cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 16/2005/NQ-HĐND ngày 23/12/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Thông qua dự toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2006 (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 16/2005/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Đắk Nông
  • Ngày ban hành: 23-12-2005
  • Ngày có hiệu lực: 02-01-2006
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 23-08-2010
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1694 ngày (4 năm 7 tháng 24 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 23-08-2010
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 23-08-2010, Nghị quyết số 16/2005/NQ-HĐND ngày 23/12/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Thông qua dự toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2006 (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 23/08/2010 Về công bố văn bản hết hiệu lực do tỉnh Đắk Nông ban hành”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐĂK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/2005/NQ-HĐND

Gia Nghĩa, ngày 23 tháng 12 năm 2005

 

NGHỊ QUYẾT

V/V THÔNG QUA DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2006

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA I, KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản qui phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Xét Báo cáo số 154/BC-UBND ngày 09/12/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đăk Nông về tình hình thực hiện nhiệm vụ ngân sách Nhà nước năm 2005 và dự kiến dự toán ngân sách Nhà nước năm 2006; Báo cáo số 159/BC-UBND ngày 19/12/2005 của UBND tỉnh về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2006;

Sau khi nghe 02 Báo cáo thẩm tra số: 20/BC-KTNS và số 24/BC-KTNS ngày 16 tháng 12 năm 2005 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu tham dự kỳ họp thứ 5,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2006, bao gồm những nội dung chủ yếu sau:

1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 193.510 triệu đồng,

1.1. Tổng thu trong cân đối NSNN: 186.400 triệu đồng

- Thu nội địa: 185.600 triệu đồng

Trong đó:

+ Thu thuế, phí và lệ phí: 150.000 triệu đồng

+ Thu biện pháp tài chính: 35.600 triệu đồng

- Thu thuế xuất nhập khẩu: 800 triệu đồng

1.2. Các khoản thu huy động đóng góp và thu được để lại các đơn vị quản lý qua NSNN: 7.110 triệu đồng.

2. Tổng thu ngân sách địa phương:1.151.018 triệu đồng

Bao gồm:

2.1. Thu c đnh và thu điều tiết: 177.519 triu đồng

+ Ngun thu hưng 100% vi ngân sách TW: 64.899 triu đồng

+ Ngun hưng theo t lphân chia vi TW: 112.620 triu đồng

2.2. Thu b sung t ngân sách cp trên: 917.539 triu đồng

+ Thu b sung thưng xuyên: 339.563 triu đồng

+ Thu b sung mc tiêu: 577.976 triu đồng

2.3. Thu vay đđầu tư phát trin (ĐTPT): 40.000 triu đồng

2.4. Thu chuyển ngun t năm trước sang: 15.960 triu đồng

3. Tng chi ngân sách đa phương: 1.151.018 triệu đng

3.1. Tổng chi cân đối ngân sách địa phương: 1.054.931 triệu đồng

Bao gồm:

- Chi đầu tư phát triển: 471.550 triệu đồng

+ Trong đó chi trả nợ vay đầu tư phát triển: 11.000 triệu đồng

- Chi thường xuyên: 491.189 triệu đồng

Trong đó:

+ Chi sự nghiệp GDĐT & dạy nghề: 164.870 triệu đồng

+ Nghiên cứu Khoa học & Công nghệ: 3.080 triệu đồng

- Chi bổ sung quỹ dự trữ địa phương: 1.000 triệu đồng

- Dự phòng ngân sách: 24.000 triệu đồng

- Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2006 từ nguồn tăng thu dự toán 2006 so dự toán năm 2004 và các nguồn khác theo quy định: 67.192 triệu đồng.

3.2. Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình 135 và dự án trồng mới 5 triệu ha rừng: 96.087 triệu đồng.

4. Phương án phân bổ ngân sách Nhà nước năm 2006 của tỉnh như sau:

1. Tổng số chi ngân sách cấp tỉnh: 851.734 triệu đồng, mức chi từng lĩnh vực cụ thể (theo biểu số 1 đính kèm).

2. Dự toán chi của từng cơ quan, đơn vị cấp tỉnh theo lĩnh vực (theo biểu số 2 đính kèm)

3. Mức bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho từng huyện (theo biểu số 3 đính kèm).

4. Dự toán chi đầu tư phát triển của từng cơ quan, đơn vị cấp tỉnh (theo biểu số 4a, 4b đính kèm).

Điều 2. Các giải pháp chính:

1.Tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 317/2004/NQ-HĐI ngày 30/12/2004 của HĐND tỉnh Đăk Nông khóa I, kỳ họp thứ 3, cụ thể:

1.1. Năm 2006 là năm cuối của thời kỳ ổn định ngân sách, thực hiện cơ chế thưởng vượt thu từ các khoản thu phân chia cho các huyện theo qui định tại Quyết định 31/2004/QĐ-UB ngày 30/3/2004 của UBND tỉnh Đăk Nông về việc giao dự toán thu chi ngân sách Nhà nước năm 2004.

1.2. Đối với ngành thuế, thực hiện cơ chế trích tỷ lệ phần trăm trên tổng số thu vượt so với dự toán HĐND giao cho ngành thuế thu để hỗ trợ công tác thu. Cụ thể:

+ Ngân sách tỉnh trích 10% số thu vượt dự toán do Cục Thuế tỉnh quản lý thu (không bao gồm số thu của lĩnh vực Xổ số kiến thiết) và ngân sách tỉnh được hưởng để bổ sung nguồn kinh phí phục vụ mở rộng ủy nhiệm thu; chi hỗ trợ hoạt động phục vụ công tác thu của ngành thuế, các ngành phối hợp (chi khen thưởng, mua sắm, hiện đại hóa tài sản, phương tiện phục vụ công tác thu …); và điều hòa chi phí giữa các Chi cục Thuế huyện, thị xã.

+ Ngân sách huyện, thị xã trích 10% số thu vượt dự toán do Chi cục Thuế quản lý thu và ngân sách huyện, thị xã được hưởng để bổ sung nguồn kinh phí phục vụ mở rộng ủy nhiệm thu; chi hỗ trợ hoạt động phục vụ công tác thu của ngành thuế và các ngành phối hợp (chi khen thưởng, mua sắm, hiện đại hóa tài sản, phương tiện phục vụ công tác thu …).

2. Đối với dự phòng ngân sách phải sử dụng đúng Luật ngân sách để chi cho phòng chống, khắc phục hậu quả thiên tai, hỏa hoạn, nhiệm vụ quan trọng về quốc phòng - an ninh và nhiệm vụ cấp bách khác phát sinh ngoài dự toán. Định kỳ báo cáo Thường trực HĐND và báo cáo HĐND tại kỳ họp gần nhất. Đối với các khoản kinh phí do Trung ương bổ sung giữa hai kỳ họp của HĐND, UBND thống nhất với Thường trực HĐND về phương án phân bổ trước khi giao dự toán ngân sách bổ sung cho các đơn vị.

3. Đối với khoản dự phòng xây dựng cơ bản và thông báo sau trong kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản, UBND tỉnh xem xét nhu cầu và khi đã có đủ hồ sơ xây dựng cơ bản theo quy định, thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh trước khi giao kế hoạch cho các dự án, bảo đảm đúng nguồn vốn, mức vốn cho từng lĩnh vực, ưu tiên đầu tư cho các công trình trọng điểm huyện, xã mới thành lập, địa bàn đặc biệt khó khăn.

4. Đồng ý bố trí ngân sách địa phương thực hiện cơ sở hỗ trợ các thành phần kinh tế đầu tư phát triển tỉnh Đăk Nông từ ngân sách địa phương thông qua Quỹ hỗ trợ phát triển.

5. Tiếp tục thực hiện việc tạm ứng từ nguồn vốn Kho bạc Nhà nước (ngoài khoản vay cân đối theo Khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN) để đầu tư khu tái định cư Đăk Nia, đối với khu nhà ở của cán bộ, công chức, trục đường Bắc - Nam giai đoạn 2 đề nghị UBND tỉnh có phương án báo cáo HĐND xem xét quyết định.

6. Tiếp tục thực hiện Nghị quyết HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ tiền ăn, chi phí đi lại cho cán bộ, công chức hành chính sự nghiệp đơn vị trung ương, địa phương được điều điều động đến công tác tại tỉnh.

- Tiếp tục hỗ trợ kinh phí cho cán bộ, công chức thuộc diện tuyển dụng mới trước ngày 31/12/2004 theo quy định tại quyết định số 1327/QĐ-CTUBND ngày 14/9/2005 và Quyết định số 1577/QĐ-CTUBND ngày 21/10/2005 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 3. Tổ chức thực hiện:

1. Giao UBND tỉnh chỉ đạo các ngành, các cấp triển khai thực hiện thắng lợi dự toán ngân sách Nhà nước năm 2006 và báo cáo kết quả thực hiện cho HĐND tỉnh.

2. Giao Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các đại biểu HĐND tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.

 

 

CHỦ TCH




K’ Beo

 

BIỂU SỐ 03

MỨC BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2006

(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 16/2005/NQ-HĐND ngày 23/12/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đăk Nông)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Huyện, thị xã thuc tnh

Tng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp (1)

Thu NS huyn được hưởng theo phân cấp (2)

Dự toán chi NS huyn

Số bổ sung t NS cp tnh cho NS qun, huyện, thị xã, thành phố thuc tnh

Tng s

Bsung cân đối

Bsung có mục tiêu

Trong đó

Vn ngoài nước

A

B

1

2

3

4 = 3 - 2

5

6

7

 

Tổng s

119.520

126.996

299.284

172.288

111.846

60.442

 

1

Th Gia Nghĩa

31.020

32.844

43.505

10.661

686

9.975

 

2

Huyện Cư Jút

10.200

11.243

44.887

33.644

26.053

7.591

 

3

Huyện Krông Nô

6.670

6.514

38.845

32.331

24.888

7.443

 

4

Huyện Đăk Mil

31.690

31.919

54.854

22.935

15.638

7.297

 

5

Huyện Đăk Song

7.480

7.523

32.541

25.018

17.950

7.068

 

6

Huyện Đăk R'Lấp

31.070

35.683

61.569

25.886

16.042

9.844

 

7

Huyện Đăk G'Long

1.390

1.270

23.083

21.813

10.589

11.224

 

Ghi c: (1) Không bao gồm số thu được đ li chi qun qua NSNN

(2) Bao gồm số thu m trước chuyển sang đ thc hiện ci cách tiền lương

 

PHỤ LỤC SỐ 4A

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ CẤP TỈNH NĂM 2006

(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 16/2005/NQ-HĐND ngày 23/12/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đăk Nông)

Đvt: Triệu đồng

Số tt

Tên đơn vị

Dự toán năm 2006 (năm kế hoạch)

Tổng chi (kể cả chi bằng nguồn huy động viện trợ)

Chi đầu tư phát triển

Nguồn vốn vay đầu tư

Chi CTMT Quốc gia

Chương trình 135

Dự án 5 triệu ha rừng

Chi thực hiện một số nhiệm vụ, mục tiêu khác

Tổng số

Trong đó: Chi đầu tư XDCB

Trong đó

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Giáo dục đào tạo và dạy nghề

K. học công nghệ

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG SỐ

492,149

99,079

99,079

99,079

 

20,940

3,710

40,000

23,760

7,500

8,510

313,300

I

Các cơ quan đơn v ca tnh

389,673

76,979

76,979

76,979

 

14,240

3,710

40,000

11,614

7,500

8,510

281,370

1

Văn phòng Tnh y

1,200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,200

2

Ban Tchức Tnh y

2,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,000

3

UB kim tra Tnh y

1,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,500

4

Văn phòng UBND tnh

4,000

2,000

2,000

2,000

 

 

 

 

 

 

 

2,000

5

Đng y Khi cơ quan dân chính đảng

1,800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,800

6

Sở Nội vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

1,800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,800

8

S Go dục và Đào to

13,150

3,150

3,150

3,150

 

3,150

 

 

 

 

 

10,000

9

S Công nghip

2,200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,200

10

Ban Tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

S Tư pháp

2,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,000

12

S Tài chính

2,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,500

13

S Văn hóa Thông tin

2,200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,200

14

S Lao động Thương binh xã Xã hội

1,860

 

 

 

 

 

 

 

60

 

 

1,800

15

S Kế hoạch và Đu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

S Xây dng

2,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,000

17

S Khoa học và Công ngh

3,710

3,710

3,710

3,710

 

 

3,710

 

 

 

 

 

18

S Tài nguyên và Môi trưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Đài Phát thanh Truyền hình

4,470

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,470

20

S Giao thông Vn tải

9,800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,800

21

S Y tế

11,900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,900

22

S Thương mi và Du lịch

3,450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,450

23

S Nông nghip và PT nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

S Bưu chính Vin thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

S Th dục Th thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

BCh huy quân stỉnh (1)

10,800

1,700

1,700

1,700

 

 

 

 

 

 

 

9,100

27

Bch huy Bđi bn phòng tỉnh

7,030

5,530

5,530

5,530

 

 

 

 

 

 

 

1,500

28

Trưng Chính tr tỉnh

2,900

2,900

2,900

2,900

 

2,900

 

 

 

 

 

 

29

Chi cc Qun lý th trưng

1,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,500

30

Chi cc Kim m

3,620

1,620

1,620

1,620

 

 

 

 

 

 

 

2,000

31

Công an tỉnh

1,900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,900

32

Thanh tra tnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Ban ch huy quân shuyện

540

540

540

540

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Bệnh vin đa khoa tnh

16,700

9,700

9,700

9,700

 

 

 

 

 

 

 

7,000

35

Chi cc HTX và PTNT

2,018

 

 

 

 

 

 

 

2,018

 

 

 

36

Ban Dân tc tỉnh

180

 

 

 

 

 

 

 

180

 

 

 

37

Báo Đăk Nông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Hội chthp đtỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Ln đoàn lao động tỉnh

1,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,000

40

Ban Tuyên go tỉnh y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

UBMTTQVN th xã Gia Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

UB dân sgia đình & tr em

3,100

900

900

900

 

 

 

 

2,200

 

 

 

43

Tnh đoàn thanh nn

1,000

1,000

1,000

1,000

 

 

 

 

 

 

 

 

44

TT đăng kim xe cơ gii tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Chi nhánh qu ĐTPT

11,000

 

 

 

 

 

 

11,000

 

 

 

 

46

Công ty cấp thoátc và qun lý đô th

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Ban qun lý các dán XD tỉnh

29,200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29,200

48

Công ty PTHT Khu ng nghip T.Thng

9,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,000

49

Ban Qun lý các Khu công nghip

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

BQL NL nông thôn KVMT

6,500

6,500

6,500

6,500

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Các Trung m bi ng Chính tr huyện

120

120

120

120

 

120

 

 

 

 

 

 

52

Khối huyn y

2,600

2,600

2,600

2,600

 

2,600

 

 

 

 

 

 

53

Các lâm trưng

11,960

 

 

 

 

 

 

200

 

 

8,510

3,250

54

UBND các huyn, th xã

194,215

33,759

33,759

33,759

 

5,470

 

28,800

7,156

 

 

153,300

55

Công an huyn

500

500

500

500

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Ban dân vn huyện

750

750

750

750

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Ngân hàng CSXH

3,000

 

 

 

 

 

 

 

3,000

 

 

 

II

Chi htrcác TC XH & XH ngh nghip

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi htrDN và các t chc kinh tế,

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

các t chc tài chính ca nhà nưc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Chi mt snhiệm vkc theo chế đ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

D phòng ngân sách cấp tnh + Chưa phân b

66,176

22,100

22,100

22,100

 

6,700

 

 

12,146

 

 

31,930

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - Trong cơng trình MTQG có 3 tvn bsung mi đ cho vay giải quyết vic m do BTC cp qua NH chính sách XH

- Không bao gồm 6.400 triu đồng chi bsung vốn lưu đng và htr các Doanh nghip Nhà ớc.

- (1) Có chuyn 4 t tnguồn vốn chun b động vn (vn snghip) sang chi đu tư XDCB ca BCh huy Quân stỉnh.

 

BIỂU SỐ 4A

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2006

(Kèm theo Nghị quyết số 16/2005/NQ-HĐND, ngày 23/12/2005 của HĐND tỉnh Đăk Nông)

ĐVT: Triệu đồng

STT

DANH MC CÔNG TRÌNH

Đ. ĐIM XD (HUYỆN)

CHĐẦU TƯ

N. LC THIT K

D TOÁN

TR. ĐÓ NS CẤP

Y KNS CẤP

NS N THIU

KH 2006

 

TỔNG S

 

 

 

886.345

734.823

307.155

694.687

489.149

 

A. VN N ĐỐI NGÂN CH ĐA PHƯƠNG

 

 

 

240.503

206.833

53.016

188.210

99.079

 

I. GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO

 

 

 

60.162

30.245

7.195

29.904

20.940

 

1. Công tnh chuyn tiếp

 

 

 

17.483

17.354

7.195

10.313

6.420

1

Trung m bi ng chính tr huyn Đăk R'Lấp

Đăk R'Lp

Huyn y Đăk R'Lp

 

2.452

2.323

1.695

628

600

2

Trưng trung học cơ s Nguyễn Tt Thành, TX Gia Nghĩa (di dời-gói s 1)

Gia Nghĩa

UBND TX Gia Nghĩa

 

5.479

5.479

2.500

2.979

2.800

3

Trung m bi ng chính tr huyn Kng Nô

Kng Nô

TT BDC.tr huyn K.Nô

 

1.700

1.700

1.500

200

120

4

Nhà học vn, tưng rào, nhà v sinh, sa chữa ci tạo Hội trưng Khối 2, trưng Chính tr tỉnh

Gia Nghĩa

Trưng Chính tr tỉnh

 

920

920

500

420

400

5

Trưng chính tr tnh (gđ 1)

Gia Nghĩa

Trưng Chính tr tỉnh

 

6.932

6.932

846

6.086

2.500

 

2. Công tnh mở mi

 

 

 

42.679

12.891

 

12.891

7.820

1

Vốn đi ứng DA phát trin go dục THPT tnh

 

 

 

20.070

916

 

916

550

 

a. Trưng THPT Quang Trung huyn Đăk Mil

Đăk Mil

S GD-ĐT

 

4.560

616

 

616

250

 

b. Trưng THPT Gia Nghĩa

Gia Nghĩa

S GD-ĐT

 

15.510

300

 

300

300

2

Vốn đi ứng dán phát trin go dc cơ s II

Các huyện

S GD-ĐT

 

11.500

2.600

 

2.600

2.600

3

Trưng Trung học phthông Cư Jút (cơ s 2) xã Nam Dong

Cư t

UBND H. Cư Jút

8 phòng

1.375

1.375

 

1.375

670

4

Trung m bi ng chính tr th xã Gia Nghĩa

Gia Nghĩa

Thy Gia Nghĩa

 

4.780

4.780

 

4.780

2.000

5

Trung m go dục tng xuyên huyn Cư t (1)

Cư t

UBND H. Cư Jút

 

4.954

3.220

 

3.220

2.000

 

3. D phòng

DP

 

 

 

 

 

6.700

6.700

 

II. KHOA HỌC-CÔNG NGHTHÔNG TIN

 

 

 

 

 

 

5.710

5.710

1

Khoa học ng ngh

Gia Nghĩa

Thông o sau

 

 

 

 

3.710

3.710

2

Tin học hóa qun lý nhà c

Các huyện

Văn phòng UBND tnh

 

 

 

 

2.000

2.000

 

III. AN NINH QUỐC PHÒNG

 

 

 

42.351

40.210

23.760

16.450

8.270

 

1. Công tnh chuyn tiếp

 

 

 

31.926

30.055

23.760

6.295

4.570

1

Đưng tun tra biên giới Bn phòng 759 đến 767

Đăk Mil

BCH BĐBP tnh

28,23 km CP

17.573

16.897

13.820

3.077

1.800

2

Đưng vào Đn biên phòng 757

Đăk Mil

BCH BĐBP tnh

8,85 km

8.670

7.651

6.100

1.551

1.300

3

Đưng vào Đn biên phòng 761

Đăk Mil

BCH BĐBP tnh

2,7 km

2.130

2.065

1.500

565

500

4

Đưng vào Đn biên phòng 769

Đăk R'Lp

BCH BĐBP tnh

3 km

2.498

2.452

1.500

952

830

5

Ban ch huy quân shuyện Đăk Mil

Đăk Mil

BCH QS H. Đăk Mil

 

1.055

990

840

150

140

 

2. Công tnh mở mi

 

 

 

10.425

10.155

 

10.155

3.700

1

Kè chống l đất và giếng nưc sinh hot cơ quan Quân shuyn Kng Nô

Kr.Nô

BCH QS H. Kr. Nô

 

660

660

 

660

400

2

i đin trung, h áp và TBA cp đin cho Đồn biên phòng 761

Đăk Mil

BCH BĐB tỉnh

 

920

920

 

920

600

3

Tiu đoàn 301

Đăk Mil

BCHQS tỉnh

 

6.900

6.990

 

6.990

1.700

4

Nhà m vic và nhà chiến sĩ Công an huyn Đăk Mil

Đăk Mil

CA huyện Đăk Mil

 

860

500

 

500

500

5

Cp c sinh hot Đồn biên phòng 753; 757; 769; 761

Các huyện

BCH BĐBP tnh

4 h thống

1.085

1.085

 

1.085

500

 

IV. QUẢN LÝ NHÀ NƯC

 

 

 

17.565

16.397

3.000

13.397

10.220

 

1. Công tnh chuyn tiếp

 

 

 

9.906

9.906

3.000

6.906

6.100

1

TSLV HĐND và UBND huyện Đăk Song

Đăk Song

UBND H. Đăk Song

nhà cp 3, 3

tầng

3.658

3.658

1.000

2.658

2.500

2

Nhà m vic tạm khối cơ quan hành chính snghip huyện Đăk G'Long

Đăk G'Long

UBND H. Đăk G'Long

 

1.562

1.562

500

1.062

900

3

Nhà m vic tạm khối dân vn mt trn huyn Đăk G'Long

Đăk G'Long

UBND H. Đăk G'Long

 

1.562

1.562

500

1.062

900

4

Nhà m vic tạm văn phòng huyện Đăk G'Long

Đăk G'Long

UBND H. Đăk G'Long

 

1.562

1.562

500

1.062

900

5

Nhà m vic tạm HĐND và UBND huyện Đăk G'Long

Đăk G'Long

UBND H. Đăk G'Long

 

1.562

1.562

500

1.062

900

 

2. Công tnh mở mi

 

 

 

7.659

6.491

 

6.491

4.120

1

Ci to, nâng cp, sa chữa, mua sm thiết b LV khối dân vn mt trận huyn Kng Nô

Kng Nô

Ban dân vn huyện Kng Nô

 

827

827

 

827

750

2

TSLV Khi mt trận và Đoàn th huyn Cư t

Cư t

UBND H. Cư Jút

 

3.414

3.414

 

3.414

1.25

3

Htr nhà ng vthuc ng tnh HĐND và UBND huyện Cư t

Cư t

UBND H. Cư Jút

 

1.668

500

 

500

500

4

Trạm kim m xã: Đăk Buk Sô,m N'Đir, Đăk R'Nang, Qung Sơn, Đăk R'La

Các huyện

Chi cc kim m tỉnh

 

1.750

1.750

 

1.750

1.620

 

V. HTẦNG CÔNG CNG, ĐIN

 

 

 

25.957

25.632

9.561

16.071

9.910

 

1. Thanh toán n

 

 

 

4.772

4.772

4.500

272

200

1

i đin THA xã Thun Hnh: NS 100%

Đăk Song

UBND H. Đăk Song

22,07km; 550KVA

4.772

4.772

4.500

272

200

 

2. Công tnh chuyn tiếp

 

 

 

18.427

18.281

5.061

13.220

8.030

1

H thống đin chiếu ng TT Đăk Song

Đăk Song

UBND H. Đăk Song

2,3 km

1.680

1.534

1.100

434

350

2

i đin 20 thôn buôn đồng o dân tc thiu s

Các huyện

BQLNL min Trung

 

15.000

15.000

3.461

11.539

6.500

3

H thống chiếu ng các trc th trn Gia Nghĩa (gđ3)

Gia Nghĩa

UBND TX. Gia Nghĩa

10,267 km; 233 ng đèn

1.747

1.747

500

1.247

1.180

 

3. Công tnh mở mi

 

 

 

2.758

2.579

 

2.579

1.680

1

H thống C.sáng TT Eatling tngã ba Tn Hi đi TT y tế huyện Cư t (NS 50%) (thi ng trước)

Cư t

UBND H. Cư Jút

741 m

359

180

 

180

180

2

H thống chiếu ng th trn Kiến Đức (thi ng trưc)

Đăk R'Lp

UBND H. Đăk R'Lp

2300 m

2.399

2.399

 

2.399

1.500

 

VI. Y TẾ - XÃ HỘI

 

 

 

88.900

88.900

7.000

85.300

15.000

 

1. Công tnh chuyn tiếp

 

 

 

88.900

88.900

7.000

81.900

11.600

1

Bệnh vin đa khoa tnh (Xây lấp)

Gia Nghĩa

BV đa khoa tnh

300 giưng

86.000

86.000

7.000

79.000

9.700

2

Trung m Dân sgia đình và tr em tỉnh (vn đi ứng)

Gia Nghĩa

UB DSGĐ & TE tỉnh

 

900

900

 

900

900

3

Trung m hot động thanh thiếu nn (vn đi ứng)

Gia Nghĩa

Tnh đoàn thanh nn

 

2.000

2.000

 

2.000

1.000

 

2. D phòng

 

 

 

 

 

 

3.400

3.400

 

VII. GIAO THÔNG

 

 

 

5.568

5.449

2.500

2.949

2.600

 

1. Công tnh chuyn tiếp

 

 

 

5.568

5.449

2.500

2.949

2.600

1

Đưng vào Nhà máy chế biến tinh bt sn

Đăk R'Lp

UBND H. Đăk R'Lp

1233m

5.568

5.449

2.500

2.949

2.600

 

VIII. THIT KQUY HOẠCH

TKQH

Thông o sau

 

 

 

 

4.000

4.000

 

IX. CHUẨN B ĐẦU TƯ

TKQH

Thông o sau

 

 

 

 

4.000

4.000

 

X. TIN S DỤNG ĐẤT (Phn ca Tnh htrli cho các huyện, th xã)

 

 

 

 

 

 

8.829

8.829

1

Đền bù giải phóng mt bằng và góp vốn đi ứng c dán

Đăk Song

UBND H. Đăk Song

 

 

 

 

1.400

1.400

2

Đền bù giải phóng mt bằng và góp vốn đi ứng c dán

Đăk Mil

UBND H. Đăk Mil

 

 

 

 

1.100

1.100

3

Đền bù giải phóng mt bằng và góp vốn đi ứng c dán

Kr.Nô

UBND H. Kr.Nô

 

 

 

 

1.400

1.400

4

Đền bù giải phóng mt bằng và góp vốn đi ứng c dán

Gia Nghĩa

UBND TX Gia Nghĩa

 

 

 

 

1.100

1.100

5

Đền bù giải phóng mt bằng và góp vốn đi ứng c dán

Đăk G'Long

UBND H. Đăk G'Long

 

 

 

 

1.629

1.629

6

Đền bù giải phóng mt bằng và góp vốn đi ứng c dán

Cư t

UBND H. Cư Jút

 

 

 

 

1.100

1.100

7

Đền bù giải phóng mt bằng và góp vốn đi ứng c dán

Đăk R'Lp

UBND H. Đăk R'Lp

 

 

 

 

1.100

1.100

 

XI. ĐỀN BÙ GPMB ĐÔ TH GIA NGHĨA

Gia Nghĩa

QĐ khi phê duyt PA ĐBGPMB

 

 

 

 

4.000

4.000

 

XII. ĐẦU TƯ C BON ĐBKK,C BN KK NGOÀI CT 135

Các huyện

Thông o sau

 

 

 

 

5.600

5.600

 

B. CHƯƠNG TRÌNH MTGQ VÀ D ÁN LỚN (có danh mc riêng; không k t 3 t đồng cho vay gii quyết vic m)

CTMT

 

 

 

 

 

36.770

36.770

 

C. HTRCÓ MC TIÊU

 

 

 

525.053

425.364

198.873

408.747

309.300

 

I. NGUỒN VN ĐẦU TƯ THEO QĐ 168

 

 

 

242.647

220.283

130.339

133.109

100.000

 

I.1. GIAO THÔNG

 

 

 

73.251

71.418

27.200

46.456

30.000

 

1. Thanh toán n

 

 

 

35.570

33.737

17.700

9.775

6.946

1

Tnh l6: Km0 - Km30+723 (BT)

Đăk R'Lp

UBND H. Đăk R'Lp

30,7 km nhựa

22.847

21.748

14.680

7.068

4.500

2

Đưng TT th trấn Krông Nô (TT.n Đ.Tư BT)

Kr. Nô

UBND H. Kr.Nô

1876 m

7.995

7.261

4.700

2.561

2.300

3

Đưng GT Đăk Rung đi Đăk Buk So

Đăk Song

UBND H. Đăk Song

6,8 km

4.728

4.728

4.582

146

146

 

2. Công tnh chuyn tiếp

 

 

 

23.671

23.671

9.500

14.171

5.554

1

Đưng tQuốc l14 đi trung m cm xã Đăk Rtih

Đăk R'Lp

UBND H. Đăk R'Lp

 

22.190

22.190

9.000

13.190

4.854

2

H thống h tầng k thut TT hành chính th xã Gia Nghĩa (gói thu s3)

Gia Nghĩa

BQL các DAXD tỉnh

 

1.481

1.481

500

981

700

 

3. Công tnh mở mi

 

 

 

14.010

14.010

 

14.010

9.000

1

Các trc nội khu hành chính tỉnh (gói 2 Trc D2; D3)

Gia Nghĩa

S Giao thông vn tải

 

6.650

6.650

 

6.650

5.300

2

Cu bon Đăk Mâm - Đăk k, xã Đăk Săk

Đăk Mil

UBND H. Đăk Mil

Cầu 12 m+600m đưng

2.030

2.030

 

2.030

1.500

3

Ci to cp Đèo km52 (giai đon 1) thuộc Tnh lộ 4

Kr. Nô

S Giao thông vn tải

3180 m

5.330

5.330

 

5.330

2.200

 

4. D phòng

DP

 

 

 

 

 

8.500

8.500

 

I.2. NÔNG NGHIP VÀ PTNT

 

 

 

118.731

113.496

68.389

47.264

40.000

 

1. Thanh toán n

 

 

 

18.716

17.036

13.996

3.040

2.550

1

Công trình thy lợi Trng Ba, xã Đăk Nia

Gia Nghĩa

UBND TX Gia Nghĩa

T.30 ha

2.270

2.102

1.760

342

300

2

CTTL Đăk Sôr - Long Sơn, xã Đăk Săk

Đăk Mil

UBND H. Đăk Mil

T.196 ha

6.235

4.972

3.730

1.242

1.000

3

CTTL thôn 2, xã Qung Tân

Đăk R'Lp

UBND H. Đăk R'Lp

i 57 ha CP

3.072

2.969

2.500

469

400

4

Thy lợi Buôn R'Cập, xã Nam Nung

Kr. Nô

UBND H. Kr.Nô

100 ha

7.139

6.9931

6.006

987

850

 

2. Công tnh chuyn tiếp

 

 

 

100.015

96.460

54.393

44.224

34.330

1

Công trình thy lợi Đăk Pông Bê, xã Đăk Rung

Đăk Song

UBND H. Đăk Song

i 180 ha

4.504

4.504

3.670

834

700

2

CTTL Hchứa c Thôn 3, xã Trưng Xuân

Đăk Song

UBND H. Đăk Song

i 51 ha

2.750

2.393

1.700

693

650

3

Công trình thy lợi Đăk Gon Đức Mnh

Đăk Mil

UBND H. Đăk Mil

i 91 ha

1.740

1.740

1.480

260

250

4

CTTL buôn SaPa và buôn Bu Đăk, LT Thun An

Đăk Mil

Lâm trưng Thun An

i 106 ha

2.902

2.852

1.908

944

850

5

Trạm m D12 Buôn Sức, xã Qung Phú

Kr. Nô

UBND H. Kr.Nô

70 ha

2.597

2.356

2.000

356

300

6

CTTL Đăk Hlang, xã Qung Khê

Đăk G'Long

UBND H. Đăk G'Long

30 ha lúa 2 v, 70 ha CF

4.370

3.705

2.500

1.205

1.020

7

Hchứa c Đăk R'Tiêng, xã Đăk Ha

Đăk G'Long

UBND H. Đăk G'Long

70 ha CF

1.996

1.943

1.650

293

250

8

Hchứa c Thôn 1 xã Đăk Ha

Đăk G'Long

UBND H. Đăk G'Long

53 ha CF

1.690

1.690

1.100

590

540

9

CTTL Ry Mi xã Qung Thành

Gia Nghĩa

UBND TX Gia Nghĩa

90 ha CF

2.577

2.408

1.050

1.358

1.200

10

Nâng cp đập Đăk Ría, xã Đăk R'Tih

Đăk R'Lp

UBND H. Đăk R'Lp

55 ha lúa 2 v, 70 ha CF

4.260

4.135

2.200

1.935

1.850

11

Thy lợi Đăk R'Tih, xã Đăk Tih

Đăk R'Lp

UBND H. Đăk R'Lp

i 275 ha

9.644

8.512

6.700

1.812

1.700

12

Nâng cp , sa chữa CTTL Đăk Mruong, xã Thun Hnh

Đăk Song

UBND H. Đăk Song

 

1.971

1.919

1.500

419

400

13

Hchứa c Tiu khu 840, huyn Cư t

Cư t

UBND H. Cư Jút

190 ha hoa màu

3.541

3.541

3.000

541

400

14

CTTL Đăk Vng, xã Nam Nung

Kr. Nô

Lâm trưng Nam Nung

 

5.191

5.191

2.500

2.691

2.400

15

CTTL Thôn 9 xã Kiến Thành

Đăk R'Lp

UBND H. Đăk R'Lp

175 ha cà phê

2.855

2.855

1.500

1.355

1.100

16

Hchứa c Tiu khu 839 xã Đăk Wil

Cư t

UBND H. Cư Jút

i 140 ha màu

3.120

3.120

1.700

1.420

1.200

17

Công trình thy lợi Thôn 5 xã Đăk Sin

Đăk R'Lp

UBND H. Đăk R'Lp

i 120 ha cà phê; 80ha tiêu

2.769

2.769

1.300

1.469

1.350

18

Công trình thy lợi S3, xã Nhân Cơ

Đăk R'Lp

UBND H. Đăk R'Lp

i 14ha lúa c 2 v; 20 ha CP

983

983

800

183

150

19

Hchứa c Nao Kon Đơi xã Quảng khê

Đăk G'Long

UBND H. Đăk G'Long

i 95ha cà phê

3.457

3.457

1.800

1.657

1.570

20

Nâng cp hoàn chnh đp HTây, th trấn Đăk Mil

Đăk Mil

UBND H. Đăk Mil

i 20ha lúa; 700ha cà phê

1.974

1.974

800

1.174

1.000

21

Hchứa c Thôn 2, xã Trưng Xuân

Đăk Song

UBND H. Đăk Song

30ha lúa+29ha cà phê

2.653

2.042

1.400

642

600

22

Hchứa c Thôn 4, xã Qung Khê

Đăk G'Long

UBND H. Đăk G'Long

i 145 cà phê

4.150

4.050

2.000

2.050

1.800

23

Công trình thy lợi Thôn 2B xã Đăk Nia

Gia Nghĩa

UBND TX Gia Nghĩa

80ha CF 10ha a 2 v

2.493

2.493

950

1.543

1.400

24

Hchứa c Thôn 1 xã Đăk Sin

Đăk R'Lp

UBND H. Đăk R'Lp

 

1.779

1.779

1.000

779

700

25

CTTL HĐô Ri 1

Đăk Mil

UBND H. Đăk Mil

 

3.021

3.021

1.000

2.021

1.800

26

CTTL HĐô Ri 2

Đăk Mil

UBND H. Đăk Mil

 

3.639

3.639

1.285

2.354

1.900

27

HĐăk n Thưng

Đăk Mil

UBND H. Đăk Mil

 

6.110

6.110

1.000

5.110

2.000

28

HĐăk M'Bai

Đăk Mil

UBND H. Đăk Mil

 

3.932

3.932

800

3.132

2.000

29

Công trình thy lợi Đăk Nút, Qung Thành

Gia Nghĩa

UBND TX Gia Nghĩa

 

4.120

4.120

1.300

2.820

2.000

30

HĐăk Sai

Đăk Mil

UBND H. Đăk Mil

 

3.227

3.227

1.000

2.227

1.000

31

Thy lợi Đăk Bông, Đăk Ha (k c htr đn bù GPMB)

Đăk G'Long

UBND H. Đăk G'Long

 

2.157

2.157

1.800

357

250

 

3. Đu tư các bon ĐBKK; c bon khó khăn ngoài 135

Các huyện

Thông o sau

 

 

 

 

3.120

3.120

 

I.3. Y T

 

 

 

26.918

11.754

19.350

8.754

5.000

 

1. Công tnh chuyn tiếp

 

 

 

26.918

11.754

19.350

8.754

5.000

1

Khu điu tr 50 giưng TT y tế Đăk Nông (vn đi ứng)

Gia Nghĩa

S Y tế

50 giưng

2.400

430

 

430

300

2

Trung m y tế huyn Đăk Song

Đăk Song

UBND H. Đăk Song

51 giưng

8.968

8.705

3.000

5.705

3.600

3

Trung m y tế dphòng tỉnh i ng)

Gia Nghĩa

S Y tế

 

8.850

1.593

 

1.593

500

4

Khu xlý c thi Bệnh viện đa khoa tỉnh (vn đi ứng)

Gia Nghĩa

S Y tế

 

3.300

414

 

414

300

5

Trung m Thông tin truyn thông giáo dục sc khỏe i ứng)

Gia Nghĩa

S Y tế

 

3.400

612

 

612

300

 

I.4. GIÁO DỤC

 

 

 

19.978

19.846

7.400

15.436

10.000

 

1. Công tnh chuyn tiếp

 

 

 

19.978

19.846

7.400

15.436

10.000

1

Trưng Dân tc nội trú huyện Cư Jút (GĐ II)

Cư t

S GD-ĐT

150 HS

2.800

2.668

1.400

1.268

1.100

2

Trưng dân tc nội trú huyện Đăk Song

Đăk Song

S GD-ĐT

 

2.998

2.998

1.000

1.998

1.900

3

Trưng dân tc nội trú tnh

Gia Nghĩa

S GD-ĐT

400 HS

14.180

14.180

2.010

12.170

7.000

 

I.5. VĂN A

 

 

 

3.769

3.769

8.000

15.199

15.000

 

1. Công tnh chuyn tiếp

 

 

 

2.578

2.578

8.000

1.078

970

1

Trạm phát lại truyn hình trung m huyn Cư t

Cư t

UBND H. Cư Jút

 

1.586

1.586

1.000

586

500

2

Nhà m vic Trung m k thut Đài truyn thanh - truyền hình huyện Đăk Mil

Đăk Mil

Đài TT-TH H. Đăk Mil

 

992

992

500

492

470

 

2. Công tnh mở mi

 

 

 

1.191

1.191

 

1.191

1.100

1

Phòng văn hóa thông tin th thao huyn Đăk R'Lấp

Đăk R'lp

UBND H. Đăk R'Lp

 

991

991

 

991

900

2

Kho Tm bảo qun hin vt bo ng và sách thư vin

Gia Nghĩa

S VH thông tin

 

200

200

 

200

200

 

3. D phòng

DP

Thông o sau

 

 

 

 

 

 

 

II. NGUỒN VN HTRCH TNH

 

 

 

251.806

179.984

62.034

172.550

120.000

 

1. Thanh toán n

 

 

 

15.492

15.492

13.000

2.492

2.000

1

DA chun b cơ s vt chất ban đầu cho tỉnh Đăk Nông (thanh toán n)

Gia Nghĩa

BQL các DAXD tỉnh

 

15.492

15.492

13.000

2.492

2.000

 

2. Công tnh chuyn tiếp

Gia Nghĩa

 

 

195.309

130.387

48.905

81.482

51.300

1

Trs m vic tỉnh

Gia Nghĩa

BQL các DAXD tỉnh

 

20.637

20.637

10.000

10.637

10.00

2

Trung m hi ngh

Gia Nghĩa

BQL các DAXD tỉnh

 

79.726

24.679

10.000

14.679

10.000

3

TSLV S Công nghip

Gia Nghĩa

S Công nghip

 

6.232

6.232

1.500

4.732

2.200

4

TSLV Đng y khối cơ quan dân chính Đng

Gia Nghĩa

Đng y CQDC Đng

 

4.315

3.923

1.500

2.423

1.800

5

TSLV Hội liên hip phntỉnh

Gia Nghĩa

HLH phntỉnh

 

3.989

3.989

1.500

2.489

1.800

6

TSLV S Tài chính

Gia Nghĩa

S Tài Chính

 

9.379

8.321

3.000

5.321

2.500

7

TSLV Ban Tchức Tnh y

Gia Nghĩa

Ban TC Tnh y

 

5.200

4.794

2.000

2.794

2.000

8

TSLV S Tư pháp

Gia Nghĩa

S Tư pháp

 

7.190

7.190

2.500

4.690

2.000

9

TSLV S Văn hóa thông tin

Gia Nghĩa

S VH thông tin

 

6.282

6.282

2.000

4.282

2.000

10

TSLV S Xây dựng

Gia Nghĩa

S Xây dng

 

6.987

6.987

2.500

4.487

2.000

11

TSLV Chi cc qun lý th trưng tnh

Gia Nghĩa

CCQL Th trưng tỉnh

 

4.045

4.045

1.500

2.545

1.500

12

Đưng vào BCH quân stnh

Gia Nghĩa

BCHQS tỉnh

 

3.550

3.407

2.400

1.007

950

13

HT h tầng k thut TT hành chính TX Gia Nghĩa (gói 1)

Gia Nghĩa

BQL các DAXD tỉnh

2046 m

12.700

12.700

2.000

10.700

5.000

14

Bệnh xá BCH quân stỉnh

Gia Nghĩa

BCHQS tỉnh

 

3.964

3.735

1.500

2.235

2.000

15

Trưng quân sđa pơng (gói thu s1)

Gia Nghĩa

BCHQS tỉnh

 

12.330

4.683

2.000

2.683

2.150

16

Cu và đưng trs làm vic Công an tỉnh

Gia Nghĩa

Công an tỉnh

 

2.461

2.461

1.005

1.456

1.400

17

TSLV Chi cc Kim m tỉnh

Gia Nghĩa

Chi cc kim m tỉnh

 

6.322

6.322

2.000

4.322

2.000

 

3. Công tnh mở mi

 

 

 

41.005

34.105

129

33.976

12.100

1

TSLV S Lao động Thương binh và Xã hội

Gia Nghĩa

S Lao động TB và XH

 

5.800

5.800

129

5.671

1.800

2

Trs m vic y ban kim tra Tnh y

Gia Nghĩa

UBKT Tnh y

 

4.800

4.800

 

4.800

1.500

3

Trs m vic S Giao thông vn tải

Gia Nghĩa

S Giao thông vn tải

 

7.559

7.559

 

7.559

2.300

4

Trs m vic S Thương mi và du lịch

Gia Nghĩa

S Thương mai du lịch

 

6.430

6.430

 

6.430

2.000

5

TSLV Ln đoàn lao động tỉnh (vốn đi ứng 1,5 t đồng)

Gia Nghĩa

Ln đoàn lao động tỉnh

 

6.800

1.500

 

1.500

1.000

6

Đưng vào BCh huy bđi biên phòng tỉnh

Gia Nghĩa

BQL các DAXD tỉnh

 

4.500

4.500

 

4.500

1.500

7

H thống h tầng k thut TT hành chính th xã Gia Nghĩa (gói thu s5)

Gia Nghĩa

Công an tỉnh

 

3.016

3.016

 

3.016

1.500

8

Htr san i mt bng cảnh sát 113

Gia Nghĩa

QĐ khi phê duyt

PA ĐBGPMB

 

2.100

500

 

500

500

 

4. Bi thường thiệt hại, GPMB đô th Gia Nghĩa

Gia Nghĩa

 

 

 

 

 

19.000

19.000

 

5. D phòng

DP

 

 

 

 

 

35.600

35.600

 

III. ĐẦU TƯ THEO QUYẾT ĐỊNH 134

Các huyện

Thông o sau

 

 

 

 

30.000

30.000

 

IV. HTẦNG KHU CÔNG NGHIP M THẮNG (CT chuyển tiếp)

Cư t

CT phát trin h tng Khu CN Tâm Thng

 

 

 

 

9.000

9.000

 

V. HTẦNG DU LCH

 

 

 

 

 

 

7.028

7.000

1

Đưng đi ngoại, đưng nội b, đưng vào thác, đưng dã ngoi leo núi dán Khu du lịch sinh thái văn hóa Thác Lng nung

Gia Nghĩa

S Thương mai du lịch

20910 m

2.312

2.312

834

1.478

1.450

2

Thông o sau

Các huyện

 

 

 

 

 

5.550

5.550

 

VI. HTẦNG LÀNG NGHTRUYỀN THỐNG HUYN CƯ JÚT (chuyn tiếp 2005)

Cư t

UBND H. Cư Jút

 

6.000

6.000

2.500

3.500

2.500

 

VII. NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Cư t

Thông o sau

 

 

2.000

2.000

 

 

 

VIII. ĐẦU TƯ PHSÓNG TRUYỀN HÌNH

 

 

 

17.600

12.097

4.000

8.097

4.000

1

Trung m phát sóng phát thanh truyền hình tỉnh (chuyn tiếp)

Gia Nghĩa

Đài PTTH tỉnh

 

17.600

12.097

4.000

8.097

4.000

 

IX. HTRĐẦU TƯ GIÁO DỤC, Y TT NGUỒN SXKIN THIT

 

 

 

 

 

 

13.263

8.600

1

Đ án hoàn thin mng lưi y tế cơ s (9 trm)

Các huyện

S Y tế

 

9.163

9.163

 

9.163

4.500

2

Đ án đẩy mnh phcập Trung học cơ s

Các huyện

Các huyện

 

 

 

 

2.000

2.000

3

Đ án go dục mm non

Các huyện

Các huyện

 

 

 

 

2.100

2.100

 

X. TRS XÃ

Các huyện

Thông o sau

 

7.000

7.000

 

7.000

3.000

 

XI. ĐÁN 112 CHÍNH PH

Các huyện

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

 

 

2.000

2.000

 

XII. ĐÁN TIN HỌC A C CƠ QUAN ĐẢNG

Các huyện

Văn phòng Tnh y

 

 

 

 

1.200

1.200

 

XIII. HTẦNG CH

Cư t

Thông o sau

 

 

 

 

2.000

2.000

 

XIV. ĐẦU TƯ Y TTNH, HUYỆN

 

 

 

 

 

 

13.000

13.000

1

Bệnh vin đa khoa tnh

Gia Nghĩa

BV đa khoa tnh

 

 

 

 

7.000

7.000

2

Thông o sau

Các huyện

S Y tế

 

 

 

 

6.000

6.000

 

XV. ĐẦU TƯ C CÔNG TRÌNH VĂN A

Các huyện

Thông o sau

 

 

 

 

5.000

5.000

 

D. ĐẦU TƯ KHÁC (Vốn db động vn)

 

 

 

9.262

9.262

1.000

8.262

4.000

1

Kho vũ khí đn c

Đăk Song

BCHQS tỉnh

Nhà cp III, 1 tng

9.262

9.262

1.000

8.262

4.000

 

E. VN VAY GIAO THÔNG NÔNG THÔN VÀ KCHKM

 

 

 

111.527

93.364

54.266

52.698

40.000

 

I. TRNVAY

NV

NV

 

 

 

 

11.000

11.000

 

II. GIAO THÔNG NÔNG THÔN

 

 

 

95.520

79.211

43.166

37.645

25.139

 

1. Công tnh thanh toán n

 

 

 

24.988

20.273

18.526

1.747

1.596

1

Đưng giao thông Buôn Chóah

Kr. Nô

UBND H. Kr. Nô

16 km nhựa

10.958

8.766

8.000

766

700

2

Đưng GT TT Đăk Mâm đi xã Nam Nung, huyn K.Nô

Kr. Nô

UBND H. Kr. Nô

9,09 km nhựa

7.123

5.698

5.300

398

350

3

Đưng nội vùng DA cao su Lâm trưng Nam Nung

Kr. Nô

Lâm trưng Nam Nung

7 km nhựa

4.045

3.236

3.000

236

200

4

Đưng giao thông tQL 14 đi thôn 10 xã Đăk Rung

Đăk Song

UBND H. Đăk Song

5,27 km CP

2.862

2.572

2.226

346

346

 

2. Công tnh chuyn tiếp

 

 

 

52.490

43.615

23.040

20.575

17.143

1

Đưng GT Nam Dong-Đăk Rông

Cư t

UBND H. Cư Jút

8,7 km nhựa

6.079

4.255

2.500

1.755

1.600

2

Đưng GT Đăk Gu liên xã Đăk Sin - Qung Tín

Đăk R'Lp

UBND H. Đăk R'Lp

7,12 km nhựa

3.209

2.246

1.000

1.246

1.100

3

Đưng nha liên xã Trúc Sơn-CưKnia-Đăk Rông

Cư t

UBND H. Cư Jút

11,2 km nhựa

6.657

4.660

2.760

1.900

1.451

4

Đưng GT Pi Nao đi Bàu Muỗi xã Nhân Đo (lồng ghép vn phát trin bn vng 12 bon, 1 t đồng)

Đăk R'Lp

UBND H. Đăk R'Lp

5,83 km

3.860

2.860

1.480

1.380

1.200

5

Đưng GT tngã ba Đức Mnh H.Đăk Mil đi xã Đăk Mol, H. Đăk Song - GT3 (QL 14 cũ)

Đăk Song

UBND H. Đăk Song

2674 m

2.628

2.628

1.00

1.628

1.500

6

Đưng GT tngã ba Đức Mnh H.Đăk Mil đi xã Đăk Mol, H. Đăk Song - GT 01(QL 14 cũ)

Đăk Mil

UBND H. Đăk Mil

2400 m

2.470

2.470

900

1.570

1.400

7

Đưng GT Đăk Trung đi Đăk nh - TT Đăk Mâm

Kr. Nô

UBND H. Kr. Nô

454 m

887

710

300

410

390

8

Đưng GT ni tQuốc l28 vi Tnh lộ 4

Gia Nghĩa

UBND TX Gia Nghĩa

5,7 km

4.823

3.858

1.300

2.558

2.300

9

Đưng GT xã Đăk Song - Thun Hnh - Quốc l14 C

Đăk Song

UBND H. Đăk Song

11 km nhựa

9.746

7.797

2.800

4.997

3.602

10

Đưng vành đai Gia Nghĩa - Qung Thành

Gia Nghĩa

UBND TX. Gia Nghĩa

10539 m

12.131

12.131

9.000

3.131

2.600

 

3. Công tnh mở mi

 

 

 

18.042

15.323

 

15.323

6.400

1

Đưng GT tngã 3 Đức Mnh huyện Đăk Mil đi xã Đăk Mol huyện Đăk Song - GT02

Đăk Mil

UBND H. Đăk Mil

2,1 km

4.447

4.447

 

4.447

1.300

2

Đưng GT Thôn Nam Thanh xã Nam Đà đi Ba Buôn th trấn Đăk Mâm

Kr. Nô

UBND H. Kr. Nô

4282 m

997

798

 

798

790

3

Đưng GT Thôn Tam Xuân xã Nam Đà đi xã Đăk Sôr

Kr. Nô

UBND H. Kr. Nô

3405 m

970

776

 

776

770

4

Đưng giao thông liên xã Đăk Rung đi Đăk Song

Đăk Song

UBND H. Đăk Song

6,025 km

5.423

4.338

 

4.338

1.300

5

Đưng GT Quc l28 đi các buôn B Srê, BDrơng, Păng Sô B nơmr ca xã Đăk Som

Đăk G'Long

UBND H. Đăk G'Long

7565 m

6.205

4.964

 

4.964

2.240

 

III. KIÊN CA KÊNH MƯƠNG

 

 

 

16.007

14.153

10.100

4.053

3.861

 

1. Công tnh chuyn tiếp

 

 

 

14.351

13.822

10.100

3.722

3.530

1

Kn ca h thống nh tưi CTTL Đăk Đrông, Cư Jút

Cư t

UBND H. Cư Jút

 

3.110

2.644

2.250

394

350

2

Kn ca nh mương CTTL Đăk Buk So xã Đăk Buk So

Đăk R'Lp

UBND H. Đăk R'Lp

94 ha lúa 2 v

2.838

2.775

2.360

415

380

3

KCH h thng nh chính nối dài đp Đăk Nang, xã Đức Xuyên

Kr. Nô

UBND H. Kr. Nô

300 ha

6.645

6.645

4.000

2.645

2.550

4

Bê ng a 3 kênh tưi nước ti xã Nâm N'Đir

Kr. Nô

UBND H. Kr. Nô

 

1.758

1.758

1.490

268

250

 

2. Công tnh mở mi

 

 

 

1.656

331

 

331

331

1

H thống nh chính, kênh nhánh CTTL Pu xã Nam Dong

Cư t

UBND H. Cư Jút

 

1.657

331

 

331

331

 

BIỂU SỐ 4B

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ DỰ ÁN LỚN NĂM 2006

(Kèm theo Nghị quyết s 16/2005/NQ-HĐND, ngày 23/12/2005 của HĐND tnh Đăk Nông)

ĐVT: Triệu đồng

STT

CHƯƠNG TRÌNH, D ÁN, DANH MC CÔNG TRÌNH

ĐA ĐIM XÂY DNG (HUYỆN)

CHĐẦU TƯ

N. LC THIT K

TỔNG DTOÁN

TR. ĐÓ NS CẤP

NS CẤP ĐẾN 2005

NS N THIU

KH VN 2006

GHI CHÚ

 

TỔNG S

 

 

 

25.087

22.276

6.019

44.413

36.770

 

 

A. Chương tnh xóa đói gim nghèo và việc làm

 

 

 

10.856

10.550

4.370

12.226

11.560

 

 

I. Tp hun cán bviệc làm

Toàn tỉnh

S LĐ TB- XH

 

 

 

 

 

60

 

 

II. n đnh dân di cư t do và kinh tế mi

 

 

 

5.853

5.547

3.050

2.497

2.394

 

 

1. D án hoàn thành

 

 

 

3.806

3.500

3.050

450

450

 

1.1

DA n đnh dân DCTD và đón nhận KTM Qung Khê

 

 

 

3.806

3.500

3.050

450

450

 

 

Đưng giao thông nội vùng (thanh toán n)

Đăk G'Long

UBND H. Đăk G'Long

 

3.806

3.500

3.050

450

450

 

 

2. D án mở mi

 

 

 

2.047

2.047

0

2.047

1.944

 

2.1

D án n đnh dân di cư t do khu vc Long n Đăk k

 

 

 

1.100

1.100

0

1.100

1.100

 

 

Đưng vào khu tái định cư (m mới)

Đăk Mil

UBND H. Đăk Mil

2km, 1cống

1.100

1.100

0

1.100

1.100

 

2.2

DA quy hoạch sắp xếp dân cư khu vc dốc 3 tng xã Nâm Nung

 

 

 

213

213

0

213

213

 

 

Đưng giao thông nội vùng (m mới)

Kng Nô

UBND H. Kng Nô

 

213

213

0

213

213

 

2.3

Vốn thiết kế QH và chun b đu tư

 

 

 

734

734

0

734

734

 

 

Quy hoạch btrí dân cư tdo trên địa bàn tỉnh

Toàn tỉnh

Chi cc HTX-PTNT

 

318

318

0

318

318

 

 

Chi phí lp DA n đnh DCTD khu vực trảng 3 xã Đăk Ha

Đăk G'Long

UBND H. Đăk G'Long

 

116

116

0

116

116

 

 

Chi phí lp DA n đnh DCTD thôn Qung Lộc, xã Đo Nghĩa

Đăk R'Lp

UBND H. Đăk R'Lp

 

68

68

0

68

68

 

 

Chi phí lp DA DCTD tiu khu 1682 xã Trưng Xuân

Đăk Song

UBND H. Đăk Song

 

58

58

0

58

58

 

 

Chi phí lp dán dân DCTD tiu khu Cn du, xã EaPô

Cư t

UBND H. Cư Jút

 

95

95

0

95

95

 

 

Chi phí lp DA n đnh DCTD thôn 9, 10, 11, 12 xã Đăk R

Kng Nô

UBND H. Krông Nô

 

79

79

0

79

79

 

 

III. Đu tư ngoài vùng d án

 

 

 

4.636

4.636

1.320

3.316

2.700

 

a

Chuyển tiếp

 

 

 

3.136

3.136

1.320

1.816

1.700

 

 

Đưng giao thông và cầu Nam Tân, Nam Đà, Krông Nô

Kng Nô

Chi cc HTX-PTNT

 

3.136

3.136

1.320

2.816

1.701

 

b

Mở mi

 

 

 

1.500

1.500

0

1.500

1.000

 

 

Đưng giao thông thôn 5 xã Đăk Song

Đăk Song

UBND H. Đăk Song

 

1.500

1.500

0

1.500

1.000

 

 

IV. Đnh canh đnh cư

 

 

 

367

367

0

367

360

 

1

D án tiểu khu 841 xã Đăk Wil, Cư Jút

 

 

 

367

367

0

367

360

 

 

Đưng GT tUBND xã Đăk Wil đi thôn 8 (m mới)

Cư t

UBND H. Cư Jút

2 km

367

367

0

367

360

 

 

V. Thông báo sau

TBS

TBS

 

 

 

 

6.046

6.046

 

 

B. Chương trình nưc sạch và v sinh môi trường

 

 

 

2.834

2.052

1.149

5.003

5.000

 

1

Chuyển tiếp

 

 

 

2.080

1.872

1.149

723

720

 

 

Cp c sinh hot xã Đăk Song, huyn Đăk Song

Đăk Song

UBND H. Đăk Song

 

2.080

1.872

1.149

723

720

 

2

Mở mi

 

 

 

754

180

0

180

180

 

 

H thống c sinh hot Bon Jăng P'Lei, bon Dinh xã Trưng Xuân huyện Đăk Song; bon B'rsê, bon B'dơng xã Đăk Som huyện Đăk G'Long

Đăk Song; Đăk G'Long

Ban Dân tc

Cp c SH cho 198 h

754

180

 

180

180

Vốn đi ứng

3

Thông báo sau

TBS

TBS

 

 

 

 

4.100

4.100

 

 

C. Chương tnh dân svà KHH gia đình

 

 

 

11.397

9.674

500

9.174

2.200

 

 

Trs m vic trung dân s, gia đình và tr em tỉnh Đăk Nông (chuyển tiếp)

Gia Nghĩa

UBDS gia đình &TE

Nhà cp II, 4 tng

11.397

9.674

500

9.174

2.200

 

 

D. Chương tnh P. Chống mt sbnh xã hội, bnh dịch nguy hiểm HIV/AIDS

Gia Nghĩa

TBS

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

E. Chương trình 135

TBS

TBS

 

 

 

 

7.500

7.500

 

 

F. D án trồng mi 5 triu ha rng (có danh mc rng)

Toàn tỉnh

Toàn tỉnh

 

 

 

 

8.510

8.510