Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 Về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội năm 2015 do tỉnh Lai Châu ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 39/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Ngày ban hành: 10-12-2014
- Ngày có hiệu lực: 20-12-2014
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 25-08-2015
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 27-02-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1530 ngày (4 năm 2 tháng 10 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 27-02-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2014/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 10 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 113/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh Lai Châu về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 như sau:
(Có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch giao, các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, UBND các huyện, thành phố triển khai giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 cho các đơn vị theo quy định và báo cáo kết quả về UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 31/12/2014.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc các Doanh nghiệp Nhà nước và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 1
MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | TH năm 2013 | Năm 2014 | Kế hoạch 2015 | So sánh (%) | Ghi chú | |||
Kế hoạch | Ước thực hiện | Ước TH 2014/TH 2013 | Ước TH 2014/KH 2014 | KH năm 2015/ước TH 2014 | ||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=3/2 | 7=4/3 | 8 |
A | CHỈ TIÊU KINH TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trên địa bàn | % | 10.99 | 14.2 | 8.61 | 9.06 | -2.38 | -5.59 | 0.45 |
|
a | Tổng sản phẩm trên địa bàn (giá so sánh năm 2010) | Tỷ đồng | 4,604.2 | 5,106.6 | 5,000.4 | 5,453.5 | 108.6 | 97.9 | 109.1 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản | Tỷ đồng | 1,176.5 | 1,266.4 | 1,223.5 | 1,277.5 | 104.0 | 96.6 | 104.4 |
|
| + Công nghiệp và xây dựng | Tỷ đồng | 966.2 | 2,068.1 | 1,141.5 | 1,318.8 | 118.1 | 55.2 | 115.5 |
|
| + Dịch vụ (1) | Tỷ đồng | 2,461.5 | 1,772.1 | 2,635.4 | 2,857.2 | 107.1 | 148.7 | 108.4 |
|
b | Cơ cấu GRDP theo ngành kinh tế (giá hiện hành) | Tỷ đồng | 100 | 100 | 100.0 | 100.0 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản | % | 26.76 | 26.33 | 24.51 | 23.53 | -2.25 | -1.82 | -0.98 |
|
| + Công nghiệp và xây dựng | % | 21.46 | 40.24 | 22.95 | 24.34 | 1.49 | -17.29 | 1.39 |
|
| + Dịch vụ | % | 51.78 | 33.43 | 52.54 | 52.13 | 0.76 | 19.11 | -0.41 |
|
2 | Bình quân GRDP/đầu người/ năm | Triệu đồng | 14.2 | 17.2 | 16.3 | 17.9 | 114.4 | 94.6 | 110.0 |
|
3 | Tổng sản lượng lương thực có hạt | Tấn | 183,000 | 185,000 | 187,000 | 190,000 | 102.2 | 101.1 | 101.6 |
|
| Bình quân lương thực/đầu người/năm | Kg | 441.2 | 435.3 | 440.0 | 436.4 | 99.7 | 101.1 | 99.2 |
|
4 | Cây công nghiệp | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cây cao su (2) | Ha | 11,138 | 13,138 | 12,594 | 13,094 | 113.1 | 95.9 | 104.0 |
|
| Trong đó: Trồng mới | Ha | 1,870 | 2,000 | 1,557 | 500 | 83.3 | 77.9 | 32.1 |
|
| - Cây chè | Ha | 2,935 | 3,358 | 3,072 | 3,222 | 104.7 | 91.5 | 104.9 |
|
| Trong đó: Trồng mới | Ha | 122 | 85 | 137 | 150 | 112.3 | 161.2 | 109.5 |
|
5 | Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc | % | 5.01 | 5.0 | 5.0 | 5.0 | 0.0 | 100.0 | 100.0 |
|
6 | Thu NSNN trên địa bàn | Tỷ đồng | 641.0 | 560.0 | 818.1 | 850.0 | 127.6 | 146.1 | 103.9 |
|
7 | Giá trị xuất khẩu hàng địa phương | Triệu USD | 6.75 | 6.5 | 3.8 | 5.0 | 56.3 | 58 | 132 |
|
B | CHỈ TIÊU XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Dân số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dân số trung bình | Người | 414,800 | 425,006 | 425,047 | 435,355 | 102.5 | 100.0 | 102.4 |
|
| - Tỷ lệ tăng dân số | % | 2.88 | 2.63 | 2.47 | 2.43 | -0.4 | 93.9 | 98.4 |
|
| - Mức giảm tỷ lệ sinh | %o | 0.71 | 0.50 | 0.62 | 0.50 | -0.1 | 124.0 | 80.6 |
|
| - Tốc độ tăng dân số tự nhiên | ‰ | 21.3 | 20.80 | 20.27 | 19.76 | -1.0 | 97.5 | 97.5 |
|
9 | Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số xã, phường thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã | Xã | 26 | 44 | 44 | 55 | 169.2 | 100.0 | 125.0 |
|
| + Tỷ lệ xã, phường thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã | % | 24.07 | 40.74 | 40.74 | 50.93 | 16.7 | 100.0 | 125.0 |
|
| - Số bác sỹ/ 1 vạn dân | Bác sỹ | 7.21 | 7.72 | 7.74 | 8.02 | 107.4 | 100.3 | 103.6 |
|
| - Số trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ (3) | Trạm | 44 | 53 | 53 | 55 | 120.5 | 100.0 | 103.8 |
|
| + Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ (có biên chế tại trạm) | % |
|
| 7.41 | 7.41 |
|
| - |
|
10 | Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số trường đạt chuẩn quốc gia | trường | 56 | 79 | 73 | 85 | 141.1 | 92.4 | 116.4 |
|
| Trong đó: Công nhận mới | trường | 21 | 23 | 17 | 12 | 109.5 | 73.9 | 70.6 |
|
| Duy trì và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục | % |
|
| 100 | 100 |
|
| 100.0 |
|
11 | Hạ tầng điện lưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số xã, phường, thị trấn có điện lưới Quốc gia | Xã, Phường, Thị trấn | 95 | 99 | 99 | 108 | 104.2 | 100.0 | 109.1 |
|
| Trong đó: Thực hiện trong năm (4) | xã | 7 | 4 | 4 | 9 | 57.1 | 100.0 | 225.0 |
|
| - Tỷ lệ số hộ được sử dụng điện lưới QG | % | 74.0 | 77.0 | 77.0 | 80.0 | 3.0 | - | 3.0 | So sánh tuyệt đối |
12 | Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã | Xã | 93 | 95 | 95 | 96 | 102.2 | 100.0 | 101.1 |
|
| Trong đó: Thực hiện trong năm (5) |
| 2 | 2 | 2 | 1 | 100.0 | 100.0 | 50.0 |
|
| - Số xã có đường ô tô đi được quanh năm (6) | Xã | 87 | 84 | 88 | 89 | 101.1 | 104.8 | 101.1 |
|
| Trong đó: Thực hiện trong năm |
| 10 | 2 | 1 | 1 | 10.0 |
| 100.0 |
|
| - Tỷ lệ bản có đường xe máy đi lại thuận lợi | % | 77.0 | 78.0 | 78.0 | 80.0 | 1.0 | - | 2.0 | So sánh tuyệt đối |
13 | Giảm nghèo - Đào tạo - Việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Giảm tỷ lệ hộ nghèo | % | 4.6 | 3.5 | 3.5 | 3.0 | -1.1 | - | -0.5 | So sánh tuyệt đối |
| Riêng các huyện nghèo giảm bình quân | % | 5.1 |
| 4.7 | 3.75 | -0.4 |
| -1.0 | So sánh tuyệt đối |
| - Tỷ lệ lao động được đào tạo so với tổng số lao động | % | 36.4 | 38.0 | 38.0 | 40.5 | 1.6 | - | 2.5 | So sánh tuyệt đối |
| - Số lao động được tạo việc làm mới trong năm | Người | 6,719 | 6,600 | 6,600 | 6,700 | 98.2 | 100.0 | 101.5 |
|
14 | Văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa | % | 74.0 | 77.0 | 77.0 | 80.0 | 3.0 | 100.0 | 103.9 |
|
| - Tỷ lệ số thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa | % | 57.0 | 58.0 | 58.0 | 60.0 | 1.0 | 100.0 | 103.4 |
|
| - Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa | % | 84.0 | 87.0 | 87.0 | 90.0 | 3.0 | 100.0 | 103.4 |
|
15 | Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Triển khai xây dựng NTM | Xã | 96 | 96 | 96 | 96 | 100.0 | 100.0 | 100.0 |
|
| - Thực hiện bộ tiêu chí quốc gia về NTM | Xã | 96 | 96 | 96 | 96 | 100.0 | 100.0 | 100.0 |
|
| + Số xã hoàn thành 19 tiêu chí (7) | Xã | - | 1 | 2 | 15 |
| 1 | 13 | So sánh tuyệt đối |
| + Số xã đạt từ 15-18 tiêu chí | Xã | 1 | 14 | 9 | 10 | 900.0 | 64.3 | 111.1 |
|
| + Số xã đạt từ 10-14 tiêu chí | Xã | 14 | 21 | 35 | 40 | 250.0 | 166.7 | 114.3 |
|
| + Số xã đạt từ 5-9 tiêu chí | Xã | 60 | 51 | 50 | 31 | 83.3 | 98.0 | 62.0 |
|
| + Số xã đạt dưới 5 tiêu chí | Xã | 21 | 9 | - | - | 0.0 | 0 |
|
|
| + Bình quân tiêu chí trên xã | Tiêu chí/xã | 6.67 | 8.2 | 9.92 | 11.94 | 148.7 | 1.7 | 2.0 | So sánh tuyệt đối |
C | CÁC CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Tỷ lệ che phủ rừng | % | 43.6 | 44.3 | 44.3 | 45.2 | 101.6 | - | 0.9 | So sánh tuyệt đối |
| Trồng rừng mới phòng hộ | ha | 612 | 600 | 638 | 500 | 104.2 | 106.3 | 78.4 |
|
| Tỷ lệ chất thải rắn ở đô thị được thu gom | % | 85 | 90 | 90 | 95 | 5.0 | - | 5.0 | So sánh tuyệt đối |
| Tỷ lệ số cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý | % | 100 | 100 | 100 | 100 | 0.0 | - | - | So sánh tuyệt đối |
17 | Tỷ lệ dân số được sử dụng nước sinh hoạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch | % | 85.0 | 86.0 | 86.0 | 87.0 | 1.0 | 101.2 | 101.2 |
|
| Tỷ lệ dân số nông thôn được cấp nước hợp vệ sinh | % | 71.0 | 73.0 | 73.0 | 75.0 | 2.0 | - | 2.0 | So sánh tuyệt đối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| (1) Cơ cấu, tổng sản phẩm trên địa bàn ngành dịch vụ bao gồm cả thuế sản phẩm, thuế nhập khẩu trừ trợ cấp sản phẩm | |||||||||
| (2) Năm 2014 thực hiện thanh lý 101,2 ha cao su nên diện tích cao su ước TH năm 2014 là 12.594 ha | |||||||||
| (3) Gồm cả bác sỹ làm việc định kỳ | |||||||||
| (4) Ước cả năm thực hiện thêm 04 xã là Ka Lăng, Mường Tè, Pha Mu, Tà Hừa so với cuối năm 2013; dự kiến năm 2015 thực hiện thêm 9 xã là Mù Cả, Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Thu Lũm, Tà Tổng, Tá Pạ, Nậm Ban, Trung Chải, Mường Mô so với cuối năm 2014. | |||||||||
| (5) Ước thực hiện năm 2014 thêm 02 xã là Nậm Pì, Nậm Ban so với cuối năm 2013; năm 2015 thực hiện thêm xã Nậm Chà so với cuối năm 2014 | |||||||||
| (6) Ước thực hiện năm 2014 thêm 01 xã là Nậm Ban so với cuối năm 2013; dự kiến năm 2015 thực hiện thêm 01 xã là Nậm Pì | |||||||||
| (7) Ước TH năm 2014 có 02 xã đạt chuẩn là Bình Lư, San Thàng; dự kiến năm 2015 thêm 13 xã là Mường Than, Mường Cang, Khúc Khoa, Nậm Cần, Bản Bo, Mường So, Khổng Lào, Chăn Nưa, Nậm Mạ, Nậm Hàng, Pú Đao, Mường Tè, Bum Nưa |
Biểu số 2
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Năm 2014 | Kế hoạch 2015 | So sánh (%) | Ghi chú | ||||||||||
Kế hoạch | Ước thực hiện | Tổng số | Theo huyện, Thành phố | |||||||||||||
Thành phố Lai Châu | Huyện Than Uyên | Huyện Tân Uyên | Huyện Tam Đường | Huyện Sìn Hồ | Huyện Phong Thổ | Huyện Nậm Nhùn | Huyện Mường Tè | Ước TH 2014/KH 2014 | KH năm 2015/ước TH 2014 | |||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12=2/1 | 13=3/2 | 14 |
A | NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Sản lượng lương thực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng SLLT có hạt | Tấn | 185,000 | 187,000 | 190,000 | 5,614 | 27,753 | 27,709 | 38,337 | 33,559 | 32,450 | 8,780 | 15,798 | 101.1 | 101.6 |
|
| Trong đó: - Thóc | Tấn | 125,362 | 126,490 | 127,086 | 2,213 | 21,437 | 23,523 | 22,057 | 23,483 | 17,337 | 5,169 | 11,869 | 100.9 | 100.5 |
|
| - Ngô | Tấn | 59,638 | 60,509 | 62,913 | 3,401 | 6,316 | 4,186 | 16,280 | 10,077 | 15,114 | 3,612 | 3,929 | 101.5 | 104.0 |
|
1 | Lúa mùa: Diện tích | Ha | 19,623 | 19,520 | 19,757 | 481 | 2,410 | 3,115 | 3,461 | 4,650 | 2,950 | 686 | 2,004 | 99.5 | 101.2 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 45.02 | 45.1 | 45.31 | 46.00 | 46.00 | 44.00 | 52.00 | 42.00 | 45.50 | 43.00 | 43.10 | 100.2 | 100.5 |
|
| Sản Lượng | Tấn | 88,344 | 88,013 | 89,526 | 2,213 | 11,086 | 13,706 | 17,997 | 19,530 | 13,423 | 2,950 | 8,622 | 99.6 | 101.7 |
|
2 | Lúa đông xuân: Diện tích | Ha | 6,088 | 6,223 | 6,193 |
| 1,695 | 1,583 | 749 | 675 | 640 | 280 | 571 | 102.2 | 99.5 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 54.06 | 54.20 | 54.27 |
| 59.00 | 58.50 | 54.20 | 43.00 | 54.60 | 45.50 | 45.80 | 100.3 | 100.1 |
|
| Sản Lượng | Tấn | 32,915 | 33,729 | 33,608 |
| 10,001 | 9,261 | 4,060 | 2,903 | 3,494 | 1,274 | 2,617 | 102.5 | 99.6 |
|
3 | Lúa nương: Diện tích | Ha | 3,960 | 4,656 | 3,800 |
| 350 | 530 |
| 1,000 | 420 | 900 | 600 | 117.6 | 81.6 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 10.36 | 10.2 | 10.40 |
| 10.00 | 10.50 |
| 10.50 | 10.00 | 10.50 | 10.50 | 98.4 | 101.9 |
|
| Sản Lượng | Tấn | 4,104 | 4,749 | 3,952 |
| 350 | 557 |
| 1,050 | 420 | 945 | 630 | 115.7 | 83.2 |
|
4 | Cây ngô: Diện tích | Ha | 21,228 | 21,941 | 21,844 | 811 | 1,780 | 1,130 | 4,620 | 6,100 | 4,210 | 1,573 | 1,620 | 103.4 | 99.6 |
|
| Trong đó: + Vụ xuân hè | Ha | 18,718 | 18,846 | 18,589 | 480 | 1,550 | 950 | 2,986 | 5,650 | 3,980 | 1,473 | 1,520 | 100.7 | 98.6 |
|
| + Thu, Đông | Ha | 2,510 | 3,095 | 3,255 | 331 | 230 | 180 | 1,634 | 450 | 230 | 100 | 100 | 123.3 | 105.2 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 28.10 | 27.58 | 28.80 | 41.96 | 35.48 | 37.04 | 35.24 | 16.52 | 35.90 | 22.96 | 24.25 | 98.1 | 104.4 |
|
| Trong đó: + Vụ xuân hè | Tạ/ha | 28.09 | 28.10 | 28.73 | 44.00 | 36.00 | 38.00 | 38.20 | 16.60 | 36.50 | 23.50 | 24.30 | 100.0 | 102.3 |
|
| + Thu, Đông | Tạ/ha | 28.10 | 24.4 | 29.19 | 39.00 | 32.00 | 32.00 | 32.50 | 15.50 | 25.50 | 15.00 | 23.50 | 86.8 | 119.6 |
|
| Sản Lượng | Tấn | 59,638 | 60,509 | 62,913 | 3,401 | 6,316 | 4,186 | 16,280 | 10,077 | 15,114 | 3,612 | 3,929 | 101.5 | 104.0 |
|
| Trong đó: + Vụ Xuân hè | Tấn | 52,573 | 52,957 | 53,413 | 2,112 | 5,580 | 3,610 | 11,050 | 9,379 | 14,527 | 3,462 | 3,694 | 100.7 | 100.9 |
|
| + Thu, Đông | Tấn | 7,066 | 7,552 | 9,500 | 1,289 | 736 | 576 | 5,230 | 698 | 587 | 150 | 235 | 106.9 | 125.8 |
|
II | Cây công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cây công nghiệp ngắn ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Cây Lạc: Diện tích | Ha | 1,757 | 1,757 | 1,765 | 10 | 157 | 90 | 360 | 515 | 360 | 68 | 205 | 100.0 | 100.4 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 11 | 10.8 | 11 | 9 | 13 | 15 | 14 | 9 | 10 | 10 | 10 | 100.0 | 99.9 |
|
| Sản lượng | Tấn | 1,896 | 1,896 | 1,902 | 9 | 205 | 131 | 486 | 438 | 360 | 70 | 205 | 100.0 | 100.3 |
|
b | Cây Đậu tương: Diện tích | Ha | 2,491 | 2,491 | 2,303 | 34 | 267 | 140 | 470 | 740 | 350 | 68 | 235 | 100.0 | 92.5 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 11 | 11.0 | 11 | 9 | 13 | 13 | 14 | 9 | 10 | 8 | 10 | 100.0 | 98.9 |
|
| Sản lượng | Tấn | 2,730 | 2,730 | 2,497 | 32 | 346 | 182 | 658 | 636 | 364 | 55 | 223 | 100.0 | 91.5 |
|
c | Cây rau, màu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha | 2,349 | 2,349 | 2,598 | 133 | 329 | 360 | 260 | 460 | 708 | 18 | 330 | 100.0 | 110.6 |
|
| - Sản lượng | Tấn | 13,042 | 13,042 | 14,630 | 963 | 2,050 | 1,296 | 676 | 1,150 | 6,100 | 250 | 2,145 | 100.0 | 112.2 |
|
2 | Cây công nghiệp lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Cây chè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng diện tích chè | Ha | 3,358 | 3,072 | 3,222 | 511 | 92 | 1,440 | 1,140 | 4 | 35 |
|
| 91.5 | 104.9 |
|
| Trong đó: + Trồng mới | Ha | 85 | 137 | 150 | 20 | 40 | 40 | 50 |
|
|
|
| 161.2 | 109.5 |
|
| + Diện tích chè kinh doanh | Ha | 2,945 | 2,467 | 2,585 | 491 | 52 | 1,250 | 757 |
| 35 |
|
| 83.8 | 104.8 |
|
| - Sản lượng chè búp tươi | Tấn | 20,616 | 20,500 | 21,875 | 6,975 | 265 | 10,750 | 3,815 |
| 70 |
|
| 99.4 | 106.7 |
|
b | Cây cao su |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha | 13,138 | 12,594 | 13,094 |
| 1,015 |
|
| 8,071 | 1,389 | 2,409 | 210 | 95.9 | 104.0 |
|
| Trong đó: Diện tích trồng mới |
| 2,000 | 1,557 | 500 |
| 150 |
|
| 150 |
| 100 | 100 | 77.8 | 32.1 |
|
III | Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng đàn gia súc | Con | 302,950 | 302,950 | 319,021 | 12,740 | 48,555 | 40,380 | 43,690 | 63,220 | 54,210 | 23,600 | 32,626 | 100.0 | 105.3 |
|
| - Đàn trâu | Con | 95,340 | 95,340 | 98,425 | 1,280 | 13,280 | 14,570 | 14,230 | 22,530 | 17,970 | 6,200 | 8,365 | 100.0 | 103.2 |
|
| - Đàn bò | Con | 15,810 | 15,810 | 16,296 | 310 | 4,875 | 1,160 | 510 | 1,590 | 990 | 2,500 | 4,361 | 100.0 | 103.1 |
|
| - Đàn lợn | Con | 191,800 | 191,800 | 204,300 | 11,150 | 30,400 | 24,650 | 28,950 | 39,100 | 35,250 | 14,900 | 19,900 | 100.0 | 106.5 |
|
2 | Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc | % | 5.0 | 5.0 | 5.0 | 5.6 | 5.0 | 5.0 | 5.6 | 4.0 | 4.0 | 6.0 | 7.0 | - | - | SS tuyệt đối |
3 | Tổng đàn gia cầm | Nghìn con | 1,084.0 | 1,084 | 1,109.8 | 74.0 | 158.0 | 152.2 | 136.0 | 205.6 | 162.0 | 114.0 | 108.0 | 100.0 | 102.4 |
|
4 | Thịt hơi các loại | Tấn | 10,800 | 10,800 | 12,468.0 | 1,363 | 1,545 | 1,350 | 1,930 | 2,100 | 1,925 | 1,095 | 1,160 | 100.0 | 115.4 |
|
B | THUỶ SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - DT nuôi trồng TS | Ha | 744 | 744.0 | 760 | 103 | 157 | 97 | 123 | 168 | 40 | 42 | 30 | 100.0 | 102.1 |
|
| - Sản lượng đánh bắt và nuôi trồng | Tấn | 2,105 | 2,105 | 2,162 | 356 | 300 | 184 | 637 | 300 | 65 | 192 | 128 | 100.0 | 102.7 |
|
| + Nuôi trồng thuỷ sản | Tấn | 1,605 | 1,605 | 1,615 | 356 | 235 | 160 | 328 | 234 | 53 | 144 | 105 | 100.0 | 100.6 |
|
| + Đánh bắt thuỷ sản | Tấn | 230 | 230 | 240 |
| 65 | 24 | 10 | 66 | 4 | 48 | 23 | 100.0 | 104.3 |
|
| + Nuôi cá nước lạnh | Tấn | 270 | 270 | 308 |
|
|
| 299 |
| 9 |
|
| 100.0 |
|
|
| Số cơ sở | Cơ sở | 7 | 7 | 6 |
|
|
| 4 |
| 2 |
|
| 100.0 | 85.7 |
|
| Thể tích nuôi | m3 | 30,000 | 30,000 | 27,900 |
|
|
| 26,585 |
| 1,315 |
|
| 100.0 | 93.0 |
|
C | LÂM NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ che phủ rừng | % | 44.3 | 44.30 | 45.20 | 21.5 | 29.5 | 27.8 | 48.6 | 33.3 | 48.7 | 43.9 | 61.5 | - | 0.9 | SS tuyệt đối |
2 | Tổng DT rừng hiện có | Ha | 414,000 | 402,446 | 410,647 | 1,582 | 26,017 | 29,178 | 34,257 | 43,925 | 49,449 | 60,913 | 165,327 | 97.2 | 102.0 |
|
| Trong đó diện tích rừng trồng mới tập trung | Ha | 1,500 | 1,079 | 1,200 | 0 | 100 | 850 | 130 | 90 | 30 | 0 | 0 | 71.9 | 111.2 |
|
| + Rừng phòng hộ | Ha | 600 | 638 | 500 |
| 100 | 250 | 30 | 90 | 30 |
|
| 106.3 | 78.4 |
|
| + Rừng sản xuất | Ha | 900 | 441 | 700 |
|
| 600 | 100 |
|
|
|
| 49.0 | 158.7 |
|
| - Rừng tự nhiên | Ha | 389,216 | 383,662 | 390,712 | 1,459 | 21,103 | 22,918 | 30,630 | 41,149 | 47,272 | 60,876 | 165,306 | 98.6 | 101.8 |
|
| + Rừng đặc dụng | Ha | 28,228 | 28,228 | 28,228 |
|
| 5,907 |
|
|
|
| 22,322 | 100.0 | 100.0 |
|
| + Rừng phòng hộ | Ha | 226,108 | 212,933 | 219,633 | 1,459 | 9,573 | 10,880 | 25,149 | 32,190 | 34,925 | 37,468 | 67,989 | 94.2 | 103.1 |
|
| + Rừng sản xuất | Ha | 134,880 | 142,501 | 142,851 |
| 11,530 | 6,131 | 5,481 | 8,959 | 12,347 | 23,408 | 74,995 | 105.7 | 100.2 |
|
| - Rừng trồng | Ha | 24,784 | 18,784 | 19,935 | 123 | 4,914 | 6,260 | 3,627 | 2,776 | 2,177 | 37 | 21 | 75.8 | 106.1 |
|
| + Rừng sản xuất | Ha | 13,576 | 9,266 | 9,916 |
| 355 | 4,433 | 2,914 | 864 | 1,345 | 5 |
| 68.3 | 107.0 |
|
| + Rừng phòng hộ | Ha | 11,208 | 9,518 | 10,019 | 123 | 4,559 | 1,827 | 713 | 1,912 | 832 | 32 | 21 | 84.9 | 105.3 |
|
Biểu số 3
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Năm 2014 | Kế hoạch 2015 | So sánh % | Ghi chú | ||||||||||
Kế hoạch | Ước thực hiện | Tổng số | Theo huyện, Thành phố | |||||||||||||
Thành phố Lai Châu | Huyện Than Uyên | Huyện Tân Uyên | Huyện Tam Đường | Huyện Phong Thổ | Huyện Sìn Hồ | Huyện Nậm Nhùn | Huyện Mường Tè | Ước TH 2014/KH 2014 | KH 2015/ước TH 2014 (%) | |||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12=2/1 | 13=3/2 | 14 |
I | Phân theo thành phần KT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công nghiệp Quốc doanh | Triệu đồng | 773,135 | 618,555 | 630,867 | 19,836 | 553,485 | 49,012 | 1,920 | 2,033 | 1,672 | 1,414 | 1,495 | 80.0 | 102.0 |
|
| - Trung ương | Triệu đồng | 685,417 | 537,388 | 548,250 | - | 548,250 | - | - | - | - | - | - | 78.4 | 102.0 |
|
| - Địa phương | Triệu đồng | 87,718 | 81,167 | 82,617 | 19,836 | 5,235 | 49,012 | 1,920 | 2,033 | 1,672 | 1,414 | 1,495 | 92.5 | 101.8 |
|
2 | CN ngoài Quốc doanh | Triệu đồng | 462,176 | 401,061 | 447,816 | 80,749 | 45,303 | 49,546 | 65,164 | 111,700 | 43,105 | 22,612 | 29,637 | 86.8 | 111.7 |
|
3 | CN có vốn ĐTNN | Triệu đồng | 2,075 | 3,155 | 3,207 | - | - | - | - | - | - | 3,243 | - | 152.0 | 101.6 |
|
II | Phân theo ngành công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công nghiệp khai khoáng | Triệu đồng | 52,895 | 64,564 | 66,423 | 7,027 | 9,018 | 8,356 | 8,670 | 8,302 | 8,383 | 8,851 | 7,815 | 122.1 | 102.9 |
|
| CN chế biến, chế tạo | Triệu đồng | 342,434 | 352,700 | 355,267 | 84,061 | 43,079 | 89,252 | 50,512 | 31,924 | 16,604 | 17,468 | 22,368 | 103.0 | 100.7 |
|
| CN điện | Triệu đồng | 795,164 | 586,710 | 639,929 | - | 544,943 | 263 | 5,262 | 70,670 | 18,791 | - | - | 73.8 | 109.1 |
|
| Cung cấp nước, thu gom rác | Triệu đồng | 46,894 | 18,797 | 20,308 | 9,497 | 1,748 | 688 | 2,641 | 2,837 | 999 | 949 | 949 | 40.1 | 108.0 |
|
III | Sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Điện sản xuất và nhập khẩu | 1000 kwh | 797,000 | 797,000 | 851,371 | - | 725,000 | 350 | 7,000 | 94,021 | 25,000 | - | - | 100.0 | 106.8 |
|
| - Điện sản xuất | 1000 kwh |
| 797,000 | 851,371 | - | 725,000 | 350 | 7,000 | 94,021 | 25,000 | - | - |
| 106.8 |
|
| - Điện nhập khẩu | 1000 kwh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đá đen | 1000 viên | 305 | 305 | 310 | - | - | - | - | - | - | 310 | - | 100.0 | 101.6 |
|
3 | Đá xây dựng | m3 | 555,138 | 555,138 | 565,232 | 63,135 | 82,120 | 77,216 | 80,123 | 70,055 | 68,540 | 51,827 | 72,216 | 100.0 | 101.8 |
|
4 | Chè khô các loại | Tấn | 3,830 | 3,830 | 3,840 | 1,191 | 71 | 2,188 | 390 | - | - | - | - | 100.0 | 100.3 |
|
5 | Gạch xây các loại | 1000 viên | 74,775 | 74,775 | 74,785 | 9,023 | 14,501 | 5,003 | 16,451 | 15,505 | 2,550 | 2,750 | 9,002 | 100.0 | 100.0 |
|
6 | Gỗ đồ mộc | m3 | 1,940 | 1,940 | 2,395 | 585 | 600 | 250 | 195 | 170 | 110 | 105 | 380 | 100.0 | 123.5 |
|
7 | Gỗ xẻ | m3 | 1,680 | 1,680 | 1,885 | 485 | 443 | 160 | 105 | 175 | 140 | 215 | 162 | 100.0 | 112.2 |
|
8 | Nước máy sản xuất | 1000 m3 | 3,750 | 3,750 | 3,760 | 2,468 | 265 | - | 353 | 366 | 108 | 100 | 100 | 100.0 | 100.3 |
|
9 | Quặng các loại | Tấn | 500 | 500 | 600 | - | - | - | - | - | 600 | - | - | 100.0 | 120.0 |
|
10 | Xi Măng | Tấn | 5,000 | 5,000 | 5,500 | 5,500 | - | - | - | - | - | - | - | 100.0 | 110.0 |
|
Biểu số 4
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU
(Kèm theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Năm 2014 | Kế hoạch 2015 | So sánh (%) | Ghi chú | ||
Kế hoạch | Ước thực hiện | Ước TH 2014/KH 2014 | KH năm 2015/ ước TH 2014 | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 = 2/1 | 5= 3/2 | 6 |
1 | Tổng mức bán lẻ HH và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (giá hiện hành) | Tỷ đồng | 3,400 | 3,800 | 4,180 | 111.8 | 110.0 |
|
| - Quốc doanh | Tỷ đồng | 913 | 913 | 917 | 100.0 | 100.4 |
|
| - Ngoài quốc doanh | Tỷ đồng | 2,487 | 2,887 | 3,263 | 116.1 | 113.0 |
|
| Phân theo ngành kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
| - Thương nghiệp | Tỷ đồng | 3,199 | 3,437 | 3,810 | 107.4 | 110.9 |
|
| - Dịch vụ lưu trú và ăn uống | Tỷ đồng | 201 | 363 | 370 | 180.6 | 101.9 |
|
2 | Khách sạn - nhà hàng - dịch vụ du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Mạng lưới |
|
|
|
|
|
|
|
| - Số Khách sạn | cái | 15 | 15 | 16 | 100.0 | 106.7 |
|
| Trong đó: KS 3 sao trở lên | cái | 1 | 1 | 1 | 100.0 | 100.0 |
|
| - Số phòng khách sạn | Phòng | 520 | 520 | 600 | 100.0 | 115.4 |
|
| Công suất sử dụng phòng | % | 62 | 63 | 63 | 101.6 | 100.0 |
|
| - Nhà hàng | cái | 125 | 125 | 127 | 100.0 | 101.6 |
|
2.2 | Tổng lượt khách du lịch | lượt người | 161,000 | 161,000 | 180,000 | 100.0 | 111.8 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| + Khách quốc tế | lượt người | 20,000 | 20,000 | 20,000 | 100.0 | 100.0 |
|
| - Ngày lưu trú/ khách quốc tế | ngày | 1.7 | 1.7 | 1.5 | 100.0 | 88.2 |
|
| - Mức chi tiêu trong ngày/khách quốc tế | Triệu đồng | 1.5 | 1.5 | 1.64 | 100.0 | 109.3 |
|
| + Khách nội địa | lượt người | 141,000 | 141,000 | 160,000 | 100.0 | 113.5 |
|
| - Ngày lưu trú/ khách nội địa | ngày | 1.9 | 1.9 | 1.7 | 100.0 | 89.5 |
|
| - Mức chi tiêu trong ngày/khách nội địa | Triệu đồng | 0.85 | 0.85 | 0.79 | 100.0 | 92.9 |
|
2.3 | Doanh thu ngành du lịch | Tỷ đồng | 149.85 | 149.85 | 274 | 100.0 | 182.8 |
|
| - Khách quốc tế | Tỷ đồng | 30 | 30 | 49.3 | 100.0 | 164.3 |
|
| - Khách nội địa | Tỷ đồng | 119.85 | 119.85 | 224.7 | 100.0 | 187.5 |
|
3 | Xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Giá trị hàng Xuất khẩu | Triệu USD | 7.5 | 4.8 | 6.0 | 64.0 | 125.0 |
|
| - Giá trị xuất khẩu của tỉnh khác qua địa bàn | Triệu USD | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 100.0 | 100.0 |
|
| - Giá trị xuất khẩu của địa phương | Triệu USD | 6.5 | 3.8 | 5.0 | 58.5 | 131.6 |
|
| Một số mặt hàng chủ yếu : |
|
|
|
|
|
|
|
| Thảo quả | Tấn | 550 | 150 | 200 | 27.3 | 133.3 |
|
| Chè | Tấn | 1,200 | 800 | 1,100 | 66.7 | 137.5 |
|
| Mủ cao su | Tấn | - | - | 240 |
| 240 | So sánh tuyệt đối |
| Hàng hóa khác | Tấn | 1,500 | 2,500 | 1,500 | 166.7 | 60.0 |
|
3.2 | Giá trị hàng Nhập khẩu | Triệu USD | 6.5 | 8.0 | 6.0 | 123.1 | 75.0 |
|
| - Một số mặt hàng chủ yếu : |
|
|
|
|
|
|
|
| Hàng hóa tiêu dùng | Triệu USD | 0.5 | - | 0.5 | -0.5 | 0.5 | So sánh tuyệt đối |
| Hàng hóa khác | Triệu USD | 6.0 | 8.0 | 5.5 | 133.3 | 68.8 |
|
| - Phương tiện và hành khách XNC |
|
|
|
|
|
|
|
| Phương tiện XNC | Lượt | 1,350 | 2,400 | 3,000 | 177.8 | 125.0 |
|
| Hành khách XNC | Lượt | 48,000 | 70,000 | 75,000 | 145.8 | 107.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 5
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Năm 2014 | Kế hoạch 2015 | So sánh (%) | Ghi chú | ||
Kế hoạch | Ước thực hiện | Ước TH 2014/KH 2014 | KH2015/ước TH 2014 | |||||
A | B | C | 2 | 3 | 4 | 5=3/2 | 6=4/3 | 7 |
I | Giá trị sản xuất (giá cố định năm 2010) | Triệu đồng | 131,610 | 145,200 | 152,404 | 110 | 105 |
|
1 | Vận tải hành khách | Triệu đồng | 91,555 | 101,009 | 106,021 | 110 | 105 |
|
2 | Vận tải hàng hóa | Triệu đồng | 40,055 | 44,191 | 46,384 | 110 | 105 |
|
II | Sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vận tải hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
|
| Khối lượng hàng hoá vận chuyển | 1.000 Tấn | 1,300 | 1,516 | 1,715 | 117 | 113 |
|
| Khối lượng hàng hoá luân chuyển | 1.000 Tấn | 33,244 | 31,515 | 34,163 | 95 | 108 |
|
2 | Vận tải hành khách |
|
|
|
|
|
|
|
| Khối lượng HK vận chuyển | 1.000. HK | 1,171 | 1,255 | 1,370 | 107 | 109 |
|
| Khối lượng HK luân chuyển | 1.000 HK. | 32,092 | 28,891 | 31,086 | 90 | 108 |
|
Biểu số 6
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP VÀ KINH TẾ TẬP THỂ
(Kèm theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Năm 2014 | Kế hoạch 2015 | So sánh (%) | Ghi chú | ||
Kế hoạch | Ước thực hiện | Ước TH | KH năm | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4=2/1 | 5=3/2 | 6 |
I | PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp Nhà nước (DNNN) |
|
|
|
|
|
|
|
| - Số doanh nghiệp nhà nước đang hoạt động | Doanh nghiệp | 9 | 8 | 8 | 88.9 | 100 |
|
| Trong đó: - Doanh nghiệp 100% vốn Nhà nước | Doanh nghiệp | 2 | 3 | 2 | 150.0 | 66.67 |
|
| - Doanh nghiệp > 50% vốn Nhà nước | Doanh nghiệp | 7 | 5 | 6 | 71.4 | 120 |
|
| - Số DNNN cổ phần hóa | Doanh nghiệp | 1 | 1 | 1 | 100.0 | 100 |
|
| - Số DNNN thực hiện hình thức sắp xếp khác (thoái vốn, giao bán, hợp nhất, giải thể, phá sản…) | Doanh nghiệp | 1 | - | 2 | - |
|
|
| - Tổng vốn chủ sở hữu tại doanh nghiệp | Triệu đồng | 198,018 | 183,233 | 185,816 | 92.5 | 101.4 |
|
| - Tổng vốn Điều lệ | Triệu đồng | 292,147 | 133,114 | 133,114 | 45.6 | 100.0 |
|
| - Đóng góp ngân sách | Triệu đồng | 7,000 | 27,590 | 28,702 | 394.1 | 104.0 | Tính cả xổ số |
2 | Doanh nghiệp ngoài nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số doanh nghiệp lũy kế đến kỳ báo cáo | DN | 969 | 947 | 1002 | 97.7 | 105.8 |
|
| Trong đó: Doanh nghiệp nhỏ và vừa | DN | 956 | 934 | 990 | 97.7 | 106.0 |
|
| Số doanh nghiệp đang hoạt động lũy kế đến kỳ báo cáo | DN | 850 | 803 | 852 | 94.5 | 106.1 |
|
| - Số doanh nghiệp kinh doanh có lãi | DN | 273 | 125 | 130 | 45.8 | 104 |
|
| - Số lao động trong doanh nghiệp | Người | 14,535 | 14,205 | 15,045 | 97.7 | 105.9 |
|
| Trong đó lao động nữ | Người | 2,907 | 2,841 | 3,009 | 97.7 | 105.9 |
|
| - Thu nhập bình quân người lao động | Triệu đồng | 4.0 | 4.0 | 4.2 | 100.0 | 105 |
|
| - Tổng vốn đầu tư thực hiện | Triệu đồng | 1,200,000 | 1,456,217 | 1,356,482 | 121.4 | 93.2 |
|
| - Doanh thu thuần | Triệu đồng | 2,959,024 | 2,666,431 | 2,903,350 | 90.1 | 108.9 |
|
| - Lợi nhuận trước thuế | Triệu đồng | 31,721 | 33,521 | 38,310 | 105.7 | 114.3 |
|
| - Đóng góp ngân sách | Triệu đồng | 179,150 | 257,594 | 264,360 | 143.8 | 102.6 |
|
| - Tổng ngân sách thực hiện các chương trình hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn | Triệu đồng | 660.5 | - | 689 | - |
|
|
| - Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới | DN | 115 | 100 | 105 | 87.0 | 105 |
|
| Trong đó: Tổng số vốn đăng ký mới | Tỷ đồng | 517 | 430 | 500 | 83.2 | 116.3 |
|
| - Số doanh nghiệp giải thể | DN | 30 | 70 | 50 | 233.3 | 71.4 |
|
II | PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng số hợp tác xã | HTX | 185 | 231 | 226 | 124.9 | 97.8 |
|
| Trong đó: thành lập mới | HTX | 10 | 10 | 10 | 100.0 | 100.0 |
|
2 | Số HTX giải thể | HTX | - | 32 | 15 |
| 46.9 |
|
3 | Tổng số xã viên hợp tác xã | người | 1,800 | 1,824 | 1,790 | 101.3 | 98.1 |
|
| Trong đó: Xã viên mới | người | 102 | 102 | 80 | 100.0 | 78.4 |
|
4 | Tổng doanh thu hợp tác xã | Triệu đồng | 280,000 | 205,000 | 201,140 | 73.2 | 98.1 |
|
| Trong đó: doanh thu cung ứng cho xã viên | Triệu đồng | 26,000 | 18,018 | 18,080 | 69.3 | 100.3 |
|
5 | Tổng số lãi trước thuế của hợp tác xã | Triệu đồng | 135 | 52 | 55 | 38.5 | 105.8 |
|
6 | Tổng số cán bộ quản lý hợp tác xã | Người | 740 | 762 | 790 | 103.0 | 103.7 |
|
| Trong đó: + Số có trình độ trung cấp, cao đẳng | Người | 140 | 130 | 125 | 92.9 | 96.2 |
|
| + Số có trình độ Đại học trở lên | Người | 24 | 15 | 12 | 62.5 | 80.0 |
|
7 | Tổng số lao động trong HTX | Người | 1,904 | 1,990 | 2,050 | 104.5 | 103.0 |
|
| Trong đó: tổng số lao động là xã viên HTX | Người | 874 | 1,062 | 1,000 | 121.5 | 94.2 |
|
8 | Thu nhập bình quân một lao động của HTX | Triệu đồng | 24 | 24 | 25 | 100.0 | 104.2 |
|
Biểu số 7
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI
(Kèm theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Năm 2014 | Kế hoạch 2015 | So sánh % | Ghi chú | ||
Kế hoạch 2014 | Ước thực hiện | Ước TH 2014/ KH 2014 | Kế hoạch 2015/ Ước TH 2014 | |||||
1 | 2 | 3 | 5 | 6 | 7 | 8=6/5 | 9=7/6 | 10 |
A | Tình hình thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vốn đầu tư thực hiện | Triệu USD | 0.22 | 0.12 | 0.15 | 55.5 | 125.2 |
|
| Trong đó: từ nước ngoài | Triệu USD | 0.22 | 0.12 | 0.15 | 55.5 | 125.2 |
|
2 | Doanh thu | Triệu USD | 0.26 | 0.21 | 0.09 | 80.6 | 40.7 |
|
3 | Số lao động | Người | 45 | 40 | 40 | 88.9 | 100.0 |
|
4 | Nộp ngân sách | Triệu USD | 0.0120 | 0.0142 | 0.015 | 118.3 | 105.6 |
|
B | Tình hình cấp giấy chứng nhận đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
C | Tình hình thu hồi giấy chứng nhận đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
D | Tình hình tiếp nhận |
|
|
|
|
|
|
|