Quyết định số 33/2008/QĐ-UBND ngày 01/09/2008 Về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước về khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Long An (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 33/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Long An
- Ngày ban hành: 01-09-2008
- Ngày có hiệu lực: 11-09-2008
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 02-02-2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2700 ngày (7 năm 4 tháng 25 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 02-02-2016
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2008/QĐ-UBND | Tân An, ngày 01 tháng 9 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC CÔNG VIỆC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1530/QĐ-UBND ngày 12/6/2007 của UBND tỉnh Long An v/v thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Nghị định số 50/1998/NĐ-CP ngày 16/7/1998 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành pháp lệnh an toàn và kiểm soát bức xạ;
Căn cứ Quyết định số 10/2007/QĐ-BKHCN ngày 11/5/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành qui định tuyển chọn, xét chọn tổ chức cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 11/2007/QĐ-BKHCN ngày 4/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành quy định tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài khoa học xã hội và nhân văn cấp nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28/9/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ v/v ban hành qui định về chứng nhận hợp chuẩn, chứng nhận hợp quy và công bố hợp chuẩn công bố hợp quy;
Căn cứ Quyết định số 38/2006/QĐ-BTC ngày 24/7/2006 của Bộ Tài chính v/v qui định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực an toàn và kiểm soát bức xạ;
Căn cứ Thông tư số 83/2002/TT-BTC ngày 25/9/2002 của Bộ Tài chính qui định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí lệ phí về tiêu chuẩn đo lường chất lượng;
Căn cứ Thông tư số 05/2006/TT-BKHCN ngày 11/01/2006 của Bộ Khoa học và Công nghệ Hướng dẫn thủ tục khai báo, cấp giấy đăng ký và cấp giấy phép cho các hoạt động liên quan đến bức xạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại tờ trình số: 256/TTr-SKHCN ngày 18/8/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành các thủ tục hành chính đối với các công việc thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước về khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Cấp giấy đăng ký nguồn bức xạ.
2. Cấp phép hoạt động cơ sở bức xạ.
3. Cấp phép tiến hành công việc bức xạ.
4. Gia hạn giấy phép hoạt động cơ sở bức xạ.
5. Cấp lại giấy đăng ký, giấy phép an toàn bức xạ.
6. Cấp phép nâng cấp mở rộng phạm vi hoạt động cơ sở bức xạ.
7. Sửa đổi giấy phép cho hoạt động liên quan đến bức xạ.
8. Đăng ký hồ sơ xét duyệt đề tài nghiên cứu khoa học.
9. Tiếp nhận công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy.
10. Cấp giấy chứng nhận kiểm định phương tiện đo.
Điều 2. Các thủ tục hành chính đối với các công việc qui định tại điều 1 của Quyết định này được áp dụng theo các phụ lục đính kèm, như sau:
1. Phụ lục I: Danh mục công việc, thời hạn giải quyết, trả kết quả, phí và lệ phí.
2. Phụ lục II: Danh mục các loại công việc giấy tờ thủ tục hành chính .
Điều 3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức triển khai thực hiện quy định trên, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra và niêm yết các thủ tục hành chính nêu tại quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân giám sát và thực hiện.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, thủ trưởng các Sở ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÔNG VIỆC, THỜI HẠN GIẢI QUYẾT, PHÍ VÀ LỆ PHÍ VỀ LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-UBND ngày 01/9/2008 của UBND tỉnh Long An
TT | Tên công việc và thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Kết quả giải quyết | Phí (1 nguồn) (VN đồng) | Lệ phí (1 nguồn) (VN đồng) | Ghi chú | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | |
I. Lĩnh vực cấp giấy đăng ký và các giấy phép liên quan đến thiết bị X quang y tế chẩn đoán: | |||||||
1 | Cấp giấy đăng ký nguồn bức xạ | 09 ngày | Giấy đăng ký |
| 50.000 |
| |
2 | Cấp phép hoạt động cơ sở bức xạ | 30 ngày | Giấy phép | 1.500.000 | 100.000 | * Từ nguồn 2-3 thu phí 95%/nguồn * Từ nguồn 4-5 thu phí 90%/nguồn * Trên 6 nguồn thu phí 85%/nguồn | |
3 | Cấp phép tiến hành công việc bức xạ | 30 ngày | Giấy phép | 1.500.000 | 100.000 |
| |
4 | Gia hạn giấy phép | 11 ngày | Giấy phép | 375.000 | 100.000 | * Phí 25% cấp mới | |
5 | Cấp lại giấy đăng ký, giấy phép | 09 ngày | Giấy đăng ký, Giấy phép |
| 50.000 |
| |
6 | Cấp phép nâng cấp mở rộng phạm vi hoạt động cơ sở bức xạ | 30 ngày | Giấy phép | 5.000.000 | 100.000 |
| |
7 | Sửa đổi giấy phép | 30 ngày | Giấy phép | 375.000 | 100.000 | * Phí 25% cấp mới | |
II. Lĩnh vực đăng ký đề tài nghiên cứu khoa học: |
| ||||||
8 | Đăng ký Hồ sơ xét duyệt đề tài nghiên cứu khoa học | Không | Không | Không | Không |
| |
III. Lĩnh vực quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa: | |||||||
9 | Tiếp nhận công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy | 07 ngày | Thông báo tiếp nhận bản công bố | Không | Không |
| |
IV. Lĩnh vực kiểm định đo lường: | |||||||
10 | Kiểm định phương tiện đo lường | Phạm vi đo | Cấp/ độ chính xác | Thời hạn giải quyết | Kết quả giải quyết | Phí, lệ phí (x 1000 đ) | Theo Thông tư số 83/TT-BTC ngày 25/9/2002 của Bộ Tài chính |
10.1. Thước thương nghiệp | Đến 1000mm | 1mm | 10 ngày | Giấy chứng nhận kiểm định (GCNK) | 20/10 | Mức sau dành cho KĐ hàng loạt | |
10.2. Bộ quả cân F2 | Từ 1mg đến 500mg | Cấp F2 | 10 ngày | GCNKĐ | 10+5/1quả | Phần trước dấu + là chi phí hành chính cố định cho 1 lần kiểm định (1 hoặc nhiều phương tiện đo). Phần sau dấu + là chi phí cho việc thực hiện KĐ từng PTĐ | |
Từ 1g đến 100g |
| 10 ngày | GCNKĐ | 10+10/1quả | |||
Từ 100g đến 500g |
| 10 ngày | GCNKĐ | 10+20/1quả | |||
Trên 500g đến 2kg |
| 10 ngày | GCNKĐ | 10+30/1quả | |||
Từ 5kg đến 20kg |
| 10 ngày | GCNKĐ | 40/quả | |||
10.3. Bộ quả cân M1 | Từ 10mg đến 500mg | Cấp M1 | 10 ngày | GCNKĐ | 10+2/1quả | Xem ghi chú tại mục 10.2 | |
Từ 1g đến 100g |
| 10 ngày | GCNKĐ | 10+2/1quả | |||
Từ 100g đến 500g |
| 10 ngày | GCNKĐ | 10+5/1quả | |||
Trên 500g đến 2kg |
| 10 ngày | GCNKĐ | 10+10/1quả | |||
Từ 5kg đến 20kg |
| 10 ngày | GCNKĐ | 25/quả | |||
10.4. Bộ quả cân M2 | Đến 200g | Cấp M2 | 10 ngày | GCNKĐ | 10+1,5/1quả | Xem ghi chú tại mục 10.2 | |
Đến 2kg |
| 10 ngày | GCNKĐ | 10+5/1quả | |||
Đến 20kg |
| 10 ngày | GCNKĐ | 10+10/1quả | |||
10.5. Cân phân tích, cân kỹ thuật | Đến 200g | 1 | 10 ngày | GCNKĐ | 100 |
| |
Đến 200g | 2 | 10 ngày | GCNKĐ | 70 | |||
Đến 5kg | 2 | 10 ngày | GCNKĐ | 80 | |||
10.6. Cân treo | Đến 10kg | 4 | 10 ngày | GCNKĐ | 10+1,5/1cái | Xem ghi chú tại mục 10.2 | |
Đến 100kg |
| 10 ngày | GCNKĐ | 10+3/1cái | |||
Trên 100kg |
| 10 ngày | GCNKĐ | 10+5/1cái | |||
10.7. Cân đồng hồ lò xo | Đến 5kg | 4 | 10 ngày | GCNKĐ | 10+2/1cái | Xem ghi chú tại mục 10.2 | |
Đến 30kg |
| 10 ngày | GCNKĐ | 10+3,5/1cái | |||
Đến 60kg |
| 10 ngày | GCNKĐ | 10+5/1cái | |||
Trên 60kg |
| 10 ngày | GCNKĐ | 10+7/1cái | |||
10.8. Cân đĩa | Đến 20kg | 3 | 10 ngày | GCNKĐ | 12/8 | Mức sau dành cho kiểm định hàng loạt | |
Trên 20kg |
| 10 ngày | GCNKĐ | 15/8 | |||
10.9. Cân bàn | Đến 500kg | 3 | 10 ngày | GCNKĐ | 50/40 | Mức sau dành cho kiểm định hàng loạt | |
Đến 100kg |
| 10 ngày | GCNKĐ | 100/80 | |||
10.10. Bể đong cố định toàn phần | Đến 10m3 | 0,5 | 10 ngày | GCNKĐ | 200 |
| |
Đến 20m3 | 0,5 | 10 ngày | GCNKĐ | 300 | |||
10.11. Bể đong cố định kiểu trụ ngang (phương pháp hình học) | Đến 10m3 | 0,5 | 10 ngày | GCNKĐ | 350 |
| |
Đến 20m3 | 0,5 | 10 ngày | GCNKĐ | 430 | |||
Trên 20m3 | 0,5 | 10 ngày | GCNKĐ | 430+10/1m3 thêm | |||
10.12. Bể đong cố định kiểu trụ ngang (phương pháp dung tích) | Đến 10m3 | 0,5 | 10 ngày | GCNKĐ | 600 |
| |
Đến 20m3 | 0,5 | 10 ngày | GCNKĐ | 750 | |||
Trên 20m3 | 0,5 | 10 ngày | GCNKĐ | 750+15/1m3 thêm | |||
10.13. Cột đo nhiên liệu | Lưu lượng đến 120l/ph | (0,2-0,5)% | 10 ngày | GCNKĐ | 100 |
| |
10.14. Đồng hồ đo nước lạnh | Đường kính (mm)15-25 | (2-5)% | 10 ngày | GCNKĐ | 15/9 | Mức sau dành cho kiểm định hàng loạt | |
10.15. Áp kế oxy | (0-25)bar | Từ 1 đến 6 | 10 ngày | GCNKĐ | 25 |
| |
(25-160)bar |
| 10 ngày | GCNKĐ | 35 | |||
10.16. Áp kế dùng cho chất lỏng | (0-25)bar | Từ 1 đến 6 | 10 ngày | GCNKĐ | 25 |
| |
(25-160)bar |
| 10 ngày | GCNKĐ | 30 |
| ||
10.17. Huyết áp kế thủy ngân, lò xo | (0-300) torr | 1-2,5 | 10 ngày | GCNKĐ | 10+5/1cái | Đến 20 cái, xem ghi chú mục 10.2 | |
10+3/1cái | Từ cái 21 trở đi, xem ghi chú mục 10.2 | ||||||
10.18. Huyết áp kế chỉ thị hiện số | (0-300) torr | 1-2,5 | 10 ngày | GCNKĐ | 20 |
| |
10.19. Công tư điện 1 pha | Cường độ dòng Đến 50A | 2 | 10 ngày | GCNKĐ | 12/9 | Mức sau dành cho kiểm định hàng loạt |
Ghi chú: Khi kiểm định cùng một lúc nhiều phương tiện đo cùng kiểu, cùng cấp/hạng chính xác và cùng phạm vi đo, thì phương tiện đo thứ 21 trở đi được tính theo mức thu kiểm định hàng loạt./.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÔNG VIỆC, GIẤY TỜ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-UBND ngày 01/9/2008 của UBND tỉnh Long An
TT | Tên công việc và giấy tờ, thủ tục | Ký hiệu biểu mẫu | Số lượng giấy tờ (bản, bộ) | Loại giấy tờ, thủ tục | Ghi chú | |||||||||||
Bản chính | Bản sao | |||||||||||||||
Chứng thực | Không chứng thực | |||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | |||||||||||
I. Lĩnh vực an toàn bức xạ: | ||||||||||||||||
1 | Cấp giấy đăng ký nguồn bức xạ |
| 02 bộ | 02 bộ |
|
|
| |||||||||
a) Đơn đề nghị cấp giấy đăng ký; | 01/ATBX-CP | 02 | 02 |
|
|
| ||||||||||
b) Phiếu khai báo nguồn bức xạ; | 13/ATBX-CP | 02 | 02 |
|
|
| ||||||||||
c) Bản sao lý lịch nguồn bức xạ hoặc các thông số kỹ thuật của thiết bị nếu lý lịch nguồn bức xạ mất hoặc thất lạc; |
| 02 |
|
| 02 |
| ||||||||||
2 | Cấp phép hoạt động cơ sở bức xạ |
| 02 bộ | 02 bộ |
|
|
| |||||||||
Đơn đề nghị cấp giấy phép của cơ sở bức xạ; | 02/ATBX-CP | 02 | 02 |
|
|
| ||||||||||
Phiếu khai báo cơ sở bức xạ; | 10/ATBX-CP | 02 | 02 |
|
|
| ||||||||||
Phiếu khai báo người phụ trách an toàn bức xạ; | 11/ATBX-CP | 02 | 02 |
|
|
| ||||||||||
Phiếu khai báo nhân viên bức xạ; | 12/ATBX-CP | 02 | 02 |
|
|
| ||||||||||
Phiếu khai báo nguồn bức xạ; | 13/ATBX-CP | 02 | 02 |
|
|
| ||||||||||
Bản đánh giá an toàn bức xạ có các nội dung theo quy định; |
| 02 | 02 |
|
|
| ||||||||||
Bản sao các văn bản tài liệu kèm theo khác |
| 02 |
|
| 02 |
| ||||||||||
3 | Cấp phép tiến hành công việc bức xạ |
| 02 bộ | 02 bộ |
|
|
| |||||||||
1. Đơn đề nghị cấp phép tiến hành công việc bức xạ; | 03/ATBX-CP | 02 | 02 |
|
|
| ||||||||||
2. Phiếu khai báo nguồn bức xạ | 13/ATBX-CP | 02 | 02 |
|
|
| ||||||||||
3. Bản đánh giá an toàn bức xạ |
| 02 | 02 |
|
|
| ||||||||||
4. Các văn bản, tài liệu kèm theo như ở Khoản 9 Mục III Phần II của Thông tư số 05/2006/TT-BKHCN (trừ các văn bản, tài liệu đã nộp khi đề nghị cấp giấy phép hoạt động của cơ sở bức xạ). |
| 02 | 02 |
|
|
| ||||||||||
4 | Gia hạn giấy phép |
| 02 bộ | 02 bộ |
|
|
| |||||||||
a) Đơn đề nghị gia hạn giấy phép | 07/ATBX-CP | 02 | 02 |
|
|
| ||||||||||
b) Phiếu khai báo về các thay đổi so với hồ sơ xin cấp giấy phép trước; |
| 02 | 02 |
|
|
| ||||||||||
c) Bản báo cáo tình hình an toàn bức xạ trong thời hạn của giấy phép trước; |
| 02 | 02 |
|
|
| ||||||||||
d) Bản sao giấy phép sắp hết hạn. |
| 02 |
|
| 02 |
| ||||||||||
5 | Cấp lại giấy đăng ký, giấy phép |
| 02 bộ | 02 bộ |
|
|
| |||||||||
1.Trong trường hợp giấy đăng ký, giấy phép bị mất. Hồ sơ gồm: |
|
|
|
|
|
| ||||||||||
a) Đơn đề nghị cấp lại giấy đăng ký, giấy phép; |
| 02 | 02 |
|
|
| ||||||||||
b) Xác nhận của cơ quan Công an về việc khai báo mất giấy đăng ký, giấy phép; | 09/ATBX-CP | 02 | 02 |
|
|
| ||||||||||
c) Xác nhận của cơ quan báo, đài về việc nhận đăng thông báo mất giấy đăng ký, giấy phép. |
| 02 | 02 |
|
|
| ||||||||||
2.Trong trường hợp giấy đăng ký, giấy phép bị rách, nát. Hồ sơ bao gồm: |
|
|
|
|
|
| ||||||||||
a) Đơn đề nghị cấp lại giấy đăng ký, giấy phép; | 09/ATBX-CP | 02 | 02 |
|
|
| ||||||||||
b) Bản chính giấy đăng ký, giấy phép bị rách, nát. |
| 02 | 02 |
|
|
| ||||||||||
6 | Cấp phép nâng cấp mở rộng phạm vi hoạt động cơ sở bức xạ |
| 02 bộ | 02 bộ |
|
|
| |||||||||
1. Đơn xin cấp giấy phép nâng cấp, mở rộng phạm vi, mục đích hoạt động của cơ sở bức xạ ngoài quy định của giấy phép (hoặc nâng cấp thiết bị bức xạ); | 04/ATBX-CP | 02 | 02 |
|
|
| ||||||||||
2. Đề án nâng cấp mở rộng phạm vi, mục đích hoạt động (hoặc nâng cấp thiết bị bức xạ) liên quan đến an toàn bức xạ; |
| 02 | 02 |
|
|
| ||||||||||
3. Luận chứng về an toàn bức xạ; |
| 02 | 02 |
|
|
| ||||||||||
4. Bản đánh giá tác động môi trường về mặt an toàn bức xạ khi đưa cơ sở hoặc thiết bị vào hoạt động. |
| 02 | 02 |
|
|
| ||||||||||
7 | Sửa đổi giấy phép: |
| 02 bộ | 02 bộ |
|
|
| |||||||||
1. Đơn đề nghị sửa đổi giấy phép; | 08/ATBX-CP | 02 | 02 |
|
|
| ||||||||||
2. Bản sao giấy phép cần sửa đổi; |
| 02 |
|
| 02 |
| ||||||||||
3. Bản đánh giá an toàn bức xạ. |
| 02 | 02 |
|
|
| ||||||||||
II. Lĩnh vực đăng ký đề tài nghiên cứu khoa học | ||||||||||||||||
8 | Đăng ký hồ sơ xét duyệt đề tài nghiên cứu khoa học: |
| 02 bộ | 02 bộ |
|
|
| |||||||||
Đơn đăng ký chủ trì thực hiện đề tài/dự án cấp tỉnh. | B1-1-DONTC | 02 | 02 |
|
|
| ||||||||||
| Thuyết minh đề cương đề tài/dự án phát triển KH&CN (kèm theo phụ lục giải trình kinh phí). | B1-2-TMKHXH; B1-2-TMĐT; B1-2-TMDA | 02 | 02 |
|
|
| |||||||||
Lý lịch khoa học của cá nhân chủ trì thực hiện đề tài/dự án. | B1-4-LLCN | 02 | 02 |
|
|
| ||||||||||
Tóm tắt hoạt động KH&CN của tổ chức đăng ký chủ trì thực hiện đề tài/dự án. | B1-3-LLTCCT | 02 | 02 |
|
|
| ||||||||||
Tóm tắt hoạt động nghiên cứu và chuyển giao công nghệ của tổ chức chủ trì chuyển giao công nghệ (nếu có). | B1-3- LLTCCG | 02 | 02 |
|
|
| ||||||||||
Giấy xác nhận phối hợp thực hiện đề tài/dự án (nếu có). | B1-5-PHNC | 02 | 02 |
|
|
| ||||||||||
III. Lĩnh vực quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa: | ||||||||||||||||
9 | Công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy. Hồ sơ gồm: |
|
|
|
|
| (*) | |||||||||
9.1. Trường hợp công bố hợp chuẩn/ hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn/ chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận độc lập (bên thứ 3): |
|
|
|
|
| 01 bộ lưu tại DN | ||||||||||
1. Bản công bố phù hợp tiêu chuẩn/ quy chuẩn kỹ thuật. | PL XI của QĐ 24/2007/QĐ-BKHCN | 02 | 02 |
|
| |||||||||||
2. Tiêu chuẩn sử dụng làm căn cứ công bố (đối với công bố hợp chuẩn) |
| 02 | 02 |
|
| |||||||||||
3. Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ , quá trình, môi trường (đặt điểm, tính năng, công dụng). |
| 02 | 02 |
|
| |||||||||||
4. Bản sao giấy chứng nhận hợp chuẩn/ hợp quy do tổ chức chứng nhận hợp chuẩn/ hợp quy cấp. |
| 02 |
| 02 |
| |||||||||||
| 9.2. Trường hợp công bố hợp chuẩn/hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh : |
|
|
|
|
| ||||||||||
1. Bản công bố phù hợp tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật. | PL XI của QĐ 24/2007/QĐ-BKHCN | 02 | 02 |
|
| |||||||||||
2. Tiêu chuẩn sử dụng để làm căn cứ công bố |
| 02 | 02 |
|
| |||||||||||
3. Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ , quá trình, môi trường (đặc điểm, tính năng, công dụng). |
| 02 | 02 |
|
| |||||||||||
4. Kết quả thử nghiệm, hiệu chuẩn (nếu có) |
| 02 |
|
| 02 | |||||||||||
5. Quy trình sản xuất và Kế hoạch kiểm soát chất lượng hoặc bản sao chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001 (nếu có). | PL XIII của QĐ 24/2007/QĐ-BKHCN |
|
|
|
| |||||||||||
6. Kế hoạch giám sát định kỳ. |
| 02 | 02 |
|
| |||||||||||
7- Báo cáo đánh giá hợp chuẩn/ hợp quy kèm theo kết quả thử nghiệm mẫu và các tài liệu liên quan. |
| 02 | 02 |
|
| |||||||||||
IV. Lĩnh vực kiểm định đo lường: | ||||||||||||||||
10 | Kiểm định phương tiện đo |
|
|
|
|
|
| |||||||||
| Hồ sơ gồm: Chứng nhận phê duyệt mẫu (Kiểm định lần đầu) |
| 01 | 01 |
|
| Lưu lại chủ phương tiện, chỉ xuất trình khi kiểm định | |||||||||