Nghị quyết số 26/2010/NQ-HĐND ngày 24/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình Quy định Danh mục về mức thu và chế độ thu, nộp các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 26/2010/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Ngày ban hành: 24-12-2010
- Ngày có hiệu lực: 03-01-2011
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 25-12-2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 356 ngày (0 năm 11 tháng 26 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 25-12-2011
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2010/NQ-HĐND | Ninh Bình, ngày 24 tháng 12 năm 2010 |
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH QUY ĐỊNH DANH MỤC VỀ MỨC THU VÀ CHẾ ĐỘ THU, NỘP CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Luật ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; Nghị định số 04/2007/NĐ-CP ngày 08/1/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; Nghị định số 26/2010/NĐ-CP ngày 22/3/2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 8 của Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13/5/2008 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; Nghị định số 174/2007/NĐ-CP ngày 29/11/2007 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn; Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số 106/2010/TT-BTC ngày 26/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Thông tư liên tịch số 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18/12/2003 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Mô trường hướng dẫn thực hiện Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực; Thông tư số 67/2008/TT-BTC ngày 21/7/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; Thông tư số 137/2010/TT-BTC ngày 15/9/2010 của Bộ Tài chính Quy định việc xác định giá khởi điểm của tài sản nhà nước bán đấu giá về chế độ tài chính của Hội đồng bán đấu giá tài sản;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình tại Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 06/12/2010 về việc ban hành Quy định Danh mục về mức thu và chế độ thu, nộp các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định Danh mục về mức thu và chế độ thu, nộp các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (có Quy định Danh mục kèm theo).
Điều 2. Mức thu và chế độ thu, nộp các khoản phí, lệ phí quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết này được áp dụng thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2011.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình thông qua và thay thế các nghị quyết: Nghị quyết số 10/2008/NQ-HĐND ngày 8/7/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành các khoản thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; Nghị quyết số 07/2009/NQ-HĐND ngày 15/7/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về ban hành quy định mức thu và quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; Nghị quyết số 01/2010/NQ-HĐND ngày 27/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc sửa đổi, bổ sung mức thu phí xây dựng tại Nghị quyết số 10/2008/NQ-HĐND ngày 8 tháng 7 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành các khoản thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 5. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XII, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 24/12/2010./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH
DANH MỤC VỀ MỨC THU VÀ CHẾ ĐỘ THU, NỘP CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 26/2010/NQ-HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh Ninh Bình)
Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu | Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu |
I. CÁC KHOẢN PHÍ |
|
|
|
1. Phí xây dựng (áp dụng từ 01/01/2011 đến 31/01/2011; Từ 01/02/2011 được miễn theo Quyết định số 80/2010/QĐ-TTg ngày 09/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
a) Đối với công trình xây dựng để sản xuất, kinh doanh | Tỷ lệ % trên vốn đầu tư xây dựng công trình |
| 10% |
- Công trình nhóm a |
| 0,05% |
|
- Công trình nhóm b |
| 0,1% |
|
- Công trình nhóm c |
| 0,2% |
|
b) Đối với công trình xây dựng nhà ở riêng lẻ | Đồng/m2 sàn xây dựng |
| 10% |
- Công trình xây dựng nhà ở khu vực đô thị, thị trấn, thị xã |
|
|
|
+ Nhà cấp III |
| 4.000 |
|
+ Nhà cấp IV |
| 2.000 |
|
- Công trình xây dựng nhà ở khu vực nông thôn |
|
|
|
+ Nhà cấp III |
| 3.000 |
|
+ Nhà cấp IV |
| 1.000 |
|
2. Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc được phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất | Đồng/m2 |
| 90% |
- Khu vực thành phố, thị xã, thị trấn |
| 1.000 |
|
- Khu vực nông thôn |
| 500 |
|
3. Phí chợ |
|
| 90% |
a) Chợ do huyện, thị xã quản lý |
|
|
|
- Đối với Người bán không thường xuyên, không cố định | Đồng/lượt |
|
|
+ Người gồng, gánh |
| 2.000 |
|
+ Người lai thồ bằng xe đạp |
| 3.000 |
|
+ Ô tô chở hàng |
| 40.000 |
|
+ Các phương tiện khác |
| 7.000 |
|
- Đối với hộ đặt cửa hàng buôn bán cố định | Đồng/m2/tháng |
|
|
+ Vị trí 1 |
| 30.000 |
|
+ Vị trí 2 |
| 20.000 |
|
b) Chợ do xã, phường, thị trấn quản lý |
|
|
|
- Đối với người buôn bán không thường xuyên | Đồng/lượt |
|
|
+ Người gồng, gánh |
| 1.000 |
|
+ Người lai, thồ bằng xe đạp |
| 2.000 |
|
+ Ô tô chở hàng |
| 30.000 |
|
+ Các phương tiện khác |
| 6.000 |
|
- Đối với hộ đặt cửa hàng buôn bán cố định | Đồng/m2/tháng | 10.000 |
|
c) Chợ do thành phố Ninh Bình quản lý |
|
|
|
- Đối với người bán hàng không thường xuyên, không cố định | Đồng/lượt |
|
|
+ Người gồng, gánh |
| 3.000 |
|
+ Người lai, thồ bằng xe đạp |
| 5.000 |
|
+ Ô tô chở hàng |
| 50.000 |
|
+ Các phương tiện khác |
| 8.000 |
|
- Đối với hộ đặt cửa hàng buôn bán cố định | Đồng/m2/tháng |
|
|
+ Vị trí 1 | “ | 80.000 |
|
+ Vị trí 2 | “ | 60.000 |
|
+ Vị trí 3 | “ | 40.000 |
|
4. Phí đấu thầu | Tỷ lệ phần trăm (%)/giá khởi điểm đấu thầu nhưng không dưới 100.000đồng và không quá 10.000.000đồng | 0,5% | 90% |
5. Phí qua đò |
|
|
|
a) Phí qua đò ngang | Đồng/lượt |
| 90% |
- Hành khách qua đò |
| 1.000 |
|
- Hành khách có đem theo xe đạp |
| 2.000 |
|
- Hành khách có đem theo xe máy |
| 5.000 |
|
- Hàng hóa mang theo (gồng, gánh, lai, thồ) | Đồng/gánh, bao | 1.000 |
|
b) Phí qua đò dọc - Miễn thu trẻ em dưới 6 tuổi | Đồng/chuyến đò (cả đi và về; số lượng chở không quá 4 người/chuyến đò) |
| 100% |
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi |
| Bằng mức thu đối với người lớn |
|
- Tuyến Đình Các-Tam Cốc (6Km) |
| 80.000 |
|
- Tuyến Bích động-Xuyên Thủy động (2,5km) |
| 30.000 |
|
- Tuyến Thạch Bích - Thung Nắng |
| 60.000 |
|
- Tuyến Vân Long-Gia Vân (6km) |
| 60.000 |
|
- Tuyến 1 khu hang động Tràng An |
| 100.000 |
|
- Tuyến Vân Trình - Kênh gà (7km) sử dụng Phương tiện thuyền máy | Đồng/người/chuyến (cả đi và về) | 35.000 |
|
Trong trường hợp khách du lịch đi với số lượng ít hơn số quy định, đơn vị quản lý bến đò vẫn phải bố trí thuyền để phục vụ khách |
|
|
|
6. Phí sử dụng lề đường bến bãi, mặt nước |
|
| 10% |
Phí sử dụng lề đường ở khu vực quy hoạch dừng xe | Đồng/lần/xe | 5.000 |
|
- Phí sử dụng bến tập kết vật liệu | Đồng/năm | Mức thu 1 năm = 10%x80% giá mặt đất SXKD phi nông nghiệp cùng vị trí (1m2) do UBND tỉnh quy định hàng năm (x) diện tích (m2) bến chiếm đỗ |
|
- Phí sử dụng bãi tập kết vật liệu | Đồng/năm | Mức thu 1 năm = 10% giá mặt đất SXKD phi nông nghiệp cùng vị trí (1m2) do UBND tỉnh quy định hàng năm (x) diện tích (m2) bãi chiếm đỗ |
|
7. Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai | Đồng/hồ sơ/lần khai thác | 100.000 | 30% |
8. Phí thư viện | Đồng/thẻ/ năm |
|
|
- Phí thẻ mượn, đọc tài liệu |
|
| 100% |
+ Người lớn |
| 10.000 |
|
+ Trẻ em |
| 5.000 |
|
9. Phí tham quan danh lam thắng cảnh - Miễn thu phí đối với trẻ em dưới 06 tuổi | Đồng/người/lượt |
|
|
a) Tuyến Bích Động - Động Tiên - Xuyên Thủy Động |
|
| 35% |
- Người lớn |
| 15.000 |
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi |
| 5.000 |
|
b) Tuyến Đình Các - Tam Cốc |
|
| 35% |
- Người lớn |
| 15.000 |
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi |
| 5.000 |
|
c) Tuyến 1 khu hang động du lịch Tràng An |
|
| 100% |
- Người lớn |
| 60.000 |
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi |
| 30.000 |
|
d) Tuyến Thạch Bích - Thung Nắng |
|
| 80% |
- Người lớn |
| 15.000 |
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi |
| 5.000 |
|
đ) Tuyến Vân Trình - Kênh Gà |
|
| 80% |
- Người lớn |
| 15.000 |
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi |
| 5.000 |
|
e) Phí danh lam áp dụng cho người đi bộ tham quan du lịch hang động Vân Trình |
| 5.000 | 100% |
f) Tuyến Vân Long (Gia Vân) |
|
| 50% |
- Người lớn |
| 15.000 |
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi |
| 5.000 |
|
10. Phí vệ sinh |
|
| 100% |
a) Đối với hộ cá nhân, hộ gia đình | Đồng/người/tháng |
|
|
- Khu vực các xã |
| 1.000 |
|
- Khu vực thị trấn, thị xã, các xã thuộc thành phố Ninh Bình |
| 2.000 |
|
- Khu vực các phường thuộc thành phố Ninh Bình |
| 3.000 |
|
- Đối với các hộ sản xuất kinh doanh, buôn bán nhỏ, trường học, trường mầm non, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp | Đồng/đơn vị (hộ)/tháng | 50.000 |
|
b) Đối với cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống | Đồng/m3 rác | 80.000 |
|
c) Đối với nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe | “ | 100.000 |
|
d) Đối với công trình xây dựng | “ | 80.000 |
|
11. Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt |
| 5% giá bán 1m3 nước sạch do UBND tỉnh quy định |
|
a. Hộ dân cư |
|
|
|
- Sử dụng nước sinh hoạt của Công ty TNHH một thành viên nước sạch NB | Đồng/m3 |
| 10% |
- Tự khai khác nước sạch để sử dụng | “ |
| 15% |
b. Đơn vị hành chính sự nghiệp |
|
|
|
- Sử dụng nước sinh hoạt của Công ty TNHH một thành viên nước sạch NB | Đồng/m3 |
| 10% |
- Tự khai khác nước sạch để sử dụng | “ |
| 15% |
c. Đơn vị sản xuất vật chất |
|
|
|
- Sử dụng nước sinh hoạt của Công ty TNHH một thành viên nước sạch NB | Đồng/m3 |
| 10% |
- Tự khai khác nước sạch để sử dụng | “ |
| 15% |
d. Đơn vị kinh doanh dịch vụ |
|
|
|
- Sử dụng nước sinh hoạt của Công ty TNHH một thành viên nước sạch NB | Đồng/m3 |
| 10% |
- Tự khai khác nước sạch để sử dụng | “ |
| 15% |
12. Phí đấu giá (theo Nghị định 17/2010/NĐ-CP) |
|
|
|
a) Đối với việc bán đấu giá tài sản là tang vật phương tiện vi phạm hành chính tịch thu sung quỹ Nhà nước |
|
| Thực hiện theo Thông tư 137/2010/TT-BTC ngày 15/9/2010 (theo dự toán được duyệt) |
- Đối với người có tài sản bán đấu giá (trường hợp bán được tài sản bán đấu giá thì mức thu phí được tính trên giá trị tài sản bán được) |
|
|
|
+ Từ 1.000.000 đồng trở xuống | Đồng | 50.000 |
|
+ Từ trên 1.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng |
| 5% giá trị tài sản bán được |
|
+ Từ trên 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng |
| 5.000.000 đồng + 1,5% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 100.000.000 đồng |
|
+ Trên 1.000.000.000 đồng |
| 18.000.000 đồng + 0,2% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 5.000.000.000 đồng |
|
- Đối với Người tham gia đấu giá (đối với Người tham gia đấu giá được quy định tương xứng với giá khởi điểm của tài sản bán đấu giá) |
|
|
|
+ Từ 20.000.000 đồng trở xuống |
| 20.000 |
|
+ Từ trên 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng |
| 50.000 |
|
+ Từ trên 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng |
| 100.000 |
|
+ Từ trên 100.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng |
| 200.000 |
|
+ Trên 500.000.000 đồng |
| 500.000 |
|
b) Đối với việc bán đấu giá tài sản (không bao gồm đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính tịch thu sung quỹ Nhà nước và đấu giá QSD đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất) |
|
| 100% |
- Đối với người có tài sản bán đấu giá (trường hợp bán được tài sản bán đấu giá thì mức thu phí được tính trên giá trị tài sản bán được) |
|
|
|
+ Từ 1.000.000 đồng trở xuống | Đồng | 50.000 |
|
+ Từ trên 1.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng |
| 5% giá trị tài sản bán được |
|
+ Từ trên 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng |
| 5.000.000 đồng + 1,5% của phần giá trị là tài sản bán được vượt quá 100.000.000 đồng |
|
+ Trên 1.000.000.000 đồng |
| 18.000.000 đồng + 0,2% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 5.000.000.000 đồng |
|
- Đối với Người tham gia đấu giá (đối với Người tham gia đấu giá được quy định tương xứng với giá khởi điểm của tài sản bán đấu giá) | Đồng/hồ sơ |
|
|
+ Từ 20.000.000 đồng trở xuống |
| 20.000 |
|
+ Từ trên 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng |
| 50.000 |
|
+ Từ trên 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng |
| 100.000 |
|
+ Từ trên 100.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng |
| 200.000 |
|
+ Trên 500.000.000 đồng |
| 500.000 |
|
c) Đối với việc bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất | Đồng/hồ sơ |
| Tạm thời áp dụng theo Thông tư 137/2010/TT-BTC ngày 15/9/2010 (theo dự toán được duyệt) |
- Đối với người tham gia đấu giá (bán đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân) |
|
|
|
+ Từ 200.000.000 đồng trở xuống/01 lô đất |
| 100.000 |
|
+ Từ trên 200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng/01 lô đất |
| 200.000 |
|
+ Trên 500.000.000 đồng/01 lô đất |
| 500.000 |
|
- Bán đấu giá quyền sử dụng đất khác |
|
|
|
+ Từ 0,5 ha trở xuống |
| 1.000.000 |
|
+ Từ trên 0,5 ha đến 2 ha |
| 3.000.000 |
|
+ Từ trên 2 ha đến 5 ha |
| 4.000.000 |
|
+ Từ trên 5 ha |
| 5.000.000 |
|
13. Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất | Đồng/01 bộ hồ sơ |
| 10% |
a) Đối với trường hợp lập hồ sơ cấp quyền sử dụng đất làm nhà ở (chỉ áp dụng đối với đối tượng có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định theo quy định) |
|
|
|
- Cấp mới: |
|
|
|
+ Khu vực thị xã, thị trấn, thành phố: |
| 500.000 |
|
+ Khu vực Nông thôn: |
| 100.000 |
|
- Đổi lại |
|
|
|
+ Khu vực thị xã, thị trấn, thành phố: |
| 250.000 |
|
+ Khu vực Nông thôn: |
| 50.000 |
|
b) Đối với trường hợp đất để sản xuất kinh doanh (chỉ áp dụng đối với đối tượng có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định theo quy định) |
|
|
|
- Cấp mới: |
|
|
|
+ Khu vực thị xã, thị trấn, thành phố: |
| 1.000.000 |
|
+ Khu vực Nông thôn: |
| 500.000 |
|
- Đổi lại |
|
|
|
+ Khu vực thị xã, thị trấn, thành phố: |
| 500.000 |
|
+ Khu vực Nông thôn: |
| 250.000 |
|
14. Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô |
|
| 100% |
a) Trông giữ xe đạp | Đồng/lượt/xe |
|
|
- Đối với các địa điểm là bệnh viện, trường học. |
|
|
|
Ban ngày |
| 1.000 |
|
Ban đêm |
| 2.000 |
|
- Đối với địa điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa thường có nhu cầu gửi xe nhiều giờ |
|
|
|
Ban ngày |
| 2.000 |
|
Ban đêm |
| 3.000 |
|
- Các địa điểm khác còn lại |
|
|
|
Ban ngày |
| 1.000 |
|
Ban đêm |
| 2.000 |
|
b) Trông giữ Xe máy |
|
|
|
- Đối với các địa điểm là bệnh viện, trường học. |
|
|
|
Ban ngày |
| 2.000 |
|
Ban đêm |
| 3.000 |
|
- Đối với địa điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa thường có nhu cầu gửi xe nhiều giờ |
|
|
|
Ban ngày |
| 3.000 |
|
Ban đêm |
| 4.000 |
|
- Các địa điểm khác còn lại |
|
|
|
Ban ngày |
| 2.000 |
|
Ban đêm |
| 3.000 |
|
c) Trông giữ Ô tô |
|
|
|
- Đối với các địa điểm là bệnh viện, trường học, chợ. |
|
|
|
+ Xe ô tô dưới 5 chỗ ngồi |
|
|
|
Ban ngày |
| 5.000 |
|
Ban đêm |
| 10.000 |
|
+ Xe ô tô từ 6 đến 15 chỗ ngồi, xe tải dưới 5 tấn |
|
|
|
Ban ngày |
| 8.000 |
|
Ban đêm |
| 15.000 |
|
+ Xe khách trên 15 chỗ ngồi, xe tải trên 5 tấn |
|
|
|
Ban ngày |
| 10.000 |
|
Ban đêm |
| 20.000 |
|
- Đối với địa điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa thường có nhu cầu gửi xe nhiều giờ |
|
|
|
+ Xe ô tô dưới 5 chỗ ngồi |
|
|
|
Ban ngày |
| 15.000 |
|
Ban đêm |
| 20.000 |
|
+ Xe ô tô trên 5 chỗ đến 15 chỗ ngồi, xe tải dưới 5 tấn |
|
|
|
Ban ngày |
| 20.000 |
|
Ban đêm |
| 25.000 |
|
+ Xe khách trên 15 chỗ ngồi, xe tải trên 5 tấn |
|
|
|
Ban ngày |
| 25.000 |
|
Ban đêm |
| 30.000 |
|
- Các địa điểm khác còn lại (áp dụng cho tất cả các loại ô tô) |
|
|
|
Ban ngày |
| 10.000 |
|
Ban đêm |
| 20.000 |
|
15. Phí thẩm định kết quả đấu thầu (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
| 50% |
- Gói thầu có giá trị nhỏ hơn 1 tỷ đồng | Đồng/01 gói thầu | 300.000 |
|
- Gói thầu có giá trị từ 1 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng | Tỷ lệ phần trăm (%)/ giá trị 01 gói thầu | 0,03% (mức thu tối thiểu không thấp hơn 300.000 đồng, tối đa không quá 3.000.000 đồng) |
|
- Gói thầu có giá trị từ 11 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng | Tỷ lệ phần trăm (%)/ giá trị 01 gói thầu | 0,025% (mức thu tối thiểu không thấp hơn 3.000.000 đồng, tối đa không quá 5.000.000 đồng) |
|
- Gói thầu có giá trị từ 20 tỷ đồng đến 30 tỷ đồng | Tỷ lệ phần trăm (%)/ giá trị 01 gói thầu | 0,02% (mức thu tối thiểu không thấp hơn 5.000.000 đồng, mức thu tối đa không quá 6.000.000 đồng) |
|
- Gói thầu có giá trị từ 30 tỷ đồng trở lên | Tỷ lệ phần trăm (%)/ giá trị 01 gói thầu | 0,015% (mức thu tối thiểu không thấp hơn 6.000.000 đồng, mức thu tối đa không quá 30.000.000 đồng) |
|
16. Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) | Đồng/01 lần thẩm định | 2.000.000 | 75% |
17. Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) | Đồng/ 1 báo cáo chính thức |
| 80% |
- Thẩm định lần đầu: |
| 4.000.000 |
|
- Trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung |
| 2.000.000 |
|
18. Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
| 80% |
a) Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất: | Đồng/1 đề án |
|
|
- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: |
| 200.000 |
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: |
| 550.000 |
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1000 m3/ngày đêm: |
| 1.300.000 |
|
- Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1000 m3 đến dưới 3000 m3/ngày đêm: |
| 2.500.000 |
|
b) Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt: | Đồng/1 đề án, báo cáo |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm: |
| 300.000 |
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: |
| 900.000 |
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm: |
| 2.200.000 |
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3 đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm: |
| 4.200.000 |
|
c) Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi: | Đồng/1 lần đề án, báo cáo |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm: |
| 300.000 |
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: |
| 900.000 |
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm: |
| 2.200.000 |
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm: |
| 4.200.000 |
|
d) Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
| Bằng 50% mức thu tại các điểm 18.1; 18.2 và 18.3 |
|
19. Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) | Đồng/1 báo cáo |
| 80% |
- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: |
| 200.000 |
|
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: |
| 700.000 |
|
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: |
| 1.700.000 |
|
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: |
| 3.000.000 |
|
- Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
| Bằng 50% các mức thu trên |
|
20. Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) | Đồng/hồ sơ |
| 80% |
- Trường hợp thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề lần đầu |
| 700.000 |
|
- Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
| 350.000 |
|
21. Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
|
| Nộp vào NS 100% |
a) Đá | Đồng/01m3 |
|
|
- Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hóa…) |
| 50.000 |
|
- Đá làm vật liệu thông thường |
| 1.000 |
|
- Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp...) |
| 2.000 |
|
b) Sỏi, cuội, sạn | Đồng/01m3 | 4.000 |
|
c) Cát | Đồng/01m3 |
|
|
- Cát vàng |
| 3.000 |
|
- Cát thủy tinh |
| 5.000 |
|
- Các loại cát khác |
| 2.000 |
|
d) Đất | Đồng/01m3 |
|
|
- Đất sét, làm gạch, ngói |
| 1.500 |
|
- Đất làm Thạch cao |
| 2.000 |
|
- Đất làm cao lanh |
| 5.000 |
|
- Các loại đất khác |
| 1.000 |
|
đ) Than | Đồng/tấn |
|
|
- Than đá |
| 6.000 |
|
- Than Bùn |
| 2.000 |
|
- Các loại than khác |
| 4.000 |
|
e) Nước khoáng thiên nhiên | Đồng/m3 | 2.000 |
|
22. Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn |
|
|
|
a) Đối với chất thải rắn thông thường phát thải từ hoạt động của cơ quan, cơ sở kinh doanh, dịch vụ, cơ sở sản xuất công nghiệp, làng nghề |
|
|
|
- Đối với trường Mầm non, trường Tiểu học, trường Trung học cơ sở, trường Trung học phổ thông, Trung tâm giáo dục thường xuyên | Đồng/đơn vị/tháng | 15.000 | 25% |
- Đối với các hộ sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, cửa hàng buôn bán nhỏ, trường Trung học chuyên nghiệp, Trường dạy nghề, Trường cao đẳng, Trường Đại học, Trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính sự nghiệp | Đồng/đơn vị/tháng | 30.000 | 25% |
- Đối với nhà hàng, khách sạn kinh doanh ăn uống, cơ sở sản xuất tiểu thủ công nghiệp | Đồng/đơn vị/tháng | 60.000 | 25% |
- Đối với các nhà máy, cơ sở sản xuất công nghiệp có khối lượng chất thải rắn dưới 10.000 tấn/năm trở lên, các bệnh viện, cơ sở y tế, công trình xây dựng | Đồng/tấn | 40.000 | 25% |
- Đối với các nhà máy, cơ sở sản xuất công nghiệp có khối lượng chất thải rắn từ 10.000 tấn/năm trở lên | Đồng/tấn | 20.000 | 1% |
b) Đối với chất thải rắn nguy hại | Đồng/tấn | 6.000.000 | 50% |
II. CÁC KHOẢN LỆ PHÍ |
|
|
|
1. Lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân (đối với hoạt động hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
| 70% |
a) Lệ phí hộ tịch |
|
|
|
- Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã: |
|
|
|
+ Nuôi con nuôi: | Đồng/lần | 20.000 |
|
+ Nhận cha, mẹ, con: | Đồng/lần | 10.000 |
|
+ Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch: | Đồng/01 bản sao | 2.000 |
|
+ Xác nhận các giấy tờ hộ tịch: | Đồng/lần | 3.000 |
|
+ Các việc đăng ký hộ tịch khác (không bao gồm các khoản được miễn giảm: khai sinh, khai tử, kết hôn) | Đồng/lần | 5.000 |
|
- Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện: |
|
|
|
+ Cấp lại bản chính giấy khai sinh | Đồng/01 bản chính | 10.000 |
|
+ Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | Đồng/01 bản sao | 3.000 |
|
+ Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch | Đồng/lần | 25.000 |
|
- Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh: |
|
|
|
+ Kết hôn (có yếu tố nước ngoài) | Đồng/lần | 1.000.000 |
|
+ Nuôi con nuôi: | Đồng/lần | 2.000.000 |
|
+ Nhận con ngoài giá thú: | Đồng/lần | 1.000.000 |
|
+ Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ bản gốc: | Đồng/01 bản sao | 5.000 |
|
+ Xác nhận các giấy tờ hộ tịch: | Đồng/lần | 10.000 |
|
+ Các việc đăng ký hộ tịch khác (không bao gồm các khoản được miễn giảm: khai sinh, khai tử) | Đồng/lần | 50.000 |
|
- Miễn lệ phí hộ tịch về đăng ký nuôi con nuôi cho người dân thuộc các dân tộc ở vùng sâu, vùng xa |
|
|
|
b) Lệ phí hộ khẩu |
|
|
|
(Không thu lệ phí hộ khẩu đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; công dân hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an trở về khi đăng ký hộ khẩu trở lai; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc; miễn thu lệ phí cấp mới, cấp lần đầu sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể, giấy đăng ký tạm trú) |
|
|
|
- Đối với việc đăng ký và quản lý hộ khẩu tại các phường nội thành của thành phố Ninh Bình | Đồng/lần |
|
|
+ Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình: |
| 15.000 |
|
+ Cấp lại, đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể: |
| 10.000 |
|
+ Cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình: |
| 10.000 |
|
+ Gia hạn tạm trú có thời hạn: |
| 3.000 |
|
+ Cấp lại, đổi giấy tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu: |
| 5.000 |
|
- Đăng ký và quản lý hộ khẩu tại các khu vực khác: | Đồng/lần |
|
|
+ Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình: |
| 7.000 |
|
+ Cấp lại, đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể: |
| 5.000 |
|
+ Cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình: |
| 5.000 |
|
+ Gia hạn tạm trú có thời hạn: |
| 1.500 |
|
+ Cấp lại, đổi giấy tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu: |
| 2.500 |
|
c) Lệ phí chứng minh nhân dân: |
|
|
|
(Không thu lệ phí đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc; miễn thu lệ phí chứng minh nhân dân khi cấp mới, cấp chứng minh nhân dân do hết hạn sử dụng) |
|
|
|
- Đối với việc cấp giấy chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân) tại các phường nội thành của thành phố Ninh Bình: |
|
|
|
+ Cấp lại, đổi: | Đồng/lần | 6.000 |
|
- Đối với việc cấp chứng minh nhân dân tại các khu vực khác: |
|
|
|
+ Cấp lại, đổi: | Đồng/lần | 3.000 |
|
2. Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực |
|
| 10% |
a) Cấp bản sao từ sổ gốc | Đồng/lần | 3.000 |
|
b) Chứng thực bản sao từ bản chính | Đồng/trang | 2.000đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên mỗi trang thu 1.000đ/trang, tối đa thu không quá 100.000đ/bản |
|
c) Chứng thực chữ ký | Đồng/trường hợp | 10.000 |
|
3. Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Đồng/1 giấy phép |
| 50% |
a) Cấp mới giấy phép lao động: |
| 200.000 |
|
b) Cấp lại giấy phép lao động: |
| 150.000 |
|
c) Gia hạn giấy phép lao động: |
| 100.000 |
|
4. Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
| 20% |
a) Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh |
|
|
|
- Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
+ Cấp mới | Đồng/giấy | 100.000 |
|
+ Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận | Đồng/lần cấp | 50.000 |
|
- Trường hợp cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) |
|
|
|
+ Cấp mới | Đồng/giấy | 25.000 |
|
+ Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận | Đồng/lần cấp | 20.000 |
|
b) Đối với tổ chức |
|
|
|
- Trường hợp cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
+ Cấp mới | Đồng/giấy | 500.000 |
|
+ Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận | Đồng/lần cấp | 50.000 |
|
- Trường hợp cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) |
|
|
|
+ Cấp mới | Đồng/giấy | 100.000 |
|
+ Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận | Đồng/lần cấp | 50.000 |
|
5. Lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
|
| 10% |
a) Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): | Đồng/1 giấy phép; | 50.000 |
|
b) Cấp phép xây dựng các công trình khác | Đồng/1 giấy phép; | 100.000 |
|
c) Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng: | Đồng/lần | 100.000 |
|
6. Lệ phí cấp biển số nhà | Đồng/1 biển số nhà |
| 100% |
a) Cấp mới: |
| 30.000 |
|
b) Cấp lại: |
| 20.000 |
|
7. Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh |
|
| 50% |
a) Mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với từng loại đối tượng: | Đồng/1 lần cấp |
|
|
- Hộ kinh doanh cá thể: |
| 30.000 |
|
- Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do Ủy ban nhân dân huyện, thị xã và thành phố cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh |
| 100.000 |
|
- Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do cấp tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp nhà nước |
| 200.000 |
|
- Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh; chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của doanh nghiệp: | Đồng/1 lần | 20.000 |
|
- Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh: | Đồng/1 bản | 2.000 |
|
- Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp cổ phần hóa khi chuyển từ doanh nghiệp nhà nước thành công ty cổ phần |
|
|
|
b) Mức thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh | Đồng/lần cung cấp | 10.000 |
|
- Không thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan quản lý nhà nước |
|
|
|
8. Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực (đối với hoạt động cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
| 75% |
Các hoạt động điện lực (tư vấn quy hoạch, thiết kế, giám sát và các hình thức tư vấn khác đối với dự án, công trình điện; quản lý và vận hành nhà máy điện; phân phối và kinh doanh điện) do cơ quan nhà nước có thẩm quyền tại địa phương cấp | Đồng/1 giấy phép | 700.000 |
|
9. Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
| 80% |
a) Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất | Đồng/1 giấy phép | 100.000 |
|
b) Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép | Đồng/lần gia hạn | 50.000 |
|
10. Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
| 80% |
a) Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt | Đồng/1 giấy phép | 100.000 |
|
b) Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép, áp dụng | Đồng/lần gia hạn | 50.000 |
|
11. Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
| 80% |
a) Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | Đồng/1 giấy phép | 100.000 |
|
b) Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép | Đồng/lần gia hạn | 50.000 |
|
12. Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
| 80% |
a) Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi | Đồng/1 giấy phép | 100.000 |
|
b) Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép | Đồng/lần gia hạn | 50.000 |
|