cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 14/08/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 36/2013/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Ngày ban hành: 14-08-2013
  • Ngày có hiệu lực: 24-08-2013
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-05-2014
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 250 ngày ( 8 tháng 10 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-05-2014
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-05-2014, Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 14/08/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 21/04/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 36/2013/QĐ-UBND

Đà Lạt, ngày 14 tháng 08 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất và Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư s 93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị đnh số 198/2004/NĐ-CP;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 1792/TTr-STC ngày 05 tháng 8 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng để làm cơ sở:

1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) đang sử dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.

2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) không phải đt ở sang đt ở của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Chủ tịch UBND thành phố Đà Lạt có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và các phòng ban chuyên môn có liên quan triển khai thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 14/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND thành phố Đà Lạt; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính ph;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVB (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
-
Đài PTTH tỉnh;
-
Báo Lâm Đồng;
- Như Điều 4;
- LĐ và CV VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học;
- Lưu: VT, TC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Tiến

 

BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT, TỈNH LÂM ĐỒNG

(Ban hành kèm theo Quyết định s 36/2013/QĐ-UBND ngày 14/8/2013 của y ban nhân dân tỉnh Lâm Đng)

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Loại đường phố

Đơn giá đất năm 2013 (1.000 đ/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)

Từ

Đến

I

Phường 1

 

 

 

 

 

1

Ánh Sáng

Lê Đại Hành

Nguyn Văn C

4

3.780

3,28

Ánh Sáng

Nhánh phía trong

 

4

2.457

3,28

2

Ba tháng Hai

Khu Hòa Bình

Ngã ba Nguyễn Văn Cừ (nhà số 69, nhà 114)

1

12.096

3,00

3

Hi Thượng

Đường 3 tháng 2

Tô Ngọc Vân

1

8.316

3,00

4

Khu Hòa Bình

Trọn đường k cả khu vực bến xe ni thành

1

18.144

3,00

5

Lê Đại Hành

Trần Quốc Toản

Khu Hòa Bình

1

12.096

3,00

6

Lê Thị Hồng Gấm

Trọn đường

 

1

7.560

2,50

7

Lý Tự Trọng

Trọn Đường

 

2

3.571

2,00

8

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Trọn đường

 

1

9.072

2,50

9

Nguyễn Biểu

Nhánh hẻm 3 tháng 2 xuống

4

1.533

2,00

Nguyễn Biểu

Nhánh hẻm Trương Công Định xuống

4

1.788

2,00

10

Nguyễn Chí Thanh

Khu Hòa Bình

Hết Khách sạn Ngọc Lan, Đình Ánh Sáng

1

12.096

3,00

Nguyễn Chí Thanh

Giáp Khách sạn Ngọc Lan, Đình Ánh Sáng

Nguyễn Văn C

1

9.072

3,00

11

Nguyễn Thái Học (nay là Trần Quốc Toản)

Trọn đường

 

1

12.096

2,50

12

Nguyễn Thị Minh Khai

Trọn đường

 

1

16.632

3,00

13

Nguyễn Văn Cừ

Trọn đường

 

1

9.450

3,00

14

Nguyễn Văn Trỗi

Đầu đường (Khu Hòa Bình)

Đường lên nhà thờ Tin Lành và hết Khách sạn Á Đông

1

8.820

2,00

15

Phan Bội Châu

Đầu đường

Lê Thị Hồng Gấm (KS Việt Hà + Vũ Tuấn)

1

9.450

2,50

Phan Bội Châu

Đoạn còn lại

 

1

6.615

2,50

16

Phan Như Thạch

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Ngã ba Thủ Khoa Huân

 

7.371

2,50

17

Phan Đình Phùng

Đường Ba Tháng Hai

Ngã ba Trương Công Định, nhà số 80

1

10.605

2,70

18

Tản Đà

Trọn đường

 

1

6.027

2,50

19

Tăng Bạt H

 

 

 

 

 

Tăng Bạt Hổ (Đường chính)

Khu Hòa Bình

Nhà số 1, nhà số 18 Tăng Bạt Hổ

1

12.789

2,00

Tăng Bạt Hổ (Đường chính)

Đoạn còn lại

 

1

9.135

2,00

Tăng Bạt Hổ (Đường nhánh 1)

Trọn nhánh tính từ nhà 12 Trương Công Định

1

10.962

2,00

Tăng Bạt Hổ (Đường nhánh 2)

Trọn nhánh tính từ nhà 30 Trương Công Định

1

9.135

2,00

20

Thủ Khoa Huân

Trọn đường

 

2

6.364

2,50

21

Tô Ngọc Vân

Cầu Hải Thượng

Cầu Tản Đà

2

3.872

2,00

Tô Ngọc Vân

Cầu Tản Đà

Hết phía sau nhà 143 Phan Đình Phùng

2

2.981

2,00

22

Trương Công Định

Từ đầu đường

Nhánh 2 Tăng Bạt H (nhà số 30)

1

12.285

2,50

Trương Công Định

Nhánh 2 Tăng Bạt Hổ

Cuối đường

1

9.450

2,50

II

Phường 2

 

 

 

 

 

1

An Dương Vương

Đầu đường Phan Đình Phùng

Vào sâu 500 mét (nhà số 16, nhà số 33)

2

3.549

2,00

An Dương Vương

Đoạn còn lại

 

2

2.625

2,00

2

Bùi Thị Xuân

Nguyễn Thái Học

Hết nhà 50 nhà 79 - Ngã ba Thông Thiên Hc

1

7.258

2,70

Bùi Thị Xuân

Đoạn còn lại

 

1

7.560

3,00

3

C Loa

Trọn đường

 

3

1.575

2,00

4

Đinh Tiên Hoàng

Trọn đường

 

1

7.258

2,50

5

Lý Tự Trọng

Trọn đường

 

2

3.571

2,00

6

Mai Hoa Thôn

Trọn đường

 

4

2.177

2,00

7

Nguyễn Công Trứ

Nhà số 3G Nguyễn Công Trứ

Ngã ba Lý Nam Đế

2

7.017

2,50

Ngã ba Lý Nam Đế

Xô Viết Nghệ Tĩnh

2

4.912

2,50

8

Nguyễn Lương Bằng

Phan Đình Phùng

An Dương Vương

2

3.780

2,00

9

Nguyễn Thị Nghĩa

Bùi Thị Xuân (Lado Bia cũ)

Hết lô I1 (đất bà Phạm Thị Nht) Khu quy hoạch Công viên Văn hóa và Đô th

3

3.931

2,00

 

Đoạn còn lại

 

 

3.024

2,00

10

Nguyễn Văn Tri

Đầu đường (Khu Hòa Bình)

Đường lên Nhà thờ Tin Lành và hết Khách sạn Á Đông

1

8.820

2,00

Nguyễn Văn Trỗi

Đoạn còn lại

 

1

5.901

2,00

11

Phan Đình Phùng

Ngã ba Trương Công Định, nhà số 80

Hết nhà 271, nhà 210

1

10.605

2,50

Phan Đình Phùng

Giáp nhà 271, nhà 210

La Sơn Phu Tử

1

7.613

2,50

12

Thông Thiên Học

Bùi Thị Xuân

Hết cng Tỉnh Đội (Nhà số 9, Nhà số 2, đường nhánh)

2

5.292

2,50

Thông Thiên Học

Đoạn còn lại

 

2

2.772

2,00

13

Tô Ngọc Vân

Giáp phía sau nhà 143 Phan Đình Phùng

Cuối đường

3

2.384

2,00

14

Võ Thị Sáu

Trọn đường

 

3

2.856

2,00

15

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Phan Đình Phùng

Ngã ba Xô Viết Nghệ Tĩnh - Nguyễn Công Trứ

1

4.253

2,50

16

Khu quy hoạch: Phan Đình Phùng - Nguyễn Văn Trỗi

 

 

 

6.363

2,00

17

Khu quy hoạch: Phan Đình Phùng - Nguyễn Công Tr

Đường quy hoạch có lộ giới 10 m

 

4.644

2,20

 

 

Đường quy hoạch có lộ giới 6 m

 

3.715

2,00

18

Khu quy hoạch: Công viên Văn hóa và Đô thị

Đường nội bộ quy hoạch

 

3.931

2,50

19

Khu quy hoạch Phan Đình Phùng - Hai Bà Trưng (giai đoạn 1)

Đường quy hoạch có lộ giới 10m

 

5.480

2,50

Đường quy hoạch có lộ giới 6m

 

5.025

2,50

III

Phường 3

 

 

 

 

 

1

An Bình

Trọn đường

 

3

1.430

2,00

2

Ba Tháng Tư

Trọn đường

 

1

7.308

2,00

3

Bà Triệu

Trọn đường

 

1

6.615

2,50

4

Chu Văn An

Trọn đường

 

2

4.536

2,00

5

Đặng Thái Thân

Trọn đường

 

2

2.612

2,00

6

Đèo Prenn

Từ ngã ba đường Ba tháng Tư - Đống Đa

Ngã ba Mimosa - Prenn

2

756

2,00

Đèo Prenn

Ngã ba Mimosa - Prenn

Cu Prenn

2

1.512

2,00

7

Đống Đa

Đầu đường Ba tháng Tư đi vào

Hết đài phát sóng (nhà số 82, nhà số 10)

3

3.087

1,60

Đống Đa

Đầu đường Ba tháng Tư đi vào

Ga Cáp Treo

3

3.087

1,60

Đng Đa

Đoạn còn lại

 

3

2.326

1,60

8

Hà Huy Tập

Trần Phú

Tu viện Đa Minh, nhà khách số 5 Khách sạn Thành An

1

5.292

2,50

Hà Huy Tập

Đoạn còn lại

 

2

2.326

2,00

9

H Tùng Mậu

Trọn đường

 

1

6.615

2,50

10

Lê Đại Hành

Trần Quốc Toản

Trần Phú

1

10.206

2,00

11

Lương Thế Vinh

Hà Huy Tập

Trường Lê Quý Đôn

3

3.024

2,00

12

Nhà Chung

Trần Phú

UBND Phường 3, nhà số 23

1

5.486

2,00

Nhà Chung

Đoạn còn lại

 

3

2.741

2,00

13

Phạm Ngũ Lão

Trọn đường

 

1

7.681

2,50

14

Tô Hiến Thành

Trọn đường

 

3

2.556

2,00

15

Đường nội bộ khu E KQH Tô Hiến Thành

 

2.045

2,00

16

Trần Hưng Đạo

Trần Phú

Đài PTTH Lâm Đồng

1

8.222

2,50

Nhánh số 02 Trần Hưng Đạo

Sở Kế Hoạch và Đầu Tư

Cuối đường

3

3.700

2,00

17

Trần Phú

Trần Hưng Đạo

Hết Công ty cổ phần địa ốc Đà Lạt

1

9.135

2,50

18

Trần Quốc Ton

Trọn đường

 

1

7.308

2,20

19

Trần Thánh Tông

Trọn đường

 

2

1.370

1,50

20

Trúc Lâm Yên Tử

Trọn đường

 

4

1.116

1,50

21

Khu du lịch Hồ Tuyền Lâm

 

 

 

 

 

 

Nhánh trái

Trúc Lâm Yên T

Dự án Đá Tiên - Cty CP Phương Nam

2

1.200

1,50

IV

Phường 4

 

 

 

 

 

1

An Sơn

Trọn đường

 

4

819

2,00

Đường nhánh An Sơn

Ngã ba đường An Sơn

Vào khoảng 300 m (hết thửa số 383 và 384, TBĐ số 5)

4

737

2,00

2

Ba Tháng Hai

Ngã Ba Nguyễn Văn Cừ (đầu đường Lê Quý Đôn)

Hoàng Văn Thụ (hết Khách sạn Đà Lạt-Sài Gòn)

1

11.907

2,50

3

Bà Triệu

Trọn đường

 

1

6.615

2,50

4

Đào Duy Từ

Trần Phú

Hết nhà số 28 và 1/3

3

3.701

1,50

Đào Duy Từ

Giáp nhà số 28 và 1/3

Cầu nhỏ

4

1.850

1,50

5

Đoàn Thị Điểm

Trọn đường

 

2

4.253

2,00

6

Đồng Tâm

Trọn đường

 

3

1.850

2,00

7

Hoàng Văn Thụ

Đường 3 tháng 2

Huyền Trân Công Chúa

1

5.292

2,50

8

Huyền Trân Công Chúa

Hoàng Văn Thụ

Hết trường Dân Tộc Nội trú (đầu đường Đa minh), nhà số 17

2

2.722

2,50

Huyền Trân Công Chúa

Đoạn còn lại

 

3

1.744

2,50

9

Huỳnh Thúc Kháng

Trọn đường

 

2

3.854

2,50

10

Lê Hồng Phong

Trọn đường

 

1

5.670

2,50

11

Mạc Đĩnh Chi

Đường 3 tháng 2

Vào 200 mét, hết nhà số 25, nhà số 10

3

2.570

2,50

Mạc Đĩnh Chi

Đoạn còn lại

 

3

2.117

2,50

12

Khu Quy hoach Mạc Đĩnh Chi

Đường Quy hoạch lộ giới 12m

3

3.084

2,50

 

Đường Quy hoạch lộ giới 8m

4

2.467

2,50

13

Ngô Thì Nhậm

Trọn đường

 

4

907

2,00

14

Ngô Thì Sỹ

Đầu đường

Tới đất nhà 27E/1 (nhà ông Hoàng Trọng Huấn) và hết đất (phía sau) nhà số 6 Triệu Việt Vương

4

1.210

2,50

Ngô Thì Sỹ

Đoạn còn lại

 

4

907

2,00

15

Nguyễn Trung Trực

Trọn đường

 

3

1.840

2,00

16

Nguyễn Viết Xuân

Trọn đường

 

2

3.402

2,50

17

Pasteur

Trọn đường

 

2

5.103

2,30

18

Quanh Trường Cao Đẳng Nghề

Trọn đường

 

2

3.991

2,00

19

Thiện Mỹ

Trọn đường

 

3

1,285

2,50

20

Thiện Ý

Trọn đường

 

3

1.285

2,00

21

Trn Lê

Trọn đường

 

1

8.820

2,50

22

Trần Phú

Giáp Công ty cổ phần Địa Ốc Đà Lạt

Ngã 4 vòng xoay Hoàng Văn Thụ - Trần Lê

1

8.820

2,50

23

Trần Thánh Tông

Thửa 32, TBĐ 31, phường 3

Thiên viện Trúc Lâm (đầu thửa 8, TBĐ12, phường 4 và thửa 53, TBĐ31, phường 3

2

1.370

2,00

24

Triệu Việt Vương

Lê Hồng Phong

Dinh III, Nhà số 8, nhà số 3

2

4.253

2,50

Triệu Việt Vương

Dinh III, nhà số 8, nhà s 3

Ngã ba Nguyễn Trung Trực (cây xăng Triệu Việt Vương)

2

3.444

2,50

Triệu Việt Vương

Đoạn còn lại

2

2.286

2,50

25

Khu du lịch Hồ Tuyền Lâm

Lê Hồng Phong

Dinh III, Nhà số 8, nhà số 3

 

 

 

Đường chính nhánh phải (đoạn đường đã được trải nhựa)

Trần Thánh Tông (thửa 32, TBĐ 31)

Công ty CP Sao Đà Lạt

2

1.200

1,50

26

Khu quy hoạch dân cư An Sơn

- Đường quy hoạch có lộ giới 16 m

 

819

2,50

- Đường quy hoạch có lộ giới 10 m

 

655

2,50

- Đường quy hoạc có lộ giới 5 m

 

491

2,50

V

Phường 5

 

 

 

 

 

1

An Tôn

Trọn đường

 

4

907

1,70

2

Cam Ly

Ngã 3 Tà Nung (ĐT 725)

Cu Cam Ly

2

1.285

2,00

3

Dã Tượng

Trọn đường

 

4

1.227

2,00

4

Gio An

Trọn đường

 

3

1.391

2,00

5

Đa Minh

Trọn đường

 

3

979

2,00

6

Đường vào Tà Nung

Ngã ba Tà Nung

Ngã ba đường vào Ban quản lý rừng Tà Nung

3

776

1,50

Đường vào Tà Nung

Ngã ba đường vào Ban quản lý rừng Tà Nung

Cuối đèo Tà Nung

3

400

1,50

7

Hàn Thuyên

Trọn đường

 

3

1132

2,00

8

Hải Thượng

Đầu Ba tháng Hai

Tô Ngọc Vân

1

8.316

3,00

Hải Thượng

Đoạn còn lại

 

1

4.935

2,50

9

Hoàng Diệu

Hải Thượng

Yagout

1

4.085

2,50

Hoàng Diệu

Yagout

Ngã ba Ma Trang Sơn

1

2.205

2,50

Hoàng Diệu

Ngã ba Ma Trang Sơn

Lê Lai

2

1.361

2,50

10

Hoàng Văn Thụ

Huyền Trân Công Chúa

Hết thác Cam Ly, nhà số 58, nhà số 02

1

3.276

2,50

Hoàng Văn Thụ

Giáp thác Cam Ly, nhà số 58, nhà số 02

Đến hết Ngã ba Tà Nung

1

1.817

2,00

11

Huyền Trân Công Chúa

Hoàng Văn Thụ

Hết Trường Dân Tộc Nội trú (đầu đường Đa Minh), nhà số 17

2

2.722

2,50

Huyền Trân Công Chúa

Đoạn còn lại

 

3

1.744

2,50

12

Lê Lai

Trọn đường

 

4

1.361

2,50

13

Lê Quý Đôn

Trọn đường

 

2

3.919

2,50

14

Lê Thánh Tôn

Đầu đường

Dã Tượng

3

1.281

2,50

15

Ma Trang Sơn

Trọn đường

 

3

907

2,50

16

Mu Tâm

Trọn đường

 

4

1.210

2,00

17

Ngô Huy Diễn

Trọn đường

 

4

1.512

2,00

18

Nguyễn Khuyến

Trọn đường

 

4

1132

2,00

19

Nguyễn Đình Quân

Trọn đường

 

3

1.058

1,50

20

Nguyễn Thị Định

Trọn đường

 

3

2.612

2,50

21

Nguyễn Thượng Hiền

Trọn đường

 

3

1.210

2,50

22

Thánh Tâm

Trọn đường

 

3

726

2,50

23

Tô Ngọc Vân

Cầu Lê Quý Đôn

Cầu Hải Thượng

2

2.484

2,00

24

Trần Bình Trọng

Đầu đường

Ngã ba Hàn Thuyên

3

1.814

2,50

Trần Bình Trọng

Ngã ba Hàn Thuyên (Đoạn còn lại)

Lê Lai

3

1.512

2,50

25

Trần Nhật Duật

Trọn đường

 

2

1.701

2,50

26

Trn Văn Côi

Trọn đường

 

3

907

1,50

27

Y Dinh

Trọn đường

 

4

1.210

2,00

28

Yagout

Trọn đường

 

3

1.512

2,50

29

Yết Kiêu

Trọn đường

 

3

1.058

2,50

30

Khu quy hoạch: Trại Cá Hàn Thuyên

- Đường quy hoạch có lộ giới 12 m

 

1038

2,50

- Đường quy hoạch có lộ giới 8 m

 

934

2,50

31

Khu quy hoạch: Hoàng Diệu

- Đường quy hoạch có lộ giới 12 m

 

2.205

2,50

- Đường quy hoạch có lộ giới 8 m

 

1.764

2,50

- Đường quy hoạch có lộ giới 6 m

 

1.544

2,50

VI

Phường 6

 

 

 

 

 

1

Dã Tượng

Trọn đường

 

4

1227

2,00

2

Hai Bà Trưng

Hải Thượng

Tản Đà

2

7.875

2,50

Hai Bà Trưng

Tản Đà

La Sơn Phu Tử

2

6.090

2,50

Hai Bà Trưng

Đoạn còn lại

 

3

3.003

2,50

3

Hải Thượng

Cầu Hải Thượng

Cuối đường

1

4.935

2,50

4

Kim Đồng

Trọn đường

 

2

1.361

2,00

5

La Sơn Phu Tử

Trọn đường

 

3

3.927

2,50

6

Lê Thánh Tôn

Đầu đường

Dã Tượng

3

1.281

2,50

Lê Thánh Tôn

Đoạn còn lại (đường cụt)

 

3

1.134

2,50

7

Mai Hc Đế

Trọn đường

 

3

2.363

2,00

8

Ngô Quyền

Đầu đường

Hết nhà s 43 Ngô Quyền (Phan Đình Giót)

3

2.117

2,50

Ngô Quyền

Giáp nhà số 43 Ngô Quyền (Phan Đình Giót)

Cuối đường

3

1.814

2,50

9

Nguyễn An Ninh

Trọn đường

 

2

1.361

2,00

10

Phạm Ngọc Thạch

Hải Thượng

Trung tâm Y tế dự phòng

2

4.253

2,50

Phạm Ngọc Thạch

Trung tâm Y tế dự phòng

Đầu đường Thi Sách

2

3.024

2,50

Phạm Ngọc Thạch

Đoạn còn lại

 

2

2.268

2,50

11

Phan Đình Giót

Trọn đường

 

4

1.061

2,00

12

Tản Đà

Trọn đường

 

1

6.027

2,50

13

Thi Sách

Trọn đường

 

3

1.890

2,50

14

Tô Vĩnh Diện

Trọn đường

 

2

1.418

2,50

15

Yết Kiêu

Trọn đường

 

3

1.058

2,50

VII

Phường 7

 

 

 

 

 

1

Ankroet

Trọn đường

 

2

1.285

1,50

2

Bạch Đằng

Trọn đường

 

2

1.638

2,00

3

Cam Ly

Cầu Cam Ly

Ngã ba Ankoret

2

1.285

2,00

4

Cao Bá Quát

Trọn đường

 

3

1.229

2,00

5

Cao Thắng

Trọn đường

 

3

735

2,00

6

Châu Văn Liêm

Trọn đường

 

3

605

2,00

7

Công Chúa Ngọc Hân

Trọn đường

 

2

605

2,00

8

Đa Phú

Trọn đường

 

3

819

2,00

9

ĐanKia

Ngã ba Ankoret -Xô Viết Nghệ Tĩnh

Cầu Lạc Dương

3

1.199

1,50

10

Đinh Công Tráng

Trọn đường

 

3

987

2,00

11

Đường Thôn Măng Ling

Điểm nối Ankoret

Hội trường Thôn Măng Ling

3

662

1,50

 

Đường nhánh vòng thông Măng Ling

Thửa 19, TBĐ 43B

Tha số 36, TBĐ 43B

3

662

1,50

12

Kim Thạch

Trọn đường

 

4

680

1,50

13

Lê Thị Riêng

Trọn đường

 

3

1.058

2,00

14

Nguyễn Hoàng

Trọn đường

 

3

756

2,00

15

Nguyên Phi Ỷ Lan

Trọn đường

 

3

756

2,00

16

Nguyễn Siêu

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Ngã ba Bạch Đằng

3

1.470

2,00

Nguyễn Siêu

Ngã ba Bạch Đằng

Cuối đường

3

1.361

1,40

17

Tô Hiệu

Trọn đường

 

3

907

2,00

18

Tô Vĩnh Diện

Trọn đường

 

2

1.470

2,00

19

Thánh Mu

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Ngã ba Châu Văn Liêm

3

1.638

2,00

Thánh Mu

Đoạn còn lại

 

3

1.512

2,00

20

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Cuối đường (Phan Đình Phùng)

Ngã ba Cao Bá Quát

1

4.253

2,50

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Ngã ba Cao Bá Quát

Lê Thị Riêng

1

4.253

2,20

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Lê Thị Riêng

Cuối đường

1

3.003

2,00

VIII

Phường 8

 

 

 

 

 

1

Bùi Thị Xuân

Ngã Ba Thông Thiên Học (nhà 79)

Cuối đường (Ngã 5 Đại học)

1

7.560

3,00

2

Cách Mạng Tháng Tám

Trọn đường

 

3

1.210

2,00

3

Cù Chính Lan

Trọn Đường

 

3

1.134

2,00

4

Lý Nam Đế

Đầu Đường Nguyễn Công Tr

Ngã ba Chùa Linh Giác (đến nhà số 105)

2

2.831

1,50

Lý Nam Đế

Đoạn còn lại (từ Nhà số 105)

Phù Đổng Thiên Vương

2

3.024

1,50

5

Mai Anh Đào

Trọn đường

 

2

4.095

1,50

6

Mai Xuân Thưởng

Trọn đường

 

3

1.184

2,00

7

Ngô Tất Tố

Lò mứt Kiều Giang (Ngã ba Mai Anh Đào)

Nhà số 277 Ngô Tất Tố (Ngã ba Nhà thờ Đa Thiện)

3

976

2,00

Ngô Tt T

Đoạn còn lại

 

4

894

2,00

8

Nguyễn Công Tr

Ngã 5 Đại Học

Ngã ba Lý Nam Đế

2

7.017

2,50

Nguyễn Công Trứ

Đoạn còn lại

 

2

4.912

2,50

9

Nguyễn Hữu Cảnh

Trọn đường

 

4

1.928

2,00

10

Nguyên Tử Lực

Trọn đường

 

2

2.646

2,00

11

Phù Đổng Thiên Vương

Ngã năm Đại học

Công xí nghiệp may xuất khẩu nhà số 237

1

8.505

2,50

Phù Đổng Thiên Vương

Đoạn còn lại

 

2

4.410

2,20

12

Tô Hiệu

Trọn đường

 

3

907

2,00

13

Tôn Tht Tùng

Trọn đường

 

3

1.210

2,00

14

Trần Anh Tông

Trọn đường

 

3

1.814

2,00

15

Trần Khánh Dư

Phù Đổng Thiên Vương (Hai đầu đường)

Vào đến nhà 42, đến hết hội trường KP Nghệ Tĩnh

3

3.326

2,00

Trần Khánh Dư

Đoạn còn lại

(Kể cả đoạn nối dài đến Lý Nam Đế)

3

2.268

2,00

16

Trần Đại Nghĩa

Trọn đường

 

4

1.512

2,00

17

Trần Nhân Tông

Trọn đường

 

3

3.326

2,00

18

Trần Quang Khải

Trọn đường

 

3

1.742

2,00

19

Vạn Hạnh

Trọn đường

 

3

2.954

2,00

20

Vạn Kiếp

Trọn đường

 

3

1.814

2,00

21

Võ Trường Toản

Đầu đường

Giáp hồ Trường Đại học Đà Lạt

4

2.138

2,00

 

Võ Trường Ton

Đoạn còn lại

 

4

1.891

2,00

22

Vòng Lâm Viên Đoạn còn lại (đường đất)

 

 

4

1.210

1,50

Đoạn mặt đường trải đá cấp phối

 

 

4

1.361

1,50

Đoạn mặt đường trải nhựa

 

 

3

1.512

1,50

23

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Ngã ba Nguyễn Công Trứ - Xô Viết Nghệ Tĩnh

Vạn Kiếp

1

4.253

2,00

IX

Phường 9

 

 

 

 

 

1

Chi Lăng

Trọn đường

 

1

4.253

2,00

2

Cô Bắc

Trọn đường

 

2

2.960

2,00

3

Cô Giang

Trọn đường

 

2

2.960

2,00

4

H Xuân Hương

Chi Lăng

Đập Hồ Than Thở

2

2.762

2,50

Hồ Xuân Hương

Đoạn còn lại

 

2

1.575

2,00

5

Hùng Vương

Trần Quý Cáp (nhà số 39, nhà số 32)

Chung cư 69 Hùng Vương, nhà số 84

2

4.851

2,00

6

Kí Con

Trọn đường

 

3

2.960

2,50

7

Lữ Gia

Nguyễn Đình Chiểu

Ngã ba Kho Sách

3

3.171

2,00

Lữ Gia (nhánh 1)

Ngã ba Xưởng đũa cũ

Vòng quanh đến Ngã ba (vòng xuyến Sài Gòn Síp)

3

1.271

2,00

Lữ Gia (nhánh 2)

Ngã ba Kho Sách

Hết đường

3

1.271

2,00

8

Lý Thường Kit

Trọn đường

 

2

1.575

2,00

9

Mê Linh

Trọn đường

 

3

1.701

2,00

Mê Linh (Đường nhánh)

Trọn đường nhánh Khu X92 và Khu D

3

1.187

2,50

10

Ngô Văn Sở

Khu Chi Lăng

Nhà Thờ

3

1.769

2,00

Ngô Văn Sở

Đoạn còn lại

 

3

1.573

2,00

11

Nguyễn Du

Trọn đường

 

3

3.402

2,50

12

Nguyễn Đình Chiu

Trọn đường

 

3

3.066

2,50

13

Nguyễn Trãi

Đu Yersin

Ga Đà Lạt

1

3.528

2,50

Nguyễn Trãi

Đoạn còn lại

 

1

2.825

2,50

14

Phan Chu Trinh

Trọn đường

 

1

4.589

2,50

15

Phó Đức Chính

Trọn đường

 

3

1.960

3,00

16

Quang Trung

Trọn đường

 

1

4.935

2,20

17

Sương Nguyệt Anh

Trọn đường

 

3

3.402

2,50

18

Tương Ph

Trọn đường

 

3

2.960

2,50

19

Trn Quý Cáp

Trọn đường

 

1

4.589

2,00

20

Trần Thái Tông

Đầu đường

Khe Suối nhỏ

4

1.210

2,00

21

Trạng Trình

Trọn đường

 

3

1.260

2,50

22

Trương Văn Hoàn

Trọn đường

 

3

1.260

2,50

23

Yersin (thống nhất cũ)

Cổng Trường CĐSP

Nguyễn Đình Chiểu

3

1.827

2,50

24

Khu quy hoạch: Xí nghiệp 92

- Đường quy hoạch có lộ giới 9 m

 

1.361

2,50

- Đường quy hoạch có lộ giới 8 m và 7.5 m

 

1.089

2,50

25

Khu quy hoạch dân cư Yersin

- Đường quy hoạch có lộ giới 9 m

 

3.066

2,50

- Đường quy hoạch có lộ giới 7 m

 

2.453

2,50

X

Phường 10

 

 

 

 

 

1

Trần Quốc Toản (Bà Huyện Thanh Quan cũ)

Trọn đường

 

1

6.395

2,00

2

Hoàng Hoa Thám

Đầu đường

Chùa Linh Phong

3

1.669

2,00

Hoàng Hoa Thám

Đoạn còn lại

 

3

1.210

2,00

3

Hùng Vương

Sở Điện Lực Lâm Đồng

Trn Quý Cáp (nhà số 39, nhà số 32)

2

6.174

2,50

4

Khởi Nghĩa Bắc Sơn

Trọn đường

 

2

3.373

2,50

5

Khe sanh

Trọn đường

 

2

2.552

2,00

6

Lê Văn Tám

Trọn đường

 

4

2.419

2,00

7

MiMoSa

Đầu đường

Chùa Tàu

2

2.363

2,00

MiMoSa

Đoạn còn lại

 

2

1.575

2,00

8

Nguyễn Trãi

Đu Yer Sin

Ga Đà Lạt

2

3.528

2,50

Nguyn Trãi

Đoạn còn lại

 

1

2.825

2,50

9

Phạm Hồng Thái

Trọn đường

 

3

2.552

2,20

10

Trần Hưng Đạo

Đài PTTH Lâm Đồng

Sở Điện Lực Lâm Đồng, UBND Phường 10

1

7.056

2,50

11

Trần Thái Tông

Khe suối nhỏ

Hết đường

4

756

2,00

12

H Tùng Mậu

Trọn đường

 

1

6.615

2,50

13

Trần Quang Diệu

Trọn đường

 

3

2.470

2,00

14

Yên Thế

Trọn đường

 

3

2.470

2,00

15

Trần Quốc Toản (Yersin cũ).

Hồ Tùng Mậu

Cng Khách sạn Công Đoàn tỉnh Lâm Đồng)

1

5.954

2,50

Yersin (Thống Nhất cũ)

Cổng Khách sạn Công Đoàn tỉnh Lâm Đồng)

Đầu đường Nguyễn Trãi

1

5.954

2,50

Yersin (Thống Nhất cũ)

Đầu đường Nguyễn Trãi

Đến cng Trường CĐSP nhà số 29

2

3.402

2,50

XI

Phường 11

 

 

 

 

 

1

Hùng Vương (Quốc lộ 20)

Chung cư 69 Hùng Vương, nhà số 84

Ngã ba Nam H

2

2.552

2,00

Hùng Vương (Quc lộ 20)

Ngã ba Nam Hồ

Huỳnh Tấn Phát

2

1.533

1,50

Hùng Vương (Quốc lộ 20)

Huỳnh Tấn Phát

Trường Tiểu Học Trại Mát

2

1.533

1,50

Hùng Vương (Quốc lộ 20)

Trường Tiểu Học Trại Mát

Nhà Ga

2

1.869

1,50

Hùng Vương (Quốc lộ 20)

Nhà Ga

Hết Trường Nguyễn Đình Chiểu

2

1.365

1,50

2

Huỳnh Tấn Phát

Trọn đường

 

3

730

2,00

3

Lâm Văn Thạnh

Trọn đường

 

3

1.210

1,20

4

Lương Đình Của

QL 20

Cầu xóm Hố

3

1.134

1,20

Lương Đình Của

Cầu xóm Hố

Cuối đường

3

680

1,20

5

Nam Hồ

Trọn đường

 

3

1.399

1,50

6

Trịnh Hoài Đức

Trọn đường

 

3

756

1,50

7

Đường Tự tạo (đường Xí nghiệp Sứ cũ)

Nhà Ga

Hết cầu ông Rí

3

1.121

1,50

Đường Tự tạo

Đoạn còn lại

 

3

673

1,50

XII

Phường 12

 

 

 

 

 

1

Bế Văn Đàn

Trọn đường

 

3

499

1,25

2

Hồ Xuân Hương

Trọn đường

 

2

1.512

2,00

3

Ngô Gia Tự

Đầu đường

Ngã ba ông Đáng (Hết tha 214)

3

810

1,50

Ngô Gia Tự

Ngã ba ông Đáng (Hết tha 214)

Ngã ba Nghĩa Trang

 

745

1,25

Ngô Gia Tự

Đoạn còn lại

 

3

680

1,25

4

Nguyễn Hữu Cầu

Đầu đường

Tiếp giáp Bế Văn Đàn

3

499

1,25

Nguyễn Hữu Cầu

Tiếp giáp Bế Văn Đàn

Ngã ba Ông Hữu

4

462

1,25

Nguyễn Hữu Cầu

Ngã ba Ông Hữu (đoạn còn lại)

Cuối đường

3

499

1,25

5

Đường 723

Tiếp giáp Ngô Gia Tự

Ngã ba đi Đasar, huyện Lạc Dương và đến hết địa giới hành chính phường 12

3

680

1,25

6

Nguyễn Thái Bình

Trọn đường (Phường 12)

 

3

499

1,25

7

Thái Phiên

Đầu đường

Nguyn Hữu Cầu

3

805

1,25

Thái Phiên

Nguyễn Hữu Cầu

Đập nước

3

499

1,25

I

Xã Xuân Th

 

 

 

 

 

1

Mặt tiền quốc lộ 20

Trọn đường

 

3

504

1,25

II

Xã Xuân Trường

 

 

 

 

 

1

Mt tiền quốc lộ 20

Giáp ranh Xã Xuân Thọ

Ngã ba Xuân Sơn

3

420

1,25

2

Mặt tiền quốc lộ 20

Ngã ba Xuân Sơn

Trạm y tế Xã

3

483

1,25

3

Mặt tiền quốc lộ 20

Trạm y tế Xã

Đầu cầu

3

588

1,25

4

Mặt tiền quốc lộ 20

Đầu cầu

Ngã ba Trường Sơn

3

420

1,25

5

Mặt tiền quốc lộ 20

Ngã ba Trường Sơn

Giáp ranh Xã Trạm Hành

3

420

1,25

III

Xã Trạm Hành

 

 

 

 

 

1

Mặt tiền quốc lộ 20

Ngã ba đường Đài ra đa

Hết điểm Công nghiệp phát chi

3

483

1,25

2

Mặt tiền quốc lộ 20

Đoạn còn lại

 

3

420

1,25

IV

Xã Tà Nung

 

 

 

 

 

1

Đường vào Tà Nung

Ngã ba đường vào Ban quản lý rừng Tà Nung

Cuối đèo Tà Nung

3

400

1,25

2

Dọc 2 bên đường vào Xã Tà Nung

Cuối đèo Tà Nung

Đu đường Thôn 6 (Chùa Vạn Đức)

4

420

1,25

3

Dọc 2 bên đường vào Xã Tà Nung

Đầu đường Thôn 6 (Chùa Vạn Đức)

H Tà Nung (Hồ Bà Đảm), hết thửa 326

4

525

1,25

4

Dọc 2 bên đường vào Xã Tà Nung

Đoạn còn lại

 

4

420

1,25

 

2. Khu vực II: Áp dụng cho các lô đt không thuộc khu vực I; nm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với các khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và du lịch, khu du lịch. Đơn giá tính bằng 80% đơn giá cùng vùng, cùng địa bàn khu vực I.

3. Khu vực III: Những vị trí còn lại trên địa bàn xã. Đơn giá tính bng 70% đơn giá cùng vùng, cùng địa bàn khu vực I.

IV. ĐT NÔNG NGHIỆP:

1. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản: Được xác định theo 2 khu vực và 3 vị trí như sau:

- Khu vực I: Các phường trong thành ph

- Khu vực II: Các xã Xuân Trường, Xuân Thọ, Tà Nung, Trạm Hành.

- Vị trí 1: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ lô đất đến lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và liên xã trong phạm vi đến 500m.

- Vị trí 2: Là những vị trí mà khoảng cách gn nht từ lô đt đến lộ giới của quc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và liên xã trong phạm vi trên 500m đến 1.000m.

- V trí 3: Các v trí còn li.

Khoảng cách để xác định vị trí thửa đất (lô đất) được xác định theo đường đi, lối đi vào đến thửa đất (lô đất).

a) Đất trồng cây hàng năm:

1

Khu vc I

Đơn giá đất năm 2013 (1.000 đ/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)

V trí 1

85

1,5

Vị trí 2

68

1,5

Vị trí 3

43

1,5

2

Khu vực II

Đơn giá đất năm 2013 (1.000 đ/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)

V trí 1

68

1,5

Vị trí 2

54

1,5

Vị trí 3

34

1,5

b) Đất trng cây lâu năm:

1

Khu vực I

Đon giá đt năm 2013 (1.000 đ/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)

V trí 1

80

1,5

Vị trí 2

64

1,5

Vị trí 3

40

1,5

2

Khu vực II

Đơn giá đt năm 2013 (1.000 đ/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)

Vị trí 1

64

1,5

Vị trí 2

51

1,5

Vị trí 3

32

1,5

c) Đất nuôi trng thủy sản:

1

Khu vực I

Đơn giá đt năm 2013 (1.000 đ/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)

 

Vị trí 1

43

1,5

 

Vị trí 2

34

1,5

 

Vị trí 3

22

1,5

2

Khu vực II

Đơn giá đất năm 2013 (1.000 đ/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)

Vị trí 1

34

1,5

Vị trí 2

27

1,5

Vị trí 3

17

1,5

2. Đất rừng sản xuất:

Số TT

Vị trí

Đơn giá đt năm 2013 (1.000 đ/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)

1

Vị trí 1: Là đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ

32

1,5

2

V trí 2: Là đất có mặt tiếp giáp với đường liên huyện, liên xã

26

1,5

3

Vị trí 3: Là đất thuộc những vị trí còn lại.

16

1,5