Quyết định số 03/2008/QĐ-UBND ngày 16/01/2008 Về tỷ lệ phần trăm phân chia giữa ngân sách cấp huyện và ngân sách xã, thị trấn từ năm 2008 của huyện Cư Kuin do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 03/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Ngày ban hành: 16-01-2008
- Ngày có hiệu lực: 16-01-2008
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 23-03-2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1162 ngày (3 năm 2 tháng 7 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 23-03-2011
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2008/QĐ-UBND | Buôn Ma Thuột, ngày 16 tháng 01 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ, THỊ TRẤN TỪ NĂM 2008 CỦA HUYỆN CƯ KUIN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11, ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện Luật ngân sách Nhà nước; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 137/2007/NĐ-CP ngày 27/08/2007 của Chính phủ về việc điều chỉnh địa giới hành chính Krông Ana để thành lập Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Nghị quyết số 45/2006/NQ-HĐND ngày 14/12/2006 của HĐND tỉnh về tỷ lệ phần trăm phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền tỉnh Đắk Lắk từ năm 2007; Nghị quyết số 23/2007/NQ-HĐND ngày 17/10/2007 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 45/2006/NQ-HĐND ngày 14/12/2006 của HĐND tỉnh về tỷ lệ phần trăm phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền tỉnh Đắk Lắk từ năm 2007;
Căn cứ Nghị quyết số 31/2007/NQ-HĐND ngày 21/12/2007 của HĐND tỉnh về phân bổ dự toán ngân sách năm 2008;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 45/TTr-TC ngày 11/01/2008,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã, thị trấn từ năm 2008 thuộc huyện Cư Kuin; chi tiết như phụ lục đính kèm.
Tỷ lệ phần trăm phân chia giữa ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã, thị trấn thuộc huyện Cư Kuin được áp dụng từ niên độ ngân sách 2008 trở đi.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Cư Kuin; Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Cư Kuin chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHI TIẾT TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ, THỊ TRẤN TỪ NĂM 2008 – HUYỆN CƯ KUIN
(Kèm theo Quyết định số: 03/2008/QĐ-UBND ngày 16/01/2008 của UBND tỉnh)
STT | Xã, phường, thị trấn | Thuế giá trị gia tăng | Thuế thu nhập doanh nghiệp | Thuế môn bài | Thuế nhà, đất | Thuế chuyển quyền sử dụng đất | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | Lệ phí trước bạ nhà đất | Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao | Thuế TTĐB thu từ hàng hóa dịch vụ trong nước | Phí xăng dầu | Tiền sử dụng đất |
| |||||||||||
NSH | NSX | NSH | NSX | NSH | NSX | NSH | NSX | NSH | NSX | NSH | NSX | NSH | NSX | NSH | NSX | NSH | NSX | NSH | NSX | NSH | NSX | |||
1 | Xã Ea Tiêu | 0% | 100% | 0% | 100% | 0% | 100% | 0% | 100% | 30% | 70% | 0% | 100% | 30% | 70% | 100% | 0% | 100% | 0% | 0% | 0% | 100% | 0% | |
2 | Xã Ea Ktur | 0% | 100% | 0% | 100% | 0% | 100% | 0% | 100% | 30% | 70% | 0% | 100% | 30% | 70% | 100% | 0% | 100% | 0% | 0% | 0% | 100% | 0% | |
3 | Xã Hòa Hiệp | 0% | 100% | 0% | 100% | 0% | 100% | 0% | 100% | 30% | 70% | 0% | 100% | 30% | 70% | 100% | 0% | 100% | 0% | 0% | 0% | 100% | 0% | |
4 | Xã Ea BHốk | 0% | 100% | 0% | 100% | 0% | 100% | 0% | 100% | 30% | 70% | 0% | 100% | 30% | 70% | 100% | 0% | 100% | 0% | 0% | 0% | 100% | 0% | |
5 | Xã Cư Êwi | 0% | 100% | 0% | 100% | 0% | 100% | 0% | 100% | 30% | 70% | 0% | 100% | 30% | 70% | 100% | 0% | 100% | 0% | 0% | 0% | 100% | 0% | |
6 | Xã Ea Hu | 0% | 100% | 0% | 100% | 0% | 100% | 0% | 100% | 30% | 70% | 0% | 100% | 30% | 70% | 100% | 0% | 100% | 0% | 0% | 0% | 100% | 0% | |
7 | Xã Dray Bhăng | 0% | 100% | 0% | 100% | 0% | 100% | 0% | 100% | 30% | 70% | 0% | 100% | 30% | 70% | 100% | 0% | 100% | 0% | 0% | 0% | 100% | 0% | |
8 | Xã Ea Ning | 0% | 100% | 0% | 100% | 0% | 100% | 0% | 100% | 30% | 70% | 0% | 100% | 30% | 70% | 100% | 0% | 100% | 0% | 0% | 0% | 100% | 0% | |
Ghi chú: Đối với số thu thuế, phí và lệ phí không giao dự toán thu cho xã, thị trấn mà do Chi cục thuế huyện trực tiếp quản lý thu thì ngân sách cấp huyện hưởng 100%.