Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 21/05/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Về phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 16/2012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Ngày ban hành: 21-05-2012
- Ngày có hiệu lực: 31-05-2012
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 04-03-2013
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 277 ngày (0 năm 9 tháng 7 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 04-03-2013
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2012/QĐ-UBND | Đà Lạt, ngày 21 tháng 5 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ TẺH, TỈNH LÂM ĐỒNG.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai 2003 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất và Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 86/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc quy định giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 975/TTr-STC ngày 16 tháng 5 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng, để làm cơ sở:
1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) đang sử dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng.
2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) không phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Chủ tịch UBND huyện Đạ Tẻh có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và các phòng, ban chuyên môn có liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký, bãi bỏ Quyết định số 63/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2011 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND huyện Đạ Tẻh; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./-
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ TẺH TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2012 của ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2.
Số TT | Khu vực, đường, đoạn đường | Đơn giá 2012 | Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) |
1 | Đường 3 tháng 2 |
|
|
1 | - Từ cầu sắt Đạ Tẻh đến hết đường vào Bến xe cũ | 980 | 1,02 |
2 | - Từ hết đường vào Bến xe cũ đến ngã tư chợ Đạ Tẻh | 1.307 | 1,14 |
3 | - Từ ngã tư Chợ đến ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp | 1.836 | 1,15 |
4 | - Từ ngã tư Ngân hàng đến hết đường vào Khu phố 1C.(hẻm 1) | 1.143 | 1,00 |
5 | - Từ hết đường vào khu phố 1C (hẻm 1) đến hết trụ sở Công an huyện | 819 | 1,06 |
6 | - Từ hết trụ sở Công an huyện đến kênh N 6-8 | 614 | 1,12 |
2 | Đường Quang Trung |
|
|
1 | - Từ ngã tư Chợ đến hết tiệm Phôtô Hùng | 1.852 | 1,14 |
2 | - Từ hết tiệm Phôtô Hùng đến ngã tư xí nghiệp Xây dựng | 1.461 | 1,15 |
3 | - Từ ngã tư xí nghiệp Xây dựng đến cổng Trường tiểu học Quang Trung | 861 | 1,16 |
4 | - Từ cổng trường Quang Trung đến hết nhà ông Chu Quang Diện (T.3) | 394 | 1,11 |
5 | - Tư hết nhà ông Chu Quang Diện đến đường vào hội trường Khu phố 3B | 238 | 1,21 |
6 | - Từ đường vào hội trường khu phố 3B đến hết KP 3B | 110 | 1,10 |
3 | Đường Phạm Ngọc Thạch |
|
|
1 | - Từ đầu cầu Đạ Tẻh đến hết nhà ông Hoàng Văn Minh | 1.267 | 1,10 |
2 | - Từ hết nhà ông Hoàng Văn Minh đến kênh N6-8 | 855 | 1,10 |
3 | - Từ kênh N6-8 đến cầu Tràn | 490 | 1,20 |
4 | - Từ Cầu Tràn đến cầu Đạ Mí | 577 | 1,10 |
4 | Đường 30 tháng 4 |
|
|
1 | - Từ ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp đến giáp đường Phạm Ngọc Thạch | 1.353 | 1,10 |
2 | - Từ giáp ngã tư Ngân hàng đến đường vào tổ dân phố 1B + 5B | 1.460 | 1,07 |
3 | - Từ đường vào tổ dân phố 1B + 5B đến ngã ba giáp đường 26/3 | 1.304 | 1,00 |
4 | - Từ ngã ba giáp đường 26/3 đến hết nhà ông Phùng Thế Tải. | 979 | 1,08 |
5 | Đường Nguyễn Đình Chiểu |
|
|
1 | - Từ cây xăng đến giáp ngã 3 hội trường Khu phố 5B | 1.316 | 1,05 |
2 | - Từ ngã ba (hội trường Khu phố 5B) đến hết đường | 981 | 1,14 |
6 | Đường 26 tháng 3 |
|
|
1 | - Từ giáp đường 30/4 đến kênh N6-8 | 770 | 1,09 |
2 | - Từ giáp kênh N6-8 đến hết đường | 100 | 1,26 |
7 | Đường tỉnh 725 |
|
|
1 | - Từ hết nhà ông Phùng Thế Tải đến hết Huyện Đội | 718 | 1,10 |
2 | - Từ giáp Huyện Đội đến cầu suối Đạ Bộ | 578 | 1,10 |
3 | - Từ suối Đạ Bộ đến giáp ranh xã Hà Đông | 315 | 1,10 |
8 | Các đường khác |
|
|
1 | - Từ ngã ba Hoài Nhơn đến kênh NN3A | 210 | 1,30 |
2 | - Từ kênh NN3A đến giáp ranh xã Quốc Oai | 158 | 1,30 |
3 | - Đường đi vào Khu phố 9 | 96 | 1,00 |
4 | - Từ cầu Đạ Mí đến cống Bà Điều | 63 | 1,10 |
5 | - Đường vào thôn Tân Lập | 50 | 1,09 |
6 | - Đường vào Trung tâm Y tế huyện | 775 | 1,20 |
7 | - Đường quanh Chợ từ giáp đường 3/2 đến giáp đường Quang Trung | 1.528 | 1,24 |
8 | - Hẻm từ 3/2 đến giáp đường hẻm tổ dân phố 5a+5b (Xuân Ân) | 1.000 | 1,10 |
9 | - Hẻm từ 3/2 đến giáp đường Phạm ngọc Thạch (Thành Đá) | 480 | 1,10 |
10 | - Hẻm 1 Tổ dân phố 1C từ giáp 3/2 đến cuối đường | 400 | 1,00 |
11 | - Hẻm 2 từ giáp 3/2 đến giáp đường 26/3 | 420 | 1,00 |
12 | - Hẻm 3 từ giáp 3/2 đến giáp đường 26/3 | 250 | 1,00 |
13 | - Đường kênh N6-8 từ giáp đường 26/3 đến giáp đường 721 | 200 | 1,00 |
14 | - Hẻm từ giáp 721 đến kênh mương (Đường vào lò gạch) | 400 | 1,00 |
15 | - Hẻm từ giáp 3/2 đến giáp đường 721 (Cạnh truyền hình) | 250 | 1,00 |
16 | - Hẻm có bề rộng mặt đường từ 3m trở lên | 170 | 1,00 |
17 | - Hẻm có bề rộng mặt đường từ 2m đến dưới 3m | 120 | 1,00 |
18 | - Hẻm có bề rộng mặt đường dưới 2m | 80 | 1,00 |
B | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN: |
|
|
I | Xã Đạ Kho |
|
|
1 | Vị trí tiếp giáp đường tỉnh 721 |
|
|
1 | - Từ dốc Ma Thiên Lãnh đến hết trường tiểu học Nguyễn Trãi | 120 | 1,02 |
2 | - Từ hết Trường TH Nguyễn Trãi đến hết đường vào nghĩa trang thôn 5 | 231 | 1,00 |
3 | - Từ hết đường vào nghĩa trang thôn 5 đến đường vào xưởng chế biến gỗ DN Phước Tiến | 343 | 1,01 |
4 | - Từ đường vào xưởng chế biến gỗ DN Phước Tiến đến đỉnh dốc Bà Sửu | 423 | 1,00 |
5 | - Từ đỉnh dốc bà Sửu đến cầu sắt Đạ Tẻh | 612 | 1,00 |
6 | - Từ ngã ba đài tưởng niệm (mới) đến cầu mới Thị trấn Đạ tẻh | 462 | 1,00 |
2 | Vị trí tiếp giáp đường liên xã |
|
|
1 | - Từ ngã ba Triệu Hải đến giáp nhà ông Phạm Văn Long | 380 | 1,00 |
2 | - Từ nhà ông Phạm Văn Long đến cầu I | 120 | 1,05 |
3 | - Từ Cầu I đến giáp ranh xã Triệu Hải | 105 | 1,10 |
3 | Vị trí tiếp giáp đường liên thôn |
|
|
1 | - Từ Tỉnh lộ 721 đến cầu Hải Thảo | 75 | 1,00 |
2 | - Từ cầu Hải Thảo đến giáp hội trường Thôn 9 | 60 | 1,00 |
3 | - Từ hội trường Thôn 9 đến hết trường học Thôn 11 | 35 | 1,00 |
4 | Các vị trí còn lại |
|
|
1 | - Bề rộng mặt đường từ 3 mét trở lên | 29 | 1,00 |
2 | - Bề rộng mặt đường từ 2 mét đến dưới 3m | 21 | 1,10 |
3 | - Bề rộng mặt đường từ 2 mét trở xuống | 17 | 1,10 |
II | Xã Đạ Lây |
|
|
1 | Vị trí tiếp giáp đường tỉnh 721 |
|
|
1 | - Từ cầu Đạ Lây đến giáp ngã ba vào trạm Y tế | 167 | 1,12 |
2 | - Từ ngã ba trạm Y tế đến hết ngã ba vào thôn Thuận Hà | 230 | 1,13 |
3 | - Từ hết ngã ba thôn Thuận Hà đến hết xưởng đũa Hoa Lâm | 144 | 1,11 |
4 | - Từ hết xưởng đũa Hoa Lâm đến ranh giới huyện Cát Tiên | 84 | 1,14 |
2 | Vị trí tiếp giáp đường liên thôn |
|
|
1 | - Từ Tỉnh lộ 721 vào hết trạm Y tế | 60 | 1,00 |
2 | - Đường từ Tỉnh lộ 721 vào đến giáp Nhà máy điều | 67 | 1,11 |
3 | - Đường thôn Liêm Phú vào đến 300 m | 93 | 1,13 |
4 | - Đường thôn Liêm Phú đoạn còn lại | 50 | 1,12 |
5 | - Đường thôn Phước Lợi vào đến 300 m | 61 | 1,00 |
6 | - Đường thôn Phước Lợi đoạn còn lại | 31 | 1,00 |
7 | - Đường thôn Thuận Hà vào đến 300 m | 54 | 1,00 |
8 | - Đường thôn Thuận Hà đoạn còn lại | 33 | 1,00 |
9 | - Đường thôn Thuận Lộc vào đến 300 m | 58 | 1,11 |
10 | - Đường thôn Thuận Lộc đoạn còn lại | 34 | 1,10 |
3 | Các vị trí còn lại |
|
|
1 | - Bề rộng mặt đường từ 3 mét trở lên | 25 | 1,00 |
2 | - Bề rộng mặt đường từ 2 mét đến dưới 3m | 19 | 1,10 |
3 | - Bề rộng mặt đường từ 2 mét trở xuống | 15 | 1,16 |
III | Xã Hương Lâm |
|
|
1 | Vị trí tiếp giáp đường tỉnh 721 |
|
|
1 | - Từ dốc Mạ Ơi đến đỉnh dốc Bà Gà | 85 | 1,04 |
2 | - Từ đỉnh dốc Bà Gà đến đỉnh dốc Dạ Hương | 71 | 1,04 |
3 | - Từ đỉnh dốc Dạ Hương đến cầu Đạ Lây | 139 | 1,00 |
2 | Vị trí tiếp giáp đường liên thôn |
|
|
1 | - Từ ngã ba đường 721 vào đội 12 đến hết ngã ba Hương Phong | 64 | 1,00 |
2 | - Từ hết ngã ba Hương Phong đến Khe Tre | 43 | 1,00 |
3 | - Đường thôn Hương Vân 1 nhánh 1+2 vào đến 200 m | 60 | 1,10 |
4 | - Đường thôn Hương Vân 2 | 95 | 1,00 |
3 | Các vị trí còn lại |
|
|
1 | - Bề rộng mặt đường từ 3 mét trở lên | 25 | 1,00 |
2 | - Bề rộng mặt đường từ 2 mét đến dưới 3m | 19 | 1,10 |
3 | - Bề rộng mặt đường từ 2 mét trở xuống | 15 | 1,16 |
IV | Xã An Nhơn |
|
|
1 | Vị trí tiếp giáp đường tỉnh 721 |
|
|
1 | - Từ cầu Đạ Mí đến đến hết ngã ba vào B5 | 174 | 1,00 |
2 | - Từ hết ngã ba B5 đến chân dốc Mạ Ơi | 119 | 1,00 |
2 | Vị trí tiếp giáp đường liên thôn |
|
|
1 | - Từ ngã ba B5 vào đến cầu B5 | 45 | 1,00 |
2 | - Từ cầu B5 đến núi Ép | 35 | 1,00 |
3 | - Từ ngã ba giáp Tỉnh lộ 721 vào hồ Đạ Hàm | 71 | 1,00 |
4 | - Từ ngã ba Đạ Mí vào đến hết phân hiệu thôn 7 An Nhơn | 59 | 1,00 |
5 | - Từ hết phân hiệu thôn 7 An Nhơn vào hết buôn Tố Lan | 40 | 1,10 |
6 | - Từ ngã ba Đạ Mí đến hết phân hiệu đội 2 | 54 | 1,00 |
7 | - Các đường còn lại từ tỉnh lộ 721 vào đến 300m | 41 | 1,00 |
3 | Các vị trí còn lại |
|
|
1 | - Bề rộng mặt đường từ 3 mét trở lên | 26 | 1,00 |
2 | - Bề rộng mặt đường từ 2 mét đến dưới 3m | 19 | 1,10 |
3 | - Bề rộng mặt đường từ 2 mét trở xuống | 17 | 1,10 |
V | Xã Quảng Trị |
|
|
1 | Vị trí tiếp giáp đường liên xã |
|
|
1 | - Từ cầu Quảng Trị đến hết hội trường Thôn I | 60 | 1,03 |
2 | - Từ hết hội trường Thôn I đến hết nhà làm việc cụm Tiểu khu 2 | 50 | 1,00 |
3 | - Từ hết nhà làm việc Tiểu khu 2 đến hết nhà bà Mận | 45 | 1,00 |
4 | - Từ hết nhà bà Mận đến cổng chào Thôn 6 | 37 | 1,00 |
5 | - Từ cổng chào Thôn 6 đến giáp cầu máng Hà Đông | 33 | 1,11 |
6 | - Từ cầu Máng Triệu Hải đến cổng chào Thôn 7 | 42 | 1,02 |
7 | - Từ cổng chào thôn 7 đến cầu Khe Cáu; từ cổng chào thôn 7 đến hết nhà ông Lê Văn Nghiễn | 35 | 1,03 |
2 | Vị trí tiếp giáp đường liên thôn |
|
|
1 | - Các đường liên thôn vào đến 300 m | 21 | 1,00 |
3 | Các vị trí còn lại |
|
|
1 | - Bề rộng mặt đường từ 3 mét trở lên | 18 | 1,06 |
2 | - Bề rộng mặt đường từ 2 mét đến dưới 3m | 16 | 1,14 |
3 | - Bề rộng mặt đường từ 2 mét trở xuống | 14 | 1,10 |
VI | Xã Quốc Oai |
|
|
1 | Vị trí tiếp giáp đường liên xã |
|
|
1 | - Từ cầu sắt đến kênh N6-3. | 65 | 1,00 |
2 | - Từ kênh N6-3 đến hết nhà ông Nguyễn Bá Tiến | 95 | 1,00 |
3 | - Từ hết nhà ông Nguyễn Bá Tiến đến cầu sắt Đạ Nhar. | 68 | 1,00 |
4 | - Từ cầu sắt Đạ Nhar đến hết Buôn Đạ Nhar | 29 | 1,11 |
2 | Vị trí tiếp giáp đường liên thôn |
|
|
1 | - Các đường liên thôn vào đến 300 m. | 20 | 1,00 |
3 | Các vị trí còn lại |
|
|
1 | - Bề rộng mặt đường từ 3 mét trở lên | 20 | 1,00 |
2 | - Bề rộng mặt đường từ 2 mét đến dưới 3m | 16 | 1,10 |
3 | - Bề rộng mặt đường từ 2 mét trở xuống | 14 | 1,10 |
VII | Xã Mỹ Đức |
|
|
1 | Vị trí tiếp giáp đường tỉnh 725 |
|
|
1 | - Từ ranh giới xã Hà Đông đến kênh ĐN6 | 172 | 1,20 |
2 | - Từ mương ĐN6 đến hết đất nhà ông Tạ Minh Tiến | 112 | 1,19 |
3 | - Từ nhà nhà ông Tạ Minh Tiến đến hết nhà bà Trần Thị Thắng | 172 | 1,10 |
4 | - Từ hết nhà bà Trần Thị Thắng đến cầu thôn 7 | 96 | 1,00 |
5 | - Từ cầu thôn 7 đến hết nhà ông Hoàng Văn Thám | 89 | 1,00 |
2 | Vị trí tiếp giáp đường liên thôn |
|
|
1 | - Từ nhà bà Trần Thị Thương đến hết đất ông Ngô Tấn Hùng | 34 | 1,10 |
2 | - Từ ngã ba Mỹ Đức đến kênh Đông | 94 | 1,10 |
3 | -Từ kênh Đông đến chân đập Hồ Đạ Tẻh (phía đường nhựa) | 51 | 1,10 |
4 | -Từ hết Trung tâm cụm xã đến hết nhà ông Đinh Văn Toàn | 54 | 1,00 |
5 | -Đường vành đai Trung tâm cụm xã | 57 | 1,11 |
3 | Các vị trí còn lại |
|
|
1 | - Bề rộng mặt đường từ 3 mét trở lên | 34 | 1,00 |
2 | - Bề rộng mặt đường từ 2 mét đến dưới 3m | 24 | 1,09 |
3 | - Bề rộng mặt đường từ 2 mét trở xuống | 17 | 1,13 |
VIII | Xã Hà Đông |
|
|
1 | Vị trí tiếp giáp đường tỉnh 725 |
|
|
1 | - Từ cầu Hà Đông đến giáp đường thôn 4,5 | 115 | 1,13 |
2 | - Từ giáp đường thôn 4,5 đến ranh giới xã Mỹ Đức | 151 | 1,20 |
2 | Vị trí tiếp giáp đường liên thôn |
|
|
1 | - Các đường liên thôn từ giáp TL 725 vào đến 300m | 44 | 1,09 |
2 | -Từ giáp TL 725 vào đến hết Trung tâm cụm xã | 107 | 1,10 |
3 | -Từ hết Trung tâm cụm xã đến nhà bà Nguyễn Thị Sáu | 55 | 1,12 |
3 | Các vị trí còn lại |
|
|
1 | - Bề rộng mặt đường từ 3 mét trở lên | 34 | 1,00 |
2 | - Bề rộng mặt đường từ 2 mét đến dưới 3m | 24 | 1,09 |
3 | - Bề rộng mặt đường từ 2 mét trở xuống | 15 | 1,16 |
IX | Xã Triệu Hải |
|
|
1 | Vị trí tiếp giáp đường liên xã |
|
|
1 | - Từ ranh giới xã Đạ Kho đến hết Hội trường thôn 3A | 92 | 1,00 |
2 | - Từ hết Hội trường thôn 3A đến ngã ba đường vào Thác ĐaKaLa | 97 | 1,11 |
3 | - Từ ngã ba đường vào Thác ĐaKaLa đến ranh giới xã Đạ Pal | 84 | 1,00 |
4 | - Từ ngã tư UBND xã Triệu Hải đến giáp xã Quảng Trị | 84 | 1,00 |
2 | Vị trí tiếp giáp đường liên thôn |
|
|
1 | - Các trục đường Hương thôn vào đến 300 m | 41 | 1,04 |
2 | - Các trục đường Hương thôn 3B, 4B (đường nhựa), xóm Bồi | 48 | 1,11 |
3 | Các vị trí còn lại |
|
|
1 | - Bề rộng mặt đường từ 3 mét trở lên | 29 | 1,00 |
2 | - Bề rộng mặt đường từ 2 mét đến dưới 3m | 24 | 1,09 |
3 | - Bề rộng mặt đường từ 2 mét trở xuống | 17 | 1,13 |
X | Xã Đạ Pal |
|
|
1 | Vị trí tiếp giáp đường liên xã |
|
|
1 | - Từ ranh giới xã Triệu Hải đến suối Giao Hà | 84 | 1,00 |
2 | - Từ suối Giao Hà đến chân dốc Tôn K’Long | 60 | 1,00 |
2 | Vị trí tiếp giáp đường liên thôn |
|
|
1 | - Từ giáp đường liên xã đến thác Xuân Đài | 35 | 1,00 |
2 | - Từ giáp đường liên xã đường vào thôn Xuân Phong đến hết nhà ông Nùng | 31 | 1,00 |
3 | Các vị trí còn lại |
|
|
1 | - Bề rộng mặt đường từ 3 mét trở lên | 19 | 1,00 |
2 | - Bề rộng mặt đường từ 2 mét đến dưới 3m | 16 | 1,10 |
3 | - Bề rộng mặt đường từ 2 mét trở xuống | 14 | 1,10 |
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
I. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản: Được xác định theo 2 khu vực và 3 vị trí như sau:
- Khu vực I: Thị trấn Đạ Tẻh
- Khu vực II: Thuộc các xã An Nhơn, Đạ Kho.
- Khu vực III: Thuộc địa bàn các xã còn lại.
- Vị trí 1: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ lô đất đến lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và liên xã trong phạm vi đến 500m.
- Vị trí 2: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ lô đất đến lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và liên xã trong phạm vi trên 500m đến 1.000m.
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
Khoảng cánh để xác định vị trí thửa đất (lô đất) được xác định theo đường đi, lối đi vào đến thửa đất (lô đất).
1) Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Số TT | Khu vực | Đơn giá, Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) | |||||
Vị trí 1 | Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) | Vị trí 2 | Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) | Vị trí 3 | Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) | ||
1 | Khu vực I | 22 | 1,00 | 18 | 1,00 | 12 | 1,00 |
2 | Khu vực II | 18 | 1,00 | 14 | 1,00 | 10 | 1,00 |
3 | Khu vực III | 13 | 1,00 | 11 | 1,00 | 8 | 1,00 |
2) Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Số TT | Khu vực | Đơn giá, Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) | |||||
Vị trí 1 | Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) | Vị trí 2 | Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) | Vị trí 3 | Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) | ||
1 | Khu vực I | 15 | 1,00 | 12 | 1,00 | 9 | 1,00 |
2 | Khu vực II | 12 | 1,00 | 10 | 1,00 | 7 | 1,00 |
3 | Khu vực III | 10 | 1,00 | 8 | 1,00 | 6 | 1,00 |
II. Đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Số TT | Vị trí | Đơn giá | Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) |
1 | Vị trí 1: Là đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ | 7 | 1,00 |
2 | Vị trí 2: Là đất có mặt tiếp giáp với đường liên huyện, liên xã | 6 | 1,00 |
3 | Vị trí 3: Là đất thuộc những vị trí còn lại | 5 | 1,00 |