Quyết định số 365/QĐ-CTUBND ngày 01/03/2012 Công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- Số hiệu văn bản: 365/QĐ-CTUBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Định
- Ngày ban hành: 01-03-2012
- Ngày có hiệu lực: 01-03-2012
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 13-11-2013
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 20-05-2016
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 3: 19-06-2017
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 4653 ngày (12 năm 9 tháng 3 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 365/QĐ-CTUBND | Bình Định, ngày 01 tháng 3 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; 61 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND ngày 07/10/2011 của UBND tỉnh Bình Định về việc ban hành Quy chế phối hợp trong việc công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc phạm vi thẩm quyền quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Căn cứ Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 của UBND tỉnh Bình Định về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 77/TTr-STP ngày 23 tháng 2 năm 2012 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 06 thủ tục hành chính ban hành mới (phụ lục 1); 61 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế (phụ lục 2) và 03 thủ tục hành chính bãi bỏ (phụ lục 3) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 365/QĐ-CTUBND ngày 01 tháng 3 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP | |
1 | Thủ tục: Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước; tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội |
2 | Thủ tục: Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng |
3 | Thủ tục: Thông báo có quốc tịch nước ngoài |
4 | Thủ tục: Người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận con nuôi |
5 | Thủ tục: Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
II. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP | |
6 | Đăng ký danh sách đấu giá viên, thay đổi, bổ sung đấu giá viên |
PHỤ LỤC 2
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 365/QĐ-CTUBND ngày 01 tháng 3 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
STT | Tên thủ tục hành chính | |
I. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP | ||
1. | Thủ tục: Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | |
2. | Thủ tục: Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | |
3. | Thủ tục: Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài. | |
4. | Thủ tục: Đăng ký việc thay đổi, chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài. | |
5. | Thủ tục: Đăng ký lại việc khai sinh có yếu tố nước ngoài | |
6. | Thủ tục: Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài | |
7. | Thủ tục: Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài | |
8. | Thủ tục: Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài. | |
9. | Thủ tục: Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài | |
10. | Thủ tục: Đăng ký việc thay đổi, cải chính, hộ tịch có yếu tố nước ngoài. | |
11. | Thủ tục: Đăng ký việc xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài. | |
12. | Thủ tục: Đăng ký việc xác định lại giới tính có yếu tố nước ngoài. | |
13. | Thủ tục: Điều chỉnh hộ tịch có yếu tố nước ngoài. | |
14. | Thủ tục: Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | |
15. | Thủ tục: Công nhận việc kết hôn đã được tiến hành ở nước ngoài (ghi chú kết hôn) | |
16. | Thủ tục: Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm hỗ trợ kết hôn | |
17. | Thủ tục: Gia hạn Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn | |
18. | Thủ tục: Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn | |
19. | Thủ tục: Chấm dứt đăng ký hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn | |
20. | Thủ tục: Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | |
21. | Thủ tục: Công nhận việc nhận cha, mẹ, con đã được tiến hành trước cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | |
22. | Thủ tục: Nhập quốc tịch Việt Nam | |
23. | Thủ tục: Trở lại Quốc tịch Việt Nam | |
24. | Thủ tục: Thôi Quốc tịch Việt Nam (Công dân Việt Nam cư trú ở trong nước) | |
25. | Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam | |
26. | Thủ tục: Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | |
27. | Thủ tục: Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam. | |
28. | Thủ tục: Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam. | |
29. | Thủ tục: Đăng ký việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (Đích danh) | |
30. | Đăng ký việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (Không đích danh) | |
31. | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | |
II. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP | ||
32. | Cấp Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư | |
33. | Cấp Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật hợp danh hoặc công ty luật trách nhiệm hữu hạn (sau đây gọi tắt là công ty luật) | |
34. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư khi thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | |
35. | Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | |
36. | Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên sang Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên sang công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | |
37. | Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | |
38. | Thành lập Văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư | |
39. | Tạm ngừng hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | |
40. | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động | |
41. | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư | |
42. | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | |
43. | Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài | |
44. | Cấp giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước ngoài, công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh (sau đây gọi tắt là công ty luật nước ngoài) | |
45. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài. | |
46. | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý. | |
47. | Thành lập Đoàn Luật sư | |
48. | Phê duyệt Điều lệ Đoàn luật sư | |
49. | Tổ chức Đại hội nhiệm kỳ Đoàn luật sư | |
50. | Phê chuẩn kết quả Đại hội Đoàn luật sư | |
51. | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | |
52. | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | |
53. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | |
54. | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản | |
55. | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật. | |
56. | Thành lập Văn phòng Công chứng (Văn phòng Công chứng do 1 công chứng viên thành lập) | |
57. | Đăng ký hoạt động Văn phòng Công chứng (đối với Văn phòng do 1 công chứng viên sáng lập) | |
58. | Thành lập Văn phòng công chứng (Văn phòng do 2 công chứng viên trở lên thành lập) | |
59. | Đăng ký hoạt động Văn phòng Công chứng (đối với Văn phòng do 2 công chứng viên trở lên thành lập) | |
60. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng Công chứng | |
61. | Chấm dứt hoạt động Văn phòng Công chứng | |
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 365/QĐ-CTUBND ngày 01 tháng 3 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
STT | Tên thủ tục hành chính |
LĨNH VỰC: HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP | |
1 | Cấp Giấy xác nhận mất quốc tịch Việt Nam |
2 | Cấp giấy xác nhận không có quốc tịch Việt Nam |
3 | Đăng ký việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |