Nghị quyết số 07/2007/NQ-HĐND ngày 19/07/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Quy định sửa đổi, bổ sung một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
- Số hiệu văn bản: 07/2007/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Định
- Ngày ban hành: 19-07-2007
- Ngày có hiệu lực: 29-07-2007
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 29-12-2007
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 01-01-2012
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 3: 30-07-2012
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 4: 01-01-2016
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 5: 01-08-2016
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 6328 ngày (17 năm 4 tháng 3 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2007/NQ-HĐND | Quy Nhơn, ngày 19 tháng 7 năm 2007 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Quy chế hoạt động của HĐND;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí đã được Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí.
Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 44/TT-UBND ngày 04/7/2007 của UBND tỉnh về việc đề nghị quy định điều chỉnh, bổ sung một số phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí ban hành Quy định sửa đổi, bổ sung một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh (có Quy định kèm theo).
Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực HĐND, Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình theo quy định của pháp luật có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 9 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2007/NQ-HĐND ngày 19/7/2007 của HĐND tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 9)
I. Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
1. Đối tượng nộp:
Các tổ chức, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp theo quy định của pháp luật.
2. Mức thu:
a. Đối với thẩm định cấp giấy phép sử dụng đột xuất (có thời hạn dưới 01 năm): 2.000.000 đồng/1 lần thẩm định.
b. Đối với thẩm định cấp giấy phép có thời hạn sử dụng lâu dài (có thời hạn từ 1 năm trở lên): 3.000.000 đồng/1 lần thẩm định.
3. Tỷ lệ để lại cho đơn vị thẩm định: 20% số tiền phí thu được để chi theo quy định.
II. Lệ phí hộ tịch.
1. Đối tượng nộp: Là cá nhân, chủ hộ gia đình hoặc người đứng đầu tổ chức có yêu cầu giải quyết về hộ tịch theo quy định của pháp luật.
2. Đối tượng miễn thu:
a. Miễn thu lệ phí hộ tịch về đăng ký kết hôn, đăng ký nuôi con nuôi cho cá nhân, hộ gia đình và đăng ký khai sinh cho trẻ em thuộc các dân tộc thiểu số;
b. Miễn thu lệ phí hộ tịch về đăng ký khai sinh cho trẻ em thuộc hộ nghèo.
3. Mức thu:
TT | Công việc thực hiện | Đơn vị tính | Mức thu cho mỗi trường hợp |
1 | 2 | 3 | 4 |
A | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND xã, phường, thị trấn |
|
|
1 | Đăng ký khai sinh | đồng | 2.000 |
2 | Đăng ký kết hôn | đồng | 20.000 |
3 | Đăng ký khai tử | đồng | 0 |
4 | Đăng ký việc nuôi con nuôi | đồng | 20.000 |
5 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | đồng | 10.000 |
6 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch | đồng | 10.000 |
7 | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ Sổ hộ tịch | đồng | 2.000đ/bản sao |
8 | Xác nhận các giấy tờ hộ tịch | đồng | 3.000 |
9 | Các việc đăng ký hộ tịch khác | đồng | 5.000 |
B | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND các huyện, thành phố |
|
|
1 | Cấp lại giấy khai sinh bản chính | đồng | 10.000 |
2 | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ Sổ hộ tịch | đồng | 3.000đ/bản sao |
3 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch | đồng | 25.000 |
C | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Sở Tư pháp Bình Định |
|
|
1 | Đăng ký khai sinh | đồng | 50.000 |
2 | Đăng ký kết hôn | đồng | 1.000.000 |
3 | Đăng ký khai tử | đồng | 50.000 |
4 | Đăng ký việc nuôi con nuôi | đồng | 2.000.000 |
5 | Nhận con ngoài giá thú | đồng | 1.000.000 |
6 | Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ bản gốc | đồng | 5.000đ/bản sao |
7 | Xác nhận các giấy tờ hộ tịch | đồng | 10.000 |
8 | Các việc đăng ký hộ tịch khác | đồng | 50.000 |
Ghi chú: Mức thu trên đã bao gồm các chi phí hồ sơ liên quan đến công tác hộ tịch.
4. Tỷ lệ để lại:
a. UBND xã, phường, thị trấn; Phòng Tư pháp các huyện, thành phố được để lại 40% số tiền lệ phí thực thu được để chi theo quy định, số còn lại phải nộp vào ngân sách nhà nước;
b. Sở Tư pháp được để lại 40% số tiền lệ phí thực thu được để chi theo quy định, số còn lại phải nộp vào ngân sách nhà nước.
III. Phí vệ sinh (Ban hành khung mức thu).
1. Đối tượng nộp phí: Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cung ứng dịch vụ vệ sinh.
2. Tổ chức thu: Các đơn vị sự nghiệp nhà nước, các doanh nghiệp, hợp tác xã và các đơn vị khác có chức năng thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải.
3. Mức thu:
STT | Đối tượng nộp | Đơn vị tính | Mức thu |
A | B | 1 | 2 |
1 | Đối với các cá nhân, hộ gia đình | đồng/hộ/tháng | 15.000 |
2 | Đối với các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp | đồng/đơn vị/tháng | 50.000 |
3 | Đối với các cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống + Thu tính theo m3 rác | đồng/m3 rác | 128.000 |
4 | Đối với các nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe | đồng/m3 rác | 128.000 |
5 | Đối với các công trình xây dựng | đồng/m3 rác | 128.000 |
Giá trị xây lắp công trình | 0,04% |
4. Giao UBND tỉnh quy định cụ thể về mức thu và tỷ lệ % nguồn thu để lại cho các đơn vị thu, phù hợp với tình hình thực tế việc tổ chức thu gom, vận chuyển rác thải của từng đơn vị, địa bàn huyện, thành phố, nhưng không vượt quá mức thu quy định nêu trên.
IV. Phí sử dụng Cảng cá Đề Gi, xã Cát Khánh, Phù Cát.
1. Đối tượng nộp phí: Là các tổ chức, cá nhân có tàu thuyền, phương tiện vận tải sử dụng tại cảng cá.
2. Đối tượng miễn nộp phí: Các tổ chức, cá nhân có tàu thuyền neo đậu để tránh bão.
3. Tổ chức thu: UBND xã Cát Khánh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định.
4. Mức thu:
Số TT | Đối tượng thu | Đơn vị tính | Mức thu |
I | Tàu thuyền các loại | đồng/lần vào - ra cảng (không quá 04 giờ) |
|
1 | Tàu thuyền đánh bắt hải sản |
|
|
| - Tàu thuyền có công suất từ 6 CV đến 12 CV | -nt- | 4.000 |
| - Tàu thuyền có công suất từ 13 CV đến 30 CV | -nt- | 8.000 |
| - Tàu thuyền có công suất từ 31 CV đến 90 CV | -nt- | 15.000 |
| - Tàu thuyền có công suất từ 91 CV đến 200 CV | -nt- | 25.000 |
| - Tàu thuyền có công suất trên 200 CV | -nt- | 40.000 |
2 | Tàu thuyền vận tải |
|
|
| - Tàu thuyền có trọng tải dưới 5 tấn | -nt- | 9.000 |
| - Tàu thuyền có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn | -nt- | 18.000 |
| - Tàu thuyền có trọng tải trên 10 tấn đến 100 tấn | -nt- | 45.000 |
| - Tàu thuyền có trọng tải trên 100 tấn | -nt- | 60.000 |
II | Phương tiện vận tải | đồng/lần vào- ra cảng |
|
| - Xe máy, xích lô, ba gác chở hàng | -nt- | 1.000 |
| - Phương tiện có trọng tải dưới 1 tấn | -nt- | 4.000 |
| - Phương tiện có trọng tải từ 1 tấn đến 2,5 tấn | -nt- | 9.000 |
| - Phương tiện có trọng tải trên 2,5 tấn đến 5 tấn | -nt- | 13.000 |
| - Phương tiện có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn | -nt- | 18.000 |
| - Phương tiện có trọng tải trên 10 tấn | -nt- | 20.000 |
5. Tỷ lệ để lại: UBND xã Cát Khánh được để lại 80% số tiền phí thu được để chi theo quy định, số còn lại nộp vào ngân sách nhà nước.
V. Phí thư viện.
1. Đối tượng nộp phí: Là các tổ chức, cá nhân được thư viện cung cấp các dịch vụ phục vụ bạn đọc.
2. Tổ chức thu: Thư viện tỉnh Bình Định
3. Mức thu:
Số TT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
A | B | 1 | 2 |
1 | Phí thẻ đọc đối với bạn đọc là thiếu nhi (từ 15 tuổi trở xuống) | đồng/thẻ/năm | 2.000 |
2 | Phí thẻ đọc đối với bạn đọc là người lớn | -nt- | 15.000 |
3 | Phí thẻ mượn đối với bạn đọc là người lớn | -nt- | 20.000 |
4 | Phí sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm. | -nt- |
|
| - Đối với bạn đọc là thiếu nhi (từ 15 tuổi trở xuống) | -nt- | 10.000 |
| - Đối với bạn đọc là người lớn | -nt- | 30.000 |
4. Tỷ lệ để lại: Thư viện tỉnh được để lại 90% số tiền phí thu được để chi theo quy định.
VI. Lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm.
1. Mức thu:
1.1. Mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm.
Số TT | CÁC TRƯỜNG HỢP NỘP LỆ PHÍ | Mức thu (đồng/trường hợp) | |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất huyện, thành phố | ||
1 | Đăng ký giao dịch bảo đảm | 60.000 | 60.000 |
2 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm | 40.000 | 25.000 |
3 | Đăng ký gia hạn giao dịch bảo đảm | 30.000 | 30.000 |
4 | Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký | 30.000 | 20.000 |
5 | Yêu cầu sửa chữa sai sót trong đơn yêu cầu đăng ký giao dịch bảo đảm | 10.000 | 10.000 |
1.2. Mức thu phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm.
Số TT | CÁC TRƯỜNG HỢP NỘP PHÍ | Mức thu (đồng/trường hợp) | |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất huyện, thành phố | ||
1 | Cung cấp thông tin cơ bản (Danh mục giao dịch bảo đảm, tài sản cho thuê tài chính; sao đơn yêu cầu đăng ký) | 10.000 | 5.000 |
2 | Cung cấp thông tin chi tiết (Văn bản tổng hợp thông tin về các giao dịch bảo đảm) | 30.000 | 15.000 |
Ghi chú:
* Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường;
* Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất huyện, thành phố bao gồm cả Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện, thành phố đối với những nơi chưa thành lập hoặc không thành lập Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất.
2. Tỷ lệ để lại: Các đơn vị thu được để lại 50% số tiền phí, lệ phí thu được để chi theo quy định, số còn lại nộp vào ngân sách nhà nước.
VII. Phí đấu giá tài sản.
(Phí bán đấu giá tài sản theo quy định tại Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày
18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản)
1. Tổ chức thu phí đấu giá:
- Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản thuộc Sở Tư pháp;
- UBND các huyện, thành phố.
2. Mức thu:
a. Mức thu phí đấu giá đối với người có tài sản bán đấu giá nộp:
STT | Giá trị tài sản bán được | Mức thu |
1 | Từ 1.000.000 đồng trở xuống | 50.000 đồng |
2 | Trên 1.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng | 5% giá trị tài sản bán được |
3 | Trên 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng | 5.000.000 đồng + 1,5% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 100.000.000 đồng |
4 | Trên 1.000.000.000 đồng | 18.500.000 đồng + 0,2% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 1.000.000.000 đồng |
Riêng tài sản là nhà đất của tỉnh giao cho Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản Bình Định tổ chức đấu giá thì Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản Bình Định không thu khoản phí đấu giá do bên có tài sản nộp; Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản được ngân sách tỉnh cấp kinh phí đối với chi phí tổ chức bán đấu giá tài sản là nhà đất của tỉnh.
b. Mức thu phí đấu giá đối với người tham gia đấu giá nộp:
STT | Giá khởi điểm của tài sản | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
1 | Từ 20.000.000 đồng trở xuống | 20.000 |
2 | Trên 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng | 50.000 |
3 | Trên 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng | 100.000 |
4 | Trên 100.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng | 200.000 |
5 | Trên 500.000.000 đồng | 500.000 |
3. Tỷ lệ để lại:
- Đối với Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản Bình Định: 70%
- UBND các huyện miền núi: 100%
- UBND các huyện đồng bằng và thành phố: 80%
VIII. Phí đấu giá quyền sử dụng đất.
(Phí đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất theo quy định tại Quyết định số 216/2005/QĐ-TTg ngày 31/8/2005 của Thủ tướng Chính phủ)
1. Tổ chức thu phí đấu giá:
- Trung tâm Phát triển quỹ đất;
- UBND các huyện, thành phố.
2. Mức thu phí đấu giá do bên tham gia đấu giá nộp. a. Mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất ở.
STT | Giá khởi điểm của quyền sử dụng đất | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
1 | Từ 200.000.000 đồng trở xuống | 100.000 |
2 | Trên 200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng | 200.000 |
3 | Trên 500.000.000 đồng | 500.000 |
Riêng mức thu phí tham gia đấu giá tại các huyện miền núi (gồm Vân Canh, Vĩnh Thạnh, An Lão) bằng 75% mức thu nêu trên.
b. Mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất hoặc cho thuê đất thực hiện dự án.
STT | Diện tích đất | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
1 | Từ 0,5 ha trở xuống | 1.000.000 |
2 | Từ trên 0,5 ha đến 2 ha | 3.000.000 |
3 | Từ trên 2 ha đến 5 ha | 4.000.000 |
4 | Từ trên 5 ha | 5.000.000 |
Riêng mức thu phí tham gia đấu giá tại các huyện miền núi (gồm Vân Canh, Vĩnh Thạnh, An Lão) bằng 75% mức thu nêu trên.
4. Tỷ lệ để lại: 100% ./.