cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 Về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội năm 2015 do tỉnh Lai Châu ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 39/2014/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Lai Châu
  • Ngày ban hành: 10-12-2014
  • Ngày có hiệu lực: 20-12-2014
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 25-08-2015
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 27-02-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1530 ngày (4 năm 2 tháng 10 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 27-02-2019
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 27-02-2019, Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 Về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội năm 2015 do tỉnh Lai Châu ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu trong kỳ hệ thống hóa năm 2014-2018”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39/2014/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 10 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2015

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị quyết số 113/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh Lai Châu về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2015;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 như sau:

(Có biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch giao, các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, UBND các huyện, thành phố triển khai giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 cho các đơn vị theo quy định và báo cáo kết quả về UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 31/12/2014.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc các Doanh nghiệp Nhà nước và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Khắc Chử

 


Biểu số 1

MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

(Kèm theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

TH năm 2013

Năm 2014

Kế hoạch 2015

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước thực hiện

Ước TH 2014/TH 2013

Ước TH 2014/KH 2014

KH năm 2015/ước TH 2014

A

B

C

1

2

3

4

5=3/1

6=3/2

7=4/3

8

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trên địa bàn

%

10.99

14.2

8.61

9.06

-2.38

-5.59

0.45

 

a

Tổng sản phẩm trên địa bàn (giá so sánh năm 2010)

Tỷ đồng

 4,604.2

 5,106.6

 5,000.4

 5,453.5

108.6

97.9

109.1

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tỷ đồng

 1,176.5

 1,266.4

 1,223.5

 1,277.5

104.0

96.6

104.4

 

 

+ Công nghiệp và xây dựng

Tỷ đồng

 966.2

 2,068.1

 1,141.5

 1,318.8

118.1

55.2

115.5

 

 

+ Dịch vụ (1)

Tỷ đồng

 2,461.5

 1,772.1

 2,635.4

 2,857.2

107.1

148.7

108.4

 

b

Cơ cấu GRDP theo ngành kinh tế (giá hiện hành)

Tỷ đồng

100

100

100.0

100.0

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản

%

26.76

26.33

24.51

23.53

-2.25

-1.82

-0.98

 

 

+ Công nghiệp và xây dựng

%

21.46

40.24

22.95

24.34

1.49

-17.29

1.39

 

 

+ Dịch vụ

%

51.78

33.43

52.54

52.13

0.76

19.11

-0.41

 

2

 Bình quân GRDP/đầu người/ năm

Triệu đồng

14.2

17.2

16.3

17.9

114.4

94.6

110.0

 

3

 Tổng sản lượng lương thực có hạt

Tấn

183,000

185,000

187,000

190,000

102.2

101.1

101.6

 

 

Bình quân lương thực/đầu người/năm

Kg

441.2

435.3

440.0

436.4

99.7

101.1

99.2

 

4

Cây công nghiệp

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Cây cao su (2)

Ha

11,138

13,138

12,594

13,094

113.1

95.9

104.0

 

 

Trong đó: Trồng mới

Ha

1,870

2,000

1,557

500

83.3

77.9

32.1

 

 

 - Cây chè

Ha

2,935

3,358

3,072

3,222

104.7

91.5

104.9

 

 

Trong đó: Trồng mới

Ha

122

85

137

150

112.3

161.2

109.5

 

5

Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc

%

5.01

5.0

5.0

5.0

0.0

100.0

100.0

 

6

Thu NSNN trên địa bàn

Tỷ đồng

641.0

560.0

818.1

850.0

127.6

146.1

103.9

 

7

Giá trị xuất khẩu hàng địa phương

Triệu USD

6.75

6.5

3.8

5.0

56.3

58

132

 

B

 CHỈ TIÊU XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Dân số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Dân số trung bình

Người

 414,800

 425,006

 425,047

 435,355

102.5

 100.0

 102.4

 

 

 - Tỷ lệ tăng dân số

%

 2.88

 2.63

 2.47

 2.43

-0.4

 93.9

 98.4

 

 

 - Mức giảm tỷ lệ sinh

%o

 0.71

 0.50

 0.62

 0.50

-0.1

 124.0

 80.6

 

 

 - Tốc độ tăng dân số tự nhiên

 21.3

 20.80

 20.27

 19.76

-1.0

 97.5

 97.5

 

9

Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Số xã, phường thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã

 26

 44

 44

 55

169.2

 100.0

 125.0

 

 

 + Tỷ lệ xã, phường thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã

%

 24.07

 40.74

 40.74

 50.93

16.7

 100.0

 125.0

 

 

 - Số bác sỹ/ 1 vạn dân

Bác sỹ

 7.21

 7.72

 7.74

 8.02

107.4

 100.3

 103.6

 

 

 - Số trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ (3)

Trạm

 44

 53

 53

 55

120.5

 100.0

 103.8

 

 

 + Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ (có biên chế tại trạm)

%

 

 

 7.41

 7.41

 

 

 -

 

10

Giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Số trường đạt chuẩn quốc gia

trường

 56

 79

 73

 85

141.1

 92.4

 116.4

 

 

Trong đó: Công nhận mới

trường

 21

 23

 17

 12

109.5

 73.9

 70.6

 

 

Duy trì và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục

%

 

 

 100

 100

 

 

 100.0

 

11

Hạ tầng điện lưới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Số xã, phường, thị trấn có điện lưới Quốc gia

Xã, Phường, Thị trấn

 95

 99

 99

 108

104.2

 100.0

 109.1

 

 

Trong đó: Thực hiện trong năm (4)

 7

 4

 4

 9

57.1

 100.0

 225.0

 

 

 - Tỷ lệ số hộ được sử dụng điện lưới QG

%

 74.0

 77.0

 77.0

 80.0

3.0

 -

 3.0

So sánh tuyệt đối

12

Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã

 93

 95

 95

 96

102.2

 100.0

 101.1

 

 

Trong đó: Thực hiện trong năm (5)

 

 2

 2

 2

 1

100.0

 100.0

 50.0

 

 

 - Số xã có đường ô tô đi được quanh năm (6)

 87

 84

 88

 89

101.1

 104.8

 101.1

 

 

Trong đó: Thực hiện trong năm

 

 10

 2

 1

 1

10.0

 

 100.0

 

 

 - Tỷ lệ bản có đường xe máy đi lại thuận lợi

%

 77.0

 78.0

 78.0

 80.0

1.0

 -

 2.0

So sánh tuyệt đối

13

Giảm nghèo - Đào tạo - Việc làm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

 4.6

 3.5

 3.5

 3.0

-1.1

 -

-0.5

So sánh tuyệt đối

 

Riêng các huyện nghèo giảm bình quân

%

 5.1

 

 4.7

 3.75

-0.4

 

-1.0

So sánh tuyệt đối

 

 - Tỷ lệ lao động được đào tạo so với tổng số lao động

%

 36.4

 38.0

 38.0

 40.5

1.6

 -

 2.5

So sánh tuyệt đối

 

 - Số lao động được tạo việc làm mới trong năm

Người

 6,719

 6,600

 6,600

 6,700

98.2

 100.0

 101.5

 

14

 Văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

 74.0

 77.0

 77.0

 80.0

3.0

 100.0

 103.9

 

 

 - Tỷ lệ số thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

 57.0

 58.0

 58.0

 60.0

1.0

 100.0

 103.4

 

 

 - Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

 84.0

 87.0

 87.0

 90.0

3.0

 100.0

 103.4

 

15

Xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Triển khai xây dựng NTM

 96

 96

 96

 96

100.0

 100.0

 100.0

 

 

 - Thực hiện bộ tiêu chí quốc gia về NTM

 96

 96

 96

 96

100.0

 100.0

 100.0

 

 

+ Số xã hoàn thành 19 tiêu chí (7)

 -

 1

 2

 15

 

 1

 13

So sánh tuyệt đối

 

+ Số xã đạt từ 15-18 tiêu chí

 1

 14

 9

 10

900.0

 64.3

 111.1

 

 

+ Số xã đạt từ 10-14 tiêu chí

 14

 21

 35

 40

250.0

 166.7

 114.3

 

 

+ Số xã đạt từ 5-9 tiêu chí

 60

 51

 50

 31

83.3

 98.0

 62.0

 

 

+ Số xã đạt dưới 5 tiêu chí

 21

 9

 -

 -

0.0

0

 

 

 

+ Bình quân tiêu chí trên xã

Tiêu chí/xã

6.67

8.2

9.92

11.94

148.7

1.7

2.0

So sánh tuyệt đối

C

CÁC CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Tỷ lệ che phủ rừng

%

 43.6

 44.3

 44.3

 45.2

101.6

 -

 0.9

So sánh tuyệt đối

 

Trồng rừng mới phòng hộ

ha

 612

 600

 638

 500

104.2

 106.3

 78.4

 

 

Tỷ lệ chất thải rắn ở đô thị được thu gom

%

 85

 90

 90

 95

5.0

 -

 5.0

So sánh tuyệt đối

 

Tỷ lệ số cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

 100

 100

 100

 100

0.0

 -

 -

So sánh tuyệt đối

17

Tỷ lệ dân số được sử dụng nước sinh hoạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch

%

 85.0

 86.0

 86.0

 87.0

1.0

 101.2

 101.2

 

 

Tỷ lệ dân số nông thôn được cấp nước hợp vệ sinh

%

 71.0

 73.0

 73.0

 75.0

2.0

 -

 2.0

So sánh tuyệt đối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1) Cơ cấu, tổng sản phẩm trên địa bàn ngành dịch vụ bao gồm cả thuế sản phẩm, thuế nhập khẩu trừ trợ cấp sản phẩm

 

(2) Năm 2014 thực hiện thanh lý 101,2 ha cao su nên diện tích cao su ước TH năm 2014 là 12.594 ha

 

(3) Gồm cả bác sỹ làm việc định kỳ

 

 (4) Ước cả năm thực hiện thêm 04 xã là Ka Lăng, Mường Tè, Pha Mu, Tà Hừa so với cuối năm 2013; dự kiến năm 2015 thực hiện thêm 9 xã là Mù Cả, Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Thu Lũm, Tà Tổng, Tá Pạ, Nậm Ban, Trung Chải, Mường Mô so với cuối năm 2014.

 

(5) Ước thực hiện năm 2014 thêm 02 xã là Nậm Pì, Nậm Ban so với cuối năm 2013; năm 2015 thực hiện thêm xã Nậm Chà so với cuối năm 2014

 

 (6) Ước thực hiện năm 2014 thêm 01 xã là Nậm Ban so với cuối năm 2013; dự kiến năm 2015 thực hiện thêm 01 xã là Nậm Pì

 

(7) Ước TH năm 2014 có 02 xã đạt chuẩn là Bình Lư, San Thàng; dự kiến năm 2015 thêm 13 xã là Mường Than, Mường Cang, Khúc Khoa, Nậm Cần, Bản Bo, Mường So, Khổng Lào, Chăn Nưa, Nậm Mạ, Nậm Hàng, Pú Đao, Mường Tè, Bum Nưa

 

Biểu số 2

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP

(Kèm theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Lai Châu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2014

Kế hoạch 2015

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước thực hiện

Tổng số

Theo huyện, Thành phố

Thành phố Lai Châu

Huyện Than Uyên

Huyện Tân Uyên

Huyện Tam Đường

Huyện Sìn Hồ

Huyện Phong Thổ

Huyện Nậm Nhùn

Huyện Mường Tè

Ước TH 2014/KH 2014

KH năm 2015/ước TH 2014

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12=2/1

13=3/2

14

A

NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Sản lượng lương thực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng SLLT có hạt

Tấn

 185,000

 187,000

 190,000

 5,614

 27,753

 27,709

 38,337

 33,559

 32,450

 8,780

 15,798

 101.1

 101.6

 

 

Trong đó: - Thóc

Tấn

 125,362

 126,490

 127,086

 2,213

 21,437

 23,523

 22,057

 23,483

 17,337

 5,169

 11,869

 100.9

 100.5

 

 

 - Ngô

Tấn

 59,638

 60,509

 62,913

 3,401

 6,316

 4,186

 16,280

 10,077

 15,114

 3,612

 3,929

 101.5

 104.0

 

1

Lúa mùa: Diện tích

Ha

 19,623

19,520

 19,757

 481

 2,410

 3,115

 3,461

 4,650

 2,950

 686

 2,004

 99.5

 101.2

 

 

 Năng suất

Tạ/ha

 45.02

45.1

 45.31

 46.00

 46.00

 44.00

 52.00

 42.00

 45.50

 43.00

 43.10

 100.2

 100.5

 

 

 Sản Lượng

Tấn

 88,344

88,013

 89,526

 2,213

 11,086

 13,706

 17,997

 19,530

 13,423

 2,950

 8,622

 99.6

 101.7

 

2

Lúa đông xuân: Diện tích

Ha

 6,088

6,223

 6,193

 

 1,695

 1,583

 749

 675

 640

 280

 571

 102.2

 99.5

 

 

 Năng suất

Tạ/ha

 54.06

54.20

 54.27

 

 59.00

 58.50

 54.20

 43.00

 54.60

 45.50

 45.80

 100.3

 100.1

 

 

 Sản Lượng

Tấn

 32,915

33,729

 33,608

 

 10,001

 9,261

 4,060

 2,903

 3,494

 1,274

 2,617

 102.5

 99.6

 

3

Lúa nương: Diện tích

Ha

 3,960

4,656

 3,800

 

 350

 530

 

 1,000

 420

 900

 600

 117.6

 81.6

 

 

 Năng suất

Tạ/ha

 10.36

10.2

 10.40

 

 10.00

 10.50

 

 10.50

 10.00

 10.50

 10.50

 98.4

 101.9

 

 

 Sản Lượng

Tấn

 4,104

4,749

 3,952

 

 350

 557

 

 1,050

 420

 945

 630

 115.7

 83.2

 

4

Cây ngô: Diện tích

Ha

 21,228

21,941

 21,844

 811

 1,780

 1,130

 4,620

 6,100

 4,210

 1,573

 1,620

 103.4

 99.6

 

 

Trong đó: + Vụ xuân hè

Ha

 18,718

18,846

 18,589

 480

 1,550

 950

 2,986

 5,650

 3,980

 1,473

 1,520

 100.7

 98.6

 

 

 + Thu, Đông

Ha

 2,510

3,095

 3,255

 331

 230

 180

 1,634

 450

 230

 100

 100

 123.3

 105.2

 

 

 Năng suất

Tạ/ha

 28.10

27.58

 28.80

 41.96

 35.48

 37.04

 35.24

 16.52

 35.90

 22.96

 24.25

 98.1

 104.4

 

 

Trong đó: + Vụ xuân hè

Tạ/ha

 28.09

28.10

 28.73

 44.00

 36.00

 38.00

 38.20

 16.60

 36.50

 23.50

 24.30

 100.0

 102.3

 

 

 + Thu, Đông

Tạ/ha

 28.10

24.4

 29.19

 39.00

 32.00

 32.00

 32.50

 15.50

 25.50

 15.00

 23.50

 86.8

 119.6

 

 

 Sản Lượng

Tấn

 59,638

60,509

 62,913

 3,401

 6,316

 4,186

 16,280

 10,077

 15,114

 3,612

 3,929

 101.5

 104.0

 

 

Trong đó: + Vụ Xuân hè

Tấn

 52,573

52,957

 53,413

 2,112

 5,580

 3,610

 11,050

 9,379

 14,527

 3,462

 3,694

 100.7

 100.9

 

 

 + Thu, Đông

Tấn

 7,066

7,552

 9,500

 1,289

 736

 576

 5,230

 698

 587

 150

 235

 106.9

 125.8

 

II

Cây công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây công nghiệp ngắn ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Cây Lạc: Diện tích

Ha

 1,757

1,757

 1,765

 10

 157

 90

 360

 515

 360

 68

 205

 100.0

 100.4

 

 

 Năng suất

Tạ/ha

 11

10.8

 11

 9

 13

 15

 14

 9

 10

 10

 10

 100.0

 99.9

 

 

 Sản lượng

Tấn

 1,896

1,896

 1,902

 9

 205

 131

 486

 438

 360

 70

 205

 100.0

 100.3

 

b

Cây Đậu tương: Diện tích

Ha

 2,491

2,491

 2,303

 34

 267

 140

 470

 740

 350

 68

 235

 100.0

 92.5

 

 

 Năng suất

Tạ/ha

 11

11.0

 11

 9

 13

 13

 14

 9

 10

 8

 10

 100.0

 98.9

 

 

 Sản lượng

Tấn

 2,730

2,730

 2,497

 32

 346

 182

 658

 636

 364

 55

 223

 100.0

 91.5

 

c

Cây rau, màu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

 2,349

2,349

 2,598

 133

 329

 360

 260

 460

 708

 18

 330

 100.0

 110.6

 

 

 - Sản lượng

Tấn

 13,042

13,042

 14,630

 963

 2,050

 1,296

 676

 1,150

 6,100

 250

 2,145

 100.0

 112.2

 

2

Cây công nghiệp lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Cây chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích chè

Ha

 3,358

3,072

 3,222

 511

 92

 1,440

 1,140

 4

 35

 

 

 91.5

 104.9

 

 

Trong đó: + Trồng mới

Ha

 85

137

 150

 20

 40

 40

 50

 

 

 

 

 161.2

 109.5

 

 

 + Diện tích chè kinh doanh

Ha

 2,945

2,467

 2,585

 491

 52

 1,250

 757

 

 35

 

 

 83.8

 104.8

 

 

 - Sản lượng chè búp tươi

Tấn

 20,616

20,500

 21,875

 6,975

 265

 10,750

 3,815

 

 70

 

 

 99.4

 106.7

 

b

Cây cao su

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Diện tích

Ha

 13,138

12,594

 13,094

 

 1,015

 

 

 8,071

 1,389

 2,409

 210

 95.9

 104.0

 

 

 Trong đó: Diện tích trồng mới

 

 2,000

1,557

 500

 

 150

 

 

 150

 

 100

 100

 77.8

 32.1

 

III

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng đàn gia súc

 Con

 302,950

302,950

 319,021

 12,740

 48,555

 40,380

 43,690

 63,220

 54,210

 23,600

 32,626

 100.0

 105.3

 

 

 - Đàn trâu

 Con

 95,340

95,340

 98,425

 1,280

 13,280

 14,570

 14,230

 22,530

 17,970

 6,200

 8,365

 100.0

 103.2

 

 

 - Đàn bò

 Con

 15,810

15,810

 16,296

 310

 4,875

 1,160

 510

 1,590

 990

 2,500

 4,361

 100.0

 103.1

 

 

 - Đàn lợn

 Con

 191,800

191,800

 204,300

 11,150

 30,400

 24,650

 28,950

 39,100

 35,250

 14,900

 19,900

 100.0

 106.5

 

2

Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc

 %

 5.0

5.0

 5.0

 5.6

 5.0

 5.0

 5.6

 4.0

 4.0

 6.0

 7.0

 -

 -

SS tuyệt đối

3

Tổng đàn gia cầm

 Nghìn con

 1,084.0

1,084

 1,109.8

 74.0

 158.0

 152.2

 136.0

 205.6

 162.0

 114.0

 108.0

 100.0

 102.4

 

4

Thịt hơi các loại

 Tấn

10,800

10,800

12,468.0

1,363

1,545

1,350

1,930

2,100

1,925

1,095

1,160

 100.0

 115.4

 

B

THUỶ SẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - DT nuôi trồng TS

Ha

 744

744.0

 760

 103

 157

 97

 123

 168

 40

 42

 30

 100.0

 102.1

 

 

 - Sản lượng đánh bắt và nuôi trồng

Tấn

 2,105

2,105

 2,162

 356

 300

 184

 637

 300

 65

 192

 128

 100.0

 102.7

 

 

 + Nuôi trồng thuỷ sản

Tấn

 1,605

1,605

 1,615

 356

 235

 160

 328

 234

 53

 144

 105

 100.0

 100.6

 

 

 + Đánh bắt thuỷ sản

Tấn

 230

230

 240

 

 65

 24

 10

 66

 4

 48

 23

 100.0

 104.3

 

 

 + Nuôi cá nước lạnh

Tấn

 270

270

 308

 

 

 

 299

 

 9

 

 

 100.0

 

 

 

Số cơ sở

Cơ sở

 7

7

 6

 

 

 

 4

 

 2

 

 

 100.0

 85.7

 

 

Thể tích nuôi

m3

 30,000

30,000

 27,900

 

 

 

 26,585

 

 1,315

 

 

 100.0

 93.0

 

C

LÂM NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ che phủ rừng

%

44.3

 44.30

 45.20

21.5

29.5

27.8

48.6

33.3

48.7

43.9

61.5

 -

 0.9

SS tuyệt đối

2

Tổng DT rừng hiện có

Ha

 414,000

402,446

 410,647

 1,582

 26,017

 29,178

 34,257

 43,925

 49,449

 60,913

 165,327

 97.2

 102.0

 

 

Trong đó diện tích rừng trồng mới tập trung

Ha

1,500

1,079

1,200

0

100

850

130

90

30

0

0

 71.9

 111.2

 

 

 + Rừng phòng hộ

Ha

600

638

500

 

100

250

30

90

30

 

 

 106.3

 78.4

 

 

 + Rừng sản xuất

Ha

900

441

700

 

 

600

100

 

 

 

 

 49.0

 158.7

 

 

 - Rừng tự nhiên

Ha

389,216

383,662

390,712

1,459

21,103

22,918

30,630

41,149

47,272

60,876

165,306

 98.6

 101.8

 

 

 + Rừng đặc dụng

Ha

28,228

 28,228

28,228

 

 

5,907

 

 

 

 

22,322

 100.0

 100.0

 

 

 + Rừng phòng hộ

Ha

226,108

 212,933

219,633

1,459

9,573

10,880

25,149

32,190

34,925

37,468

67,989

 94.2

 103.1

 

 

 + Rừng sản xuất

Ha

134,880

 142,501

142,851

 

11,530

6,131

5,481

8,959

12,347

23,408

74,995

 105.7

 100.2

 

 

 - Rừng trồng

Ha

24,784

18,784

19,935

123

4,914

6,260

3,627

2,776

2,177

37

21

 75.8

 106.1

 

 

 + Rừng sản xuất

Ha

13,576

9,266

9,916

 

355

4,433

2,914

864

1,345

5

 

 68.3

 107.0

 

 

 + Rừng phòng hộ

Ha

11,208

9,518

10,019

123

4,559

1,827

713

1,912

832

32

21

 84.9

 105.3

 

 

Biểu số 3

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP

(Kèm theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Lai Châu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2014

Kế hoạch 2015

So sánh %

Ghi chú

Kế hoạch

Ước thực hiện

Tổng số

Theo huyện, Thành phố

Thành phố Lai Châu

Huyện Than Uyên

Huyện Tân Uyên

Huyện Tam Đường

Huyện Phong Thổ

Huyện Sìn Hồ

Huyện Nậm Nhùn

Huyện Mường Tè

Ước TH 2014/KH 2014

KH 2015/ước TH 2014 (%)

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12=2/1

13=3/2

14

I

Phân theo thành phần KT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công nghiệp Quốc doanh

Triệu đồng

 773,135

 618,555

 630,867

 19,836

 553,485

 49,012

 1,920

 2,033

 1,672

 1,414

 1,495

 80.0

 102.0

 

 

 - Trung ương

Triệu đồng

 685,417

 537,388

 548,250

 -

548,250

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 78.4

 102.0

 

 

 - Địa phương

Triệu đồng

 87,718

 81,167

 82,617

 19,836

 5,235

49,012

 1,920

 2,033

 1,672

 1,414

 1,495

 92.5

 101.8

 

2

CN ngoài Quốc doanh

Triệu đồng

 462,176

 401,061

 447,816

 80,749

 45,303

 49,546

 65,164

 111,700

 43,105

 22,612

 29,637

 86.8

 111.7

 

3

CN có vốn ĐTNN

Triệu đồng

 2,075

 3,155

 3,207

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 3,243

 -

 152.0

 101.6

 

II

Phân theo ngành công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công nghiệp khai khoáng

Triệu đồng

 52,895

 64,564

 66,423

 7,027

 9,018

 8,356

 8,670

 8,302

 8,383

 8,851

 7,815

 122.1

 102.9

 

 

CN chế biến, chế tạo

Triệu đồng

 342,434

 352,700

 355,267

 84,061

 43,079

 89,252

 50,512

 31,924

 16,604

 17,468

 22,368

 103.0

 100.7

 

 

CN điện

Triệu đồng

 795,164

 586,710

 639,929

 -

 544,943

 263

 5,262

 70,670

 18,791

 -

 -

 73.8

 109.1

 

 

Cung cấp nước, thu gom rác

Triệu đồng

 46,894

 18,797

 20,308

 9,497

 1,748

 688

 2,641

 2,837

 999

 949

 949

 40.1

 108.0

 

III

Sản phẩm chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Điện sản xuất và nhập khẩu

1000 kwh

 797,000

 797,000

 851,371

 -

 725,000

 350

 7,000

 94,021

 25,000

 -

 -

 100.0

 106.8

 

 

 - Điện sản xuất

1000 kwh

 

 797,000

 851,371

 -

 725,000

 350

 7,000

 94,021

 25,000

 -

 -

 

 106.8

 

 

 - Điện nhập khẩu

1000 kwh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đá đen

1000 viên

 305

 305

 310

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 310

 -

 100.0

 101.6

 

3

Đá xây dựng

 m3

 555,138

 555,138

 565,232

 63,135

 82,120

 77,216

 80,123

 70,055

 68,540

 51,827

 72,216

 100.0

 101.8

 

4

Chè khô các loại

Tấn

 3,830

 3,830

 3,840

 1,191

 71

 2,188

 390

 -

 -

 -

 -

 100.0

 100.3

 

5

Gạch xây các loại

1000 viên

 74,775

 74,775

 74,785

 9,023

 14,501

 5,003

 16,451

 15,505

 2,550

 2,750

 9,002

 100.0

 100.0

 

6

Gỗ đồ mộc

m3

 1,940

1,940

 2,395

 585

 600

 250

 195

 170

 110

 105

 380

 100.0

 123.5

 

7

Gỗ xẻ

m3

 1,680

1,680

 1,885

 485

 443

 160

 105

 175

 140

 215

 162

 100.0

 112.2

 

8

Nước máy sản xuất

1000 m3

 3,750

 3,750

 3,760

 2,468

 265

 -

 353

 366

 108

 100

 100

 100.0

 100.3

 

9

Quặng các loại

Tấn

 500

 500

 600

 -

 -

 -

 -

 -

 600

 -

 -

 100.0

 120.0

 

10

Xi Măng

Tấn

 5,000

 5,000

 5,500

 5,500

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 100.0

 110.0

 

 


Biểu số 4

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU

(Kèm theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Lai Châu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2014

Kế hoạch 2015

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước thực hiện

Ước TH 2014/KH 2014

KH năm 2015/ ước TH 2014

A

B

C

1

2

3

4 = 2/1

5= 3/2

6

1

Tổng mức bán lẻ HH và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (giá hiện hành)

Tỷ đồng

3,400

3,800

4,180

111.8

110.0

 

 

 - Quốc doanh

Tỷ đồng

913

913

917

100.0

100.4

 

 

 - Ngoài quốc doanh

Tỷ đồng

2,487

2,887

3,263

116.1

113.0

 

 

Phân theo ngành kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Thương nghiệp

Tỷ đồng

3,199

3,437

3,810

107.4

110.9

 

 

 - Dịch vụ lưu trú và ăn uống

Tỷ đồng

201

363

370

180.6

101.9

 

2

Khách sạn - nhà hàng - dịch vụ du lịch

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Mạng lưới

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Số Khách sạn

cái

15

15

16

100.0

106.7

 

 

Trong đó: KS 3 sao trở lên

cái

1

1

1

100.0

100.0

 

 

 - Số phòng khách sạn

Phòng

520

520

600

100.0

115.4

 

 

Công suất sử dụng phòng

%

62

63

63

101.6

100.0

 

 

 - Nhà hàng

cái

125

125

127

100.0

101.6

 

2.2

Tổng lượt khách du lịch

lượt người

161,000

161,000

180,000

100.0

111.8

 

 

 Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Khách quốc tế

lượt người

20,000

20,000

20,000

100.0

100.0

 

 

 - Ngày lưu trú/ khách quốc tế

ngày

1.7

1.7

1.5

100.0

88.2

 

 

 - Mức chi tiêu trong ngày/khách quốc tế

Triệu đồng

1.5

1.5

1.64

100.0

109.3

 

 

 + Khách nội địa

lượt người

141,000

141,000

160,000

100.0

113.5

 

 

 - Ngày lưu trú/ khách nội địa

ngày

1.9

1.9

1.7

100.0

89.5

 

 

 - Mức chi tiêu trong ngày/khách nội địa

Triệu đồng

0.85

0.85

0.79

100.0

92.9

 

2.3

Doanh thu ngành du lịch

Tỷ đồng

149.85

149.85

274

100.0

182.8

 

 

 - Khách quốc tế

Tỷ đồng

30

30

49.3

100.0

164.3

 

 

 - Khách nội địa

Tỷ đồng

119.85

119.85

224.7

100.0

187.5

 

3

Xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Giá trị hàng Xuất khẩu

Triệu USD

7.5

4.8

6.0

64.0

125.0

 

 

 - Giá trị xuất khẩu của tỉnh khác qua địa bàn

Triệu USD

1.0

1.0

1.0

100.0

100.0

 

 

 - Giá trị xuất khẩu của địa phương

Triệu USD

6.5

3.8

5.0

58.5

131.6

 

 

Một số mặt hàng chủ yếu :

 

 

 

 

 

 

 

 

Thảo quả

Tấn

550

150

200

27.3

133.3

 

 

Chè

Tấn

1,200

800

1,100

66.7

137.5

 

 

Mủ cao su

Tấn

-

-

240

 

240

So sánh tuyệt đối

 

Hàng hóa khác

Tấn

1,500

2,500

1,500

166.7

60.0

 

3.2

Giá trị hàng Nhập khẩu

Triệu USD

6.5

8.0

6.0

123.1

75.0

 

 

 - Một số mặt hàng chủ yếu :

 

 

 

 

 

 

 

 

Hàng hóa tiêu dùng

Triệu USD

0.5

-

0.5

-0.5

0.5

So sánh tuyệt đối

 

Hàng hóa khác

Triệu USD

6.0

8.0

5.5

133.3

68.8

 

 

 - Phương tiện và hành khách XNC

 

 

 

 

 

 

 

 

Phương tiện XNC

Lượt

1,350

2,400

3,000

177.8

125.0

 

 

Hành khách XNC

Lượt

48,000

70,000

75,000

145.8

107.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 5

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ VẬN TẢI

(Kèm theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Lai Châu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2014

Kế hoạch 2015

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước thực hiện

Ước TH 2014/KH 2014

KH2015/ước TH 2014

A

B

C

2

3

4

5=3/2

6=4/3

7

I

Giá trị sản xuất (giá cố định năm 2010)

Triệu đồng

 131,610

 145,200

 152,404

110

105

 

1

Vận tải hành khách

Triệu đồng

 91,555

 101,009

 106,021

110

105

 

2

Vận tải hàng hóa

Triệu đồng

 40,055

 44,191

 46,384

110

105

 

II

Sản phẩm chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

1

Vận tải hàng hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 Khối lượng hàng hoá vận chuyển

1.000 Tấn

1,300

1,516

1,715

117

113

 

 

 Khối lượng hàng hoá luân chuyển

1.000 Tấn
.Km

33,244

31,515

34,163

95

108

 

2

Vận tải hành khách

 

 

 

 

 

 

 

 

 Khối lượng HK vận chuyển

1.000. HK

1,171

1,255

1,370

107

109

 

 

 Khối lượng HK luân chuyển

1.000 HK.
Km

32,092

28,891

31,086

90

108

 

 

Biểu số 6

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP VÀ KINH TẾ TẬP THỂ

(Kèm theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Lai Châu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2014

Kế hoạch 2015

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước thực hiện

Ước TH
2014/KH 2014

KH năm
2015/ước TH 2014

A

B

C

1

2

3

4=2/1

5=3/2

6

I

PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp Nhà nước (DNNN)

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số doanh nghiệp nhà nước đang hoạt động

Doanh nghiệp

9

8

8

88.9

100

 

 

Trong đó: - Doanh nghiệp 100% vốn Nhà nước

Doanh nghiệp

2

3

2

150.0

66.67

 

 

 - Doanh nghiệp > 50% vốn Nhà nước

Doanh nghiệp

7

5

6

71.4

120

 

 

- Số DNNN cổ phần hóa

Doanh nghiệp

1

1

1

100.0

100

 

 

- Số DNNN thực hiện hình thức sắp xếp khác (thoái vốn, giao bán, hợp nhất, giải thể, phá sản…)

Doanh nghiệp

1

 -

2

 -

 

 

 

- Tổng vốn chủ sở hữu tại doanh nghiệp

Triệu đồng

198,018

183,233

185,816

92.5

101.4

 

 

- Tổng vốn Điều lệ

Triệu đồng

292,147

133,114

133,114

45.6

100.0

 

 

- Đóng góp ngân sách

Triệu đồng

7,000

27,590

28,702

394.1

104.0

Tính cả xổ số

2

Doanh nghiệp ngoài nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số doanh nghiệp lũy kế đến kỳ báo cáo

DN

969

947

1002

97.7

105.8

 

 

Trong đó: Doanh nghiệp nhỏ và vừa

DN

956

934

990

97.7

106.0

 

 

Số doanh nghiệp đang hoạt động lũy kế đến kỳ báo cáo

DN

850

803

852

94.5

106.1

 

 

- Số doanh nghiệp kinh doanh có lãi

DN

273

125

130

45.8

104

 

 

- Số lao động trong doanh nghiệp

Người

14,535

14,205

15,045

97.7

105.9

 

 

Trong đó lao động nữ

Người

2,907

2,841

3,009

97.7

105.9

 

 

- Thu nhập bình quân người lao động

Triệu đồng

4.0

4.0

4.2

100.0

105

 

 

- Tổng vốn đầu tư thực hiện

Triệu đồng

1,200,000

1,456,217

1,356,482

121.4

93.2

 

 

- Doanh thu thuần

Triệu đồng

2,959,024

2,666,431

2,903,350

90.1

108.9

 

 

- Lợi nhuận trước thuế

Triệu đồng

31,721

33,521

38,310

105.7

114.3

 

 

- Đóng góp ngân sách

Triệu đồng

179,150

257,594

264,360

143.8

102.6

 

 

- Tổng ngân sách thực hiện các chương trình hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn

Triệu đồng

660.5

 -

689

 -

 

 

 

- Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới

DN

115

100

105

87.0

105

 

 

Trong đó: Tổng số vốn đăng ký mới

Tỷ đồng

517

430

500

83.2

116.3

 

 

- Số doanh nghiệp giải thể

DN

30

70

50

233.3

71.4

 

II

PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng số hợp tác xã

HTX

185

231

226

 124.9

 97.8

 

 

 Trong đó: thành lập mới

HTX

10

10

10

 100.0

 100.0

 

2

Số HTX giải thể

HTX

 -

32

15

 

 46.9

 

3

Tổng số xã viên hợp tác xã

người

1,800

1,824

1,790

 101.3

 98.1

 

 

 Trong đó: Xã viên mới

người

102

102

80

 100.0

 78.4

 

4

Tổng doanh thu hợp tác xã

Triệu đồng

280,000

205,000

201,140

 73.2

 98.1

 

 

Trong đó: doanh thu cung ứng cho xã viên

Triệu đồng

26,000

18,018

18,080

 69.3

 100.3

 

5

Tổng số lãi trước thuế của hợp tác xã

Triệu đồng

135

52

55

 38.5

 105.8

 

6

Tổng số cán bộ quản lý hợp tác xã

Người

740

762

790

 103.0

 103.7

 

 

Trong đó: + Số có trình độ trung cấp, cao đẳng

Người

140

130

125

 92.9

 96.2

 

 

 + Số có trình độ Đại học trở lên

Người

24

15

12

 62.5

 80.0

 

7

Tổng số lao động trong HTX

Người

1,904

1,990

2,050

 104.5

 103.0

 

 

Trong đó: tổng số lao động là xã viên HTX

Người

874

1,062

1,000

 121.5

 94.2

 

8

 Thu nhập bình quân một lao động của HTX

Triệu đồng

24

24

25

 100.0

 104.2

 

 

Biểu số 7

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI

(Kèm theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Lai Châu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2014

Kế hoạch 2015

So sánh %

Ghi chú

Kế hoạch 2014

Ước thực hiện

Ước TH 2014/ KH 2014

Kế hoạch 2015/ Ước TH 2014

1

2

3

5

6

7

8=6/5

9=7/6

10

A

Tình hình thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn đầu tư thực hiện

Triệu USD

0.22

0.12

0.15

 55.5

 125.2

 

 

 Trong đó: từ nước ngoài

Triệu USD

0.22

0.12

0.15

 55.5

 125.2

 

2

Doanh thu

Triệu USD

0.26

0.21

0.09

 80.6

 40.7

 

3

Số lao động

Người

45

40

40

 88.9

 100.0

 

4

Nộp ngân sách

Triệu USD

0.0120

0.0142

0.015

 118.3

 105.6

 

B

Tình hình cấp giấy chứng nhận đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

C

Tình hình thu hồi giấy chứng nhận đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

D

Tình hình tiếp nhận