cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 60/2012/QĐ-UBND ngày 07/11/2012 Điều chỉnh Quyết định 22/2009/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 60/2012/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Ngày ban hành: 07-11-2012
  • Ngày có hiệu lực: 17-11-2012
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 10-07-2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1696 ngày (4 năm 7 tháng 26 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 10-07-2017
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 10-07-2017, Quyết định số 60/2012/QĐ-UBND ngày 07/11/2012 Điều chỉnh Quyết định 22/2009/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định 29/2017/QĐ-UBND đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do tỉnh Hà Tĩnh ban hành”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
HÀ TĨNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 60/2012/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 07 tháng 11 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2009/QĐ-UBND NGÀY 22/9/2009 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22/01/2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bn đồ; Nghị định s 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27/8/2003 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

Căn cứ Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mc kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

Xét đề nghị của S Tài nguyên và Môi trường tại Văn bn s 2370/STNMT-ĐĐBĐ ngày 30/10/2012; của Sở Tài chính tại T trình số 2252/TTr-STC-GCS ngày 16/10/2012, kèm báo cáo thm định số 1329/BC-STP ngày 26/10/2012 ca Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chnh, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 22/9/2009 của UBND tỉnh như sau:

1. Điều chỉnh chi phí lao động kỹ thuật và chi phí lao động phổ thông theo hệ số K (chi tiết theo Phụ lục 1 kèm theo)

2. Điều chỉnh ngày công lao động phổ thông phục vụ công tác đo vẽ bn đồ địa chính trên địa bàn tnh Hà Tĩnh là 100.000 đồng/ngày.

3. Ban hành b sung đơn giá cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trường hợp cp 01 (một) thửa đất hoặc nhiều thửa đất trên 01 (một) giấy chứng nhận quyền s dụng đất gn liền với công tác đo đạc bn đồ địa chính (chi tiết theo Phụ lục 2, Phụ lục 3 và Phụ lục 4 kèm theo)

4. Những công việc đo đạc bản đồ phục vụ bồi thường, giải phóng mặt bng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng thì chi phí nhân công (sau khi đã điều chỉnh hệ s theo khoản 1, Điều 1 của Quyết định này) phần ngoại nghiệp được tính thêm 0,15 và nội nghiệp được tính thêm 0,10.

5. Bãi b Đơn giá đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt gn liền với công tác đo đạc địa chính (tại điểm 13 (Mục N - tiết kiệm) thuộc phần II - Đơn giá tng hợp kèm theo Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 22/9/2009 của UBND tỉnh).

6. Khi có sự thay đổi về mức lương tối thiểu theo quy định của Chính phủ; Giao Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Sở Tài chính để thống nhất điều chnh tương ứng các hệ số điều chnh (K- hệ số điều chỉnh tiền lương lao động kỹ thuật và hệ số điều chnh tiền lương lao động ph thông) trình y ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định.

Điều 2. Quyết định này là cơ sở để lập, thẩm tra, thẩm định dự toán, thanh quyết toán các công trình đo vẽ bn đồ, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tnh Hà Tĩnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 05/2012/QĐ-UBND ngày 24/02/2012 của UBND tnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 22/9/2009 của UBND tnh về việc ban hành đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Th trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
-
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-
Cục Kim tra văn bản - Bộ Tư pháp;
-
Website Chính phủ;
-
Tng cục Quản lý Đất đai;
-
Cục Đo đạc Bản đ Việt Nam;
-
TTr. Tỉnh ủy; TTr HĐND tnh;
-
Ch tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Báo Hà Tĩnh, Đài PTTH tỉnh;
- Sở Tư pháp;
-
Trung tâm Công báo Tin học tnh;
-
Các PVP.UBND tnh; các Tổ CV/VP;
- Lưu: VT, NL1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đình Sơn

 

PHỤ LỤC 1

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH CHI PHÍ LAO ĐỘNG KỸ THUẬT VÀ LAO ĐỘNG PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2012/QĐ-UBND ngày 07/11/2012 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

TT

Nội dung

Hệ số điều chnh

Cách điều chỉnh

1

Điều chỉnh chi phí lao động kỹ thuật theo mức lương tối thiu 1.050.000 đồng/tháng

KLđktđc = 1,6154

Chi phí lao động kỹ thuật (theo mức lương 1.050.000 đồng/tháng) = Chi phí lao động kỹ thuật tại Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND x KLđktđc

2

Điều chnh chi phí lao động ph thông theo mức ngày công 100.000 đồng/ngày

KLđptđc = 4

Chi phí lao động phổ thông (theo mức ngày công 100.000 đồng/ngày) = Chi phí lao động phổ thông tại Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND x KLđptđc

 


PHỤ LỤC 2

ĐON GIÁ CẤP 01 (MỘT) THỬA ĐẤT TRÊN 01 (MỘT) GCNQSD ĐẤT GẮN LIỀN VỚI CÔNG TÁC ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2012/QĐ-UBND ngày 07/11/2012 của UBND tnh Hà Tĩnh)

Đơn vị tính: đng

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí lao động k thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

 

Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền s dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học

Hồ sơ

1

77.395

7.875

685

9.985

368

786

97.094

14.564

111.658

Hồ sơ

2

81.475

9.375

708

9.985

368

786

102.698

15.405

118.102

Hồ sơ

3

86.372

11.175

731

9.985

368

786

109.418

16.413

125.830

 

Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền s dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bng công nghệ tin học

Hồ sơ

1

77.552

7.875

685

9.985

368

786

97.252

14.588

111.839

Hồ sơ

2

81.633

9.375

708

9.985

368

786

102.855

15.428

118.284

Hồ sơ

3

86.530

11.175

731

9.985

368

786

109.575

16.436

126.011

 

Các trường hợp đặc biệt (mục 5.1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)

Thửa

1-3

 

 

21

850

25

55

951

143

1.093

 

Các trường hợp thực hiện cụ th theo từng cấp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công việc thực hiện tại cp xã (gồm mục 1.2)

Hồ sơ

1

42.438

7.875

419

792

3

2

51.530

7.729

59.259

 

 

Hồ sơ

2

46.518

9.375

443

792

3

2

57.134

8.570

65.704

 

 

Hồ sơ

3

51.415

11.175

466

792

3

2

63.854

9.578

73.432

 

Công việc thực hiện tại cp huyện (viết GCN bằng công nghệ tin học)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chưa có VPĐK quyền s dụng đất

Hồ sơ

1-3

28.689

0

206

8.497

253

552

38.197

5.730

43.926

2.2

Đã có VPĐK quyền sử dụng đất

Hồ sơ

1-3

28.847

0

206

8.497

253

552

38.354

5.753

44.107

3

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền s dụng đất cấp tỉnh

Hồ sơ

1-3

6.268

0

59

697

112

232

7.367

1.105

8.472

 

PHỤ LỤC 3

MỨC TĂNG THÊM TRƯỜNG HỢP CẤP NHIỀU THỬA ĐẤT TRÊN 1 GIẤY CHỨNG NHẬN QSD ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2012/QĐ-UBND ngày 07/11/2012 của UBND tnh Hà Tĩnh)

Đơn vị tính: đng

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí lao động k thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đt cp huyện; trích lc tha đt và viết GCN bng công nghệ tin học

Hồ sơ (giấy; thửa)

1

18.176

2.250

166

3.085

77

166

23.920

3.588

27.508

2

19.400

2.700

166

3.085

77

166

25.594

3.839

29.433

3

20,869

3.240

166

3.085

77

166

27.603

4.140

31.744

Trường hợp có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đt cp huyện; trích lc tha đt và viết GCN bng công nghệ tin học

Hồ sơ (giấy; thửa)

1

18.176

2.250

166

3.085

77

166

23.920

3.588

27.508

2

19.400

2.700

166

3.085

77

166

25.594

3.839

29.433

3

20.869

3.240

166

3.085

77

166

27.603

4.140

31.744

 

PHỤ LỤC 4

ĐƠN GIÁ CẤP TỪ 02 (HAI) THỬA ĐẤT TRÊN 01 (MỘT) GCNQSD ĐẤT GẮN LIỀN VỚI CÔNG TÁC ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2012/QĐ-UBND ngày 07/11/2012 của UBND tnh Hà Tĩnh)

Đơn vị nh: Đng

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Khó khăn

Điều kiện cấp GCN

Đơn giá Cấp 1 thửa 1 GCN

Số thửa trên 1GCN

Hệ số tăng thêm

Mức tăng thêm

Đơn giá sn phẩm

 

 

 

A

B

C

D

E = (C-1)xD

F = B + E

Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đt cp huyện; trích lc tha đt và viết GCN bng công nghệ tin học

Hồ sơ

1

Cấp 1 giấy cho 2 thửa

111.658

2

27.508

27.508

139.166

Cấp 1 giấy cho 3 thửa

111.658

3

27.508

55.016

166.674

Cấp 1 giấy cho 4 thửa

111.658

4

27.508

82.524

194.182

Cấp 1 giấy cho 5 thửa

111.658

5

27.508

110.032

221.690

Hồ sơ

2

Cấp 1 giấy cho 2 thửa

118.102

2

29.433

29.433

147.535

Cấp 1 giấy cho 3 thửa

118.102

3

29.433

58.866

176.968

Cấp 1 giấy cho 4 thửa

118.102

4

29.433

88.299

206.401

Cấp 1 giấy cho 5 thửa

118.102

5

29.433

117.732

235.834

Hồ sơ

3

Cấp 1 giấy cho 2 thửa

125.830

2

31.744

31.744

157.574

Cấp 1 giấy cho 3 thửa

125.830

3

31.744

63.488

189.318

Cấp 1 giấy cho 4 thửa

125.830

4

31.744

95.232

221.062

Cấp 1 giấy cho 5 thửa

125.830

5

31.744

126.976

252.806

Trường hợp có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đt cp huyện; trích lc tha đt và viết GCN bng công nghệ tin học

Hồ sơ

1

Cấp 1 giấy cho 2 thửa

111.839

2

27,508

27.508

139.347

Cấp 1 giấy cho 3 thửa

111.839

3

27.508

55.016

166.855

Cấp 1 giấy cho 4 thửa

111.839

4

27.508

82.524

194.363

Cấp 1 giấy cho 5 thửa

111.839

5

27.508

110.032

221.871

Hồ sơ

2

Cấp 1 giấy cho 2 thửa

118.284

2

29.433

29.433

147.717

Cấp 1 giấy cho 3 thửa

118.284

3

29.433

58.866

177.150

Cấp 1 giấy cho 4 thửa

118.284

4

29.433

88.299

206.583

Cấp 1 giấy cho 5 thửa

118.284

5

29.433

117.732

236.016

Hồ sơ

3

Cấp 1 giấy cho 2 thửa

126.011

2

31.744

31.744

157.755

Cấp 1 giấy cho 3 thửa

126.011

3

31.744

63.488

189.499

Cấp 1 giấy cho 4 thửa

126.011

4

31.744

95.232

221.243

Cấp 1 giấy cho 5 thửa

126.011

5

31.744

126.976

252.987

Ghi chú: Trường hợp cấp 01 giấy cho n thửa đất được tính theo công thức sau:

Đơn giá SP = (n-1) x D + B (trong đó: n là Số thửa trên 1 giấy chng nhận. D và B theo bng trên tương ng với từng loại khó khăn).