- Phần XVIII: DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
-
- Chương 90: Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 9032 - Dụng cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự động.
- Dụng cụ và thiết bị khác:
- 903289 - Loại khác:
- Loại khác, hoạt động bằng điện:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71);
(e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ “quang học”) nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 84.86;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44;
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95;
(l) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự của nhóm 96.20;
(m) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(n) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV).
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:
a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chúng;
b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;
c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 90.33.
3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với Chương này.
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.
5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ “các dụng cụ chỉnh hình” được hiểu là các dụng cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Articles of a kind used in machines, appliances or for other technical uses, of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16), of leather or of composition leather (heading 42.05) or of textile material (heading 59.11);
(b) Supporting belts or other support articles of textile material, whose intended effect on the organ to be supported or held derives solely from their elasticity (for example, maternity belts, thoracic support bandages, abdominal support bandages, supports for joints or muscles) (Section XI);
(c) Refractory goods of heading 69.03; ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses, of heading 69.09;
(d) Glass mirrors, not optically worked, of heading 70.09, or mirrors of base metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or Chapter 71);
(e) Goods of heading 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 or 70.17;
(f) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV) or similar goods of plastics (Chapter 39);
(g) Pumps incorporating measuring devices, of heading 84.13; weight-operated counting or checking machinery, or separately presented weights for balances (heading 84.23); lifting or handling machinery (headings 84.25 to 84.28); paper or paperboard cutting machines of all kinds (heading 84.41); fittings for adjusting work or tools on machine-tools or water-jet cutting machines, of heading 84.66, including fittings with optical devices for reading the scale (for example, “optical” dividing heads) but not those which are in themselves essentially optical instruments (for example, alignment telescopes); calculating machines (heading 84.70); valves or other appliances of heading 84.81; machines and apparatus (including apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised semiconductor materials) of heading 84.86;
(h) Searchlights or spotlights of a kind used for cycles or motor vehicles (heading 85.12); portable electric lamps of heading 85.13; cinematographic sound recording, reproducing or re-recording apparatus (heading 85.19); sound-heads (heading 85.22); television cameras, digital cameras and video camera recorders (heading 85.25); radar apparatus, radio navigational aid apparatus or radio remote control apparatus (heading 85.26); connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables (heading 85.36); numerical control apparatus of heading 85.37; sealed beam lamp units of heading 85.39; optical fibre cables of heading 85.44;
(ij) Searchlights or spotlights of heading 94.05;
(k) Articles of Chapter 95;
(l) Monopods, bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20;
(m) Capacity measures, which are to be classified according to their constituent material; or
(n) Spools, reels or similar supports (which are to be classified according to their constituent material, for example, in heading 39.23 or Section XV).
2. Subject to Note 1 above, parts and accessories for machines, apparatus, instruments or articles of this Chapter are to be classified according to the following rules:
(a) Parts and accessories which are goods included in any of the headings of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.87, 85.48 or 90.33) are in all cases to be classified in their respective headings;
(b) Other parts and accessories, if suitable for use solely or principally with a particular kind of machine, instrument or apparatus, or with a number of machines, instruments or apparatus of the same heading (including a machine, instrument or apparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be classified with the machines, instruments or apparatus of that kind;
(c) All other parts and accessories are to be classified in heading 90.33.
3. The provisions of Notes 3 and 4 to Section XVI apply also to this Chapter.
4. Heading 90.05 does not apply to telescopic sights for fitting to arms, periscopic telescopes for fitting to submarines or tanks, or to telescopes for machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and telescopes are to be classified in heading 90.13.
5. Measuring or checking optical instruments, appliances or machines which, but for this Note, could be classified both in heading 90.13 and in heading 90.31 are to be classified in heading 90.31.
6. For the purposes of heading 90.21, the expression “orthopaedic appliances” means appliances for:
- Preventing or correcting bodily deformities; or
- Supporting or holding parts of the body following an illness, operation or injury.
Orthopaedic appliances include footwear and special insoles designed to correct orthopaedic conditions, provided that they are either (1) made to measure or (2) mass-produced, presented singly and not in pairs and designed to fit either foot equally.
7. Heading 90.32 applies only to:
(a) Instruments and apparatus for automatically controlling the flow, level, pressure or other variables of liquids or gases, or for automatically controlling temperature, whether or not their operation depends on an electrical phenomenon which varies according to the factor to be automatically controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value; and
(b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or apparatus for automatically controlling non-electrical quantities the operation of which depends on an electrical phenomenon varying according to the factor to be controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông tư số 08/2017/TT-BGTVT ngày 14/03/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo động và chỉ báo trên tàu biển, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Sửa đổi 1: 2016, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nâng trên tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giám sát và đóng tàu biển cỡ nhỏ
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 26:2016/BGTVT về Các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu (năm 2016) (Văn bản hết hiệu lực)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Bút Rosin Flux Pen CW8200, dùng để trợ hàn, điều chỉnh lượng hàn bằng nhựa thông, hàng mới 100%... (mã hs bút rosin flux/ mã hs của bút rosin fl) |
Phụ kiện cảm biến EE-1006 (giắc cắm) chất liệu bằng nhựa; hàng mới 100%... (mã hs phụ kiện cảm bi/ mã hs của phụ kiện cảm) |
NUMERICAL CONTROL- Bộ điều khiển- Số serial: 0001299322 (Phụ tùng máy đánh mộng dương 2 đầu)- hàng đang sử dụng (tạm xuất sửa chữa từ tk nhập số: 416/NDT08 ngày 28/08/2013)... (mã hs numerical contr/ mã hs của numerical co) |
NBSTHI TC3 FAB B... (mã hs nbsthi tc3 fab/ mã hs của nbsthi tc3 f) |
HDMX TCC 2.2 UNIT ASSY... (mã hs hdmx tcc 22 un/ mã hs của hdmx tcc 22) |
Cảm biến định vị GPS, serial: 142804707, hàng đã qua sử dụng... (mã hs cảm biến định v/ mã hs của cảm biến địn) |
Cảnh báo nguồn AC-V1 |
Bộ chuyển nguồn tự động ATS |
Dài x Rộng x Sâu ≤ 135x55x35 mm. Phù hợp lắp đặt khi: Khoan bắt trên tường, trạm dùng tủ cầu dao đảo chiều, hoặc lắp trong tủ tích hợp. |
ATS 1 PHA/3 PHA. Điện áp đầu vào: 90÷250 VAC. ATS là thiết bị tự động lựa chọn nguồn điện lưới hoặc nguồn điện máy phát để cấp điện cho trạm BTS. Tự động Điều khiển và sử dụng nguồn từ máy phát điện khi phát hiện có tín hiệu DC LOW từ tủ nguồn DC của trạm BTS, hoặc Điều khiển tự động 2 máy phát điện hoạt động luân phiên. Dòng tải tối đa: 60A. Điện áp nguồn nuôi: - 48VDC. Đo đạc điện áp AC/DC. Chế độ vận hành: AUTO/OFF/MANUAL. Chế độ hoạt động: GRID+GEN; GEN1+GEN2. Giao diện: LCD/Keyboard/LED/Switch. Khả năng hoạt động độc lập: Đáp ứng |
5M5P12B565DB - Bộ điều khiển hộp số tự động |
5M5P12B565DB-Bộ điều khiển hộp số tự động |
7M5112A650ACG - Bộ điều khiển hệ thống tự động CPU |
7M5112A650ACG-Bộ điều khiển hệ thống tự động CPU |
7M5112A650BAD - Bộ điều khiển hệ thống tự động |
8M5112A650ARG - Bộ điều khiển hệ thống tự động CPU |
8M5112A650ARG-Bộ điều khiển hệ thống tự động CPU |
Bộ CảM BIếN áP LựC DSU 125 |
Bộ cảm biến đo nồng độ khí thải Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Vios, 5 chỗ, mới100%, SX 2012, xylanh1497cc Model: NCP93L-BEPGKU(VK) |
Bộ cảm biến dùng để điều khiển hệ thống đóng mở van,điện áp chạy qua là 24V.Model:DR100-5V |
Bộ cảm biến nhận tín hiệu, thông báo sự cố trong quá trình sản xuất ống dây cao su, (EX-23), 24V |
Bộ cảm biến nhiệt của tủ lạnh/ CNRMX-000870/ Linh kiện không đồng bộ, hiệu Panasonic, phục vụ bảo hành, mới 100% |
Bộ điều chỉnh áp tự động IR1000-01BG, hàng mới 100% |
Bộ điều chỉnh độ dài của cần lấy mẫu giếng khoan 1014562 (Hàng mới 100%) |
Bộ điều chỉnh độ nghiêng của cần khoan xiên-N913007480 |
Bộ điều chỉnh khí 1/2 in |
Bộ điều chỉnh vòng bi của thiết bị khoan - N60352-001 (Hàng mới 100%) |
Bộ điều khiển B3608 |
Bộ điều khiển B3624 |
Bộ điều khiển B3800 |
Bộ điều khiển bằng điện HQ-006 (dùng để điều khiển van công nghiệp như van bướm, van bi... - hàng mới 100%) |
Bộ điều khiển cho van DN 11-25VDC 1xsol 8VDC 6mm 3/2 ( hàng mới 100% ) |
Bộ điều khiển hệ thống tự động CPU |
Bộ điều khiển hiển thị nhiệt độ Model: UT150-RN/AL |
Bộ điều khiển hộp số tự động |
Bộ điều khiển nhiệt của hệ thống điều hòa không khí . |
Bộ GIớI HạN áP LựC DSB 158 |
Bộ hiệu chỉnh thiết bị trường - Bộ chuyển đổi điện, MODEL: B9108WB, Hàng mới 100% |
Bộ hiệu chỉnh thiết bị trường, MODEL: CA150, Hàng mới 100% |
Bộ hiệu chuẩn thiết bị trường - model # CA71 - hàng mới 100% |
Bộ KIểM SOáT QUá TRìNH ĐốTCủA ĐầU ĐốT |
bộ phận cảm biến áp lực khuôn trên máy đúc, có chức năng đo áp lực đúc. điện áp : 100V . 1 Chiếc / bộ |
bộ phận cảm biến tốc độ chuyển động của khuôn dưới máy đúc, có chức năng đo sự chuyển động nhanh hoặc chậm của máy đúc. điện áp : 100V. 1 Chiếc / bộ |
Bộ phận điều chỉnh dòng chảy dung dịch khoan của trong bộ phát xung của thiết bị dầu khí-N60304-434 |
CảM BIếN áP LựC 4-20 MA, 0-1 BAR/0-100KPA |
Cảm biến áp lực Part No: 894217103000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Fortuner 07 chỗ, tay lái thuận, mới 100% động cơ diesel, xy lanh 2,494cc. SX năm 2012 (Loại xe: HA/FORTUNER MC) |
Cảm biến áp suất dầu S8939-01060 dùng cho xe ô tô Hino 14.2 tấn |
Cảm biến ấp suất dầu xe COROLLA |
Cảm biến áp suất Part No: 894217103000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Fortuner 07 chỗ, tay lái thuận, mới 100% động cơ diesel, xy lanh 2,494cc. SX năm 2012 (Loại xe: HA/FORTUNER MC) |
Cảm biến áp suất894217103000 LK xe HA/ FORTUNER MC,7cho,xl2494cc,moi1000%-FTA |
cảm biến chân ga LKPT ô tô Toyota Camry Model ACV40L-JEAEKU (GD), 05 chỗ, mới 100 %, xy lanh 2.362cc, SX năm 2012. |
cảm biến chân ga Part No: 781103311000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Camry Model ACV40L-JEAEKU (GD), 05 chỗ, mới 100% SX năm 2012. Dung tích xy lanh 2.362cc, |
cảm biến chân ga Part No: 891913306000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Camry Model: GSV40L-JETGKU (GE), 05 chỗ, mới 100% Dung tích xy lanh 3,456cc, SX năm 2567 |
cảm biến chân ga, Part No: 781103310100 Linh kiện phụ tùng lắp ráp xe ô tô Toyota Camry 05 chỗ, mới 100%, tay lái thuận, SX 2012. Model: 514W/ Camry. |
cảm biến chân ga781103311000 LK xe Camry/ GD, 5 cho, xl 2362cc,moi100%-NonFTA |
cảm biến chân ga891913306000 LK xe GE/ CAMRY,5cho,xl3456cc,moi100%-NonFTA |
Cảm biến điều nhiêt S893901060 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JESA |
Cảm biến độ cao LKPT ô tô Toyota Camry Model ACV40L-JEAEKU (GD), 05 chỗ, mới 100 %, xy lanh 2.362cc, SX năm 2012. |
Cảm biến độ cao Part No: 894074101000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Camry Model ACV40L-JEAEKU (GD), 05 chỗ, mới 100% SX năm 2012. Dung tích xy lanh 2.362cc, |
Cảm biến độ cao, Part No: 894074101000 Linh kiện phụ tùng lắp ráp xe ô tô Toyota Camry 05 chỗ, mới 100%, tay lái thuận, SX 2012. Model: 514W/ Camry. |
Cảm biến độ cao894074101000 LK xe Camry/ GD, 5 cho, xl 2362cc,moi100%-NonFTA |
Cảm biến độ cao894087101000 LK xe HB/ FORTUNER MC,7cho,xl2694cc,moi100%-NonFTA |
Cảm biến độ sáng LKPT ô tô Toyota Camry Model ACV40L-JEAEKU (GD), 05 chỗ, mới 100 %, xy lanh 2.362cc, SX năm 2012. |
Cảm biến độ sáng Part No: 891215002000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Camry Model ACV40L-JEAEKU (GD), 05 chỗ, mới 100% SX năm 2012. Dung tích xy lanh 2.362cc, |
Cảm biến độ sáng, Part No: 891215002000 Linh kiện phụ tùng lắp ráp xe ô tô Toyota Camry 05 chỗ, mới 100%, tay lái thuận, SX 2012. Model: 514W/ Camry. |
Cảm biến độ sáng891215002000 LK xe Camry/ GD, 5 cho, xl 2362cc,moi100%-FTA |
Cảm biến độ thăng bằng LKPT ô tô Toyota Camry Model ACV40L-JEAEKU (GD), 05 chỗ, mới 100 %, xy lanh 2.362cc, SX năm 2012. |
Cảm biến độ thăng bằng Part No: 880503302000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Camry Model ACV40L-JEAEKU (GD), 05 chỗ, mới 100% SX năm 2012. Dung tích xy lanh 2.362cc, |
Cảm biến độ thăng bằng, Part No: 880503302000, LKPT ô tô Toyota Camry, tay lái thuận, 05 chỗ, mới 100 %, xy lanh 2.362cc, SX năm 2012. Loại xe: ACV40L-JEAEKU (GD). |
Cảm biến độ thăng bằng880503302000 LK xe Camry/ GD, 5 cho, xl 2362cc,moi100%-NonFTA |
Cảm biến độ thăng bằng891803305000 LK xe Camry/ GD, 5 cho, xl 2362cc,moi100%-NonFTA |
Cảm biến giảm tốc Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Fortuner 07 chỗ, tay lái thuận, mới 100% động cơ xăng, xy lanh 2,694cc. SX năm 2012 (Loại xe: HC/FORTUNER MC) |
Cảm biến giảm tốc Part No: 894407102000 LKPT ô tô Toyota Fortuner Model TGN51L-NKPSKU (DB), 07 chỗ,SX năm 2012, mới 100% , xy lanh 2.694CC. |
Cảm biến giảm tốc, Part No: 894407103000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Fortuner 07 chỗ, tay lái thuận, mới 100% động cơ xăng, xy lanh 2,694cc. SX năm 2012 (Loại xe: HB/FORTUNER MC) |
Cảm biến giảm tốc894407102000 LK xe DB/ FORTUNER,7cho,xl2694cc,moi100%-NonFTA |
Cảm biến giảm tốc894407103000 LK xe Forrtuner/HC,7cho,xl2694cc,moi100%-NonFTA |
cảm biến giàn lạnh hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe CAMRY Part No:8879022131 |
Cảm biến không khí hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe CAMRY 3.5 2007 Part No:8946733170 |
Cảm biến lùi hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe CAMRY 2.4 2007 Part No:1121328021 |
Cảm biến lùihàng mới 100% phụ tùng BHBD xeCAMRY 3.5 2007 Part No:8934133130C0 |
Cảm biến lượng ô xy - COROLLA - 8946502210 |
Cảm biến lượng ô xy hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe CAMRY 3.5 2007 Part No:8434069025 |
Cảm biến lượng ô xy xe CAMRY 2.4 2007 |
Cảm biến lượng ô xy xe CAMRY 3.5 2007 |
Cảm biến lượng ô xy xe LEXUS |
Cảm biến mưa Part No: 899414201000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Camry Model: GSV40L-JETGKU (GE), 05 chỗ, mới 100% Dung tích xy lanh 3,456cc, SX năm 2576 |
Cảm biến mưa899414201000 LK xe GE/ CAMRY,5cho,xl3456cc,moi100%-NonFTA |
Cảm biến nhiệt của quạt làm mát hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe YARIS Part No:8592852030 |
Cảm biến nhiệt độ ngăn làm đá của tủ lạnh/CNRBG-183191/Linh kiện không đồng bộ, hiệu Panasonic, phục vụ bảo hành. Hàng mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ nước hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe CAMRY Part No:8942233030 |
Cảm biến nhiệt độ nướchàng mới 100% phụ tùng BHBD xeCAMRY Part No:8942233030 |
Cảm biến nhiệt dùng trong khuôn ép nhựa( NZTPIC (S)) |
Cảm biến nhiệt tủ lạnh/CNRBG-180840/Linh kiện không đồng bộ, hiệu Panasonic, phục vụ bảo hành. Hàng mới 100% |
Cảm biến nồng độ oxy sensor oxgen 36531-KTF-6411-M1 phụ tùng xe máy SH, mới 100% |
Cảm biến nước mưa gắn trên kính chắn gió hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe FORTUNER Part No:8987871070 |
Cảm biến quang điện của máy dập ( Photo Sensor Assy ; E3Z-R61 ) |
Cảm biến sau phải hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe LANCRUISER Part No:9036340072 |
Cảm biến siêu âm Part No: 8934133130B0 Linh kiện phụ tùng lắp ráp xe ô tô Toyota từ/ dưới 08 chỗ, mới 100%. |
Cảm biến siêu âm, Part No: 8934133190B4 Linh kiện phụ tùng lắp ráp xe ô tô Toyota Camry 05 chỗ, mới 100%, tay lái thuận, SX 2012.Model: 514W/ Camry. |
Cảm biến siêu âm8934133130B0 LK xe Toyota (9999), dung cho xe duoi 7 cho,moi100%-NonFTA |
Cảm biến siêu âm8934133130C0 LK xe Toyota (9999) duoi 7 cho,moi100%-NonFTA |
Cảm biến siêu âm8934133180B0 LK xe Toyota (9999), dung cho xe duoi 7 cho,moi100%-NonFTA |
Cảm biến siêu âm8934133180C0 LK xe Toyota (9999) duoi 7 cho,moi100%-NonFTA |
Cảm biến siêu âm8934148010B3 LK xe Toyota (9999), duoi 7cho,moi100%-NonFTA |
Cảm biến siêu âm8934148010C1 LK xe CA/ INNOVA MC,8cho,xl1998cc,moi100%-NonFTA |
Cảm biến siêu âm8934148010C3 LK xe Toyota (9999), duoi 7cho,moi100%-NonFTA |
Cảm biến siêu âm8934148010P1 LK xe Toyota (9999), duoi 7cho,moi100%-NonFTA |
Cảm biến tiếng gõ hàng mới 100% phụ tùng BHBD xeCAMRY Part No:8961532030 |
Cảm biến tiếng gõhàng mới 100% phụ tùng BHBD xeCOROLLA Part No:8961520090 |
Cảm biến tốc độ 8318137120 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
Cảm biến tốc độ 8318137140 dùng cho xe ô tô Hino 8.5 tấn Model WU432L-HKFTB3 |
Cảm biến tốc độhàng mới 100% phụ tùng BHBD xeCOROLLA Part No:8318112020 |
Cảm biến túi khí an toàn - CAMRY 2006 - 8917006210 |
Cảm biến túi khí an toàn - COROLLA - 8917002B10 |
Cảm biến túi khí an toàn - HILUX - 891700K131 |
Cảm biến túi khí an toàn - VIOS FMC - 891700D280 |
Cảm biến túi khí an toàn ghế trước bên phải (camry), hàng mới 100% |
Cảm biến túi khí an toàn Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Fortuner 07 chỗ, tay lái thuận, mới 100% động cơ xăng, xy lanh 2,694cc. SX năm 2012 (Loại xe: HC/FORTUNER MC) |
Cảm biến túi khí an toàn Part No: 8917052B4000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Vios 05 chỗ, mới100%, SX 2012, xylanh 1.497cc Model: NCP93L-BEMRKU (VJ) |
Cảm biến túi khí an toàn phía trước - HILUX - 8917309550 |
Cảm biến túi khí an toàn xe YARIS |
Cảm biến túi khí an toàn, Part No: 8917002340, phụ tùng xe ô tô Toyota COROLLA, mới 100%. |
Cảm biến túi khí an toàn, phụ tùng xe ô tô Toyota INNOVA, mới 100%. |
Cảm biến túi khí an toàn,, Part No: 891737101000, Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Innova, 08 chỗ tay lái thuận, mới 100%, xylanh 1,998 cc SX2012. Loại xe: ZB/INNOVA MC. |
Cảm biến túi khí an toàn8917002B1000 LKXE 488W/COROLLA 5CHO,XL1987CC,MOI100%-CEPT |
Cảm biến túi khí an toàn8917052B4000 LK xe Vios/VJ,5cho,xl1497cc,moi100%-NonFTA |
Cảm biến túi khí an toàn891735208000 LK xe Vios/VJ,5cho,xl1497cc,moi100%-NonFTA |
Cảm biến túi khí an toàn891737101000 LK xe CA/ INNOVA MC,8cho,xl1998cc,moi100%-NonFTA |
Cảm biến túi khí an toàn898312201000 LK xe GE/ CAMRY,5cho,xl3456cc,moi100%-NonFTA |
Cảm biến túi khí antoàn Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEFGKH (AS), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Cảm biến túi khí antoàn Part No: 891734208000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEXGKH (AT), 5 chỗ, mới 100% SX năm 2012.Dung tích xy lanh 1798cc. |
Cảm biến túi khí antoàn, Part No: 891734208000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota New Corolla,Model ZRE142L-GEFGKH (AS), 5 chỗ, mới 100% Dung tích xy lanh 1798cc. SX năm 2012. |
Cảm biến túi khí antoàn891734208000 LK xe AS / COROLLA,5cho,xl1798cc,moi100%-NonFTA |
Cảm biến tỷ lệ khí nhiên liệu LKPT ô tô Toyota Camry Model ACV40L-JEAEKU (GD), 05 chỗ, mới 100 %, xy lanh 2.362cc, SX năm 2012. |
Cảm biến tỷ lệ khí nhiên liệu, Part No: 894673316000 Linh kiện phụ tùng lắp ráp xe ô tô Toyota Camry 05 chỗ, mới 100%, tay lái thuận, SX 2012.Model: 514W/ Camry. |
Cảm biến tỷ lệ khí nhiên liệu894673316000 LK xe Camry/ GD, 5 cho, xl 2362cc,moi100%-NonFTA |
Cảm biến vị trí bướm ga hàng mới 100% phụ tùng BHBD xeCAMRY Part No:8945233030 |
cảm biến vị trí ghế ngồi xe LEXUS |
Cảm biến xả băng tủ lạnh/CNRAG-168580/Linh kiện không đồng bộ, hiệu Panasonic, phục vụ bảo hành. Hàng mới 100% |
Cảm biến xả đá tủ lạnh/CNRAG-140111/Linh kiện không đồng bộ, hiệu Panasonic, phục vụ bảo hành. Hàng mới 100% |
Card điều khiển nhiệt độ số seri 742553 |
Chứng nhận kiểm tra của thiết bị đo nhiệt độ điểm sương - hàng mới 100% |
CONTROLLER-Bộ điều chỉnh điện áp tự động ( ổn áp) |
Cụm cảm biến đèn cửa 6861037030 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
Cụm cảm biến điều khiển S896802210 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JESA |
Cụm công tắc đI ều chỉnh nhiệt độ894217103000 LK xe HA/ FORTUNER MC,7cho,xl2494cc,moi100%-FTA |
Điều chỉnh nhiệt độ của máy thử nghiệm |
Dụng cụ đều chỉnh nhiệt độ 90510-5633; Temperature transmitter |
Dụng cụ điều chỉnh nhiệt độ 90510-5633; Temperature transmitter |
Dụng cụ điều chỉnh nhiệt độ hoạt động bằng điện 220V (Temperature controller MAC3B-MIF-NN-DNNRN) hàng mới 100% |
Dụng cụ điều chỉnh tự động nhiệt độ hoạt động bằng điện 220 V, hàng mới 100% (Temperature controller MAC3B-IIF-NN-DNNRN) |
Hệ thống điều khiển tự động (dùng cho lái chính và lái Anschutz trong hàng hải) |
Hộp điều chỉnh tốc độ (GOVERNOR) |
Hộp điều khiển của đồng hồ công tơ mét S8968-02210 dùng cho xe ô tô Hino 26 tấn |
Hộp điều khiển phun nhiên liệu hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe HIACE 2005 15 chỗ Part No:2330029055 |
Linh kiện máy SX giày da - SCR biến tần 380V 28A |
Mặt cảm biến điều khiển quạt gió S8741-91330 dùng cho xe tải Hino26 tấn |
Máy lăn chai nuôi cấy tế bào Code:CLS-3855-002E (hàng mới 100%-hãng sản xuất Chemglass) |
Miếng dán cảm biến nước mưa hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe CAMRY 3.5 2007 Part No:8994442010 |
P5M51A20011AD - Tấm sườn phải-Sắt |
SENSOR, AIR BAG, FR2 LK xe Innova/Zc,8cho,xl1998cc,moi100%-NonFTA |
Thanh cảm ứng nhiệt độ của phòng sấy sơn |
Thiết bị bảo vệ quá tải của máy dập 24-2I001287 24-2I001287 OVERLOAD PROTECTOR |
Thiết bị biến đổi tín hiệu đo nhiệt độ của máy biến thế loại 4-20mA., 24VDC type 6740 - 438 ( 1ZVN6740/24VDC-TRD) |
Thiết bị cảm biến lực căng(PRTP-3T) |
Thiết bị cảm biến NT15-M30-A96X |
Thiết bị cảm biến tương phản WS/WE260-R270, hàng mới 100%, hãng sx SICK |
Thiết bị điều chỉnh điện áp (Hàng mới 100%) |
Thiết bị điều chỉnh dòng chảy của dung dịch trong thiết bị khoan dầu khí - 10113146 (Hàng mới 100%) |
Thiết bị điều chỉnh sức hút bằng điện: 12 inch ADF Flanged Damper 240V On/Off w. end switch, actuator EXH2703-240, Hàng mới 100% |
thiết bị điều chỉnh tốc độ của máy taro 380 |
Thiết bị điều khiển của van bằng điện, Model: NABA2-10 |
Thiết bị điều khiển định vị biên(PR-102L) |
Thiết bị điều khiển hiển thị số - model # UP55A-000-11-00 - hàng mới 100% |
Thiết bị điều khiển tự động 750870 16 (dùng cho máy chơi game đã cài bản truyền thuyết rồng) do hãng Aritocrat sản xuất - (DSAP (Xtreme), Viridian WS, Gen 7W, Vcas Top 13 btn,... hàng mới 100% |
Thiết bị điều khiển tự động của hệ thống điều hòa không khí |
Thiết bị điều khiển tự động hoạt động của động cơ diesel tàu thủy 615HP (60100001) |
Thiết bị điều kiển thiết bị vặn ống chống |
Thiết bị dò biên(PR-102B) |
Thiết bị hiển thị lực căng(PT-104L ) |
Thiết bị kết nối dữ liệu, thông tin từ IG-NT GC với tổ máy phát điện AVRi-TRANS/LV (hàng mới 100%) |
Thiết bị kết nối dữ liệu,thông tin từ IG-NT GC với tổ máy phát điện IG-AVRi (hàng mới 100%) |
Thiết bị kiểm soát lực căng(PMTC-03D) |
Thiết bị quản lý thông báo hiệu BOSCH - LBB 1965/00, công suất:50 W,hàng mới 100% |
Thiết bị truyền động thủy lực, model: G01001.5-M11 |
Thiết bị tự động điều chỉnh Tốc độ, công suất, điện áp và đo lường các thông số điện của tổ máy phát điện IC-NT MINT (hàng mới 100%) |
Thiết bị tự động điều chỉnh tốc độ, công suất, điện áp và đo lường các thông số điện của tổ máy phát điện IG-NT GC (Hàng mới 100%) |
Thiết bị tự động điều chỉnh Tốc độ, công suất, điện áp và đo lường các thông số điện của tổ máy phát điện MC-NT (hàng mới 100%) |
UX - 150 Robot ngang |
Phần XVIII:DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 90:Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 90328939 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90328939
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90328939
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90328939
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90328939
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90328939
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90328939
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90328939
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90328939
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90328939
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90328939
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90328939
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90328939
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90328939
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90328939
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90328939
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90328939
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90328939
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90328939
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90328939
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90328939
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90328939
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 90328939
Bạn đang xem mã HS 90328939: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90328939: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90328939: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục linh kiện, phụ tùng xe ô tô trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 26:2016/BGTVT | Hết hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 64:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần XVI | Chương 84 | 84818099 | Loại khác |
2 | Phần XVI | Chương 85 | 85129020 | Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8512.20, 8512.30 hoặc 8512.40 |