- Phần XVIII: DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
-
- Chương 90: Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 9028 - Thiết bị đo khí, chất lỏng hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả thiết bị kiểm định các thiết bị trên.
- 902810 - Thiết bị đo khí:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71);
(e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ “quang học”) nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 84.86;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44;
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95;
(l) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự của nhóm 96.20;
(m) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(n) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV).
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:
a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chúng;
b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;
c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 90.33.
3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với Chương này.
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.
5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ “các dụng cụ chỉnh hình” được hiểu là các dụng cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Articles of a kind used in machines, appliances or for other technical uses, of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16), of leather or of composition leather (heading 42.05) or of textile material (heading 59.11);
(b) Supporting belts or other support articles of textile material, whose intended effect on the organ to be supported or held derives solely from their elasticity (for example, maternity belts, thoracic support bandages, abdominal support bandages, supports for joints or muscles) (Section XI);
(c) Refractory goods of heading 69.03; ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses, of heading 69.09;
(d) Glass mirrors, not optically worked, of heading 70.09, or mirrors of base metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or Chapter 71);
(e) Goods of heading 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 or 70.17;
(f) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV) or similar goods of plastics (Chapter 39);
(g) Pumps incorporating measuring devices, of heading 84.13; weight-operated counting or checking machinery, or separately presented weights for balances (heading 84.23); lifting or handling machinery (headings 84.25 to 84.28); paper or paperboard cutting machines of all kinds (heading 84.41); fittings for adjusting work or tools on machine-tools or water-jet cutting machines, of heading 84.66, including fittings with optical devices for reading the scale (for example, “optical” dividing heads) but not those which are in themselves essentially optical instruments (for example, alignment telescopes); calculating machines (heading 84.70); valves or other appliances of heading 84.81; machines and apparatus (including apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised semiconductor materials) of heading 84.86;
(h) Searchlights or spotlights of a kind used for cycles or motor vehicles (heading 85.12); portable electric lamps of heading 85.13; cinematographic sound recording, reproducing or re-recording apparatus (heading 85.19); sound-heads (heading 85.22); television cameras, digital cameras and video camera recorders (heading 85.25); radar apparatus, radio navigational aid apparatus or radio remote control apparatus (heading 85.26); connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables (heading 85.36); numerical control apparatus of heading 85.37; sealed beam lamp units of heading 85.39; optical fibre cables of heading 85.44;
(ij) Searchlights or spotlights of heading 94.05;
(k) Articles of Chapter 95;
(l) Monopods, bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20;
(m) Capacity measures, which are to be classified according to their constituent material; or
(n) Spools, reels or similar supports (which are to be classified according to their constituent material, for example, in heading 39.23 or Section XV).
2. Subject to Note 1 above, parts and accessories for machines, apparatus, instruments or articles of this Chapter are to be classified according to the following rules:
(a) Parts and accessories which are goods included in any of the headings of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.87, 85.48 or 90.33) are in all cases to be classified in their respective headings;
(b) Other parts and accessories, if suitable for use solely or principally with a particular kind of machine, instrument or apparatus, or with a number of machines, instruments or apparatus of the same heading (including a machine, instrument or apparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be classified with the machines, instruments or apparatus of that kind;
(c) All other parts and accessories are to be classified in heading 90.33.
3. The provisions of Notes 3 and 4 to Section XVI apply also to this Chapter.
4. Heading 90.05 does not apply to telescopic sights for fitting to arms, periscopic telescopes for fitting to submarines or tanks, or to telescopes for machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and telescopes are to be classified in heading 90.13.
5. Measuring or checking optical instruments, appliances or machines which, but for this Note, could be classified both in heading 90.13 and in heading 90.31 are to be classified in heading 90.31.
6. For the purposes of heading 90.21, the expression “orthopaedic appliances” means appliances for:
- Preventing or correcting bodily deformities; or
- Supporting or holding parts of the body following an illness, operation or injury.
Orthopaedic appliances include footwear and special insoles designed to correct orthopaedic conditions, provided that they are either (1) made to measure or (2) mass-produced, presented singly and not in pairs and designed to fit either foot equally.
7. Heading 90.32 applies only to:
(a) Instruments and apparatus for automatically controlling the flow, level, pressure or other variables of liquids or gases, or for automatically controlling temperature, whether or not their operation depends on an electrical phenomenon which varies according to the factor to be automatically controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value; and
(b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or apparatus for automatically controlling non-electrical quantities the operation of which depends on an electrical phenomenon varying according to the factor to be controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Quyết định số 2284/QĐ-BKHCN ngày 15/08/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Bảng mã HS đối với phương tiện đo nhóm 2 phải phê duyệt mẫu thuộc đối tượng kiểm tra nhà nước về đo lường khi nhập khẩu
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Ống khí bằng thủy tinh 224SA dùng để kiểm tra nồng độ ethanol amine (10 chiếc/hộp)... (mã hs ống khí bằng th/ mã hs của ống khí bằng) |
Đồng hồ-F63x1/4inchx10KG/CM2(Chân ngang)-Hàng mới 100%... (mã hs đồng hồf63x1/4/ mã hs của đồng hồf63x) |
Đồng hồ nhiệt 1000oC-MAC10D-MSF-2R(Voltage puslse)-Hàng mới 100%... (mã hs đồng hồ nhiệt 1/ mã hs của đồng hồ nhiệ) |
Đồng hồ nhiệt-TTM-004-Hàng mới 100%... (mã hs đồng hồ nhiệtt/ mã hs của đồng hồ nhiệ) |
Đồng hồ đo lưu lượng gió AVM-03... (mã hs đồng hồ đo lưu/ mã hs của đồng hồ đo l) |
Đồng hồ hiển thị áp là thiết bị đo khí lắp cho máy nén khí... (mã hs đồng hồ hiển th/ mã hs của đồng hồ hiển) |
Thiết bị rò gas ND-104N... (mã hs thiết bị rò gas/ mã hs của thiết bị rò) |
Cảm biến đo đơn vị khí dùng cho van lưu hồi khí thải, part no: 8945535020, hàng mới 100%... (mã hs cảm biến đo đơn/ mã hs của cảm biến đo) |
Máy đo khí Riken model: GX-2009 TYPE A (RIKEN GX-2009 TYPE A; hàng mới 100%)... (mã hs máy đo khí rike/ mã hs của máy đo khí r) |
Đồng hồ đo khí hơi D6*L8... (mã hs đồng hồ đo khí/ mã hs của đồng hồ đo k) |
Van giảm áp kèm đồng hồ Argon Hàng mới 100%... (mã hs van giảm áp kèm/ mã hs của van giảm áp) |
Đầu đo khí NH3, Model:GD-70D... (mã hs đầu đo khí nh3/ mã hs của đầu đo khí n) |
Thiết bị cầm tay phát hiện khí, Tetra 3... (mã hs thiết bị cầm ta/ mã hs của thiết bị cầm) |
- Đồng hồ khí dân dụng;- Đồng hồ khí công nghiệp. |
Bình lộc ẩm oxy (hàng mới 100%) |
Bộ điều tiết khí nén - hàng mới 100% |
bộ dò ga rò rỉ ( hàng mới 100%) INFRARED GAS LEAK DETECTOR/HANDY TYPE Model: SRL2 HCFC and NH3 combination |
Bộ đo lưu lượng khí qua lọc gió hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe CAMRY Part No:2220431020 |
Bộ đo nồng độ khí oxy thấp, hàng mới 100% |
bộ kiểm tra, điều chỉnh lượng khí SF6 ( phụ kiện của thiết bị đóng ngắt điện trung thế). 40.5 KV |
Bộ lọc khí âm của máy kiểm tra độ rò rỉ sử dụng trong dây chuyền sản xuất xe máy |
Bộ máy đo rò rỉ khí gas X-am 7000 (hàng mới 100%), kèm theo chứng nhận xuất sứ hàng hoá |
Buồng đếm UV,Model: WUV-L50 |
Cảm biến đo khí dùng trong dầu khí |
Cụm đo đếm khí thương mại lắp trên hệ thống đường ống dẫn khí thấp áp, loại 4, mới 100% |
Cụm đo vi lượng khí của bộ chế hòa khí KVN-EG-1101-07-14; hàng mới 100% |
Cụm thiết bị đo đếm khí thương mại lắp trên hệ thống đường ống phân phối khí - ELSTER INSTROMET (The powerful 400 MHz Intel X-scale processor, Windows operating system, and built-in 128 MB RAM) |
Đầu dò chênh lệch áp suất |
Đồng hồ báo hơi dùng cho máy bơm lốp ô tô; ký hiệu 9602-220E;mới 100% |
Đồng hồ đo áp khí AR20-02BG |
Đồng hồ đo áp lực gió nạp tua bin tăng áp 28886-100000 của máy thuỷ 6LAAL-UTN(265KW/1200RPM), hãng sản xuất Yannar, hàng mới 100% |
Đồng hồ đo áp lực khí Y150 (0~0,4)Mpa. Không dùng điện |
Đồng hồ đo áp lực lò hơi Y150 (0 ~ 1)Mpa ( trong nhà máy SX đường), không dùng điện |
Đồng hồ đo áp suất khí |
Đồng hồ đo gas oxy - OXY GEN REGULATOR (Hàng mới 100%) |
Đồng hồ đo hơi loại đôi dùng cho tay hàn hơi, không hiệu, mới 100% |
Đồng hồ đo hơi loại đơn dùng cho tay hàn hơi , không hiệu, mới 100% |
Đồng hồ đo khí Acetylen AR-19 (Hàng mới 100%) |
Đồng hồ đo khí Argon , loại dùng một cột khí hãng Boyi dùng cho các máy hàn Tig, mới 100% |
Đồng hồ đo khí Argon ArR-04 (Hàng mới 100%) |
Đồng hồ đo khí Argon dùng cho các máy hàn TIG hãng SJIAN, m?i 100% |
Đồng hồ đo khí CO2 dùng cho máy hàn mig-Hàng mới 100% |
Đồng hồ đo khí CO2-220V, dùng cho các máy hàn NBC, hãng LCH, mới 100% |
Đồng hồ đo khí gas Model:BK-G1.6 (không phải loại lắp trên bình gas) |
Đồng hồ đo khí gas, Model:QK-3000 G1.6(Không phải loại lắp trên bình gas) |
Đồng hồ đo khí Oxygen OR-19 (Hàng mới 100%) |
Đồng hồ đo lưu lượng ga KFM 250RB100 (phụ kiện lò Tunnel) |
Đồng hồ đo lưu lượng gas DM 65Z80-40 (phụ kiện lò Tunnel) |
Đồng hồ đo lưu lượng khí Nito HQF10R1ZM2EsEd, lưu lượng 15-150Nm3/h, DN25, áp lực 1.6MPa, kích thước cao ±230mm, rộng ±145mm dùng để đo lưu lượng khí Nito nhà máy luyện gang, hàng mới 100% |
Đồng hồ ga TBX-30 (Gas meter). bằng thép lắp trên đường ống hệ thống gas. Hàng mới 100% |
Đồng hồ hi dùng cho máy tig 110V, 220 Jiasan. Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất. |
Đồng hồ hơi dùng cho máy hàn tig 110V,220Jiasan. Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất |
Đồng hồ hơi loại đơn,dùng cho tay hàn hơi, hiệu BH (hàng mới 100%) |
Đồng hồ hơi. Hàng mới 100% |
Đồng hồ khí C02 220V (bộ phận của máy hàn). Hàng mới 100%. |
Đồng hồ khí GAUGE AIR0-7MPA(0-150PSI) CHÂN 3/4"Phụ tùng thay thế dây truyền sơn nhựa |
Đồng hồ kiểm tra ga lò nung gạch Gas meter |
Đồng hồ kiểm tra không khí 24VDC MBA 220 ZKA1N1-A0150-D-X |
Đồng hồ oxy model JH-905. Hàng mới 100% |
Đồng hồ oxy model KP-905. Hàng mới 100% |
Đồng hồ số VDI-0.8A ,Dùng đo công suât của máy phay ,Hàng mới 100% |
Đồng hồ xạc ga kho lạnh, phi 8cm+ 3cm, mới 100% |
Dụng cụ đo rò rỉ ga SPYGAS |
Dụng cụ đo tốc độ gió AM-4205A- Hàng mới 100% |
Dụng cụ đo tốc độ gió Model AM-4100B (hàng mới 100%) |
Dụng cụ đo tốc độ gió Model EM-9000 (hàng mới 100%) |
Dụng cụ đo tốc độ gió Model YK-2004AH (hàng mới 100%) |
Dụng cụ đo tốc độ gió TES-1340 (hàng mới 100%) |
Dụng cụ đo tốc độ gió TES-1341 (hàng mới 100%) |
Dụng cụ đo tốc độ gió YK-80AM- Hàng mới 100% |
Dụng cụ đo tốc độ gió, ánh sáng LM-8000 - Hàng mới 100% |
Dụng cụ đo và phát hiện khí gas M2-65-2628RK-CH4 (không đặt lên bình gas) (hàng mới 100%) |
Hệ thống ống Nitơ ( Hàng mới 100% ) |
Máy đo châm khí Clo ADVANCE 480 -1-100 ( 2000g/h) |
Máy đo châm khí Clo CAPITAL CONTROL NXT 3000( 40kg/h), Hàng mới 100% - dùng để khử trùng nước |
Máy đo châm khí Clo ECO-CHLOR/ EC-100-100 (2000g/h) |
Máy đo châm khí Clo NXT 3000 -10 KG/H - PRO 1024 |
Máy đo châm khí Clo SUPERIOR S - CL - 2 (5kg/h) |
Máy đo châm khí Clo SUPERIOR/ CL-2 (5kg/h) |
Máy dò đa khí MX6 với các loại khí: O2,CH4,H2,NH3,CO/H2 với phụ kiện (pin,xạc,ống đo) - MX6-MCG36511 (hàng mới 100%) |
Máy dò đa khí với các loại khí: CH4, O2, CO, H2S với phụ kiện (pin, sạc, dây dẫn, ống dẫn, dụng cụ, bao da, hướng dẫn dử dụng) - MX4-K12311+18107813 (hàng mới 100%), hiệu: INDUSTRIAL SCIENTIFIC |
Máy dò đa khí X-am 5000 với phụ kiện (hàng mới 100%), hiệu Draeger |
Máy đo độ khí bụi (phụ kiện kèm theo gồm máy chính, đầu đo, tấm lọc bụi, phần mềm, dây cáp nối, thiết bị lấy mẫu bụi, pin). Dùng để đo độ bụi trong môi trường. |
Máy đo gió DFA-2. Phạm vi đo tốc độ gió:0.5-10m/s; Tốc độ gió khởi động: <=0.4m/s. Hàng mới 100% do T.Quốc SX năm 2011-2012. |
Máy đo gió DFA-3. Phạm vi đo tốc độ gió:0.3-5m/s; Tốc độ gió khởi động: <=0.2m/s. Hàng mới 100% do T.Quốc SX năm 2011-2012. |
Máy đo khí ( đo đa khí), mới 100%, sản xuất 2012 ( Không dùng cho nắp bình ga ) |
may do khi cam tay hieu BW model XT-XW00-Y-NA |
Máy đo khí CH4 CJG10 ( Mới 100%,dùng trong hầm lò) |
Máy đo khí ga LTD-01(gas detector LTD-01)( dùng để đo nồng độ khí ga ,không gắn trên bình ga) ( điện áp 220V, Dòng điện 40-100 mA) (hàng mới 100%) |
Máy đo khí ga LTD-02 (gas detector LTD-02)(dùng đề đo nồng độ khí ga, không gắn trên bình ga) ( điện áp 220V, Dòng điện 40-100 mA) (hàng mới 100%) |
Máy dò khí iTRANS HCN với phụ kiện (pin,xạc) - 7814783-19410 (hàng mới 100%) |
Máy dò khí iTX HCN với phụ kiện (pin,xạc) - 18104307-00090C+18104315 (hàng mới 100%) |
Máy đo khí mêtan (CH4) dùng trong hầm lò ký hiệu CJG-10B dùng pin 2,5V, mới 100%.(khí ga) |
Máy dò khí NH3 - 18100060-6 (hàng mới 100%) |
Máy dò khí O2 - 18100060-3 (hàng mới 100%) |
Máy dò khí O2 Pac 5500 - 8322012 (hàng mới 100%), hiệu: Draeger |
Máy đo khí phòng nổ CJG-10, sử dụng pin 1 chiều, điện áp 3v, bóng đèn 2,5v, mới 100% |
Máy đo khí quang học CJG10 (CQJ-1B). Phạm vi đo : (0 -10)%; Điện áp bóng đèn: 2.5v/0.3v. Hàng mới 100% do T.Quốc SX năm 2011-2012 |
Máy đo khí Titan , hiệu MSA, mới 100% , sản xuất năm 2012, |
Máy đo nồng độ cồn ( Máy đo qua hơi thở), Hiệu: Enalizer, Model: ALS IV, Hàng mới 100% |
Máy đo nồng độ cồn , Hiệu: Lifeloc, Model: FC 20, Mới 100% ( Máy đo qua hơi thở) |
Máy đo nồng độ khí CO model Pico+ và phụ kiện kèm theo bao gồm: ống thổi dùng cho người lớn (300 cái/ hộp), dụng cụ lau chùi máy, miếng nhựa D-piece nối giữa ống thổi và máy (24 cái/ hộp), túi đựng, CO Chart. Hàng mới 100% |
Máy đo nồng độ khí gas Gas Detector P/N Draeger X-am 5000 |
Máy đo nồng độ khí LUMIDOR MINIMAX-4, mới 100% |
Máy đo nồng độ khí Ozone hiệu GFG ( Ozone Gas Detector) Model: GMA 36 Pro Ozone, Mới 100% |
Máy đo nồng độ Oxy, Model: O2X1-30, hàng mới 100% |
Máy kiểm tra độ rò rỉ khí (mode : LS 1842 K1MGPVUX2 .VE CC8 43A47260 S/N 529-10072) |
Máy phát hiện khí Combustible gas detector(TIF8900-E)kèm phụ kiện : sạc dùng trong PTN .Hsx: SPX AUSTRALIA |
Máy thử khí cho dây truyền vách máy (Máy có tác dụng kiểm tra khe hở ở vách máy bằng cách thổi khí vào và đo lượng khí thoát ra nếu chi tiết vách máy bị hở ) |
Phụ tùng cho lò hơi : Máy đo oxy.code : TS236 Size: 80x25x58 mm.mới 100% |
PRESSURE SENSORY ELEMENT - Đồng hồ đo áp lực hơi dây chuyền sơn |
Thiết bị đầu dò khí ga dùng trong lĩnh vưc dầu khí (không gắn với bình ga), Model: Xgard Type 5, Hàng mới 100% |
Thiết bị đo áp lực khí ( Pressure Gauge) |
thiết bị đo áp suất. Hàng mới 100& |
Thiết bị đo chất lỏng :4*150 (Dùng cho máy SXTACN,mặt cắt hình tròn, mới 100% ) |
Thiết bị đo độ chuyển áp ( Pressure transmitter) |
Thiết bị đo độ điểm sương dùng để đo độ ẩm không khí model XDT.03.A.3011 |
Thiết bị đo đơn vị khí MiniRae Lite, model PGM-7300, (25.5cm x 7.6cm x 6.4cm) - hoạt động bằng pin, dùng để đo các chất khí hữu cơ dể bay hơi, hàng mới 100% |
Thiết bị đo khí của buồng chân không trong phòng mạ sản phẩm(Model:NW25KF FLANG)Hàng mới 100% |
Thiết bị đo khí nén trong ống dẫn khí (MODEL: PR2-02BG) (Hàng mới 100%) |
Thiết bị đo lường và hiển thị áp suất hơi (áp suất hơi vào: 2,45MPA, nhiệt độ: 390 độ C). Bao gồm: Tấm đục lỗ tiết lưu; Bộ biến đổi lưu lượng; hiển thị thông minh). Do Trung Quốc sản xuất mới 100%. |
Thiết bị đo nhiệt độ khí ( Temperture transmitter) |
Thiết bị đo nhiệt độ khí (temperature gauge) |
Thiết bị đo nồng độ khí Gasalert Max XTII (dùng trong ngành gốm sứ), hàng mới 100% |
Thiết bị đo nồng độ khí RKI 72-5401RK-TT của hãng EQUIPCO sản xuất. hàng mới 100%` |
Đồng hồ báo hơi dùng cho máy bơm lốp ô tô; ký hiệu 9602-220E;mới 100% |
Đồng hồ khí C02 220V (bộ phận của máy hàn). Hàng mới 100%. |
Máy đo khí ga LTD-02 (gas detector LTD-02)(dùng đề đo nồng độ khí ga, không gắn trên bình ga) ( điện áp 220V, Dòng điện 40-100 mA) (hàng mới 100%) |
Máy dò khí iTX HCN với phụ kiện (pin,xạc) - 18104307-00090C+18104315 (hàng mới 100%) |
Thiết bị đo khí nén trong ống dẫn khí (MODEL: PR2-02BG) (Hàng mới 100%) |
Phần XVIII:DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 90:Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 90281090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90281090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90281090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90281090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90281090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90281090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90281090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90281090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90281090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90281090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90281090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90281090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90281090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90281090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90281090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90281090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90281090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90281090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90281090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90281090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90281090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90281090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 90281090
Bạn đang xem mã HS 90281090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90281090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90281090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục máy móc, thiết bị trong nước đã sản xuất được (Phụ lục II) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục Phương tiện đo nhóm 2 phải phê duyệt mẫu thuộc đối tượng kiểm tra nhà nước về đo lường khi nhập khẩu | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.