Quyết định số 132/2010/QĐ-UBND ngày 14/01/2010 Sửa đổi Quy định phí chợ đối với một số chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh tại Quyết định 311/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 132/2010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Ngày ban hành: 14-01-2010
- Ngày có hiệu lực: 24-01-2010
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 01-01-2011
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 06-02-2011
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1803 ngày (4 năm 11 tháng 13 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2015
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 132/2010/QĐ-UBND | Hạ Long, ngày 14 tháng 01 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY ĐỊNH PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI MỘT SỐ CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 311/2008/QĐ-UBND NGÀY 29/01/2008 CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
- Căn cứ luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
- Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
- Căn cứ Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Quảng Ninh khoá XI, kỳ họp thứ 10 về việc bổ sung, điều chỉnh khung mức thu một số loại phí, lệ phí, quy định mức thu cụ thể một số loại phí;
- Căn cứ Nghị quyết số 17/2009/NQ-HĐND ngày 11/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khoá XI - Kỳ họp thứ 17 “Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về phí xây dựng tại Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 của Hội đồng Nhân dân tỉnh và quy định riêng tỷ lệ (%) trích để lại cho Ban Quản lý chợ Móng Cái - thành phố Móng Cái, Ban Quản lý chợ Hồng Hà - thành phố Hạ Long";
- Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 91/TC-QLTSC ngày 12/01/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi quy định tại Phụ lục số 2, số 3 kèm theo Quyết định số 311/2008/QĐ-UBND ngày 29/01/2008 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh như sau:
1. Sửa đổi quy định mức thu phí chợ đối với các điểm bán hàng cố định trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh quy định tại Phụ lục số 2 kèm theo Quyết định số 311/2008/QĐ-UBND ngày 29/01/2008 theo phụ lục kèm Quyết định này.
2. Sửa đổi quy định tỷ lệ phần trăm (%) trích để lại cho các đơn vị được giao nhiệm vụ thu phí chợ tại Phụ lục số 3 kèm theo Quyết định số 311/2008/QĐ-UBND ngày 29/01/2008 như sau:
TT | Đơn vị quản lý chợ | Tỷ lệ (%) |
I | Chợ loại I |
|
1 | Khu vực thành phố |
|
a | Chợ thuộc thành phố quản lý |
|
| - Chợ Hồng Hà (Thành phố Hạ Long) | 90% |
| - Chợ Móng Cái (Thành phố Móng Cái) | 80% |
3. Mức thu phí chợ và tỷ lệ % trích để lại cho các đơn vị được giao nhiệm vụ thu phí chợ quy định tại khoản 1 và khoản 2 trên thực hiện từ ngày 01/01/2010. Giao Uỷ ban Nhân dân thành phố Hạ Long, Uỷ ban Nhân dân huyện Yên Hưng quy định lại các căn cứ tiêu chí để phân loại theo từng vị trí thuận lợi cho phù hợp tình hình thực tế tại mỗi chợ.
Các nội dung khác không đề cập tại Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 311/2008/QĐ-UBND ngày 29/01/2008 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Quảng Ninh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. UBND TỈNH QUẢNG NINH |
PHỤ LỤC:
QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI CÁC ĐIỂM BÁN HÀNG CỐ ĐỊNH THUỘC CÁC CHỢ: HẠ LONG 1, HẠ LONG 2, CHỢ VƯỜN ĐÀO THUỘC THÀNH PHỐ HẠ LONG, CHỢ RỪNG - HUYỆN YÊN HƯNG VÀ CÁC CHỢ THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH LIÊU
(Kèm theo Quyết định số: 132/2010/QĐ-UBND ngày 14/01/2010 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT | Địa bàn thu phí | Nội dung | Mức thu (đồng/m2/tháng) |
1 | Thành phố Hạ Long |
| |
1.1 | Chợ Hạ Long 1 | Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 200.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 180.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3 | 160.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4 | 140.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 5 | 120.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 6 | 100.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 7 | 90.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 8 | 80.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 9 | 70.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 10 | 60.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 50.000 |
1.2 | Chợ Hạ Long 2 |
|
|
| Tầng 1 | Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 156.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 143.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3 | 130.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4 | 117.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 91.000 |
| Tầng 2 |
|
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 132.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 121.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3 | 110.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4 | 99.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 77.000 |
1.13 | Trung tâm thương mại Bãi Cháy (Chợ Vườn Đào) |
| |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 160.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 120.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3 | 95.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4 | 85.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 5 | 70.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 60.000 |
6 | Huyện Yên Hưng |
|
|
6.1 | Chợ Rừng |
|
|
| Nhà chợ chính |
|
|
| Tầng 1 | Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 55.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 40.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3 | 35.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4 | 30.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 5 | 25.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 20.000 |
| Nhà chợ phụ |
|
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 30.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 25.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3 | 20.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4 | 18.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 5 | 15.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 6 | 10.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 6.000 |
11 | Huyện Bình Liêu |
|
|
11.1 | Chợ Trung tâm thị trấn |
| 12.000 |
11.2 | Chợ cửa khẩu Hoành Mô |
| 12.000 |
11.3 | Chợ Đồng Văn |
| 10.000 |
11.4 | Chợ các xã còn lại |
| 6.000 |