cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 28/03/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 19/2013/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Ngày ban hành: 28-03-2013
  • Ngày có hiệu lực: 07-04-2013
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-05-2014
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 389 ngày (1 năm 24 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-05-2014
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-05-2014, Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 28/03/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 21/04/2014 của Ủy ban nhân nhân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
LÂM ĐỒNG

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 19/2013/QĐ-UBND

Đà Lạt, ngày 28 tháng 03 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CÁT TIÊN, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất và Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 376/TTr-STC ngày 07 tháng 02 năm 2013; văn bản số 659/STC-NS ngày 22 tháng 3 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng để làm cơ sở:

1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) đang sử dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng.

2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) không phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Chủ tịch UBND huyện Cát Tiên có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và các phòng ban chuyên môn có liên quan triển khai thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 25/5/2012 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND huyện Cát Tiên; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
-
Website Chính phủ;
-
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-
Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVB (
Bộ Tư pháp);
-
TT Tỉnh ủy, TTHĐND tnh;
-
Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
-
CT, các PCT UBND tỉnh;
-
Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
-
Đài PTTH;

- Báo Lâm Đồng;
-
Như điều 4;
-
LĐ và CV VP UBND tnh;
-
Trung tâm tin học;
-
Lưu: VT, TC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn
Xuân Tiến

 

BẢNG HỆ SỐ

ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CÁT TIÊN, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 28/3/2013 của y ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

SỐ TT

Khu vực, đường, đoạn đường

Đơn giá đất năm 2013 (1.000 đ/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT)

A

ĐẤT Ở ĐÔ THỊ:

 

 

 

I. Khu vực thị trấn Đồng Nai:

 

 

I.

Tuyến đường Phạm Văn Đồng: (từ đoạn 1 đến đoạn thứ 5)

 

 

1

Từ đất trạm xăng dầu Cát Tiên đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tuyển

1.550

1,40

2

Từ đất nhà ông Trần Duy Tập đến giáp đường đi vào Xưởng điều (cạnh nhà ông Quý)

1.000

1,16

3

Từ đất ông Trần Văn Quý đến giáp ranh đất xã Phù Mỹ

650

1,00

4

Từ đất nhà ông Trần Hữu Kỷ đến giáp cầu Hai cô

860

1,20

5

Từ đất nhà máy chà ông Hoàng Văn Tư đến hết đất ông Trần Văn Dũng - đường Phạm Văn Đồng và hết nhà ông Vũ Thanh Tương - đường Đinh Bộ Lĩnh

1.300

1,28

II.

Đường Đinh Bộ Lĩnh: (từ đoạn thứ 8 đến đoạn thứ 10)

 

 

6

Từ đất nhà ông Trần Văn Lâm đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Lương (đi Gia Viễn)

850

1,25

7

Từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Lương đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Lưu (đi Gia Viễn)

1.000

1,00

8

Từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Lưu đến hết đất nhà ông Đinh Văn Bắc (đi Gia Viễn)

600

1,00

9

Từ giáp đất nhà ông Đinh Văn Bắc đến hết đất nhà ông Vũ Văn Tào (đi Gia Viễn)

400

1,00

10

Từ đất nhà ông Lê Văn Dực đến giáp cầu 1 Gia Viễn

200

1,00

III.

Đường Hai Bà Trưng: (từ đoạn thứ 1 đến đoạn thứ 14)

 

 

11

Từ giáp Cầu 2 cô đến hết đất nhà ông Lưu Vũ Vinh (đi hướng Đức Phổ)

600

1,00

12

Từ đất nhà ông Nguyn Văn Minh đến hết đất nhà ông Trần Văn Thỏa (đi Đức Phổ)

850

1,13

13

Từ đất nhà ông Trn Văn Dũng đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (đi Đức Phổ)

430

1,20

14.

Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Lm đến giáp ranh xã Đức Ph

300

1,00

IV.

Tuyến Đường Trần Lê: (từ đoạn thứ 15 đến đoạn thứ 19)

 

 

15

Từ giáp ranh xã Phù Mỹ đến giáp đất bà Trần Thị Xuân (lô đất A12-5)

600

1,00

16

Từ đất bà Trần Thị Xuân (Lô đất A12-5) đến suối Chuồng bò

620

1,00

17

Từ giáp suối Chuồng bò đến hết đất nhà bà Dương Thị Tén (lô đất A6-2)

700

1,00

18

Từ giáp đất bà Dương Thị Tén đến giáp đất ông Trần Gà (lô đất A2-9)

600

1,00

19

Từ giáp đất ông Trần Gà đến giáp đất ông Vũ Đình Hiển

750

1,00

V.

Đường Lê Thị Riêng: (từ đoạn 20 đến đoạn thứ 22)

 

 

20

Tuyến 9.1 (Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Hương đến hết đất nhà Bùi Văn Hống)

170

1,00

21

Tuyến 3.2 (Từ đất nhà ông Lã Quang Doanh đến hết đất nhà Văn hóa Khu 3)

120

1,00

22

Từ đất nhà ông Đặng Xuân Đước đến hết đất nhà ông Nguyễn Hồng Sơn

170

1,00

23

Tuyến 9.2 (Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Mão đến hết đất nhà ông Đào Xuân Thành), đường Bà Triệu

220

1,00

24

Tuyến 9.3 (Từ đất nhà bà Trần Thị Hương Thương đến giáp khu dân cư đường lô 2). đường Nguyễn Công Trứ

350

1,00

25

Tuyến 8.1 (Từ đất nhà ông Vũ Đình Thiều đến giáp khu dân cư đường lô 2). đường Hoàng Hoa Thám

130

1,00

26

Tuyến 8.2 (Từ đất nhà ông Đinh Văn Diện đến giáp khu dân cư đường lô 2). đường Võ Thị Sáu

430

1,00

27

Tuyến 8.3 (Từ đất nhà ông Khương Đình Phùng đến giáp trường Tiểu học Võ Thị Sáu)

110

1,00

28

Tuyến 8.4 (Từ đất nhà ông Đặng Xuân Sinh đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Liên)

170

1,00

29

Tuyến 3.1 (Từ Xưởng điều đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Hà) - đường La Văn Cầu

220

1,00

30

Từ đất nhà bà Đỗ Thị Ngọc Trinh đến đường Khu 8.4 - đường Đào Duy Từ

330

1,00

31

Tuyến 7.1 (Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Ngân đến đất nhà ông Đỗ Huy Hòa)

200

1,00

32

Tuyến 7.2 (Từ khu dân cư đường lô 2 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Lục)

130

1,00

33

Từ đất nhà ông Trần Văn Tâm đến hết đất nhà ông Phạm Văn Thanh

100

1,00

34

Tuyến đường nội bộ khu Kinh doanh

370

1,00

35

Tuyến 6.1 (Từ đất ông Nguyễn Văn Đức đến giáp đất khu dân cư đường lô 2 (giáp đất CA huyện), đường Nguyễn Tri Phương

260

1,00

36

Tuyến đường nội bộ Làng đồng bào dân tộc (Buôn Go)

120

1,00

37

Từ tuyến đường tái định cư làng đồng bào dân tộc (Đường đối điện suối chuồng bò)

320

1,00

38

Từ tuyến đường tái định cư làng đồng bào dân tộc còn lại

170

1,00

39

Tuyến 5.1 (Từ đất nhà ông Trần Văn Minh đến hết đất nhà ông Hà Ngô Lâm), đường Phạm Ngọc Thạch

200

 

1,00

40

Tuyến 5.2 (Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Lương đến giáp khu dân cư đường lô 2)

140

1,00

41

Tuyến 5.3 (Từ đất nhà ông Đinh Hải Lương đến hết đất nhà ông Bùi Đình Nhương), đường Nguyễn Trỗi

150

1,00

42

Từ đất nhà bà Lục Thị Nong đến đất nhà ông Nguyễn Văn Hiền

110

1,00

43

Từ đất nhà ông Vũ Sơn Đông đến hết đất nhà ông Trần Văn Viện - đường Nguyễn Minh Châu

550

1,00

44

Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Quán đến giáp ranh xã Đức Phổ (đường Bù khiêu)

330

1,00

45

Tuyến 1.1 (Từ giáp đất nhà trẻ khu 1 đến giáp mương Đắk lô) - đường Kim Đồng

140

1,00

46

Tuyến 1.2 (Từ đất nhà bà Vũ Thị Hà đến giáp mương thuỷ lợi Đắk lô) - đường Phan Đình Giót

110

1,00

47

Tuyến 10.1 (Từ đất nhà ông Chu Đình Quyết đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thuấn)

100

1,00

48

Tuyến 10.2 (Từ đất nhà ông Hoàng Văn Rum đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Hiền)

80

1,00

49

Tuyến Khu 2.1 từ đất bà Đặng Thị Cúc đến hết đất ông Lương Văn Bốn (Từ cầu 2 cô đi vào) - đường Nguyễn Viết Xuân

70

1,00

50

Tuyến Khu 2.2 từ đất nhà ông Mai Văn Lâm đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Lim - đường Lê Văn Tám

220

1,00

51

Tuyến Khu 2.3 từ đất ông Trần Văn Vinh đến hết đất nhà Trịnh Văn Lịch

70

1,00

52

Tuyến đường loại 2: Là những tuyến đường xe 2, 3 bánh ra vào được

60

1,00

53

Tuyến đường loại 3: Là những tuyến đường còn lại

55

1,00

 

II. Khu vưc đô th loi 5: Phước Cát 1.

 

 

1

- Từ đất ông Ngô Xuân Hiển đến giáp đất ông Trương Cao Viên và từ đất ông Trần Xuân đến giáp đất ông Nguyễn Văn Hiền

450

1,05

2

- Từ đất ông Trương Cao Viên đến giáp đất Lâm Văn Quang

- Từ đất ông Nguyễn Văn Hiền đến giáp đất ông Võ Tấn Phúc

1.100

1,40

3

- Từ đất ông Lâm Văn Quang đến hết đất ông Đặng Văn Long

- Từ đất ông Phan Văn Cuộc đến hết đất ông Dương Xuân Thanh

- Từ đất ông Võ Tấn Phúc đến hết đất ông Phạm Hồng Hoàng

- Từ đất ông Nguyễn Văn Ngọc (bến xe) đến hết đất ông Đỗ Tiến Bang

- Từ đất ông Võ Văn Minh đến hết đất ông Bùi Đình Nhỏ

- Từ đất ông Nguyễn Văn Phải đến hết đất ông Nguyễn Văn Thương

- Từ đất ông Nguyễn Văn Đức đến hết đất ông Huỳnh Văn Hữu

- Từ đất ông Tống Văn Định đến hết đất ông Lương Văn Toan

- Từ đất ông Trần Văn Điển đến hết đất ông Võ Trung Hùng

1.400

1,15

4

- Từ đất bà Nguyễn Thị Ân đến hết đất ông Kim Văn Bút

500

1,00

5

- Từ đất bà Nguyễn Thị Hạnh đến hết đất nhà Văn Hóa Cát Lâm 3

- Từ đất ông Nguyễn Văn Chiến đến hết đất ông Trần Văn Đường.

500

1,00

6

- Từ đất ông Nguyễn Văn Phong đến giáp đất bà Thời Thị Hồng Lạc và từ đất ông Hà Công Khanh đến hết đất bà Hà Thị Hoa.

- Từ đất bà Thời Thị Hồng Lạc đến giáp đất ông Nguyễn Đẩu (hướng đi Cát Lương) và từ đất ông Nguyễn Văn Tâm đến hết đất ông Lý Viết Ngôn.

- Từ đất ông Nguyễn Thành Sơn đến giáp cầu Treo.

- Từ đất ông Nguyễn Văn Lực (quán nước) đến giáp cầu Treo.

1.200

1,40

7

- Từ đất ông Nguyễn Theo đến hết đất bà Trương Thị Trưng (đường ĐH 93)

500

1,00

8

- Từ đất sân vận động (ông Ngữ) đến hết đất ông Phan Văn Chài. Và từ đất ông Lê Trung Thực đến hết đất ông Phan Văn Phủ.

250

1,00

9

- Từ đất ông Mã Văn Tuân (Cát Lợi) đến hết đất ông Nguyễn Văn Sỹ (trại heo).

- Từ đất ông Nguyễn Văn Tô đến giáp đất bà Phan Thị Tuyết.

200

1,00

10

- Từ Trạn Bơm Phước Cát 1 đến hết đất ông Thủy (Công an).

- Từ đất ông Trần Đình Phương đến hết đất ông Phạm Văn Thủy.

300

1,00

11

- Từ đất ông Đặng Văn Sang đến hết đất ông Trần Đình Thanh.

- Từ đất ông Huỳnh Thế Thuận đến hết đất bà Võ Thị Út.

350

1,00

12

- Từ đất bà Phan Thị Gái đến hết đất ông Nguyễn Văn Đức

- Từ nhà ông Võ Xuân An đến hết đất ông Phạm Văn Đức.

400

1,00

13

- Từ đất ông Trần Văn Hải (Hoa xì dầu) đến hết đất bà Võ Thị Năm.

- Từ đất bà Nguyễn Thị Lan đến giáp đất ông Triệu Y Men.

200

1,00

14

- Từ giáp đất ông Phạn Văn Thủy đến hết đất ông Nguyễn Văn Văn (Trần Đình Phương) và từ đất ông Đỗ Phúc Thương đến hết đất bà Nguyễn Thị Lại.

400

1,00

15

- Từ đất ông Lê Đức Sự đến giáp kênh mương thủy lợi.

300

1,00

16

- Từ đất ông Nguyễn Văn Tuấn đến giáp đất ông Trương Thanh Phùng và từ đất bà Phan Thị Tuyết đến giáp đất ông Nguyễn Văn Niên.

250

1,00

17

- Từ đất bà Trần Thị Sắn đến hết đất ông Bùi Đình Cương và từ đất bà Trần Thị Tửu đến giáp trường tiểu học Kim Đồng.

270

1,00

18

- Từ trường tiểu học Kim Đồng đến hết đất ông Nguyễn Văn Đẩu

300

1,50

19

- Từ đất bà Phan Thị Hà đến hết đất ông Phan Văn Cần và từ đất ông Nông Văn Xướng đến hết đất ông Nguyễn Văn Khánh.

150

1,00

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:

 

 

I.

XÃ PHƯỚC CÁT 1

 

 

1. Khu vực I:

 

 

 

- Vị trí 1:

 

 

1

- Từ giáp ranh xã Đức Phổ đến giáp đất trường tiểu học Cát An 2 và đối diện đất ông Trần Hữu Xương.

350

1,00

2

- Từ đất ông Nguyễn Kế Mương và diễn bà Tô Thị Thiệu (ĐH 93) đến giáp ranh xã Đức Phổ (đường bù Kiêu)

150

1,00

3

- Từ đất ông Trịnh Tiến Dũng đến hết đất ông Nguyễn Văn Tòng và từ đất ông Trịnh Phi Hùng đến hết đất ông Võ Xuân Hậu (ĐT 721).

300

1,00

4

- Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Tòng đến hết đất ông Nguyễn Hồng Thái và từ đất ông Lý Hiền Hoan đến đất trường Mần Non Cát Lương.

250

1,00

5

- Từ đất ông Nguyễn Mỡ đến giáp ranh xã Phước Cát 2 và đối diện bên kia đường

170

1,00

6

- Từ đất ông Nguyễn Văn Hưng đến hết đất ông Đào Thanh Bình và đối diện bên kia đường

140

1,00

7

- Từ đất ông Võ Minh Dũng (Cát An 2) đến hết đất ông Nguyễn Văn Nhẫn.

150

1,00

 

- V trí 2: là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông

130

1,00

2. Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất.

90

1,00

3. Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã.

60

1,00

II.

XÃ PHÙ MỸ

 

 

1. Khu vực I:

 

 

 

- V trí 1:

 

 

 

1. Đường Phạm Văn Đồng: (từ đoạn số 1 đến đoạn thứ 6):

 

 

1

Từ giáp ranh thị trấn Đồng Nai đến hết đất ông Lê Hồng Long

600

1,00

2

Từ đất ông Cao Văn Phương đến hết đất ông Tô Văn Tiên và đối diện

700

1,00

3

Từ đất ông Nguyễn Văn Bạo đến hết đất ông Nguyễn Văn Quy (Thôn 2)

650

1,00

4

Từ đất ông Lê Thành Cang đến hết đất ông Phan Văn Cường (sửa xe) và Từ ông đất Lê Thành Cang đến hết đất ông Lê Thành Phước (Thôn 3)

600

1,00

5

Từ đất bà Phạm Thị Lan đến hết đất ông Thể (Đường vào bãi cát)

580

1,00

6

Từ đất ông Nguyễn Nhiễu đến hết đất Cơ quan Quân sự huyện

610

1,00

 

2. Đường Bùi Thị Xuân: (từ đoạn thứ 7 đến đoạn thứ 8):

 

 

7

Từ đất ông ĐQuốc Toản đến hết đất ông Cao Văn Hoàng (Thôn 4)

450

1,00

8

Từ đất ông Vũ Văn Cẩm đến hết đất bà Phạm Thị Thơm

300

1,00

9

Từ đất ông Phan Hữu Chỉnh đến giáp khu dân cư đường lô 2 - đường Nguyễn Thái Học

460

1,00

10

Từ đất ông Ngô Quốc Hưng đến hết đất ông Lê Chu Huân - đường Nguyễn Trung Trực

300

1,00

11

Từ giáp đất ông Lê Hải Nhị đến đất ông Lê Văn Dục - đường Lê Quý Đôn

200

1,00

12

Từ đất ông Đoàn Văn Đức đến hết đất ông Đồng Thân - đường Ngô Mây

200

1,00

13

Từ đất ông Đinh Văn Hiệp đến hết đất ông Nguyễn Công Thanh

200

1,00

 

3. Đường Trần Lê (Khu vực đường Lô 2):

 

 

14

Từ đất đường Lô 2 tiếp giáp với đường ĐT 721 đến hết lô đất A27-7

650

1,00

15

Từ Lô đất A26-39 đến hết đất ông Đoàn Văn Thuận (lô đất A24-15)

670

1,00

16

Từ giáp đất ông Đoàn Văn Thuận đến hết đất ông Trương Tấn Mỹ (lô đất A21-31)

700

1,00

17

Từ đất ông Trương Tấn Mỹ (lô A21-30) đến lô đất A20-10

750

1,00

18

Từ giáp lô đất A20-9 đến giáp ranh thị trấn Đồng Nai

650

1,00

 

- Vị trí 2: là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông

150

1,00

2. Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất.

120

1,00

3. Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã.

60

1,00

III.

XÃ GIA VIN:

 

 

1. Khu vực I:

 

 

 

- V trí 1:

 

 

1

Từ ngã 3 Gia Viễn đến kênh Đa bo A (hướng đi Tiên Hoàng)

650

1,00

2

Từ Đinh Ngọc Bình đến hết đất ông Nguyễn Quang Vinh (đi Tiên Hoàng)

400

1,00

3

Từ đất bà Đinh Thị Bình đến hết đất bà Nguyễn Thị Tân (hướng đi Tiên Hoàng)

250

1,00

4

Từ đất ông Mai Văn Khuê đến giáp ranh xã Tiên Hoàng

150

1,00

5

Từ ngã 3 Gia Viễn đến hết đất ông Bùi Thanh Tuyền (hướng đi Nam Ninh)

900

1,00

6

Từ giáp đất ông Bùi Thanh Tuyền đến hết đất UBND xã Gia Viễn (đi Nam Ninh)

620

1,00

7

Từ giáp đất UBND xã đến hết đất Trường cấp I Gia Viễn (hướng đi Nam Ninh)

500

1,00

8

Từ đất ông Nguyễn Văn Đại đến hết đất ông Nhữ Văn Tứ (hướng đi Nam Ninh)

250

1,00

9

Từ giáp đất ở ông Nhữ Văn Tứ (thửa số 737) đến giáp ranh xã Nam Ninh

130

1,00

Đất khu vực quy hoạch ưong khu vực Chợ (31 lô)

10

Từ Lô đất 3A.9 đến hết lô đất 3A.19

500

1,00

11

Từ lô đất 3B.1 đến hết Lô đất 3B.21

350

1,00

12

Từ ngã 3 Gia Viễn đến hết đất ông Nguyễn Đình Tiến (hướng đi TT Đồng Nai)

600

1,00

13

Từ đất ông Đặng Hữu Bình đến cầu 3 Gia Viễn (hướng đi TT Đồng Nai)

350

1,00

14

Từ giáp cầu 3 Gia Viễn đến hết đất ông Lê Anh Mạc (hướng đi TT Đồng Nai)

140

1,00

15

Từ đất ông Nguyễn Đại Từ đến hết đất ông Phạm Thanh Bình (đi TT Đồng Nai)

300

1,00

16

Từ đất ông Phạm Bá Quát đến giáp ranh TT Đồng Nai

130

1,00

17

Từ đất bà Trần Thị Lĩnh đến hết đất ông Phạm Ngữ (hướng đi vào hồ Đắc Lô)

100

1,00

18

Từ đất ông Bùi Đức Hiến đến hết đất ông Bùi Đức Minh (đường Vân Minh)

150

1,00

19

Từ đất ông Bùi Văn Quỳnh đến hết Phân hiệu trường Vân Minh

110

1,00

 

- Vị trí 2: là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông

90

1,00

2. Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất.

70

1,00

3. Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã.

35

1,00

IV.

XÃ MỸ LÂM:

 

 

1. Khu vực I:

 

 

 

- Vị trí 1:

 

 

1

Từ trạm xá đến hết đất ông Nông Văn Coỏng

120

1,00

2

Từ đất ông Ngô Gia Ngọc đến hết đất ông Nguyễn Hữu Đức

80

1,00

3

Từ đất ông Phạm Văn Đông đến giáp ranh xã Nam Ninh

65

1,00

4

Từ đất ông Trần Văn Luyện đến hết đất ông Lê Văn Hồng

70

1,00

5

Từ trạm xá đến giáp đất bà Bùi Thị Hng

80

1,00

6

Từ đất bà Bùi Thị Hằng đến hết đất bà Nguyễn Thị Tiện (giáp ranh xã Tư Nghĩa)

65

1,00

7

Từ đất ông Vũ Đại Liên đến hết đất ông Bùi Kiên Định

75

1,00

8

Từ trạm xá đến hết đất ông Đoàn Văn Chương

50

1,00

 

- Vtrí 2: là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông

45

1,00

2. Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất.

35

1,00

3. Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã.

30

1,00

V.

XÃ QUẢNG NGÃI:

 

 

1. Khu vực I:

 

 

 

- V trí 1:

 

 

1

Từ cầu Đạ sị đến hết đất ông Trần Văn Tư (cầu Đạ Sỵ cũ)

250

1,00

2

Từ đất ông Vũ Thế Phương đến hết đất ông Tô Trọng Nghĩa

400

1,50

3

Từ đất bà Bùi Thị Ớt đến hết đất ông Nguyễn Ngọc Khuê

340

1,05

4

Từ đất ông Bùi Văn Dũng đến đất ông Cao Minh Tuấn

350

1,00

5

Từ đất ông Nguyễn Lâm Anh đến đất trạm xá cũ (đường ĐH 92)

220

1,05

6

Từ đất ông Đồng Hoài Minh đến hết đất ông Nguyễn Văn Xuân

300

1,00

7

Từ đất ông Cao Xuân Trường đến hết đất ông Nguyễn Tơ (trung tâm xã)

400

1,50

8

Từ đất ông Nguyễn Tấn Hậu đến hết đất ông Nguyễn Như Tài (hướng đi Đạ tẻh)

220

1,00

9

Từ đất ông Nguyễn Xuân Lai đến giáp ranh địa phận Đạ tẻh

270

1,00

10

Từ đất bà Ngô Thị Loan đến hết đất ông Trần Văn Khoát

200

1,00

11

Từ đất ông Lê Thái Thi đến hết đất ông Đinh Thiên Vân

140

1,00

12

Từ đất ông Đặng Quang Sinh đến hết đất ông Bùi Xuân Tứ

120

1,00

13

Từ đất ông Đỗ Tiến Thành đến hết đất ông Lê Văn Dung

120

1,00

14

Từ đất bà Bùi Thị Kim Vân đến hết đất ông Lê Ngọc Hà

150

1,00

15

Từ đất nhà ông Phan Cảnh Biên đến hết đất bà Mai Thị Thu Hương

250

1,00

16

Từ đất ông Chế Văn Hòa đến hết đất ông Phạm Văn Phu

250

1,00

17

Từ đất ông Nguyễn Văn Dương đến hết đất bà Nguyễn Thị Tuyết Mai

200

1,00

18

Từ đất ông Trần Văn Cúc đến hết đất ông Nguyễn Tãi

120

1,00

 

- V trí 2: là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông

110

1,00

2. Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất.

80

1,00

3. Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã.

50

1,00

VI.

XÃ TƯ NGHĨA

 

 

1. Khu vực I:

 

 

 

- Vị trí 1:

 

 

1

Từ đất ông Nguyễn Đức Thắng đến giáp cầu Đạ Sỵ cũ

210

1,00

2

Từ đất ông Lê Đình Lam đến hết đất ông Lê Thanh Chương

170

1,00

3

Từ đất ông Bùi Văn Hoà đến hết đất ông Nguyễn Tăng Kiệt

380

1,00

4

Từ đất ông Nguyễn Trần Diệu đến hết đất ông Bùi Khánh;

360

1,00

5

Từ đất Phạm Văn Cuông đến hết đất bà Nguyễn Thị Thọ

250

1,00

6

Từ đất ông Phùng Văn Đoàn đến hết đất ông Lê Văn Hồng

100

1,00

7

Từ đất ông Trần Văn Sơn đến đất ông Khương Đình Phùng (hướng đi Mỹ Lâm)

95

1,00

8

Từ đất ông Ninh Văn Bích đến hết đất ông Đoàn Thanh Tuấn

100

1,00

9

Từ đất ông Đoàn Anh Viết đến hết đất ông Nguyễn Văn Thầm (khu trung tâm xã)

140

1,00

10

Từ giáp đất ông Đinh Công Bậc đến hết đất ông Lê Văn Tiến

95

1,00

11

Từ đất ông Hoàng Văn Nông đến hết đất ông Nguyễn Văn Báu

130

1,00

12

Từ đất bà Nguyễn Thị Ba đến cống 19/5

90

1,00

13

Từ đất ông Đỗ Văn Lợi đến hết đất ông Nguyễn Hữu Hải

85

1,00

14

Từ sau cống 19/5 đến hết đất ông Phạm Văn Lâm

80

1,00

 

- Vị trí 2: là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông

75

1,00

2. Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất.

70

1,00

3. Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã.

50

1,00

VII.

XÃ NAM NINH

 

 

1. Khu vực I:

 

 

 

- Vị trí 1:

 

 

1

Từ cầu 1 Nam Ninh đến hết đất ông Phạm Duy Vàng

200

1,00

2

Từ đất ông Mai Văn Tam đến hết đất ông Nguyễn Văn Mùi

180

1,00

3

Từ đất ông Trần Văn Tiến đến ranh xã Tiên Hoàng

130

1,00

4

Từ Cầu 1 Nam Ninh đến giáp ranh giới xã Gia Viễn

150

1,00

5

Từ đất bà Hoàng Thị Cứu đến hết đất ông Nguyễn Trọng Đáp

120

1,00

6

Từ đất ông Nguyễn Đỗ Hùng đến hết đất nhà Văn hóa thôn Ninh Hậu

90

1,00

7

Từ đất ông Nguyễn Văn Đào đến giáp ranh giới xã Mỹ Lâm

70

1,00

 

- Vị trí 2: là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông

65

1,00

2. Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất.

50

1,00

3. Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã.

35

1,00

VIII.

XÃ TIÊN HOÀNG:

 

 

1. Khu vực I:

 

 

 

- Vị trí 1:

 

 

1

- Từ đất ông Nguyễn Công Thăng đến cầu sắt, và

280

1,00

- Từ ngã ba xã Tiên Hoàng đến hết đất ông Đỗ Đình Quân;

2

- Từ đất ông Đỗ Đình Lai đến hết đất ông Đinh Bá Trung và

195

1,00

- Từ đất ông Trần Văn Duẩn đến giáp ranh Gia Viễn;

- Từ cầu sắt (cầu 5) đến hết đất ông Đinh Tiến Ba.

- Từ đất ông Lê Ngọc Chinh đến ngã ba ông Phạm Xuân Khanh

3

- Từ đất ông Bùi Huy Ly đến hết đất ông Trần Như Chuống;

150

1,00

- Từ đất ông Phạm Xuân Phong đến hết đất ông Nguyễn Ngọc Thơ;

4

- Từ đất ông Vũ Văn Kịnh đến hết đất bà Vũ Thị Mùi (thôn 1)

140

1,00

- Từ ngã ba ông Phạm Xuân Khanh đến giáp địa phận xã Nam Ninh

5

- Từ đất ông Trần Văn Hoan đến hết đất ông Đinh Công Luyển.

115

 

1,00

- Từ ngã ba ông Phạm Văn Quý đến ngã ba ông Nguyễn Đức Sơn (tách đoạn)

- Từ ngã ba ông Nguyễn Văn Nhiên đến ngã ba ông Bùi Xuân Biên (b sung)

- Từ ngã ba ông Lê Ngọc Chinh đến nhà Công vụ giáo viên cấp II (bổ sung)

- Từ đất ông Dương Đức Hạ đến ngã ba ông Lê Văn Quỳnh thôn 2 (bổ sung)

- Tđất ông Đinh Duy Bốn đến hết đất ông Trần Xuân Quynh

- Từ đất ông Đoàn Hu Thọ đến hết đất ông Nguyễn Phương Huân

 

- Vị trí 2: là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông

90

1,00

2. Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vục 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất.

65

1,00

3. Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã.

50

1,00

IX.

XÃ ĐỨC PHỔ:

 

 

1. Khu vực I:

 

 

 

- Vị trí 1:

 

 

1

Từ giáp ranh thị trấn Đồng Nai đến hết đất ông Nguyễn Minh Tuấn

320

1,00

2

Từ đất ông Trần Hùng Hiệp đến hết đất ông Lê Chí Chuyên

230

1,00

3

Từ đất ông Nguyễn Văn Ban đến đất bà Nguyễn Thị Đào

260

1,00

4

Từ đất ông Trần Lập đến hết đất ông Huỳnh Tấn Kiệt (trung tâm xã)

400

1,00

5

Từ đất ông Nguyễn Mưu đến giáp ranh xã Phước Cát 1,

315

1,00

6

Từ giáp ranh thị trấn Đồng Nai (đường Bù khiêu) đến hết đất ông Nguyễn Văn Tinh

240

1,00

7

Từ đường vào Khu y khu 6 đến giáp ranh giới xã Phước Cát 1 (đường Bù khiêu)

130

1,00

 

- Vị trí 2: là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông

110

1,05

2. Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất.

75

1,00

3. Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã.

50

1,00

X.

XÃ PHƯỚC CÁT 2:

 

 

1. Khu vực I:

 

 

 

- Vị trí 1:

 

 

1

Từ cầu sắt Phước Hải đến hết đất ông Trần Duy Đệ

132

1,00

2

Từ đất ông Đinh Ích Triều đến hết đất ông Lương Văn Đường

85

1,00

3

Từ đất ông Ngô Tùng Bá đến hết đất ông Hồ Bến (thửa số 01 tờ BĐ 03)

77

1,00

4

Từ đất ông Trần Văn Chương đến hết đất bà Phạm Thị Liên

77

1,00

5

Từ nhà Văn hoá thôn Phước Hải đến hết đất UBND xã

66

1,00

6

Từ đất ông Võ Văn Huê đến hết đất ông Nguyễn Quang Minh

55

1,00

7

Từ ngã ba nhà ông Đặng Viết Trung đến cầu khỉ

55

1,00

 

- Vị trí 2: là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông

50

1,00

2. Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất.

40

1,00

3. Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã.

35

1,00

XI.

XÃ ĐNG NAI THƯỢNG:

 

 

1. Khu vực I:

 

 

 

- Vị trí 1:

 

 

1

Từ trạm Kiểm Lâm đến hết đất UBND xã

80

1,00

2

Từ đất ông Điều K Lết đến đất ông Điu K Đúp

70

1,00

3

Từ giáp đất UBND xã đến hết đất ông Điu K Thành

65

1,00

4

Từ đất ông Điu K Khung đến hết đất ông Điu K Lộc B

65

1,00

 

- Vị trí 2: là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông

35

1,00

2. Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất.

25

1,05

3. Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã

20

1,05

C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

I. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản:

Được xác định theo 3 vị trí như sau:

- Vị trí 1: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ thửa đất (lô đất) đến mép lộ giới của Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và liên xã trong phạm vi đến 500m.

- Vị trí 2: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ thửa đất (lô đất) đến mép lộ giới của Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và liên xã trong phạm vi trên 500m đến 1.000m.

- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.

Khoảng cách để xác định vị trí thửa đất (lô đất) được xác định theo đường đi, lối đi vào đến thửa đất (lô đất).

1. Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:

Số TT

Đơn vị

Đơn giá đất năm 2013 (1.000 đ/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

01

Thị trấn Đồng Nai

25

20

10

1,20

1,10

1,05

02

Xã Phù Mỹ

27

21

15

1,20

1,10

1,05

03

Xã Gia Viễn

26

22

15

1,20

1,10

1,05

04

Xã Đức Phổ

25

20

14

1,20

1,10

1,05

05

Xã Phước Cát 1

25

20

14

1,20

1,10

1,05

06

Xã Phước Cát 2

26

22

16

1,20

1,10

1,05

07

Xã Quảng Ngãi

20

17

12

1,20

1,10

1,05

08

Xã Nam Ninh

18

15

11

1,20

1,10

1,05

09

Xã Tiên Hoàng

22

18

14

1,20

1,10

1,05

10

Xã Tư Nghĩa

22

20

17

1,20

1,10

1,05

11

Xã Mỹ Lâm

18

16

13

1,20

1,10

1,05

12

Xã Đồng Nai Thượng

18

16

13

1,20

1,10

1,05

2. Đất trồng cây lâu năm:

Số TT

Đơn vị

Đơn giá đất năm 2013 (1.000 đ/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

01

Thị trấn Đồng Nai

14

11

8

1,20

1,10

1,05

02

Xã Phù Mỹ

13

11

9

1,20

1,10

1,05

03

Xã Gia Viễn

15

12

8

1,20

1,10

1,05

04

Xã Đức Phổ

15

12

8

1,20

1,10

1,05

05

Xã Phước Cát 1

15

12

10

1,20

1,10

1,05

06

Xã Phước Cát 2

17

15

12

1,20

1,10

1,05

07

Xã Quảng Ngãi

10

8

7

1,20

1,10

1,05

08

Xã Nam Ninh

10

9

6

1,20

1,10

1,05

09

Xã Tiên Hoàng

11

10

7

1,20

1,10

1,05

10

Xã Tư Nghĩa

11

9

7

1,20

1,10

1,05

11

Xã Mỹ Lâm

8

7

5

1,20

1,10

1,05

12

Xã Đồng Nai Thượng

10

9

7

1,20

1,10

1,05

II. Đất rừng sản xuất:

Số TT

Đơn vị

Đơn giá đất năm 2013 (1.000 đ/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

01

Xã Gia Viễn

-

10

9

-

1,10

1,05

01

Xã Quảng Ngãi

9

8

7

1,20

1,10

1,05

02

Xã Nam Ninh

-

-

7

-

-

1,05

03

Xã Tiên Hoàng

9

7

6

1,20

1,10

1,05

04

Xã Tư Nghĩa

11

9

8

1,20

1,10

1,05

05

Xã Mỹ Lâm

10

8

7

1,20

1,10

1,05

06

Xã Đồng Nai Thượng

9

7

6

1,20

1,10

1,05