Nghị quyết số 22/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình Danh mục mức thu và quản lý, sử dụng khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 22/2011/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Ngày ban hành: 15-12-2011
- Ngày có hiệu lực: 25-12-2011
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 20-12-2012
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 27-06-2013
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 3: 30-07-2013
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-09-2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 981 ngày (2 năm 8 tháng 11 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-09-2014
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2011/NQ-HĐND | Ninh Bình, ngày 15 tháng 12 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH QUY ĐỊNH DANH MỤC VỀ MỨC THU VÀ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Luật ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; Nghị định số 04/2007/NĐ-CP ngày 08/1/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; Nghị định số 26/2010/NĐ-CP ngày 22/3/2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 8 Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; Nghị định số 174/2007/NĐ-CP ngày 29/11/2007 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn; Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch đảm bảo; Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản; Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người cao tuổi; Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật nuôi con nuôi; Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí; Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số 106/2010/TT-BTC ngày 26/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Thông tư liên tịch số 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực; Thông tư số 137/2010/TT-BTC ngày 15/9/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định việc xác định giá khởi điểm của tài sản nhà nước bán đấu giá và chế độ tài chính của Hội đồng bán đấu giá tài sản;
Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 111/TTr-UBND ngày 30/11/2011 về việc ban hành Quy định danh mục về mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định danh mục về mức thu và quản lý, sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (có Quy định danh mục kèm theo).
Điều 2. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 15/12/2011, có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày được thông qua, được áp dụng từ ngày 01/01/2012 và thay thế Nghị quyết số 26/2010/NQ-HĐND ngày 24/12/2010 của HĐND tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định danh mục về mức thu và chế độ thu, nộp các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
| CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH DANH MỤC
VỀ MỨC THU VÀ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 22 /2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của HĐND tỉnh Ninh Bình)
Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu | Quản lý, sử dụng số tiền phí, lệ phí thu được | |
Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu | Nộp ngân sách Nhà nước | |||
I. CÁC KHOẢN PHÍ |
|
|
|
|
1. Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
|
| 0% | 100% |
a) Quặng khoáng sản kim loại |
|
|
|
|
- Quặng sắt (Laterít) | Tấn | 60.000 |
|
|
- Quặng Vàng | Tấn | 270.000 |
|
|
- Quặng ăng -ti-moan | Tấn | 50.000 |
|
|
- Quặng Thuỷ ngân | Tấn | 270.000 |
|
|
b) Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
|
- Đá ốp lát, làm mỹ nghệ ( granít, gabro, đá hoa…) | M3 | 70.000 |
|
|
- Đá làm vật liệu thông thường | Tấn | 3.000 |
|
|
- Các loại đá khác (đá làm xi măng, đá ong, khoáng chất công nghiệp…) | Tấn | 3.000 |
|
|
- Cát các loại (cát đen) | M3 | 4.000 |
|
|
- Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | M3 | 2.000 |
|
|
- Đất sét, đất làm gạch, ngói | M3 | 2.000 |
|
|
- Các loại đất khác | M3 | 2.000 |
|
|
- Đô-Lô-Mít | Tấn | 30.000 |
|
|
- Nước khoáng thiên nhiên | M3 | 3.000 |
|
|
- Than nâu, than mỡ | Tấn | 10.000 |
|
|
- Than khác | Tấn | 10.000 |
|
|
* (Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức phí của loại khoáng sản tương ứng) |
|
|
|
|
2. Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
| 100% | 0% |
- Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | Đồng/01báo cáo | 5.000.000 |
|
|
3. Phí tham quan danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
- Miễn thu phí đối với trẻ em dưới 6 tuổi |
|
|
|
|
a) Tuyến Bích Động-Động Tiên-Xuyên Thuỷ Động |
|
| 35% | 65% |
- Người lớn | Đồng/người/lượt | 15.000 |
|
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi |
| 5.000 |
|
|
- Người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) |
| 7.000 |
|
|
b) Tuyến Đình Các-Tam Cốc |
|
| 35% | 65% |
- Người lớn | Đồng/người/lượt | 15.000 |
|
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi | " | 5.000 |
|
|
- Người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) |
| 7.000 |
|
|
c) Tuyến 1 khu hang động du lịch Tràng An |
|
| 100% | 0% |
- Người lớn | Đồng/người/lượt | 60.000 |
|
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi | " | 30.000 |
|
|
- Người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) |
| 30.000 |
|
|
d) Tuyến Thạch Bích-Thung Nắng |
|
| 80% | 20% |
- Người lớn | Đồng/người/lượt | 15.000 |
|
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi | " | 5.000 |
|
|
- Người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) |
| 7.000 |
|
|
đ) Tuyến Vân Trình-Kênh Gà |
|
| 80% | 20% |
- Người lớn | Đồng/người/lượt | 15.000 |
|
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi | " | 5.000 |
|
|
- Người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) |
| 7.000 |
|
|
e) Phí danh lam áp dụng cho người đi bộ tham quan du lịch hang động Vân Trình | Đồng/người/lượt | 5.000 | 100% | 0% |
- Người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) |
| 2.000 |
|
|
f) Tuyến Vân Long-Gia Vân |
|
| 50% | 50% |
- Người lớn | Đồng/người/lượt | 15.000 |
|
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi | " | 5.000 |
|
|
- Người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) |
| 7.000 |
|
|
4. Phí tham quan Khu di tích lịch sử văn hoá Cố đô Hoa Lư |
|
| 50% | 50% |
- Miễn thu phí đối với trẻ em dưới 6 tuổi |
|
|
|
|
- Người lớn | Đồng/người/lượt | 10.000 |
|
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi | " | 3.000 |
|
|
- Đối với người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) | " | 5.000 |
|
|
5. Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm | Đồng/trường hợp | 30.000 | 80% | 20% |
6. Phí qua cầu phao bến phà Đồng Chưa, huyện Gia Viễn |
|
| 100% | 0% |
a) Hành khách đi qua cầu phao bằng các phương tiện |
|
|
|
|
- Xe đạp lai, thồ hàng hoá | Đồng/lượt | 2.000 |
|
|
- Xe máy | " | 3.000 |
|
|
- Xe máy lai, thồ hàng hoá, xe lôi | " | 5.000 |
|
|
b) Các phương tiện vận tải đi qua cầu phao |
|
|
|
|
- Xe lam, máy vò lúa | " | 10.000 |
|
|
- Xe con từ 4 đến 7 chỗ ngồi, máy cày, máy gặt | " | 15.000 |
|
|
- Xe khách từ 8 đến 16 chỗ ngồi, xe tải có trọng lượng dưới 2,5 tấn | " | 20.000 |
|
|
- Xe khách từ trên 16 đến 24 chỗ ngồi, xe tải có trọng lượng trên 2,5 tấn đến 3,5 tấn | " | 25.000 |
|
|
- Xe khách từ trên 24 đến 29 chỗ ngồi, xe tải có trọng lượng trên 3,5 tấn đến 5 tấn | " | 30.000 |
|
|
- Xe khách từ trên 29 đến 35 chỗ ngồi, xe tải có trọng lượng trên 5 tấn đến 8 tấn | " | 35.000 |
|
|
- Xe khách từ trên 35 đến 50 chỗ ngồi, xe tải có trọng lượng trên 8 tấn đến 12 tấn | " | 40.000 |
|
|
- Xe tải có trọng lượng trên 12 tấn đến 15 tấn | " | 50.000 |
|
|
Không thu phí đối với hành khách đi trên xe ô tô chở khách |
|
|
|
|
7. Phí chợ |
|
| 90% | 10% |
a) Chợ do huyện, thị xã quản lý |
|
|
|
|
- Đối với người bán không thường xuyên, không cố định | Đồng/lượt |
|
|
|
+ Người gồng, gánh |
| 2.000 |
|
|
+ Người lai thồ bằng xe đạp |
| 3.000 |
|
|
+ Ô tô chở hàng |
| 40.000 |
|
|
+ Các phương tiện khác |
| 7.000 |
|
|
- Đối với hộ đặt cửa hàng buôn bán cố định | Đồng/m2/tháng |
|
|
|
+ Vị trí 1 |
| 30.000 |
|
|
+ Vị trí 2 |
| 20.000 |
|
|
b) Chợ do xã, phường, thị trấn quản lý |
|
|
|
|
- Đối với người buôn bán không thường xuyên | Đồng/lượt |
|
|
|
+ Người gồng, gánh |
| 1.000 |
|
|
+ Người lai, thồ bằng xe đạp |
| 2.000 |
|
|
+ Ô tô chở hàng |
| 30.000 |
|
|
+ Các phương tiện khác |
| 6.000 |
|
|
- Đối với hộ đặt cửa hàng buôn bán cố định | Đồng/m2/tháng | 10.000 |
|
|
c) Chợ do thành phố Ninh Bình quản lý |
|
|
|
|
- Đối với người buôn bán không thường xuyên, không cố định | Đồng/lượt |
|
|
|
+ Người gồng, gánh |
| 3.000 |
|
|
+ Người lai, thồ bằng xe đạp |
| 5.000 |
|
|
+ Ô tô chở hàng |
| 50.000 |
|
|
+ Các phương tiện khác |
| 8.000 |
|
|
- Đối với hộ đặt cửa hàng buôn bán cố định | Đồng/m2/tháng |
|
|
|
+ Vị trí 1 |
| 80.000 |
|
|
+ Vị trí 2 |
| 60.000 |
|
|
+ Vị trí 3 |
| 40.000 |
|
|
8. Phí đấu thầu | Tỷ lệ phần trăm (%) giá khởi điểm đấu thầu nhưng không dưới 100.000 đồng và không quá 10.000.000 đồng | 0,5% | 90% | 10% |
9. Phí qua đò |
|
|
|
|
a) Phí qua đò ngang | Đồng/lượt |
| 90% | 10% |
- Hành khách qua đò |
| 1.000 |
|
|
- Hành khách có đem theo xe đạp |
| 2.000 |
|
|
- Hành khách có đem theo xe máy |
| 5.000 |
|
|
- Hàng hoá mang theo (gồng, gánh, lai, thồ) | Đồng/gánh, bao | 1.000 |
|
|
b) Phí qua đò dọc | Đồng/chuyến đò (cả đi và về; số lượng chở không quá 4 người/ chuyến đò) |
| 100% | 0% |
- Miễn thu trẻ em dưới 6 tuổi |
|
|
|
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi |
| Bằng mức thu đối với người lớn |
|
|
- Tuyến Đình Các-Tam Cốc (6Km) |
| 80.000 |
|
|
- Tuyến Bích Động - Xuyên Thuỷ động (2,5Km) |
| 30.000 |
|
|
- Tuyến Thạch Bích-Thung Nắng |
| 60.000 |
|
|
- Tuyến Vân Long-Gia Vân (6Km) |
| 60.000 |
|
|
- Tuyến 1 khu hang động Tràng An |
| 100.000 |
|
|
- Tuyến Vân Trình-Kênh Gà (7Km) sử dụng phương tiện máy | Đồng/người/chuyến (cả đi và về) | 35.000 |
|
|
Trong trường hợp khách du lịch đi với số lượng ít hơn số quy định, đơn vị quản lý bến đò vẫn phải bố trí thuyền để phục vụ khách |
|
|
|
|
10. Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước |
|
| 10% | 90% |
- Phí sử dụng lề đường ở khu vực quy hoạch dừng xe | Đồng/lần/xe | 5.000 |
|
|
- Phí sử dụng bến tập kết vật liệu | Đồng/năm | Mức thu 1 năm=10%x80% giá mặt đất SXKD phi nông nghiệp cùng vị trí (1m2) do UBND tỉnh quy định hàng năm (x) diện tích (m2) bến chiếm đỗ |
|
|
- Phí sử dụng bãi tập kết vật liệu | Đồng/năm | Mức thu 1 năm=10% giá mặt đất SXKD phi nông nghiệp cùng vị trí (1m2) do UBND tỉnh quy định hàng năm (x) diện tích (m2) bãi chiếm đỗ |
|
|
11. Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai | Đồng/hồ sơ/lần khai thác | 100.000 | 30% | 70% |
12. Phí thư viện |
|
| 100% | 0% |
- Phí thẻ mượn, đọc tài liệu | Đồng/thẻ/năm |
|
|
|
+ Người lớn |
| 10.000 |
|
|
+ Trẻ em |
| 5.000 |
|
|
13. Phí vệ sinh |
|
| 100% | 0% |
a) Đối với cá nhân, hộ gia đình | Đồng/người/tháng |
|
|
|
- Khu vực các xã |
| 1.000 |
|
|
- Khu vực thị trấn, thị xã, các xã thuộc thành phố Ninh Bình |
| 2.000 |
|
|
- Khu vực các phường thuộc thành phố Ninh Bình |
| 3.000 |
|
|
- Đối với các hộ sản xuất kinh doanh, buôn bán nhỏ, trường học, trường mầm non, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp | Đồng/đơn vị (hộ)/tháng | 50.000 |
|
|
b) Đối với cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống | Đồng/m3 rác | 80.000 |
|
|
c) Đối với nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe | Đồng/m3 rác | 100.000 |
|
|
d) Đối với công trình xây dựng | Đồng/m3 rác | 80.000 |
|
|
14. Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt |
| 5% giá bán 1m3 nước sạch do UBND tỉnh quy định |
|
|
a) Hộ dân cư |
|
|
|
|
- Sử dụng nước sạch của công ty TNHH một thành viên nước sạch NB | Đồng/m3 |
| 10% | 90% |
- Sử dụng nước sạch của công ty TNHH xây dựng và thương mại Thành Nam | Đồng/m3 |
| 10% | 90% |
- Tự khai thác nước sạch để sử dụng | Đồng/m3 |
| 15% | 85% |
b) Đơn vị hành chính sự nghiệp |
|
|
|
|
- Sử dụng nước sạch của công ty TNHH một thành viên nước sạch NB | Đồng/m3 |
| 10% | 90% |
- Sử dụng nước sạch của công ty TNHH xây dựng và thương mại Thành Nam | Đồng/m3 |
| 10% | 90% |
- Tự khai thác nước sạch để sử dụng | Đồng/m3 |
| 15% | 85% |
c) Đơn vị sản xuất vật chất |
|
|
|
|
- Sử dụng nước sạch của công ty TNHH một thành viên nước sạch NB | Đồng/m3 |
| 10% | 90% |
- Sử dụng nước sạch của công ty TNHH xây dựng và thương mại Thành Nam | Đồng/m3 |
| 10% | 90% |
- Tự khai thác nước sạch để sử dụng | Đồng/m3 |
| 15% | 85% |
đ) Đơn vị kinh doanh dịch vụ |
|
|
|
|
- Sử dụng nước sạch của công ty TNHH một thành viên nước sạch NB | Đồng/m3 |
| 10% | 90% |
- Sử dụng nước sạch của công ty TNHH xây dựng và thương mại Thành Nam | Đồng/m3 |
| 10% | 90% |
- Tự khai thác nước sạch để sử dụng | Đồng/m3 |
| 15% | 85% |
15. Phí đấu giá (theo Nghị định 17/2010/NĐ-CP) |
|
|
|
|
a) Đối với việc bán đấu giá tài sản là tang vật phương tiện vi phạm hành chính tịch thu sung quỹ Nhà nước |
|
| Thực hiện theo Quy định tại Thông tư 137/2010/TT-BTC ngày 15/9/2010 (theo dự toán được duyệt) |
|
- Đối với người có tài sản bán đấu giá (trường hợp bán được tài sản bán đấu giá thì mức thu phí được tính trên giá trị tài sản bán được) |
|
|
|
|
+ Từ 1.000.000 đồng trở xuống | Đồng | 50.000 |
|
|
+ Từ trên 1.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng |
| 5% giá trị tài sản bán được |
|
|
+ Từ trên 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng |
| 5.000.000 đồng + 1,5% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 100.000.000 đồng |
|
|
+ Trên 1.000.000.000 đồng |
| 18.000.000 đồng + 0,2% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 5.000.000.000 đồng |
|
|
- Đối với người tham gia đấu giá (đối với người tham gia đấu giá được quy định tương xứng với giá khởi điểm của tài sản bán đấu giá). | Đồng/ 01 bộ hồ sơ |
|
|
|
+ Từ 20.000.000 đồng trở xuống |
| 20.000 |
|
|
+ Từ trên 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng |
| 50.000 |
|
|
+ Từ trên 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng |
| 100.000 |
|
|
+ Từ trên 100.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng |
| 200.000 |
|
|
+ Trên 500.000.000 đồng |
| 500.000 |
|
|
b) Đối với việc bán đấu giá tài sản (không bao gồm đấu giá tài sản là tang vật phương tiện vi phạm hành chính tịch thu sung quỹ Nhà nước và đấu giá QSD đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất) |
|
| 100% | 0% |
- Đối với người có tài sản bán đấu giá (Trường hợp bán được tài sản bán đấu giá thì mức thu phí được tính trên giá trị tài sản bán được) |
|
|
|
|
+ Từ 1.000.000 đồng trở xuống | Đồng | 50.000 |
|
|
+ Từ trên 1.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng |
| 5% giá trị tài sản bán được |
|
|
+ Từ trên 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng |
| 5.000.000 đồng + 1,5% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 100.000.000 đồng |
|
|
+ Trên 1.000.000.000 đồng |
| 18.000.000 đồng + 0,2% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 5.000.000.000đ |
|
|
- Đối với người tham gia đấu giá (đối với người tham gia đấu giá được quy định tương xứng với giá khởi điểm của tài sản bán đấu giá). | Đồng/01 bộ hồ sơ |
|
|
|
+ Từ 20.000.000 đồng trở xuống |
| 20.000 |
|
|
+ Từ trên 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng |
| 50.000 |
|
|
+ Từ trên 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng |
| 100.000 |
|
|
+ Từ trên 100.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng |
| 200.000 |
|
|
+ Trên 500.000.000 đồng |
| 500.000 |
|
|
c) Đối với việc bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất | Đồng/01 bộ hồ sơ |
| Tạm thời áp dụng theo Thông tư 137/2010/TT-BTC ngày 15/9/2010 (theo dự toán được duyệt) |
|
- Đối với người tham gia đấu giá (bán đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân) |
|
|
|
|
+ Từ 200.000.000 đồng trở xuống/01 lô đất |
| 100.000 |
|
|
+ Từ trên 200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng/01 lô đất |
| 200.000 |
|
|
+ Trên 500.000.000 đồng/ 01 lô đất |
| 500.000 |
|
|
- Bán đấu giá quyền sử dụng đất khác |
|
|
|
|
+ Từ 0,5 ha trở xuống |
| 1.000.000 |
|
|
+ Từ trên 0,5 ha đến 2 ha |
| 3.000.000 |
|
|
+ Từ trên 2 ha đến 5 ha |
| 4.000.000 |
|
|
+ Từ trên 5 ha |
| 5.000.000 |
|
|
16. Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất | Đồng/01 bộ hồ sơ |
| 10% | 90% |
a) Đối với trường hợp lập hồ sơ cấp quyền sử dụng đất làm nhà ở (chỉ áp dụng đối với đối tượng có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định theo quy định) |
|
|
|
|
- Cấp mới: |
|
|
|
|
+ Khu vực thị xã, thị trấn, thành phố: |
| 500.000 |
|
|
+ Khu vực Nông thôn: |
| 100.000 |
|
|
- Đổi lại: |
|
|
|
|
+ Khu vực thị xã, thị trấn, thành phố: |
| 250.000 |
|
|
+ Khu vực Nông thôn: |
| 50.000 |
|
|
b) Đối với trường hợp đất để sản xuất kinh doanh (chỉ áp dụng đối với đối tượng có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định theo quy định) |
|
|
|
|
- Cấp mới |
|
|
|
|
+ Khu vực thị xã, thị trấn, thành phố: |
| 1.000.000 |
|
|
+ Khu vực Nông thôn: |
| 500.000 |
|
|
- Đổi lại; |
|
|
|
|
+ Khu vực thị xã, thị trấn, thành phố: |
| 500.000 |
|
|
+ Khu vực Nông thôn: |
| 250.000 |
|
|
17. Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô | Đồng/lượt/ xe |
| 100% | 0% |
a) Trông giữ xe đạp |
|
|
|
|
- Đối với các địa điểm là bệnh viện, trường học. |
|
|
|
|
Ban ngày |
| 1.000 |
|
|
Ban đêm |
| 2.000 |
|
|
- Đối với địa điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá thường có nhu cầu gửi xe nhiều giờ. |
|
|
|
|
Ban ngày |
| 2.000 |
|
|
Ban đêm |
| 3.000 |
|
|
- Các địa điểm khác còn lại |
|
|
|
|
Ban ngày |
| 1.000 |
|
|
Ban đêm |
| 2.000 |
|
|
b) Trông giữ Xe máy |
|
|
|
|
- Đối với các địa điểm là bệnh viện, trường học. |
|
|
|
|
Ban ngày |
| 2.000 |
|
|
Ban đêm |
| 3.000 |
|
|
- Đối với địa điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá thường có nhu cầu gửi xe nhiều giờ. |
|
|
|
|
Ban ngày |
| 3.000 |
|
|
Ban đêm |
| 4.000 |
|
|
- Các địa điểm khác còn lại |
|
|
|
|
Ban ngày |
| 2.000 |
|
|
Ban đêm |
| 3.000 |
|
|
c) Trông giữ ô tô |
|
|
|
|
- Đối với các địa điểm là bệnh viện, trường học, chợ. |
|
|
|
|
+ Xe ô tô dưới 5 chỗ ngồi |
|
|
|
|
Ban ngày |
| 5.000 |
|
|
Ban đêm |
| 10.000 |
|
|
+ Xe ô tô từ 6 đến 15 chỗ ngồi, xe tải dưới 5 tấn |
|
|
|
|
Ban ngày |
| 8.000 |
|
|
Ban đêm |
| 15.000 |
|
|
+ Xe khách trên 15 chỗ ngồi, xe tải trên 5 tấn |
|
|
|
|
Ban ngày |
| 10.000 |
|
|
Ban đêm |
| 20.000 |
|
|
- Đối với địa điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá thường có nhu cầu gửi xe nhiều giờ. |
|
|
|
|
+ Xe ô tô dưới 5 chỗ ngồi |
|
|
|
|
Ban ngày |
| 15.000 |
|
|
Ban đêm |
| 20.000 |
|
|
+ Xe ô tô trên 5 chỗ đến 15 chỗ ngồi, xe tải dưới 5 tấn |
|
|
|
|
Ban ngày |
| 20.000 |
|
|
Ban đêm |
| 25.000 |
|
|
+ Xe khách trên 15 chỗ ngồi, xe tải trên 5 tấn |
|
|
|
|
Ban ngày |
| 25.000 |
|
|
Ban đêm |
| 30.000 |
|
|
- Các địa điểm khác còn lại (áp dụng cho tất cả các loại ô tô) |
|
|
|
|
Ban ngày |
| 10.000 |
|
|
Ban đêm |
| 20.000 |
|
|
18. Phí thẩm định kết quả đấu thầu (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
| 50% | 50% |
- Gói thầu có giá trị nhỏ hơn 1 tỷ đồng | Đồng/01 gói thầu | 300.000 |
|
|
- Gói thầu có giá trị từ 1 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng | Tỷ lệ phần trăm (%)/ giá trị 01 gói thầu | 0,03 % (mức thu tối thiểu không thấp hơn 300.000 đồng, tối đa không quá 3.000.000 đồng |
|
|
- Gói thầu có giá trị từ 11 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng | Tỷ lệ phần trăm (%)/ giá trị 01 gói thầu | 0,025 % (mức thu tối thiểu không thấp hơn 3.000.000 đồng, mức thu tối đa không quá 5.000.000 đồng |
|
|
- Gói thầu có giá trị từ 20 tỷ đồng đến 30 tỷ đồng | Tỷ lệ phần trăm (%)/ giá trị 01 gói thầu | 0,02 % (mức thu tối thiểu không thấp hơn 5.000.000 đồng, mức thu tối đa không quá 6.000.000 đồng). |
|
|
- Gói thầu có giá trị từ 30 tỷ đồng trở lên | Tỷ lệ phần trăm (%)/ giá trị 01 gói thầu | 0,015 % (Mức thu tối thiểu không thấp hơn 6.000.000 đồng, mức thu tối đa không quá 30.000.000 đồng) |
|
|
19. Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) | Đồng/01 lần thẩm định | 2.000.000 | 75% | 25% |
20. Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
| 80% | 20% |
a) Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất: | Đồng/01 đề án, báo cáo |
|
|
|
- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm |
| 200.000 |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: |
| 550.000 |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: |
| 1.300.000 |
|
|
- Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: |
| 2.500.000 |
|
|
b) Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt | Đồng/01 đề án, báo cáo |
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm: |
| 300.000 |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: |
| 900.000 |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm: |
| 2.200.000 |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3 đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm: |
| 4.200.000 |
|
|
c) Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi: | Đồng/1 lần đề án, báo cáo. |
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm: |
| 300.000 |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: |
| 900.000 |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm: |
| 2.200.000 |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm: |
| 4.200.000 |
|
|
d) Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
| Bằng 50% mức thu theo quy định nêu tại các điểm a, b, c |
|
|
21. Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) | Đồng/1 báo cáo. |
| 80% | 20% |
+ Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: |
| 200.000 |
|
|
+ Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: |
| 700.000 |
|
|
+ Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: |
| 1.700.000 |
|
|
+ Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: |
| 3.000.000 |
|
|
+ Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu |
| Bằng 50% các mức thu trên. |
|
|
22. Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) | Đồng/hồ sơ |
| 80% | 20% |
- Trường hợp thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề lần đầu |
| 700.000 |
|
|
- Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
| 350.000 |
|
|
23. Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn |
|
|
|
|
a) Đối với chất thải rắn thông thường phát thải từ hoạt động của cơ quan, cơ sở kinh doanh, dịch vụ, cơ sở sản xuất công nghiệp, làng nghề |
|
|
|
|
- Đối với trường Mầm non, trường Tiểu học, trường Trung học cơ sở, trường Trung học phổ thông, Trung tâm giáo dục thường xuyên | Đồng/đơn vị/tháng | 15.000 | 25% | 75% |
- Đối với các hộ sản xuất kinh doanh, dịch vụ, buôn bán nhỏ, trường Trung học chuyên nghiệp, trường dạy nghề, Trường cao đẳng. Trường đại học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp | Đồng/đơn vị/tháng | 30.000 | 25% | 75% |
- Đối với nhà hàng, khách sạn kinh doanh ăn uống, cơ sở sản xuất tiểu thủ công nghiệp | Đồng/đơn vị/tháng | 60.000 | 25% | 75% |
- Đối với các nhà máy, cơ sở sản xuất công nghiệp có khối lượng chất thải rắn dưới 10.000 tấn/năm trở lên, các bệnh viện, cơ sở y tế, công trình xây dựng | Đồng/tấn | 40.000 | 25% | 75% |
- Đối với các nhà máy, cơ sở sản xuất công nghiệp có khối lượng chất thải rắn trên 10.000 tấn/năm trở lên | Đồng/tấn | 20.000 | 1% | 99% |
b) Đối với chất thải rắn nguy hại | Đồng/tấn | 6.000.000 | 50% | 50% |
24. Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc được phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất | Đồng/m2 |
| 90% | 10% |
- Khu vực thành phố, thị xã, thị trấn |
| 1.000 |
|
|
- Khu vực nông thôn |
| 500 |
|
|
II. CÁC KHOẢN LỆ PHÍ |
|
|
|
|
1. Lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
|
| 65% | 35% |
Cấp mới | Đồng/giấy phép | 200.000 |
|
|
Cấp đổi, cấp lại (do mất, hỏng hoặc có thay đổi về điều kiện kinh doanh liên quan đến nội dung trong giấy phép) | Đồng/lần cấp | 50.000 |
|
|
2. Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
| 80% | 20% |
- Đăng ký giao dịch bảo đảm | Đồng/hồ sơ | 80.000 |
|
|
- Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm | " | 70.000 |
|
|
- Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký | " | 60.000 |
|
|
- Xoá đăng ký giao dịch bảo đảm | " | 20.000 |
|
|
3. Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh |
|
| 80% | 20% |
a) Mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với từng loại đối tượng | Đồng/1 lần cấp |
|
|
|
- Hộ kinh doanh cá thể | " | 30.000 |
|
|
- Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, cơ sở văn hoá thông tin do UBND huyện, thị xã và thành phố cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh | " | 100.000 |
|
|
- Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hoá thông tin do tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; công ty cổ phần, công ty TNHH, doanh nghiệp nhà nước | " | 200.000 |
|
|
- Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh; chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của doanh nghiệp | " | 20.000 |
|
|
- Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh | Đồng/bản | 2.000 |
|
|
- Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp cổ phần hoá khi chuyển từ doanh nghiệp nhà nước thành công ty cổ phần |
|
|
|
|
b) Mức thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh | Đồng/lần cung cấp | 10.000 |
|
|
- Không thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan quản lý nhà nước |
|
|
|
|
4. Lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân (đối với hoạt động hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
| 70% | 30% |
a) Lệ phí hộ tịch |
|
|
|
|
- Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Uỷ ban nhân dân cấp xã: |
|
|
|
|
+ Nuôi con nuôi | Đồng/trường hợp | 400.000 |
|
|
+ Nhận cha, mẹ, con: | Đồng/lần | 10.000 |
|
|
+ Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch: | Đồng/01bản sao | 2.000 |
|
|
+ Xác nhận các giấy tờ hộ tịch: | Đồng/lần | 3.000 |
|
|
+ Các việc đăng ký hộ tịch khác (không bao gồm các khoản được miễn giảm: khai sinh, khai tử, kết hôn) | Đồng/lần | 5.000 |
|
|
- Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Uỷ ban nhân dân cấp huyện: |
|
|
|
|
+ Cấp lại bản chính giấy khai sinh | Đồng/01 bản chính | 10.000 |
|
|
+ Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | Đồng/01 bản sao | 3.000 |
|
|
+ Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch | Đồng/lần | 25.000 |
|
|
- Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Sở Tư pháp, Uỷ ban nhân dân tỉnh: |
|
|
|
|
+ Kết hôn (có yếu tố nước ngoài) | Đồng/lần | 1.000.000 |
|
|
+ Nhận con ngoài giá thú: | Đồng/lần | 1.000.000 |
|
|
+ Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ bản gốc: | Đồng/01 bản sao | 5.000 |
|
|
+ Xác nhận các giấy tờ hộ tịch: | Đồng/lần | 10.000 |
|
|
+ Các việc đăng ký hộ tịch khác (không bao gồm các khoản được miễn giảm: khai sinh, khai tử) | Đồng/lần | 50.000 |
|
|
- Miễn lệ phí hộ tịch về đăng ký nuôi con nuôi cho người dân thuộc các dân tộc ở vùng sâu, vùng xa; trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận trẻ em khuyết tật, trẻ em mắc bệnh hiểm nghèo được nhận đích danh làm con nuôi. |
|
|
|
|
b) Lệ phí hộ khẩu |
|
|
|
|
Không thu lệ phí hộ khẩu đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; công dân hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an trở về khi đăng ký hộ khẩu trở lại; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo qui định của Uỷ ban Dân tộc; miễn thu lệ phí cấp mới, cấp lần đầu sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể, giấy đăng ký tạm trú. |
|
|
|
|
- Đối với việc đăng ký và quản lý hộ khẩu tại các phường nội thành của thành phố Ninh Bình |
|
|
|
|
+ Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình: | Đồng/lần | 15.000 |
|
|
+ Cấp lại, đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể: |
| 10.000 |
|
|
+ Cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình: |
| 10.000 |
|
|
+ Gia hạn tạm trú có thời hạn: |
| 3.000 |
|
|
+ Cấp lại, đổi giấy tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu: |
| 5.000 |
|
|
- Đăng ký và quản lý hộ khẩu tại các khu vực khác: | Đồng/lần |
|
|
|
+ Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình: |
| 7.000 |
|
|
+ Cấp lại, đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể: |
| 5.000 |
|
|
+ Cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình: |
| 5.000 |
|
|
- Gia hạn tạm trú có thời hạn: |
| 1.500 |
|
|
- Cấp lại, đổi giấy tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu: |
| 2.500 |
|
|
c) Lệ phí chứng minh nhân dân |
|
|
|
|
(Không thu lệ phí đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo qui định của Uỷ ban Dân tộc; miễn thu lệ phí chứng minh nhân dân do hết hạn sử dụng). |
|
|
|
|
- Đối với việc cấp chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân) tại các phường nội thành của thành phố Ninh Bình: |
|
|
|
|
+ Cấp lại, đổi: | Đồng/lần | 6.000 |
|
|
- Đối với việc cấp chứng minh nhân dân tại các khu vực khác: |
|
|
|
|
+ Cấp lại, đổi: | Đồng/lần | 3.000 |
|
|
5. Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực |
|
| 10% | 90% |
a) Cấp bản sao từ sổ gốc | Đồng/lần | 3.000 |
|
|
b) Chứng thực bản sao từ bản chính | Đồng/trang | 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên mỗi trang thu 1.000đ/trang, tối đa thu không quá 100.000 đ/bản |
|
|
c) Chứng thực chữ ký | Đồng/trường hợp | 10.000 |
|
|
6. Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Đồng/1 giấy phép. |
| 50% | 50% |
+ Cấp mới giấy phép lao động: |
| 200.000 |
|
|
+ Cấp lại giấy phép lao động: |
| 150.000 |
|
|
+ Gia hạn giấy phép lao động: |
| 100.000 |
|
|
7. Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
| 20% | 80% |
a) Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh |
|
|
|
|
- Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
+ Cấp mới | Đồng/giấy | 100.000 |
|
|
+ Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần cấp | 50.000 |
|
|
- Trường hợp cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) |
|
|
|
|
+ Cấp mới | Đồng/giấy | 25.000 |
|
|
+ Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần cấp | 20.000 |
|
|
b) Đối với tổ chức |
|
|
|
|
- Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
+ Cấp mới | Đồng/giấy | 500.000 |
|
|
+ Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần cấp | 50.000 |
|
|
- Trường hợp cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) |
|
|
|
|
+ Cấp mới | Đồng/giấy | 100.000 |
|
|
+ Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần cấp | 50.000 |
|
|
8. Lệ phí cấp Giấy phép xây dựng |
|
| 10% | 90% |
a) Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép) | Đồng/1 giấy phép. | 50.000 |
|
|
b) Cấp phép xây dựng các công trình khác | Đồng/1 giấy phép. | 100.000 |
|
|
c) Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng | Đồng/lần | 10.000 |
|
|
9. Lệ phí cấp biển số nhà |
|
| 100% | 0% |
a) Cấp mới | Đồng/1 biển số nhà | 30.000 |
|
|
b) Cấp lại | Đồng/1 biển số nhà | 20.000 |
|
|
10. Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực (đối với hoạt động cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
| 75% | 25% |
Các hoạt động điện lực (tư vấn quy hoạch, thiết kế, giám sát và các hình thức tư vấn khác đối với dự án, công trình điện; quản lý và vận hành nhà máy điện; phân phối và kinh doanh điện) do cơ quan nhà nước có thẩm quyền tại địa phương cấp | Đồng/1 giấy phép. | 700.000 |
|
|
11. Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
| 80% | 20% |
a) Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất | Đồng/1 giấy phép. | 100.000 |
|
|
b) Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép | Đồng/lần gia hạn | 50.000 |
|
|
12. Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
| 80% | 20% |
a) Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt | Đồng/1 giấy phép. | 100.000 |
|
|
b) Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép | Đồng/lần gia hạn | 50.000 |
|
|
13. Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
| 80% | 20% |
a) Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | Đồng/1 giấy phép. | 100.000 |
|
|
b) Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép | Đồng/lần gia hạn | 50.000 |
|
|
14. Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
| 80% | 20% |
a) Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi | Đồng/1 giấy phép. | 100.000 |
|
|
- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép. | Đồng/lần gia hạn | 50.000 |
|
|
15. Lệ phí Trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) | % trên giá tính Lệ phí trước bạ | 12% | Theo Nghị quyết về tỷ lệ % phân chia các khoản thu NS |
|
Phụ lục số 6 - Biểu số 06B
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán Trung ương giao | Dự toán của tỉnh | Chia ra theo các đơn vị | |||||||||
Nho Quan | Gia Viễn | Hoa Lư | Yên Khánh | Yên Mô | Kim Sơn | Tam Điệp | Ninh Bình | Cục Thuế tỉnh | Hải Quan | ||||
| TỔNG CỘNG (A+B) | 2.715.000 | 2.850.000 | 50.590 | 67.850 | 47.500 | 45.200 | 34.850 | 68.870 | 81.130 | 495.750 | 1.258.260 | 700.000 |
A | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III) | 2.715.000 | 2.827.000 | 49.020 | 66.850 | 47.500 | 44.000 | 34.150 | 67.920 | 79.530 | 495.750 | 1.242.280 | 700.000 |
I | Thu nội địa (không gồm tiền sử dụng đất) | 1.715.000 | 1.777.000 | 44.020 | 61.850 | 42.500 | 39.000 | 29.150 | 57.920 | 64.530 | 195.750 | 1.242.280 | - |
1 | Thu từ DNNN do Trung ương quản lý | 210.000 | 210.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 210.000 | - |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
| 50.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 50.000 | - |
- | Thuế giá trị gia tăng |
| 156.690 | - | - | - | - | - | - | - | - | 156.690 | - |
- | Thuế tài nguyên |
| 3.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 3.000 | - |
| Thuế môn bài |
| 210 | - | - | - | - | - | - | - | - | 210 | - |
- | Thu tiền phạt |
| 100 | - | - | - | - | - | - | - | - | 100 | - |
2 | Thu từ DNNN do địa phương quản lý | 50.000 | 50.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 50.000 |
|
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
| 5.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 5.000 | - |
- | Thuế giá trị gia tăng |
| 39.700 | - | - | - | - | - | - | - | - | 39.700 | - |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
| 4.500 | - | - | - | - | - | - | - | - | 4.500 | - |
- | Thuế môn bài |
| 100 | - | - | - | - | - | - | - | - | 100 | - |
- | Thu tiền phạt |
| 200 | - | - | - | - | - | - | - | - | 200 | - |
3 | Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài | 30.000 | 30.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 30.000 | - |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
| 15.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 15.000 | - |
- | Thuế giá trị gia tăng |
| 14.770 | - | - | - | - | - | - | - | - | 14.4770 | - |
- | Thuế môn bài |
| 80 | - | - | - | - | - | - | - | - | 80 | - |
4 | Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh | 1.116.000 | 1.128.680 | 25.000 | 40.000 | 20.000 | 20.000 | 18.000 | 40.000 | 29.000 | 85.000 | 851.680 | - |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
| 69.200 | 800 | 3.000 | 700 | 1.500 | 700 | 1.000 | 1.500 | 10.000 | 50.000 | - |
- | Thuế giá trị gia tăng |
| 729.240 | 22.000 | 34.900 | 18.280 | 17.940 | 16.520 | 38.340 | 24.430 | 71.650 | 485.180 | - |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
| 300.060 | - | 10 | - | - | - | - | - | 50 | 300.000 | - |
- | Thuế tài nguyên |
| 21.550 | 1.500 | 1.500 | 500 | - | 300 | 50 | 2.000 | 700 | 15.000 | - |
- | Thuế môn bài |
| 6.430 | 600 | 490 | 420 | 460 | 380 | 510 | 970 | 2.100 | 500 | - |
- | Thu tiền phạt |
| 2.200 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 500 | 1.000 | - |
5 | Lệ phí trước bạ | 100.000 | 100.000 | 5.700 | 9.000 | 4.000 | 5.000 | 3.200 | 3.400 | 16.000 | 53.700 | - | - |
- | Tr.đó lệ phí trước bạ nhà đất | - | 13.350 | 700 | 600 | 800 | 450 | 600 | 700 | 2.000 | 7.500 | - | - |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
| 420 | - | - | - | - | - | 320 | 100 | - | - | - |
7 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 14.000 | 14.000 | 770 | 550 | 1.200 | 1.800 | 450 | 900 | 1.580 | 6.750 | - | - |
8 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 6.500 | 28.400 | 600 | 600 | 1.900 | 700 | 500 | 1.100 | 9.000 | 14.000 | - | - |
9 | Thuế thu nhập cá nhân | 80.000 | 80.000 | 2.550 | 2.200 | 2.500 | 2.000 | 1.400 | 2.100 | 4.350 | 23.000 | 39.900 | - |
| Thuế TN từ tiền lương, tiền công |
| 39.560 | 50 | 50 | 10 | 10 | 20 | 20 | 100 | 300 | 39.000 | - |
| Thuế TN từ hoạt động SXKD |
| 6.790 | 500 | 300 | 490 | 200 | 250 | 550 | 1.500 | 3.000 | - | - |
| Thuế TN từ chuyển nhượng BĐS |
| 32.240 | 2.000 | 1.850 | 2.000 | 1.790 | 1.130 | 1.530 | 2.740 | 19.200 | - | - |
| Thuế thu nhập khác |
| 1.410 | - | - | - | - | - | - | 10 | 500 | 900 | - |
10 | Thu phí và lệ phí | 35.000 | 42.000 | 2.200 | 2.500 | 9.300 | 900 | 1.100 | 1.000 | 2.500 | 7.800 | 14.700 | - |
- | Phí, lệ phí Trung ương | 25.000 | 19.946 | 1.016 | 940 | 480 | 152 | 269 | 137 | 1.296 | 1.055 | 14.600 | - |
- | Phí, lệ phí địa ương | 10.000 | 37.109 | 2.218 | 2.420 | 11.490 | 1.495 | 1.662 | 1.727 | 2.408 | 13.489 | 200 | - |
+ | Phí, lệ phí tỉnh |
| 22.054 | 1.184 | 1.560 | 8.820 | 748 | 831 | 863 | 1.204 | 6.745 | 100 | - |
| Tr.đó Phí danh lam thắng cảnh |
| 7.000 | 150 | 700 | 6.150 | - | - | - | - | - | - | - |
+ | Phí, lệ phí huyện, xã |
| 15.054 | 1.034 | 860 | 2.670 | 748 | 831 | 863 | 1.204 | 6.745 | 100 | - |
11 | Thuế bảo vệ môi trường | 46.000 | 46.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 46.000 | - |
12 | Thu khác ngân sách | 7.500 | 7.500 | 700 | 700 | 700 | 600 | 500 | 600 | 800 | 2.900 | - | - |
13 | Thu quỹ đất công ích, HLCS... tại xã | 20.000 | 40.000 | 6.500 | 6.300 | 2.900 | 8.000 | 4.000 | 8.500 | 1.200 | 2.600 | - | - |
- | Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản | 20.000 | 20.000 | 2.800 | 3.000 | 900 | 4.200 | 3.100 | 5.000 | 200 | 800 | - | - |
- | Thu đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất | - | 20.000 | 3.700 | 3.300 | 2.000 | 3.800 | 900 | 3.500 | 1.000 | 1.800 | - | - |
II | Thu tiền sử dụng đất | 300.000 | 350.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 10.000 | 15.000 | 300.000 | - | - |
III | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 700.000 | 700.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 700.000 |
1 | Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB hàng NK | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
2 | Thuế GTGT hàng hoá nhập khẩu | 680.000 | 680.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 680.000 |
B | THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
| 23.000 | 1.570 | 1.000 | - | 1.200 | 700 | 950 | 1.600 | - | 15.980 | - |
Phụ lục số 6 - Biểu số 25A
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Đơn vị | DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012 | ||||||||||||
Tổng số | Thu nội địa (không gồm tiền sử dụng đất) | Chia ra | Thu tiền sử dụng đất | Thu xổ số kiến thiết QL qua NSNN | ||||||||||
Thu từ khu vực CTN-NQD | Lệ phí trước bạ | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | Thu phí và lệ phí | Thuế thu nhập cá nhân | Thu tiền thuê đất | Thu quỹ đất công ích và HLCS... | Thu khác ngân sách | ||||||
| Tổng số | 891.740 | 534.720 | 277.000 | 100.000 | 420 | 14.000 | 27.300 | 40.100 | 28.400 | 40.000 | 7.500 | 350.000 | 7.020 |
1 | Huyện Nho Quan | 50.590 | 44.020 | 25.000 | 5.700 |
| 770 | 2.200 | 2.550 | 600 | 6.500 | 700 | 5.000 | 1.570 |
2 | Huyện Gia Viễn | 67.850 | 61.850 | 40.000 | 9.000 |
| 550 | 2.500 | 2.200 | 600 | 6.300 | 700 | 5.000 | 1.000 |
3 | Huyện Hoa Lư | 47.500 | 42.500 | 20.000 | 4.000 |
| 1.200 | 9.300 | 2.500 | 1.900 | 2.900 | 700 | 5.000 | - |
4 | Huyện Yên Khánh | 45.200 | 39.000 | 20.000 | 5.000 |
| 1.800 | 900 | 2.000 | 700 | 8.000 | 600 | 5.000 | 1.200 |
5 | Huyện Yên Mô | 34.850 | 29.150 | 18.000 | 3.200 |
| 450 | 1.100 | 1.400 | 500 | 4.000 | 500 | 5.000 | 700 |
6 | Huyện Kim Sơn | 68.870 | 57.920 | 40.000 | 3.400 | 320 | 900 | 1.000 | 2.100 | 1.100 | 8.500 | 600 | 10.000 | 950 |
7 | Thị xã Tam Điệp | 81.130 | 64.530 | 29.000 | 16.000 | 100 | 1.580 | 2.500 | 4.350 | 9.000 | 1.200 | 800 | 15.000 | 1.600 |
8 | Thành phố Ninh Bình | 495.750 | 195.750 | 85.000 | 53.700 |
| 6.750 | 7.800 | 23.000 | 14.000 | 2.600 | 2.900 | 300.000 | - |
Phụ lục số 06 - Biểu số 25B
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Đơn vị | DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2012 | |||||||
Tổng số | Chi đầu tư XDCB từ nguồn tiền sử dụng đất | Chi thường xuyên | Trong đó | Dự phòng ngân sách | Chi đầu tư từ nguồn xổ số quản lý qua NSNN | ||||
Sự nghiệp giáo dục đào tạo | Sự nghiệp KHCN | Sự nghiệp môi trường | |||||||
| Tổng số | 1.905.193 | 218.375 | 1.642.496 | 821.281 | 2.800 | 43.209 | 37.302 | 7.020 |
1 | Huyện Nho Quan | 304.817 | 4.000 | 292.833 | 147.055 | 350 | 2.873 | 6.414 | 1.570 |
2 | Huyện Gia Viễn | 230.313 | 4.000 | 220.616 | 106.939 | 350 | 3.138 | 4.697 | 1.000 |
3 | Huyện Hoa Lư | 138.872 | 3.500 | 132.549 | 64.805 | 350 | 2.618 | 2.823 | - |
4 | Huyện Yên Khánh | 234.180 | 4.000 | 224.133 | 118.204 | 350 | 2.830 | 4.847 | 1.200 |
5 | Huyện Yên Mô | 200.937 | 4.000 | 192.027 | 91.469 | 350 | 2.287 | 4.210 | 700 |
6 | Huyện Kim Sơn | 279.807 | 8.000 | 265.163 | 136.741 | 350 | 2.657 | 5.694 | 950 |
7 | Thị xã Tam Điệp | 140.003 | 10.875 | 124.839 | 60.050 | 350 | 8.684 | 2.689 | 1.600 |
8 | T.phố Ninh Bình | 376.264 | 180.000 | 190.336 | 96.018 | 350 | 18.122 | 5.928 | - |
Phụ lục số 06 - Biểu số 31
SỐ TRỢ CẤP BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ - NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Đơn vị | Số thu NSNN năm 2012 | Thu chuyển nguồn từ 2011 sang để thực hiện cải cách tiền lương theo chế độ | Số trợ cấp bổ sung cân đối cho ngân sách cấp huyện | Số bổ sung có mục tiêu để thực hiện chế độ chính sách mới | Số bổ sung có để thực hiện một số mục tiêu nhiệm vụ từ ngân sách tỉnh | Trong đó | Tổng số ngân sách huyện, thị xã, thành phố, năm 2012 | ||||||||||||
Tổng số thu NSNN trên địa bàn | Số thu ngân sách khối huyện được hưởng theo phân cấp | Chia ra | Kinh phí hỗ trợ xây dựng nông thôn mới | Kinh phí thực hiện Nghị quyết 15/NQ-TU | Phụ cấp thâm niên giáo dục | Kinh phí thực hiện miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập | Bổ sung kinh phí thi đua khen thưởng ngoài định mức | Kinh phí đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức năm 2012 (1) | ||||||||||||
Thu thuế, phí, lệ phí | Thu tiền sử dụng đất (đã bao gồm 35% chi phí GPMB và đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng) | Thu xổ số kiến thiết quản lý qua NSNN | ||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2=3+4+5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=10-->15 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 = 2+6+7 | |||
| Tổng số | 891.740 | 700.122 | 474.727 | 218.375 | 7.020 | 16.915 | 868.201 | 180.379 | 139.576 | 56.400 | 2.050 | 54.261 | 20.000 | 5.300 | 1.565 | 1.905 | |||
1 | Huyện Nho Quan | 50.590 | 42.949 | 37.379 | 4.000 | 1.570 | 2.928 | 198.335 | 33.400 | 27.205 | 12.200 | 150 | 9.387 | 4.284 | 930 | 254 | 304 | |||
2 | Huyện Gia Viễn | 67.850 | 60.580 | 55.580 | 4.000 | 1.000 | 4.558 | 119.513 | 24.827 | 20.835 | 9.600 | 200 | 8.715 | 1.449 | 740 | 131 | 230 | |||
3 | Huyện Hoa Lư | 47.500 | 38.246 | 34.746 | 3.500 | - | 947 | 72.869 | 15.167 | 11.643 | 4.600 | 1.000 | 4.611 | 822 | 430 | 180 | 138. | |||
4 | Huyện Yên Khánh | 45.200 | 39.218 | 34.018 | 4.000 | 1.200 | 3.637 | 146.897 | 24.417 | 20.011 | 8.400 | 150 | 8.247 | 2.191 | 690 | 333 | 234. | |||
5 | Huyện Yên Mô | 34.850 | 31.556 | 26.856 | 4.000 | 700 | 1.219 | 127.640 | 25.390 | 15.132 | 7.900 | 150 | 4.754 | 1.600 | 600 | 128 | 200. | |||
6 | Huyện Kim Sơn | 68.870 | 61.654 | 52.704 | 8.000 | 950 | 1.927 | 151.657 | 35.998 | 28.571 | 11.700 | 150 | 6.911 | 8.683 | 870 | 257 | 279. | |||
7 | Thị xã Tam Điệp | 81.130 | 68.349 | 55.874 | 10.875 | 1.600 | 1.210 | 51.290 | 12.363 | 6.791 | 2.000 | 150 | 3.719 | 502 | 420 | - | 140. | |||
8 | Thành phố Ninh Bình | 495.750 | 357.570 | 177.570 | 180.000 | - | 489 | - | 8.817 | 9.388 | - | 100 | 7.917 | 469 | 620 | 282 | 376. | |||
Ghi chú: (1) Theo Kế hoạch số 21-KH/TU ngày 22/11/2011 của Tỉnh ủy Ninh Bình
Biểu số 1: TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | MỤC | Tổng số | Nguồn vồn | Ghi chú | |||||
HTMT | NSTT | Tiền đất | Tiền SXKT | Vốn huy động | Vốn nước ngoài (ODA) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG CỘNG | 957 284 | 323 784 | 186 000 | 294 500 | 23 000 | 60 000 | 70 000 |
|
I | Chương trình hỗ trợ mục tiêu từ ngân sách Trung ương | 323 784 | 323 784 |
|
|
|
|
| Có phụ lục kèm theo |
II | Dự án cân đối nguồn vốn ngân sách cấp tỉnh | 258 705 |
| 106 600 | 76 125 | 15 980 | 60 000 |
|
|
1 | Trả nợ Kho bạc NN và NH phát triển | 31 600 |
| 31 600 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: - Trả nợ Ngân hàng phát triển | 28 000 |
| 28 000 |
|
|
|
|
|
| - Trả phí vay Kho bạc nhà nước | 3 600 |
| 3 600 |
|
|
|
|
|
2 | Thanh toán nợ XDCB | 10 155 |
| 4 485 | 5 670 |
|
|
|
|
3 | Cân đối vốn dự án chuyển tiếp và cải tạo, sửa chữa một số công trình đã xuống cấp | 111 620 |
| 31 620 | 30 000 |
| 50 000 |
|
|
4 | Hỗ trợ một số dự án cấp bách (sử dụng vốn ngân sách huyện, vốn TW đầu tư trên địa bàn) | 45 360 |
| 12 405 | 31 955 | 1 000 |
|
|
|
5 | Hỗ trợ xây dựng trụ sở UBND xã và nhà văn hóa | 7 800 |
| 3 800 |
| 4 000 |
|
|
|
6 | Đối ứng các dự án sử dụng vốn hỗ trợ mục tiêu, CTMTQG, TPCP, ODA và các nguồn vốn khác | 51 730 |
| 22 250 | 8 500 | 10 980 | 10 000 |
|
|
7 | Vốn chuẩn bị đầu tư | 440 |
| 440 |
|
|
|
|
|
III | Công trình do huyện, thị xã, thành phố tự cân đối | 299 795 |
| 74 400 | 218 375 | 7 020 |
|
|
|
IV | Công trình cân đối bằng vốn nước ngoài (ODA) | 75 000 |
| 5 000 |
|
|
| 70 000 |
|
Phụ lục kèm theo Biểu số 01: TỔNG HỢP NGUỒN VỐN HỖ TRỢ MỤC TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ | Kế hoạch năm 2012 | Ghi chú |
| Tổng số: | 323 784 |
|
1 | Hỗ trợ vốn đầu tư chương trình trú bão cho tầu cá | 10 000 |
|
2 | CT hỗ trợ NTTS, giống TS và cây trồng, vật nuôi | 15 000 |
|
3 | Hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thủy sản | 20 000 |
|
4 | Hỗ trợ đất sản xuất, nước sạch QĐ 134 | 8 500 |
|
5 | Hỗ trợ nhà ở hộ nghèo QĐ 167 | 284 |
|
6 | Hỗ trợ đầu tư vùng phân lũ, chậm lũ | 130 000 |
|
7 | Hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh | 12 000 |
|
8 | Hỗ trợ đầu tư theo NQ 54-NQ/TW | 73 000 |
|
9 | Hỗ trợ vốn đối ứng ODA | 25 000 |
|
10 | Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã | 6 000 |
|
11 | Hỗ trợ bảo vệ phát triển rừng | 4 000 |
|
12 | Hỗ trợ CT quản lý, bảo vệ biên giới đất liền | 5 000 |
|
13 | Hỗ trợ các trung tâm giáo dục lao động xã hội | 15 000 |
|
Biểu số 2: DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN | Theo Quyết định đầu tư | Đầu tư đến 31/12/2011 | Số vốn còn thiếu so với phê duyệt | Kế hoạch năm 2012 | |||||||||||
Số QĐ, ngày, tháng, BH | Thời gian KC-HT | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Tr. đó KH năm 2011 | Tổng số | Ngân sách địa phương cân đối | Vốn nước ngoài | Ghi chú | ||||||||
Tổng số | NS tỉnh | Khác | NSTT | Tiền đất | XSKT | Vốn huy động | ||||||||||
| A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| TỔNG CỘNG |
|
| 4 654 312 | 1 782 153 | 2 591 468 | 943 573 | 222 418 | 1 638 109 | 633 500 | 186 000 | 294 500 | 23 000 | 60 000 | 70 000 |
|
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CÂN ĐỐI |
|
| 3 897 255 | 1 661 857 | 2 235 398 | 876 573 | 202 418 | 1 349 039 | 258 705 | 106 600 | 76 125 | 15 980 | 60 000 |
|
|
I | Trả nợ Kho bạc Nhà nước, NH phát triển: |
|
|
|
|
|
|
| 294 000 | 31 600 | 31 600 |
|
|
|
|
|
1 | Trả nợ Ngân hàng phát triển |
|
|
|
|
|
|
| 94 000 | 28 000 | 28 000 |
|
|
|
|
|
2 | Trả phí vay Kho bạc Nhà nước (Dự án khu du lịch Tràng An) |
|
|
|
|
|
|
| 200 000 | 3 600 | 3 600 |
|
|
|
|
|
II | Thanh toán nợ xây dựng cơ bản |
|
| 120 367 | 103 947 | 16 420 | 88 909 | 55 550 | 24 288 | 10 155 | 4 485 | 5 670 |
|
|
|
|
1 | Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống tưới tiêu trạm bơm Cổ Quàng, trạm bơm Mật Như và nạo vét kênh Kiến Thái | 114/QĐ-UB 10/02/2011 | 2007-2011 | 53 351 | 46 851 | 6 500 | 50 400 | 24 900 | 2 951 | 2 950 | 2 950 |
|
|
|
| HT |
2 | Xây dựng nhà chờ bến thuyền Tam Cốc | 830/QĐ-KH 05/8/2011 | 2011 | 772 | 772 |
| 650 | 650 | 122 | 120 | 120 |
|
|
|
| HT |
3 | Xây dựng nhà khoa tâm thần số 5, TT phục hồi chức năng tâm thần tỉnh GĐ2 | 1420/QĐ-KH 9/12/2010 | 2010-2011 | 3 198 | 440 | 2 758 | 2 750 |
| 440 | 440 | 440 |
|
|
|
| HT |
4 | Cầu kiểm soát người, phương tiện ra vào cửa Đáy | 2782/QĐ-UB 06/12/2007 | 2007-2008 | 28 130 | 28 130 |
| 11 000 | 10 000 | 17 130 | 3 000 |
| 3 000 |
|
|
|
|
5 | Dự án cải tạo, nâng cấp quốc lộ 12B | 1467/QĐ-UB 4/8/2008 | 2008-2009 | 32 966 | 25 804 | 7 162 | 23 134 | 20 000 | 2 670 | 2 670 |
| 2 670 |
|
|
| HT |
6 | Xây dựng sân quần vợt tại khu vực nhà thi đấu TDTT tỉnh | 1101/QĐ-UB 10/9/2009 | 2009 | 1 950 | 1 950 |
| 975 |
| 975 | 975 | 975 |
|
|
|
| HT |
III | Công trình chuyển tiếp và cải tạo, sửa chữa một số công trình đã xuống cấp: |
|
| 1 287 430 | 1 215 430 | 72 000 | 572 332 | 81 225 | 713 098 | 111 620 | 31 620 | 30 000 |
| 50 000 |
|
|
1 | Xây dựng CSHT khu công nghiệp Khánh Phú | 2766/QĐ-UB 25/12/2003; 2799/QĐ-UB 14/12/2005; 1153/QĐ-UB 22/7/2007; 615/QĐ-UB 15/6/2009; | 2004-2011 | 511 489 | 441 489 | 70 000 | 336 937 | 20 000 | 174 552 | 40 000 |
| 15 000 |
| 25 000 |
| Trả nợ NM Đạm 5,528 tỷ |
2 | Xây dựng CSHT khu công nghiệp Gián Khẩu | 331/QĐ-UB 20/5/2011; 1968/QĐ-UB 24/8/2007; 599/QĐ-UB 11/6/2011; | 2003-2012 | 699 508 | 699 508 |
| 212 020 | 40 850 | 487 488 | 40 000 |
| 15 000 |
| 25 000 |
|
|
3 | Giảng đường, nhà thường trực và một số hạng mục phụ trợ Trường Quân sự tỉnh | 565/QĐ-KH 09/6/2011 | 2010-2011 | 6 890 | 6 890 |
| 4 375 | 1 375 | 2 515 | 2 515 | 2 515 |
|
|
|
| HT |
4 | Nhà thường trực tại Trụ sở Liên Cơ quan | 926/QĐ-KH 30/8/2011 | 2011 | 495 | 495 |
|
|
| 495 | 495 | 495 |
|
|
|
| HT |
5 | Dự án xây dựng Doanh trại đội trinh sát và cải tạo, nâng cấp nhà N5 thành nhà khách BCH Quân sự tỉnh | 589/QĐ-UB 29/8/2011 | 2011-2012 | 14 145 | 14 145 |
| 8 000 | 8 000 | 6 145 | 4 854 | 4 854 |
|
|
|
| HT |
6 | Xây dựng trung tâm chỉ huy phòng chống bão biển, động đất, sóng thần và tìm kiếm cứu nạn trên biển Kim Sơn | 737/QĐ-UB 12/10/2011 | 2011-2013 | 14 095 | 14 095 |
| 10 000 | 10 000 | 4 095 | 3 095 | 3 095 |
|
|
|
| HT |
7 | Xây dựng CSHT khu dịch vụ hành chính BQL rừng đặc dụng Hoa Lư – Vân Long, huyện Gia Viễn | 710/QĐ-UB 06/10/2011 | 2011-2013 | 18 789 | 16 789 | 2 000 | 1 000 | 1 000 | 15 789 | 7 642 | 7 642 |
|
|
|
|
|
8 | Sửa chữa lớn nhà thi đấu TDTT tỉnh | 700/QĐ-KH 13/7/2011 | 2011-2012 | 4 560 | 4 560 |
|
|
| 4 560 | 3 560 | 3 560 |
|
|
|
|
|
9 | Cải tạo, sửa chữa 4 sân quần vợt trong khuôn viên nhà thi đấu TDTT tỉnh | 1331/QĐ-KH 11/11/2011 | 2012 | 1 959 | 1 959 |
|
|
| 1 959 | 1 959 | 1 959 |
|
|
|
| HT |
10 | Cải tạo, sửa chữa khu Trụ sở làm việc và trụ sở tiếp công dân của UBND tỉnh | 555/UB-VP4 25/11/2011 | 2011-2012 | 10 000 | 10 000 |
|
|
| 10 000 | 5 000 | 5 000 |
|
|
|
|
|
11 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1236/QĐ-KH 28/10/2011 | 2011-2012 | 5 500 | 5 500 |
|
|
| 5 500 | 2 500 | 2 500 |
|
|
|
|
|
IV | Hỗ trợ một số dự án cấp bách (sử dụng vốn huyện, vốn TW đầu tư trên địa bàn) |
|
| 1 447 838 | 119 744 | 1 328 094 | 2 600 |
| 119 744 | 45 360 | 12 405 | 31 955 | 1 000 |
|
|
|
1 | CSHT vùng sản xuất chuyên canh giống lúa chất lượng cao tại xã Đức Long, huyện Nho Quan | 657/QĐ-UB 15/9/2011 | 2011-2013 | 16 481 | 8 240 | 8 241 |
|
| 8 240 | 4 000 |
| 4 000 |
|
|
|
|
2 | Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp đường giao thông xã Ninh Giang, huyện Hoa Lư | 520/QĐ-UB 04/8/2011 | 2011-2013 | 29 461 | 14 731 | 14 730 |
|
| 14 731 | 3 000 |
| 3 000 |
|
|
|
|
3 | Tu bổ khẩn cấp đường cứu hộ, cứu nạn xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh | 388/QĐ-UB 20/6/2011 | 2011-2012 | 14 790 | 7 395 | 7 395 |
|
| 7 395 | 2 000 |
| 2 000 |
|
|
|
|
4 | Đường ô tô đến trung tâm xã Liên Sơn thuộc vùng chiêm trũng khó khăn huyện Gia Viễn | 492/QĐ-UB 27/7/2011 | 2011-2013 | 24 009 | 12 005 | 12 004 |
|
| 12 005 | 8 000 | 5 000 | 3 000 |
|
|
|
|
5 | Công trình tu bổ cấp bách đường cứu hộ, cứu nạn xã Đức Hậu xã Khánh Hồng huyện Yên Khánh | 1238/QĐ-KH 28/10/2011 | 2011-2013 | 9 956 | 4 978 | 4 978 |
|
| 4 978 | 1 500 |
| 1 500 |
|
|
|
|
6 | Xây dựng tuyến đường cầu Kênh (đoạn từ Khánh Hải đến đê sông Vạc) huyện Yên Khánh | 362/QĐ-UB 16/4/2010 | 2010-2014 | 99 149 | 17 212 | 81 937 |
|
| 17 212 | 1 000 |
| 1 000 |
|
|
|
|
7 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường ĐT481B (cầu Đầm-K.Nhạc-Đức Hậu-TB Cổ Quàng) huyện Yên Khánh | 363/QĐ-UB 16/4/2010 | 2010-2014 | 100 982 | 15 976 | 85 006 |
|
| 15 976 | 1 000 |
| 1 000 |
|
|
|
|
8 | Tu bổ khẩn cấp sông trục chính và kết hợp nâng cấp đường giao thông xã Khánh Thủy huyện Yên Khánh | 1187/QĐ-KH 19/10/2011 | 2011-2013 | 9 769 | 4 884 | 4 885 |
|
| 4 884 | 2 500 | 1 000 | 1 500 |
|
|
|
|
9 | Xây dựng chợ Trường Yên, xã Trường Yên huyện Hoa Lư | 683/QĐ-UB 26/9/2011 | 2012-2014 | 15 123 | 5 000 | 10 123 |
|
| 5 000 | 2 500 | 1 000 | 1 500 |
|
|
|
|
10 | Xây dựng đường giao thông vào trại giam Ninh Khánh | 840/QĐ-UB 15/11/2011 | 2011-2013 | 14 003 | 5 000 | 9 003 |
|
| 5 000 | 5 000 |
| 5 000 |
|
|
|
|
11 | Nâng cấp đường giao thông liên thôn Văn Phong, huyện Nho Quan | 2622/QĐ-UB 20/10/2011 | 2011-2012 | 4 200 | 2 100 | 2 100 |
|
| 2 100 | 1 000 | 1 000 |
|
|
|
|
|
12 | Xây dựng Trạm bơm Đồng Tân xã Yên Mạc, huyện Yên Mô | 535/QĐ-UB 19/7/2011 | 2011-2012 | 4 980 | 2 490 | 2 490 |
|
| 2 490 | 1 000 | 1 000 |
|
|
|
|
|
13 | Xây dựng tuyến đường giao thông liên thôn xã Gia Phong – xã nghèo trọng điểm huyện Gia Viễn | 842/QĐ-UB 30/9/2011 | 2011-2012 | 4 980 | 2 490 | 2 490 |
|
| 2 490 | 1 000 |
| 1 000 |
|
|
|
|
14 | Xây dựng đường giao thông từ Hạ Giá đi xóm Trại xã Khánh Cư huyện Yên Khánh (GĐ1) | 822/QĐ-UB 3/10/2011 | 2011-2012 | 4 669 | 2 335 | 2 334 |
|
| 2 335 | 2 335 | 405 | 1 930 |
|
|
| HT |
15 | Xây dựng đường ô tô đến trung tâm xã Gia Thịnh, huyện Gia Viễn | 673/QĐ-KH 06/7/2011 | 2011-2013 | 9 993 | 4 997 | 4 996 |
|
| 4 997 | 2 000 | 2 000 |
|
|
|
|
|
16 | Dự án đầu tư xây dựng đường liên thôn xã Gia Lạc, huyện Gia Viễn, thuộc xã nghèo trọng điểm | 1167/QĐ-KH 17/10/2011 | 2011-2013 | 8 771 | 4 386 | 4 385 |
|
| 4 386 | 2 000 |
| 2 000 |
|
|
|
|
17 | Nạo vét, nâng cấp kênh gạt lũ Mùa Thu, Tam Điệp – Yên Mô | 881/QĐ-KH 4/8/2010 | 2010 | 4 500 | 1 525 | 2 975 | 2 600 |
| 1 525 | 1 525 |
| 1 525 |
|
|
| HT |
18 | Dự án cảo tạo, nâng cấp hệ thống tiêu trạng bơm Gia Viễn và mở rộng hệ thống tưới, tiêu các xã phía Đông trạm bơm Gia Viễn | 1313/QĐ-UB 03/11/2009 | 2009-2013 | 908 277 | 2 000 | 906 277 |
|
| 2 000 | 2 000 | 1 000 |
| 1 000 |
|
| HT |
19 | Nạo vét hệ thống sông Kè Đông | 459/QĐ-UB 13/7/2011 | 2011-2015 | 163 745 | 2 000 | 161 745 |
|
| 2 000 | 2 000 |
| 2 000 |
|
|
| HT |
V | Hỗ trợ xây dựng trụ sở xã và nhà văn hóa |
|
| 56 088 | 10 000 | 46 088 | 6 300 | 4 000 | 3 800 | 7 800 | 3 800 |
| 4 000 |
|
|
|
1 | Hỗ trợ xây dựng trụ sở xã Thượng Kiện | 1477/QĐ-UB 6/8/2008 | 2011 | 2 997 | 2 200 | 797 | 1 000 | 1 000 | 200 | 200 | 200 |
|
|
|
| HT |
2 | Hỗ trợ xây dựng trụ sở thị trấn Phát Diệm | 1477/QĐ-UB 6/8/2008 | 2011 | 2 997 | 2 200 | 797 | 1 000 | 1 000 | 1 200 | 1 200 | 1 200 |
|
|
|
| HT |
3 | Hỗ trợ xây dựng trụ sở xã Lưu Phương | 637/QĐ-KH 27/6/2011 | 2011 | 6 566 | 2 200 | 4 366 | 1 000 | 1 000 | 1 200 | 1 200 | 1 200 |
|
|
|
| HT |
4 | Hỗ trợ xây dựng trụ sở xã Quang Thiện | 913/QĐ-CT 8/3/2010 | 2010-2011 | 6 610 | 3 400 | 3 210 | 2 300 |
| 1 200 | 1 200 | 1 200 |
|
|
|
| HT |
5 | Xây dựng nhà văn hóa thanh, thiếu niện huyện Nho Quan | 1132/QĐ-UB 29/9/2009 | 2009-2011 | 31 941 |
| 31 941 |
|
|
| 2 000 |
|
| 2 000 |
|
| HT |
6 | Xây dựng nhà thiếu nhi huyện Yên Mô | 1256/QĐ-UB 24/11/2011 | 2011-2013 | 4 977 |
| 4 977 | 1 000 | 1 000 |
| 2 000 |
|
| 2 000 |
|
| HT |
VI | Đối ứng các dự án sử dụng vốn hỗ trợ mục tiêu, CTMTQG, TPCP, NSTW và các nguồn vốn khác: |
|
| 985 532 | 212 736 | 772 796 | 206 432 | 61 643 | 194 109 | 51 730 | 22 250 | 8 500 | 10 980 | 10 000 |
|
|
1 | Kinh phí GPMB dự án Thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản vùng bãi bồi ven biển Kim Sơn | 50/QĐ-BNN 7/1/2009 | 2009-2011 | 166 672 | 14 700 | 151 972 | 83 814 | 5 000 | 14 700 | 14 700 | 4 700 |
|
| 10 000 |
| HT |
2 | Đối ứng dự án Cải tạo, nâng cấp mở rộng trạm y tế xã Yên Mạc huyện Yên Mô | 1113/QĐ-KH 4/10/2011 | 2011-2012 | 2 803 | 208 | 2 595 | 25 950 |
| 208 | 208 |
|
| 208 |
|
| HT |
3 | Cải tạo nâng cấp Nhà điều trị nội trú bệnh viện Điều dưỡng phục hồi chức năng tỉnh | 393/QĐ-KH 21/4/2011 | 2009-2011 | 3 816 | 320 | 3 496 | 3 495 |
| 320 | 320 |
|
| 320 |
|
| HT |
4 | Sửa chữa Bệnh viện Sản - Nhi | 1165/QĐ-KH 17/10/2011 | 2010-2011 | 4 275 | 1 125 | 3 150 | 3 150 | 3 150 | 1 125 | 1 125 |
|
| 1 125 |
|
| HT |
5 | Trụ sở Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm Ninh Bình | 1098/QĐ-UB 17/12/2010 | 2010-2012 | 15 853 | 12 500 | 3 353 | 2 000 | 2 000 | 10 500 | 2 000 |
| 2 000 |
|
|
|
|
6 | Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Ninh Bình | 1063/QĐ-UB 7/12/2010 | 2010-2012 | 22 918 | 10 959 | 11 959 | 13 080 | 10 000 | 3 009 | 3 000 | 120 |
| 2 880 |
|
| HT |
7 | Xây dựng tuyến đường bộ ven biển huyện Kim Sơn | 570/QĐ-UB 18/8/2011 | 2011-2015 | 395 458 | 95 317 | 300 141 | 1 000 | 1 000 | 94 317 | 3 000 |
| 3 000 |
|
|
|
|
8 | Đối ứng xây dựng Sàn giao dịch việc làm | 450/QĐ-UB 11/7/2011 | 2011-2015 | 21 801 | 800 | 21 001 | 4 000 | 4 000 | 800 | 800 |
|
| 800 |
|
| HT |
9 | Cải tạo, nâng cấp trung tâm phục hồi chức năng tâm thần tỉnh Ninh Bình | 499/QĐ-UB 29/7/2011 | 2011-2013 | 31 200 | 8 668 | 22 532 |
|
| 8 668 | 1 000 | 1 000 |
|
|
|
|
|
10 | Trường THPT Đinh Tiên Hoàng xây chuẩn Quốc gia | 3062/QĐ-UB 29/12/2006 | 2007-2008 | 5 105 | 800 | 4 305 | 4 305 |
| 800 | 800 |
|
| 800 |
|
| HT |
11 | Đối ứng dự án trường trung cấp nghề Nho Quan | 819/QĐ-UB 3/8/2009 | 2009-2013 | 75 819 | 17 000 | 58 819 | 9 263 | 8 963 | 7 737 | 2 000 |
| 2 000 |
|
|
|
|
12 | Trường THPT Gia Viễn B xây chuẩn quốc gia | 370/QĐ-UB 13/6/2011 | 2008-2011 | 21 383 | 1 558 | 19 825 | 20 405 | 13 000 | 978 | 975 |
|
| 975 |
|
| HT |
13 | Trường THPT Hoa Lư A xây chuẩn Quốc gia | 603/QĐ-UB 01/9/2011 | 2011-2016 | 48 466 | 4 000 | 44 466 | 1 530 | 1 530 | 4 000 | 3 000 |
|
| 3 000 |
|
|
|
14 | Trường THPT Trần Hưng Đạo xây chuẩn Quốc gia | 807/QĐ-UB 23/8/2010 | 2010-2012 | 18 644 | 6 500 | 12 144 | 3 540 | 3 500 | 6 500 | 2 000 | 500 | 1 500 |
|
|
|
|
15 | Trường THPT Gia Viễn C | 376/QĐ-KH 19/4/2011 | 2011-2012 | 3 372 | 872 | 2 500 | 2 500 | 2 500 | 872 | 872 |
|
| 872 |
|
| HT |
16 | Xây dựng chợ đầu mối Kim Đông, Kim Sơn | 1178/QĐ-UB 24/5/2007 | 2007-2008 | 6 676 | 2 076 | 4 600 | 4 400 | 2 000 | 2 076 | 2 000 | 2 000 |
|
|
|
| HT |
17 | Bảo tồn, tôn tạo di tích lịch sử đình Tân Phong, xã Lạng Phong, huyện Nho Quan | 706/QĐ-UB 4/10/2011 | 2011-2014 | 12 309 | 10 182 | 2 127 |
|
| 12 309 | 3 000 | 3 000 |
|
|
|
|
|
18 | Tu bổ tôn tạo cố đô Hoa Lư (hạng mục chùa Ngần) | 638/QĐ-UB 22/6/2009 | 2009-2011 | 26 339 | 3 300 | 23 039 | 23 000 | 4 000 | 3 339 | 3 330 | 3 330 |
|
|
|
| HT |
19 | Tu bổ, tôn tạo di tích đền Tiên Yên và chùa Kim Rong xã Khánh Lợi huyện Yên Khánh | 531/QĐ-UB 08/8/2011 | 2011-2013 | 27 392 | 2 749 | 24 643 | 1 000 | 1 000 | 2 749 | 2 000 | 2 000 |
|
|
|
|
|
20 | Dự án tu bổ, tôn tạo di tích đình Trùng Hạ, xã Gia Tân huyện Gia Viễn | 607/QĐ-KH 01/9/2011 | 2011-2013 | 23 504 | 3 098 | 20 406 |
|
| 3 098 | 2 000 | 2 000 |
|
|
|
|
|
21 | Đầu tư bảo tồn, tôn tạo di tích đền Kiến Ốc, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh | 691/QĐ-KH 12/7/2011 | 2012-2014 | 9 977 | 2 004 | 7 973 |
|
| 2 004 | 2 000 | 2 000 |
|
|
|
| HT |
22 | Đề án đưa Việt Nam sớm trở thành nước mạnh về CNTT và truyền thông tại tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2011-2015 | 18/KH-UB 17/6/2011 | 2011-2015 | 41 750 | 14 000 | 27 750 |
|
| 14 000 | 1 600 | 1 600 |
|
|
|
|
|
VII | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
| 440 | 440 |
|
|
|
|
|
1 | Dự án xây dựng hệ thống thoát nước dọc đường Chi Lăng (Ngặt kéo – cổng NM Ximăng Tam Điệp) | 437/UB-VP4 28/9/2011 |
|
|
|
|
|
|
| 40 | 40 |
|
|
|
|
|
2 | Cải tạo hang động tự nhiên làm Sở chỉ huy trong khu vực phòng thủ tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2011-2015 | 347/UB-VP4 28/7/2011 |
|
|
|
|
|
|
| 40 | 40 |
|
|
|
|
|
3 | Hệ thống điện chiếu sáng hai bên tuyến đường quốc lộ 10 (đoạn từ Khánh Hòa đến hết xã Khánh Phú huyện Yên Khánh) | 484/UB-VP4 21/10/2011 |
|
|
|
|
|
|
| 40 | 40 |
|
|
|
|
|
4 | Đầu tư xây dựng trụ sở làm việc đồn công an KCN Khánh Phú và đồn công an KCN Gián Khẩu | 432/UB-VP4 23/9/2011 |
|
|
|
|
|
|
| 40 | 40 |
|
|
|
|
|
5 | Đầu tư xây dựng cấp bách đường trục, cống rãnh thoát nước, nạo vét và kè bờ hồ điều hòa chống ngập úng mùa mưa bão, khắc phục ô nhiễm môi trường làng nghề thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh | 373/UB-VP4 11/8/2011 |
|
|
|
|
|
|
| 40 | 40 |
|
|
|
|
|
6 | Dự án đầu tư xây dựng công trình: hai tuyến đường trục nối khu công nghiệp với đường trục xã Quang Sơn, thị xã Tam Điệp | 21/TB-UB 08/7/2011 |
|
|
|
|
|
|
| 40 | 40 |
|
|
|
|
|
7 | Dự án đầu tư xây dựng công trình đường đến các xã Gia Minh, Gia Thịnh kết hợp với đường cứu hộ, cứu nạn để tránh lũ và phát triển KTXH huyện Gia Viễn | 433/UB-VP4 23/9/2011 |
|
|
|
|
|
|
| 40 | 40 |
|
|
|
|
|
8 | Hệ thống mạng lưới đường ống cấp nước thị xã Tam Điệp | 396/UB-VP4 29/8/2011 |
|
|
|
|
|
|
| 40 | 40 |
|
|
|
|
|
9 | Nạo vét tuyến kênh cống Zem, xã Yên Thành, huyện Yên Mô | 191/PC-VP 27/10/2011 |
|
|
|
|
|
|
| 40 | 40 |
|
|
|
|
|
10 | Tu bổ tôn tạo, tôn tạo di tích lịch sử văn hóa đình Ngô Khê Hạ, xã Ninh Hòa, huyện Hoa Lư | 132/UB-VP6 21/7/2011 |
|
|
|
|
|
|
| 40 | 40 |
|
|
|
|
|
11 | Dự án tu bổ, tôn tạo di tích đền Đồng Bến | 456/UB-VP4 10/10/2011 |
|
|
|
|
|
|
| 40 | 40 |
|
|
|
|
|
B | NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CÂN ĐỐI |
|
|
|
|
|
|
|
| 299 795 | 74 400 | 218 375 | 7 020 |
|
| Phụ lục |
1 | Nguồn hỗ trợ cân đối |
|
|
|
|
|
|
|
| 74 400 | 74 400 |
|
|
|
|
|
2 | Nguồn thu từ đất để lại cân đối |
|
|
|
|
|
|
|
| 218 375 |
| 218 375 |
|
|
|
|
3 | Nguồn thu XSKT để lại cân đối |
|
|
|
|
|
|
|
| 7 020 |
|
| 7 020 |
|
|
|
C | CÂN ĐỐI VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) |
|
| 757 057 | 120 296 | 356 070 | 67 000 | 20 000 | 289 070 | 75 000 | 5 000 |
|
|
| 70 000 |
|
1 | Dự án quản lý và xử lý chất thải rắn tỉnh Ninh Bình | 596/QĐ-UB 6/11/2010 | 2011-2013 | 575 057 | 120 296 | 356 070 | 67 000 | 20 000 | 289 070 | 75 000 | 5 000 |
|
|
| 70 000 |
|
Biểu số 03: TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ XDCB NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN KẾ HOẠCH NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Tổng | Thành phố Ninh Bình | Thị xã Tam Điệp | Huyện Nho Quan | Huyện Gia Viễn | Huyện Hoa Lư | Huyện Yên Mô | Huyện Yên Khánh | Huyện Kim Sơn |
| Tổng cộng: | 299 795 | 186 500 | 17 375 | 19 870 | 14 700 | 10 300 | 14 300 | 14 800 | 21 950 |
1 | Hỗ trợ cân đối ngân sách cấp huyện | 74 400 | 6 500 | 4 900 | 14 300 | 9 700 | 6 800 | 9 600 | 9 600 | 13 000 |
2 | Tiền thu đấu giá quyền sử dụng đất | 218 375 | 180 000 | 10 875 | 4 000 | 4 000 | 3 500 | 4 000 | 4 000 | 8 000 |
3 | Tiền thu từ sổ xố kiến thiết | 7 020 |
| 1 600 | 1 570 | 1 000 |
| 700 | 1 200 | 950 |
Ghi chú:
- Nguồn vốn hỗ trợ cân đối ngân sách cấp huyện theo Nghị quyết số 23/2010/NQ-HĐND ngày 24/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh
- Nguồn vốn thu từ đấu giá quyền sử dụng đất theo Nghị quyết số 03/2010/NQ-HĐND ngày 27/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh