Quyết định số 24/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 Phê duyệt bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản trên địa bàn tỉnh đến năm 2015 (phần cát, sỏi lòng sông) do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 24/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Ngày ban hành: 22-12-2008
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2009
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 30-12-2009
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 22-12-2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1085 ngày (2 năm 11 tháng 25 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 22-12-2011
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2008/QĐ-UBND | Đồng Hới, ngày 22 tháng 12 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẾN NĂM 2015 (PHẦN CÁT, SỎI LÒNG SÔNG)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 20 tháng 3 năm 1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 98/2008/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 14 về việc bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản đến năm 2015 (phần cát, sỏi lòng sông);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 586/TTr-TNMT ngày 18 tháng 12 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay phê duyệt bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản trên địa bàn tỉnh đến năm 2015 (phần cát, sỏi lòng sông) thêm 29 điểm mỏ, với diện tích 111,0 ha.
(Có Bản đồ và Phụ lục chi tiết về địa điểm, vị trí, diện tích các khu vực bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản trên địa bàn tỉnh đến năm 2015 phần cát, sỏi lòng sông kèm theo)
Điều 2. Các điểm mỏ bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản được phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để cấp phép và quản lý các hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản (phần cát, sỏi lòng sông) trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Các sở Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng theo chức năng nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý các hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản (phần cát, sỏi lòng sông) đã được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
CHI TIẾT CÁC KHU VỰC BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẾN NĂM 2015 (PHẦN CÁT, SỎI LÒNG SÔNG)
(kèm theo Quyết định số 24/2008/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên điểm mỏ | Vị trí | Tọa độ trung tâm L = 105/m | Diện tích (ha) | Tài nguyên dự báo (m3) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Cát, sỏi xây dựng Vực Rò | Xã Minh Hóa huyện Minh Hóa | X=1963.960 Y= 603.975 | 0,5 | 5.000 |
2 | Cát, sỏi xây dựng Lau Mách | Xã Minh Hóa huyện Minh Hóa | X=1966.650 Y= 607.295 | 1,0 | 10.000 |
3 | Cát, sỏi xây dựng Ba Tâm | Xã Thuận Hóa huyện Tuyên Hóa | X=1980.525 Y= 608.820 | 2,0 | 20.000 |
4 | Cát, sỏi xây dựng Đồng Lào | Xã Thuận Hóa huyện Tuyên Hóa | X=1978.995 Y= 609.560 | 3,0 | 30.000 |
5 | Cát xây dựng thượng nguồn Thác Dài | Xã Đồng Hóa huyện Tuyên Hóa | X=1977.705 Y = 612.950 | 2,0 | 20.000 |
6 | Cát, sỏi xây dựng Khe Còi | Xã Đồng Hóa huyện Tuyên Hóa | X=1975.900 Y= 615.390 | 2,0 | 20.000 |
7 | Cát xây dựng Hạ Đình | Xã Thạch Hóa huyện Tuyên Hóa | X=1975.165 Y= 616.890 | 2,0 | 20.000 |
8 | Cát xây dựng Bãi Nèng | Xã Thạch Hóa huyện Tuyên Hóa | X=1975.410 Y= 617.945 | 3,0 | 30.000 |
9 | Cát xây dựng Cồn Soi | Xã Thạch Hóa huyện Tuyên Hóa | X=1974.280 Y= 618.350 | 3,0 | 30.000 |
10 | Cát xây dựng São Phong | Xã Phong Hóa huyện Tuyên Hóa | X=1970.950 Y= 623.660 | 4,0 | 40.000 |
11 | Cát, sỏi xây dựng Minh Cầm | Xã Phong Hóa, Mai Hóa - H. Tuyên Hóa | X=1972.810 Y= 625.400 | 5,0 | 50.000 |
12 | Cát xây dựng Đuồi 27 | Xã Mai Hóa huyện Tuyên Hóa | X=1968.840 Y= 628.725 | 2,0 | 20.000 |
13 | Cát xây dựng Bãi Bơi | Xã Tiến Hóa huyện Tuyên Hóa | X=1966.960 Y= 632.135 | 7,0 | 70.000 |
14 | Cát xây dựng bãi Rì Rì | Xã Văn Hóa huyện Tuyên Hóa | X=1966.665 Y= 633.720 | 11,0 | 110.000 |
15 | Cát, sỏi xây dựng Bồng Lai | Xã Hưng Trạch huyện Bố Trạch | X=1945.700 Y = 643.825 | 3,0 | 30.000 |
16 | Cát, sỏi xây dựng Hà Su | Xã Hưng Trạch huyện Bố Trạch | X=1946.560 Y= 644.980 | 3,0 | 30.000 |
17 | Cát xây dựng Lâm trường Ba Rền | Thị trấn Nông Trường Việt Trung - H. Bố Trạch | X=1928.900 Y= 656.145 | 2,0 | 20.000 |
18 | Cát xây dựng bãi Nông Trường | Thị trấn Nông Trường Việt Trung - H. Bố Trạch | X=1930.475 Y= 658.645 | 3,0 | 30.000 |
19 | Cát xây dựng hạ nguồn cầu Đá Mài | Thị trấn Nông Trường Việt Trung - H. Bố Trạch | X=1935.550 Y= 660.745 | 3,0 | 30.000 |
20 | Cát xây dựng Hà Bùng | Xã Nam Trạch huyện Bố Trạch | X=1936.720 Y= 661.600 | 5,0 | 50.000 |
21 | Cát xây dựng hạ nguồn cầu Sao Sa | Xã Nam Trạch huyện Bố Trạch | X=1938.475 Y= 662.385 | 5,0 | 50.000 |
22 | Cát xây dựng Lòi Trúc | Xã Đại Trạch huyện Bố Trạch | X=1938.430 Y= 662.320 | 3,0 | 30.000 |
23 | Cát, sỏi xây dựng bãi Rình Rình | Xã Trường Sơn huyện Quảng Ninh | X=1917.180 Y= 653.890 | 2,5 | 25.000 |
24 | Cát, sỏi xây dựng Bãi Cơm | Xã Trường Xuân huyện Quảng Ninh | X=1916.190 Y= 669.350 | 5,0 | 50.000 |
25 | Cát, sỏi xây dựng Bãi Lùi | Xã Trường Xuân huyện Quảng Ninh | X=1917.000 Y= 668.875 | 10,0 | 100.000 |
26 | Sỏi xây dựng Chu Kê | Xã Kim Thủy huyện Lệ Thủy | X=1891.390 Y= 686.390 | 3,0 | 30.000 |
27 | Sỏi xây dựng bản Chuôn | Xã Kim Thủy huyện Lệ Thủy | X=1892.880 Y= 686.620 | 3,0 | 30.000 |
28 | Sỏi xây dựng Thác Cóc | Xã Trường Thủy huyện Lệ Thủy | X=1897.180 Y= 687.550 | 3,0 | 30.000 |
29 | Cát, sỏi xây dựng thượng nguồn cầu Mỹ Trạch | Xã Mỹ Thủy, Mai Thủy, Trường Thủy, Văn Thủy huyện Lệ Thủy | X=1898.880 Y= 691.600 | 10,0 | 100.000 |
Cộng |
|
| 111,0 | 1.110.000 |