) are created in the mass (essentially) and on the surface of a semiconductor or compound semiconductor material (for example, doped silicon, gallium arsenide, silicon germanium, indium phosphide) and are inseparably associated;
(ii) Hybrid integrated circuits in which passive elements (resistors, capacitors, inductances, etc.), obtained by thin- or thick-film technology, and active elements (diodes, transistors, monolithic integrated circuits, etc.), obtained by semiconductor technology, are combined to all intents and purposes indivisibly, by interconnections or interconnecting cables, on a single insulating substrate (glass, ceramic, etc.). These circuits may also include discrete components;
(iii) Multichip integrated circuits consisting of two or more interconnected monolithic integrated circuits combined to all intents and purposes indivisibly, whether or not on one or more insulating substrates, with or without leadframes, but with no other active or passive circuit elements.
(iv) Multi-component integrated circuits (MCOs): a combination of one or more monolithic, hybrid, or multi-chip integrated circuits with at least one of the following components: silicon-based sensors, actuators, oscillators, resonators or combinations thereof, or components performing the functions of articles classifiable under heading 85.32, 85.33, 85.41, or inductors classifiable under heading 85.04, formed to all intents and purposes indivisibly into a single body like an integrated circuit board, as a component of a kind used for assembly onto a printed circuit board (PCB) or other carrier, through the connecting of pins, leads, balls, lands, bumps, or pads.
For the purpose of this definition:
1. “Components” may be discrete, manufactured independently then assembled onto the rest of the MCO, or integrated into other components.
2. “Silicon based” means built on a silicon substrate, or made of silicon materials, or manufactured onto integrated circuit die.
3. (a) “Silicon based sensors” consist of microelectronic or mechanical structures that are created in the mass or on the surface of a semiconductor and that have the function of detecting physical or chemical quantities and transducing these into electric signals, caused by resulting variations in electric properties or displacement of a mechanical structure. “Physical or chemical quantities” relates to real world phenomena, such as pressure, acoustic waves, acceleration, vibration, movement, orientation, strain, magnetic field strength, electric field strength, light, radioactivity, humidity, flow, chemicals concentration, etc.
(b) “Silicon based actuators” consist of microelectronic and mechanical structures that are created in the mass or on the surface of a semiconductor and that have the function of converting electrical signals into physical movement.
(c) “Silicon based resonators” are components that consist of microelectronic or mechanical structures that are created in the mass or on the surface of a semiconductor and have the function of generating a mechanical or electrical oscillation of a predefined frequency that depends on the physical geometry of these structures in response to an external input.
(d) “Silicon based oscillators” are active components that consist of microelectronic or mechanical structures that are created in the mass or on the surface of a semiconductor and that have the function of generating a mechanical or electrical oscillation of a predefined frequency that depends on the physical geometry of these structures.
For the classification of the articles defined in this Note, headings 85.41 and 85.42 shall take precedence over any other heading in the Nomenclature, except in the case of heading 85.23, which might cover them by reference to, in particular, their function.
10. For the purposes of heading 85.48, “spent primary cells, spent primary batteries and spent electric accumulators” are those which are neither usable as such because of breakage, cutting-up, wear or other reasons, nor capable of being recharged.
Subheading Note.
1. Subheading 8527.12 covers only cassette- players with built-in amplifier, without built-in loudspeaker, capable of operating without an external source of electric power and the dimensions of which do not exceed 170 mm x 100 mm x 45 mm.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông báo số 1251/TB-TCHQ ngày 22/02/2016 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu đầu nối với bản mạch trong sạc pin điện thoại di động (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1249/TB-TCHQ ngày 22/02/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là đầu nối của chân sạc điện thoại di động bằng đồng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 179/TB-TCHQ ngày 12/01/2015 Kết quả phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu là Miếng thép (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 178/TB-TCHQ ngày 12/01/2015 Kết quả phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu là Miếng thép (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 193/TB-TCHQ ngày 12/01/2015 Về kết quả xác định trước mã số của kim đồng đầu cắm tai nghe (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 177/TB-TCHQ ngày 12/01/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Miếng thép (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Phần cố định của cầu dao tự động dạng khối E2.2 W FP (1SDA073911R1), Hãng sx: ABB (hàng mới 100%)... (mã hs phần cố định củ/ mã hs của phần cố định) |
Khóa mở và đóng cho phép máy cắt không khí vận hành E2.2.E6.2 (1SDA073806R1), Hãng sx: ABB (hàng mới 100%)... (mã hs khóa mở và đóng/ mã hs của khóa mở và đ) |
Cuộn mở mạch của áp tô mát E1.2.E6.2 220-240 VAC/DC, Hãng sx: ABB (hàng mới 100%)... (mã hs cuộn mở mạch củ/ mã hs của cuộn mở mạch) |
Phụ kiện liên động của áp tô mát hộp đúc E4.2 (1SDA073890R1), Hãng sx: ABB (hàng mới 100%)... (mã hs phụ kiện liên đ/ mã hs của phụ kiện liê) |
Phụ kiện động cơ điều khiển cho cầu dao khối XT2-XT4 220.250V AC-DC, Hãng sx: ABB (hàng mới 100%)... (mã hs phụ kiện động c/ mã hs của phụ kiện độn) |
Khoá liên động cơ khí dùng cho cầu dao tự động dạng khối E2.2-E6.2 (1SDA073882R1), Hãng sx: ABB (hàng mới 100%)... (mã hs khoá liên động/ mã hs của khoá liên độ) |
Nối góc tủ điện cao H100mm (bộ gồm 04 cái) (1STQ007048A0000), Hãng sx: ABB (Hàng mới 100%)... (mã hs nối góc tủ điện/ mã hs của nối góc tủ đ) |
Khung ngang của tủ điện W 800mm(bộ gồm 4 thanh) (1STQ007042A0000), Hãng sx: ABB (Hàng mới 100%)... (mã hs khung ngang của/ mã hs của khung ngang) |
Trục ngang cho khoang chứa cáp tủ điện N4, H2000mm (1STQ007034A0000) (1 SET 4 PCE), Hãng sx: ABB (Hàng mới 100%)... (mã hs trục ngang cho/ mã hs của trục ngang c) |
Cửa của tủ điện IP40, kích thước 2000x 800mm, dùng cho tủ điện hạ thế dưới 1000V (1STQ007341A0000), Hãng sx: ABB (Hàng mới 100%)... (mã hs cửa của tủ điện/ mã hs của cửa của tủ đ) |
Phụ kiện sứ đỡ cách điện cho thanh cái L75MM, dùng cho tủ điện hạ thế dưới 1000V (1STQ007427A0000), Hãng sx: ABB (Hàng mới 100%)... (mã hs phụ kiện sứ đỡ/ mã hs của phụ kiện sứ) |
Nút ấn bằng nhựa có gắn chân tiếp điểm bằng kim loại của phanh đèn xe máy (CO FORM D)/XA00054-03TM... (mã hs nút ấn bằng nhự/ mã hs của nút ấn bằng) |
Nút bấm cụm công tắc có gắn tiếp điểm kim loại dùng cho xe máy... (mã hs nút bấm cụm côn/ mã hs của nút bấm cụm) |
Đầu cực kim loại dùng cho công tắc dừng của máy phát điện, máy cắt cỏ... (mã hs đầu cực kim loạ/ mã hs của đầu cực kim) |
Đầu cực bằng thép dùng cho cụm công tắc của ô tô/Z33216... (mã hs đầu cực bằng th/ mã hs của đầu cực bằng) |
Tiếp điểm cụm công tắc bằng kim loại dùng cho xe máy/F00717... (mã hs tiếp điểm cụm c/ mã hs của tiếp điểm cụ) |
Đầu cực bằng kim loại dùng cho công tắc của xe máy/Z01504... (mã hs đầu cực bằng ki/ mã hs của đầu cực bằng) |
Vòng kim loại dùng cho công tắc xe máy (C/O FORM JV)/XL01303... (mã hs vòng kim loại d/ mã hs của vòng kim loạ) |
Đầu tiếp xúc (bộ phần của đầu nối cáp).bằng thép, đường kính 12cm, PN 63896-1. Hàng mới 100% hãng TE CONNECTIVITY... (mã hs đầu tiếp xúc b/ mã hs của đầu tiếp xúc) |
Nút ấn còi có gắn tiếp điểm kim loại dùng cho xe máy (CO FORM D)/XM38336... (mã hs nút ấn còi có g/ mã hs của nút ấn còi c) |
Nút ấn công tắc đề có gắn tiếp điểm kim loại dùng cho xe máy (CO FORM D)/XM38339... (mã hs nút ấn công tắc/ mã hs của nút ấn công) |
Module của hộp điều khiển máy cắt cho các thiết bị 3 AC 380-460V và 510-620V DC, 146A 6SE7031-5EF84-1BH0 Nhãn hiệu: Siemens. Hàng mới 100%... (mã hs module của hộp/ mã hs của module của h) |
Đầu nút nhấn màu xanh lam có đèn LED báo sáng |
Đầu nối của chân sạc điện thoại di động bằng đồng, dẫn điện 220V (U60) |
Đầu nối với bản mạch trong sạc pin điện thoại di động |
Nút ấn, chưa có đèn bên trong, chưa gắn với công tắc, thường lắp trên các tủ điện, tủ điều khiển, điện áp hoạt động dưới 1000V. Khi ấn nút sẽ đóng cặp tiếp điểm bên trong tủ. |
Chi tiết bằng hợp kim đồng, dùng làm chân cắm trong phích cắm sạc pin của điện thoại di động, sử dụng điện áp xoay chiều 220V. |
Chi tiết bằng thép, dùng làm bộ phận tiếp xúc trong phích cắm sạc pin của điện thoại di động, sử dụng điện áp xoay chiều 220V. |
Đầu nút nhấn màu xanh lam có đèn LED báo sáng, hiệu SCHNEIDER, loại ZB2BW36C sử dụng cho bàn thao tác LOPDL của dây chuyền tinh chỉnh 1 |
Đầu nối với bản mạch trong sạc pin điện thoại di động bên trái bằng đồng, dẫn điện 220V (U60); Đầu nối với bản mạch trong sạc pin điện thoại di động bên phải bằng đồng, dẫn điện 220V (U60) |
Plate, Guide. |
Metallic Bronze of headphone jack |
Plate Guide |
Mục 32, 46 PLTK Miếng thép kích thước dài 49mm rộng 12mm dùng cho công tắc xe máy: YG214-302-V và Miếng thép dùng cho công tắc xe máy: YG710-301-V.2 Mẫu là chi tiết bằng thép, dùng trong công tắc xi nhan và công tắc đèn của xe gắn máy, có chức năng làm thanh gạt công tắc, dùng để gạt sang phải hoặc sang trái. |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: kim đồng đầu cắm tai nghe. Ký, mã hiệu, chủng loại: 3.18mm*22mm; 3.45mm*14.7mm; 3.5mm*10mm; 4.5mm*5.1mm Nhà sản xuất: Trung Quốc. Kim đồng đầu cắm tai nghe điện thoại (Metallic Bronze of headphone jack), ký mã hiệu: 3.18mm*22mm; 3.45mm*14.7mm; 3.5mm*10mm; 4.5mm*5.1mm là các chi tiết bằng hợp kim đồng, được sử dụng làm các đầu điện cực của giắc cắm tai nghe điện thoại Kim đồng đầu cắm tai nghe điện thoại (Metallic Bronze of headphone jack), ký mã hiệu: 3.48mm*22mm; 3.45mm* 14.7mm; 3.5mm* 10mm; 4.5mm*5.1mm là các chi tiết bằng hợp kim đồng, được sử dụng làm các đầu điện cực của giắc cắm tai nghe điện thoại. |
Mục 31,33 PLTK Miếng thép kích thước dài 36.2mm rộng 17mm dùng cho công tắc xe máy: YG210-303-V và Miếng thép dùng cho công tắc xe máy: G710-302-V. 2 Mẫu là chi tiết bằng thép, dùng trong công tắc xi nhan và công tắc đèn của xe gắn máy, có chức năng làm bộ phận đỡ thanh gạt của công tắc. 2 Mẫu là chi tiết bằng thép, dùng trong công tắc xi nhan và công tắc đèn của xe gắn máy, có chức năng làm bộ phận đỡ thanh gạt của công tắc. |
Mục 29 PLTK Miếng thép kích thước dài 14mm rộng 8mm dùng cho công tắc xe máy: AG100-309-V. Mẫu là chi tiết bằng hợp kim đồng, dùng trong công tắc của xe gắn máy, có chức năng giữ 2 cần gạt để gạt công tắc xi nhan sang trái hoặc sang phải đồng thời giữ công tắc không bị trượt quá mức về bên trái hoặc bên phải. |
Đầu nối của chân sạc điện thoại di động bằng đồng, dẫn điện 220V (U60) (Mục 1 Phụ lục Tờ khai) Chi tiết bằng hợp kim đồng, dùng làm chân cắm trong phích cắm sạc pin của điện thoại di động, sử dụng điện áp xoay chiều 220V. |
- Đầu nối với bản mạch trong sạc pin điện thoại di động bên trái bằng đồng, dẫn điện 220V (U60) (Mục 2 Phụ lục Tờ khai) - Đầu nối với bản mạch trong sạc pin điện thoại di động bên phải bằng đồng, dẫn điện 220V (U60) (Mục 3 Phụ lục Tờ khai) |
- Môđun điều khiển tín hiệu - p/n: 82099340 |
* Phụ tùng cẩu Gottwald, (hàng mới 100%): - Môdun điều khiển tín hiệu - p/n: 88183940 |
* Phụ tùng xe nâng Kalmar, (hàng mới 100%): - Môđun điều khiển hộp số đầu ra (điện) - p/n: 6es5451-4ua13 |
04197 Phụ kiện của tủ điện - thanh chắn BB.POWER SUPPLY BARRIER 630A |
04243 Phụ kiện của tủ điện - tấm che tủ điện 4 COVERS HZ.CABLE STRAPS |
04255 Phụ kiện của tủ điện - giá đỡ thanh dây dẫn 12 HZ.TRUNKING SUPPORTS |
108.013 Bo mạch ZPM 02, 230V (hàng mới 100%) |
26924 Phụ kiện cho MCCB (môđun chống rò) - AUXILIARY SWITCH O-F FOR C60/ID |
26927 Phụ kiện cho MCCB (môđun chống rò) - ALARM CONTACT SD C60 |
26946 Phụ kiện cho MCCB (mô đun) SHUNT TRIP 220/415V |
2861302 Mô đun mở rộng cho bộ điều khiển IB,hiệu Phoenix contract mới 100% |
2862291 Mô đun mở rộng cho bộ điều khiển IB ,hiệu Phoenix contract mới 100% |
2862343 Mô đun mở rộng cho bộ điều khiển IB,hiệu Phoenix contract mới 100% |
2862369 Mô đun mở rộng cho bộ điều khiển IB,hiệu Phoenix contract mới 100% |
2863083 Mô đun mở rộng cho bộ điều khiển IB,hiệu Phoenix contract mới 100% |
29028 Phụ kiện cho MCCB (bộ đóng ngắt) TRIP UNIT: TM100DC 3P 3D |
29450 Phụ kiện cho MCCB (mô đun) 1 AUX.SWitCH C/O CONTACT OF /SDE/SEV NS80 |
3031V400FM K Bộ điều tốc quạt có công tắc xoay tắt/mở - FANSPEEDCONTROLLERMECHANISMWITHROTARYON/ |
3031V500M K Bộ điều chỉnh độ sáng đèn có công tắc xoay tắt/mở - DIMMERMECHANISMWITHROTARYON/OFF |
31306 Phụ kiện của MCCB (khung đỡ) - SPREADER INS 630B - 1600 |
32645 Phụ kiện cho MCCB (động cơ đóng ngắt) MOTOR MECH. T400 110/130V DC (NS400) |
33190 Phụ kiện cho MCCB (khoá) 1 IDENTIFIED RONIS LOCK EL24135 WITH 2 K |
33209 Phụ kiện cho MCCB (cáp-khoá liên động) 1 SET OF 2 INTERLOCK CABLES |
33662 Phụ kiện cho MCCB (mô đun) MX 200/250 VAC/VDC FIXED BREA KER |
33718 Phụ kiện cho MCCB (Khung đỡ) ESCUTCHEON FOR FIXED ELEC. OP. BREAKER |
33863 Phụ kiện cho MCCB (tay nắm) STANDARD BLACK DIRECT ROTARY HAN DLE |
33878 Phụ kiện cho MCCB (tay nắm) STANDARD EXTENDED ROTARY HANDLE |
3RH1911-1FA22, Phụ kiện , tiếp điểm phụ 2NO+2NC của rơ le , Hãng Siemens sản xuất |
3RH1911-1GA04, Phụ kiện , tiếp điểm phụ 4NC của rơ le , Hãng Siemens sản xuất |
47443 Phụ kiện cho CB (Khung d?)XF 200/250 VAC/VDC FOR DRAWOUT BREAKER |
47466 Phụ kiện cho CB (cuộn đóng ngắt)GEAR MOTOR 200/240 VAC FOR DRAWOUT BREAK |
47894 Phụ kiện cho CB (cuộn đóng ngắt) GEAR MOTOR 200/240 VAC |
47926 Phụ kiện cho CB (cáp-khoá liên động) CABLE-TYPE INTERLOCK PLATE FOR FIXED OR |
48212 Phụ kiện cho CB (cuộn đóng ngắt) GEAR MOTOR 200/240 VAC |
48484 Phụ kiện cho CB (Khung d?) XF 200/250 VAC/VDC FOR DRAWOUT BREAKER |
48527 Phụ kiện cho CB (cuộn đóng ngắt) GEAR MOTOR 200/240 VAC FOR DRAWOUT BREAK |
48539 Phụ kiện cho CB (khoá )OFF POSITION PADLOCKING |
48564 Phụ kiện cho CB (khoá )PROFALUX/RONIS DISCON. POSITION LOCKING |
48601 Phụ kiện cho CB (Khung đỡ ) ESCUTCHEON FOR FIXED BREAKER |
48603 Phụ kiện cho CB (Khung đỡ) ESCUTCHEON FOR DRAWOUT BREAKER |
48604 Phụ kiện cho CB (Khung đỡ) TRANSPARENT COVER FOR ESCUTCHEON ON DRAW |
48609 Phụ kiện cho CB (cáp-khoá liên động)CABLE-TYPE INTERLOC. |
59490 Phụ kiện cho tủ điện (bộ tiếp điểm) - E SWITCH 12KV 160MM 31 5KA 3S |
64931 Phụ kiện cho MCCB (khoá) RONIS OFF POSITION LOCKING 1 KEYLOCK |
A9A26924 Tiếp điểm phụ cho máy cắt nhỏ - ACTI9 IOF 240-415VAC 24-130VDC CONTACT O |
A9A26927 Tiếp điểm phụ cho máy cắt nhỏ - ACTI9 ISD 240-415VAC 24-130VDC CONTACT S |
A9C20132 Tiếp điểm phụ cho máy cắt nhỏ - ICT 25A 2NO 24VAC 50HZ CONTACTOR |
AB1AC6 Phụ kiện của Rờ le(Tiếp điểm) END COVER 6MM2 |
AB1TP435U Phụ kiện của Rờ le(Tiếp điểm) TERMINAL 4MM2 EARTH |
AB1VV235U Phụ kiện của Rờ le (Tiếp điểm) 2.5mm2 TERMINAL BLOCK 2.5MM GREY |
AB1VV235U Phụ kiện của Rờ le(Tiếp điểm) 2.5mm2 TERMINAL BLOCK 2.5MM GREY |
AB1VV435U Phụ kiện của Rờ le (Tiếp điểm) 4mm2 TERMINAL BLOCK 4MM |
AB1VV435U Phụ kiện của Rờ le(Tiếp điểm) 4mm2 TERMINAL BLOCK 4MM |
AB1VV635U Phụ kiện của Rờ le(Tiếp điểm) 4mm2 TERMINAL BLOCK 6MM |
AB1VVN1035U Phụ kiện của Rờ le(Tiếp điểm) RERMINAL SCR-SCR10MM2 LOW |
ATSNSX025F3FTM Bộ chuyển đổi nguồn áp tô mát 250A - NSX250F SCS, 3P,TM Trip Unit, Fixed Type |
Bạc công tắc S843821010 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JLSA |
Bản mạch inverter 2002 ASSY, P/N: 502-22494, hãng sx: Shimadzu Japan, hàng mới 100% |
Bản mạch inverter unit, P/N: 502-22600, hãng sx: Shimadzu Japan, hàng mới 100% |
Bản mạch PCB 117-6560231 của bộ điều khiển rửa, sấy phim X-quang, hãng ELK Corporation, Hàng mới 100% |
Bản mạch POWER-100D ASSY, P/N: 502-24229, hãng sx: Shimadzu Japan, hàng mới 100% |
Bản mạch UD CONT 2002 ASSY, P/N: 502-22500, hãng sx: Shimadzu Japan, hàng mới 100% |
Bản mạch X CONT- 2007 ASSY, P/N: 502-25825, hãng sx: Shimadzu Japan, hàng mới 100% |
Bảng mạch dùng trong hộp điều khiển đóng mở cửa tự động ICON 100 |
Bảng mạch kết nối tín hiệu loại DSCB-01C, 64637029, mới 100% |
Bảng mạch nguồn điện IS-ID 40WA dùng cho bảng điều khiển đóng mở cửa tự động |
Bát treo chuyên dùng để lắp ray điện cấp nguồn điện cho cầu trục Model: KY-AN3100 (Hiệu THAC co.,ltd) mới 100% |
Bệ đỡ công tắc đèn pha |
Bệ đỡ công tắc đèn pha/XM03804 |
Bộ bảo vệ điện áp đầu vào của máy biến tần lọai RVAR5511 64379895, mới 100% |
Bộ bảo vệ quá dòng cho áp tô mát loại E1/6, mới 100% |
Bộ biến đổi tín hiệu số sang tín hiệu tương tự CJ1W-DA041Hãng Omron, mới 100% |
Bộ biến đổi tín hiệu tương tự sang tín hiệu số CJ1W-AD041-V1 Hãng Omron, mới 100% |
Bộ biến tần 1398-DDM 019. Hàng mới 100% |
Bộ đầu nối cho máy kiểm tra điện áp loại TC-E-VA-2.2, mới 100% |
Bộ đầu nối cho máy kiểm tra dòng điện loại CC-E-VA-6.6, mới 100% |
Bo điều khiển đầu khắc - LX010, hàng mới 100% |
Bộ điều khiển lập trình họ Q dùng để điều khiển sản xuất bán dẫn hiệu Mitsubishi mới 100%. Q13UDEHCPU |
Bộ đo vận tốc quay của tủ điện hạ thế loại DP640, hàng mới 100% |
Bộ đóng ngắt tự động cho áp tô mát loại T1-T2-T3, mới 100% |
Bộ giao diện chính SDCS-PIN-4- COAT |
Bộ giao diện kết nối tín hiệu của tủ điện hạ thế loại CI631 AF100, hàng mới 100% |
Bộ giao diện xử lý tín hiệu vào ra của máy biến tần CI854AK01. Dùng cho sản xuất tủ điện hạ thế. Hàng mới 100% |
Bộ giao tiếp của bộ điều khiển logic lập trình MT 4.3" (giao tiếp người & máy) MT4210T |
Bộ giao tiếp tín hiệu mạng IM 153-1, dùng mở rông cho họ CPU S7-300 ( 6ES7153-1AA03-0XB0) - Hiệu Siemens |
Bộ kết nối mở rộng hệ thống của tủ điện hạ thế loại CI610 IOB A, hàng mới 100% |
Bộ kết nối tín hiệu của máy biến tần loại RDCO-01C, dùng cho tủ điện hạ thế, hàng mới 100% |
Bộ kết nối tín hiệu ngõ vào kỹ thuật số (đI kèm bộ điều khiển lập trình được) code TXM1.16D. Hàng mới 100%. |
Bộ kết nối tín hiệu RDCO-03 của máy biến tần, dùng cho tủ điện hạ thế, hàng mới 100% |
Bộ lặp tín hiệu SIMATIC DP , dùng mở rộng cho họ CPU SIMATIC. ( 6ES7972-0AA02-0XA0) - Hiệu Siemens |
Bo mạch chủ điện tử PCB 1487 dùng trong bộ điều khiển đèn chớp (P/N : 1590.03.462 Replaced by: 1590.03.466) Hàng mới 100% ) Hàng mới 100% |
Bo mạch chủ dùng cho máy điều dòng (P/N : 1440.21.100) Hàng mới 100% |
Bo mạch điện tử của máy ép seam Main Board hiệu H&S,Model DSM3800, sử dụng trong ngành may công nghiệp , mới 100% ( Một cái = 1 bộ hoàn chỉnh) |
Bo mạch điện tử giao diện đa dây PCB 1434.1 dùng cho máy điều dòng (P/N : 1593.11.311) Hàng mới 100% |
Bo mạch điện tử khối Thyristor PCB 1517 dùng cho máy điều dòng (P/N : 1593.14.213) Hàng mới 100% |
bo mạch điện tử máy trộn bột-0D5161 |
Bo mạch điện tử PCB 1433 dùng cho máy điều dòng (P/N : 1593.11.211) Hàng mới 100% |
Bo mạch điện tử xung điện áp cao PCB 1203 dùng trong bộ điều khiển đèn chớp (P/N : 1590.02.981) Hàng mới 100% |
Bo mạch điều khiển dòng PCB 1516 dùng cho máy điều dòng (P/N : 1590.03.541) Hàng mới 100% |
Bo mạch dùng cho máy phân tích miễn dịch: MAIN BOARD (for FSE) -RT-2100C+ hộp 1 cái. Hàng mới 100%. |
Bo mạch giao diện điện tử PCB 1498 dùng trong bộ điều khiển đèn chớp (P/N : 1590.03.480) Hàng mới 100% |
Bo mạch nguồn của rờ le điện tử (UR Power Supply Module Elect. Part Relay) model UR-RHH. (Hàng mới 100%) |
Bo mạch xử lý tín hiệu camera PW6K1IC Hàng mới 100% |
Bộ mở rộng của bộ điều khiển cục bộ dùng cho hệ thống điều hòa trung tâm. X13651537010. Mới 100% |
Bộ nhập tín hiệu số SM 321 - 16DI, dùng mở rông cho họ CPU S7-300 ( 6ES7321-1BH02-0AA0) - Hiệu Siemens |
Bộ nhập tín hiệu tương tự EM 231 - 4AI, dùng mở rông cho họ CPU S7-200 ( 6ES7231-0HC22-0XA0) - Hiệu Siemens |
Bộ nhập tín hiệu tương tự SM 331 - 8AI, dùng mở rông cho họ CPU S7-300 ( 6ES7331-1KF02-0AB0) - Hiệu Siemens |
Bộ nhập/xuất tín hiệu số EM 223 - 16DI/16DO, dùng mở rông cho họ CPU S7-200 ( 6ES7223-1PL22-0XA0) - Hiệu Siemens |
Bộ nhập/xuất tín hiệu số SM 323 - 8DI/8DO, dùng mở rông cho họ CPU S7-300 ( 6ES7323-1BH01-0AA0) - Hiệu Siemens |
Bộ nhập/xuất tín số DM8 24 - 4DI/4DO, dùng mở rông cho họ LOGO! 230R ( 6ED1055-1CB00-0BA0) - Hiệu Siemens |
Bộ nhớ MC 291 , dùng mở rông cho họ CPU S7-200 ( 6ES7291-8BA20-0XA0) - Hiệu Siemens |
Bộ phận của bộ điều khiển logic có khả năng lập trình, dùng cho điện áp không quá 1000V, model: 1768L45, hiệu AB, hàng mới 100% |
Bộ phận của bộ xử lý dữ liệu lập trình dùng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động, model: 1756L63, hiệu AB, hàng mới 100% |
Bộ phận của hộp đấu nối dùng trong mạng máy vi tinh,P/N:1435657-2,hiệu TYCO ELECTRONICS,hàng mới 100% |
Bộ phận của khởi động từ mềm: Bờ lốc của khởi động mềm JHK-127/5, điện áp 380/660V, mới 100% |
Bộ phận của ổ cắm điện dân dụng: Chi tiết đồng dùng làm linh kiện để sản xuất ổ cắm điện, KT: < (4x2x2)cm. Hàng mới 100% do TQ SX |
Bộ phận đầu nối của tủ điện L-EY 4 GB |
Bộ phận đóng ngắt điện của CB-Tay quay (phụ kiện cua MCCB)-436476-Rotary Handles FD |
Bộ phận gạt của công tắc đèn xinhan/XM04759 |
Bộ phận kết nối truyền thông của hệ thống điều khiển phân tán (3BSE030220R1) |
Bộ phân nhánh mạng TB820V2 của máy biến tần . Dùng cho sản xuất tủ điện hạ thế. Dùng cho sản xuất tủ điện hạ thế. Hàng mới 100% |
Bộ phân nhánh mạng TU810V1 của máy biến tần . Dùng cho sản xuất tủ điện hạ thế. Hàng mới 100% |
Bộ phận phân phối điện thông minh - Intelligent power distribution In: 24VDC Out: 24V/4-6-8-10ADC - 9000-41034-0401000 |
Bộ phận tiếp xúc |
Bộ phận tiếp xúc bằng đồng/ XP09704-02 |
Bộ phận tiếp xúc bằng kim loại |
Bộ phận tiếp xúc của công tắc |
Bộ phận tiếp xúc của công tắc (XP19257-05) |
Bộ phận tiếp xúc của công tắc/XP06983 |
Bộ phận tiếp xúc trong công tắc |
Bộ phận tiếp xúc/ XP02527 |
Bộ phận tiếp xúc/ xp16059-02 |
Bộ tích hợp điện (Phụ tùng thay thế của máy tra keo thấu kính). Hàng mới 100% |
Bộ tiếp nhận tín hiệu đầu ra 1*8...20mA của máy biến tần .Dùng cho sản xuất tủ điện hạ thế. Hàng mới 100% |
Bộ tiếp nhận tín hiệu đầu ra 24v dc DO810 của máy biến tần . Dùng cho sản xuất tủ điện hạ thế. Hàng mới 100% |
Bộ tiếp nhận tín hiệu đầu ra của tủ điện hạ thế loại AO610, hàng mới 100% |
Bộ tiếp nhận tín hiệu đầu vào 24v dc 2*8 DI810 của máy biến tần . Dùng cho sản xuất tủ điện hạ thế. Hàng mới 100% |
Bộ tiếp nhận tín hiệu vào ra của máy biến tần loại RDIO-01, dùng cho tủ điện hạ thế, hàng mới 100% |
Bộ truyền tín hiệu qua cáp đôi của tủ điện hạ thế loại TC513V1 AF100, hàng mới 100% |
Bộ xử lý tín hiệu vào ra của máy biến tần PM856K01 Dùng cho sản xuất tủ điện hạ thế. Hàng mới 100% |
Bo xử lý trung tâm , bộ phận của tủ điều khiển truy cập Kaba exos AMC- II ( 154.311 ) ( hàng mới 100% ) |
Bộ xuất tín hiệu số SM 1222 - 16DO, dùng mở rông cho họ CPU S7-200 ( 6ES7222-1HH30-0XB0) - Hiệu Siemens |
Bộ xuất tín hiệu số SM 322 - 16DO, dùng mở rông cho họ CPU S7-200 ( 6ES7322-1HH01-0AA0) - Hiệu Siemens |
Bộ xuất tín hiệu số SM 322 - 32DO, dùng mở rông cho họ CPU S7-200 ( 6ES7322-1BL00-0AA0) - Hiệu Siemens |
Bộ xuất tín hiệu tương tự SM 332 - 8AO, dùng mở rông cho họ CPU S7-300 ( 6ES7332-5HF00-0AB0) - Hiệu Siemens |
Board điều khiển chính-04371006 |
Board mạch thang máy- SEMICONDUCTOR ( Hàng mới 100%) |
Board mạch thang máy- SEMMICONDUCTOR -LHH-222A ( Hàng mới 100%) |
Board mạch-SEMICONDUCTOR-DOR-1231B ( Hàng mới 100%) |
Board mạch-SEMICONDUCTOR-KCD-911A ( Hàng mới 100%) |
Board mạch-SEMICONDUCTOR-KCR-91W1B ( Hàng mới 100%) |
Board nguồn, phụ tùng xe nâng, mới 100% |
Cần gạt công tắc đèn chiếu sáng /XM04762-02 |
Card điều khiển đầu ra số seri 709590 DC 8PT 12/24V |
Card kết nối cho hệ thống kiểm soát ra vào PRO3000 Hàng mới 100% |
Card kiểm soát cửa kết nối máy tính PW6K1R2 Hàng mới 100% |
Card tín hiệu analog ; P/n:CPJ/CPJ2S( phụ tùng của hộp điều khiển) |
Cầu nối cho UT2.5 loại FBS4-5 - điện áp < 1000V ( vật tư SX máy đóng ngắt điện trung thế) |
Cầu nối cho UT2.5 loại FBS5-5 - điện áp < 1000V ( vật tư SX máy đóng ngắt điện trung thế) |
Cầu nối cho UT6 loại FBS2-8 - điện áp < 1000V ( vật tư SX máy đóng ngắt điện trung thế) |
Chân cắm bằng kim loại EYELET AA60-40011A 20mm(Hàng mới 100%) |
chân cắm rơ le Code: 94.84.2 SMA hàng mới 100%, hang sx: Finder |
chân cắm rơ le Code: 94.84.3 SMA, hàng mới 100%, hang sx: Finder |
Chân cắm sạc pin bằng Niken mã BDAE000880 |
Chân đế cắm Role P2RF-08-E OMRON |
Chân đế cắm Role PF083A-E OMRON |
Chân đế cắm Role PF113A-E OMRON |
Chân đế cắm Role PTF14A-E OMRON |
Chân đế cắm Role PYF08A-N OMRON |
Chân đế cắm Role PYF14A-N OMRON |
Chân đế công tắc an toàn cửa máy thổi chai nhựa - Holder Plates for switch . Hàng mới 100% |
Chân đế gắn đầu cảm ứng nhiệt 2WB 70-501000-001 |
Chân linh kiện điện tử, mới 100% dùng sản xuất linh kiện điện tử cho bộ đánh lửa động cơ xe máy, mã 61140 L-181 |
Chân nối điện, một bộ phận của bộ đầu nối, được lắp trong máy kiểm tra ĐTDĐ. Tác dụng để truyền nối giữa sản phẩm và máy kiểm tra sản phẩm (vật trung chuyển), kiểm tra dòng điện của sản phẩm, bằng đồng, dài 1 cm |
Chân phich cắm (phi 4mm dài 30mm) bằng thep rỗng, dùng sx ổn áp hàng mới 100% |
Chổi tiếp điện 3pha, 30A chuyên dùng để cấp nguồn điện cho cầu trục Model: KY-AN3703 (Hiệu THAC co.,ltd) mới 100% |
Chổi tiếp điện 3pha, 60A chuyên dùng để cấp nguồn điện cho cầu trục Model: KY-AN3706 (Hiệu THAC co.,ltd) mới 100% |
CJ1W-NC213(Bộ phận xử lý dữ liệu tự động-ngõ ra) |
Công tắc gạt |
Công tắc gạt/ XP06008 |
CP1E-E30DR-A(bộ phận xử lý dữ liệu tự động-ngõ ra) |
CP1E-E40DR-A(bộ phận xử lý dữ liệu tự động-ngõ ra) |
CP1E-N20DT-D(bộ phận xử lý dữ liệu tự động-ngõ ra) |
CP1W-20EDR1(Bộ phận xử lý dữ liệu tự động-ngõ ra) |
CP1W-40EDR(Bộ phận xử lý dữ liệu tự động-ngõ ra) |
CQM1-CIF02(bộ phận xử lý dữ liệu tự động-ngõ ra) |
CS1W-CLK21-V1(bộ phận xử lý dữ liệu tự động-ngõ ra) |
CS1W-CN118(bộ phận xử lý dữ liệu tự động-ngõ ra) |
CS1W-CN226(bộ phận xử lý dữ liệu tự động-ngõ ra) |
Cụm bo mạch 14320973 |
Cụm bo mạch TVH/13476060 |
Cụm đèn dùng cho tủ điện, F/I LAMP, YSSL33-DL24 O24, 2X4,24VDC,ORANGE |
Cụm thân và tiếp điểm công tắc báo tín hiệu số (XF41726-03) |
Cụm thân và tiếp điểm công tác báo tin hiệu số /XF41726-03 |
Cuộn bảo vệ áp thấp cho mạch điện (gắn vào bộ ngắt mạch MCCB/ cầu dao) - HWX233- hiệu Hager , mới 100% |
Cuộn cắt của công tắc loại ZAì750#100-250V |
Cuộn đóng mạch cho áp tô mát loại 110/120 V DC/AC E1/6-T8, mới 100% |
Cuộn đóng mở mạch loại A1-A2 |
Cuộn mở mạch cho áp tô mát loại 110-120 V DC/AC E1/6-T8, mới 100% |
Cuộn mở mạch của áp tô mát loại E1/6-T8 220/240V, hàng mới 100% |
Cuộn mở mạch loại 220...240V AC-220...250V DC, A1-A2, mới 100% |
Cuộn ngắt của áp tô mát #ZA300#110V 50HZ |
Đầu cực kim loại |
Đầu cực kim loại/ xP07054-01 |
Đầu cực kim loại/ XP07055-01 |
Đầu cực phía sau cuả áp tô mát loại T2, mới 100% |
Đầu dò cảm ứng M18 DIEL |
Đầu kết nối bằng kim loại SMW250-03 RED (Hàng mới 100%) |
Đầu nối bo mạch (DAA26800K1) |
Đầu nối cáp bằng đồng loại 185sqmm-M12, dùng cho sản xuất máy biến thế phân phối dưới 1000V, mới 100% |
Đầu nối cáp bằng đồng loại 35sqmm-M10, dùng cho sản xuất máy biến thế phân phối dưới 1000V, mới 100% |
Đầu nối cáp bằng đồng loại 50sqmm-M12, dùng cho sản xuất máy biến thế phân phối dưới 1000V, mới 100% |
Đầu nối cáp bằng đồng loại 70sqmm-M12, dùng cho sản xuất máy biến thế phân phối dưới 1000V, mới 100% |
Đầu nối cáp bằng đồng loại 95sqmm-M12, dùng cho sản xuất máy biến thế phân phối dưới 1000V, mới 100% |
Đầu nối chuyên dùng để lắp ray điện cấp nguồn điện cho cầu trục Model: KY-AN3300 (Hiệu THAC co.,ltd) mới 100% |
Đầu nối cực -phụ kiện cho áp tô mát hộp đúc (3VL9216-4EC30). Mới 100%, hãng sx Siemens |
Đầu nối điện (điện áp 12V) TERMINAL (605501)BS0 |
Đầu nối điện (điện áp 12V): TERMINAL (A282109-1) |
Dây buộc cáp 9-262mm black, hàng mới 100% hãng Legrand |
Dây dẫn ổ điện thoại loại A của công tắc, ổ cắm, mới 100% |
Dây liên động cơ khí dài 3m dùng cho áp tô mát (3WL9111-0BB46-0AA0). Hàng mới 100%, Hãng Siemens sản xuất |
Đế âm cho hộp âm sàn 3 module, model: B100, mới 100% |
Đế âm cho hộp âm sàn 6 module, model: B200, mới 100% |
Đế cắm cho rơ le:P2RF-08-E BY OMZ do hãng OMRON sản xuất, mới 100% |
Đế cắm cho rơ le:PF113A-E BY OMZ do hãng OMRON sản xuất, mới 100% |
Đế cắm cho rơ-le. P2RF-05-E BY OMZ |
Đế cắm rơ le PYF08A-E BY OMZ. Hàng mới 100%, hãng sản xuất OMRON. |
Đế cắm rơle PYF14A-N BY OMZ. Hàng mới 100%, hãng sản xuất OMRON. |
Đế cầu chì (3NW7013). Mới 100%, hãng sx Siemens |
Đế cầu chì dùng cho TB điện RO (FB) 22, hàng mới 100% |
Đế cầu chì dùng cho TB điện RT14 - 63, hàng mới 100% |
đế cố định công tắc ổ cắm bằng nhựa dùng cho gia đình (38cái/kg) |
Đế còi/M38414-02 |
Đế công tắc đèn xinhan / XM04148-01 |
Đế công tắc đèn/M38416-02 |
Đế công tắc hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Corolla 5 chỗ xl 1.8cc Part No:5544602190E0 |
Đế công tắc số 1 hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Corolla 5 chỗ xl 1.8cc Part No:5544602190E0 |
Đế công tắc, Part No: 554460K070E0, Linh kiện phụ tùng lắp ráp xe ô tô Toyota Innova 08 chỗ, SX 2012, xy lanh 1998cc, mới 100%. Loại xe: 520W/Innova |
Đế công tắc554460K070E0 lk xe HA/FORTUNER MC 7cho xl2494cc,moi100%-cept |
Đế công tắc554490K010E0 lk xe HA/FORTUNER MC 7cho xl2494cc,moi100%-cept |
Đế của cầu chì loại 00H 35 9712356, mới 100% |
Đế của cầu chì loại 170M 5811D 10003571, mới 100% |
Đế của cầu chì loại 68470021, mới 100% |
Đế của cầu chì loại OFAA 00H25 09712348, mới 100% |
Đế của cầu chì loại OFAA 00H63 09712372, mới 100% |
Đế của cầu chì loại OFAA 1H250 09712488, mới 100% |
Đế của công tắc MCB - 01 |
Đế của thiết bị đóng ngắt mạch điện-432544-FE- Drawout system |
Đế gắn cầu chì ,160A,690V(Code : 9344010) |
Đế gắn cầu chì ,250A,690V(Code : 9344110) |
Đế nổi 2M, hãng Legrand |
Đế rơ le |
Đế rờ le , KF083A |
Đế rờ le , KF113A |
Đế rờ le , KMY2 |
Đế rờ le , KMY4 |
Đế rờ le SHRS-8P (hàng mới 100%) |
Đế rờ le SHRS-LY2 (hàng mới 100%) |
Đế rờ le SHRS-MY2 (hàng mới 100%) |
Đế rờ le SHRS-MY4 (hàng mới 100%) |
Đế rơ le-221442-relay Socket |
Đệm lót giữa áp tô mát và cửa tủ -phụ kiện cho áp tô mát hộp đúc (3WL9111-0AP01-0AA0) bằng cao su. Mới 100%, hãng sx Siemens |
DF101 đế cầu chỉ FUSE HOLDER 1P 32A FOR FUSE 10 X 38 MM |
DF81 đế cầu chỉ FUSE HOLDER 1P 25A FOR FUSE 8,5 X 31,5 M |
DF81V đế cầu chỉ FUSE HOLDER 1P 25A FOR FUSE 8,5 X 31,5 M |
Đõ công tắc hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Fortuner HB 7 chỗ xl 2.0cc Part No :554460K070E0 - Cept |
EZ4SHT200ACDC Phụ kiện của MCCB (bộ đóng ngắt) EZ400 100-240 VAC 100-220VDC |
EZASHT024DC Phụ kiện của MCCB (bộ đóng ngắt EZ SHUNT TRIP (SHT) 24VDC |
EZASHT200AC Phụ kiện của MCCB (bộ đóng ngắt) EZ SHUNT TRIP (SHT) 200-277VAC |
EZATSHD3P Phụ kiện của MCCB (đế cắm MCB 3 pha) |
EZESHT200AC Phụ kiện của MCCB (bộ đóng cắt) EZ SHUNT TRIP (SHT) 200-240 V AC |
EZESPDR3P Phụ kiện của MCCB (thanh mở rộng pha) TERMINAL EXTENSION (SPREADER) |
EZETSHD3P Phụ kiện của MCCB (tiếp điểm) EZ250 TERMINAL SHIELDS 3P 2PCS |
FG1050 Mặt nạ ổ điện - 1 GANG VER.SURROUND + GRID M SIZE |
FG1051 Mặt nạ công tắc đơn bằng nhựa cỡ size S |
FG1053 Mặt nạ công tắc bằng nhựa cỡ size L |
Giá đỡ cầu chì RT18-32X 1P, Mới 100% |
Giá đỡ cầu chì RT18L - 125 1P, Mới 100% |
Giá đỡ cầu chì RT19 - 25 1P, Mới 100% |
Giá tiếp xúc bóng (XAHC-2PV). Mới 100% |
Giao diện chính của máy biến tần CI853K01. Dùng cho sản xuất tủ điện hạ thế.Hàng mới 100% |
GV2AF3 Phụ kiện của MCB(tiếp điểm) CB TERMINAL BLOCK |
GV2G472 Phụ kiện của CB(Thanh cái) BUSBAR |
GVAD0110 Phụ kiện của CB (tiếp điểm) AUX.NC INST.+NC FAULT SIG |
GVAE1 Phụ kiện công tắc tơ (tiếp điểm) PLUG IN AUX. INO OR NC |
GVAE11 Phụ kiện công tắc tơ (tiếp điểm) PLUG IN AUX. INO OR NC |
GVAE20 Phụ kiện công tắc tơ (tiếp điểm) PLUG IN AUX. 2NO |
GVAED011 Phụ kiện công tắc tơ (tiếp điểm) FRONT BLOCK CONTACT 1 NC 1 NO FAULT |
GVAED101 Phụ kiện công tắc tơ (tiếp điểm) FRONT BLOCK CONTACT 1 NO 1 NO FAULT |
GVAN11 Phụ kiện của CB (tiếp điểm) SIDE MOUNT AUX NO/NC |
GVAN20 Phụ kiện của CB (tiếp điểm) SIDE MOUNT AUX 2NC |
Hàng kẹp gắn trên thanh gài UT6- điện áp < 1000V ( vật tư SX máy đóng ngắt điện trung thế) |
Hàng kẹp thử mạch dòng - điện áp < 1000V ( vật tư SX máy đóng ngắt điện trung thế) |
hạt công tắc điện 5TA2 155 |
HFE-BNMOD Bộ phận tích hợp tín hiệu Modbus 250 điểm dùng cho bộ điều khiển nhiệt tự động trong tòa nhà. hãng HRW |
HMISTU855 Màn hình cảm ứng TOUCH PANEL SCREEN 5’’7 COLOR |
Hộp âm bàn , model: STS-216, điện áp < 1000V, mới 100% |
Hộp âm bàn , model: STS-222H, điện áp < 1000V, mới 100% |
Hộp âm bàn , model: STS-222K, điện áp < 1000V, mới 100% |
Hộp âm bàn , model: STS-333, điện áp < 1000V, mới 100% |
Hộp âm sàn 4 module, model: SPU-26B, điện áp <1000v, mới 100% |
Hộp âm sàn 6 module, model: SPU-13B, điện áp <1000v, mới 100% |
Hộp chống thấm plexo IP55 IK07 - 155x155x74mm, hãng Legrand |
Hộp đi dây plexo IP55 IK07 70mm 4 lỗ, hàng mới 100% hãng Legrand |
Hộp điện âm tường JY-7903 |
Hộp gài công tắc để bàn, hàng mới 100%, hãng Legrand |
Khóa liên động cho áp tô mát loại E1/6, mới 100% |
Khóa liên động cho áp tô mát với cánh cửa tủ điện loại E1/6, mới 100% |
Khóa liên động của áp tô mát loại E1/6, hàng mới 100% |
Khóa liên động của áptômát loại VE5-2, mới 100% |
Khối ngõ ra cho bộ lập trình. CJ1W-OC211 |
Khối ngõ vào cho bộ lập trình. CP1W-TS001 |
Khối truyền tín hiệu cho bộ lập trình. CQM1H-CLK21 |
Khung bảo vệ mạch điện (P/N: 9845208-501) |
Khung đỡ 4M , hàng mới 100% hãng Legrand |
Khung mặt che 1 lỗ công tắc - AS1 - hiệu AC SLIMAX - mới 100% |
Khung viền che ngoài cho ổ cắm - Hiệu Hager - Mới 100% (WGVE3 - BS module(45x67.5) accommodation plate) |
Khuỷu nối bên ngoài của tủ điện(8800490)-6 Chiếc/gói |
Lá tiếp xúc bằng đồng |
Lá tiếp xúc bằng đồng/ XP04074 |
Lá tiếp xúc bằng đồng/XP04074 |
Lá tiếp xúc trong công tắc |
Lá tiếp xúc trong công tắc / XP07800 |
LA9D11502 Phụ kiện của công tắc tơ (khoá liên động) INTERLOCK FOR D115/150 |
LA9D50978 Phụ kiện của công tắc tơ (khoá liên động) INTERLOCK FOR CONTACTER |
LA9D901 Phụ kiện khởi động từ - LEAD SEALING DEVICE |
LA9FL970 Phụ kiện của công tắc tơ (thiết bị đấu nối)CONNECTIONS |
LAD4CM Phụ kiện dùng cho công tắc tơ ( cuộn dây) 3 POLES REVERSING CONT EVERLINK AC3 440V |
LAD6K10B Phụ kiện công tắc tơ (tiếp điểm) AUXILIARY LATCH BLOCK |
LAD7B106 Phụ kiện công tắc tơ(tiếp điểm) TERMINAL BLOCK |
LADN04 Phụ kiện công tắc tơ (tiếp điểm) CONTACTS BLOCK |
LADN10 Phụ kiện công tắc tơ(tiếp điểm)CONTACTS BLOCK |
LADN11 Phụ kiện công tắc tơ (tiếp điểm) CONTACTS BLOCK |
LADN13 Phụ kiện công tắc tơ (tiếp điểm) CONTACTS BLOCK |
LADN20 Phụ kiện công tắc tơ(tiếp điểm)CONTACTS BLOCK |
LADN22 Phụ kiện công tắc tơ(tiếp điểm)CONTACTS BLOCK |
LADN40 Phụ kiện công tắc tơ (tiếp điểm) CONTACTS BLOCK |
LADR0 Phụ kiện công tắc tơ (tiếp điểm) CONTACTS BLOCK |
LADR2 Phụ kiện công tắc tơ (tiếp điểm) CONTACTS BLOCK |
LADS2 Phụ kiện công tắc tơ (tiếp điểm) CONTACTS BLOCK |
LADT0 Phụ kiện công tắc tơ (tiếp điểm) CONTACTS BLOCK |
LADT2 Phụ kiện công tắc tơ (tiếp điểm) CONTACTS BLOCK |
Linh kiện lắp ráp ti vi: Gá cầu chì (FUSE HOLDER) (Hàng mới 100%) DN cam kết hàng đưa vào sản xuất trực tiếp. |
Linh kiện sx attomat: Buồng diệt hồ quang C45, mới 100% |
Linh kiện sx attomát: Buồng diệt hồ quang C68, mới 100% |
Linh kiện sx attomat: Cuộn dây 10A C68, mới 100% |
Linh kiện sx attomát: Cuộn dây 40A C68, mới 100% |
Linh kiện sx attomat: Cuộn dây 63A C68, mới 100% |
Linh kiện sx attomat: Đầu tiếp xúc động, mới 100% |
Linh kiện sx attomat: Khoá liên động, mới 100% |
Linh kiện sx attomát: Khoá nối dây có vít C45, mới 100% |
Linh kiện sx attomat: Lõi nhựa cuộn dây, mới 100% |
Linh kiện sx attomát: Nút bịt attomat, mới 100% |
Linh kiện sx attomat: Tấm dẫn hồ quang C45, mới 100% |
Linh kiện sx attomat: Thanh chữ U C68, mới 100% |
Linh kiện sx attomát: thanh lưỡng kim 16A, mới 100% |
Linh kiện sx công tắc, ổ cắm: Trụ đồng có thanh bạc, mới 100% |
Linh kiện sx công tắc: Bản bập bênh công tắc 1 chiều, mới 100% |
Linh kiện sx công tắc: Bản điện tử công tắc thẻ từ, mới 100% |
Linh kiện sx công tắc: Lá ép khoá nối dây, mới 100% |
Linh kiện sx công tắc: Trụ đồng trái có tiếp điểm bạc, mới 100% |
Linh kiện sx công tắc: Viền đơn màu ánh bạc, mới 100% |
Linh kiện sx ổ cắm: Bản điện tử ổ điện thoại 4 dây, mới 100% |
Linh kiện sx ổ cắm: Lá đồng có tiếp điểm bạc ổ cắm kéo dài, mới 100% |
Linh kiện sx ổ cắm: Lá đồng đỏ ổ 2 chấu, mới 100% |
Linh kiện sx ổ cắm: Lá đồng ổ cắm kéo dài, mới 100% |
Linh kiện sx ổ cắm: Lá đồng phải ổ 3 chấu, mới 100% |
Linh kiện sx ổ cắm: Lá đồng tiếp đất ổ 3 chấu, mới 100% |
Linh kiện sx ổ cắm: Lá đồng trái ổ 3 chấu, mới 100% |
Linh kiện sx ổ cắm: Lá ép khoá nối dây, mới 100% |
Linh kiện sx ổ cắm: Tấm liên kết thẳng ổ đôi 2 chấu, mới 100% |
Linh kiện sx tủ điện: Cầu đồng số 12, mới 100% |
Linh kiện sx tủ điện: Lá chữ E, mới 100% |
Lỗ ra dây điện thoại hiệu Panasonic WN3023W-P (Mới 100%) |
Lõi sắt từ (NVL sản xuất rờ le xe gắn máy) - RC01201, Armature |
LU2B12B Phụ kiện của bộ bảo vệ motor (Bộ đối chiếu) - REVERSER 12A 24V AC |
LUA1C20 Phụ kiện của bộ khởi động động cơ (tiếp điểm báo lỗi) - FAULT+READY AUX CONTACT |
LUB12 Phụ kiện cho Rờ le SCREW CLAMP BASE 12A |
LV429211 Phụ kiện của áp tô mát (bảo vệ chạm đất) - 4P 200-440V AC 0.03-10A VIGI MH |
LV429338 Phụ kiện cho MCCB (tay nắm) EXTENDED STANDARD ROTARY HANDLE |
LV429387 Phụ kiện cho MCCB (mô đun) SHT/MX 220-240V50/60HZ 208-277V60HZ SHT NSX |
LV429390 Phụ kiện của áp tô mát (tiếp điểm thay đổi trạng thái) - MX 24V DC SHUNT RELEASE NSX100-630 CIRC |
LV429438 Phụ kiện cho máy cắt (motor sạc) - 110-130V DC MT100/160 |
LV429515 Phụ kiện cho MCCB (mặt phân cách) 1 3P SHORT TERMINAL SHIELD |
LV429517 Phụ kiện cho MCCB (mặt phân cách) 1 3P LONG TERMINAL SHIELD |
LV430409 Phụ kiện động lực của máy cắt - 4P NSX160H WITHOUT TRIP UNIT COMPACT CI |
LV430563 Cảm biến dòng cho trung tính - 150/250A EXTERNAL NEUTRAL CT |
LV431563 Phụ kiện của áp tô mát (thanh mở rộng đầu cực) - 3P SPREADER PH BARRIERS |
LV432539 Phụ kiện cho áp tô mát (đế lắp đầu cực) - COMPACT PLUG IN BASE KIT 4P |
LV432570 Phụ kiện cho MCCB (tấm lắp thiết bị) 6 INTERPHASE BARRIERS INV INS NSX400 63 |
LV432597 Phụ kiện của áp tô mát (tay nắm xoay) DIRECT STANDARD ROTARY HANDLE |
LV432598 Phụ kiện của MCB (tay nắm) EXTENDED STANDARD ROTARY HANDLE |
LV432645 Phụ kiện cho máy cắt (motor sạc) - 110-130V DC MT400/630 |
LV432693ATNSX12A Bộ chuyển đổi nguồn tự động - ATNSX 400N/3P Mic2.3 400 A AC220V |
LX1FF220 Phụ kiện dùng cho công tắc tơ ( cuộn dây) COIL |
LX1FG048 Phụ kiện dùng cho công tắc tơ ( cuộn dây) COIL |
LX1FG220 Phụ kiện dùng cho công tắc tơ ( cuộn dây) COIL |
LX1FG240 Phụ kiện dùng cho công tắc tơ ( cuộn dây) COIL |
LX1FH2202 Phụ kiện dùng cho công tắc tơ ( cuộn dây) COIL |
LX1FJ220 Phụ kiện dùng cho công tắc tơ ( cuộn dây)COIL |
LX1FK220 Phụ kiện dùng cho công tắc tơ ( cuộn dây) COIL |
LX1FL220 Phụ kiện dùng cho công tắc tơ ( cuộn dây) COIL |
LX4F8MW Phụ kiện dùng cho công tắc tơ ( cuộn dây) COIL |
M224B Đế gắn mặt ổ cắm điện (cho series E224BAS) bằng sắt vuông sâu 55mm - 55MM WALL BOX |
mạch điện tử của máy rửa ly công nghiệp hiệu Electrolux-model: 0L2583 |
Mạch điện tử điều khiển hệ thống van cấp khí nén SXC-8A1-10 |
Mạch điện tử, P.N: 70011106, mới 100% |
Mạch điều khiển 0J0303400A00 cho máy thêu công nghiệp |
Mạch điều khiển 0J2200300A50 cho máy thêu công nghiệp |
Mạch điều khiển 0J2205500T00 cho máy thêu công nghiệp |
Mạch điều khiển 0J3500400000 cho máy thêu công nghiệp |
Mạch điều khiển 0J3502700T00 cho máy thêu công nghiệp |
Mạch điều khiển analog, P.N: 70011107, mới 100% |
Mạch khuếch đại tín hiệu đo lường, P.N: 70011111, mới 100% |
Màn hình cảm ứng giao diện với PLC để đọc ghi dữ liệu NS5-MQ10B-V2 do hãng OMRON sản xuất, mới 100% |
Mặt che + khung đỡ 6M dark, hàng mới100% hãng Legrand |
Mặt che + khung đỡ 6M gold brass, hàng mới 100% hãng Legrand |
Mặt che + khung đỡ 6M steen, hàng mới 100% hãng Legrand |
Mặt che + khung đỡ 6M white, hàng mới 100% hãng Legrand |
Mặt che 1M SQ mirror, hàng mới100% hãng Legrand |
Mặt che 1M SQ tech, hàng mới 100% hãng Legrand |
Mặt che 2m cho công tắc, ổ cắm hãng Bticino, hàng mới 100% |
Mặt che 2M dark, hàng mới100% hãng Legrand |
Mặt che 2M SQ mirror, hàng mới100% hãng Legrand |
Mặt che 2M SQ steen, hàng mới 100% hãng Legrand |
Mặt che 2M SQ tech, hàng mới 100% hãng Legrand |
Mặt che 2M vintega, hàng mới 100% hãng Legrand |
Mặt che 2x2M dark, hàng mới 100% hãng Legrand |
Mặt che 2x2M SQ mirror, hàng mới100% hãng Legrand |
Mặt che 2x2M SQ steen, hàng mới 100% hãng Legrand |
Mặt che 3m cho công tắc, ổ cắm hãng Bticino, hàng mới 100% |
Mặt che 3M chữ nhật aluminium, hàng mới 100% hãng Legrand |
Mặt che 3M SQ mirror, hàng mới100% hãng Legrand |
Mặt che 3M SQ tech, hàng mới 100% hãng Legrand |
Mặt che 3M vintega, hàng mới 100% hãng Legrand |
Mặt che 3M vintega, hàng mới100% hãng Legrand |
Mặt che 3x2M chữ nhật aluminium, hàng mới100% hãng Legrand |
Mặt che an toàn công tắc - AS1/HA - hiệu AC SLIMAX - mới 100% |
Mặt che chữ nhật 1M màu golb brass, hãng Legrand |
Mặt che chữ nhật 2M màu golb brass, hãng Legrand |
Mặt che chữ nhật 3M màu golb brass, hãng Legrand |
Mặt che vuông 3M màu stainless , hãng Legrand |
mặt công tắc, mặt ổ cắm ốp tường dùng cho gia đình loại 6cmx12cm ± 1cm, hiệu Hyundai (76cái/kg) |
Mặt đậy công tắc điện hiệu Panasonic WE G68910WK (Mới 100%) |
Mặt đậy công tắc hiệu Panasonic WZG8001W (Mới 100%) |
Mặt ốp (đậy) aptomat bằng nhựa không viền ốp, không phụ kiện, kích thước: (14 x 22 ) cm (±2 cm), Hiệu NIVAL.hàng mới 100% do TQ SX |
Mặt ốp (đậy) ổ cắm, công tắc điện bằng nhựa, không phụ kiện, không viền ốp, không hộp đế âm, kích thước : (11,5x7,5)cm (±2 cm), Hàng mới 100% do TQ SX |
Miếng rãnh chặn SH-SN(hàng mới 100%) |
MIP12312T Tủ điện MODULAR ENCL MINIPRAGMA 3R 12M SURF TD W |
Mô đun đầu ra số ( hãng Allen-Bradley) |
Mô đun đầu vào số ( hãng Allen-Bradley) |
Mô ĐUN ĐầU VàO TíN HIệU CHO BảNG ĐIềU KHIểN LậP TRìNH LOGIC (MODEL: 1771-IFE/C - PLC-5 ANALOG INPUT MODULE) HàNG MớI 100% |
Mô đun đầu vào tương tự ( hãng Allen-Bradley) |
Mô đun kết nối tín hiệu đầu vào cho máy biến tần loại 68257913, mới 100% |
Modul thu tín hiệu analog đầu vào của tủ điều khiển logic PCL, model: NI9203, hãng SX NATIONAL INSTRUMENT, mới 100% |
Modul thu tín hiệu đầu vào của tủ điều khiển logic PCL, model: NI9227,hãng SX NATIONAL INSTRUMENT, mới 100% |
Modul thu tín hiệu điện áp đầu vào của tủ điều khiển logic PCL, model: NI9225, hãng SX NATIONAL INSTRUMENT, mới 100% |
Modul thu tín hiệu Digital đầu vào của tủ điều khiển logic PCL, model: NI9425, hãng SX NATIONAL INSTRUMENT, mới 100% |
Modul truyền tín hiệu analog ra ngoài của tủ điều khiển logic PCL, model: NI9265, hãng SX NATIONAL INSTRUMENT, mới 100% |
Modul truyền tín hiệu Digital ra ngoài của tủ điều khiển logic PCL, model: NI9476, hãng SX NATIONAL INSTRUMENT, mới 100% |
Module bảo vệ. Model: 3UF7000-1AU00-0 |
Module CPU của bộ xử lý dữ liệu tự động CJ2M-CPU33 OMRON |
Module điều khiển logic khả trình Simatic S7-200 Model: 6ES7277-0AA22-0XA0 Hàng mới 100% |
Module dữ liệu - TREE 4TX 4 port module unmanaged - 58154 |
Module ngỏ ra bộ xử lý dữ liệu tự động CJ1W-CRM21 OMRON |
Module ngỏ ra của PLC - Output module PLC - IB IL 24 DO 16-PAC 2861292 |
Module ngỏ vào bộ xử lý dữ liệu tự động C200H-ID217 OMRON |
Module ngỏ vào của PLC - Input module PLC - IB IL 24 DI 16-PAC 2861250 |
Module nguồn của bộ xử lý dữ liệu tự động CJ1W-PA202 OMRON |
Module nguồn mở rộng cho I/O - Expansion power module I/O - IB IL 24 PWR IN-PAC 2861331 |
Module nối các địa chỉ liên lạc 20Pin,simatic S7-300 Model: 6ES7392-1AJ00-0AA0 Hàng mới 100% |
Module nối dài 3BSE013208R1 |
Module ra tương tự Simatic S7-300 Model: 6ES7332-5HF00-0AB0 Hàng mới 100% |
Module rẽ nhánh của PLC - Branch module PLC - IB IL 24 FLM-PAC 2736903 |
Module Simatic DP,IM 153-1,200M, 8 S7-300 Model: 6ES7153-1AA03-0XB0 Hàng mới 100% |
Module vào ra tương tự simatic S7-300,4AI, 14Bit, 20 Pin Model: 6ES7335-7HG02-0AB0 Hàng mới 100% |
Module vào tương tự Simatic S7-300 Model: 6ES7331-1KF02-0AB0 Hàng mới 100% |
Mũ chụp công tắc dùng cho thước đo dầu |
Nắp che hộp điện S8449-61620 dùng cho xe ô tô Hino 26 tấn |
Nắp che hộp điện, phải S844961620 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JLSA |
Nắp che hộp điện, trái S844961680 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JLSA |
Nắp đậy có gắn cầu chì |
Nắp đậy hộp cầu chì-Transit-YC1T14A076AC |
Nắp ổ công tắc điện hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Fortuner 7 chỗ xl 2.0cc Part No:855350K010E0 Cept |
Nắp ổ công tắc điện Hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Innova ZC Part No :855350K020E0 - Non Cept |
Nắp ổ công tắc điện hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe innova ZC xl 2.0cc part No :855350K020E0 - Non cept |
Nắp ổ công tắc điện Part No 855350D02100 Linh kiện phụ tùng xe ô tô TOYOTA VIOS , 05 chỗ, dung tích xy lanh 1.497cc, SX 2012mới 100%. Model: NCP93L-BEMDKU (VH) |
Nắp ổ công tắc điện, Part No: 855350D02100, LKPT lắp ráp xe ô tô TOYOTA VIOS , 05 chỗ, dung tích xy lanh 1.497cc. SX 2012 mới 100%,Model: NCP93L-BEMRKU (VJ) |
Nắp ổ công tắc điện855350D02100 lk xe VJ/VIOS MC 5cho xl1497cc,moi100%-cept |
Nắp ổ công tắc điện855350K010E0 lk xe HA/FORTUNER MC 7cho xl2494cc,moi100%-noncept |
Nắp ổ công tắc điện855350K020B0 lk xe ZB/INNOVA MC 8cho xl1998cc,moi100%-cept |
Nắp ổ công tắc điện855350K020E0 lk xe ZC/INNOVA MC 8cho xl1998cc,moi100%-noncept |
Nắp ổ công tắc điện855350K030E0 lk xe HA/FORTUNER MC 7cho xl2494cc,moi100%-noncept |
Nút ấn còi |
Nút ấn còi/M38432-02 |
Nút ấn công tắc đèn pha cốt (XM25350) |
Nút bảo vệ công tắc khởi động ( TS10500) thước đo dầu Hermetic UTI |
Nút công tắc / MAGNETIC CONTACTOR |
Nút nhấn của công tắc Pull 40mm, CE4P -10R-02 |
Nút nhấn thiết bị đóng ngắt mạch.Model:3SB1400-0A.Hàng mới 100% |
Nút trống hiệu Panasonic WEG3020-P (Mới 100%) |
Nút trống hiệu Panasonic WN3020W-P |
ổ cắm điện chuyên dụng dùng cho tủ điện D Compact |
ổ để lò xo cho van điện từ 220V |
ổ để lò xo cho van xả bằng thép điện từ 220V, TH-4840-C |
ống nối cáp bằng đồng loại 16sqmm, dùng cho sản xuất máy biến thế phân phối dưới 1000V, mới 100% |
ống nối cáp bằng đồng loại 35sqmm, dùng cho sản xuất máy biến thế phân phối dưới 1000V, mới 100% |
Output module (cho hệ thống điều khiển máy CN) - Impact 67 compact module , Profibus T67-PDI16 - 55348 |
Phần cố định cho áp tô mát 3 cực, loại E2 mới 100% |
Phần cố định cho áp tô mát 4 cực loại E2, mới 100% |
Phiến tiếp hợp dùng cho hộp đấu nối loại 559596-1. ADAPT PLATE ASSY, SC-SC DUP BG |
Phiến tiếp hợp dùng cho hộp đầu nối loại 959252-000 USC-DM-W-SP |
Phụ kiện áp tô mát vỏ đúc 3VT - Bộ bảo vệ điện tử, dòng định mức 200A3VT9220-6AB00 |
Phụ kiện áp tô mát vỏ đúc 3VT-Cuộn cắt điện 3VT9100-1SE00 |
Phụ kiện áp tô mát vỏ đúc loại 5SY - Tiếp điểm báo lỗi5ST3020 |
Phụ kiện cầu dao điện tự động- Cuộn điều khiển từ xa: SHT for ABS1003b~1204b, Hiệu LS |
Phụ kiện cầu dao ngắt mạch tự động loại hộp đúc hiệu Mitsubishi mới 100%. Cuộn cắt SHT-4SW |
Phụ kiện cho áp tô mát vỏ đúc 3VT - Cuộn cắt điện3VT9300-1SE00 |
Phụ kiện cho tủ điều khiển F6 dùng cho thiết bị đóng ngắt điện trung thế gồm cáp điều khiển (2 cái mã KA1119R6-30, 6A00165102), bo mạch điều khiển (3 cái, mã 6A00179802, 6A00169701, LCIR-771), đầu nối cáp (1 cái mã VCS10001710001), hàng mới 100% |
Phụ kiện cố định rơ le-220914-Fixing clip |
Phụ kiện công tắc điện tự động- Tiếp điểm phụ : UA-2 for MC-6a~150a, Hiệu LS |
Phụ kiện của áp tô mát vỏ đúc MCCB, ACB- thiết bị chuyển mạch để chuyển tải dòng điện giữa lưới điện chính và lưới điện phụ 3KC9000-8TL30 |
Phụ kiện của tủ điện- giá đỡ bàn phím trong bảng điều khiển VIP 6000 Tastaturgehause-/ablage modif. Item code: 6351009,hàng mới 100% |
Phụ kiện của tủ điện- khung của bảng điều khiển VIP 6000 bediengehause modif. Auslauf Item code: 6392009,hàng mới 100% |
Phụ kiện của tủ điện -Tấm gắn KL1523 TERMINAL BOX STAINLESS STEEL 200x200x80MM Item code: 1523010,hàng mới 100% |
Phụ kiện của tủ điện -Tấm panel bên hông TS DIVIDER PANEL Item code: 8609050, hàng mới 100% |
Phụ kiện của tù điện-Bảng kẹp trong giao diện CP6013 CLIPBOARD FOR CP CLIPBOARD FOR VIP 6000 Item code: 6013000,hàng mới 100% |
Phụ kiện của tủ điện-Bộ chi tiết lắp cho các tấm panen phía trước. CP6058 MOUNTING KIT M4, PK30 CP FIXING KIT FOR FRONT PANEL (F. STEEL ELECTR.CAB.) Item code: 6058000,hàng mới 100%(1Bộ=30cái) |
Phụ kiện của tủ điện-Các đai hỗ trợ TS cho mặt gắn phía trong và gắn trên cửa PS4598 DOOR RAIL FOR 800MM WIDE DOORS Item code: 4598000,hàng mới 100% (1Bộ=20cái) |
Phụ kiện của tủ điện-Các ray kẹp cáp PS4192 CABLE CLAMP RAIL FOR 800MM WIDE CUBICLES (PAIR) Item code: 4192000,hàng mới 100% |
Phụ kiện của tủ điện-Thanh chấn song PS4945 30/15 C RAIL 755 LONG Item code: 4945000,hàng mới 100% (1Bộ=6cái) |
Phụ kiện của tủ điện-Túi đựng dây điện bằng thép PS4118 PLAN POCKET FOR 800MM WIDE DOORS Item code: 4118000, hàng mới 100% |
Phụ kiện của vỏ tủ điện -Dầm đế, chân đế bên hông TS PLINTH TRIM AT THE SIDE HD 100X600MM Item code: 8601060,hàng mới 100% (1Bộ=2cái) |
Phụ kiện của vỏ tủ điện -Dằm đế, chân đế TS PLINTH TRIM AT THE SIDE Item code: 8601050, hàng mới 100% (1 bộ=2cái) |
Phụ kiện của vỏ tủ điện -Đế, chân đế TS PLINTH ELEMENTS FRONT +REAR Item code: 8602600, hàng mới 100% (1 bộ=2cái) |
Phụ kiện của vỏ tủ điện -Đinh vít nhiều răng TORX SCREWS 5.5 X 13 (PK300) SZ SCREW F. TORX INSERT, F. STELL ELECTR. CAB Item code: 2486500, hàng mới 100% |
Phụ kiện dùng với cầu chì 390050, M.Schneider, hàng mới 100% |
Phụ kiện ổ cắm bắng đồng hợp kim: Chân cắm phích điện dân dụng 10A-220 V các loại, hiệu Chữ Trung Quốc, mới 100% |
Phụ kiện thiết bị đóng ngắt mạch điện- cuôn dây -430852-Shunt trip 230VAC |
Phụ kiện tủ điện - khóa cam SZ 2530 CYLINDER CAM LOCK YALE TYPE Item code: 2530000, hàng mới 100% |
Phụ kiện tủ điện-Tấm panel bên hôngTS SIDE PANELS 2000X800 RAL 7035 2000HX800D Item code: 8108235,hàng mới 100% |
Phụ kiện vỏ tủ điện- đai kẹp gắn tường SZ 2433 WALL FIXING BRACKET V2A Item code: 2433000, hàng mới 100% (1Bộ=4cái) |
Phụ kiện vỏ tủ điện-các phụ kiện nối nguồn điện CONNECTION LEAD, POWER SUPPLY Item code: 4315100, hàng mới 100% (1Bộ=5cái) |
Phụ kiện vỏ tủ điện-Khóa luồn và chi tiết chèn nút nhấn TS LOCK INSERT DOR HANDLE LOCK NO 3524E Item code: 8611180, hàng mới 100% |
Phụ tùng máy tiện CNC hiệu Mitsubishi mới 100%. Bo mạch xử lý tín hiệu của bộ điều khiển MC431 |
Phụ tùng thay thế máy móc ngành dệt may : Circuit Board 148670280 - Board của bộ điều khiển máy dệt |
phụ tùng thay thế thiết bị đo , Bộ phân phối tín hiệu đo model: VJA1-026-AAA0 |
Ray điện 3 pha, 75A chuyên dùng để cấp nguồn điện cho cầu trục Model: KY-AN3007 (Hiệu THAC co.,ltd) mới 100% |
RE11LHBM Phụ kiện Rờ le (bộ định thời) MAKE CONT TIMER |
RE7YA12BU Phụ kiện Rờ le (bộ định thời) START DELTA TIMER |
RPZF4 Phụ kiện cho Rờ le (đế cắm) Simple Socket / mixed terminations 4CO |
Ruột công tắc điện 220-380V hàng mới 100% |
RUZC2M Đế đỡ rờ le - Simple Socket / cylind / mixed terminati |
RUZC3M Phụ kiện cho Rờ le (đế cắm)Simple Socket / cylind / mixed terminati |
RXZE1M2C Phụ kiện cho Rờ le (đế cắm) SIMPLE SOCKET 22,5MM / MIXED TERMINATION |
RXZE1M4C Phụ kiện cho Rờ le (đế cắm)SIMPLE SOCKET 29MM / MIXED TERMINATIONS |
RXZE2M114 Phụ kiện cho Rờ le (đế cắm)Simple Socket / mixed terminations 4CO |
RXZE2S111M Phụ kiện cho Rờ le (đế cắm) Logic style socket / separated terminati |
RXZE2S114M Phụ kiện cho Rờ le (đế cắm)Logic style socket / separated terminati |
SIEMENS - Bộ giao tiếp hiển thị thông tin cho bộ đIều khiển logic lập trình MP277 10" (6AV6643-0CD01-1AX1) |
SIEMENS - Mô đun mở rộng cho bộ đIều khiển logic lập trình DM8 230R họ Logo! (6ED1 055-1FB00-0BA1) |
STBACO1225K Phụ kiện bộ lập trình (tiếp điểm ) - ANALOG C OUT 2CHBASIC4-20 KIT CONNS,BASE |
STBEPI2145K Mô đun mở rộng (đầu vào - ra) của PLC - TESYS TYPE U 12IN/8OUT KIT WITH BASE |
Tấm che hàng kẹp loại D-UT2.5/10 - điện áp < 1000V ( vật tư SX máy đóng ngắt điện trung thế) |
Tấm che phía trước của CB-288887-Front covers - Record Plus FK 400 width, 4 pole breaker. Phụ tùng của thiết bị ngắt mạch. |
Tấm gắn cục bộ(Sử dụng để bảo vệ các ngăn riêng biệt của tủ điện)(8609050)-bằng thép |
Tấm kim loại tiếp điện bằng đồng |
Tấm liên kết (NVL sản xuất rờ le xe gắn máy) - RC03202B, Yoke |
Tấm nối cho cầu chì HRC 170m, loại 10003521, mới 100% |
Tấm nối cho khóa liên động của áp tô mát loại A B C E1/6, mới 100% |
Tấm thép Pannel(Mặt bên vỏ tủ điện)(8105235) |
Tấm tiếp xúc bằng đồng |
Tấm tiếp xúc bằng đồng (XP07813-02) |
Tấm tiếp xúc bằng đồng/ XP07813-02 |
Tấm tiếp xúc trong công tắc |
Tấm tiếp xúc trong công tắc / XP06342 |
Tăng đơ chuyên dùng để lắp ray điện cấp nguồn điện cho cầu trục Model: KY-AN3200 (Hiệu THAC co.,ltd) mới 100% |
Tay quay vận hành cho áp tô mát loại T1-T2-T3, mới 100% |
Tay quay vận hnajf cho áp tô mát loại OHB150J12P, mới 100% |
Thân của viền ốp ổ cắm, công tắc điện dân dụng bằng nhựa mạ, KT:(12x7)cm ±2 cm. Hàng mới 100% do TQ SX |
Thanh nẹp dây cáp T-slot M5 wide |
Thanh nối cáp mạng 1U, Alantek. Hàng mới 100% |
Thanh nối cáp mạng 2U, Alantek. Hàng mới 100% |
Thanh nối cho cầu chì loại 170M 5811D, dùng cho tủ điện hạ thế, hàng mới 100% |
Thiết bị bảo vệ dòng rò của MCCB-431084-Residual current devices 30mA |
Thiết bị bảo vệ quá áp cho áp tô mát loại 220/240V DC/AC, E1/6-T8, mới 100% |
Thiết bị cảnh báo điện (AP9324) |
Thiết bị điện công nghiệp hiệu Sungho và Cymax: Đế rơle (Relay socket SH-RS-LY2).mới 100% |
Thiết bị điện LS hàng mới 100%: Phụ kiện Aptomat 3 pha thiết bị kiểm tra màn hình hiện thị OCR TESTER ACB |
Thiết bị giữ rơ-le. PYC-A1 FOR MY |
Thiết bị liên kết ( S-BUS Connectors Pack of (10) for (G4)) (Dùng để liên kết 2 thiết bị với nhau như nối 2 dây điện) SB-Connect-4D. Hàng mới 100% |
Thiết bị liên kết (S-BUS Connectors Pack of (10) for (G4) (Dùng để liên kết 2 thiết bị với nhau như nối 2 dây điện) SB-Connect-3I. Hàng mới 100% |
Thiết bị xử lý tín hiệu vào liên tục 3BSE22462R1 |
Tiếp điểm (NVL sản xuất RC-3 rờ le xe gắn mắy) - RC03201,Point |
Tiếp điểm chính của công tắc MCB - 10 |
Tiếp điểm công tắc bộ khởi động hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe LEXUS Part No:2822628041 |
Tiếp điểm cụm công tắc |
Tiếp điểm cụm công tắc (XC00296) |
Tiếp điểm cụm công tắc / XC00296 |
Tiếp điểm cụm công tắc đèn/ XC05393 |
Tiếp điểm cụm công tắc/ XC05443-01 |
Tiếp điểm để lắp vào sạc pin điện thoại di động bằng kim loại mã BDAE00039 |
Tiếp điểm điện Clip - Terminal DJ71-30100A |
Tiếp điểm đồng dùng cho công tắc xe máy ( C-443 ) Hàng mới 100% |
Tiếp điểm phụ của Aptomat.Model:3RH1911-1AA10.Hàng mới 100% |
Tiếp điểm phụ của công tắc CAF6-11E, dùng cho tủ điện hạ thế, hàng mới 100% |
Tiếp điểm phụ của công tắc CAL5-11 |
Tiếp điểm phụ của công tắc loại CAL 18-11 |
Tiếp điểm phụ của khởi động từ ( phụ tùng của công tắc từ)-104700-AUX Contact Block NO |
Tiếp điểm phụ của khởi động từ.Model:3RH1921-1CA01.Hàng mới 100% |
Tiếp điểm phụ của MCCB-430818-Alarm trip unit |
Tiếp điểm phụ của MCCB-430828-Auxilliary contact |
Tiếp điểm phụ của MCCB-430847-Auxilliary contact |
Tiếp điểm phụ của MPCB-101314-AUX/ALARM BLOCK LAT.MOUNT LEFT 1NO+1NC |
Tiếp điểm phụ của MPCB-101315-AUX/ALARM BLOCK LAT.MOUNT LEFT 1NO+1NC |
Tiếp điểm phụ-187000-Contact Block, Standard Screw, Normal |
Tiếp điểm phụ-187009-Contact Block, , Standard Screw, Normal |
Tiếp điểm phụ-430815-Alarm trip unit |
Tiếp điểm Terminal -Reel Point DJ71-10105A(Silver) |
Tiếp đồng dùng cho công tắc xe máy (18032-1) |
Trục của áp tô mát loại OXP12X280, mới 100% |
Trục tiếp xúc (XL09675-02) |
Trục tiếp xúc bằng đồng |
Trục tiếp xúc bằng đồng/XL02379 |
Trục tiếp xúc bằng kim loại /XL09675-02 |
TSXPLP01 Phụ kiện của Bộ lập trình(Bộ nguồn )BATTERY FOR TSX 37 |
Tủ điện 24 đường (dùng lắp 24 thiết bị đóng ngắt mạch điện MCCB/cầu dao) kích thước 351x416x105mm, hiệu Hager - VF212PC-95-NK- mới 100%- tủ rỗng |
Tủ điện 24 modul - VF212TM - hiệu Hager - mới 100% |
Tủ điện 26 modul - IU26S - hiệu Hager - mới 100% |
Tủ điện 48 modul - VU48NSG - hiệu Hager - mới 100% |
Vành nắp đầu cốt điện cực S828231290 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JLSA |
Vít định vị cầu chì FAC của máy chế bản dùng trong công nghiệp in - Holder Fuse FAC P/N: 77409 |
Vỏ cầu chì, KF-32L |
Vỏ công tắc IR Learner USB. Hàng mới 100% |
Vỏ đui bóng đèn compact bằng sắt mạ, hình xoắn, đui E40, phi 4cm, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
vỏ hộp công tắc điện dùng trong gia đình bằng sắt sơn, kích thước: (10x10x5) Cm, hiệu chữ trung quốc mới 100% |
Vỏ nhựa của thân ổ cắm điện dân dụng loại 10A-205V, kích thước: (4,4x4x1,8) cm (+-2cm), hàng mới 100% do TQ sx (160 cái - 180 cái/kg) |
Vòng kim loại |
Vòng tiếp xúc bằng đồng/XL01303 |
VZ11 Phụ kiện của công tắc(mô đun) +EUTRAL MODULE 40A |
WHS35 GY Ngắt điện chống thấm nước - 35A SP W/PRO SURF SWITCH GY |
XKBA1233CA Phụ kiện của MCB (cần điều khiển) CONTROLLER |
XZCP1965L5 Đầu đấu nối cho cảm biến - PVCOR PRE WIRED FEMA CONN |
ZA2BD3 Phụ kiện công tắc (đầu công tắc) SELECTOR SWITCH HEAD |
ZB2BY2367 Nhãn dấu hiệu trên sản phẩm - LEGEND PLATE |
ZB4BZ103 Phụ kiện của công tắc tơ (tiếp điểm)SCREW TERMINAL CONTACT B |
ZB4BZ105 Phụ kiện của công tắc tơ (tiếp điểm)SCREW TERMINAL CONTACT B |
ZB5AZ103 Phụ kiện của công tắc tơ(tiếp điểm) SCREW TERMINAL CONTACT B 2NO |
ZBE101 Phụ kiện của công tắc (tiếp điểm) NO SCREW TERMINAL CONTACT |
ZBE101N Tiếp điểm phụ cho cầu dao NO CONTACT BLOCK |
ZBE102 Phụ kiện của công tắc (tiếp điểm) NO SCREW TERMINAL CONTACT |
ZBE102N Tiếp điểm phụ cho cầu dao NC CONTACT BLOCK |
ZBY2101 Phụ kiện công tắc (ký hiệu chức năng) - LANK LEGEND PLATE |
ZCKD15 Bộ phận Công tắc (đầu công tắc) LIMIT SWITCH HEAD |
ZCKM1 Bộ phận Công tắc LIMIT SWITCH BODY |
Phần XVI:MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ;THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH,ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN |
Chương 85:Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy trên |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 85389019 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
18% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85389019
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85389019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 18% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85389019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 12 |
01/01/2019-31/12/2019 | 12 |
01/01/2020-30/06/2020 | 12 |
01/07/2020-31/12/2020 | 12 |
01/01/2021-31/12/2021 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85389019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85389019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85389019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85389019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 3 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85389019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85389019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85389019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85389019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85389019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 7 |
2019 | 6 |
2020 | 5 |
2021 | 4 |
2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85389019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 4 |
2019 | 2 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85389019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85389019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85389019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 9 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85389019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 6 |
01/01/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85389019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 8 |
01/01/2020-31/12/2020 | 4 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85389019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85389019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 8 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 85389019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 8 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 85389019
Bạn đang xem mã HS 85389019: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 85389019: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 85389019: Loại khác
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần XVI | Chương 84 | 84718010 | Bộ điều khiển và bộ thích ứng |
2 | Phần XVI | Chương 85 | 85078090 | Loại khác |
3 | Phần XVI | Chương 85 | 85365099 | Loại khác |