cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 22/02/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 14/2013/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Ngày ban hành: 22-02-2013
  • Ngày có hiệu lực: 04-03-2013
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-05-2014
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 423 ngày (1 năm 1 tháng 28 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-05-2014
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-05-2014, Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 22/02/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 21/04/2014 của Ủy ban nhân nhân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/2013/QĐ-UBND

Đà Lạt, ngày 22 tháng 02 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ TẺH, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất và Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 381/TTr-STC ngày 07 tháng 02 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng để làm cơ sở:

1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) đang sử dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng.

2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) không phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Chủ tịch UBND huyện Đạ Tẻh có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và các phòng ban chuyên môn có liên quan triển khai thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND huyện Đạ Tẻh; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVB (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh;
- Báo Lâm Đồng;
- Như Điều 4;
- LĐ và CV VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học;
- Lưu: VT, TC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Tiến

 

BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ TẺH, TỈNH LÂM ĐỒNG

(Kèm theo Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 22/2/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Số TT

Khu vực, đường, đoạn đường

Đơn giá đất năm 2013
(1.000 đ/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT)

A

ĐẤT Ở ĐÔ THỊ:

 

 

I

Đường 3 tháng 2

 

 

1

- Từ cầu sắt Đạ Tẻh đến hết đường vào Bến xe cũ, thửa số 130(21d)

980

1,02

2

- Từ hết đường vào Bến xe cũ, thửa số 129 (21d) đến ngã tư chợ Đạ Tẻh

1.307

1,14

3

- Từ ngã tư Chợ đến ngã tư Ngân Hàng Nông nghiệp

1.836

1,15

4

- Từ ngã tư Ngân Hàng đến hết đường vào Khu phố 1C (hẻm 1), thửa số 240(21b)

1.143

1,00

5

- Từ hết đường vào khu phố 1C (hẻm 1), thửa số 194(21b) đến hết trụ sở Công an huyện, thửa số 223 (17c)

819

1,06

6

- Từ hết trụ sở Công an huyện, thửa số 242(17c) đến kênh N 6-8

614

1,12

II

Đường Quang Trung

 

 

1

- Từ ngã tư Chợ đến hết tiệm Phôtô Hùng, thửa 1306 (21B)

1.852

1,14

2

- Từ hết tiệm Phôtô Hùng, thửa số 1307(21b) đến ngã tư xí nghiệp Xây Dựng

1.500

1,15

3

- Từ ngã tư xí nghiệp Xây dựng đến cổng Trường tiểu học Quang Trung, Thửa số 488(21c)

880

1,16

4

- Từ cổng trường Quang Trung, thửa số 486 (21c) đến hết nhà ông Chu Quang Diện (T.7) thửa số 569 (21)

394

1,11

5

- Tư hết nhà ông Chu Quang Diện, thửa số 2047(21) đến đường vào hội trường Khu phố 3B, thửa số 1898(25)

238

1,21

6

- Từ đường vào hội trường khu phố 3B, thửa số 1099(25) đến hết thôn 7

110

1,10

III

Đường Phạm Ngọc Thạch

 

 

1

- Từ đầu cầu Đạ Tẻh đến hết nhà ông Hoàng Văn Minh, thửa số 263(21a)

1.267

1,10

2

- Từ hết nhà ông Hoàng Văn Minh, thửa số 262 (21a) đến kênh N6-8

855

1,10

3

- Từ kênh N6-8 đến cầu Tràn

490

1,20

4

- Từ Cầu Tràn đến cầu Đạ Mí

577

1,10

IV

Đường 30 tháng 4

 

 

1

- Từ ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp đến giáp đường Phạm Ngọc Thạch

1.353

1,10

2

- Từ giáp ngã tư Ngân Hàng đến đường vào tổ dân phố 1B + 5B

1.460

1,07

3

- Từ đường vào tổ dân phố 1B + 5B đến ngã ba giáp đường 26/3, đường vào trường TH Kim Đồng

1.304

1,00

4

- Từ ngã ba giáp đường 26/3, đường vào trường TH Kim đồng đến hết nhà ông Phùng Thế Tải, Thửa số 254(18b)

979

1,08

V

Đường Nguyễn Đình Chiểu

 

 

1

- Từ cây xăng đến giáp ngã 3 hội trường Khu phố 5B, thửa số 187 (20a)

1.316

1,05

2

- Từ ngã ba (hội trường Khu phố 5B), thửa số 258(20a) đến hết đường

981

1,14

VI

Đường 26 tháng 3

 

 

1

- Từ giáp đường 30/4 đến kênh N6-8, thửa số 121(18a)

770

1,09

2

- Từ giáp kênh N6-8, thửa số 110(18a) đến hết đường

100

1,26

VII

Đường tỉnh 725

 

 

1

- Từ hết nhà ông Phùng Thế Tải, thửa số 255(18b) đến hết Huyện Đội, thửa số 450(10)

718

1,10

2

- Từ giáp Huyện Đội, thửa số 264(10) đến cầu suối Đạ Bộ

578

1,10

3

- Từ suối Đạ Bộ đến giáp ranh xã Hà Đông

315

1,10

VIII

Các đường khác

 

 

1

- Từ ngã ba Hoài Nhơn đến kênh NN3A

210

1,30

2

- Từ kênh NN3A đến giáp ranh xã Quốc Oai

158

1,30

3

- Đường đi vào Khu phố 9

96

1,00

4

- Từ cầu Đạ Mí đến cống Bà Điều

63

1,10

5

- Đường vào thôn Tân Lập

50

1,09

6

- Đường vào Trung tâm Y tế huyện

775

1,20

7

- Đường quanh Chợ từ giáp đường 3/2 đến giáp đường Quang Trung

1.528

1,24

8

- Đường từ 3/2 đến giáp đường hẻm tổ dân phố 5a+5b (Xuân Ân)

1.000

1,10

9

- Đường từ 3/2 đến giáp đường Phạm ngọc Thạch (Thành Đá)

480

1,10

10

- Đường số 1 Tổ dân phố 1C từ giáp 3/2 đến cuối đường

400

1,00

11

- Đường số 2 từ giáp 3/2 đến giáp đường 26/3

420

1,00

12

- Đường số 3 từ giáp 3/2 đến giáp đường 26/3

250

1,00

13

- Đường kênh N6-8 từ giáp đường 26/3 đến giáp đường 721 (bên trái)

200

1,30

14

- Đường kênh N6-8 từ giáp đường 26/3 đến giáp đường 721 (bên phải)

180

1,44

15

- Đường từ giáp 721 đến kênh mương (Đường vào lò gạch)

400

1,00

16

- Đường từ giáp 3/2 đến giáp đường 721 (Cạnh truyền hình)

250

1,00

17

- Đường từ giáp đường 3/2 đến giáp đường 721 (Cạnh công viên cây xanh)

200

1,00

18

- Đường từ giáp đường Quang Trung đến hết cổng chùa Khánh Vân

430

1,00

19

- Đường từ giáp đường Quang Trung đến giáp TDP 2C, 2D (Cạnh tiệp sửa xe Mạnh Ninh)

530

1,00

20

- Hẻm có bề rộng mặt đường từ 3m đến dưới 5m

170

1,00

21

- Hẻm có bề rộng mặt đường từ 2m đến dưới 3m

120

1,00

22

- Hẻm có bề rộng mặt đường dưới 2m

80

1,00

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

 

1

Xã Đạ Kho

 

 

I

Vị trí tiếp giáp đường tỉnh 721

 

 

1

- Từ dốc Ma Thiên Lãnh đến hết trường tiểu học Nguyễn Trãi, Thửa số 946 (8)

125

1,02

2

- Từ hết Trường TH Nguyễn Trãi, Thửa số 737(8) đến hết đường vào nghĩa trang thôn 5, Thửa số 209(7)

235

1,00

3

- Từ hết đường vào nghĩa trang thôn 5, thửa số 203(7) đến đường vào xưởng chế biến gỗ DN Phước Tiến, thửa số 584(7)

343

1,01

4

- Từ đường vào xưởng chế biến gỗ DN Phước Tiến, Thửa số 583(7) đến đỉnh dốc Bà Sửu, thửa số 558(16)

430

1,20

5

- Từ đỉnh dốc bà Sửu, thửa số 453(16) đến cầu sắt Đạ Tẻh

612

1,00

6

- Từ ngã ba đài tưởng niệm (mới) đến cầu mới Thị trấn Đạ tẻh

462

1,00

II

Vị trí tiếp giáp đường liên xã

 

 

1

- Từ ngã ba Triệu Hải đến giáp nhà ông Phạm Văn Long, Thửa số 29(6)

380

1,00

2

- Từ nhà ông Phạm Văn Long, thửa số 14(6) đến cầu I

120

1,05

3

- Từ Cầu I đến giáp ranh xã Triệu Hải

105

1,10

III

Vị trí tiếp giáp đường liên thôn

 

 

1

- Từ Tỉnh lộ 721 đến cầu Hải Thảo

80

1,00

2

- Từ cầu Hải Thảo đến giáp hội trường Thôn 9, Thửa số 78(11)

65

1,00

3

- Từ hội trường thôn 9, Thửa số 568 911) đến hết Trường học Thôn 11, Thửa số 158(17)

40

1,00

IV

Các vị trí còn lại

 

 

1

- Bề rộng mặt đường từ 3 m đến dưới 5m

29

1,00

2

- Bề rộng mặt đường từ 2 m đến dưới 3m

21

1,10

3

- Bề rộng mặt đường dưới 2m

17

1,12

2

Xã Đạ Lây

 

 

I

Vị trí tiếp giáp Tỉnh lộ 721

 

 

1

- Từ cầu Đạ Lây đến giáp ngã ba vào trạm Y tế, thửa số 793(3)

167

1,12

2

- Từ ngã ba trạm Y tế, thửa số 792(7) đến hết ngã ba vào thôn Thuận Hà, thửa số 845(7)

230

1,13

 

- Từ hết ngã ba thôn Thuận Hà, thửa số 760(7) đến hết Xưởng đũa Hoa Lâm, hết đường vào thôn Thuận Lộc

144

1,11

4

- Từ hết xưởng đũa Hoa Lâm, hết đường vào thôn Thuận Lộc đến ranh giới huyện Cát Tiên

84

1,14

II

Vị trí tiếp giáp đường Liên thôn

 

 

1

- Từ tỉnh lộ 721 vào hết trạm Y tế, thửa số 170(1)

75

1,00

2

- Đường từ Tỉnh lộ 721 vào đến giáp Nhà máy điều

67

1,10

3

- Đường thôn Liêm Phú vào đến 300 m

93

1,13

4

- Đường thôn Liêm Phú đoạn còn lại

50

1,12

5

- Đường thôn Phước Lợi vào đến 300 m

70

1,00

6

- Đường thôn Phước Lợi đoạn còn lại

34

1,00

7

- Đường thôn Thuận Hà vào đến 300 m

60

1,00

8

- Đường thôn Thuận Hà đoạn còn lại

38

1,00

9

- Đường thôn Thuận Lộc vào đến 300 m

58

1,11

10

- Đường thôn Thuận Lộc đoạn còn lại

34

1,10

11

- Đường thôn Thanh Phước vào đến hết nhà ông Phan Mậu Tiến Đạt

34

1,00

III

Các vị trí còn lại:

 

 

1

- Bề rộng mặt đường từ 3 m đến dưới 5m

25

1,00

2

- Bề rộng mặt đường từ 2 m đến dưới 3m

19

1,10

3

- Bề rộng mặt đường dưới 2m

15

1,16

3

Xã Hương Lâm

 

 

I

Vị trí tiếp giáp Tỉnh lộ 721

 

 

1

- Từ dốc Mạ Ơi đến đỉnh dốc Bà Gà, thửa số 01 (1), hết đường vào thôn Hương Thành

90

1,04

2

- Từ đỉnh dốc Bà Gà, hết đường vào thôn Hương Thành, thửa số 32(3) đến đỉnh dốc Dạ Hương, thửa số 23,24 (4)

75

1,04

3

- Từ đỉnh dốc Dạ Hương, thửa số 11,12 (4) đến cầu Đạ Lây

139

1,00

II

Vị trí tiếp giáp đường Liên thôn

 

 

1

- Từ ngã ba đường 721 vào đội 12 đến hết ngã ba Hương Phong, thửa số 25,27 (9)

64

1,00

2

- Từ hết ngã ba Hương Phong, Thửa số 26,184 (9) đến Khe Tre

43

1,00

3

- Đường thôn Hương Vân 1 nhánh 1+2 vào đến 200 m

60

1,10

4

- Đường thôn Hương Vân 2

95

1,00

III

Các vị trí còn lại

 

 

1

- Bề rộng mặt đường từ 3 m đến dưới 5m

28

1,00

2

- Bề rộng mặt đường từ 2 m đến dưới 3m

19

1,11

3

- Bề rộng mặt đường dưới 2m

15

1,13

4

Xã An Nhơn

 

 

I

Vị trí tiếp giáp Tỉnh lộ 721

 

 

1

- Từ cầu Đạ Mí đến đến hết ngã ba vào B5, Thửa số 1199(3)

174

1,00

2

- Từ hết ngã ba B5, thửa số 1198(3) đến chân dốc Mạ Ơi

119

1,00

II

Vị trí tiếp giáp đường Liên thôn

 

 

1

- Từ ngã ba B5, thửa số 1200(3) vào đến cầu B5

50

1,00

2

- Từ cầu B5 đến núi Ép

40

1,00

3

- Từ ngã ba giáp Tỉnh lộ 721, thửa số 1143,1145(1) vào hồ Đạ Hàm

71

1,00

4

- Từ ngã ba Đạ Mí, thửa số 937,939(2) vào đến hết phân hiệu thôn 7 An Nhơn

59

1,00

5

- Từ hết phân hiệu thôn 7 An Nhơn, thửa số 143(10) vào hết buôn Tố Lan

40

1,10

6

- Từ ngã ba Đạ Mí đến hết phân hiệu đội 2, thửa số 1002(2)

54

1,00

7

- Các đường còn lại từ tỉnh lộ 721 vào đến 300m

41

1,00

III

Các vị trí còn lại

 

 

1

- Bề rộng mặt đường từ 3 m đến dưới 5m

30

1,00

2

- Bề rộng mặt đường từ 2 m đến dưới 3m

19

1,10

3

- Bề rộng mặt đường dưới 2m

17

1,10

5

Xã Quang Trị

 

 

I

Vị trí tiếp giáp đường Liên xã

 

 

1

- Từ cầu Quảng Trị đến hết hội trường Thôn I, Thửa số 286(1)

65

1,03

2

- Từ hết hội trường Thôn I, Thửa số 290(1) đến hết nhà làm việc cụm Tiểu khu 2, Thửa số 264(3)

55

1,00

3

- Từ hết nhà làm việc Tiểu khu 2, thửa số 263(3) đến hết Thửa số 20(5)

50

1,00

4

- Từ thửa số 354(6),21(5) đến cổng chào Thôn 6

40

1,00

5

- Từ cổng chào Thôn 6 đến giáp cầu máng Hà Đông

33

1,11

6

- Từ cầu Máng Triệu Hải đến cổng chào Thôn 7, Thửa số 109(6)

45

1,02

7

- Từ cổng chào thôn 7, Thửa số 396(6) đến cầu Khe Cáu; từ cổng chào thôn 7, thửa số 108(6) đến hết nhà ông Lê Văn Nghiễn

40

1,03

II

Vị trí tiếp giáp đường Hương thôn

 

 

1

- Các đường Hương thôn vào đến 300 m

24

1,00

III

Các vị trí còn lại

 

 

1

- Bề rộng mặt đường từ 3 m đến dưới 5m

18

1,06

2

- Bề rộng mặt đường từ 2 m đến dưới 3m

16

1,14

3

- Bề rộng mặt đường dưới 2m

14

1,10

6

Xã Quốc Oai

 

 

I

Vị trí tiếp giáp đường liên xã (Huyện lộ)

 

 

1

- Từ cầu sắt đến kênh N6-3

65

1,05

2

- Từ kênh N6-3 đến hết nhà ông Nguyễn Bá Tiến, thửa số 82

95

1,00

3

- Từ hết nhà ông Nguyễn Bá Tiến, thửa số 350(6) đến cầu sắt Đạ Nhar

68

1,00

4

- Từ cầu sắt Đạ Nhar đến hết Buôn Đạ Nhar

35

1,11

II

Vị trí tiếp giáp đường Hương thôn

 

 

1

- Các đường Hương thôn từ giáp đường liên xã vào đến 300m

25

1,00

III

Các vị trí còn lại

 

 

1

- Bề rộng mặt đường từ 3 m đến dưới 5m

20

1,00

2

- Bề rộng mặt đường từ 2 m đến dưới 3m

16

1,10

3

- Bề rộng mặt đường dưới 2m

14

1,10

7

Xã Mỹ Đức

 

 

I

Vị trí tiếp giáp tỉnh lộ 725

 

 

1

- Từ ranh giới xã Hà Đông đến kênh ĐN6

172

1,20

2

- Từ kênh ĐN6 đến hết đất nhà ông Tạ Minh Tiến, thửa số 541(3)

112

1,19

3

- Từ nhà ông Tạ Minh Tiến, thửa số 542(3) đến hết nhà bà Trần Thị Thắng, thửa số 364(8)

172

1,10

4

- Từ hết nhà bà Trần Thị Thắng, thửa số 363(8) đến cầu thôn 7

96

1,00

5

- Từ cầu thôn 7 đến hết đất ông Nguyễn Xuân Đoài

89

1,00

II

Vị trí tiếp giáp đường Hương thôn

 

 

1

- Từ nhà bà Trần Thị Thương, thửa số 106(10) đến hết đất ông Ngô Tấn Hùng

34

1,10

2

- Từ ngã ba Mỹ Đức đến kênh Đông

94

1,10

3

- Từ kênh Đông đến chân đập Hồ Đạ Tẻh (phía đường nhựa)

51

1,10

4

- Từ hết Trung tâm cụm xã đến hết nhà ông Đinh Văn Toàn

54

1,00

5

- Đường vành đai Trung tâm cụm xã

57

1,11

6

- Khu vực định canh định cư Con Ó xã Mỹ Đức

35

1,00

III

Các vị trí còn lại

 

 

1

- Bề rộng mặt đường từ 3 m đến dưới 5m

34

1,00

2

- Bề rộng mặt đường từ 2 m đến dưới 3m

24

1,09

3

- Bề rộng mặt đường dưới 2m

17

1,13

8

Xã Hà Đông

 

 

I

Vị trí tiếp giáp tỉnh lộ 725

 

 

1

- Từ cầu Hà Đông đến giáp đường thôn 4,5, thửa số 547(1)

115

1,04

2

- Từ giáp đường thôn 4,5, thửa số 267(1) đến ranh giới xã Mỹ Đức

151

1,20

II

Vị trí tiếp giáp đường hương thôn

 

 

1

- Các đường hương thôn từ giáp TL 725 vào đến 300m

50

1,10

2

- Từ giáp TL 725 vào đến hết Trung tâm cụm xã, thửa số 469(1)

120

1,10

3

- Từ hết Trung tâm cụm xã, thửa số 587(1) đến nhà bà Nguyễn Thị Sáu

65

1,09

III

Các vị trí còn lại

 

 

1

- Bề rộng mặt đường từ 3 m đến dưới 5m

34

1,00

2

- Bề rộng mặt đường từ 2 m đến dưới 3m

24

1,09

3

- Bề rộng mặt đường dưới 2m

15

1,16

9

Xã Triệu Hải

 

 

I

Vị trí tiếp giáp đường liên xã

 

 

1

- Từ ranh giới xã Đạ Kho đến hết Hội trường thôn 3A, đường vào thôn 3B

92

1,00

2

- Từ hết Hội trường thôn 3A, đường vào thôn 3B đến ngã ba đường vào Thác ĐaKaLa, thửa số 221(12)

110

1,10

3

- Từ ngã ba đường vào Thác ĐaKaLa, Thửa số 223(12) đến ranh giới xã Đạ Pal

84

1,00

4

- Từ ngã tư UBND xã Triệu Hải đến giáp xã Quảng Trị

90

1,00

II

Vị trí tiếp giáp đường Hương thôn

 

 

1

- Các trục đường Hương thôn vào đến 300 m

41

1,04

2

- Các trục đường Hương thôn 3B, 4B (đường nhựa), xóm Bồi

48

1,11

3

Đường vào thôn 5 đến hết nhà ông Ng Quốc Sơn

50

1,00

III

Các vị trí còn lại

 

 

1

- Bề rộng mặt đường từ 3 m đến dưới 5m

29

1,00

2

- Bề rộng mặt đường từ 2 m đến dưới 3m

24

1,09

3

- Bề rộng mặt đường dưới 2m

17

1,13

10

Xã Đạ Pal

 

 

I

Vị trí tiếp giáp đường liên xã

 

 

1

- Từ ranh giới xã Triệu Hải đến suối Giao Hà

90

1,05

2

- Từ suối Giao Hà đến chân dốc Tôn K’Long

70

1,14

II

Vị trí tiếp giáp đường Hương thôn

 

 

1

- Từ giáp đường liên xã đến thác Xuân Đài

40

1,00

2

- Từ giáp đường liên xã đường vào thôn Xuân Phong đến hết nhà ông Nùng

35

1,14

3

- Khu vực định canh, định cư Tôn K'Long

25

1,00

III

Các vị trí còn lại

 

 

1

- Bề rộng mặt đường từ 3 m đến dưới 5m

19

1,00

2

- Bề rộng mặt đường từ 2 m đến dưới 3m

16

1,10

3

- Bề rộng mặt đường dưới 2m

14

1,10

C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

- Khu vực I: Thị trấn Đạ Tẻh.

- Khu vực II: Thuộc các xã An Nhơn, Đạ Kho, Hà Đông, Triệu Hải, Đạ Lây, Hương Lâm.

- Khu vực II: Gồm 2 nhóm:

+ Nhóm 1 thuộc các xã: An Nhơn, Đạ Kho.

+ Nhóm 2 thuộc các xã: Hương Lâm, Triệu Hải, Hà Đông, Đạ Lây.

- Khu vực III: Thuộc các xã: Đạ Pal, Quảng Trị, Mỹ Đức, Quốc Oai, Buôn Tố Lan (xã An Nhơn).

I. Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Số TT

Khu vực

Đơn giá, Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)

Vị trí 1

Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)

Vị trí 2

Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)

Vị trí 3

Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)

1

Khu vực I

22

1,00

18

1,00

11

1,00

2

Khu vực II

 

 

 

 

 

 

Nhóm 1

18

1,00

15

1,00

9

1,00

Nhóm 2

15

1,00

12

1,00

8

1,00

3

Khu vực III

11

1,00

9

1,00

6

1,00

II. Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Số TT

Khu vực

Đơn giá, Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)

Vị trí 1

Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)

Vị trí 2

Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)

Vị trí 3

Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)

1

Khu vực I

15

1,00

12

1,00

8

1,00

2

Khu vực II

 

 

 

 

 

 

Nhóm 1

12

1,00

10

1,00

7

1,00

Nhóm 2

10

1,00

8

1,00

6

1,00

3

Khu vực III

8

1,00

7

1,00

5

1,00

III. Đất rừng sản xuất:

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Số TT

Vị trí

Đơn giá

Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)

1

Vị trí 1

7

1,00

2

Vị trí 2

6

1,00

3

Vị trí 3

5

1,00