- Phần XVIII: DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
-
- Chương 90: Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 9025 - Tỷ trọng kế và các dụng cụ đo dạng nổi tương tự, nhiệt kế, hoả kế, khí áp kế, ẩm kế, có hoặc không ghi, và tổ hợp của chúng.
- Nhiệt kế và hỏa kế, không kết hợp với các dụng cụ khác:
- 902519 - Loại khác:
- Hoạt động bằng điện:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71);
(e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ “quang học”) nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 84.86;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44;
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95;
(l) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự của nhóm 96.20;
(m) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(n) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV).
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:
a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chúng;
b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;
c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 90.33.
3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với Chương này.
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.
5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ “các dụng cụ chỉnh hình” được hiểu là các dụng cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Articles of a kind used in machines, appliances or for other technical uses, of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16), of leather or of composition leather (heading 42.05) or of textile material (heading 59.11);
(b) Supporting belts or other support articles of textile material, whose intended effect on the organ to be supported or held derives solely from their elasticity (for example, maternity belts, thoracic support bandages, abdominal support bandages, supports for joints or muscles) (Section XI);
(c) Refractory goods of heading 69.03; ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses, of heading 69.09;
(d) Glass mirrors, not optically worked, of heading 70.09, or mirrors of base metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or Chapter 71);
(e) Goods of heading 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 or 70.17;
(f) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV) or similar goods of plastics (Chapter 39);
(g) Pumps incorporating measuring devices, of heading 84.13; weight-operated counting or checking machinery, or separately presented weights for balances (heading 84.23); lifting or handling machinery (headings 84.25 to 84.28); paper or paperboard cutting machines of all kinds (heading 84.41); fittings for adjusting work or tools on machine-tools or water-jet cutting machines, of heading 84.66, including fittings with optical devices for reading the scale (for example, “optical” dividing heads) but not those which are in themselves essentially optical instruments (for example, alignment telescopes); calculating machines (heading 84.70); valves or other appliances of heading 84.81; machines and apparatus (including apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised semiconductor materials) of heading 84.86;
(h) Searchlights or spotlights of a kind used for cycles or motor vehicles (heading 85.12); portable electric lamps of heading 85.13; cinematographic sound recording, reproducing or re-recording apparatus (heading 85.19); sound-heads (heading 85.22); television cameras, digital cameras and video camera recorders (heading 85.25); radar apparatus, radio navigational aid apparatus or radio remote control apparatus (heading 85.26); connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables (heading 85.36); numerical control apparatus of heading 85.37; sealed beam lamp units of heading 85.39; optical fibre cables of heading 85.44;
(ij) Searchlights or spotlights of heading 94.05;
(k) Articles of Chapter 95;
(l) Monopods, bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20;
(m) Capacity measures, which are to be classified according to their constituent material; or
(n) Spools, reels or similar supports (which are to be classified according to their constituent material, for example, in heading 39.23 or Section XV).
2. Subject to Note 1 above, parts and accessories for machines, apparatus, instruments or articles of this Chapter are to be classified according to the following rules:
(a) Parts and accessories which are goods included in any of the headings of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.87, 85.48 or 90.33) are in all cases to be classified in their respective headings;
(b) Other parts and accessories, if suitable for use solely or principally with a particular kind of machine, instrument or apparatus, or with a number of machines, instruments or apparatus of the same heading (including a machine, instrument or apparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be classified with the machines, instruments or apparatus of that kind;
(c) All other parts and accessories are to be classified in heading 90.33.
3. The provisions of Notes 3 and 4 to Section XVI apply also to this Chapter.
4. Heading 90.05 does not apply to telescopic sights for fitting to arms, periscopic telescopes for fitting to submarines or tanks, or to telescopes for machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and telescopes are to be classified in heading 90.13.
5. Measuring or checking optical instruments, appliances or machines which, but for this Note, could be classified both in heading 90.13 and in heading 90.31 are to be classified in heading 90.31.
6. For the purposes of heading 90.21, the expression “orthopaedic appliances” means appliances for:
- Preventing or correcting bodily deformities; or
- Supporting or holding parts of the body following an illness, operation or injury.
Orthopaedic appliances include footwear and special insoles designed to correct orthopaedic conditions, provided that they are either (1) made to measure or (2) mass-produced, presented singly and not in pairs and designed to fit either foot equally.
7. Heading 90.32 applies only to:
(a) Instruments and apparatus for automatically controlling the flow, level, pressure or other variables of liquids or gases, or for automatically controlling temperature, whether or not their operation depends on an electrical phenomenon which varies according to the factor to be automatically controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value; and
(b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or apparatus for automatically controlling non-electrical quantities the operation of which depends on an electrical phenomenon varying according to the factor to be controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Máy đo nhiệt độ cầm tay (đo nhiệt độ của các bề mặt vật liệu không tiếp xúc, khoảng đo:-40 độ C đến 550 độ C), Model: 561. HSX: Fluke. Mới 100%... (mã hs máy đo nhiệt độ/ mã hs của máy đo nhiệt) |
BPZ:QFA3171D Thiết bị đo độ ẩm (0.100 % r.h.) và nhiệt độ phòng (-40.70 độ C), 4.20mA, có màn hình hiển thị. Hãng Siemens, mới 100%... (mã hs bpzqfa3171d th/ mã hs của bpzqfa3171d) |
Dây đo nhiệt độ: Model: P82K20-2-350, hãng Pelican, hàng mới 100%... (mã hs dây đo nhiệt độ/ mã hs của dây đo nhiệt) |
Thiết bị hiệu chuẩn nhiệt độ (Bể điều nhiệt sử dụng dầu), Model: 7011-25, Nhãn hiệu: Fluke, gồm: Máy chính, dây nguồn, mới 100%... (mã hs thiết bị hiệu c/ mã hs của thiết bị hiệ) |
Nhiệt kế chuẩn,nhãn hiệu: KL25/60-30366, moldel: IRTD 400,Sử dụng cho các máy móc thiết bị nghành y,Hàng mới 100%... (mã hs nhiệt kế chuẩn/ mã hs của nhiệt kế chu) |
Vật tư dùng trong ngành đúc: Đầu đo nhiệt độ loại NK1A-300P,. Hàng mới 100%... (mã hs vật tư dùng tro/ mã hs của vật tư dùng) |
Đồng hồ đo độ ẩm HTC TA298 (Dùng pin 1.5V)... (mã hs đồng hồ đo độ ẩ/ mã hs của đồng hồ đo đ) |
Cảm biến AKK313BB... (mã hs cảm biến akk313/ mã hs của cảm biến akk) |
Cảm biến FTZ575BB... (mã hs cảm biến ftz575/ mã hs của cảm biến ftz) |
Cảm biến AKK236B3B... (mã hs cảm biến akk236/ mã hs của cảm biến akk) |
Cảm biến EMU101W1B... (mã hs cảm biến emu101/ mã hs của cảm biến emu) |
Bảng hiển thị CTM... (mã hs bảng hiển thị c/ mã hs của bảng hiển th) |
Dây cảm biến nhiệt điện trở PT-100, bằng platinium, chiều dài 4m TKN 102792498800 Line 1... (mã hs dây cảm biến nh/ mã hs của dây cảm biến) |
Nhiệt kế cầm tay dùng để đo nhiệt độ, phạm vi đo:-200 đến 1200 độ C, độ chính xác:+/- 2 độ C, nguồn cấp: 3V PIN 1.5Vx2. Model: DP-350-C* A. Hiệu: RKC. Mới 100%... (mã hs nhiệt kế cầm ta/ mã hs của nhiệt kế cầm) |
Can nhiệt E52-CA15AY D1.6 1M (cảm biến nhiệt độ, hãng sản xuất Omron), hàng mới 100%... (mã hs can nhiệt e52c/ mã hs của can nhiệt e5) |
THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN: BAO GỒM 05 CẢM BIẾN ĐO NHIỆT ĐỘ, PHẠM VỊ ĐO 0~70 ĐỘ, BẰNG INOX 304... (mã hs thiết bị điều k/ mã hs của thiết bị điề) |
Nhiệt kế SK-M460... (mã hs nhiệt kế skm46/ mã hs của nhiệt kế sk) |
Nhiệt kế điện tử |
21800-002 Nhiệt kế lấy tin hiệu từ xa dùng trong phòng thí nghiệm . Hàng mới 100% |
21800-074 Nhiệt kế dùng dầu dò cầm tay . Hàng mới 100%( Range: -50 đến 1300 độ C) |
36934-174 Nhiệt kế hồng ngoại cầm tay dùng phòng thí nghiệm. Hàng mới 100% |
62344-734 Nhiệt kế đo trong phòng kết hợp đồng hộ và độ ẩm dùng phòng thí nghiệm. Hàng mới 100% |
A300030 Nhiệt kế., 2C,white backed, -5+300:1oC |
A403384 Nhiệt kế. 593, F100C/100, 48+102:0.2oC |
A403386 Nhiệt kế 593, F125C/100, 72+126:0,2oC |
Ampe kềm 3280 10 |
BBR625 - Nhiệt kế tự ghi - Blood Bank Recorder, mới 100% |
BLAZE P/N 130059-Nhiệt kế (đo nhiệt độ máy họat động bằng điện) |
Bộ cảm biến vị trí dùng cho máy nén lạnh-Position sensor SW 25 , Part:627498003 |
Bộ canh báo nhiệt độ, độ ẩm |
Bộ chuyển đổi nhiệt độ. T24.10.1PO - ZF - GK - ZZZ - Z. Hàng mới 100% |
Bộ chuyển đổi nhiệt độ. TR10- - C - M - DZZJTA - 4 - ZZZZZ - 065 - DBK - CD - R - ZZ. T24.10.2PO - ZF - GK - ZZZ - Z. Hàng mới 100% |
Bộ điều chỉnh nhiệt độ - model # UT150-RR - hàng mới 100% |
Bộ điều khiển nhiệt độ, độ ẩm |
Bộ đo nhiết độ (dùng cho dây chuyền sản xuất gạch ceramic). Hàng mới 100% |
Bộ hiệu chuẩn nhiệt độ-Grinding Bath |
Bộ khuếch tán khí 50025576 |
Bộ khuếch tán khí 50025586 |
Bộ khuếch tán khí 50025587 |
Bộ kiểm soát và cảm biến nhiệt độ nồi hơi (BOILERS TEMPERATURE SENSOR & CONTROL). Mới 100% |
Cảm biến đo độ ẩm Model: FA54A2P |
Cảm biến đo nhiệt độ Model: TWE-864XX013PY |
Cảm biến đo nhiệt độ WNRK2-430M - đo nhiệt độ từ 0 độ C đến 900 độ C |
Cảm biến đo nhiệt độ Wzp PT100 - đo nhiệt độ từ -200 độ C đến 500 độ C |
cảm biến đồng hồ nhiệt độ nước bằng kim loại dùng cho động cơ xe tải ben có TTLCTTĐ không quá 5 tấn (dùng cho xe tải ben 8tạ; 1.25 tấn; 1.5 tấn; 2.5 tấn; 3.5 tấn; 4.95 tấn ). Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất |
Cảm biến ngọn lửa - QRB1A (WM-L10 X10.02.1) |
Cảm biến ngọn lửa - QRB1B (WL20 - WL40) |
Cảm biến ngọn lửa QRI 2B2.B180B |
Cảm biến nhiệt (nhiệt kế hoạt động bằng điện), Hàng mới 100%. |
Cảm biến nhiệt độ cho máy đo nhiệt độ bề mặt dây chuyền mạ TH-PT-500X1000 - hàng mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ động cơ / 6261-81-6901 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ E52-CA15A D=1.6 1M OMRON |
Cảm biến nhiệt độ E52-CA1D M6 2M OMRON |
Cảm biến nhiệt độ E52-CA6D 4M OMRON |
Cảm biến nhiệt độ Model: N-231K-00-1-TC1-ASP , Hàng mới 100% |
cảm biến nhiệt độ nước bằng kim loại dùng cho động cơ xe tải ben có TTLCTTĐ không quá 5 tấn (dùng cho xe tải ben 8tạ; 1.25 tấn; 1.5 tấn; 2.5 tấn; 3.5 tấn; 4.95 tấn ). Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất |
Cảm biến nhiệt -TH-L-K |
Cảm biến nhiệt -TH-L-PT |
Cảm biến nhiệt -TW-N-K |
Cảm biến nhiệt-1-5522-05 IK500 |
Can nhiệt (senso đo nhiệt độ) L= 1.000mm, d = 22mm |
Can nhiệt dùng cho lò nung xi măng: NJ/BH; 0 - 150 độ C. Hàng TQ, mới 100% |
Can nhiệt dùng để đo nhiệt độ cho lò nung xi măng: WZP -211; 0~150 độ C. Mới 100% |
Cặp nhiệt điện WRN-130, bằng thép dùng để đo nhiệt độ trong lò nung, kích thước 1200x20mm |
Cặp nhiệt điện WRN-3326, bằng thép dùng để đo nhiệt độ trong lò nung, kích thước1100x 25mm |
Cây đo nhiệt độ lò nung Thermometer |
Cây thăm nhiệt ( cảm ứng nhiệt) từ ( 420- 1000)0c, dài ( 30- 55)cm, dùng điện 220V . ( Bộ phận của lò ủ công nghiệp), hiệu chữ Trung Quốc, mới 100%.. |
Center 350 Infrared Thermometer - Máy đo nhiệt độ |
Đầu cảm biến nhiệt độ 102EH2EB (Phụ tùng máy bay) Hãng sx: Rosemount |
Đầu đo nhiệt - Thermocouple ca-k type 1/2x300L |
Đầu dò nhiệt độ : E52MY-CA6D D4.7MM SUS316 2M(Hàng OMRON mới 100%) |
Đầu dò nhiệt độ : E52MY-PT30C D6.3MM SUS316 (Hàng mới 100%) |
Đầu do nhiệt độ cho máy ép nhôm |
Dây đo nhiệt độ bể đối kháng 1201-1207 hoạt động bằng điện dùng trong công xưởng |
Dây đo nhiệt K-type 20m/cuộn mới 100% |
Đồng hồ áp lực của máy ép ( Hàng mới 100%) |
Đồng hồ áp suất để đo nhiệt độ-Digital Pressure Gauge : Digital Pressure Gauge : VPRV-D-50.OMPA, Model: VPRV-D-50.OMpaW-2S (HL)-2U (RD6940 & RD6941) |
Đồng hồ điều khiển điện áp ,bằng nhựa-DC VOLTMETER 190V 1800RPM |
Đồng hồ điều khiển nhiệt độ - TEMPERATURE CONTROLLER YMC15TC0TA0100 |
Đồng hồ đo độ ẩm |
Đồng hồ đo nhiệt độ "FUJI"PXR9TAY1-FY000 phụ tùng thay thế máy gia công kim loại brother hàng mới 100% |
Đồng hồ đo nhiệt độ (hàng mới 100%) |
Đông hồ đo nhiệt độ 20HRS, model: K001003126, hàng mới 100% |
Đồng hồ đo nhiệt độ điện tử hiệu Eliwell 181 |
Đồng hồ đo nhiệt độ hiển thị tại chỗ loại ống mao của nhà sản xuất Wika. Model/ Part No. F73.100/4 |
Đồng hồ đo nhiệt độ PIC 152N-B-2 |
Đồng hồ đo nhiệt độ, dùng điện 220V-(500-1000)mA, dùng đo nhiệt độ (0-1000) độ C, dùng cho nồi hơi công nghiệp, hiệu Chữ Trung Quốc, mới 100% |
Đồng hồ đo nhiệt dùng cho lò xử lý nhiệt ( loại DX9-RCWNR và TTM009-1-AB, hàng mới 100%) |
Đồng hồ đo nhiệt dùng cho máy may (mới 100%) |
Đồng hồ đo nhiệt hàng mới 100% |
Đồng hồ đo nhiệt NITECH CSK 4-YKM AC110V , hàng mới 100% (LK Máy ép hàn nhựa cao tần) |
Đồng hồ nhiệt của máy cắt-Thermoregulator RKC-CB-700 |
Đồng hồ nhiệt độ SS4011 phi 100mm: 0-100oC x L150 x 3M (hàng mới 100%) |
Đồng hồ nhiệt độ-Thermoregulator 0~99.9PT100 |
Đồng hồ nhiệt máy ép - Temperature controller YMC15TRORA0100 |
Dụng cụ chuyên dụng TM-300 đo nhiệt độ hoạt động bằng điện dùng trong công xưởng |
Dụng cụ đo nhiệt (dùng để đo nhiệt của lò đúc) |
Dụng cụ đo nhiệt điện 6.563/01 No. 0020 |
Dụng cụ đo nhiệt độ (Mới 100%) - Chung cont với TK NDT01 |
Dụng cụ đo nhiệt độ ,bằng nhựa-LOAD CELL LCD-100KLB(1 bo=1 cai) |
dụng cụ đo nhiệt độ dùng trong lò luyện - Thermocouple (Sleeve) |
Dụng cụ đo nhiệt độ hoạt động bằng điện CENTER-300 ( hàng mới 100%) |
Dụng cụ đo nhiệt độ, độ ẩm hoạt động bằng điện AZ-9851 - Hàng mới 100% |
Dụng cụ đo nhiệt độ, độ ẩm, áp suất không khí MHB-382SD - Hàng mới 100% |
Dụng cụ đo nhiệt độ, độ ẩm, hoạt động bằng điện CENTER-311 ( hàng mới 100%) |
Dụng cụ đo nhiệt độ, độ ẩm, khí CO2 MCH-383SD - Hàng mới 100% |
Dụng cụ đo tỉ trọng chất lỏng MASTER S-28N, mới 100% |
Dụng cụ dùng trong ngành thú y: Nhiệt kế gia súc (mới 100%) |
Extech 45170 4 in 1 Environmental Meter - Máy đo môi trường ( nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng,..) |
Extech AN 100 Thermo-Anemometer - Máy đo nhiệt độ, độ ẩm |
Extech AN200 Thermometer Anemometer- Máy đo nhiệt độ và tốc độ gió |
Flir i3 IR Thermal Imager - Máy đo nhiệt độ |
Fluke 51-2 Thermometer - Máy đo nhiệt độ |
Fluke 51-2/80PK-27 Thermometer - Máy đo nhiệt độ |
Fluke 568 IR Thermometer - Máy đo nhiệt độ |
Fluke 572 Infrared Thermometer - Máy đo nhiệt độ |
Fluke 62 IR Thermometer - máy đo nhiệt độ |
Fluke 62 Mini Ir Thermometer - Máy đo nhiệt độ |
Fluke Ti 32 Thermal Imager - Máy đo nhiệt độ |
Fluke Ti110 Thermal Imager- Máy đo nhiệt độ |
Fluke Ti27 Thermal Imager - Máy đo nhiệt độ |
G11624 Nhiệt kế., Simple type, solid stem |
G11640 Nhiệt kế, Simple type, solid stem |
G11642 Nhiệt kế., Simple type, solid stem |
G11646 Nhiệt kế., Simple type, solid stem |
HTC - 1 Temperature and Humidity Meter - Máy đo nhiệt độ, độ ẩm |
L27378 Nhiệt kế, Similar DIN, -10+50:0.1oC |
Lutron AM 4205A Anemometer & Humidity Meter - Máy đo nhiệt độ độ ẩm |
Máy đo nhiệt độ (dùng để đo nhiệt độ mỏ hàn của máy hàn tự động, xem nhiệt độ có chính xác không) (Model: UR10000/436102, nhiệt độ đo: 0~380°C, độ sai lệch ± 0.5°C, AC240V, DC24V, 50/60hz) (Hàng mới 100%) |
Máy đo nhiệt độ 1 kênh cầm tay DTM-305B, mới 100%, Hãng TECPEL Taiwan |
Máy đo nhiệt độ 2 kênh cầm tay DTM-307B, mới 100%, Hãng TECPEL Taiwan |
Máy đo nhiệt độ 6.564/23 No. 0013 |
Máy đo nhiệt độ 6.566/29 No. 0004 |
Máy đo nhiệt độ bằng hồng ngoại cầm tay KIRAY 50, phạm vi đo -50 - +380oC, D:S = 12:1, mới 100%, Hãng KIMO Instruments France |
máy đo nhiệt độ bằng tia hồng ngoại (radiation thermometer (measureing part)(keyence) it2-02) |
Máy đo nhiệt độ bối dây loại MT-ST160W/TT/4/6m, mới 100% |
Máy đo nhiệt độ bối dây loại WTI MSRT150-W-F, mới 100% |
Máy đo nhiệt độ cầm tay Anritsu(Model: HD-1100K, Nhiệt độ đo: -200 to 1370°C, Độ sai lệch ± 0.5°C, Kích thước: 28x22x22cm).Hàng mới 100% |
Máy đo nhiệt độ dầu loại MT-ST160SK/TT/4/6m, mới 100% |
Máy đo nhiệt độ dầu loại OTI MSRT150-F, mới 100% |
Máy đo nhiệt độ dùng trong công nghiệp (1 phase) P/n.GHG 660 LCD, 230V/50Hz/2300W, mới 100% |
Máy đo nhiệt độ dùng trong nhà máy nhiệt điện. Model: R5503. Hàng mới 100% |
Máy đo nhiệt độ hiển thị điện tử Model: HA-200K, Hàng mới 100% |
Máy đo nhiệt độ PIC152N-B-2-24 (hàng mới 100%) |
Máy đo nhiệt độ và độ ẩm cầm tay HD100 S, phạm vi đo 5 to 95%RH, -20 to +70oC, mới 100%, Hãng KIMO Instruments France |
Máy đo nhiệt độ và độ ẩm nông sản cầm tay FARMEX-HT-PRO , mới 100%, Hãng Farmcomp Finland |
Máy đo nhiệt độ và độ ẩm Temperature hygrometer - NO.7008-10 |
Máy đo nhiệt độ, độ ẩm, áp suất cầm tay PCE-THB 40, mới 100%, Hãng PCE Group ILberica S.L. United Kingdom sản xuất |
Máy đo tỷ trọng DSRn 427 kèm phụ kiện gồm: 01 ống hình chữ T/ hàng mới 100%/ hãng SX: Anton Paar |
Máy đo tỷ trọng DSRn 427S kèm phụ kiện gồm: 01 máy chính DSRn 427S, 01 Bộ điều khiển và hiện thị mPDS 5, 01 Giá đỡ, 01 Bộ nguồn 100-240V, 01 bộ kết nối đầu đo, 01 ống gắn đầu đo 1.5"/ hàng mới 100%/ hãng SX: Anton Paar |
Máy kiểm tra độ ẩm Model YTH-225-0-1P. Thiết bị phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
Nhiệt điện kế kiểu R, type: G-K3.3-T-17-PTO-1700, maker: Kawaso Electric Industrial Co., Ltd / Japan |
Nhiệt kế - THEMOCOUPLE ELEMENT : K, CLASS1 |
Nhiệt kế - THERMOCOUPLE (RKC) |
Nhiệt kế - Thermocouple (RKC): T-111S-4.8-112-50-1200 EXA-R-K-NG-N |
Nhiệt kế - Thermometer (DC1020CT-1102-000K) (Hàng mới 100%) |
Nhiệt kế (hàng mới 100%) / Dial 3" Thermometer model GT300R, range: 0 to 250oC, Back Connected w External Calibrator Screw |
Nhiệt kế (temperator, qui cách :250MM, dùng trong máy bột chì) |
Nhiệt kế :Phụ tùng cho máy chế biến thịt ( mới 100% ) |
Nhiệt kế 0-150C M18x1.5 ( Hàng mới 100%) |
Nhiệt kế 1-7584-21 (THI-HP) |
Nhiệt kế 268724-0000; TUBE HEATING ELEMENT 2Ph;380V;2x3kW |
Nhiệt kế 90326-0037; Thermocouple, 5110 037-000 |
Nhiệt kế 90326-0051;Thermocouple, 5110 051-000 |
Nhiệt kế 90326-0308;Thermocouple cable for CE-557793/Male 5m |
Nhiệt kế AR852B+ , hsx: SUNWOR, mới 100% |
Nhiệt kế AR862A+ , hsx: SUNWOR, mới 100% |
Nhiệt kế AR882+ , hsx: SUNWOR, mới 100% |
Nhiệt kế công nghiệp Scw-98B, hàng mới 100%, xuất xứ Trung Quốc |
Nhiệt kế điện SSR-25 DA 25A 250V |
Nhiệt kế điện SSR-40 VA-H 40A 250V |
Nhiệt kế điện trở Platin, ký hiệu WZPK2-336S-250, dùng điện 0-10V |
Nhiệt kế điện tử (dùng để đo nhiệt độ xăng dầu) hiệu : THERMOPROBE INC. Model: TP-7. Mới 100% |
Nhiệt kế điện tử (MC1000-000 ) |
Nhiệt kế điện tử Ewelly, Eliweli dùng điện 220v dùng cho máy lạnh công nghiệp, mới 100% |
Nhiệt kế điện tử hồng ngoại qua tai, hiệu Combi, mới 100% |
Nhiệt kế điện tử MTC, STC dùng điện 220v dùng cho máy lạnh công nghiệp, mới 100% |
Nhiệt kế điện tử. Hàng mới 100%. |
Nhiệt kế đo lưu lượng chất lỏng 0+160oC, 1/2“BSP L=100mm |
Nhiệt kế đo nhiệt hệ thống rửa, code:437041-3, hàng mới 100% |
Nhiệt kế đo xa bằng laser hoạt động bằng điện, Model: 1760 /IR1600, Brand: Beta, (hàng mới 100%) |
Nhiệt kế DPYH-4320U-J |
Nhiệt kế dùng cho máy cán nhôm (Hiệu D-TRAK, model:1/2"*750L) ( hoạt động bằng điện, mới 100%) |
Nhiệt kế dùng cho máy sấy công nghiệp (Hoạt động bằng điện, hàng mới 100%) |
Nhiệt kế dùng để đo nhiệt độ hoạt động bằng điện (Resistance thermometer TP12/TW39BH90L0). Thiết bị của hệ thống máy sản xuất sữa chua |
Nhiết kế dùng đo nhiệt độ lò (Dạng chữ I)- Temperature Sensor Bar |
Nhiệt kế E5LD-7 (vật tư phục vụ sx dụng cụ y tế) |
Nhiệt kế hồng ngoại đo tai BD 1160A mới 100% NSX: Bremed Limited |
Nhiệt kế Hozan H-767 - HOZAN THERMO METER H-767, Mới 100% |
Nhiệt kế lò đúc 3.2X200mmEXBphụ tùng thay thế máy đúc hàng mới 100% |
Nhiệt kế lò đúc 500Lphụ tùng thay thế máy gia công kim loại hàng mới 100% |
Nhiệt kế lò đúc E52-P35A D=3.2 1M OMRONphụ tùng thay thế máy gia công kim loại brother hàng mới 100% |
Nhiệt kế lò nhôm800L Ktypephụ tùng thay thế lò nấu nhôm, Hàng mới 100% |
Nhiệt kế lưỡng kim WSS-481, dùng điện 0-10V |
Nhiệt kế MR-WP-201TR22-PT100.1/0-150 độ C, mới 100% |
Nhiệt kế PM1700 -50oC đến 300oC |
Nhiệt kế SBWRN-230/0-1000 độ C, mới 100% |
Nhiệt kế SBWRN-230/0-1300 độ C, mới 100% |
Nhiệt kế -temperature controller NWG-WD-MC2438 |
Nhiệt kế TP2016A S/NO. 2305 |
Nhiệt kế tự ghi Temp Tale 4 (Ambient Temperature Monitor 2K Memory, Single Use) gồm nhiệt kế và card hướng dẫn, hàng mới 100% |
Nhiệt kế, model: D181568265, hàng mới 100% |
Nhiệt kế-1-5522-02 IK-300S(-160~+300) 3.2x155 |
Nhiệt kế-APAL-J 2-8194-01 |
Nhiệt kế-EA-5J |
Nhiệt kế-FG101-02 |
Nhiệt lượng kế, Model: AC-500 gồm: Nhiệt lượng kế, hệ thống trao đổi nhiệt, ống bơm, khoang đốt, PC, màn hình hiển thị, phần mềm. Nguồn cấp 115/220 VAC, 50/60HZ, 1 pha; Bộ giao diện cân bằng Dsp/250; Trạm chùi rửa khoang đốt; Bộ điều chỉnh oxy. Mới 100%. |
Nhiệt ngẫu Wre3/25 (Đầu đo của nhiệt kế công nghiệp Scw-98B), hàng mới 100%, xuất xứ Trung Quốc |
Phụ tùng cho máy khuấy từ gia nhiệt. Nhiệt kế điện tử, model: MixTHERM, code: 61099 |
RESISTANCE THERMOMETER Nhiệt kế |
Sen sơ chuyên dụng đo nhiệt độ, hoạt động bằng điện, số hiệu IK-800 , 1-5522-03, dùng trong công xưởng |
Sen so nhiệt độ E52-CA20A-7 D=3.2 2M Hãng Omron, mới 100% |
TH802 - Nhiệt ẩm kế tự ghi, bao gồm bộ nguồn R065, mới 100% |
Thanh đo nhiệt độ lò luyện - Temperature Measurement Stick |
Thermal coouple - phụ tùng khuôn máy ép phôi - Đầu dò nhiệt độ hoạt động bằng điện 534184 . Hàng mới 100% |
Thermo metter - thiết bị đo nhiệt độ hoạt động bằng điện : T1204W0FC307410EX |
Thiết bị cảm biến nhiệt dùng để đo nhiệt độ của lò xử lý nhiệt ( PL110FG160-110A/1600V và MCC1621-16i01-190A/1600V, hàng mới 100%) |
Thiết bị đo & ghi nhiệt độ CR87HT220C, hàng mới 100% |
Thiết bị đo độ ẩm của gỗ hiệu Wagner L606. Mới 100% |
Thiết bị đo độ ẩm HYGROMETER Model XDT-PM-PB hoạt động bằng điện, hãng Xentaur sản xuất, hàng mới 100% |
Thiết bị đo độ ẩm trong không khí ([hoạt động bằng điện, PC-5000TRH] 98x107x20mm, nhiệt độ: -50 độ C ~ 70 độ C ). Hàng mới 100%. |
Thiết bị đo ghi nhiệt độ và độ ẩm HAXO-8 -4o/+85oC dùng trong kho lạnh, hàng mới 100% |
Thiết bị đo ghi nhiệt TRIX-8 -40/+85oC dùng trong kho lạnh, hàng mới 100% |
Thiết bị đo gió NRG,P/N:5504 |
Thiết bi đo nhiệt (Phụ tùng máy bay) (P/N:TC372-01) |
Thiệt bị đo nhiệt 0-160.R 1/2..Part No: 8-2081-16000.Hàng mới 100% |
Thiết bị đo nhiệt độ (dạng ống)dùng trong phòng sạch của nhà máy camera( TG100, 0-200° C ,SINGLE R1/2 *SUS304*250mm, DC24V) |
Thiết bị đo nhiệt độ / Temperature sensor PT100 80mm . Hàng mới 100% . |
thiết bị đo nhiệt độ 2 kênh model:P5140 |
thiết bị đo nhiệt độ -50oC .. + 380oC model:P4965 |
Thiết bị đo nhiệt độ bề mặt sợi thép tháo rời đồng bộ gồm: thiết bị hiển thị, đầu dò cảm biến và cục sạc - THERMO PRINTER AP-810 - Mới 100% - Phụ tùng thay thế của máy kéo sợi thép (1 bộ = 3 cái) |
Thiết bị đo nhiệt độ bối dây (1ZVN569002-S2/10M) |
Thiết bị đo nhiệt độ bối dây dùng cho máy biến áp truyền tải MSRT 150-W (1ZVN5695/ W) |
Thiết bị đo nhiệt độ bối dây loại 1ZVN5695/W |
Thiết bị đo nhiệt độ bối dây MSRT 150-W-F (1LBA529700-00) |
Thiết bị đo nhiệt độ của hơi trên đường ống MODEL: YTA310-EA2DB Hàng mới 100% |
Thiết bị đo nhiệt độ dầu (1ZVN569001-S2/10M) |
Thiết bị đo nhiệt độ dầu của máy biến thế MSRT 150-F (1LBA529700-01) |
Thiết bị đo nhiệt độ dầu loại 1ZVN5695/O |
Thiết bị đo nhiệt độ dầu MSR150-F (1LBA529700-01) |
Thiết bị đo nhiệt độ dầu MSRT 150-F (1LBA529601-01) |
Thiết bị đo nhiệt độ dầu MSRT150F (1LBA529600-02) |
Thiết bị đo nhiệt độ DGC2151 (vật tư phục vụ sx dụng cụ y tế) |
Thiết bị đo nhiệt độ điện tử, Model: TG-4080 |
Thiết bị đo nhiệt độ độ ẩm(hiệu Cole-parmer) model 03313-86 |
Thiết bị đo nhiệt độ hoạt động bằng điện FLUKE 63 |
Thiết bị đo nhiệt độ- IR - thermometervật tư cho nhà xưởng |
Thiết bị đo nhiệt độ không tiếp xúc, Model: 42511, hàng mới 100% |
thiết bị đo nhiệt độ MI-220 mới 100% |
Thiết bị đo nhiệt độ QUICK191 AD |
Thiết bị đo nhiệt độ QUICK191AD |
Thiết bị đo nhiệt độ S1/2R 100 X 0 - 50 độ C L = 100 mm ( Bọc nhựa ) Mới 100% |
Thiết bị đo nhiệt độ tích hợp cổng USB kèm phần mềm Dasylab |
Thiết bị đo nhiệt độ trong lò luyện thép , model: WRN-230, Type K, 400 mm.Hãng SX Yancheng. Mới 100% |
Thiết bị đo nhiệt độ từ xa LIT11TC, hàng mới 100% |
Thiết bị đo nhiệt độ từ xa model:3419-20 |
Thiết bị đo nhiệt độ và độ ẩm AR827, hsx: SUNWOR, mới 100% |
Thiết bị đo nhiệt độ(hiệu Cole-parmer) model 93000-00 |
Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm dùng trong phòng thí nghiệm(hiệu Cole-parmer) model 10271-27 |
Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm, lưu lượng gió DAVM+, hàng mới 100% |
Thiết bị đo nhiệt độ, hiệu Fluke, P/N: 491-8084, hàng mới 100% |
Thiết bị đo nhiệt độ, hiệu: FLUKE, P/N: 507-5346, hàng mới 100% |
Thiết bị đo nhiệt độ. Model: YTA110-EA2DN/A. Hàng mới 100% |
Thiết bị đo nhiệt K-Type của máy đùn ép mới 100% |
Thiết bị đo nhiệt R-Type của máy đùn ép mới 100% |
Thiết bị đo tỷ trọng Model : STAV II 230V - 50Hz mới 100% |
Thiết bị đo và ghi nhiệt độ CR87B220C, hàng mới 100% |
Thiết bị đo và giám sát nhiệt độ dùng cho nhà máy nhiệt điện (Durag Compact Flame Detector) Model: D-LX100 IS-P (hãng sản xuất :Whenzhou) |
Thiết bị dùng trong y tế nhiệt kế điện tử hiện số mới 100% Model ; FT-70 nhãn hiệu Beurer |
Thiết bị ghi nhận nhiệt độ TGU-4017, hàng mới 100% |
Thiết bị ghi nhiệt độ (Material No.: A2A60026379 ) |
Thiết bị ghi nhiệt độ model Fridge-tag dùng cho phòng thí nghiệm |
Thiết bị hiệu chuẩn nhiệt độ-Thermistor Standard For 37C Bath |
Thiết bị kiểm soát nhiệt cuộn dây, là thiết bị cảm biến nhiệt, dùng điện 220V, ký hiệu 098947, 01 chiếc/bộ |
Thiết bị kiểm soát nhiệt dầu là thiết bị cảm biến nhiệt, dùng điện 220V, ký hiệu 099105, 01 chiếc/bộ. |
Thiết bị kiểm soát nhiệt độ SK3110-TEMPERATURE CONTROLER TYPE SK3110( phụ tùng cho máy xuất nhập hàng tự động) |
Thiết bị kiểm tra nhiệt độ - PORTABLE ELECTRONIC THERMOMETER (Bộ/cái) |
Thiết bị lưu nhiệt độ - độ ẩm hoạt động bằng điện của Graphtec, model: GL220 |
Thiết bị phòng thí nghiệm: Đầu đọc nhiệt độ EBI 20 IF. Hàng mới 100%. |
Truyền cảm nhiệt 4095A01 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Airbus |
Truyền cảm nhiệt độ 8-933-01 Hãng SX: Eldec - Mặt hàng phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000 |
Truyền cảm nhiệt độ 9105A0005-01 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Liebherr |
Truyền cảm nhiệt độ của máy bay 763A0000-03 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Liebherr |
Truyền cảm nhiệt độ, (Dùng cho máy bay), p/n: 4305890050, Hãng sx: Safran |
Tỷ trọng kế xăng dầu, phạm vi đo 0.65-0.70L. Model HB-1015 |
Phần XVIII:DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 90:Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 90251919 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90251919
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90251919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90251919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90251919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90251919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90251919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90251919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90251919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90251919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90251919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90251919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90251919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90251919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90251919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90251919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90251919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90251919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90251919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90251919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90251919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90251919
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 90251919
Bạn đang xem mã HS 90251919: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90251919: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90251919: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục trang thiết bị y tế thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.