cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 33/2008/QĐ-UBND ngày 01/09/2008 Về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước về khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Long An (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 33/2008/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Long An
  • Ngày ban hành: 01-09-2008
  • Ngày có hiệu lực: 11-09-2008
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 02-02-2016
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2700 ngày (7 năm 4 tháng 25 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 02-02-2016
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 02-02-2016, Quyết định số 33/2008/QĐ-UBND ngày 01/09/2008 Về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước về khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Long An (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 Công bố văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An đã ban hành đến ngày 31/12/2015 đã hết hiệu lực thi hành”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 33/2008/QĐ-UBND

Tân An, ngày 01 tháng 9 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC CÔNG VIỆC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 1530/QĐ-UBND ngày 12/6/2007 của UBND tỉnh Long An v/v thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;

Căn cứ Nghị định số 50/1998/NĐ-CP ngày 16/7/1998 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành pháp lệnh an toàn và kiểm soát bức xạ;

Căn cứ Quyết định số 10/2007/QĐ-BKHCN ngày 11/5/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành qui định tuyển chọn, xét chọn tổ chức cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp Nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 11/2007/QĐ-BKHCN ngày 4/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành quy định tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài khoa học xã hội và nhân văn cấp nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28/9/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ v/v ban hành qui định về chứng nhận hợp chuẩn, chứng nhận hợp quy và công bố hợp chuẩn công bố hợp quy;

Căn cứ Quyết định số 38/2006/QĐ-BTC ngày 24/7/2006 của Bộ Tài chính v/v qui định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực an toàn và kiểm soát bức xạ;

Căn cứ Thông tư số 83/2002/TT-BTC ngày 25/9/2002 của Bộ Tài chính qui định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí lệ phí về tiêu chuẩn đo lường chất lượng;

Căn cứ Thông tư số 05/2006/TT-BKHCN ngày 11/01/2006 của Bộ Khoa học và Công nghệ Hướng dẫn thủ tục khai báo, cấp giấy đăng ký và cấp giấy phép cho các hoạt động liên quan đến bức xạ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại tờ trình số: 256/TTr-SKHCN ngày 18/8/2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành các thủ tục hành chính đối với các công việc thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước về khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh như sau:

1. Cấp giấy đăng ký nguồn bức xạ.

2. Cấp phép hoạt động cơ sở bức xạ.

3. Cấp phép tiến hành công việc bức xạ.

4. Gia hạn giấy phép hoạt động cơ sở bức xạ.

5. Cấp lại giấy đăng ký, giấy phép an toàn bức xạ.

6. Cấp phép nâng cấp mở rộng phạm vi hoạt động cơ sở bức xạ.

7. Sửa đổi giấy phép cho hoạt động liên quan đến bức xạ.

8. Đăng ký hồ sơ xét duyệt đề tài nghiên cứu khoa học.

9. Tiếp nhận công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy.

10. Cấp giấy chứng nhận kiểm định phương tiện đo.

Điều 2. Các thủ tục hành chính đối với các công việc qui định tại điều 1 của Quyết định này được áp dụng theo các phụ lục đính kèm, như sau:

1. Phụ lục I: Danh mục công việc, thời hạn giải quyết, trả kết quả, phí và lệ phí.

2. Phụ lục II: Danh mục các loại công việc giấy tờ thủ tục hành chính .

Điều 3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức triển khai thực hiện quy định trên, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra và niêm yết các thủ tục hành chính nêu tại quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân giám sát và thực hiện.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, thủ trưởng các Sở ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Cục KTVBQPPL (Bộ Tư pháp);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, PCT.UBND tỉnh;
- Như điều 4;
- Phòng NC-TH;
- Lưu: VT, Nh;
THU TUC HC QL KHCN-LA

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Dương Quốc Xuân

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÔNG VIỆC, THỜI HẠN GIẢI QUYẾT, PHÍ VÀ LỆ PHÍ VỀ LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-UBND ngày 01/9/2008 của UBND tỉnh Long An

TT

Tên công việc và thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Kết quả giải quyết

Phí (1 nguồn) (VN đồng)

Lệ phí (1 nguồn) (VN đồng)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I. Lĩnh vực cấp giấy đăng ký và các giấy phép liên quan đến thiết bị X quang y tế chẩn đoán:

1

Cấp giấy đăng ký nguồn bức xạ

09 ngày

Giấy đăng ký

 

50.000

 

2

Cấp phép hoạt động cơ sở bức xạ

30 ngày

Giấy phép

1.500.000

100.000

* Từ nguồn 2-3 thu phí 95%/nguồn

* Từ nguồn 4-5 thu phí 90%/nguồn

* Trên 6 nguồn thu phí 85%/nguồn

3

Cấp phép tiến hành công việc bức xạ

30 ngày

Giấy phép

1.500.000

100.000

 

4

Gia hạn giấy phép

11 ngày

Giấy phép

375.000

100.000

* Phí 25% cấp mới

5

Cấp lại giấy đăng ký, giấy phép

09 ngày

Giấy đăng ký, Giấy phép

 

50.000

 

6

Cấp phép nâng cấp mở rộng phạm vi hoạt động cơ sở bức xạ

30 ngày

Giấy phép

5.000.000

100.000

 

7

Sửa đổi giấy phép

30 ngày

Giấy phép

375.000

100.000

* Phí 25% cấp mới

II. Lĩnh vực đăng ký đề tài nghiên cứu khoa học:

 

8

Đăng ký Hồ sơ xét duyệt đề tài nghiên cứu khoa học

Không

Không

Không

Không

 

III. Lĩnh vực quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa:

9

Tiếp nhận công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy

07 ngày

Thông báo tiếp nhận bản công bố

Không

Không

 

IV. Lĩnh vực kiểm định đo lường:

10

Kiểm định phương tiện đo lường

Phạm vi đo

Cấp/ độ chính xác

Thời hạn giải quyết

Kết quả giải quyết

Phí, lệ phí (x 1000 đ)

Theo Thông tư số 83/TT-BTC ngày 25/9/2002 của Bộ Tài chính

10.1. Thước thương nghiệp

Đến 1000mm

1mm

10 ngày

Giấy chứng nhận kiểm định (GCNK)

20/10

Mức sau dành cho KĐ hàng loạt

10.2. Bộ quả cân F2

Từ 1mg đến 500mg

Cấp F2

10 ngày

GCNKĐ

10+5/1quả

Phần trước dấu + là chi phí hành chính cố định cho 1 lần kiểm định (1 hoặc nhiều phương tiện đo). Phần sau dấu + là chi phí cho việc thực hiện KĐ từng PTĐ

Từ 1g đến 100g

 

10 ngày

GCNKĐ

10+10/1quả

Từ 100g đến 500g

 

10 ngày

GCNKĐ

10+20/1quả

Trên 500g đến 2kg

 

10 ngày

GCNKĐ

10+30/1quả

Từ 5kg đến 20kg

 

10 ngày

GCNKĐ

40/quả

10.3. Bộ quả cân M1

Từ 10mg đến 500mg

Cấp M1

10 ngày

GCNKĐ

10+2/1quả

Xem ghi chú tại mục 10.2

Từ 1g đến 100g

 

10 ngày

GCNKĐ

10+2/1quả

Từ 100g đến 500g

 

10 ngày

GCNKĐ

10+5/1quả

Trên 500g đến 2kg

 

10 ngày

GCNKĐ

10+10/1quả

Từ 5kg đến 20kg

 

10 ngày

GCNKĐ

25/quả

10.4. Bộ quả cân M2

Đến 200g

Cấp M2

10 ngày

GCNKĐ

10+1,5/1quả

Xem ghi chú tại mục 10.2

Đến 2kg

 

10 ngày

GCNKĐ

10+5/1quả

Đến 20kg

 

10 ngày

GCNKĐ

10+10/1quả

10.5. Cân phân tích, cân kỹ thuật

Đến 200g

1

10 ngày

GCNKĐ

100

 

Đến 200g

2

10 ngày

GCNKĐ

70

Đến 5kg

2

10 ngày

GCNKĐ

80

10.6. Cân treo

Đến 10kg

4

10 ngày

GCNKĐ

10+1,5/1cái

Xem ghi chú tại mục 10.2

Đến 100kg

 

10 ngày

GCNKĐ

10+3/1cái

Trên 100kg

 

10 ngày

GCNKĐ

10+5/1cái

10.7. Cân đồng hồ lò xo

Đến 5kg

4

10 ngày

GCNKĐ

10+2/1cái

Xem ghi chú tại mục 10.2

Đến 30kg

 

10 ngày

GCNKĐ

10+3,5/1cái

Đến 60kg

 

10 ngày

GCNKĐ

10+5/1cái

Trên 60kg

 

10 ngày

GCNKĐ

10+7/1cái

10.8. Cân đĩa

Đến 20kg

3

10 ngày

GCNKĐ

12/8

Mức sau dành cho kiểm định hàng loạt

Trên 20kg

 

10 ngày

GCNKĐ

15/8

10.9. Cân bàn

Đến 500kg

3

10 ngày

GCNKĐ

50/40

Mức sau dành cho kiểm định hàng loạt

Đến 100kg

 

10 ngày

GCNKĐ

100/80

10.10. Bể đong cố định toàn phần

Đến 10m3

0,5

10 ngày

GCNKĐ

200

 

Đến 20m3

0,5

10 ngày

GCNKĐ

300

10.11. Bể đong cố định kiểu trụ ngang (phương pháp hình học)

Đến 10m3

0,5

10 ngày

GCNKĐ

350

 

Đến 20m3

0,5

10 ngày

GCNKĐ

430

Trên 20m3

0,5

10 ngày

GCNKĐ

430+10/1m3 thêm

10.12. Bể đong cố định kiểu trụ ngang (phương pháp dung tích)

Đến 10m3

0,5

10 ngày

GCNKĐ

600

 

Đến 20m3

0,5

10 ngày

GCNKĐ

750

Trên 20m3

0,5

10 ngày

GCNKĐ

750+15/1m3 thêm

10.13. Cột đo nhiên liệu

Lưu lượng đến 120l/ph

(0,2-0,5)%

10 ngày

GCNKĐ

100

 

10.14. Đồng hồ đo nước lạnh

Đường kính (mm)15-25

(2-5)%

10 ngày

GCNKĐ

15/9

Mức sau dành cho kiểm định hàng loạt

10.15. Áp kế oxy

(0-25)bar

Từ 1 đến 6

10 ngày

GCNKĐ

25

 

(25-160)bar

 

10 ngày

GCNKĐ

35

10.16. Áp kế dùng cho chất lỏng

(0-25)bar

Từ 1 đến 6

10 ngày

GCNKĐ

25

 

(25-160)bar

 

10 ngày

GCNKĐ

30

 

10.17. Huyết áp kế thủy ngân, lò xo

(0-300) torr

1-2,5

10 ngày

GCNKĐ

10+5/1cái

Đến 20 cái, xem ghi chú mục 10.2

10+3/1cái

Từ cái 21 trở đi, xem ghi chú mục 10.2

10.18. Huyết áp kế chỉ thị hiện số

(0-300) torr

1-2,5

10 ngày

GCNKĐ

20

 

10.19. Công tư điện 1 pha

Cường độ dòng Đến 50A

2

10 ngày

GCNKĐ

12/9

Mức sau dành cho kiểm định hàng loạt

Ghi chú: Khi kiểm định cùng một lúc nhiều phương tiện đo cùng kiểu, cùng cấp/hạng chính xác và cùng phạm vi đo, thì phương tiện đo thứ 21 trở đi được tính theo mức thu kiểm định hàng loạt./.

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÔNG VIỆC, GIẤY TỜ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-UBND ngày 01/9/2008 của UBND tỉnh Long An

TT

Tên công việc và giấy tờ, thủ tục

Ký hiệu biểu mẫu

Số lượng giấy tờ (bản, bộ)

Loại giấy tờ, thủ tục

Ghi chú

Bản chính

Bản sao

Chứng thực

Không chứng thực

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I. Lĩnh vực an toàn bức xạ:

1

Cấp giấy đăng ký nguồn bức xạ

 

02 bộ

02 bộ

 

 

 

a) Đơn đề nghị cấp giấy đăng ký;

01/ATBX-CP

02

02

 

 

 

b) Phiếu khai báo nguồn bức xạ;

13/ATBX-CP

02

02

 

 

 

c) Bản sao lý lịch nguồn bức xạ hoặc các thông số kỹ thuật của thiết bị nếu lý lịch nguồn bức xạ mất hoặc thất lạc;

 

02

 

 

02

 

2

Cấp phép hoạt động cơ sở bức xạ

 

02 bộ

02 bộ

 

 

 

Đơn đề nghị cấp giấy phép của cơ sở bức xạ;

02/ATBX-CP

02

02

 

 

 

Phiếu khai báo cơ sở bức xạ;

10/ATBX-CP

02

02

 

 

 

Phiếu khai báo người phụ trách an toàn bức xạ;

11/ATBX-CP

02

02

 

 

 

Phiếu khai báo nhân viên bức xạ;

12/ATBX-CP

02

02

 

 

 

Phiếu khai báo nguồn bức xạ;

13/ATBX-CP

02

02

 

 

 

Bản đánh giá an toàn bức xạ có các nội dung theo quy định;

 

02

02

 

 

 

Bản sao các văn bản tài liệu kèm theo khác

 

02

 

 

02

 

3

Cấp phép tiến hành công việc bức xạ

 

02 bộ

02 bộ

 

 

 

1. Đơn đề nghị cấp phép tiến hành công việc bức xạ;

03/ATBX-CP

02

02

 

 

 

2. Phiếu khai báo nguồn bức xạ

13/ATBX-CP

02

02

 

 

 

3. Bản đánh giá an toàn bức xạ

 

02

02

 

 

 

4. Các văn bản, tài liệu kèm theo như ở Khoản 9 Mục III Phần II của Thông tư số 05/2006/TT-BKHCN (trừ các văn bản, tài liệu đã nộp khi đề nghị cấp giấy phép hoạt động của cơ sở bức xạ).

 

02

02

 

 

 

4

Gia hạn giấy phép

 

02 bộ

02 bộ

 

 

 

a) Đơn đề nghị gia hạn giấy phép

07/ATBX-CP

02

02

 

 

 

b) Phiếu khai báo về các thay đổi so với hồ sơ xin cấp giấy phép trước;

 

02

02

 

 

 

c) Bản báo cáo tình hình an toàn bức xạ trong thời hạn của giấy phép trước;

 

02

02

 

 

 

d) Bản sao giấy phép sắp hết hạn.

 

02

 

 

02

 

5

Cấp lại giấy đăng ký, giấy phép

 

02 bộ

02 bộ

 

 

 

1.Trong trường hợp giấy đăng ký, giấy phép bị mất. Hồ sơ gồm:

 

 

 

 

 

 

a) Đơn đề nghị cấp lại giấy đăng ký, giấy phép;

 

02

02

 

 

 

b) Xác nhận của cơ quan Công an về việc khai báo mất giấy đăng ký, giấy phép;

09/ATBX-CP

02

02

 

 

 

c) Xác nhận của cơ quan báo, đài về việc nhận đăng thông báo mất giấy đăng ký, giấy phép.

 

02

02

 

 

 

2.Trong trường hợp giấy đăng ký, giấy phép bị rách, nát. Hồ sơ bao gồm:

 

 

 

 

 

 

a) Đơn đề nghị cấp lại giấy đăng ký, giấy phép;

09/ATBX-CP

02

02

 

 

 

b) Bản chính giấy đăng ký, giấy phép bị rách, nát.

 

02

02

 

 

 

6

Cấp phép nâng cấp mở rộng phạm vi hoạt động cơ sở bức xạ

 

02 bộ

02 bộ

 

 

 

1. Đơn xin cấp giấy phép nâng cấp, mở rộng phạm vi, mục đích hoạt động của cơ sở bức xạ ngoài quy định của giấy phép (hoặc nâng cấp thiết bị bức xạ);

04/ATBX-CP

02

02

 

 

 

2. Đề án nâng cấp mở rộng phạm vi, mục đích hoạt động (hoặc nâng cấp thiết bị bức xạ) liên quan đến an toàn bức xạ;

 

02

02

 

 

 

3. Luận chứng về an toàn bức xạ;

 

02

02

 

 

 

4. Bản đánh giá tác động môi trường về mặt an toàn bức xạ khi đưa cơ sở hoặc thiết bị vào hoạt động.

 

02

02

 

 

 

7

Sửa đổi giấy phép:

 

02 bộ

02 bộ

 

 

 

1. Đơn đề nghị sửa đổi giấy phép;

08/ATBX-CP

02

02

 

 

 

2. Bản sao giấy phép cần sửa đổi;

 

02

 

 

02

 

3. Bản đánh giá an toàn bức xạ.

 

02

02

 

 

 

II. Lĩnh vực đăng ký đề tài nghiên cứu khoa học

8

Đăng ký hồ sơ xét duyệt đề tài nghiên cứu khoa học:

 

02 bộ

02 bộ

 

 

 

Đơn đăng ký chủ trì thực hiện đề tài/dự án cấp tỉnh.

B1-1-DONTC

02

02

 

 

 

 

Thuyết minh đề cương đề tài/dự án phát triển KH&CN (kèm theo phụ lục giải trình kinh phí).

B1-2-TMKHXH; B1-2-TMĐT;

B1-2-TMDA

02

02

 

 

 

Lý lịch khoa học của cá nhân chủ trì thực hiện đề tài/dự án.

B1-4-LLCN

02

02

 

 

 

Tóm tắt hoạt động KH&CN của tổ chức đăng ký chủ trì thực hiện đề tài/dự án.

B1-3-LLTCCT

02

02

 

 

 

Tóm tắt hoạt động nghiên cứu và chuyển giao công nghệ của tổ chức chủ trì chuyển giao công nghệ (nếu có).

B1-3- LLTCCG

02

02

 

 

 

Giấy xác nhận phối hợp thực hiện đề tài/dự án (nếu có).

B1-5-PHNC

02

02

 

 

 

III. Lĩnh vực quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa:

9

Công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy. Hồ sơ gồm:

 

 

 

 

 

(*)

9.1. Trường hợp công bố hợp chuẩn/ hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn/ chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận độc lập (bên thứ 3):

 

 

 

 

 

01 bộ lưu tại DN

1. Bản công bố phù hợp tiêu chuẩn/ quy chuẩn kỹ thuật.

PL XI của QĐ 24/2007/QĐ-BKHCN

02

02

 

 

2. Tiêu chuẩn sử dụng làm căn cứ công bố (đối với công bố hợp chuẩn)

 

02

02

 

 

3. Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ , quá trình, môi trường (đặt điểm, tính năng, công dụng).

 

02

02

 

 

4. Bản sao giấy chứng nhận hợp chuẩn/ hợp quy do tổ chức chứng nhận hợp chuẩn/ hợp quy cấp.

 

02

 

02

 

 

9.2. Trường hợp công bố hợp chuẩn/hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh :

 

 

 

 

 

1. Bản công bố phù hợp tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật.

PL XI của QĐ 24/2007/QĐ-BKHCN

02

02

 

 

2. Tiêu chuẩn sử dụng để làm căn cứ công bố

 

02

02

 

 

3. Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ , quá trình, môi trường (đặc điểm, tính năng, công dụng).

 

02

02

 

 

4. Kết quả thử nghiệm, hiệu chuẩn (nếu có)

 

02

 

 

02

5. Quy trình sản xuất và Kế hoạch kiểm soát chất lượng hoặc bản sao chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001 (nếu có).

PL XIII của QĐ 24/2007/QĐ-BKHCN

 

 

 

 

6. Kế hoạch giám sát định kỳ.

 

02

02

 

 

7- Báo cáo đánh giá hợp chuẩn/ hợp quy kèm theo kết quả thử nghiệm mẫu và các tài liệu liên quan.

 

02

02

 

 

IV. Lĩnh vực kiểm định đo lường:

10

Kiểm định phương tiện đo

 

 

 

 

 

 

 

Hồ sơ gồm:

Chứng nhận phê duyệt mẫu (Kiểm định lần đầu)

 

01

01

 

 

Lưu lại chủ phương tiện, chỉ xuất trình khi kiểm định