Nghị quyết số 102/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu văn bản: 102/2013/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Ngày ban hành: 12-12-2013
- Ngày có hiệu lực: 22-12-2013
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 17-07-2015
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 11-03-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1905 ngày (5 năm 2 tháng 20 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 11-03-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 102/2013/NQ-HĐND | Quảng Nam, ngày 12 tháng 12 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TỈNH QUẢNG NAM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 09
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 524/2012/NQ-UBTVQH13 ngày 20 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Khóa XIII về một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Quốc hội Khóa XIII;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Liên Bộ Tài chính – Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Thực hiện hướng dẫn của Ban Công tác đại biểu thuộc Ủy ban Thường vụ Quốc hội tại Công văn số 452/BCTĐB- CTĐB ngày 03 tháng 12 năm 2012 về áp dụng định mức chi tiêu tài chính; Bộ Tài chính tại Công văn số 16561/BTC-HCSN ngày 27 tháng 11 năm 2012 về trả lời định mức chi tiêu của Hội đồng nhân dân;
Xét Tờ trình số 216/TTr-TTHĐ ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về đề nghị Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Quảng Nam như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh:
Chế độ định mức chi tiêu tài chính được quy định nhằm bảo đảm hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh, gồm các nội dung:
- Chi tổ chức các kỳ họp HĐND, hội nghị, hội thảo, giám sát, khảo sát, thẩm tra, chất vấn;
- Chi hoạt động tiếp xúc cử tri, tiếp công dân và trả lời đơn thư, khiếu nại của công dân;
- Một số chế độ hỗ trợ khác.
2. Đối tượng áp dụng
Chế độ chi tiêu được áp dụng cho: Thường trực HĐNĐ, các Ban HĐND, đại biểu HĐND các cấp, các tổ chức, cá nhân liên quan và các đối tượng khác được yêu cầu tham gia, phục vụ các hoạt động của HĐND.
3. Mức chi: Chi tiết theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Kinh phí thực hiện
Nguồn kinh phí thực hiện chế độ, định mức chi tiêu tài chính nêu trên cân đối vào dự toán chi thường xuyên hằng năm của HĐND các cấp.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam Khóa VIII, Kỳ họp thứ 09 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2013, thay thế Nghị quyết số 17/2011/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2011 của HĐND tỉnh Khóa VIII và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
Các chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động HĐND các cấp theo quy định tại Nghị quyết này được áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HĐND CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 102/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 của HĐND tỉnh)
STT | Nội dung chi | Cấp | Đơn vị tính | Mức chi |
I | Chi phí hội họp |
|
|
|
1 | Kỳ họp HĐND |
|
|
|
| Chủ trì | Tỉnh | đồng/người/buổi | 120,000 |
|
| Huyện | " | 80,000 |
|
| Xã | " | 50,000 |
| Thư ký | Tỉnh | " | 100,000 |
|
| Huyện | " | 70,000 |
|
| Xã | " | 40,000 |
| Đại biểu HĐND tỉnh | Tỉnh | " | 80,000 |
|
| Huyện | " | 50,000 |
|
| Xã | " | 40,000 |
| Đại biểu khách mời, phóng viên | Tỉnh | " | 70,000 |
|
| Huyện | " | 50,000 |
|
| Xã | " | 30,000 |
| CBCC phục vụ, lái xe của đại biểu | Tỉnh | " | 60,000 |
|
| Huyện | " | 40,000 |
|
| Xã | " | 30,000 |
2 | Hội nghị lấy ý kiến dự án Luật; hội nghị giao ban giữa Thường trực HĐND tỉnh với Thường trực HĐND cấp huyện và giữa Thường trực HĐND cấp huyện với Thường trực HĐND cấp xã |
|
|
|
| Chủ trì | Tỉnh | đồng/người/buổi | 100,000 |
|
| Huyện |
| 80,000 |
|
| Xã |
| 50,000 |
| Thành viên | Tỉnh | " | 80,000 |
|
| Huyện |
| 50,000 |
|
| Xã |
| 30,000 |
| CBCC phục vụ | Tỉnh | " | 50,000 |
|
| Huyện |
| 40,000 |
|
| Xã |
| 30,000 |
3 | Hội nghị giao ban giữa các Ban HĐND tỉnh với các Ban HĐND cấp huyện và giữa các Ban HĐND cấp huyện với Thường trực HĐND cấp xã |
|
|
|
| Chủ trì | Tỉnh | đồng/người/buổi | 100,000 |
|
| Huyện | " | 80,000 |
| Thành viên | Tỉnh | " | 80,000 |
|
| Huyện | " | 50,000 |
| CBCC phục vụ | Tỉnh | " | 50,000 |
|
| Huyện | " | 30,000 |
II | Chi hoạt động giám sát, khảo sát |
|
|
|
1 | Giám sát |
|
|
|
| a. Xây dựng văn bản giám sát |
|
|
|
| Bộ hồ sơ giám sát (Kế hoạch, quyết định, đề cương…) |
|
|
|
| - Thường trực HĐND tỉnh | Tỉnh | đồng/bộ | 500,000 |
|
| Huyện | " | 400,000 |
|
| Xã | " | 250,000 |
| - Các Ban HĐND tỉnh | Tỉnh | " | 300,000 |
|
| Huyện | " | 200,000 |
| Báo cáo kết quả giám sát |
|
|
|
| - Thường trực HĐND tỉnh | Tỉnh | đồng/báo cáo | 500,000 |
|
| Huyện | " | 400,000 |
|
| Xã | " | 250,000 |
| - Các Ban HĐND tỉnh | Tỉnh | " | 300,000 |
|
| Huyện | " | 200,000 |
| b.Tham gia giám sát |
|
|
|
| Trưởng đoàn | Tỉnh | đồng/người/buổi | 100,000 |
|
| Huyện | " | 80,000 |
|
| Xã | " | 50,000 |
| Thành viên | Tỉnh | " | 70,000 |
|
| Huyện | " | 50,000 |
|
| Xã | " | 30,000 |
| CBCC phục vụ | Tỉnh | " | 70,000 |
|
| Huyện | " | 50,000 |
|
| Xã | " | 30,000 |
| c. Họp đoàn giám sát |
|
|
|
| Chủ trì | Tỉnh | đồng/người/buổi | 100,000 |
|
| Huyện | " | 80,000 |
|
| Xã | " | 50,000 |
| Thành viên | Tỉnh | " | 50,000 |
|
| Huyện | " | 30,000 |
|
| Xã | " | 20,000 |
| CBCC phục vụ | Tỉnh | " | 50,000 |
|
| Huyện | " | 30,000 |
|
| Xã | " | 20,000 |
2 | Khảo sát |
|
|
|
| a. Xây dựng văn bản khảo sát |
|
|
|
| Bộ hồ sơ khảo sát (Kế hoạch, quyết định, đề cương…) |
|
|
|
| - Thường trực HĐND tỉnh | Tỉnh | đồng/bộ | 300,000 |
|
| Huyện | " | 200,000 |
|
| Xã | " | 150,000 |
| - Các Ban HĐND tỉnh | Tỉnh | " | 300,000 |
|
| Huyện | " | 200,000 |
| Báo cáo kết quả khảo sát |
|
|
|
| - Thường trực HĐND tỉnh | Tỉnh | đồng/báo cáo | 300,000 |
|
| Huyện | " | 200,000 |
|
| Xã | " | 150,000 |
| - Các Ban HĐND tỉnh | Tỉnh | " | 300,000 |
|
| Huyện | " | 200,000 |
| b. Tham gia khảo sát |
|
|
|
| Trưởng đoàn | Tỉnh | đồng/người/buổi |
|
|
|
|
| 80,000 |
|
| Huyện | " | 60,000 |
|
| Xã | " | 40,000 |
| Thành viên | Tỉnh | " | 50,000 |
|
| Huyện | " | 40,000 |
|
| Xã | " | 30,000 |
| CBCC phục vụ | Tỉnh | " | 50,000 |
|
| Huyện | " | 40,000 |
|
| Xã | " | 30,000 |
| c. Họp đoàn khảo sát |
| " |
|
| Chủ trì | Tỉnh | " | 80,000 |
|
| Huyện | " | 60,000 |
|
| Xã | " | 50,000 |
| Thành viên dự họp | Tỉnh | " | 50,000 |
|
| Huyện | " | 30,000 |
|
| Xã | " | 20,000 |
| CBCC phục vụ | Tỉnh | " | 50,000 |
|
| Huyện | " | 30,000 |
|
| Xã | " | 20,000 |
3 | Chi đi xác minh, thu thập thông tin phục vụ GS, KS | 3 cấp | đồng/người/buổi | 50,000 |
4 | Chi lấy phiếu điều tra XH phục vụ GS,KS | 3 cấp | đồng/người/phiếu | 20,000 |
III | Chi hoạt động thẩm tra |
|
|
|
1 | Họp thông qua báo cáo thẩm tra |
|
|
|
| Chủ trì | Tỉnh | đồng/người/buổi | 100,000 |
|
| Huyện | " | 80,000 |
|
| Xã | " | 50,000 |
| Thành viên | Tỉnh | " | 80,000 |
|
| Huyện | " | 50,000 |
|
| Xã | " | 30,000 |
| CBCC phục vụ | Tỉnh | " | 50,000 |
|
| Huyện | " | 30,000 |
|
| Xã | " | 20,000 |
2 | Xây dựng báo cáo thẩm tra | Tỉnh | đồng/báo cáo | 500,000 |
|
| Huyện | " | 250,000 |
|
| Xã | " | 150,000 |
IV | Chi tiếp xúc cử tri |
|
|
|
1 | Chi hỗ trợ cho mỗi điểm tiếp xúc cử tri | Tỉnh | đồng/điểm | 600,000 |
|
| Huyện | " | 500,000 |
|
| Xã | " | 300,000 |
2 | Tham gia TXCT |
|
|
|
| Đại biểu dự TXCT | Tỉnh | đồng/người/buổi | 100,000 |
|
| Huyện | " | 80,000 |
|
| Xã | " | 50,000 |
| CBCC phục vụ | Tỉnh | " | 70,000 |
|
| Huyện | " | 50,000 |
|
| Xã | " | 30,000 |
3 | Chi xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả TXCT |
|
|
|
| B/c tổng hợp ý kiến cử tri tại điểm TXCT (tổ ĐB) | Tỉnh | đồng/báo cáo | 150,000 |
|
| Huyện | " | 80,000 |
|
| Xã | " | 50,000 |
| Báo cáo t/hợp ý kiến cử tri trình HĐND | Tỉnh | " | 300,000 |
|
| Huyện | " | 200,000 |
|
| Xã | " | 100,000 |
4 | Chi sinh hoạt tổ đại biểu trước và sau Kỳ họp | Tỉnh | đồng/tổ/kỳ | 300,000 |
|
| Huyện | " | 200,000 |
|
| Xã | " | 100,000 |
V | Chi cho hoạt động chất vấn |
|
|
|
| Chi cho việc xây dựng bộ hồ sơ chất vấn (gồm: các báo cáo; kế hoạch chi tiết; văn bản điều phối; biên bản tóm tắt nội dung chất vấn, trả lời chất vấn và các văn bản khác liên quan đến hoạt động chất vấn) | Tỉnh | đồng/bộ | 500,000 |
|
| Huyện | " | 250,000 |
|
| Xã | " | 100,000 |
VI | Chế độ thăm hỏi, hỗ trợ khác |
|
|
|
1 | Chi hỗ trợ viếng tang |
|
|
|
| Đại biểu | Tỉnh | đồng/người | 2,000,000 |
|
| Huyện | " | 1,500,000 |
|
| Xã | " | 1,000,000 |
| Nguyên đại biểu | Tỉnh | " | 1,000,000 |
|
| Huyện | " | 700,000 |
|
| Xã | " | 500,000 |
| Cha, mẹ đẻ; cha, mẹ vợ (chồng); vợ (chồng), con của đại biểu | Tỉnh | " | 1,000,000 |
|
| Huyện | " | 700,000 |
|
| Xã | " | 500,000 |
2 | Chi thăm ốm |
|
|
|
| a. Bệnh thông thường (điều trị tại BV, không quá 02 lần/người/năm) |
|
|
|
| Đại biểu, nguyên đại biểu | Tỉnh | " | 500,000 |
|
| Huyện | " | 400,000 |
|
| Xã | " | 300,000 |
| CBCC | Tỉnh | " | 400,000 |
|
| Huyện | " | 300,000 |
|
| Xã | " | 200,000 |
| b. Bệnh hiểm nghèo |
| " |
|
| Đại biểu | Tỉnh | " | 2,000,000 |
|
| Huyện | " | 1,000,000 |
|
| Xã | " | 700,000 |
| CBCC | Tỉnh | " | 1,500,000 |
|
| Huyện | " | 1,000,000 |
|
| Xã | " | 500,000 |
3 | Trang phục |
|
|
|
| Đại biểu (trường hợp 2 cấp thì hưởng cấp cao hơn) | Tỉnh | đồng/người/n.kỳ | 4,000,000 |
|
| Huyện | " | 3,000,000 |
|
| Xã | " | 2,000,000 |
| CBCC trực tiếp phục vụ hoạt động HĐND | Tỉnh | " | 2,500,000 |
|
| Huyện | " | 1,500,000 |
|
| Xã |
| 1,000,000 |
4 | Chi tặng quà lưu niệm, nghỉ hưu, chuyển công tác | Tỉnh | đồng/người | 1,500,000 |
|
| Huyện | " | 1,000,000 |
|
| Xã | " | 500,000 |
5 | Chi thăm Tết |
|
|
|
| Các đối tượng chính sách (quy định tại Khoản 4, Điều 14 Nghị quyết 524/2012/UBTVQH13) |
|
|
|
| - Cá nhân | Tỉnh | đồng/cá nhân | 500,000 |
|
| Huyện | " | 300,000 |
|
| Xã | " | 200,000 |
| - Đơn vị | Tỉnh | đồng/đơn vị | 1,500,000 |
|
| Huyện | " | 1,000,000 |
|
| Xã | " | 500,000 |
| Đồng bào dân tộc | Tỉnh | đồng/cá nhân | 500,000 |
|
| Huyện | " | 300,000 |
|
| Xã | " | 150,000 |
VII | Chế độ hỗ trợ cho đại biểu |
|
|
|
1 | Chế độ cung cấp thông tin cho đại biểu |
|
|
|
| Báo Đại biểu nhân dân | Tỉnh | Tờ/người/ngày | 1 |
2 | Hỗ trợ cho đại biểu hoạt động không chuyên trách |
|
|
|
| Công tác phí | Tỉnh | đồng/người/tháng | 200,000 |
|
| Huyện | " | 70,000 |
|
| Xã | " | 50,000 |
| * Riêng đại biểu không hưởng lương từ NSNN được hỗ trợ thêm: |
|
|
|
| - Bưu chính | Tỉnh | đồng/người/năm | 100,000 |
|
| Huyện | " | 70,000 |
|
| Xã | " | 50,000 |
| - Báo chí : |
|
|
|
| + Báo Quảng Nam | Tỉnh | Tờ/người/ngày | 1 |
|
| Huyện | " | 1 |
|
| Xã | " | 1 |
| - Chế độ mai táng (nếu có) |
|
| Theo quy định hiện hành |
| - Hỗ trợ hoạt động | Tỉnh | đồng/người/năm | 1,000,000 |
|
| Huyện | " | 700,000 |
|
| Xã | " | 500,000 |
3 | Hỗ trợ trách nhiệm đối với các chức danh: |
|
|
|
| - Tổ trưởng Tổ đại biểu | Tỉnh | đồng/người/tháng | 100,000 |
|
| Huyện | " | 70,000 |
|
| Xã | " | 60,000 |
| - Tổ phó Tổ đại biểu | Tỉnh | " | 80,000 |
|
| Huyện | " | 60,000 |
|
| Xã | " | 50,000 |
| - Thành viên Ban không chuyên trách |
|
|
|
| + Hỗ trợ hoạt động | Tỉnh | đồng/người/tháng | 150,000 |
|
| Huyện | " | 90,000 |
| + Xăng dầu: chỉ áp dụng đối với trường hợp đi giám sát tại các đơn vị, địa phương cách trụ sở làm việc của người tham gia giám sát từ 10 km trở lên mà phải tự túc phương tiện, không sử dụng xe công do Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh (đối với cấp tỉnh) và Văn phòng HĐND&UBND huyện (đối với cấp huyện) bố trí | Tỉnh | đồng/người/cuộc giám sát | 200,000 |
|
| Huyện | " | 100,000 |
VIII | Một số chế độ chi khác phục vụ hoạt động của HĐND tỉnh |
|
|
|
1 | Chi viết báo cáo của Thường trực HĐND | Tỉnh | đồng/báo cáo | 500,000 |
|
| Huyện |
| 300,000 |
|
| Xã |
| 200,000 |
2 | Chế độ mời chuyên gia |
| Thường trực HĐND quyết định |
|
3 | Chi hoạt động các lễ lớn |
|
|
|
| - Năm bình thường |
| 0,3% kinh phí chi thường xuyên |
|
| - Năm nhiều ngày lễ lớn |
| 0,5% kinh phí chi thường xuyên |
|
4 | Chi phí cho Thường trực, các Ban HĐND đi học tập trao đổi kinh nghiệm |
| Theo dự toán được duyệt |
|
5 | Chi phí nâng cao năng lực đại biểu HĐND tỉnh |
| Theo dự toán được duyệt |
|
6 | Chi phí thông tin tuyên truyền |
| Theo dự toán được duyệt |
|
IX | Một số chế độ chi tiếp tục thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành |
|
|
|
1 | Phụ cấp kiêm nhiệm đối với các chức danh: Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Ủy viên Thường trực HĐND, Trưởng, Phó các Ban HĐND cấp tỉnh, cấp huyện và Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐND cấp xã | Tỉnh | Theo NĐ số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 |
|
|
| Huyện |
|
|
|
| Xã | Theo NĐ số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 |
|
2 | Chi phí phục vụ công tác tự kiểm tra văn bản |
| Theo NQ 38/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
|
3 | Chi công tác xây dựng văn bản |
| Theo NQ 151/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 |
|
4 | Chi tiếp công dân; xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo |
| Theo NQ 69/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 |
|
5 | Sinh hoạt phí cho đại biểu |
| Theo Quy chế hoạt động của HĐND ban hành kèm theo Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 |
|
6 | Đóng BHYT cho đại biểu không hưởng lương ngân sách |
|
|
|
7 | Chi khen thưởng |
| Theo NĐ 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 |
|