- Phần XVIII: DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
-
- Chương 90: Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 9032 - Dụng cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự động.
- Dụng cụ và thiết bị khác:
- 903289 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71);
(e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ “quang học”) nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 84.86;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44;
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95;
(l) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự của nhóm 96.20;
(m) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(n) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV).
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:
a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chúng;
b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;
c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 90.33.
3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với Chương này.
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.
5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ “các dụng cụ chỉnh hình” được hiểu là các dụng cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Articles of a kind used in machines, appliances or for other technical uses, of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16), of leather or of composition leather (heading 42.05) or of textile material (heading 59.11);
(b) Supporting belts or other support articles of textile material, whose intended effect on the organ to be supported or held derives solely from their elasticity (for example, maternity belts, thoracic support bandages, abdominal support bandages, supports for joints or muscles) (Section XI);
(c) Refractory goods of heading 69.03; ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses, of heading 69.09;
(d) Glass mirrors, not optically worked, of heading 70.09, or mirrors of base metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or Chapter 71);
(e) Goods of heading 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 or 70.17;
(f) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV) or similar goods of plastics (Chapter 39);
(g) Pumps incorporating measuring devices, of heading 84.13; weight-operated counting or checking machinery, or separately presented weights for balances (heading 84.23); lifting or handling machinery (headings 84.25 to 84.28); paper or paperboard cutting machines of all kinds (heading 84.41); fittings for adjusting work or tools on machine-tools or water-jet cutting machines, of heading 84.66, including fittings with optical devices for reading the scale (for example, “optical” dividing heads) but not those which are in themselves essentially optical instruments (for example, alignment telescopes); calculating machines (heading 84.70); valves or other appliances of heading 84.81; machines and apparatus (including apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised semiconductor materials) of heading 84.86;
(h) Searchlights or spotlights of a kind used for cycles or motor vehicles (heading 85.12); portable electric lamps of heading 85.13; cinematographic sound recording, reproducing or re-recording apparatus (heading 85.19); sound-heads (heading 85.22); television cameras, digital cameras and video camera recorders (heading 85.25); radar apparatus, radio navigational aid apparatus or radio remote control apparatus (heading 85.26); connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables (heading 85.36); numerical control apparatus of heading 85.37; sealed beam lamp units of heading 85.39; optical fibre cables of heading 85.44;
(ij) Searchlights or spotlights of heading 94.05;
(k) Articles of Chapter 95;
(l) Monopods, bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20;
(m) Capacity measures, which are to be classified according to their constituent material; or
(n) Spools, reels or similar supports (which are to be classified according to their constituent material, for example, in heading 39.23 or Section XV).
2. Subject to Note 1 above, parts and accessories for machines, apparatus, instruments or articles of this Chapter are to be classified according to the following rules:
(a) Parts and accessories which are goods included in any of the headings of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.87, 85.48 or 90.33) are in all cases to be classified in their respective headings;
(b) Other parts and accessories, if suitable for use solely or principally with a particular kind of machine, instrument or apparatus, or with a number of machines, instruments or apparatus of the same heading (including a machine, instrument or apparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be classified with the machines, instruments or apparatus of that kind;
(c) All other parts and accessories are to be classified in heading 90.33.
3. The provisions of Notes 3 and 4 to Section XVI apply also to this Chapter.
4. Heading 90.05 does not apply to telescopic sights for fitting to arms, periscopic telescopes for fitting to submarines or tanks, or to telescopes for machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and telescopes are to be classified in heading 90.13.
5. Measuring or checking optical instruments, appliances or machines which, but for this Note, could be classified both in heading 90.13 and in heading 90.31 are to be classified in heading 90.31.
6. For the purposes of heading 90.21, the expression “orthopaedic appliances” means appliances for:
- Preventing or correcting bodily deformities; or
- Supporting or holding parts of the body following an illness, operation or injury.
Orthopaedic appliances include footwear and special insoles designed to correct orthopaedic conditions, provided that they are either (1) made to measure or (2) mass-produced, presented singly and not in pairs and designed to fit either foot equally.
7. Heading 90.32 applies only to:
(a) Instruments and apparatus for automatically controlling the flow, level, pressure or other variables of liquids or gases, or for automatically controlling temperature, whether or not their operation depends on an electrical phenomenon which varies according to the factor to be automatically controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value; and
(b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or apparatus for automatically controlling non-electrical quantities the operation of which depends on an electrical phenomenon varying according to the factor to be controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông tư số 08/2017/TT-BGTVT ngày 14/03/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo động và chỉ báo trên tàu biển, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Sửa đổi 1: 2016, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nâng trên tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giám sát và đóng tàu biển cỡ nhỏ
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 26:2016/BGTVT về Các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu (năm 2016) (Văn bản hết hiệu lực)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Cảm biến dòng điện, model: 224100, hàng mới 100%, PO IP011630... (mã hs cảm biến dòng đ/ mã hs của cảm biến dòn) |
Máy cài đặt giờ (điều khiển thời gian bơm nhựa của máy ép nhựa), hàng mới 100% Sequential controller... (mã hs máy cài đặt giờ/ mã hs của máy cài đặt) |
Hộp đen điều khiển động cơ-4309175-Phụ tùng máy phát điện công suất 220 KVA-Hàng mới 100%... (mã hs hộp đen điều kh/ mã hs của hộp đen điều) |
Thiết bị chống ẩm hiệu Wan De Fu, model: AD-310D,180W, dùng trong sản xuất loa âm thanh, sản xuất năm 2019, mới 100%... (mã hs thiết bị chống/ mã hs của thiết bị chố) |
Cảm biến góc trục khuỷu dùng cho xe tải Tata Super Ace E2, TT 1 tấn, TTL có tải dưới 5 tấn. Mới 100%... (mã hs cảm biến góc tr/ mã hs của cảm biến góc) |
Thiết bị bôi keo tự động Epoxy, model 7363256. hiệu NORDSON EFD. Năm sx: 2019. Mới 100%... (mã hs thiết bị bôi ke/ mã hs của thiết bị bôi) |
Cảm biến từ CS1-U, dùng để phát hiện vật bằng tín hiệu điện từ, điện áp 5-240V. Mới 100%... (mã hs cảm biến từ cs1/ mã hs của cảm biến từ) |
Thiết bị phân tích năng lượng điện đa năng (không có chức năng công tơ điện). Model: PQM-1000s. Hiệu DELAB, Hàng mới 100%... (mã hs thiết bị phân t/ mã hs của thiết bị phâ) |
Thiết bịđiều khiển lưu lượng khí SEC-Z524MGXN chất liệu inox 316 kích thước 121*123mm,hàng mới 100%... (mã hs thiết bịđiều kh/ mã hs của thiết bịđiều) |
Thiết bị truyền dẫn khí nitơ 3/8", nhãn hiệu: Icoolbar, model; ICB-N2-V2, S/N:621225-01-18. Hàng mới 100%.... (mã hs thiết bị truyền/ mã hs của thiết bị tru) |
Cảm biến vị trí dùng cho xy lanh khí nén D-M9BVL, hàng mới 100%... (mã hs cảm biến vị trí/ mã hs của cảm biến vị) |
cục điều nhiệt-CENTIPEDE2 MODULE... (mã hs cục điều nhiệt/ mã hs của cục điều nhi) |
Hộp điều nhiệt-CENTIPEDE2 MODULE O/I... (mã hs hộp điều nhiệt/ mã hs của hộp điều nhi) |
Công tắc áp suất kèm van bi, siphone, Hiệu: Saginomiya, mới 100%... (mã hs công tắc áp suấ/ mã hs của công tắc áp) |
Cảm biến E2E-CR8C1... (mã hs cảm biến e2ecr/ mã hs của cảm biến e2e) |
Cản biến D-A93 SMC... (mã hs cản biến da93/ mã hs của cản biến da) |
Máy nguồn cao tần Plasma AMVG-1000-NY... (mã hs máy nguồn cao t/ mã hs của máy nguồn ca) |
Thiết bị điều khiển thiết bị lấu mẫu của Hệ thống điều khiển thiết bị đo địa vật lý giếng khoan, Serial Number: MRTM-AD#676, Part Number: 100415947,Hàng đã qua sử dụng... (mã hs thiết bị điều k/ mã hs của thiết bị điề) |
3M5T2B372AB - Cảm biến phanh |
4C3Z12B599ABRM - Bộ điều khiển các hoạt động của động cơ |
5L842C190AE - Cảm biến phanh |
5L842C216AE - Cảm biến phanh |
5M5H19N601AB - ống điều hoà |
5M5P12B565BL - Bộ điều khiển hộp số tự động |
6C112C013AA - Bộ điều khiển phanh ABS |
6C112M110AD - Bộ điều khiển ABS |
6C112M110AD-BÔ ĐIÊU KHIÊN ABS |
6C1T14B056AE - Bộ điều khiển túi khí |
7C1912A650BR - Bộ điều khiển các hoạt động của động cơ |
7C1912A650BR-BÔ ĐIÊU KHIÊN CáC HOạT ĐÔNG CủA ĐÔNG CƠ |
7L842C204AA - Cảm biến ABS |
7L842C205AA - Cảm biến ABS |
8M512M110AA - Bộ điều khiển ABS |
8M512M110AA-Bộ điều khiển ABS |
8M512M110BA - Bộ điều khiển phanh ABS |
9M5T14B321BA - Điều khiển túi khí |
Binh điều chỉnh và chuyển đổi khí HASKEL MODEL: AGT-7/30 chi tiết gồm đồng hồ đo áp suất, phin lọc van va đầu nối |
Bộ cảm biến khoảng cách ở phía trước xe xe LEXUS |
Bộ CảM BIếN NHIệT Lò NUNG GạCH QS30EX-QS30ARX |
Bộ đếm AUTENTO, dùng để đếm số thanh phôi đưu vào trong lò luyện thép, mới 100% |
Bộ điều chỉnh 2 áp kế dùng cho máy hàn P/N: 722346. hàng mới 100% |
Bộ điều chỉnh áp lực Model: ARFA-3111-316-APN |
Bộ điều chỉnh áp suất |
Bộ điều chỉnh keo 19235-23 |
Bộ điều chỉnh nhiệt độ (temperature controller, qui cách : 200O, ANC-605,dùng thay thế trong máy sấy) |
Bộ điều chỉnh nhiệt độ kỹ thuật số hiệu Honeywell , model(T6861H2WB) hàng mới 100% |
BÔ ĐIÊU KHIÊN ABS |
Bộ điều khiển ABS |
BÔ ĐIÊU KHIÊN ABS - 6C112M110AD |
Bộ điều khiển ABS - 8M512M110AA |
Bộ điều khiển bluetooth-Fiesta-DN3266DHXE |
BÔ ĐIÊU KHIÊN CáC HOạT ĐÔNG CủA ĐÔNG CƠ |
Bộ điều khiển các hoạt động của động cơ |
BÔ ĐIÊU KHIÊN CáC HOạT ĐÔNG CủA ĐÔNG CƠ - 7C1912A650BR |
Bộ điều khiển các hoạt động của động cơ - 7U7112A650LA |
Bộ điều khiển cảm biến lùi |
Bộ điều khiển cho lò nung, mã hàng: CC58114PBC |
Bộ điều khiển của hệ thống chống bó phanh (camry), hàng mới 100% |
Bộ điều khiển điện trên bồn |
Bộ điều khiển động cơ Serv |
Bộ điều khiển động cơ-Everest-TC91675G2J |
Bộ điều khiển -Everest-WL8118701B |
Bộ điều khiển hệ thống điện-Escape-AJ1518881R0F |
Bộ điều khiển hệ thống điện-Laser-FPTX18881A |
Bộ điều khiển hệ thống -Escape-EF2267560 |
Bộ điều khiển hiển thị kỹ thuật số dùng để điều khiển và hiển thị các thông số từ các đầu dò truyền lên type : Mestar-HS0 |
Bộ điều khiển hoạt động động cơ - 7U7112A650JA |
Bộ điều khiển hộp số tự động - 5M5P12B565BL-Focus |
Bộ điều khiển lưu lượng có bộ trễ 880-047-1 hiệu Red Jacket (hàng mới 100%) |
Bộ điều khiển nguồn của thiết bị đo thông số giếng khoan |
Bộ điều khiển nhiệt độ (bo mạch đầu ra cắm thêm):E53-C3 do hãng OMRON sản xuất, mới 100% |
Bộ điều khiển nhiệt độ (cảm biến nhiệt độ) :E52-CA10AE 2M do hãng OMRON sản xuất, mới 100% |
Bộ điều khiển nhiệt độ 10VA ( khống chế nhiệt độ) hiệu TOHO, model TTM-004R-A |
Bộ điều khiển nhiệt độ 8503591A |
Bộ điều khiển nhiệt độ 90600-6032; Temperature Controller, KS50 |
Bộ điều khiển nhiệt độ hoạt động bằng điện, hàng mới 100%, (Multi-loop Temperature Controller ,model:TLC880M-83-AR), Hãng Samwontech |
Bộ điều khiển nhiệt độ và tốc độ gió của quạt. Code : LAC UNNIVERSAL. Hàng mới 100% |
Bộ điều khiển nhiệt độ(cảm biến nhiệt độ):E52-CA15A D=1 NETU 1M do hãng OMRON sản xuất, mới 100% |
Bộ điều khiển nhiệt độ:E52-CA15A D=1.6 1M do hãng OMRON sản xuất, mới 100% |
Bộ điều khiển nhiệt độ:E52-CA35A D=3.2 NETU 1M do hãng OMRON sản xuất, mới 100% |
Bộ điều khiển nhiệt độ:E52-CA75C D=22 do hãng OMRON sản xuất, mới 100% |
Bộ điều khiển nhiệt độ:E5AN-R3MT-500-N AC100-240 do hãng OMRON sản xuất, mới 100% |
Bộ điều khiển nhiệt độ:E5C2-R20K AC200-240 0-300 do hãng OMRON sản xuất, mới 100% |
Bộ điều khiển nhiệt độ:E5CN-R2MT-500 AC100-240 do hãng OMRON sản xuất, mới 100% |
Bộ điều khiển nhiệt độ:E5CSL-RP AC100-240 do hãng OMRON sản xuất, mới 100% |
Bộ điều khiển nhiệt độ:E5CZ-R2MT AC100-240 do hãng OMRON sản xuất, mới 100% |
Bộ điều khiển nhiệt độ:E5EC-RX2ASM-800 do hãng OMRON sản xuất, mới 100% |
Bộ điều khiển phanh |
Bộ điều khiển phanh ABS-Everest-UV6C437A0 |
Bộ điều khiển phanh động |
Bộ điều khiển thông minh cho bơm chìm 880-051-1 hiệu Red Jacket (hàng mới 100%) |
Bộ điều khiển tích hợp tự động-L3TK18780F-EV24FH1 |
Bộ điều khiển tín hiệu ra DO cho van của hệ thống xử lý nước ( mới 100 % ) |
Bộ điều khiển tốc độ máy chính H51343 UG8 8522-447, Hàng phụ tùng động cơ thủy |
Bộ điều khiển tốc độ -SPINDLE BLOCK (511167) 1BO=1CAI |
bộ điều khiển tụ bù 12 level JKL5CF-12, hàng mới 100% |
bộ điều khiển tụ bù 6 level JKL5CF-6, hàng mới 100% |
Bộ điều khiển tự động của động cơ và hệ thống truyền động |
Bộ điều khiển tự động của hệ thống điều khiển quá trình dùng cho công nghiệp P/N: 255F-L50F32ELINMOD0, hang moi 100% |
Bộ điều khiển túi khí-EV0557K3X-EV24FH1 |
Bộ điều khiển túi khí-Everest-UB2E57K30A |
Bộ điều khiển túi khí-Mondeo-P7S7T14B056AD |
Bộ điều khiển túi khí-P7S7T14B056AD |
Bộ điều khiển túi khí-Ranger-UR5657K30A |
Bộ điều khiển-FIESTA-DN3266DHXE |
Bộ điều khiển-Ranger-WL85189R1A |
Bộ định lượng thời gian điều khiển van điện từ theo xung Model LH-010 Hàng mới 100% |
Bộ khuyếch đại - dùng để điều chỉnh và khuyếch đại tín hiệu đầu vào của van dầu trong máy AD ( máy tháo lắp khuôn) |
Bộ KIểM SOáT QUá TRìNH ĐốT |
Bộ ổn định lực căng - Tension controller-LE-40MTA-E (hiệu Mitsubishi, mới 100%) |
Bộ phận điều chỉnh đường biên màng tự động PR-102LIFT (phụ tùng máy chia cuộn màng bao bì nhựa, mới 100%) |
Bộ phận điều chỉnh lực căng màng tự động PTC-303D (phụ tùng máy chia cuộn màng bao bì nhựa, mới 100%) |
Bộ phận điều chỉnh phun điện từ trường tự động PRPS (phụ tùng máy chia cuộn màng bao bì nhựa, mới 100%) |
Bộ thiết bị điều chỉnh khoảng cách camera lùi gồm: 1 miếng từ lớn, 2 miếng từ nhỏ cố định bánh xe, thiết bị hiển thị thông số khoảng cách, 12 con ốc, 6 miếng nhựa) |
Bộ tự động điều chỉnh lượng hóa chất Clo và pH cho nước bể bơi bằng nhựa, model Dossi-3, hiệu Astral. Hàng mới 100% |
Bộ xả khí tự động DC-HG-8-PC VL:thép (thành phần chính) và nhựa |
Cảm biến ắc quy I13505369; Lklr xe ôtô Chevrolet Orlando J309 lt (7 chỗ),dung tích 1.8, mới 100% |
Cảm biến áp suất dùng cho bộ điều tốc điện tử của điều hòa (STRE0515X1A) |
Cảm biến áp suất đường ống điều hoà I95018104; Linh kiện lắp ráp xe ôtô Chevrolet OPTRA J200 SE, 5 chỗ ngồi, dung tích 1600CC, mới 100% |
cảm biến áp suất đường ống nạp-xe 10.4t-4180-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
cảm biến áp suất nhớt máy-xe 7 chổ-4782-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
cảm biến áp suất-xe 5 chổ-5140-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
cảm biến áp suất-xe 5 chổ-7900-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Cảm biến báo lỗi dùng cho ô tô Nissan Grand Livina 7 chỗ (28556CJ05D) model: EWAB%V-2 - số sàn,v.18l |
Cảm biến Chân ga (CAPTIVA c100) 20905699; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Cảm biến chống trộm dùng cho ô tô Nissan Grand Livina 7 chỗ(28590C9968) model: EWAB%V-2 - số sàn,v.18l |
Cảm biến chuẩn vận tốc, model VS-068 & VS-069, hàng mới 100% |
Cảm biến chuyển động lên xuống của Pad ( hàng mới 100 %) Phụ tùng của máy in vải |
Cảm biến chuyển động sang ngang của Pad ( hàng mới 100 %) - Phụ tùng của máy in vải |
cảm biến cốt máy-xe 5 chổ-1081-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
cảm biến cốt máy-xe 5 chổ-4022-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
cảm biến cốt máy-xe 7 chổ-1251-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Cảm biến đo lực căng cho máy xuất phim/ Media strain gauges |
Cảm biến dòng - WLS113215A - Cho xe Ranger |
Cảm biến dòng điện ắc quy (CRUZE j300) 13502261; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Cảm biến dòng RJ - model # B9108WA - hàng mới 100% |
Cảm biến gió vào -Laser-ZL0113215 |
cảm biến gió-xe 4.5t-0034-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Cảm biến góc lái 96942424 (new spark(M300) (; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Cảm biến gương chiếu hậu I13317106; Lklr xe ôtô Chevrolet Orlando J309 lt (7 chỗ),dung tích 1.8, mới 100% |
cảm biến hộp số tự động đầu ra (CRUZE j300) 24253027; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Cảm biến khí |
cảm biến khí nạp-3770-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
cảm biến khí nạp-xe 8.850t-3770-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Cảm biến khoảng cách (tốc độ) P96190708;Linh kiện lắp ráp cho xe ôtô Chevrolet Aveo T250 SX 5 chỗ ngồi dung tích 1500CC, mới 100% |
Cảm biến khoảng cách P96190708 1.6 LS và 1.8 (LT và LTA); Linh kiện cho xe ôtô Chevrolet Cruze J-300 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1600 và 1800 CC, hàng mới 100% |
Cảm biến không khí xe CAMRY |
cảm biến lạnh-3325-phụ tùng xe ô tô Pick up 05 chỗ ngồi hiệu Isuzu |
Cảm biến lùi xe CAMRY 3.5 2007 |
Cảm biến lượng ô xy xe LAND CRUISER PR |
Cảm biến lượng ô xy xe VIOS FMC |
Cảm biến lưu lượng dầu động cơ xe LAND CRUISER |
cảm biến map (m200) (SPARK lite(M200)) 25184083; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
cảm biến map 25184083 (SPARK M200); Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Cảm biến mức oxi động cơ dùng cho ô tô Nissan Grand Livina 7 chỗ (22690EN200) (phụ tùng) |
Cảm biến nhiên liệu xe NEW HIACE 2005 |
cảm biến nhiệt độ dàn lạnh-xe 7 chổ-4150-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Cảm biến nhiệt độ khí nạp xe HILUX |
Cảm biến nhiệt độ loại TF73035 dùng cho máy sấy khô tay HD4000 |
Cảm biến nhiệt độ:E52-CA15A D=1 NETU 1M do hãng OMRON sản xuất, mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ:E52-CA1D M6 1M do hãng OMRON sản xuất, mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ:E52MY-PT15C D6.3MM SUS316 do hãng OMRON sản xuất, mới 100% |
cảm biến nhiệt độ-xe 8.850t-4120-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Cảm biến nhiệt dùng cho máy phun keo |
cảm biến nhiệt-xe 5 chổ-8610-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Cảm biến nước- VL: Thép (WATER SENSOR WS08DSRB08) |
cảm biến nước-xe 3.4t-7170-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Cảm biến ô xy-Escape-L33618861 |
Cảm biến Oxy,dùng cho ôtô Nissan sunny 5 chỗ(226A01KC0A)mode:BDUALAG,N17,EWBA%V-, động cơ 1500cc, số sàn bản tiêu chuẩn , hàng mới 100% |
Cảm biến phanh - 5L842C190AE |
Cảm biến phanh - 5L842C216AE |
Cảm biến tiếng gõ của động cơ - LF0218921 |
Cảm biến tiếng gõ của động cơ-Escape-LF0218921 |
Cảm biến tiếng kêu-Laser-FP3918921 |
Cảm biến tiếng kêu-Laser-ZL0218921 |
cảm biến tiếng ồn (FAM 1) 96253545 (NUBIRA- J150, LACETTI J200, GENTRA T250, CAPTIVA C100, VIVANT U100, SPARK M200 ); Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
cảm biến tốc độ (LEGANZA V100, NUBIRA J150, LANOS T200, LACETTI J200, GENTRA T250, VIVANT U100, SPARK M200 & M300) 96190708; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Cảm biến tốc độ bánh sau (ABS) (CAPTIVA C100) 96626080; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
cảm biến tốc độ bánh sau phải 96809666 (VIVANT U100); Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Cảm biến tốc độ bánh xe I13329258 1.6 LS; Linh kiện cho xe ôtô Chevrolet Cruze J-300 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1600 và 1800 CC, hàng mới 100% |
Cảm biến tốc độ của xe P13578326; Lklr xe ôtô Chevrolet Orlando J309 LT<A (7 chỗ),dung tích 1.8, mới 100% |
Cảm biến tốc độ P96190708; Linh kiện lắp ráp xe ôtô Chevrolet OPTRA J200 SE, 5 chỗ ngồi, dung tích 1600CC, mới 100% |
Cảm biến tốc độ xe COROLLA ALTIS |
Cảm biến tốc độ xe HILUX |
cảm biến tốc độ-0581-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
cảm biến tốc độ-9200-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Cảm biến trục cam (1.8) (LACETTI J200, CAPTIVA C100) 96418393; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
cảm biến trục cam (1.8) 55565708 (CRUZE J300 (; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
CảM BIếN TRụC CAM (L6) (MAGNUS V200) 96385777; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
cảm biến trục cam hút (CRUZE J300) 55565709; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
cảm biến trục cam xả (cruze J300) 55565708; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
cảm biến trục khuỷu (1.0) (CRUZE j300) 55567243; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
cảm biến trục khuỷu (SPARK lite(M200)) 96452986; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
cảm biến trục khuỷu 96452986 (SPARK M200); Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Cảm biến trục khuỷu I96325868; LKLR cho xe ôtô Chevrolet Spark M300 5 chỗ ngồi, hàng mới 100%,dung tích1000CC và 1200CC, Level 1 và 2 |
Cảm biến trục khuỷu I96452986., LKLR cho xe ôtô Chevrolet SparkM200,LS; LT; LTA; MT (5 chỗ) và Van (2 chỗ),mới 100%, Dung tích0.8 và 1.0 |
Cảm biến trục khuỷu I96452986; LKLR xe ôtô Chevrolet SparkM200,LS; LT; LTA; MT (5 chỗ) và Van (2 chỗ),mới 100%, Dung tích0.8và1.0 |
Cảm biến trước trái xe LEXUS |
Cảm biến túi khí an toàn xe CAMRY |
Cảm biến túi khí an toàn xe LEXUS |
Cảm biến túi khí I13502577; Lklr xe ôtô Chevrolet Orlando J309 lt (7 chỗ),dung tích 1.8, mới 100% |
Cảm biến túi khí,dùng cho ôtô Nissan sunny 5 chỗ(285563AP0A)mode:BDUALAG,N17,EWBA%V-, động cơ 1500cc, số sàn bản tiêu chuẩn , hàng mới 100% |
Cảm biến tỷ lệ nhiên liệu của bộ lọc nhiên liệu-L3TF188G1C-EV24FH1 |
cảm biến vận tốc xe 15.1t-0581-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
cảm biến vận tốc xe 25t-0180-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
cảm biến vận tốc xe-xe 8.85t-3830-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
cảm biến vị trí cánh bướm ga-xe 5 chổ-6800-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Cảm biến vị trí cho xy lanh khí- MD11L3 -Hãng misumi |
cảm biến vòng tua-xe 10.4t-0240-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
cảm biến vòng tua-xe 10.4t-9430-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
cảm biến vtd (CAPTIVA C100) 22743215; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
cảm biến-0231-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
cảm biến-0581-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
cảm biến-7661-phụ tùng xe ô tô 05 chỗ ngồi hiệu Isuzu |
cảm biến-xe 10.4t-0300-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
cảm biến-xe 10.4t-2630-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
CM5A12A650AEE - Hộp điều khiển PCM |
Cuộn coil van điện từ110V AC/50Hz (pttt cho máy ép, lò nung, máy chất dỡ hàng) |
CV6112A650LD - Hộp điều khiển PCM |
CV6112A650MD - Hộp điều khiển PCM |
Điều khiển quạt gió ấm của xe tải TT3,45tấn, TTtải <10tấn. |
DK4967560E - Bộ điều khiển động cơ và hệ thống truyền động |
DK4967560E-Bộ điều khiển động cơ và hệ thống truyền động |
DN036756XB-Bộ điều khiển |
DN32437A0 - Bộ điều khiển phanh ABS |
DN32437A0-Bộ điều khiển phanh ABS |
DN3266DHXC-Bộ điều khiển |
DP0418881H - Bộ điều khiển động cơ và hệ thống truyền động |
DP0418881H-Bộ điều khiển động cơ và hệ thống truyền động |
Dụng cụ cân chỉnh độ xoay của bàn nghiền |
Dụng cụ điều chỉnh mã kênh tự động dùng cho đường ống, loại 1605 (CALRLO GAVAZZI GAP 1605). Hàng mới 100%. |
Dụng cụ hiệu chỉnh - Calibration equipment (Phụ tùng cho máy đo tín hiệu) |
Dụng cụ hút dung môi định lượng tự động khả năng hút 0.5-10ul, Code: RP-PV 0.5-10 (Hàng mới 100%, dùng trong thí nghiệm) |
Hộp điều khiển chương trình của rô bốt sơn HG1T-S |
Hộp kiểm soát đầu đốt 3001156 (Kiểm tra dầu, gió,lửa ...trong đầu đốt). Hàng mới 100%, phụ tùng đầu đốt dùng cho lò nung công nghiệp |
Hộp kiểm soát đầu đốt 3013071(Kiểm tra dầu, gió,lửa ...trong đầu đốt). Hàng mới 100%, phụ tùng đầu đốt dùng cho lò nung công nghiệp |
Hộp kiểm soát đầu đốt 3013362 (Kiểm tra dầu, gió, lửa ...trong đầu đốt). Hàng mới 100%, phụ tùng đầu đốt dùng cho lò nung công nghiệp |
Hộp kiểm soát đầu đốt IFD 450-10/1/1T (Kiểm tra dầu, gió, lửa...trong đầu đốt). Hàng mới 100%, phụ tùng đầu đốt dùng cho lò nung công nghiệp |
Hộp kiểm soát đầu đốt OLP-220-1. Hàng mới 100%, phụ tùng đầu đốt dùng cho lò nung công nghiệp |
Hộp kiểm soát đầu đốt TC 218R05T(Kiểm tra dầu, gió, lửa ..trong đầu đốt). Hàng mới 100%, phụ tùng đầu đốt dùng cho lò nung công nghiệp |
Hộp kiểm soát đầu đốt W-FM20 600303 (Kiểm tra dầu, gió, lửa trong đầu đốt). Hàng mới 100%, phụ tùng đầu đốt dùng cho lò nung công nghiệp |
Khối tín hiệu vào 8 kênh digital cho van của hệ thống xử lý nước ( mới 100 % ) |
LK3S7114B569AC - Bộ điều khiển ghế |
Mắt thần ET3-CD-11 của máy đánh bóng |
Máy điều chỉnh nhiệt độ dùng cho khuôn ép nhựa TW-200LA-KS (dạng máy có thể hoạt động độc lập, máy hoạt động bằng điện) |
Máy tính điều khiển thời gian thực ( Dùng cho máy gia tốc); Hiệu ELEKTA; Model: BJ2315.001.05; mới 100% |
Phanh điện tử của bàn mài gia công kim cương |
Phụ tùng máy chà nhám: Dụng cụ giữ cân bằng KPT-1320F5-78, hàng mới 100% |
Phụ tùng xe ô tô Audi: Cám ứng báo bố thắng mòn. Part no:7L0907637 |
Phụ tùng xe ô tô Audi: Cảm ứng báo đậu, part no: 4H09192751QP |
Phụ tùng xe ô tô Audi: Thiết bị điều chỉnh điện bình ắc quy, part no: 8X0915181 |
SIEMENS - Thiết bị điều chỉnh tự động cho cân băng tảI Milltronics BW500 (7MH7152-1AA02-2AA) |
SIEMENS - Thiết bị điều khiển tự động cho cân bằng tảI Milltronics BW500 (7MH7152-1BA02-2AA) - Hàng mới 100% |
Thiết bị cảm biến tốc độ dùng cho tổ máy phát điện P/N:MS P6720 (Hàng mới 100%) |
Thiết bị cân bằng trục X |
Thiết bị cân bằng trục Y |
Thiết bị cần cẩu AHC 1000 Cảm biến trọng lượng nguyên lý làm việc theo áp lực |
Thiết bị căn chỉnh ống kính (Lens) sao cho đồng trục với Camera (KT: 980*1600*900MM, Align: 5 axis, power : 220v/ 50-60 Hz)Hàng mới 100% |
Thiết bị chỉ thị cánh tà dùng cho máy bay P/N: 5915549. hàng phụ tùng máy bay, tính thuế theo mã 9820.0000 |
Thiết bị chỉnh gió tự động SQN 30.111A2700. Hàng mới 100%, phụ tùng đầu đốt dùng cho lò nung công nghiệp |
Thiết bị điều chỉnh cửa gió - CN7220A2007 |
Thiết bị điều chỉnh độ cân bằng của CAMERA(5M,SIZE : SIZE : 800*500*800mm,220V,15KVA)(Hàng mới 100%) |
Thiết bị điều chỉnh đóng tự động cho Van ( có đường kính 8 inch ) model -OS2 |
Thiết bị điều chỉnh giá trị điểm trung tâm của ống kính Camera(8M, kích thước: 800*1100*800mm, dòng điện: 220V, 1KVA)Hàng mới 100% |
Thiết bị điều chỉnh nhiệt độ tự động dùng trong lạnh công nghiệp XR02CX-5N0C1,hàng mới 100% |
Thiết bị điều chỉnh tâm điểm và làm cứng lớp UV (ứng dụng cho camera (5M,SIZE : 800*1100*800mm,220V,1KVA)(Hàng mới 100%) |
Thiết bị điều khiển chênh lệch áp suất KP 1A mới 100% |
Thiết bị điều khiển điện tự động cho các bộ phận (của máy móc sx lon nhôm), hmới 100%, không phụ kiện đi kèm, đồng bộ, tháo rời. |
Thiết bị điều khiển nhiệt độ DC120L-1-1-1-0-1-0-0-0 (hàng mới 100%) |
Thiết bị điều khiển nhiệt độ khuôn ép nhựa - Hotrunner Controller CW 66124 |
Thiết bị điều khiển tốc độ nháy đèn xi nhan/638755, phụ tùng sx lắp ráp xe máy Piaggio, mới 100% |
thiết bị điều khiển tự động bằng kỹ thuật số dùng điều khiển máy công cụ, hàng mới 100% |
Thiết bị điều khiển tự động dùng cho cảm biến CR0020 (bao gồm đầu nối EC2013), hàng mới 100% |
Thiết bị điều tiết dòng chảy thủy lực F238479000 (Hàng mới 100%) |
thiết bị giới hạn nhiệt độ 205 độ C |
Thiết bị hiển thị kỹ thuật số Model: UT32A-000-11-00 |
Thiết bị kích hoạt ABS cho xe ô tô sử dụng tại phân xưởng lắp ráp hoàn thiện |
Thiết bị kiểm tra chấm điểm sát hạch lái xe tự động, mới 100% chi tiết như phụ lục tờ khai đính kèm |
Thiết bị nhận biết sự rò rỉ nước của đường ống dẫn nước ( Model: TTDM-128 , 4-20mA, 120/240 Vac, 50/60HZ) |
Thiết bị tự động điều chỉnh hệ số công suất 5 bước, model : NV-5, hàng mới 100% |
Thiết bị tự động điều chỉnh tốc độ dùng cho tổ máy phát điện P/N: ESD 5526E (Hàng mới 100%) |
UB2E57K30B - Bộ điều khiển túi khí |
UR5657K30B - Bộ điều khiển túi khí |
WEY118881 - Bộ điều khiển |
Phần XVIII:DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 90:Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 90328990 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90328990
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90328990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90328990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90328990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90328990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90328990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90328990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90328990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90328990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90328990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90328990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90328990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90328990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90328990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90328990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90328990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90328990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90328990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90328990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90328990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90328990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 90328990
Bạn đang xem mã HS 90328990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90328990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90328990: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục linh kiện, phụ tùng xe ô tô trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 26:2016/BGTVT | Hết hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 64:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |