cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 75/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Về phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2011 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 75/2011/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Ngày ban hành: 19-12-2011
  • Ngày có hiệu lực: 29-12-2011
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 26-05-2012
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 149 ngày ( 4 tháng 29 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 26-05-2012
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 26-05-2012, Quyết định số 75/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Về phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2011 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 16/05/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Về phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỔNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 75 /2011/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 19 tháng 12 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ HUOAI, TỈNH LÂM ĐỒNG.

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2004 của Chính phủ Về thu tiền sử dụng đất và Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng tại Tờ trình số: 2648/TTr-STC ngày 16 tháng 12 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2011 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng, để làm cơ sở:

1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với đất đang sử dụng (hạn mức đất giao) của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng.

2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất đang sử dụng (hạn mức đất giao) không phải đất ở sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Chủ tịch UBND huyện Đạ Huoai có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và các phòng ban chuyên môn có liên quan thuộc UBND huyện triển khai thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND huyện Đạ Huoai; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./-

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVB (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh;
- Báo Lâm Đồng;
- Như Điều 4;
- LĐ và CV VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học;
- Lưu: VT, TC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Văn Thu

 

BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ HUOAI, TỈNH LÂM ĐỒNG

(Kèm theo Quyết định số /2011/QĐ-UBND ngày /12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Số TT

Khu vực, đường, đoạn đường

Giá đất năm 2011 (ngàn đồng/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT)

I

Thị trấn Mađaguôi

 

 

 

Đường phố loại 1

 

 

1

Mặt tiền đường lô A1, A2, A3, B chợ Mađaguôi

1.800

3,00

2

Quốc lộ 20 đoạn từ Trung tâm văn hoá đến cống gần UBND thị trấn

1.350

3,00

3

TL 721 đoạn từ ngã ba thị trấn Mađaguôi đến ngã ba đi trường cấp 2

1.350

3,00

 

Đường phố loại 2

 

 

4

Tỉnh lộ 721 đoạn từ ngã ba đi trường cấp 2 đến cầu 1

1.100

3,00

5

QL 20 đoạn từ cống UBND TT Mađaguôi đến cống trạm biến thế

1.100

3,00

6

Quốc lộ 20 đoạn từ Cầu Trắng đến giáp Trung tâm văn hoá thể thao

1.100

3,00

 

Đường phố loại 3

 

 

7

Đường từ Quốc lộ 20 vào đến hết bệnh viện

800

3,00

8

Quốc lộ 20 đoạn đi qua khu phố 1

800

3,00

9

Quốc lộ 20 đoạn từ giáp ranh Đồng Nai đến Cầu Trắng

600

3,00

10

Quốc lộ 20 đoạn từ cống trạm biến thế đến hết khu phố 2

500

3,00

 

Đường phố loại 4

 

 

11

Mặt tiền đường lô C, E Chợ thị trấn Mađaguôi

700

1,50

12

Đường khu vực Huyện ủy cũ

700

1,50

13

Đoạn nằm giữa TTVHTT - Phòng GD&ĐT

700

1,50

 

Đường phố loại 6

 

 

14

Mặt tiền đường lô D chợ Mađaguôi

500

1,50

15

Đường giáp Ngân hàng Nông nghiệp đi TL 721

500

1,50

16

Đường đi Nghĩa trang từ QL 20 đến ngã 3

500

2,00

17

Đường vào Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Đạ Huoai đến hết trung tâm chính trị

350

1,50

18

Đường từ QL20 (hẻm 22) vào giáp đường vành đai phía đông

350

1,50

 

Đường phố loại 7

 

 

19

Từ cống bà Núi đến giáp đường từ TL 721 đến giáp đường đi Phú An

330

1,50

20

Từ Ngã ba trường cấp 2 đến tỉnh lộ 721

330

1,50

21

Đường ngã 3 đi Nghĩa trang đến hết cầu thôn 7 xã Mađaguoi

330

1,50

22

Đường từ ngã 3 đi cầu thôn 7 đến ngã 3 giáp Ngân hàng Nông nghiệp

330

1,50

23

Tỉnh lộ 721 vào đến cầu tổ 9A khu phố 4

330

1,50

 

Đường phố loại 8

 

 

24

Từ Quốc lộ 20 đến cầu tổ 17 Khu phố 8 TT Mađaguôi

250

1,20

25

Đường vành đai Khu phố 4 TT Mađaguôi

250

1,20

 

Đường phố loại 9

 

 

26

Từ Ngã ba trường cấp 2 đến giáp đường vành đai Khu phố 4

215

1,20

27

Đường vành đai phía Đông TT Mađaguôi

215

1,20

28

Hội trường Khu phố 4 đến cầu tổ 9A và đường vành đai Khu phố 4

200

1,20

29

Đường từ QL 20 vào Hồ thủy lợi Đạliông

200

1,20

 

Đường phố loại 10

 

 

30

Đường rộng trên 2m tiếp giáp với đường phố loại 1,2,3 vào đến 150m

280

1,20

31

Đường rộng đến 2m tiếp giáp với đường phố loại 1,2,3 vào đến 150m

230

1,20

32

Đường rộng trên 2m tiếp giáp với đường phố loại 4,5,6 vào đến 150m

210

1,20

33

Đường rộng đến 2m tiếp giáp với đường phố loại 4,5,6 vào đến 150m

180

1,20

II

Thị trấn Đạ M'ri

 

 

 

Đường phố loại 2

 

 

1

Quốc lộ 20 đoạn từ bưu điện ĐạMri đến giáp trường cấp 1

1.500

3,00

 

Đường phố loại 3

 

 

2

Quốc lộ 20 đoạn từ cây xăng ĐạM'ri đến giáp Bưu điện

1.200

2,50

3

Từ trường cấp 1 thị trấn ĐạM'ri đến hết đường vào lô 3

1.200

2,50

4

QL 20 đoạn từ quán Hưng phát đến hết cây xăng Nhật an

1.200

2,50

5

Từ ngã ba B'sa đến giáp đường phía đông

1.200

3,00

 

Đường phố loại 4

 

 

6

QL 20 đoạn từ đoạn đường vào San ta đến hết chân đèo Bảo lộc

900

2,50

 

Đường phố loại 5

 

 

7

QL 20 đoạn từ đường vào lô 3 đến giáp quán Hưng Phát

700

2,50

8

QL 20 đoạn từ hết cây xăng Nhật an đến đường vào Santa

700

2,50

 

Đường phố loại 6

 

 

9

Quốc lộ 20 đoạn từ ranh giới xã Hà Lâm đến hết cây xăng Đạ M'ri

520

2,00

10

Tỉnh lộ 713 từ đường phía đông thị trấn Đạ M'ri đến cống số 1

520

1,50

 

Đường phố loại 8

 

 

11

Đường vành đai phía Đông từ QL 20 đến TL 713

250

1,20

12

Từ cống Số 1 đến cầu Số 1 tỉnh lộ 713

230

1,20

13

Đường liên khu 4-5

230

1,20

14

Đường vào xã Đạ M'ri

230

1,20

15

Đường liên khu 5-7 thị trấn Đạ M'ri

230

1,20

16

Đường vào Suối lạnh thị trấn Đạ M'ri đến 200m

230

1,20

17

Đường vành đai phía đông từ TL 713 đến hết Nghĩa địa Khu phố 6

230

1,20

 

Đường phố loại 9

 

 

18

Đường từ đường lô 3 thị trấn Đạ M'ri đến Santa

200

1,20

19

Đường lô 3 thị trấn Đạ M'ri

200

1,20

 

Đường phố loại 10

 

 

20

Đường rộng trên 2m tiếp giáp với đường phố loại 1,2,3 vào đến 150m

280

1,20

21

Đường rộng đến 2m tiếp giáp với đường phố loại 1,2,3 vào đến 150m

230

1,20

22

Đường rộng trên 2m tiếp giáp với đường phố loại 4,5,6 vào đến 150m

210

1,20

23

Đường rộng đến 2m tiếp giáp với đường phố loại 4,5,6 vào đến 150m

180

1,20

B

ĐẤT Ở TẠI KHU VỰC NÔNG THÔN

 

 

I

Xã Mađaguôi

 

 

 

Khu vực 1

 

 

1

Tỉnh lộ 721 từ cầu 1 đến hết Trường cấp 1

500

2,00

2

Tỉnh lộ 721 từ cầu 1 đến kênh N2

400

2,00

3

Tỉnh lộ 721 từ hết Trường cấp 1 đến Cầu 2

300

2,00

 

Khu vực 2

 

 

4

Từ Ngã ba đi Thôn 8 đến Đập thuỷ lợi

230

1,30

5

Từ ngã ba ĐT 721 đi Đạ Tồn đến hết nghĩa địa thôn 2

144

1,30

6

Tỉnh lộ 721 từ Cầu 2 đến giáp ranh xã Đạ Oai

96

1,30

7

Từ hết nghĩa địa thôn 2 đến giáp ranh Đạ Tồn

78

1,30

8

Từ Đập thuỷ lợi đến ngã ba đường thôn 6

75

1,30

9

Từ cầu Thôn 7 đến kênh N1

75

1,30

10

Từ kênh N1 đến hết thôn 3

61

1,30

11

Từ TL 721 đi ĐạKiên đến hết nhà ông tri

48

1,30

12

Từ Đường thôn 6 đến Trường cấp 2

48

1,30

 

Khu vực 3

 

 

13

Đường xe 3-4 bánh ra vào được

40

1,20

14

Đường xe 3-4 bánh không ra vào được

32

1,20

II

Xã Đạ Oai

 

 

 

Khu vực 1

 

 

1

Từ cây số 9 đến đến hết văn phòng Công ty Hồng Lam

240

1,30

2

Từ hết Công ty Hồng Lam đến giáp ranh Đạ Tẻh

228

1,30

3

TL 721 từ từ đường thôn 6 đi Phú An đến hết cây số 9

156

1,30

4

TL 721 từ giáp ranh xã Madagui đến hết đến hết cây số 7

96

1,30

5

Tỉnh lộ 721 từ cây số 7 đến đường thôn 6 đi Phú An

78

1,30

 

Khu vực 2

 

 

6

Đường từ Tỉnh lộ 721 đi Nam Cát Tiên -Tân Phú-Đồng Nai

60

1,30

7

Đường vào khu Tái định cư cụm CN Đạ Oai

60

1,30

8

Đường thôn 1 từ tỉnh lộ 721 vào đến cầu Đạ Sọ

54

1,30

9

Đường vào thôn 2 từ TL 721 vào đến cống nhà ông Phương

54

1,30

10

Đường từ tỉnh lộ 721 đi Phú An-Tân Phú-Đồng Nai

54

1,30

11

Đường Thôn 6 từ tỉnh lộ 721 vào đến ranh giới xã Đạ Tồn

48

1,30

12

Đường thôn 2 (từ cống nhà ông Phương vào đến cầu treo thôn 2)

45

1,30

13

Từ cầu Đa Sọ vào đến giáp ranh xã Đạ Tồn

45

1,30

14

Đường Thôn 4 vào đến 300m

45

1,30

 

Khu vực 3

 

 

15

Đường xe 3-4 bánh ra vào được

40

1,20

16

Đường xe 3-4 bánh không ra vào được

32

1,20

III

Xã Đạ Tồn

 

 

 

Khu vực 2

 

 

1

Đường khu dân cư Thôn 2 (đường nhựa)

78

1,50

2

Đường từ trường cấp I vào đến hết trạm y tế

66

1,50

3

Đường từ Trạm y tế đến nhà ông Minh

54

1,50

4

Đường khu dân cư Thôn 1 (đường nhựa)

54

1,50

5

Đường từ cầu treo đi Dốc Kiến (đường đất)

48

1,30

6

Đường từ Cầu Treo đi suối Đạ Tràng (đường đất)

38

1,30

 

Khu vực 3

 

 

7

Đường xe 3-4 bánh ra vào được

36

1,20

8

Đường xe 3-4 bánh không ra vào được

28

1,20

IV

Xã Đạm ri

 

 

 

Khu vực 2

 

 

1

Từ cầu suối Đạm ri đến cầu thôn 2

80

1,50

2

Từ cầu thôn 2 đến cầu thôn 1

65

1,50

3

Từ cầu thôn 1 đến giáp ranh Hà Lâm

55

1,30

4

Các đoạn đường nhựa còn lại

50

1,30

 

Khu vực 3

 

 

5

Đường xe 3-4 bánh ra vào được

36

1,20

6

Đường xe 3-4 bánh không ra vào được

28

1,20

V

Xã Hà lâm

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

QL 20 đoạn từ UBND xã đến giáp vườn cây Nam Nhi

560

2,00

1

Quốc lộ 20 đoạn từ vườn cây Nam Nhi đến giáp ranh TT Đạm ri

374

2,00

2

Đường từ Quốc lộ 20 đến cầu Ba vì

374

2,00

3

Đường Đông Anh vào đến 200m

286

1,50

 

Khu vực 2

 

 

4

QL 20 đoạn từ đường be 154 đến hết cây xăng Nhật Nam

318

1,50

5

Quốc lộ 20 đoạn từ ranh giới TT Mađaguôi đến đường be 154

Quốc lộ 20 đoạn từ đường Văn Đức đến đường vào UBND xã

280

1,50

6

Từ cầy ba vi đi đến ngã 3 đi xã ĐạM'ri Phước Lộc

187

1,50

7

QL 20 đoạn từ cây xăng Nhật Nam đến đường vào Văn Đức

130

1,50

8

Đường Văn Đức vào đến 100 m

78

1,20

9

Đường vào UBND xã củ đến ngã ba đi Phước Lộc

75

1,30

10

Từ ngã 3 Đạm ri Phước Lộc đến giáp ranh xã Đạm ri, xã Phước Lộc

65

1,30

11

Quốc lộ 20 vào cầu treo thôn 1( cầu mới)

65

1,30

 

Khu vực 3

 

 

12

Đường xe 3-4 bánh ra vào được

46

1,20

13

Đường xe 3-4 bánh không ra vào được

36

1,20

VI

Xã Đạm Ploa

 

 

 

Khu vực 1

 

 

1

Từ cầu số 3 đến đường đi đá bàn

138

1,50

2

Từ cầu số 1 đến cầu số 2

132

1,50

3

Từ cầu số 2 đến cầu số 3

108

1,50

 

Khu vực 2

 

 

4

Từ đường đi đá bàn đến giáp ranh xã Đoàn Kết

46

1,30

5

Đường Thôn 2

38

1,30

6

Đường Thôn 3

38

1,30

7

Đường Thôn 4

38

1,30

8

Đường Thôn 5

38

1,30

 

Khu vực 3

 

 

9

Đường xe 3-4 bánh ra vào được

40

1,20

10

Đường xe 3-4 bánh không ra vào được

32

1,20

VII

Xã Đoàn Kết

 

 

 

Khu vực 1

 

 

1

Đoạn đỉnh dốc Ông Kia đến cầu số 6

150

1,50

2

Đoạn cầu treo cũ đến cầu số 5

108

1,30

3

Đoạn cầu số 6 đến giáp Tánh Linh

91

1,50

4

Đoạn cầu treo mới đến giáp tỉnh lộ 713

61

1,50

5

Đoạn cầu số 5 đến đỉnh dốc Ông Kia

61

1,50

 

Khu vực 2

 

 

6

Đường mới mở vào Thôn 2

38

1,30

7

Đường Thôn 3 đi Đá Bàn

38

1,30

8

Đường Thôn 3 đi Thôn 2

38

1,30

9

Đường đi nghĩa trang Thôn 1

38

1,30

 

Khu vực 3

 

 

10

Đường xe 3-4 bánh ra vào được

40

1,20

11

Đường xe 3-4 bánh không ra vào được

32

1,20

VIII

Xã Phước Lộc

 

 

 

Khu vực 2

 

 

1

Từ Cống Hộp đến giáp suối nghĩa địa

48

1,50

2

Từ ranh giới Hà Lâm đến giáp Cống Hộp

40

1,50

3

Đường nội bộ khu trung tâm cụm xã

40

1,50

4

Từ suối nghĩa địa đến hết thôn Suối Heo

40

1,50

 

Khu vực 3

 

 

5

Đường xe 3-4 bánh ra vào được

36

1,20

6

Đường xe 3-4 bánh không ra vào được

28

1,20

 

 

 

 

C

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

 

I

Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 -Khu vực 1 Thị trấn Mađaguôi, thị trấn Đạm ri, xã Hà Lâm

 

 

 

 -Khu vực 2: Các xã Mađaguôi, Đạ Oai, Đamploa, Đoàn Kết

 

 

 

 -Khu vực 3: các xã Đạ Tồn, Đạm ri, Phước Lộc

 

 

 

 - Vị trí 1: là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ lô đất đến mép lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và đường liện xã trong phạm vi 500 mét

 

 

 

 - Vị trí 2: là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ lô đất đến mép lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và đường liện xã trong phạm vi trên 500 mét đến 1000 mét

 

 

 

 - Vị trí 3: Các vị trí còn lại

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản

 

 

a

Khu vực 1:

 

 

 

Vị trí 1

19

1,50

Vị trí 2

15

1,30

Vị trí 3

10

1,20

b

Khu vực 2

 

 

 

Vị trí 1

15

1,50

Vị trí 2

12

1,30

Vị trí 3

8

1,20

c

Khu vực 3

 

 

 

Vị trí 1

10

1,50

Vị trí 2

8

1,30

Vị trí 3

5

1,20

2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

Vị trí 1

15

1,50

Vị trí 2

12

1,30

Vị trí 3

8

1,20

b

Khu vực 2

 

 

 

Vị trí 1

12

1,50

Vị trí 2

10

1,30

Vị trí 3

6

1,20

c

Khu vực 3

 

 

 

Vị trí 1

8

1,50

Vị trí 2

6

1,30

Vị trí 3

4

1,20

II

Đất rừng sản xuất

 

 

 

Vị trí 1: là những diện tích đất có mặt tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ

11

1,50

 

Vị trí 2: là những diện tích đất có mặt tiếp giáp với đường liên huyện, liên xã

9

1,30

 

Vị trí 3: là những vị trí còn lại

6

1,20