Quyết định số 3374/QĐ-UBND ngày 13/11/2013 Công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- Số hiệu văn bản: 3374/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Định
- Ngày ban hành: 13-11-2013
- Ngày có hiệu lực: 13-11-2013
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 20-05-2016
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 20-05-2016
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 4030 ngày (11 năm 0 tháng 15 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3374/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 13 tháng 11 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 08 thủ tục hành chính mới ban hành (Phụ lục 1); 45 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (Phụ lục 2) và 01 thủ tục hành chính bãi bỏ (Phụ lục 3) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ các thủ tục hành chính nêu trên (Phụ lục 2 và Phụ lục 3) đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 của UBND tỉnh Bình Định và Quyết định số 365/QĐ-CTUBND ngày 01/3/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3374/QĐ-UBND ngày 13/11/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực: Hành chính tư pháp | |
| Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài |
II. Lĩnh vực: Bổ trợ tư pháp | |
1. | Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật trách nhiệm hữu hạn |
2. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động khi thay danh sách Công chứng viên là thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng do hai Công chứng viên trở lên |
3. | Chuyển đổi loại hình Văn phòng công chứng do 1 Công chứng viên thành lập thành Văn phòng công chứng được tổ chức và hoạt động theo loại hình Công ty hợp danh |
4. | Đăng ký hoạt động khi chuyển đổi loại hình Văn phòng công chứng do 1 Công chứng viên thành lập thành Văn phòng công chứng được tổ chức và hoạt động theo loại hình Công ty hợp danh |
5. | Bổ nhiệm Công chứng viên (trong trường hợp được miễn đào tạo nghề công chứng, miễn tập sự hành nghề công chứng) |
6. | Cấp thẻ Công chứng viên |
7. | Cấp lại thẻ Công chứng viên (trong trường hợp thay đổi hành nghề công chứng hoặc mất thẻ hoặc thẻ bị hư hỏng) |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3374/QĐ-UBND ngày 13/11/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực: Hành chính tư pháp | |
1. | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
2. | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
3. | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
4. | Đăng ký việc thay đổi, chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
5. | Đăng ký lại việc khai sinh có yếu tố nước ngoài |
6. | Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài |
7. | Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài |
8. | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
9. | Cấp lại bản chính Giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài |
10. | Đăng ký việc thay đổi, cải chính, hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
11. | Đăng ký việc xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
12. | Đăng ký việc xác định lại giới tính có yếu tố nước ngoài |
13. | Điều chỉnh hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
14. | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
15. | Công nhận việc kết hôn đã được tiến hành ở nước ngoài |
16. | Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
17. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
18. | Chấm dứt đăng ký hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn đối với trường hợp không đề nghị gia hạn |
19. | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
20. | Công nhận việc nhận cha, mẹ, con đã được tiến hành trước cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
21. | Cấp giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam |
22. | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
II. Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp | |
23. | Cấp Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư |
24. | Cấp Giấy đăng ký hoạt động của Công ty luật hợp danh hoặc Công ty luật trách nhiệm hữu hạn (sau đây gọi tắt là Công ty luật) |
25. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư khi thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
26. | Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
27. | Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên sang Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên sang Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
28. | Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
29. | Thành lập Văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư |
30. | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động |
31. | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư |
32. | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
33. | Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài |
34. | Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
35. | Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước ngoài, Công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh (sau đây gọi tắt là Công ty luật nước ngoài) |
36. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài |
37. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh, Công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
38. | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
39. | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
40. | Thành lập Văn phòng công chứng (Văn phòng công chứng do 1 Công chứng viên thành lập) |
41. | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do 1 Công chứng viên sáng lập) |
42. | Thành lập Văn phòng công chứng (Văn phòng do 2 Công chứng viên trở lên thành lập) |
43. | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do 2 Công chứng viên trở lên thành lập) |
44. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động khi thay đổi trụ sở, tên gọi của Văn phòng công chứng |
45. | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trong trường hợp tự chấm dứt) |
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3374/QĐ-UBND ngày 13/11/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Hành chính tư pháp | ||
| T-BDI-190660-TT | Gia hạn Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn |