Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 20/12/2009 Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Quảng Bình đến năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 33/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Ngày ban hành: 20-12-2009
- Ngày có hiệu lực: 30-12-2009
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 22-12-2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 722 ngày (1 năm 11 tháng 27 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 22-12-2011
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2009/QĐ-UBND | Đồng Hới, ngày 20 tháng 12 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2015
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 20/3/1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 07/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 160/2005/ NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 127/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khoá XV, kỳ họp thứ 17 về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Quảng Bình đến năm 2015;
Theo đề nghị của Giám đốc sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2429/TTr-TNMT ngày 22/12/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Quảng Bình đến năm 2015 với những nội dung chính sau:
1- Điều chỉnh diện tích quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản của 42 khu vực mỏ từ 426,2 ha lên 1.940,0 ha tăng 1.513,8 ha.
2- Bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và khoáng sản khác gồm 18 khu vực mỏ với diện tích 455,0 ha.
3- Tại điểm 2, Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/2005/NQ-HĐND ngày 09 tháng12 năm 2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình về quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản đến năm 2015, sửa cụm từ "Hoá Hợp" thành cụm từ "Hoá Tiến".
4- Ban hành kèm theo Quyết định này có bản đồ và phụ lục chi tiết về địa điểm, vị trí, diện tích các khu vực điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Quảng Bình đến năm 2015.
Điều 2. Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản được phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để cấp giấy phép và quản lý các hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Các sở Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo chức năng nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp với UBND các huyện, thành phố tham mưu, giúp UBND tỉnh quản lý các hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh theo thẩm quyền do Luật Khoáng sản quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01
KHU VỰC MỎ ĐIỀU CHỈNH, QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Quảng Bình)
Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Quảng Bình đến năm 2015 đã được phê duyệt | Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2015 | |||||||
TT | Loại khoáng sản | Khu vực mỏ khoáng sản | Diện tích (ha) | Tọa độ trung tâm, múi 60, L0=1050 | Diện tích điều chỉnh tăng(ha) | Tổng diện tích (ha) | Tài nguyên dự báo | |
X(m) | Y(m) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Bãi Dinh, xã Dân Hóa, huyện Minh Hóa | 2,4 | 1.963.420 | 581.980 | 7,6 | 10,0 | 5 triệu m3 |
2 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Cài Xái, xã Hóa Tiến, huyện Minh Hóa | 2,0 | 1.977.460 | 589.650 | 13,0 | 15,0 | 15 triệu m3 |
3 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Đa Năng, xã Hóa Hợp, huyện Minh Hóa | 1,5 | 1.967.600 | 595.400 | 43,5 | 45,0 | 45 triệu m3 |
4 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Ngầm Rinh, xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa | 2,2 | 1.960.700 | 601.900 | 82,8 | 85,0 | 75 triệu m3 |
5 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Lạc Thiện, xã Minh Hóa, xã Tân Hóa, huyện Minh Hóa | 2,0 | 1.967.000 | 607.000 | 23,0 | 25,0 | 25 triệu m3 |
6 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Km 37 đường 12A xã Dân Hóa, huyện Minh Hóa | 2,0 | 1.961.366 | 581.863 | 8,0 | 10,0 | 5 triệu m3 |
7 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Bạt Nạt, xã Xuân Hóa, huyện Minh Hóa | 5,0 | 1.969.360 | 600.510 | 15,0 | 20,0 | 20 triệu m3 |
8 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Lâm Hóa, xã Lâm Hóa, huyện Tuyên Hóa | 3,0 | 1.983.720 | 585.860 | 32,0 | 35,0 | 30 triệu m3 |
9 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Hung Ba Tâm, xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa | 2,5 | 1.981.130 | 607.570 | 13,5 | 16,0 | 15 triệu m3 |
10 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Xuân Canh, xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa | 7,5 | 1.978.180 | 610.590 | 138,5 | 146,0 | 100 triệu m3 |
11 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Ong, xã Đồng Hóa, huyện Tuyên Hóa | 2,5 | 1.967.590 | 612.940 | 58,5 | 61,0 | 50 triệu m3 |
12 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Cụt Tai, xã Đức Hóa, huyện Tuyên Hóa | 2,0 | 1.970.810 | 618.040 | 15,0 | 17,0 | 8,5 triệu m3 |
13 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Cây Trỗ, (hung Mè) xã Thạch Hóa, Tuyên Hóa | 3,7 | 1.973.120 | 619.510 | 106,3 | 110,0 | 110 triệu m3 |
14 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Thống Lĩnh, xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa | 4,0 | 1.995.240 | 589.820 | 16,0 | 20,0 | 20 triệu m3 |
15 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Vịnh, xã Văn Hóa, huyện Tuyên Hóa | 1,2 | 1.964.170 | 637.900 | 5,8 | 7,0 | 7 triệu m3 |
16 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | lèn Hung, xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa | 10,0 | 1.967.760 | 629.090 | 19,0 | 29,0 | 25 triệu m3 |
17 | Đá riolit (đá xây dựng) | Khe Lau, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch | 3,7 | 1.984.010 | 654.960 | 31,3 | 35,0 | 2 triệu m3 |
18 | Đá riolit (đá xây dựng) | Khe Chay, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch | 3,2 | 1.982.840 | 655.200 | 31,8 | 35,0 | 2 triệu m3 |
19 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Cụt Tai, xã Quảng Tiên, huyện Quảng Trạch | 1,5 | 1.964.170 | 637.900 | 8,5 | 10,0 | 10 triệu m3 |
20 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Vịnh, Xã Quảng Tiên, huyện Quảng Trạch | 1,4 | 1.963.725 | 640.346 | 18,6 | 20,0 | 20 triệu m3 |
21 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Hung Cùng, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch | 3,0 | 1.951.100 | 637.000 | 47,0 | 50,0 | 50 triệu m3 |
22 | Đá sừng (đá xây dựng) | Khe Chuối, xã Phú Định, huyện Bố Trạch | 4,0 | 1.946.500 | 648.400 | 16,0 | 20,0 | 0,8 triệu m3 |
23 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Khe Cát, xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh | 2,0 | 1.911.700 | 653.800 | 18,0 | 20,0 | 20 triệu m3 |
24 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Khe Ngang, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh | 3,0 | 1.911.780 | 668.710 | 77,0 | 80,0 | 80 triệu m3 |
25 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Khe Giây, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh | 3,2 | 1.913.610 | 669.110 | 56,8 | 60,0 | 60 triệu m3 |
26 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Rào Trù, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh | 4,0 | 1.913.180 | 669.690 | 76,0 | 80,0 | 80 triệu m3 |
27 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Áng Sơn, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh | 7,0 | 1.908.500 | 676.000 | 5,0 | 12,0 | 12 triệu m3 |
28 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | lèn Con Rào Trù, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh | 5,0 | 1.913.030 | 668.970 | 20,0 | 25,0 | 20 triệu m3 |
29 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Sầm, xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy | 2,7 | 1.903.600 | 678.480 | 47,3 | 50,0 | 40 triệu m3 |
30 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Bạc, xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy | 15,0 | 1.902.680 | 679.700 | 70,0 | 85,0 | 85 triệu m3 |
31 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Khe Giữa , xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy | 1,5 | 1.890.310 | 668.600 | 28,5 | 30,0 | 20 triệu m3 |
32 | Sét gạch ngói | Quảng Châu, xã Quảng Châu, huyện Quảng Trạch | 5,0 | 1.976.400 | 645.800 | 30,0 | 35,0 | 1 triệu m3 |
33 | Sét gạch ngói | Đập Tân Sơn, xã Quảng Tiến, huyện Quảng Trạch | 3,3 | 1.973.450 | 648.240 | 21,7 | 25,0 | 0,5 triệu m3 |
34 | Sét gạch ngói | Xóm Cà, xã Hòa Trạch, huyện Bố Trạch | 5,9 | 1.939.670 | 655.600 | 10,1 | 16,0 | 0,4 triệu m3 |
35 | Cát xây dựng | Xã Quảng Thọ, huyện Quảng Trạch | 10,0 | 1.964.096 | 654.239 | 5,0 | 15,0 | 0,6 triệu m3 |
36 | Cát xây dựng | Khe Dinh Thủy, xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh | 10,0 | 1.922.330 | 677.310 | 5,0 | 15,00 | 0,6 triệu m3 |
37 | Phosphorit | Rào Trù, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh | 0,3 | 1.912.020 | 667.330 | 2,7 | 3,0 | 0,06 triệu m3 |
38 | Titan | Sen Thủy (Bàu Dum, bàu Sen), Sen Thủy, Lệ Thủy | 200,0 | 1.898.530 | 708.520 | 150,0 | 350,0 | 0,06 triệu tấn |
39 | Sắt | Khe Ngang, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch | 65,0 | 1.952.230 | 639.020 | 100,0 | 165,0 | 0,9 triệu tấn |
40 | Đá phiến sét than | Xã Thanh Hóa, huyện Tuyên Hóa | 5,0 | 1.992.000 | 587.770 | 15,0 | 20,0 | 0,8 triệu m3 |
41 | Silicit ( đá phiến sét đen) | Pheo, xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa | 5,0 | 1.963.900 | 600.870 | 15,0 | 20,0 | 0,5 triệu m3 |
42 | Chì Kẽm | Mỹ Đức, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy | 3,0 | 1.907.100 | 673.300 | 10,0 | 13,0 | 3,217 tấn |
Tổng cộng | | 426,2 | | | 1513,8 | 1940,0 | |
PHỤ LỤC 02
BỔ SUNG KHU VỰC MỎ QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Quảng Bình )
TT | Loại khoáng sản | Khu vực khoáng sản | Loại đất | Toạ độ trung tâm hệ VN-2000, múi 60 kinh tuyến trục L0=1050 | Diện tích (ha) | Tài nguyên dự báo | |
X(m) | Y(m) | ||||||
1 | Sét gạch ngói | Tân Lợi, xã Hóa Hợp, huyện Minh Hóa | BHK | 1.973.500 | 593.000 | 8,0 | 0,24 triệu m3 |
2 | Sét gạch ngói | Mũi Ôm, xã Quảng Kim, huyện Quảng Trạch | BHK | 1.981.400 | 650.900 | 10,0 | 0,3 triệu m3 |
3 | Sét gạch ngói | Sen Bàng, xã Hòa Trach, huyện Bố trạch | LUA BHK | 1.938.500 | 658.500 | 10,0 | 0,3 triệu m3 |
4 | Sét gạch ngói | Xóm Cồn, xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh | LUK | 1.925.700 | 672.100 | 15,0 | 0,37 triệu m3 |
5 | Sét gạch ngói | Long Đại, xã Hiền Ninh, huyện Quảng Ninh | LUK | 1.918.600 | 672.800 | 20,0 | 0,5 triệu m3 |
6 | Sét gạch ngói | Cồn Cùng, xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy | LUK | 1.893.600 | 689.800 | 20,0 | 0,5 triệu m3 |
7 | Sét gạch ngói | Thống Nhất, xã Mỹ Thủy, huyện Lệ Thủy | LUK | 1.899.600 | 691.500 | 20,0 | 0,6 triệu m3 |
8 | Cát xây dựng | Thôn 4, xã Đồng Trạch, huyện Bố Trạch | RSM | 1.948.900 | 662.400 | 20,0 | 0,8 triệu m3 |
9 | Cát xây dựng | Bàu Bàng, xã Lý Trạch, huyện Bố Trạch | BCS | 1.939.400 | 668.300 | 20,0 | 0,8 triệu m3 |
10 | Cát xây dựng | Thôn Hà Thiệp, xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh | RSM | 1.924.470 | 676.350 | 7,0 | 0,28 triệu m3 |
11 | Cát xây dựng | Xã Hồng Thủy, huyện Lệ Thủy | RSM | 1.914.600 | 687.100 | 20,0 | 0,8 triệu m3 |
12 | Sắt Laterít | Mỹ Sơn, xã Cự Nẫm, huyện Bố Trạch | RST | 1.952.200 | 649.800 | 60,0 | 0,12 triệu tấn |
13 | Sắt Laterít | Thôn 4 xã Đức Hóa, huyện Tuyên Hóa | RST | 1.970.600 | 618.100 | 30,0 | 0,015 triệu tấn |
14 | Đá vôi xây dựng | Thượng Lào, xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa | NCS | 1.979.600 | 608.700 | 20,0 | 15 triệu m3 |
15 | Đá vôi xây dựng | Minh Cầm xã Châu Hóa , huyện Tuyên Hóa | NCS | 1.968.360 | 627,470 | 65,0 | 125 triệu m3 |
16 | Đá phiến sét đen | Thôn Sy, xã Hóa Phúc, huyện Minh Hóa | RSM | 1.979.700 | 591.900 | 20,0 | 0,1 triệu m3 |
17 | Vàng sa khoáng | Bản Rưm(làng Ho) xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy | BHK | 1.882.300 | 674.300 | 60,0 | 64 kg |
18 | Ti tan | Thôn Thượng Bắc, xã Ngư Thủy Trung, huyện Lệ Thủy | BCS | 1.906.600 | 701.550 | 30,0 | 0,006 triệu tấn |
Tổng cộng | | | | | 455,0 | |