Quyết định số 3315/2012/QĐ-UBND ngày 17/12/2012 Quy định điều chỉnh mức thu phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Hạ Long, Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 3315/2012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Ngày ban hành: 17-12-2012
- Ngày có hiệu lực: 27-12-2012
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 23-01-2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 392 ngày (1 năm 0 tháng 27 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 23-01-2014
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3315/2012/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 17 tháng 12 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẠ LONG, CẨM PHẢ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 10 vể việc bổ sung, điều chỉnh khung mức thu một số loại phí, lệ phí, quy định mức thu cụ thể một số loại phí;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2007/NQ-HĐND ngày 15/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 11 về việc bổ sung, điều chỉnh tỷ lệ (%) trích để lại của một số loại chợ và Ban Quản lý cửa khẩu Móng Cái;
Căn cứ Nghị quyết số 52/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 5 quy định khung mức thu phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Hạ Long, Cẩm Phả;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 5049/STC-QLG ngày 05/12/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu phí vệ sinh cho các đối tượng trên địa bàn thành phố Hạ Long, Cẩm Phả nơi có tổ chức hoạt động thu gom và vận chuyển rác thải như sau:
- Địa bàn thành phố Hạ Long: Phụ lục số 1.
- Địa bàn thành phố Cẩm Phả: Phụ lục số 2.
Thời gian thực hiện mức thu phí tại các phụ lục trên kể từ ngày 01/01/2013.
Điều 2. Đối tượng thu, nộp phí; Quản lý sử dụng nguồn thu phí:
1. Đối tượng nộp phí: Cá nhân, hộ gia đình, đơn vị hành chính, sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh trên địa bàn nơi có tổ chức hoạt động thu gom và xử lý rác thải.
2. Cơ quan, tổ chức thu phí: Đơn vị, tổ chức được giao nhiệm vụ thu phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Hạ Long, Cẩm Phả.
3. Quản lý sử dụng nguồn thu phí:
Tỷ lệ (%) trích để lại cho các đơn vị được giao nhiệm vụ thu phí vệ sinh thực hiện từ ngày 01/01/2013 và cụ thể như sau:
- Đơn vị, tổ chức thu phí đã được ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí cho hoạt động thu phí theo dự toán hàng năm phải nộp toàn bộ số tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước.
- Đơn vị, tổ chức thu phí chưa được ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí cho hoạt động thu phí hoặc được ủy quyền thu phí được trích để lại theo tỷ lệ (%) như phụ lục số 3 kèm theo, số còn lại nộp ngân sách nhà nước theo quy định.
- Đối với tổ chức doanh nghiệp khoản phí thu được là doanh thu của đơn vị. Doanh nghiệp có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định của pháp luật đối với số tiền phí thu được và có quyền quản lý, sử dụng số tiền phí sau khi đã nộp thuế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký, thay thế quy định thu phí vệ sinh trên địa bàn phố Hạ Long và Cẩm Phả tại Quyết định số 366/2010/QĐ-UBND ngày 03/02/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các ban, ngành của tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các thành phố Hạ Long, Cẩm Phả và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 1
MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẠ LONG
(Kèm theo Quyết định số 3315/2012/QĐ-UBND ngày 17/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT | Đối tượng thu phí | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
1.1 | Những hộ gia đình, cá nhân không kinh doanh |
|
|
1.1.1 | Phường Hồng Gai, Bạch Đằng, Trần Hưng Đạo, Hồng Hải, Hồng Hà, Bãi Cháy. |
|
|
a | Hộ trong khu vực có dịch vụ thu gom rác trực tiếp bằng xe gom của các Công ty làm dịch vụ vệ sinh. | Đồng/hộ/tháng | 20.000 |
b | Hộ trong khu vực tự đưa rác ra điểm đổ rác tập trung | Đồng/hộ/tháng | 11.000 |
c | Các hộ còn lại | Đồng/hộ/tháng | 6.000 |
1.1.2 | Phường Cao Xanh, Cao Thắng, Hà Lầm, Yết Kiêu, Giếng Đáy |
|
|
a | Hộ trong khu vực có dịch vụ thu gom rác trực tiếp bằng xe gom của các Công ty làm dịch vụ vệ sinh. | Đồng/hộ/tháng | 13.000 |
b | Hộ trong khu vực tự đưa rác ra điểm đổ rác tập trung | Đồng/hộ/tháng | 9.000 |
c | Các hộ còn lại | Đồng/hộ/tháng | 5.000 |
1.1.3 | Phường, xã còn lại |
|
|
a | Hộ trong khu vực có dịch vụ thu gom rác trực tiếp bằng xe gom của các Công ty làm dịch vụ vệ sinh. | Đồng/hộ/tháng | 9.000 |
b | Hộ trong khu vực tự đưa rác ra điểm đổ rác tập trung | Đồng/hộ/tháng | 6.000 |
c | Các hộ còn lại | Đồng/hộ/tháng | 3.000 |
1.2 | Đối với các hộ gia đình có kết hợp kinh doanh (trừ kinh doanh ăn uống) chỉ phải nộp 1 lần phí vệ sinh (không phải nộp mức thu phí đối với hộ gia đình không kinh doanh). | Đồng/hộ/tháng hoặc đồng/điểm kinh doanh/tháng | 60.000 |
2 | Đối với trường học, nhà trẻ |
|
|
2.1 | Đối với các trường học và trường mầm non | Đồng/đơn vị/tháng | 250.000 |
2.2 | Đối với các nhà trẻ còn lại | Đồng/đơn vị/tháng | 70.000 |
3 | Đối với cơ quan hành chính sự nghiệp, đảng, đoàn, lực lượng vũ trang và trụ sở làm việc của các doanh nghiệp không kết hợp sản xuất kinh doanh, hoạt động dịch vụ |
|
|
3.1 | Từ 50 người trở xuống | Đồng/đơn vị/tháng | 150.000 |
3.2 | Từ trên 50 người đến 100 người | Đồng/đơn vị/tháng | 330.000 |
3.3 | Từ trên 100 người đến 200 người | Đồng/đơn vị/tháng | 900.000 |
3.4 | Trên 200 người | Đồng/đơn vị/tháng | 1.500.000 |
4 | Đối với trụ sở cơ quan hành chính sự nghiệp, đảng, đoàn, lực lượng vũ trang và trụ sở làm việc của các doanh nghiệp có kết hợp sản xuất kinh doanh, hoạt động dịch vụ: các hộ dân có kinh doanh ăn uống; Cửa hàng; khách sạn; nhà hàng; bến tàu, bến xe; chợ; Nhà máy, các cơ sở sản xuất; bệnh viện. | Đồng/m3 rác | 160.000 |
5 | Các đại lý, cửa hàng kinh doanh xăng dầu | Đồng/cửa hàng/tháng | 500.000 |
6 | Đối với tàu thuyền trên biển |
|
|
6.1 | Đối với tàu thuyền thường xuyên cập bến |
|
|
| - Tàu thuyền dưới 30 chỗ ngồi | Đồng/phương tiện/tháng | 75.000 |
| - Tàu thuyền từ 30 đến 59 chỗ ngồi | Đồng/phương tiện/tháng | 150.000 |
| - Tàu thuyền trên 59 chỗ ngồi, tàu lưu trú | Đồng/phương tiện/tháng | 225.000 |
6.2 | Đối với tàu thuyền vãng lai không thường xuyên cập bến | Đồng/phương tiện/lần | 40.000 |
6.3 | Đối với nhà bè kinh doanh ăn uống trên Vịnh | Đồng/nhà bè/tháng | 640.000 |
7 | Chơ: Các hộ kinh doanh trong chợ |
|
|
7.1 | Chợ các phường |
|
|
7.1.1 | Phường Cao Thắng, Giếng Đáy, Ba Lan, Cái Dăm |
|
|
a | Kinh doanh ăn uống, thực phẩm, hải sản, gia súc, gia cầm tươi sống | Đồng/điểm kinh doanh/tháng | 25.000 |
b | Kinh doanh hoa quả tươi, rau, giải khát | Đồng/điểm kinh doanh/tháng | 20.000 |
c | Kinh doanh các ngành hàng khác | Đồng/điểm kinh doanh/tháng | 12.000 |
7.1.2 | Phường Hà Phong, Hà Trung, Hà Khẩu |
|
|
a | Kinh doanh ăn uống, thực phẩm, hải sản, gia súc, gia cầm tươi sống | Đồng/điểm kinh doanh/tháng | 18.000 |
b | Kinh doanh hoa quả tươi, rau, giải khát | Đồng/điểm kinh doanh/tháng | 15.000 |
c | Kinh doanh các ngành hàng khác | Đồng/điểm kinh doanh/tháng | 10.000 |
7.1.3 | Phường Việt Hưng |
|
|
a | Kinh doanh ăn uống, thực phẩm, hải sản, gia súc, gia cầm tươi sống | Đồng/điểm kinh doanh/tháng | 12.000 |
b | Kinh doanh hoa quả tươi, rau, giải khát | Đồng/điểm kinh doanh/tháng | 10.000 |
c | Kinh doanh các ngành hàng khác | Đồng/điểm kinh doanh/tháng | 6.000 |
7.2 | Chợ thành phố |
|
|
7.2.1 | Chợ Hạ Long I |
|
|
a | Kinh doanh hải sản tươi sống | Đồng/điểm kinh doanh/tháng | 100.000 |
b | Kinh doanh ăn uống, thực phẩm, gia súc, gia cầm tươi sống, hoa tươi. | Đồng/điểm kinh doanh/tháng | 80.000 |
c | Kinh doanh hàng rau | Đồng/điểm kinh doanh/tháng | 70.000 |
d | Kinh doanh hoa khô, quả tươi, giải khát, hải sản khô | Đồng/điểm kinh doanh/tháng | 60.000 |
e | Kinh doanh các ngành hàng khác | Đồng/điểm kinh doanh/tháng | 50.000 |
7.2.2 | Chợ Hạ Long II |
|
|
a | Kinh doanh ăn uống, thực phẩm, hải sản, gia súc, gia cầm tươi sống | Đồng/điểm kinh doanh/tháng | 80.000 |
b | Kinh doanh hoa quả tươi, rau, giải khát | Đồng/điểm kinh doanh/tháng | 60.000 |
c | Kinh doanh các ngành hàng khác | Đồng/điểm kinh doanh/tháng | 50.000 |
7.2.3 | Chợ Vườn Đào |
|
|
a | Kinh doanh ăn uống, thực phẩm, hải sản, gia súc, gia cầm tươi sống | Đồng/điểm kinh doanh/tháng | 80.000 |
b | Kinh doanh hoa quả tươi, rau, giải khát | Đồng/điểm kinh doanh/tháng | 60.000 |
c | Kinh doanh các ngành hàng khác | Đồng/điểm kinh doanh/tháng | 50.000 |
7.2.4 | Chợ Sa Tô, Cột 3, Hà Lầm, Hà Tu |
|
|
a | Kinh doanh ăn uống, thực phẩm, hải sản, gia súc, gia cầm tươi sống | Đồng/điểm kinh doanh/tháng | 55.000 |
b | Kinh doanh hoa quả tươi, rau, giải khát | Đồng/điểm kinh doanh/tháng | 50.000 |
c | Kinh doanh các ngành hàng khác | Đồng/điểm kinh doanh/tháng | 40.000 |
8 | Công trình xây dựng (%/Tổng giá trị xây lắp công trình) |
|
|
8.1 | Công trình xây dựng thuộc khu đô thị | %/giá trị xây lắp công trình | 0,05% |
8.2 | Công trình xây dựng thuộc khu còn lại | %/giá trị xây lắp công trình | 0,03% |
PHỤ LỤC SỐ 2
MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẨM PHẢ
(Kèm theo Quyết định số 3315/2012/QĐ-UBND ngày 17/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT | Đối tượng thu phí | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
1.1 | Những hộ gia đình, cá nhân không kinh doanh |
|
|
a | Hộ trong khu vực được thu gom rác trực tiếp bằng xe gom do Thành phố thuê các công ty hoạt động dịch vụ công ích đô thị thực hiện. | Đồng/hộ/tháng | 20.000 |
b | Hộ trong khu vực tự đưa rác ra điểm đổ rác tập trung | Đồng/hộ/tháng | 5.000 |
1.2 | Những hộ gia đình có kết hợp kinh doanh chỉ phải nộp 1 lần phí vệ sinh theo mức phí quy định đối với hộ kinh doanh các ngành dưới đây |
|
|
a | Kinh doanh hàng ăn uống | Đồng/hộ/tháng | 60.000 |
b | Kinh doanh các ngành khác | Đồng/hộ/tháng | 30.000 |
1.3 | Đối với các hộ kinh doanh trong chợ |
|
|
1.3.1 | Chợ trung tâm Cẩm Phả |
|
|
| - Kinh doanh hàng ăn uống; Kinh doanh hải sản tươi sống, gia súc, gia cầm tươi sống, rau quả | Đồng/điểm kinh doanh/tháng | 30.000 |
| - Kinh doanh mặt hàng khác | Đồng/điểm kinh doanh/tháng | 20.000 |
1.3.2 | Chợ các phường |
|
|
| - Kinh doanh hàng ăn uống; Kinh doanh hải sản tươi sống, gia súc, gia cầm tươi sống, rau quả | Đồng/điểm kinh doanh/tháng | 25.000 |
| - Kinh doanh mặt hàng khác | Đồng/điểm kinh doanh/tháng | 15.000 |
1.3.3 | Chợ các xã |
|
|
| - Kinh doanh hàng ăn uống; Kinh doanh hải sản tươi sống, gia súc, gia cầm tươi sống, rau quả | Đồng/điểm kinh doanh/tháng | 20.000 |
| - Kinh doanh mặt hàng khác | Đồng/điểm kinh doanh/tháng | 10.000 |
2 | Các đơn vị hành chính sự nghiệp, các cơ quan đảng, đoàn thể, lực lượng vũ trang, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, trạm xá và các trung tâm khám chữa bệnh | Đồng/đơn vị/tháng | 120.000 |
3 | Bệnh viện đa khoa khu vực Cẩm Phả, bệnh viện đa khoa Cẩm Phả | Đồng/m3 rác | 140.000 |
4 | Khách sạn có kết hợp cả kinh doanh ăn uống và phòng nghỉ; Các cơ sở sản xuất, kinh doanh; các nhà máy, bến tàu, bến xe; chợ; | Đồng/m3 rác | 140.000 |
5 | Các nhà hàng kinh doanh ăn uống, cửa hàng kinh doanh xăng dầu | Đồng/cửa hàng/tháng | 300.000 |
6 | Bến tàu: Tàu thuyền trên biển |
|
|
6.1 | Đối với tàu, thuyền thường xuyên cập bến | Đồng/phương tiện/tháng | 40.000 |
6.2 | Đối với tàu, thuyền vãng lai không cập bến thường xuyên | Đồng/phương tiện/lần | 15.000 |
7 | Công trình xây dựng (%/Tổng giá trị xây lắp công trình) |
|
|
7.1 | Công trình xây dựng 2 bên trục đường phố chính | %/giá trị xây lắp công trình | 0,04% |
7.2 | Công trình xây dựng khu còn lại | %/giá trị xây lắp công trình | 0,02% |
Ghi chú: Các đơn vị hành chính sự nghiệp, các cơ quan đảng, đoàn thể, lực lượng vũ trang, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc, trạm xá, trung tâm khám chữa bệnh, bệnh viện, cơ sở sản xuất kinh doanh, nhà máy, hộ gia đình cá nhân có kết hợp kinh doanh có trách nhiệm đưa rác ra điểm đổ rác tập trung theo quy định của địa phương.
PHỤ LỤC SỐ 3
TỶ LỆ (%) TRÍCH ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẠ LONG, CẨM PHẢ
(Kèm theo Quyết định số 3315/2012/QĐ-UBND ngày 17/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT | Đơn vị thu phí | Tỷ lệ (%) |
A | Các đơn vị quản lý chợ |
|
1 | Chợ loại I |
|
a | Khu vực thành phố Hạ Long |
|
- | Chợ Hạ Long I | 55% |
b | Khu vực Thành phố Cẩm Phả |
|
- | Chợ Trung tâm Cẩm Phả | 55% |
2 | Chợ loại II |
|
a | Khu vực thành phố Hạ Long |
|
- | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân thành phố quản lý | 80% |
- | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân phường quản lý | 35% |
- | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân xã quản lý | 50% |
b | Khu vực Thành phố Cẩm Phả |
|
- | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân thành phố quản lý | 80% |
- | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân phường quản lý | 35% |
- | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân xã quản lý | 50% |
3 | Chợ loại III |
|
- | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân phường quản lý | 35% |
- | Chợ thuộc Ủy ban nhân dân xã quản lý | 50% |
B | Ủy ban nhân dân phường |
|
- | Thu của các đối tượng trong khu vực chợ thuộc phường quản lý | 35% |
- | Thu của các đối tượng khác | 15% |
C | Ủy ban nhân dân xã |
|
- | Thu của các đối tượng trong khu vực chợ thuộc xã quản lý | 50% |
- | Thu của các đối tượng khác | 15% |