cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 45/2012/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 Bổ sung khoản 1, Điều 2 Quyết định 53/2011/QĐ-UBND và điều chỉnh Phụ lục I Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy, mô tô ba bánh kèm theo Quyết định 53/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành

  • Số hiệu văn bản: 45/2012/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Tây Ninh
  • Ngày ban hành: 15-10-2012
  • Ngày có hiệu lực: 25-10-2012
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 18-09-2014
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 07-09-2015
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 28-02-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2317 ngày (6 năm 4 tháng 7 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 28-02-2019
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 28-02-2019, Quyết định số 45/2012/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 Bổ sung khoản 1, Điều 2 Quyết định 53/2011/QĐ-UBND và điều chỉnh Phụ lục I Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy, mô tô ba bánh kèm theo Quyết định 53/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 Công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/2012/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 15 tháng 10 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG KHOẢN 1, ĐIỀU 2 QUYẾT ĐỊNH SỐ 53/2011/QĐ-UBND VÀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ, XE GẮN MÁY, MÔ TÔ BA BÁNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 53/2011/QĐ-UBND NGÀY 23/12/2011 CỦA UBND TỈNH TÂY NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11, được Quốc hội thông qua kỳ họp lần thứ 11 ngày 29/6/2006;

Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí được Ủy ban thường vụ Quốc hội thông qua ngày 28/8/2001;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Tây Ninh tại Tờ trình số 1533/STC-CSVG ngày 08 tháng 10 năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Bổ sung vào khoản 1, Điều 2 Quyết định số 53/2011/QĐ-UBND ngày 23/12/2011 của UBND tỉnh về việc Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu thuyền, sà lan áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh như sau:

Trường hợp mua hàng theo phương thức đấu thầu, đấu giá mà người có tài sản khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng với cơ quan Nhà nước có thẩm quyền là người trực tiếp trúng đấu giá, đấu thầu đúng quy định của pháp luật về đấu thầu, đấu giá (kể cả hàng tịch thu, hàng thanh lý) thì giá tính lệ phí trước bạ là giá mua thanh lý, giá trúng đấu giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp.

2. Bãi bỏ một số mục trong Phụ lục I Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh ban hành kèm theo Quyết định số 53/2011/QĐ-UBND ngày 23/12/2011 của UBND tỉnh Tây Ninh như sau:

a) Tại trang 88: Loại xe TOYOTA INNOVA-G, 8 chỗ.

b) Tại trang 93: HYUNDAI AVANTE, 5 chỗ, VNSX.

c) Tại trang 95: TOYOTA COROLIA 1.8, ATTIS VNSX; TOYOTA COROLIA 2.0, ATTIS VNSX; TOYOTA INNOVA, VNSX; TOYOTA VIOS, VNSX.

d) Tại trang 95: TOYOTA FORTUNER, số tự động, 7 chỗ, 2.694cc.

đ) Tại trang 117: HONDA SH 150cc.

3. Điều chỉnh tên tài sản, trọng tải trong Phụ lục I Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh ban hành kèm theo Quyết định số 53/2011/QĐ-UBND ngày 23/12/2011 của UBND tỉnh Tây Ninh như sau:

a) Tại trang 92: HINO FC9JLSA-TL6,4, 6.050 KG, Việt Nam SX thành: HINO FC9JLSA-TL6,4, 6,4 tấn, VNSX.

b) Tại trang 95: SONG HUA JANG ô tô tải 0.65 tấn thành: SONGHUAJIANG, ô tô tải 0.65 tấn.

c) Tại trang 95: SONGHUA AJIANG, 500 kg, VNSX thành: SONGHUAJIANG, ô tô tải 500 kg VNSX.

d) Tại trang 95: VEAM tải thùng 1,5 tấn thành: VEAM FOX, ô tô tải thùng 1,49 tấn, VNSX.

4. Bổ sung và điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ vào Phụ lục I Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh ban hành kèm theo Quyết định số 53/2011/QĐ-UBND ngày 23/12/2011 của UBND tỉnh Tây Ninh (kèm theo Bảng bổ sung và điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; thủ trưởng các sở, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Thu Thủy

 

BẢNG BỔ SUNG VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ Ô TÔ, XE GẮN MÁY, MÔ TÔ BA BÁNH

(Kèm theo Quyết định số 45/2012/QĐ-UBND, ngày 15/10/2012 của UBND tỉnh Tây Ninh)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Loại tài sản

Giá xe mới 100% theo Quyết định số 53/2011/QĐ-UBND

Giá xe mới 100% sửa đổi

Giá xe mới 100% bổ sung

 

Ô tô

 

 

1

ASIA, ô tô tải 18 tấn, Hàn Quốc SX

 

 

1,800,000,000

2

AUDI A8L, 5 chỗ, 2995cc, Đức SX

 

 

5,393,000,000

3

BYD FOGLX, 5 chỗ, 998cc, Trung Quốc SX

 

 

250,000,000

4

CHEVROLET AVEO, 5 chỗ, 1498cc,VNSX

 

 

400,000,000

5

CHEVROLET LACETI, 5 chỗ, 1598cc,VNSX

 

 

433,000,000

 6

CHEVROLET SPARK KLAKF4U, 5 chỗ, 796cc, VNSX

 

 

350,000,000

7

CỬU LONG, ô tô tải 7,2 tấn VNSX

 

 

360,000,000

8

FORD FIESTA, 1.388cc, 5 chỗ,VNSX

 

 

512,000,000

9

HINO FC9JLSA-TL6,4 , ô tô tải 6,4 tấn, VNSX

743,390,000

1,010,900,000

 

10

HINO FL9JTSL-TL6X2 , ô tô tải 15,4 tấn, VNSX

 

 

1,786,000,000

11

HINO, Ô tô tải 4,3 tấn, Indonesia SX

 

 

560,000,000

12

HOÀNG TRÀ, ô tô tải 860 kg, VNSX

 

 

123,200,000

13

HYUNDAI AERO SPACE, ô tô khách 47 chỗ, 12344cc, Hàn Quốc SX

 

 

1,700,000,000

14

HYUNDAI AVANTE HD16GS, 5 chỗ

 

 

570,000,000

15

HYUNDAI AVANTE HD20GS, 5 chỗ

 

 

640,000,000

16

HYUNDAI GENESIS COUPE, 5 chỗ, 1998cc, Hàn Quốc SX

 

 

 1,160,000,000

17

HYUNDAI MIGHTY HD65, ô tô tải 1,85 tấn, VNSX

 

 

463,500,000

18

HYUNDAI TRAGO, ô tô đầu kéo đã qua sử dụng, 12344cc, nhập khẩu Hàn Quốc

 

 

1,650,000,000

19

ISUZU, ô tô tải 3,3 tấn, VNSX

 

 

621,000,000

20

KIA FORTE, 5 chỗ, 1591cc, VNSX

 

 

535,000,000

21

KIA K2700II, ô tô tải 1,25 tấn, VNSX

 

 

235,000,000

22

KIA K3000S/THACO TKC,ô tô tải 1 tấn, VNSX

 

 

268,000,000

23

KIA MORNING, 5 chỗ, 1086cc, VNSX

 

 

350,000,000

24

KIA SORENTO, 7 chỗ, 2359cc, VNSX

 

 

970,000,000

25

KIA RIO, 5 chỗ, 1396cc, Hàn Quốc SX

 

 

565,000,000

26

KIA SPORTAGE, 5 chỗ, 1998cc, nhập khẩu Hàn Quốc

 

 

839,000,000

27

MAN CLA 26.280.CS28, ô tô tải 8 tấn, VNSX

 

 

1,442,000,000

28

MERCEDES BENZ, 5 chỗ, 1796cc, VNSX

 

 

1,996,000,000

29

MERCEDES BENZ, 5 chỗ, 2996cc, VNSX

 

 

2,672,000,000

30

MITSUBISHI GRANDIS, 7 chỗ, 2378cc, VNSX

 

 

1,081,000,000

31

NISSAN, 7 chỗ, 1798cc, VNSX

 

 

705,000,000

32

Sơ mi rơ móc 48 tấn, nhập khẩu Trung Quốc

 

 

285,000,000

33

Sơ mi rơ móc JUPITER,48 tấn, nhập khẩu Trung Quốc

 

 

655,000,000

34

THACO, ô tô tải 7 tấn, VNSX

 

 

501,000,000

35

THACO FTC 820, ô tô tải 8,2 tấn, VNSX

 

 

565,000,000

36

THACO HD72 MBB, ô tô tải 3 tấn, VNSX

 

 

553,000,000

37

THACO HD72 TK, ô tô tải 3 tấn, VNSX

 

 

563,000,000

38

THACO OLLIN 345 MBM, ô tô tải 3,25 tấn, VNSX

 

 

393,000,000

39

THACO OLLIN, ô tô tải 6,5 tấn, VNSX

 

 

483,000,000

40

THACO, ô tô tải 3 tấn,VNSX

 

 

553,000,000

41

TOYOTA COROLLA ATTIS, số sàn, 1.8,

 

 

723,000,000

42

TOYOTA COROLLA ATTIS, số tự động, 1.8,

 

 

773,000,000

43

TOYOTA COROLLA ATTIS, số tự động, 2.0

 

 

842,000,000

44

TOYOTA FORTUNER G KUN60L, 2494cc, 7 chỗ, số sàn, máy dầu, VNSX

 

 

846,000,000

45

TOYOTA FORTUNER V TGN51L, 2694cc, 7 chỗ, số tự động, máy xăng, VNSX

900,000,000

1,028,000,000

 

46

TOYOTA FORTUNER V TGN61L, 2694cc, 7 chỗ, số tự động, máy xăng, VNSX

 

 

924,000,000

47

TOYOTA FORTUNER V TRD Sportivo, 7 chỗ, 2694cc, máy xăng, VNSX

 

 

1,060,000,000

48

TOYOTA HIACE, 10 chỗ, VNSX

 

 

823,000,000

49

TOYOTA INNOVA E, VNSX

 

 

686,000,000

50

TOYOTA INNOVA G SG, VNSX

 

 

754,000,000

51

TOYOTA INNOVA G, VNSX

 

 

727,000,000

52

TOYOTA INNOVA J, VNSX

 

 

644,000,000

53

TOYOTA INNOVA V, VNSX

 

 

794,000,000

54

TOYOTA VIOS E, VNSX

 

 

552,000,000

55

TOYOTA VIOS G, số tự động, VNSX

 

 

602,000,000

56

TOYOTA VIOS Limo, số sàn, 1497cc, VNSX

 

 

520,000,000

57

TRƯỜNG GIANG, ô tô tải tự đổ 6,95 tấn, VNSX

 

 

469,000,000

58

VEAM FOX, ô tô tải 1,49 tấn, VNSX

 

 

240,000,000

59

VEAM, ô tô tải 2,5 tấn, VNSX

 

 

270,000,000

 

Mô tô

 

 

 

 

Hãng HONDA Việt Nam sản xuất

 

 

 

1

AIRBLADE FI JF27

36,000,000

40,000,000

 

2

FUTURE FI JC53

 

 

29,000,000

3

FUTURE FI JC53 (C)

 

 

30,000,000

4

FUTURE JC53

 

 

24,500,000

5

NOVA, 110cc

 

 

19,000,000

6

NOVA, 125cc

 

 

26,000,000

7

NOVA, 150cc

 

 

29,000,000

8

SH 150

85,000,000

133,000,000

 

9

SUPER DREAM

16,400,000

19,000,000

 

10

VISION JF33

28,500,000

30,000,000

 

11

WAVE RS (C) JC520

 

 

19,000,000

12

WAVE RS JC520, 109,1cc

 

 

17,200,000

13

WAVE RSX (C) JC52

 

 

20,500,000

14

WAVE RSX JC52

 

 

19,000,000

15

WAVE RSX JC53 (C)

 

 

21,500,000

16

SH 125 cc, số loại JF42 SH125i

 

 

66,000,000

17

SH 125 cc, số loại KF14 SH150i

 

 

80,000,000

 

Hãng YAMAHA Việt Nam sản xuất

 

 

 

1

CUXI 1DWI

31,800,000

25,100,000

 

2

EXCITER 1S9A

 

 

38,000,000

3

EXCITER 55P1

52,000,000

43,000,000

 

4

EXCITER 55P2

 

 

43,000,000

5

JUPITER 5B94

20,800,000

23,000,000

 

6

JUPITER GRAVITA 31C4

 

 

25,400,000

7

JUPITER GRAVITA 31C5

 

 

28,000,000

8

LEXAM 15C1

24,000,000

24,500,000

 

9

LUVIAS 44S1

26,500,000

26,000,000

 

10

NOUVO 1DB1

 

 

36,500,000

11

NOUVO 1DB2

 

 

36,000,000

12

NOUVO STD

 

 

35,500,000

13

NOUVO SX RC 1DB1

 

 

36,500,000

14

NOUVO SX RC 1DR2

 

 

35,700,000

15

NOUVO SX STD 1DR1

 

 

36,000,000

16

NOZZA 1DRI

32,000,000

32,900,000

 

17

TAURUS 16S3

15,190,000

16,400,000

 

18

TAURUS 16S4

 

 

16,000,000

 

Hãng Piaggio Việt Nam sản xuất

 

 

 

1

PIAGGIO LIBETY, 124cc

 

 

60,000,000

 

Hãng SUZUKI Việt Nam sản xuất

 

 

 

1

SUZUKI HAYATE 125SS FI

 

 

31,000,000

2

SUZUKI HAYATE UW 125SC

 

 

25,000,000

3

SUZUKI HAYATE UW 125ZS

 

 

25,200,000

4

SUZUKI X BIKE FL125SCD

 

 

22,900,000

 

Hãng VMEP Việt Nam sản xuất

 

 

 

1

ATTILA ELIZABETH EFI VUA

36,000,000

33,500,000

 

2

ATTILA ELIZABETH EFI VUB

 

 

32,000,000

3

SHARK 170 VVC

 

 

56,000,000

4

SYM ELEGANT

 

 

12,000,000

5

SYM ELEGANT II .SAR

 

 

13,100,000

6

SYM ELEGANT II .SAS

 

 

12,100,000

 

Mô tô lắp ráp tại Việt Nam

 

 

 

1

HONGDA

 

 

6,500,000

2

MAJESTY

 

 

6,500,000

3

PRIME

 

 

5,000,000

4

RIVER

 

 

6,500,000

5

SKYWAY

 

 

6,500,000

6

VINASIAM

 

 

6,500,000

 

Mô tô nhập khẩu đời mới

 

 

 

1

HONDA CBR 150R, Thái Lan SX

 

 

60,500,000

2

HONDA TARANIS WH 110T5 Trung Quốc SX

 

 

22,500,000

3

HONDA WH125, nhập khẩu Trung Quốc

 

 

40,000,000

4

Mô tô 3 bánh LONCIN, nhập khẩu Trung Quốc

 

 

80,000,000

5

PIAGGIO VESPA LXV 125 IE, nhập khẩu Italy

 

 

119,000,000

6

PIAGGIO VESPA S125, nhập khẩu Trung Quốc

 

 

70,000,000

7

SACHS AMITI 125, 108cc, nhập khẩu Trung Quốc

 

 

30,000,000