Quyết định số 51/2009/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 Bổ sung mức thu và quy định phân chia theo tỷ lệ (%) cho các cấp ngân sách về phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh; điều chỉnh tỷ lệ (%) số thu phí, lệ phí cho Ban quản lý chợ Hà Tĩnh (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 51/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Ngày ban hành: 30-12-2009
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2010
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 28-12-2012
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 730 ngày (2 năm 0 tháng 0 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2012
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/2009/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 30 tháng 12 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG MỨC THU VÀ QUY ĐỊNH PHÂN CHIA THEO TỶ LỆ (%) CHO CÁC CẤP NGÂN SÁCH VỀ PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH; ĐIỀU CHỈNH TỶ LỆ (%) SỐ THU PHÍ, LỆ PHÍ CHO BQL CHỢ HÀ TĨNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 và Thông tư số 67/2008/TT-BTC ngày 21/7/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí về lệ phí; Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Căn cứ Nghị quyết số 114/2009/NQ-HĐND ngày 12/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV kỳ họp thứ 16 về việc bổ sung mức thu và quy định phân chia tỷ lệ (%) cho các cấp ngân sách về Phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh và điều chỉnh tỷ lệ (%) số thu phí, lệ phí cho Ban quản lý chợ Hà Tĩnh;
Theo đề nghị của Sở Tài chính và Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung mức thu và quy định phân chia theo tỷ lệ (%) cho các cấp ngân sách về phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh như sau:
TT | Loại khoáng sản | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) | Tỷ lệ phân chia cho các cấp ngân sách (%) | |||
NS tỉnh | NS huyện | NS xã | |||||
1 | Đá |
|
|
|
|
| |
a | Đá ốp lát, làm kỹ nghệ | m3 | 50.000 | 40 | 20 | 40 | |
b | Đá làm vật liệu XD T.thường | m3 | 1.000 |
| 40 | 60 | |
c | Đá khác (làm xi măng, khoáng chất, CN) | m3 | 2.000 | 40 | 20 | 40 | |
2 | Sỏi, cuội, sạn | m3 | 4.000 |
|
| 100 | |
3 | Cát |
|
|
|
|
| |
a | Cát vàng (cát xây tô) | m3 | 3.000 |
|
| 100 | |
b | Cát thủy tinh | m3 | 5.000 |
|
| 100 | |
c | Cát các loại | m3 | 2.000 |
|
| 100 | |
4 | Đất |
|
|
|
|
| |
a | Đất sét làm gạch, ngói | m3 | 1.500 |
| 20 | 80 | |
b | Đất làm thạch cao | m3 | 2.000 |
| 20 | 80 | |
c | Đất làm cao lanh | m3 | 5.000 |
| 20 | 80 | |
d | Các loại đất khác | m3 | 1.000 |
|
| 100 | |
5 | Than |
|
|
|
|
| |
a | Than đá | tấn | 6.000 | 40 | 20 | 40 | |
b | Than bùn | tấn | 2.000 | 40 | 20 | 40 | |
c | Các loại than khác | tấn | 4.000 | 40 | 20 | 40 | |
6 | Nước khoáng thiên nhiên | m3 | 2.000 | 40 | 20 | 40 | |
7 | Sa khoáng titan (ilmetnit) | tấn | 50.000 | 40 | 20 | 40 | |
8 | Quặng khoáng sản kim loại |
|
|
|
|
| |
a | Quặng mangan | tấn | 30.000 | 40 | 20 | 40 | |
b | Quặng sắt | tấn | 40.000 | 40 | 20 | 40 | |
c | Quặng chì | tấn | 180.000 | 40 | 20 | 40 | |
d | Quặng kẽm | tấn | 180.000 | 40 | 20 | 40 | |
e | Quặng đồng | tấn | 35.000 | 40 | 20 | 40 | |
h | Quặng bô xít | tấn | 30.000 | 40 | 20 | 40 | |
i | Quặng thiếc | tấn | 180.000 | 40 | 20 | 40 | |
k | Quặng Cromit | tấn | 40.000 | 40 | 20 | 40 | |
m | Quặng khoáng sản kim loại khác | tấn | 10.000 | 40 | 20 | 40 | |
9 | Quặng apatit | tấn | 3.000 | 40 | 20 | 40 | |
10 | Vàng Sa khoáng | (m3/đất đá đào đãi) | 10.000 | 40 | 20 | 40 | |
Ghi chú: Phân chia nguồn thu trên cơ sở số phí môi trường phát sinh trên từng địa bàn | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Điều chỉnh tỷ lệ (%) nguồn thu phí để lại cho Ban Quản lý chợ Hà Tĩnh:
Tỷ lệ phần (%) để lại cho Ban Quản lý chợ Hà Tĩnh là 60% trên tổng số thu phí, lệ phí đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh trong đình chợ Hà Tĩnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/01/2010. Những quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Tĩnh; Cục Trưởng Cục Thuế Hà Tĩnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |