Nghị quyết số 16/2005/NQ-HĐND ngày 23/12/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Thông qua dự toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2006 (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 16/2005/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Ngày ban hành: 23-12-2005
- Ngày có hiệu lực: 02-01-2006
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 23-08-2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1694 ngày (4 năm 7 tháng 24 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 23-08-2010
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2005/NQ-HĐND | Gia Nghĩa, ngày 23 tháng 12 năm 2005 |
NGHỊ QUYẾT
V/V THÔNG QUA DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2006
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA I, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản qui phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Xét Báo cáo số 154/BC-UBND ngày 09/12/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đăk Nông về tình hình thực hiện nhiệm vụ ngân sách Nhà nước năm 2005 và dự kiến dự toán ngân sách Nhà nước năm 2006; Báo cáo số 159/BC-UBND ngày 19/12/2005 của UBND tỉnh về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2006;
Sau khi nghe 02 Báo cáo thẩm tra số: 20/BC-KTNS và số 24/BC-KTNS ngày 16 tháng 12 năm 2005 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu tham dự kỳ họp thứ 5,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2006, bao gồm những nội dung chủ yếu sau:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 193.510 triệu đồng,
1.1. Tổng thu trong cân đối NSNN: 186.400 triệu đồng
- Thu nội địa: 185.600 triệu đồng
Trong đó:
+ Thu thuế, phí và lệ phí: 150.000 triệu đồng
+ Thu biện pháp tài chính: 35.600 triệu đồng
- Thu thuế xuất nhập khẩu: 800 triệu đồng
1.2. Các khoản thu huy động đóng góp và thu được để lại các đơn vị quản lý qua NSNN: 7.110 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa phương:1.151.018 triệu đồng
Bao gồm:
2.1. Thu cố định và thu điều tiết: 177.519 triệu đồng
+ Nguồn thu hưởng 100% với ngân sách TW: 64.899 triệu đồng
+ Nguồn hưởng theo tỷ lệ phân chia với TW: 112.620 triệu đồng
2.2. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 917.539 triệu đồng
+ Thu bổ sung thường xuyên: 339.563 triệu đồng
+ Thu bổ sung có mục tiêu: 577.976 triệu đồng
2.3. Thu vay để đầu tư phát triển (ĐTPT): 40.000 triệu đồng
2.4. Thu chuyển nguồn từ năm trước sang: 15.960 triệu đồng
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 1.151.018 triệu đồng
3.1. Tổng chi cân đối ngân sách địa phương: 1.054.931 triệu đồng
Bao gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 471.550 triệu đồng
+ Trong đó chi trả nợ vay đầu tư phát triển: 11.000 triệu đồng
- Chi thường xuyên: 491.189 triệu đồng
Trong đó:
+ Chi sự nghiệp GDĐT & dạy nghề: 164.870 triệu đồng
+ Nghiên cứu Khoa học & Công nghệ: 3.080 triệu đồng
- Chi bổ sung quỹ dự trữ địa phương: 1.000 triệu đồng
- Dự phòng ngân sách: 24.000 triệu đồng
- Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2006 từ nguồn tăng thu dự toán 2006 so dự toán năm 2004 và các nguồn khác theo quy định: 67.192 triệu đồng.
3.2. Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình 135 và dự án trồng mới 5 triệu ha rừng: 96.087 triệu đồng.
4. Phương án phân bổ ngân sách Nhà nước năm 2006 của tỉnh như sau:
1. Tổng số chi ngân sách cấp tỉnh: 851.734 triệu đồng, mức chi từng lĩnh vực cụ thể (theo biểu số 1 đính kèm).
2. Dự toán chi của từng cơ quan, đơn vị cấp tỉnh theo lĩnh vực (theo biểu số 2 đính kèm)
3. Mức bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho từng huyện (theo biểu số 3 đính kèm).
4. Dự toán chi đầu tư phát triển của từng cơ quan, đơn vị cấp tỉnh (theo biểu số 4a, 4b đính kèm).
Điều 2. Các giải pháp chính:
1.Tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 317/2004/NQ-HĐI ngày 30/12/2004 của HĐND tỉnh Đăk Nông khóa I, kỳ họp thứ 3, cụ thể:
1.1. Năm 2006 là năm cuối của thời kỳ ổn định ngân sách, thực hiện cơ chế thưởng vượt thu từ các khoản thu phân chia cho các huyện theo qui định tại Quyết định 31/2004/QĐ-UB ngày 30/3/2004 của UBND tỉnh Đăk Nông về việc giao dự toán thu chi ngân sách Nhà nước năm 2004.
1.2. Đối với ngành thuế, thực hiện cơ chế trích tỷ lệ phần trăm trên tổng số thu vượt so với dự toán HĐND giao cho ngành thuế thu để hỗ trợ công tác thu. Cụ thể:
+ Ngân sách tỉnh trích 10% số thu vượt dự toán do Cục Thuế tỉnh quản lý thu (không bao gồm số thu của lĩnh vực Xổ số kiến thiết) và ngân sách tỉnh được hưởng để bổ sung nguồn kinh phí phục vụ mở rộng ủy nhiệm thu; chi hỗ trợ hoạt động phục vụ công tác thu của ngành thuế, các ngành phối hợp (chi khen thưởng, mua sắm, hiện đại hóa tài sản, phương tiện phục vụ công tác thu …); và điều hòa chi phí giữa các Chi cục Thuế huyện, thị xã.
+ Ngân sách huyện, thị xã trích 10% số thu vượt dự toán do Chi cục Thuế quản lý thu và ngân sách huyện, thị xã được hưởng để bổ sung nguồn kinh phí phục vụ mở rộng ủy nhiệm thu; chi hỗ trợ hoạt động phục vụ công tác thu của ngành thuế và các ngành phối hợp (chi khen thưởng, mua sắm, hiện đại hóa tài sản, phương tiện phục vụ công tác thu …).
2. Đối với dự phòng ngân sách phải sử dụng đúng Luật ngân sách để chi cho phòng chống, khắc phục hậu quả thiên tai, hỏa hoạn, nhiệm vụ quan trọng về quốc phòng - an ninh và nhiệm vụ cấp bách khác phát sinh ngoài dự toán. Định kỳ báo cáo Thường trực HĐND và báo cáo HĐND tại kỳ họp gần nhất. Đối với các khoản kinh phí do Trung ương bổ sung giữa hai kỳ họp của HĐND, UBND thống nhất với Thường trực HĐND về phương án phân bổ trước khi giao dự toán ngân sách bổ sung cho các đơn vị.
3. Đối với khoản dự phòng xây dựng cơ bản và thông báo sau trong kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản, UBND tỉnh xem xét nhu cầu và khi đã có đủ hồ sơ xây dựng cơ bản theo quy định, thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh trước khi giao kế hoạch cho các dự án, bảo đảm đúng nguồn vốn, mức vốn cho từng lĩnh vực, ưu tiên đầu tư cho các công trình trọng điểm huyện, xã mới thành lập, địa bàn đặc biệt khó khăn.
4. Đồng ý bố trí ngân sách địa phương thực hiện cơ sở hỗ trợ các thành phần kinh tế đầu tư phát triển tỉnh Đăk Nông từ ngân sách địa phương thông qua Quỹ hỗ trợ phát triển.
5. Tiếp tục thực hiện việc tạm ứng từ nguồn vốn Kho bạc Nhà nước (ngoài khoản vay cân đối theo Khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN) để đầu tư khu tái định cư Đăk Nia, đối với khu nhà ở của cán bộ, công chức, trục đường Bắc - Nam giai đoạn 2 đề nghị UBND tỉnh có phương án báo cáo HĐND xem xét quyết định.
6. Tiếp tục thực hiện Nghị quyết HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ tiền ăn, chi phí đi lại cho cán bộ, công chức hành chính sự nghiệp đơn vị trung ương, địa phương được điều điều động đến công tác tại tỉnh.
- Tiếp tục hỗ trợ kinh phí cho cán bộ, công chức thuộc diện tuyển dụng mới trước ngày 31/12/2004 theo quy định tại quyết định số 1327/QĐ-CTUBND ngày 14/9/2005 và Quyết định số 1577/QĐ-CTUBND ngày 21/10/2005 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
1. Giao UBND tỉnh chỉ đạo các ngành, các cấp triển khai thực hiện thắng lợi dự toán ngân sách Nhà nước năm 2006 và báo cáo kết quả thực hiện cho HĐND tỉnh.
2. Giao Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các đại biểu HĐND tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU SỐ 03
MỨC BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2006
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 16/2005/NQ-HĐND ngày 23/12/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đăk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Huyện, thị xã thuộc tỉnh | Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp (1) | Thu NS huyện được hưởng theo phân cấp (2) | Dự toán chi NS huyện | Số bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |||
Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Trong đó | |||||
Vốn ngoài nước | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 = 3 - 2 | 5 | 6 | 7 |
| Tổng số | 119.520 | 126.996 | 299.284 | 172.288 | 111.846 | 60.442 |
|
1 | Thị xã Gia Nghĩa | 31.020 | 32.844 | 43.505 | 10.661 | 686 | 9.975 |
|
2 | Huyện Cư Jút | 10.200 | 11.243 | 44.887 | 33.644 | 26.053 | 7.591 |
|
3 | Huyện Krông Nô | 6.670 | 6.514 | 38.845 | 32.331 | 24.888 | 7.443 |
|
4 | Huyện Đăk Mil | 31.690 | 31.919 | 54.854 | 22.935 | 15.638 | 7.297 |
|
5 | Huyện Đăk Song | 7.480 | 7.523 | 32.541 | 25.018 | 17.950 | 7.068 |
|
6 | Huyện Đăk R'Lấp | 31.070 | 35.683 | 61.569 | 25.886 | 16.042 | 9.844 |
|
7 | Huyện Đăk G'Long | 1.390 | 1.270 | 23.083 | 21.813 | 10.589 | 11.224 |
|
Ghi chú: (1) Không bao gồm số thu được để lại chi quản lý qua NSNN
(2) Bao gồm số thu năm trước chuyển sang để thực hiện cải cách tiền lương
PHỤ LỤC SỐ 4A
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ CẤP TỈNH NĂM 2006
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 16/2005/NQ-HĐND ngày 23/12/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đăk Nông)
Đvt: Triệu đồng
Số tt | Tên đơn vị | Dự toán năm 2006 (năm kế hoạch) | |||||||||||
Tổng chi (kể cả chi bằng nguồn huy động viện trợ) | Chi đầu tư phát triển | Nguồn vốn vay đầu tư | Chi CTMT Quốc gia | Chương trình 135 | Dự án 5 triệu ha rừng | Chi thực hiện một số nhiệm vụ, mục tiêu khác | |||||||
Tổng số | Trong đó: Chi đầu tư XDCB | Trong đó | |||||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Giáo dục đào tạo và dạy nghề | K. học công nghệ | |||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG SỐ | 492,149 | 99,079 | 99,079 | 99,079 |
| 20,940 | 3,710 | 40,000 | 23,760 | 7,500 | 8,510 | 313,300 |
I | Các cơ quan đơn vị của tỉnh | 389,673 | 76,979 | 76,979 | 76,979 |
| 14,240 | 3,710 | 40,000 | 11,614 | 7,500 | 8,510 | 281,370 |
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 1,200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,200 |
2 | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | 2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,000 |
3 | UB kiểm tra Tỉnh ủy | 1,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,500 |
4 | Văn phòng UBND tỉnh | 4,000 | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
|
|
|
|
|
|
| 2,000 |
5 | Đảng ủy Khối cơ quan dân chính đảng | 1,800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,800 |
6 | Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh | 1,800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,800 |
8 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 13,150 | 3,150 | 3,150 | 3,150 |
| 3,150 |
|
|
|
|
| 10,000 |
9 | Sở Công nghiệp | 2,200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,200 |
10 | Ban Tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Tư pháp | 2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,000 |
12 | Sở Tài chính | 2,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,500 |
13 | Sở Văn hóa Thông tin | 2,200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,200 |
14 | Sở Lao động Thương binh xã Xã hội | 1,860 |
|
|
|
|
|
|
| 60 |
|
| 1,800 |
15 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Sở Xây dựng | 2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,000 |
17 | Sở Khoa học và Công nghệ | 3,710 | 3,710 | 3,710 | 3,710 |
|
| 3,710 |
|
|
|
|
|
18 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Đài Phát thanh Truyền hình | 4,470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,470 |
20 | Sở Giao thông Vận tải | 9,800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9,800 |
21 | Sở Y tế | 11,900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11,900 |
22 | Sở Thương mại và Du lịch | 3,450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,450 |
23 | Sở Nông nghiệp và PT nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Sở Bưu chính Viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Sở Thể dục Thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh (1) | 10,800 | 1,700 | 1,700 | 1,700 |
|
|
|
|
|
|
| 9,100 |
27 | Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh | 7,030 | 5,530 | 5,530 | 5,530 |
|
|
|
|
|
|
| 1,500 |
28 | Trường Chính trị tỉnh | 2,900 | 2,900 | 2,900 | 2,900 |
| 2,900 |
|
|
|
|
|
|
29 | Chi cục Quản lý thị trường | 1,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,500 |
30 | Chi cục Kiểm lâm | 3,620 | 1,620 | 1,620 | 1,620 |
|
|
|
|
|
|
| 2,000 |
31 | Công an tỉnh | 1,900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,900 |
32 | Thanh tra tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Ban chỉ huy quân sự huyện | 540 | 540 | 540 | 540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Bệnh viện đa khoa tỉnh | 16,700 | 9,700 | 9,700 | 9,700 |
|
|
|
|
|
|
| 7,000 |
35 | Chi cục HTX và PTNT | 2,018 |
|
|
|
|
|
|
| 2,018 |
|
|
|
36 | Ban Dân tộc tỉnh | 180 |
|
|
|
|
|
|
| 180 |
|
|
|
37 | Báo Đăk Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Hội chữ thập đỏ tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Liên đoàn lao động tỉnh | 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,000 |
40 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | UBMTTQVN thị xã Gia Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | UB dân số gia đình & trẻ em | 3,100 | 900 | 900 | 900 |
|
|
|
| 2,200 |
|
|
|
43 | Tỉnh đoàn thanh niên | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | TT đăng kiểm xe cơ giới tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Chi nhánh quỹ HĐĐTPT | 11,000 |
|
|
|
|
|
| 11,000 |
|
|
|
|
46 | Công ty cấp thoát nước và quản lý đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Ban quản lý các dự án XD tỉnh | 29,200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 29,200 |
48 | Công ty PTHT Khu công nghiệp T.Thắng | 9,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9,000 |
49 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | BQL NL nông thôn KVMT | 6,500 | 6,500 | 6,500 | 6,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Các Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện | 120 | 120 | 120 | 120 |
| 120 |
|
|
|
|
|
|
52 | Khối huyện ủy | 2,600 | 2,600 | 2,600 | 2,600 |
| 2,600 |
|
|
|
|
|
|
53 | Các lâm trường | 11,960 |
|
|
|
|
|
| 200 |
|
| 8,510 | 3,250 |
54 | UBND các huyện, thị xã | 194,215 | 33,759 | 33,759 | 33,759 |
| 5,470 |
| 28,800 | 7,156 |
|
| 153,300 |
55 | Công an huyện | 500 | 500 | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Ban dân vận huyện | 750 | 750 | 750 | 750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Ngân hàng CSXH | 3,000 |
|
|
|
|
|
|
| 3,000 |
|
|
|
II | Chi hỗ trợ các TC XH & XH nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Chi hỗ trợ DN và các tổ chức kinh tế, |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| các tổ chức tài chính của nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Chi một số nhiệm vụ khác theo chế độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Dự phòng ngân sách cấp tỉnh + Chưa phân bổ | 66,176 | 22,100 | 22,100 | 22,100 |
| 6,700 |
|
| 12,146 |
|
| 31,930 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Trong chương trình MTQG có 3 tỷ vốn bổ sung mới để cho vay giải quyết việc làm do BTC cấp qua NH chính sách XH
- Không bao gồm 6.400 triệu đồng chi bổ sung vốn lưu động và hỗ trợ các Doanh nghiệp Nhà nước.
- (1) Có chuyển 4 tỷ từ nguồn vốn chuẩn bị động viên (vốn sự nghiệp) sang chi đầu tư XDCB của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh.
BIỂU SỐ 4A
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2006
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2005/NQ-HĐND, ngày 23/12/2005 của HĐND tỉnh Đăk Nông)
ĐVT: Triệu đồng
STT | DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Đ. ĐIỂM XD (HUYỆN) | CHỦ ĐẦU TƯ | N. LỰC THIẾT KẾ | DỰ TOÁN | TR. ĐÓ NS CẤP | LŨY KẾ NS CẤP | NS CÒN THIẾU | KH 2006 |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 886.345 | 734.823 | 307.155 | 694.687 | 489.149 |
| A. VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
| 240.503 | 206.833 | 53.016 | 188.210 | 99.079 |
| I. GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO |
|
|
| 60.162 | 30.245 | 7.195 | 29.904 | 20.940 |
| 1. Công trình chuyển tiếp |
|
|
| 17.483 | 17.354 | 7.195 | 10.313 | 6.420 |
1 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Đăk R'Lấp | Đăk R'Lấp | Huyện ủy Đăk R'Lấp |
| 2.452 | 2.323 | 1.695 | 628 | 600 |
2 | Trường trung học cơ sở Nguyễn Tất Thành, TX Gia Nghĩa (di dời-gói số 1) | Gia Nghĩa | UBND TX Gia Nghĩa |
| 5.479 | 5.479 | 2.500 | 2.979 | 2.800 |
3 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Krông Nô | Krông Nô | TT BDC.trị huyện K.Nô |
| 1.700 | 1.700 | 1.500 | 200 | 120 |
4 | Nhà ở học viên, tường rào, nhà vệ sinh, sửa chữa cải tạo Hội trường Khối 2, trường Chính trị tỉnh | Gia Nghĩa | Trường Chính trị tỉnh |
| 920 | 920 | 500 | 420 | 400 |
5 | Trường chính trị tỉnh (gđ 1) | Gia Nghĩa | Trường Chính trị tỉnh |
| 6.932 | 6.932 | 846 | 6.086 | 2.500 |
| 2. Công trình mở mới |
|
|
| 42.679 | 12.891 |
| 12.891 | 7.820 |
1 | Vốn đối ứng DA phát triển giáo dục THPT tỉnh |
|
|
| 20.070 | 916 |
| 916 | 550 |
| a. Trường THPT Quang Trung huyện Đăk Mil | Đăk Mil | Sở GD-ĐT |
| 4.560 | 616 |
| 616 | 250 |
| b. Trường THPT Gia Nghĩa | Gia Nghĩa | Sở GD-ĐT |
| 15.510 | 300 |
| 300 | 300 |
2 | Vốn đối ứng dự án phát triển giáo dục cơ sở II | Các huyện | Sở GD-ĐT |
| 11.500 | 2.600 |
| 2.600 | 2.600 |
3 | Trường Trung học phổ thông Cư Jút (cơ sở 2) xã Nam Dong | Cư Jút | UBND H. Cư Jút | 8 phòng | 1.375 | 1.375 |
| 1.375 | 670 |
4 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị thị xã Gia Nghĩa | Gia Nghĩa | Thị ủy Gia Nghĩa |
| 4.780 | 4.780 |
| 4.780 | 2.000 |
5 | Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Cư Jút (gđ1) | Cư Jút | UBND H. Cư Jút |
| 4.954 | 3.220 |
| 3.220 | 2.000 |
| 3. Dự phòng | DP |
|
|
|
|
| 6.700 | 6.700 |
| II. KHOA HỌC-CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
|
|
|
| 5.710 | 5.710 |
1 | Khoa học công nghệ | Gia Nghĩa | Thông báo sau |
|
|
|
| 3.710 | 3.710 |
2 | Tin học hóa quản lý nhà nước | Các huyện | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
| III. AN NINH QUỐC PHÒNG |
|
|
| 42.351 | 40.210 | 23.760 | 16.450 | 8.270 |
| 1. Công trình chuyển tiếp |
|
|
| 31.926 | 30.055 | 23.760 | 6.295 | 4.570 |
1 | Đường tuần tra biên giới Biên phòng 759 đến 767 | Đăk Mil | BCH BĐBP tỉnh | 28,23 km CP | 17.573 | 16.897 | 13.820 | 3.077 | 1.800 |
2 | Đường vào Đồn biên phòng 757 | Đăk Mil | BCH BĐBP tỉnh | 8,85 km | 8.670 | 7.651 | 6.100 | 1.551 | 1.300 |
3 | Đường vào Đồn biên phòng 761 | Đăk Mil | BCH BĐBP tỉnh | 2,7 km | 2.130 | 2.065 | 1.500 | 565 | 500 |
4 | Đường vào Đồn biên phòng 769 | Đăk R'Lấp | BCH BĐBP tỉnh | 3 km | 2.498 | 2.452 | 1.500 | 952 | 830 |
5 | Ban chỉ huy quân sự huyện Đăk Mil | Đăk Mil | BCH QS H. Đăk Mil |
| 1.055 | 990 | 840 | 150 | 140 |
| 2. Công trình mở mới |
|
|
| 10.425 | 10.155 |
| 10.155 | 3.700 |
1 | Kè chống lở đất và giếng nước sinh hoạt cơ quan Quân sự huyện Krông Nô | Kr.Nô | BCH QS H. Kr. Nô |
| 660 | 660 |
| 660 | 400 |
2 | Lưới điện trung, hạ áp và TBA cấp điện cho Đồn biên phòng 761 | Đăk Mil | BCH BĐB tỉnh |
| 920 | 920 |
| 920 | 600 |
3 | Tiểu đoàn 301 | Đăk Mil | BCHQS tỉnh |
| 6.900 | 6.990 |
| 6.990 | 1.700 |
4 | Nhà làm việc và nhà ở chiến sĩ Công an huyện Đăk Mil | Đăk Mil | CA huyện Đăk Mil |
| 860 | 500 |
| 500 | 500 |
5 | Cấp nước sinh hoạt Đồn biên phòng 753; 757; 769; 761 | Các huyện | BCH BĐBP tỉnh | 4 hệ thống | 1.085 | 1.085 |
| 1.085 | 500 |
| IV. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
| 17.565 | 16.397 | 3.000 | 13.397 | 10.220 |
| 1. Công trình chuyển tiếp |
|
|
| 9.906 | 9.906 | 3.000 | 6.906 | 6.100 |
1 | TSLV HĐND và UBND huyện Đăk Song | Đăk Song | UBND H. Đăk Song | nhà cấp 3, 3 tầng | 3.658 | 3.658 | 1.000 | 2.658 | 2.500 |
2 | Nhà làm việc tạm khối cơ quan hành chính sự nghiệp huyện Đăk G'Long | Đăk G'Long | UBND H. Đăk G'Long |
| 1.562 | 1.562 | 500 | 1.062 | 900 |
3 | Nhà làm việc tạm khối dân vận mặt trận huyện Đăk G'Long | Đăk G'Long | UBND H. Đăk G'Long |
| 1.562 | 1.562 | 500 | 1.062 | 900 |
4 | Nhà làm việc tạm văn phòng huyện Đăk G'Long | Đăk G'Long | UBND H. Đăk G'Long |
| 1.562 | 1.562 | 500 | 1.062 | 900 |
5 | Nhà làm việc tạm HĐND và UBND huyện Đăk G'Long | Đăk G'Long | UBND H. Đăk G'Long |
| 1.562 | 1.562 | 500 | 1.062 | 900 |
| 2. Công trình mở mới |
|
|
| 7.659 | 6.491 |
| 6.491 | 4.120 |
1 | Cải tạo, nâng cấp, sửa chữa, mua sắm thiết bị LV khối dân vận mặt trận huyện Krông Nô | Krông Nô | Ban dân vận huyện Krông Nô |
| 827 | 827 |
| 827 | 750 |
2 | TSLV Khối mặt trận và Đoàn thể huyện Cư Jút | Cư Jút | UBND H. Cư Jút |
| 3.414 | 3.414 |
| 3.414 | 1.25 |
3 | Hỗ trợ nhà công vụ thuộc công trình HĐND và UBND huyện Cư Jút | Cư Jút | UBND H. Cư Jút |
| 1.668 | 500 |
| 500 | 500 |
4 | Trạm kiểm lâm xã: Đăk Buk Sô, Nâm N'Đir, Đăk R'Nang, Quảng Sơn, Đăk R'La | Các huyện | Chi cục kiểm lâm tỉnh |
| 1.750 | 1.750 |
| 1.750 | 1.620 |
| V. HẠ TẦNG CÔNG CỘNG, ĐIỆN |
|
|
| 25.957 | 25.632 | 9.561 | 16.071 | 9.910 |
| 1. Thanh toán nợ |
|
|
| 4.772 | 4.772 | 4.500 | 272 | 200 |
1 | Lưới điện THA xã Thuận Hạnh: NS 100% | Đăk Song | UBND H. Đăk Song | 22,07km; 550KVA | 4.772 | 4.772 | 4.500 | 272 | 200 |
| 2. Công trình chuyển tiếp |
|
|
| 18.427 | 18.281 | 5.061 | 13.220 | 8.030 |
1 | Hệ thống điện chiếu sáng TT Đăk Song | Đăk Song | UBND H. Đăk Song | 2,3 km | 1.680 | 1.534 | 1.100 | 434 | 350 |
2 | Lưới điện 20 thôn buôn đồng bào dân tộc thiểu số | Các huyện | BQLNL miền Trung |
| 15.000 | 15.000 | 3.461 | 11.539 | 6.500 |
3 | Hệ thống chiếu sáng các trục thị trấn Gia Nghĩa (gđ3) | Gia Nghĩa | UBND TX. Gia Nghĩa | 10,267 km; 233 bóng đèn | 1.747 | 1.747 | 500 | 1.247 | 1.180 |
| 3. Công trình mở mới |
|
|
| 2.758 | 2.579 |
| 2.579 | 1.680 |
1 | Hệ thống C.sáng TT Eatling từ ngã ba Tấn Hải đi TT y tế huyện Cư Jút (NS 50%) (thi công trước) | Cư Jút | UBND H. Cư Jút | 741 m | 359 | 180 |
| 180 | 180 |
2 | Hệ thống chiếu sáng thị trấn Kiến Đức (thi công trước) | Đăk R'Lấp | UBND H. Đăk R'Lấp | 2300 m | 2.399 | 2.399 |
| 2.399 | 1.500 |
| VI. Y TẾ - XÃ HỘI |
|
|
| 88.900 | 88.900 | 7.000 | 85.300 | 15.000 |
| 1. Công trình chuyển tiếp |
|
|
| 88.900 | 88.900 | 7.000 | 81.900 | 11.600 |
1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh (Xây lấp) | Gia Nghĩa | BV đa khoa tỉnh | 300 giường | 86.000 | 86.000 | 7.000 | 79.000 | 9.700 |
2 | Trung tâm Dân số gia đình và trẻ em tỉnh (vốn đối ứng) | Gia Nghĩa | UB DSGĐ & TE tỉnh |
| 900 | 900 |
| 900 | 900 |
3 | Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên (vốn đối ứng) | Gia Nghĩa | Tỉnh đoàn thanh niên |
| 2.000 | 2.000 |
| 2.000 | 1.000 |
| 2. Dự phòng |
|
|
|
|
|
| 3.400 | 3.400 |
| VII. GIAO THÔNG |
|
|
| 5.568 | 5.449 | 2.500 | 2.949 | 2.600 |
| 1. Công trình chuyển tiếp |
|
|
| 5.568 | 5.449 | 2.500 | 2.949 | 2.600 |
1 | Đường vào Nhà máy chế biến tinh bột sắn | Đăk R'Lấp | UBND H. Đăk R'Lấp | 1233m | 5.568 | 5.449 | 2.500 | 2.949 | 2.600 |
| VIII. THIẾT KẾ QUY HOẠCH | TKQH | Thông báo sau |
|
|
|
| 4.000 | 4.000 |
| IX. CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ | TKQH | Thông báo sau |
|
|
|
| 4.000 | 4.000 |
| X. TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT (Phần của Tỉnh hỗ trợ lại cho các huyện, thị xã) |
|
|
|
|
|
| 8.829 | 8.829 |
1 | Đền bù giải phóng mặt bằng và góp vốn đối ứng các dự án | Đăk Song | UBND H. Đăk Song |
|
|
|
| 1.400 | 1.400 |
2 | Đền bù giải phóng mặt bằng và góp vốn đối ứng các dự án | Đăk Mil | UBND H. Đăk Mil |
|
|
|
| 1.100 | 1.100 |
3 | Đền bù giải phóng mặt bằng và góp vốn đối ứng các dự án | Kr.Nô | UBND H. Kr.Nô |
|
|
|
| 1.400 | 1.400 |
4 | Đền bù giải phóng mặt bằng và góp vốn đối ứng các dự án | Gia Nghĩa | UBND TX Gia Nghĩa |
|
|
|
| 1.100 | 1.100 |
5 | Đền bù giải phóng mặt bằng và góp vốn đối ứng các dự án | Đăk G'Long | UBND H. Đăk G'Long |
|
|
|
| 1.629 | 1.629 |
6 | Đền bù giải phóng mặt bằng và góp vốn đối ứng các dự án | Cư Jút | UBND H. Cư Jút |
|
|
|
| 1.100 | 1.100 |
7 | Đền bù giải phóng mặt bằng và góp vốn đối ứng các dự án | Đăk R'Lấp | UBND H. Đăk R'Lấp |
|
|
|
| 1.100 | 1.100 |
| XI. ĐỀN BÙ GPMB ĐÔ THỊ GIA NGHĨA | Gia Nghĩa | QĐ khi phê duyệt PA ĐBGPMB |
|
|
|
| 4.000 | 4.000 |
| XII. ĐẦU TƯ CÁC BON ĐBKK, CÁC BN KK NGOÀI CT 135 | Các huyện | Thông báo sau |
|
|
|
| 5.600 | 5.600 |
| B. CHƯƠNG TRÌNH MTGQ VÀ DỰ ÁN LỚN (có danh mục riêng; không kể từ 3 tỷ đồng cho vay giải quyết việc làm) | CTMT |
|
|
|
|
| 36.770 | 36.770 |
| C. HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU |
|
|
| 525.053 | 425.364 | 198.873 | 408.747 | 309.300 |
| I. NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ THEO QĐ 168 |
|
|
| 242.647 | 220.283 | 130.339 | 133.109 | 100.000 |
| I.1. GIAO THÔNG |
|
|
| 73.251 | 71.418 | 27.200 | 46.456 | 30.000 |
| 1. Thanh toán nợ |
|
|
| 35.570 | 33.737 | 17.700 | 9.775 | 6.946 |
1 | Tỉnh lộ 6: Km0 - Km30+723 (BT) | Đăk R'Lấp | UBND H. Đăk R'Lấp | 30,7 km nhựa | 22.847 | 21.748 | 14.680 | 7.068 | 4.500 |
2 | Đường TT thị trấn Krông Nô (TT.nợ Đ.Tư BT) | Kr. Nô | UBND H. Kr.Nô | 1876 m | 7.995 | 7.261 | 4.700 | 2.561 | 2.300 |
3 | Đường GT Đăk Rung đi Đăk Buk So | Đăk Song | UBND H. Đăk Song | 6,8 km | 4.728 | 4.728 | 4.582 | 146 | 146 |
| 2. Công trình chuyển tiếp |
|
|
| 23.671 | 23.671 | 9.500 | 14.171 | 5.554 |
1 | Đường từ Quốc lộ 14 đi trung tâm cụm xã Đăk Rtih | Đăk R'Lấp | UBND H. Đăk R'Lấp |
| 22.190 | 22.190 | 9.000 | 13.190 | 4.854 |
2 | Hệ thống hạ tầng kỹ thuật TT hành chính thị xã Gia Nghĩa (gói thầu số 3) | Gia Nghĩa | BQL các DAXD tỉnh |
| 1.481 | 1.481 | 500 | 981 | 700 |
| 3. Công trình mở mới |
|
|
| 14.010 | 14.010 |
| 14.010 | 9.000 |
1 | Các trục nội khu hành chính tỉnh (gói 2 Trục D2; D3) | Gia Nghĩa | Sở Giao thông vận tải |
| 6.650 | 6.650 |
| 6.650 | 5.300 |
2 | Cầu bon Đăk Mâm - Đăk Săk, xã Đăk Săk | Đăk Mil | UBND H. Đăk Mil | Cầu 12 m+600m đường | 2.030 | 2.030 |
| 2.030 | 1.500 |
3 | Cải tạo cấp Đèo km52 (giai đoạn 1) thuộc Tỉnh lộ 4 | Kr. Nô | Sở Giao thông vận tải | 3180 m | 5.330 | 5.330 |
| 5.330 | 2.200 |
| 4. Dự phòng | DP |
|
|
|
|
| 8.500 | 8.500 |
| I.2. NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
|
|
| 118.731 | 113.496 | 68.389 | 47.264 | 40.000 |
| 1. Thanh toán nợ |
|
|
| 18.716 | 17.036 | 13.996 | 3.040 | 2.550 |
1 | Công trình thủy lợi Trảng Ba, xã Đăk Nia | Gia Nghĩa | UBND TX Gia Nghĩa | T.30 ha | 2.270 | 2.102 | 1.760 | 342 | 300 |
2 | CTTL Đăk Sôr - Long Sơn, xã Đăk Săk | Đăk Mil | UBND H. Đăk Mil | T.196 ha | 6.235 | 4.972 | 3.730 | 1.242 | 1.000 |
3 | CTTL thôn 2, xã Quảng Tân | Đăk R'Lấp | UBND H. Đăk R'Lấp | Tưới 57 ha CP | 3.072 | 2.969 | 2.500 | 469 | 400 |
4 | Thủy lợi Buôn R'Cập, xã Nam Nung | Kr. Nô | UBND H. Kr.Nô | 100 ha | 7.139 | 6.9931 | 6.006 | 987 | 850 |
| 2. Công trình chuyển tiếp |
|
|
| 100.015 | 96.460 | 54.393 | 44.224 | 34.330 |
1 | Công trình thủy lợi Đăk Pông Bê, xã Đăk Rung | Đăk Song | UBND H. Đăk Song | Tưới 180 ha | 4.504 | 4.504 | 3.670 | 834 | 700 |
2 | CTTL Hồ chứa nước Thôn 3, xã Trường Xuân | Đăk Song | UBND H. Đăk Song | Tưới 51 ha | 2.750 | 2.393 | 1.700 | 693 | 650 |
3 | Công trình thủy lợi Đăk Gon Đức Mạnh | Đăk Mil | UBND H. Đăk Mil | Tưới 91 ha | 1.740 | 1.740 | 1.480 | 260 | 250 |
4 | CTTL buôn SaPa và buôn Bu Đăk, LT Thuận An | Đăk Mil | Lâm trường Thuận An | Tưới 106 ha | 2.902 | 2.852 | 1.908 | 944 | 850 |
5 | Trạm bơm D12 Buôn Sức, xã Quảng Phú | Kr. Nô | UBND H. Kr.Nô | 70 ha | 2.597 | 2.356 | 2.000 | 356 | 300 |
6 | CTTL Đăk Hlang, xã Quảng Khê | Đăk G'Long | UBND H. Đăk G'Long | 30 ha lúa 2 vụ, 70 ha CF | 4.370 | 3.705 | 2.500 | 1.205 | 1.020 |
7 | Hồ chứa nước Đăk R'Tiêng, xã Đăk Ha | Đăk G'Long | UBND H. Đăk G'Long | 70 ha CF | 1.996 | 1.943 | 1.650 | 293 | 250 |
8 | Hồ chứa nước Thôn 1 xã Đăk Ha | Đăk G'Long | UBND H. Đăk G'Long | 53 ha CF | 1.690 | 1.690 | 1.100 | 590 | 540 |
9 | CTTL Rẫy Mới xã Quảng Thành | Gia Nghĩa | UBND TX Gia Nghĩa | 90 ha CF | 2.577 | 2.408 | 1.050 | 1.358 | 1.200 |
10 | Nâng cấp đập Đăk Ría, xã Đăk R'Tih | Đăk R'Lấp | UBND H. Đăk R'Lấp | 55 ha lúa 2 vụ, 70 ha CF | 4.260 | 4.135 | 2.200 | 1.935 | 1.850 |
11 | Thủy lợi Đăk R'Tih, xã Đăk Tih | Đăk R'Lấp | UBND H. Đăk R'Lấp | Tưới 275 ha | 9.644 | 8.512 | 6.700 | 1.812 | 1.700 |
12 | Nâng cấp , sửa chữa CTTL Đăk Mruong, xã Thuận Hạnh | Đăk Song | UBND H. Đăk Song |
| 1.971 | 1.919 | 1.500 | 419 | 400 |
13 | Hồ chứa nước Tiểu khu 840, huyện Cư Jút | Cư Jút | UBND H. Cư Jút | 190 ha hoa màu | 3.541 | 3.541 | 3.000 | 541 | 400 |
14 | CTTL Đăk Viêng, xã Nam Nung | Kr. Nô | Lâm trường Nam Nung |
| 5.191 | 5.191 | 2.500 | 2.691 | 2.400 |
15 | CTTL Thôn 9 xã Kiến Thành | Đăk R'Lấp | UBND H. Đăk R'Lấp | 175 ha cà phê | 2.855 | 2.855 | 1.500 | 1.355 | 1.100 |
16 | Hồ chứa nước Tiểu khu 839 xã Đăk Wil | Cư Jút | UBND H. Cư Jút | Tưới 140 ha màu | 3.120 | 3.120 | 1.700 | 1.420 | 1.200 |
17 | Công trình thủy lợi Thôn 5 xã Đăk Sin | Đăk R'Lấp | UBND H. Đăk R'Lấp | Tưới 120 ha cà phê; 80ha tiêu | 2.769 | 2.769 | 1.300 | 1.469 | 1.350 |
18 | Công trình thủy lợi Số 3, xã Nhân Cơ | Đăk R'Lấp | UBND H. Đăk R'Lấp | Tưới 14ha lúa nước 2 vụ; 20 ha CP | 983 | 983 | 800 | 183 | 150 |
19 | Hồ chứa nước Nao Kon Đơi xã Quảng khê | Đăk G'Long | UBND H. Đăk G'Long | Tưới 95ha cà phê | 3.457 | 3.457 | 1.800 | 1.657 | 1.570 |
20 | Nâng cấp hoàn chỉnh đập Hồ Tây, thị trấn Đăk Mil | Đăk Mil | UBND H. Đăk Mil | Tưới 20ha lúa; 700ha cà phê | 1.974 | 1.974 | 800 | 1.174 | 1.000 |
21 | Hồ chứa nước Thôn 2, xã Trường Xuân | Đăk Song | UBND H. Đăk Song | 30ha lúa+29ha cà phê | 2.653 | 2.042 | 1.400 | 642 | 600 |
22 | Hồ chứa nước Thôn 4, xã Quảng Khê | Đăk G'Long | UBND H. Đăk G'Long | Tưới 145 cà phê | 4.150 | 4.050 | 2.000 | 2.050 | 1.800 |
23 | Công trình thủy lợi Thôn 2B xã Đăk Nia | Gia Nghĩa | UBND TX Gia Nghĩa | 80ha CF 10ha lúa 2 vụ | 2.493 | 2.493 | 950 | 1.543 | 1.400 |
24 | Hồ chứa nước Thôn 1 xã Đăk Sin | Đăk R'Lấp | UBND H. Đăk R'Lấp |
| 1.779 | 1.779 | 1.000 | 779 | 700 |
25 | CTTL Hồ Đô Ri 1 | Đăk Mil | UBND H. Đăk Mil |
| 3.021 | 3.021 | 1.000 | 2.021 | 1.800 |
26 | CTTL Hồ Đô Ri 2 | Đăk Mil | UBND H. Đăk Mil |
| 3.639 | 3.639 | 1.285 | 2.354 | 1.900 |
27 | Hồ Đăk Gưn Thượng | Đăk Mil | UBND H. Đăk Mil |
| 6.110 | 6.110 | 1.000 | 5.110 | 2.000 |
28 | Hồ Đăk M'Bai | Đăk Mil | UBND H. Đăk Mil |
| 3.932 | 3.932 | 800 | 3.132 | 2.000 |
29 | Công trình thủy lợi Đăk Nút, Quảng Thành | Gia Nghĩa | UBND TX Gia Nghĩa |
| 4.120 | 4.120 | 1.300 | 2.820 | 2.000 |
30 | Hồ Đăk Sai | Đăk Mil | UBND H. Đăk Mil |
| 3.227 | 3.227 | 1.000 | 2.227 | 1.000 |
31 | Thủy lợi Đăk Bông, Đăk Ha (kể cả hỗ trợ đền bù GPMB) | Đăk G'Long | UBND H. Đăk G'Long |
| 2.157 | 2.157 | 1.800 | 357 | 250 |
| 3. Đầu tư các bon ĐBKK; các bon khó khăn ngoài 135 | Các huyện | Thông báo sau |
|
|
|
| 3.120 | 3.120 |
| I.3. Y TẾ |
|
|
| 26.918 | 11.754 | 19.350 | 8.754 | 5.000 |
| 1. Công trình chuyển tiếp |
|
|
| 26.918 | 11.754 | 19.350 | 8.754 | 5.000 |
1 | Khu điều trị 50 giường TT y tế Đăk Nông (vốn đối ứng) | Gia Nghĩa | Sở Y tế | 50 giường | 2.400 | 430 |
| 430 | 300 |
2 | Trung tâm y tế huyện Đăk Song | Đăk Song | UBND H. Đăk Song | 51 giường | 8.968 | 8.705 | 3.000 | 5.705 | 3.600 |
3 | Trung tâm y tế dự phòng tỉnh (đối ứng) | Gia Nghĩa | Sở Y tế |
| 8.850 | 1.593 |
| 1.593 | 500 |
4 | Khu xử lý nước thải Bệnh viện đa khoa tỉnh (vốn đối ứng) | Gia Nghĩa | Sở Y tế |
| 3.300 | 414 |
| 414 | 300 |
5 | Trung tâm Thông tin truyền thông giáo dục sức khỏe (đối ứng) | Gia Nghĩa | Sở Y tế |
| 3.400 | 612 |
| 612 | 300 |
| I.4. GIÁO DỤC |
|
|
| 19.978 | 19.846 | 7.400 | 15.436 | 10.000 |
| 1. Công trình chuyển tiếp |
|
|
| 19.978 | 19.846 | 7.400 | 15.436 | 10.000 |
1 | Trường Dân tộc nội trú huyện Cư Jút (GĐ II) | Cư Jút | Sở GD-ĐT | 150 HS | 2.800 | 2.668 | 1.400 | 1.268 | 1.100 |
2 | Trường dân tộc nội trú huyện Đăk Song | Đăk Song | Sở GD-ĐT |
| 2.998 | 2.998 | 1.000 | 1.998 | 1.900 |
3 | Trường dân tộc nội trú tỉnh | Gia Nghĩa | Sở GD-ĐT | 400 HS | 14.180 | 14.180 | 2.010 | 12.170 | 7.000 |
| I.5. VĂN HÓA |
|
|
| 3.769 | 3.769 | 8.000 | 15.199 | 15.000 |
| 1. Công trình chuyển tiếp |
|
|
| 2.578 | 2.578 | 8.000 | 1.078 | 970 |
1 | Trạm phát lại truyền hình trung tâm huyện Cư Jút | Cư Jút | UBND H. Cư Jút |
| 1.586 | 1.586 | 1.000 | 586 | 500 |
2 | Nhà làm việc Trung tâm kỹ thuật Đài truyền thanh - truyền hình huyện Đăk Mil | Đăk Mil | Đài TT-TH H. Đăk Mil |
| 992 | 992 | 500 | 492 | 470 |
| 2. Công trình mở mới |
|
|
| 1.191 | 1.191 |
| 1.191 | 1.100 |
1 | Phòng văn hóa thông tin thể thao huyện Đăk R'Lấp | Đăk R'lấp | UBND H. Đăk R'Lấp |
| 991 | 991 |
| 991 | 900 |
2 | Kho Tạm bảo quản hiện vật bảo tàng và sách thư viện | Gia Nghĩa | Sở VH thông tin |
| 200 | 200 |
| 200 | 200 |
| 3. Dự phòng | DP | Thông báo sau |
|
|
|
|
|
|
| II. NGUỒN VỐN HỖ TRỢ TÁCH TỈNH |
|
|
| 251.806 | 179.984 | 62.034 | 172.550 | 120.000 |
| 1. Thanh toán nợ |
|
|
| 15.492 | 15.492 | 13.000 | 2.492 | 2.000 |
1 | DA chuẩn bị cơ sở vật chất ban đầu cho tỉnh Đăk Nông (thanh toán nợ) | Gia Nghĩa | BQL các DAXD tỉnh |
| 15.492 | 15.492 | 13.000 | 2.492 | 2.000 |
| 2. Công trình chuyển tiếp | Gia Nghĩa |
|
| 195.309 | 130.387 | 48.905 | 81.482 | 51.300 |
1 | Trụ sở làm việc tỉnh | Gia Nghĩa | BQL các DAXD tỉnh |
| 20.637 | 20.637 | 10.000 | 10.637 | 10.00 |
2 | Trung tâm hội nghị | Gia Nghĩa | BQL các DAXD tỉnh |
| 79.726 | 24.679 | 10.000 | 14.679 | 10.000 |
3 | TSLV Sở Công nghiệp | Gia Nghĩa | Sở Công nghiệp |
| 6.232 | 6.232 | 1.500 | 4.732 | 2.200 |
4 | TSLV Đảng ủy khối cơ quan dân chính Đảng | Gia Nghĩa | Đảng ủy CQDC Đảng |
| 4.315 | 3.923 | 1.500 | 2.423 | 1.800 |
5 | TSLV Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh | Gia Nghĩa | HLH phụ nữ tỉnh |
| 3.989 | 3.989 | 1.500 | 2.489 | 1.800 |
6 | TSLV Sở Tài chính | Gia Nghĩa | Sở Tài Chính |
| 9.379 | 8.321 | 3.000 | 5.321 | 2.500 |
7 | TSLV Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Gia Nghĩa | Ban TC Tỉnh ủy |
| 5.200 | 4.794 | 2.000 | 2.794 | 2.000 |
8 | TSLV Sở Tư pháp | Gia Nghĩa | Sở Tư pháp |
| 7.190 | 7.190 | 2.500 | 4.690 | 2.000 |
9 | TSLV Sở Văn hóa thông tin | Gia Nghĩa | Sở VH thông tin |
| 6.282 | 6.282 | 2.000 | 4.282 | 2.000 |
10 | TSLV Sở Xây dựng | Gia Nghĩa | Sở Xây dựng |
| 6.987 | 6.987 | 2.500 | 4.487 | 2.000 |
11 | TSLV Chi cục quản lý thị trường tỉnh | Gia Nghĩa | CCQL Thị trường tỉnh |
| 4.045 | 4.045 | 1.500 | 2.545 | 1.500 |
12 | Đường vào BCH quân sự tỉnh | Gia Nghĩa | BCHQS tỉnh |
| 3.550 | 3.407 | 2.400 | 1.007 | 950 |
13 | HT hạ tầng kỹ thuật TT hành chính TX Gia Nghĩa (gói 1) | Gia Nghĩa | BQL các DAXD tỉnh | 2046 m | 12.700 | 12.700 | 2.000 | 10.700 | 5.000 |
14 | Bệnh xá BCH quân sự tỉnh | Gia Nghĩa | BCHQS tỉnh |
| 3.964 | 3.735 | 1.500 | 2.235 | 2.000 |
15 | Trường quân sự địa phương (gói thầu số 1) | Gia Nghĩa | BCHQS tỉnh |
| 12.330 | 4.683 | 2.000 | 2.683 | 2.150 |
16 | Cầu và đường trụ sở làm việc Công an tỉnh | Gia Nghĩa | Công an tỉnh |
| 2.461 | 2.461 | 1.005 | 1.456 | 1.400 |
17 | TSLV Chi cục Kiểm lâm tỉnh | Gia Nghĩa | Chi cục kiểm lâm tỉnh |
| 6.322 | 6.322 | 2.000 | 4.322 | 2.000 |
| 3. Công trình mở mới |
|
|
| 41.005 | 34.105 | 129 | 33.976 | 12.100 |
1 | TSLV Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Gia Nghĩa | Sở Lao động TB và XH |
| 5.800 | 5.800 | 129 | 5.671 | 1.800 |
2 | Trụ sở làm việc ủy ban kiểm tra Tỉnh ủy | Gia Nghĩa | UBKT Tỉnh ủy |
| 4.800 | 4.800 |
| 4.800 | 1.500 |
3 | Trụ sở làm việc Sở Giao thông vận tải | Gia Nghĩa | Sở Giao thông vận tải |
| 7.559 | 7.559 |
| 7.559 | 2.300 |
4 | Trụ sở làm việc Sở Thương mại và du lịch | Gia Nghĩa | Sở Thương mai du lịch |
| 6.430 | 6.430 |
| 6.430 | 2.000 |
5 | TSLV Liên đoàn lao động tỉnh (vốn đối ứng 1,5 tỷ đồng) | Gia Nghĩa | Liên đoàn lao động tỉnh |
| 6.800 | 1.500 |
| 1.500 | 1.000 |
6 | Đường vào Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh | Gia Nghĩa | BQL các DAXD tỉnh |
| 4.500 | 4.500 |
| 4.500 | 1.500 |
7 | Hệ thống hạ tầng kỹ thuật TT hành chính thị xã Gia Nghĩa (gói thầu số 5) | Gia Nghĩa | Công an tỉnh |
| 3.016 | 3.016 |
| 3.016 | 1.500 |
8 | Hỗ trợ san ủi mặt bằng cảnh sát 113 | Gia Nghĩa | QĐ khi phê duyệt PA ĐBGPMB |
| 2.100 | 500 |
| 500 | 500 |
| 4. Bồi thường thiệt hại, GPMB đô thị Gia Nghĩa | Gia Nghĩa |
|
|
|
|
| 19.000 | 19.000 |
| 5. Dự phòng | DP |
|
|
|
|
| 35.600 | 35.600 |
| III. ĐẦU TƯ THEO QUYẾT ĐỊNH 134 | Các huyện | Thông báo sau |
|
|
|
| 30.000 | 30.000 |
| IV. HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP TÂM THẮNG (CT chuyển tiếp) | Cư Jút | CT phát triển hạ tầng Khu CN Tâm Thắng |
|
|
|
| 9.000 | 9.000 |
| V. HẠ TẦNG DU LỊCH |
|
|
|
|
|
| 7.028 | 7.000 |
1 | Đường đối ngoại, đường nội bộ, đường vào thác, đường dã ngoại leo núi dự án Khu du lịch sinh thái văn hóa Thác Liêng nung | Gia Nghĩa | Sở Thương mai du lịch | 20910 m | 2.312 | 2.312 | 834 | 1.478 | 1.450 |
2 | Thông báo sau | Các huyện |
|
|
|
|
| 5.550 | 5.550 |
| VI. HẠ TẦNG LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG HUYỆN CƯ JÚT (chuyển tiếp 2005) | Cư Jút | UBND H. Cư Jút |
| 6.000 | 6.000 | 2.500 | 3.500 | 2.500 |
| VII. NUÔI TRỒNG THỦY SẢN | Cư Jút | Thông báo sau |
|
| 2.000 | 2.000 |
|
|
| VIII. ĐẦU TƯ PHỦ SÓNG TRUYỀN HÌNH |
|
|
| 17.600 | 12.097 | 4.000 | 8.097 | 4.000 |
1 | Trung tâm phát sóng phát thanh truyền hình tỉnh (chuyển tiếp) | Gia Nghĩa | Đài PTTH tỉnh |
| 17.600 | 12.097 | 4.000 | 8.097 | 4.000 |
| IX. HỖ TRỢ ĐẦU TƯ GIÁO DỤC, Y TẾ TỪ NGUỒN SỔ XỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
|
| 13.263 | 8.600 |
1 | Đề án hoàn thiện mạng lưới y tế cơ sở (9 trạm) | Các huyện | Sở Y tế |
| 9.163 | 9.163 |
| 9.163 | 4.500 |
2 | Đề án đẩy mạnh phổ cập Trung học cơ sở | Các huyện | Các huyện |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
3 | Đề án giáo dục mầm non | Các huyện | Các huyện |
|
|
|
| 2.100 | 2.100 |
| X. TRỤ SỞ XÃ | Các huyện | Thông báo sau |
| 7.000 | 7.000 |
| 7.000 | 3.000 |
| XI. ĐỀ ÁN 112 CHÍNH PHỦ | Các huyện | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
| XII. ĐỀ ÁN TIN HỌC HÓA CÁC CƠ QUAN ĐẢNG | Các huyện | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
|
| 1.200 | 1.200 |
| XIII. HẠ TẦNG CHỢ | Cư Jút | Thông báo sau |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
| XIV. ĐẦU TƯ Y TẾ TỈNH, HUYỆN |
|
|
|
|
|
| 13.000 | 13.000 |
1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh | Gia Nghĩa | BV đa khoa tỉnh |
|
|
|
| 7.000 | 7.000 |
2 | Thông báo sau | Các huyện | Sở Y tế |
|
|
|
| 6.000 | 6.000 |
| XV. ĐẦU TƯ CÁC CÔNG TRÌNH VĂN HÓA | Các huyện | Thông báo sau |
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
| D. ĐẦU TƯ KHÁC (Vốn dự bị động viên) |
|
|
| 9.262 | 9.262 | 1.000 | 8.262 | 4.000 |
1 | Kho vũ khí đạn dược | Đăk Song | BCHQS tỉnh | Nhà cấp III, 1 tầng | 9.262 | 9.262 | 1.000 | 8.262 | 4.000 |
| E. VỐN VAY GIAO THÔNG NÔNG THÔN VÀ KCHKM |
|
|
| 111.527 | 93.364 | 54.266 | 52.698 | 40.000 |
| I. TRẢ NỢ VAY | NV | NV |
|
|
|
| 11.000 | 11.000 |
| II. GIAO THÔNG NÔNG THÔN |
|
|
| 95.520 | 79.211 | 43.166 | 37.645 | 25.139 |
| 1. Công trình thanh toán nợ |
|
|
| 24.988 | 20.273 | 18.526 | 1.747 | 1.596 |
1 | Đường giao thông Buôn Chóah | Kr. Nô | UBND H. Kr. Nô | 16 km nhựa | 10.958 | 8.766 | 8.000 | 766 | 700 |
2 | Đường GT TT Đăk Mâm đi xã Nam Nung, huyện K.Nô | Kr. Nô | UBND H. Kr. Nô | 9,09 km nhựa | 7.123 | 5.698 | 5.300 | 398 | 350 |
3 | Đường nội vùng DA cao su Lâm trường Nam Nung | Kr. Nô | Lâm trường Nam Nung | 7 km nhựa | 4.045 | 3.236 | 3.000 | 236 | 200 |
4 | Đường giao thông từ QL 14 đi thôn 10 xã Đăk Rung | Đăk Song | UBND H. Đăk Song | 5,27 km CP | 2.862 | 2.572 | 2.226 | 346 | 346 |
| 2. Công trình chuyển tiếp |
|
|
| 52.490 | 43.615 | 23.040 | 20.575 | 17.143 |
1 | Đường GT Nam Dong-Đăk Rông | Cư Jút | UBND H. Cư Jút | 8,7 km nhựa | 6.079 | 4.255 | 2.500 | 1.755 | 1.600 |
2 | Đường GT Đăk Gu liên xã Đăk Sin - Quảng Tín | Đăk R'Lấp | UBND H. Đăk R'Lấp | 7,12 km nhựa | 3.209 | 2.246 | 1.000 | 1.246 | 1.100 |
3 | Đường nhựa liên xã Trúc Sơn-CưKnia-Đăk Rông | Cư Jút | UBND H. Cư Jút | 11,2 km nhựa | 6.657 | 4.660 | 2.760 | 1.900 | 1.451 |
4 | Đường GT Pi Nao đi Bàu Muỗi xã Nhân Đạo (lồng ghép vốn phát triển bền vững 12 bon, 1 tỷ đồng) | Đăk R'Lấp | UBND H. Đăk R'Lấp | 5,83 km | 3.860 | 2.860 | 1.480 | 1.380 | 1.200 |
5 | Đường GT từ ngã ba Đức Mạnh H.Đăk Mil đi xã Đăk Mol, H. Đăk Song - GT3 (QL 14 cũ) | Đăk Song | UBND H. Đăk Song | 2674 m | 2.628 | 2.628 | 1.00 | 1.628 | 1.500 |
6 | Đường GT từ ngã ba Đức Mạnh H.Đăk Mil đi xã Đăk Mol, H. Đăk Song - GT 01(QL 14 cũ) | Đăk Mil | UBND H. Đăk Mil | 2400 m | 2.470 | 2.470 | 900 | 1.570 | 1.400 |
7 | Đường GT Đăk Trung đi Đăk Bình - TT Đăk Mâm | Kr. Nô | UBND H. Kr. Nô | 454 m | 887 | 710 | 300 | 410 | 390 |
8 | Đường GT nối từ Quốc lộ 28 với Tỉnh lộ 4 | Gia Nghĩa | UBND TX Gia Nghĩa | 5,7 km | 4.823 | 3.858 | 1.300 | 2.558 | 2.300 |
9 | Đường GT xã Đăk Song - Thuận Hạnh - Quốc lộ 14 C | Đăk Song | UBND H. Đăk Song | 11 km nhựa | 9.746 | 7.797 | 2.800 | 4.997 | 3.602 |
10 | Đường vành đai Gia Nghĩa - Quảng Thành | Gia Nghĩa | UBND TX. Gia Nghĩa | 10539 m | 12.131 | 12.131 | 9.000 | 3.131 | 2.600 |
| 3. Công trình mở mới |
|
|
| 18.042 | 15.323 |
| 15.323 | 6.400 |
1 | Đường GT từ ngã 3 Đức Mạnh huyện Đăk Mil đi xã Đăk Mol huyện Đăk Song - GT02 | Đăk Mil | UBND H. Đăk Mil | 2,1 km | 4.447 | 4.447 |
| 4.447 | 1.300 |
2 | Đường GT Thôn Nam Thanh xã Nam Đà đi Ba Buôn thị trấn Đăk Mâm | Kr. Nô | UBND H. Kr. Nô | 4282 m | 997 | 798 |
| 798 | 790 |
3 | Đường GT Thôn Tam Xuân xã Nam Đà đi xã Đăk Sôr | Kr. Nô | UBND H. Kr. Nô | 3405 m | 970 | 776 |
| 776 | 770 |
4 | Đường giao thông liên xã Đăk Rung đi Đăk Song | Đăk Song | UBND H. Đăk Song | 6,025 km | 5.423 | 4.338 |
| 4.338 | 1.300 |
5 | Đường GT Quốc lộ 28 đi các buôn B Srê, BDrơng, Păng Sô B nơmr của xã Đăk Som | Đăk G'Long | UBND H. Đăk G'Long | 7565 m | 6.205 | 4.964 |
| 4.964 | 2.240 |
| III. KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG |
|
|
| 16.007 | 14.153 | 10.100 | 4.053 | 3.861 |
| 1. Công trình chuyển tiếp |
|
|
| 14.351 | 13.822 | 10.100 | 3.722 | 3.530 |
1 | Kiên cố hóa hệ thống kênh tưới CTTL Đăk Đrông, Cư Jút | Cư Jút | UBND H. Cư Jút |
| 3.110 | 2.644 | 2.250 | 394 | 350 |
2 | Kiên cố hóa kênh mương CTTL Đăk Buk So xã Đăk Buk So | Đăk R'Lấp | UBND H. Đăk R'Lấp | 94 ha lúa 2 vụ | 2.838 | 2.775 | 2.360 | 415 | 380 |
3 | KCH hệ thống kênh chính nối dài đập Đăk Nang, xã Đức Xuyên | Kr. Nô | UBND H. Kr. Nô | 300 ha | 6.645 | 6.645 | 4.000 | 2.645 | 2.550 |
4 | Bê tông hóa 3 kênh tưới nước tại xã Nâm N'Đir | Kr. Nô | UBND H. Kr. Nô |
| 1.758 | 1.758 | 1.490 | 268 | 250 |
| 2. Công trình mở mới |
|
|
| 1.656 | 331 |
| 331 | 331 |
1 | Hệ thống kênh chính, kênh nhánh CTTL CưPu xã Nam Dong | Cư Jút | UBND H. Cư Jút |
| 1.657 | 331 |
| 331 | 331 |
BIỂU SỐ 4B
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ DỰ ÁN LỚN NĂM 2006
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2005/NQ-HĐND, ngày 23/12/2005 của HĐND tỉnh Đăk Nông)
ĐVT: Triệu đồng
STT | CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN, DANH MỤC CÔNG TRÌNH | ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG (HUYỆN) | CHỦ ĐẦU TƯ | N. LỰC THIẾT KẾ | TỔNG DỰ TOÁN | TR. ĐÓ NS CẤP | NS CẤP ĐẾN 2005 | NS CÒN THIẾU | KH VỐN 2006 | GHI CHÚ |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 25.087 | 22.276 | 6.019 | 44.413 | 36.770 |
|
| A. Chương trình xóa đói giảm nghèo và việc làm |
|
|
| 10.856 | 10.550 | 4.370 | 12.226 | 11.560 |
|
| I. Tập huấn cán bộ việc làm | Toàn tỉnh | Sở LĐ TB- XH |
|
|
|
|
| 60 |
|
| II. Ổn định dân di cư tự do và kinh tế mới |
|
|
| 5.853 | 5.547 | 3.050 | 2.497 | 2.394 |
|
| 1. Dự án hoàn thành |
|
|
| 3.806 | 3.500 | 3.050 | 450 | 450 |
|
1.1 | DA ổn định dân DCTD và đón nhận KTM Quảng Khê |
|
|
| 3.806 | 3.500 | 3.050 | 450 | 450 |
|
| Đường giao thông nội vùng (thanh toán nợ) | Đăk G'Long | UBND H. Đăk G'Long |
| 3.806 | 3.500 | 3.050 | 450 | 450 |
|
| 2. Dự án mở mới |
|
|
| 2.047 | 2.047 | 0 | 2.047 | 1.944 |
|
2.1 | Dự án ổn định dân di cư tự do khu vực Long Sơn Đăk Săk |
|
|
| 1.100 | 1.100 | 0 | 1.100 | 1.100 |
|
| Đường vào khu tái định cư (mở mới) | Đăk Mil | UBND H. Đăk Mil | 2km, 1cống | 1.100 | 1.100 | 0 | 1.100 | 1.100 |
|
2.2 | DA quy hoạch sắp xếp dân cư khu vực dốc 3 tầng xã Nâm Nung |
|
|
| 213 | 213 | 0 | 213 | 213 |
|
| Đường giao thông nội vùng (mở mới) | Krông Nô | UBND H. Krông Nô |
| 213 | 213 | 0 | 213 | 213 |
|
2.3 | Vốn thiết kế QH và chuẩn bị đầu tư |
|
|
| 734 | 734 | 0 | 734 | 734 |
|
| Quy hoạch bố trí dân cư tự do trên địa bàn tỉnh | Toàn tỉnh | Chi cục HTX-PTNT |
| 318 | 318 | 0 | 318 | 318 |
|
| Chi phí lập DA ổn định DCTD khu vực trảng 3 xã Đăk Ha | Đăk G'Long | UBND H. Đăk G'Long |
| 116 | 116 | 0 | 116 | 116 |
|
| Chi phí lập DA ổn định DCTD thôn Quảng Lộc, xã Đạo Nghĩa | Đăk R'Lấp | UBND H. Đăk R'Lấp |
| 68 | 68 | 0 | 68 | 68 |
|
| Chi phí lập DA DCTD tiểu khu 1682 xã Trường Xuân | Đăk Song | UBND H. Đăk Song |
| 58 | 58 | 0 | 58 | 58 |
|
| Chi phí lập dự án dân DCTD tiểu khu Cồn dầu, xã EaPô | Cư Jút | UBND H. Cư Jút |
| 95 | 95 | 0 | 95 | 95 |
|
| Chi phí lập DA ổn định DCTD thôn 9, 10, 11, 12 xã Đăk Rồ | Krông Nô | UBND H. Krông Nô |
| 79 | 79 | 0 | 79 | 79 |
|
| III. Đầu tư ngoài vùng dự án |
|
|
| 4.636 | 4.636 | 1.320 | 3.316 | 2.700 |
|
a | Chuyển tiếp |
|
|
| 3.136 | 3.136 | 1.320 | 1.816 | 1.700 |
|
| Đường giao thông và cầu Nam Tân, Nam Đà, Krông Nô | Krông Nô | Chi cục HTX-PTNT |
| 3.136 | 3.136 | 1.320 | 2.816 | 1.701 |
|
b | Mở mới |
|
|
| 1.500 | 1.500 | 0 | 1.500 | 1.000 |
|
| Đường giao thông thôn 5 xã Đăk Song | Đăk Song | UBND H. Đăk Song |
| 1.500 | 1.500 | 0 | 1.500 | 1.000 |
|
| IV. Định canh định cư |
|
|
| 367 | 367 | 0 | 367 | 360 |
|
1 | Dự án tiểu khu 841 xã Đăk Wil, Cư Jút |
|
|
| 367 | 367 | 0 | 367 | 360 |
|
| Đường GT từ UBND xã Đăk Wil đi thôn 8 (mở mới) | Cư Jút | UBND H. Cư Jút | 2 km | 367 | 367 | 0 | 367 | 360 |
|
| V. Thông báo sau | TBS | TBS |
|
|
|
| 6.046 | 6.046 |
|
| B. Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường |
|
|
| 2.834 | 2.052 | 1.149 | 5.003 | 5.000 |
|
1 | Chuyển tiếp |
|
|
| 2.080 | 1.872 | 1.149 | 723 | 720 |
|
| Cấp nước sinh hoạt xã Đăk Song, huyện Đăk Song | Đăk Song | UBND H. Đăk Song |
| 2.080 | 1.872 | 1.149 | 723 | 720 |
|
2 | Mở mới |
|
|
| 754 | 180 | 0 | 180 | 180 |
|
| Hệ thống nước sinh hoạt Bon Jăng P'Lei, bon Dinh xã Trường Xuân huyện Đăk Song; bon B'rsê, bon B'dơng xã Đăk Som huyện Đăk G'Long | Đăk Song; Đăk G'Long | Ban Dân tộc | Cấp nước SH cho 198 hộ | 754 | 180 |
| 180 | 180 | Vốn đối ứng |
3 | Thông báo sau | TBS | TBS |
|
|
|
| 4.100 | 4.100 |
|
| C. Chương trình dân số và KHH gia đình |
|
|
| 11.397 | 9.674 | 500 | 9.174 | 2.200 |
|
| Trụ sở làm việc trung dân số, gia đình và trẻ em tỉnh Đăk Nông (chuyển tiếp) | Gia Nghĩa | UBDS gia đình &TE | Nhà cấp II, 4 tầng | 11.397 | 9.674 | 500 | 9.174 | 2.200 |
|
| D. Chương trình P. Chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm HIV/AIDS | Gia Nghĩa | TBS |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
| E. Chương trình 135 | TBS | TBS |
|
|
|
| 7.500 | 7.500 |
|
| F. Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng (có danh mục riêng) | Toàn tỉnh | Toàn tỉnh |
|
|
|
| 8.510 | 8.510 |
|