Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm
- Số hiệu văn bản: 46/2007/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
- Ngày ban hành: 19-12-2007
- Ngày có hiệu lực: 18-09-2008
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 01-10-2013
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 01-05-2016
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 3: 01-07-2017
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 4: 15-02-2021
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 5: 01-11-2021
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 5920 ngày (16 năm 2 tháng 20 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2007/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH “QUY ĐỊNH GIỚI HẠN TỐI ĐA Ô NHIỄM SINH HỌC VÀ HÓA HỌC TRONG THỰC PHẨM”
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm số 12/2003/PL-UBTVQH11 ngày 26 tháng 7 năm 2003 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 163/2004/NĐ-CP ngày 7 tháng 9 năm 2004 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Vụ trưởng Vụ Pháp chế - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Bãi bỏ Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 4 tháng 4 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”. Trong trường hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng được ban hành thì giới hạn tối đa vi sinh vật và tồn dư các chất ô nhiễm trong thực phẩm được thực hiện theo Quy chuẩn kỹ thuật đó.
Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng các Vụ: Khoa học và Đào tạo, Pháp chế - Bộ Y tế; Cục trưởng Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế và Thủ trưởng Y tế các ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
QUY ĐỊNH
GIỚI HẠN TỐI ĐA Ô NHIỄM SINH HỌC VÀ HÓA HỌC TRONG THỰC PHẨM
(Ban hành kèm Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Phần 1.
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi áp dụng
Quy định này quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học, hóa học trong thực phẩm và danh mục các chất hỗ trợ chế biến được phép sử dụng trong sản xuất, chế biến thực phẩm.
2. Đối tượng áp dụng
Quy định này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất, chế biến và kinh doanh thực phẩm tại Việt Nam.
3. Các từ viết tắt
- ADI (Acceptable Daily Intake): Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được
- GAP (Good Agriculturing Practice): Thực hành tốt sản xuất nông nghiệp
- GMP (Good Manufacturing Practice): Thực hành tốt sản xuất
- ML (Maximum Level): Giới hạn tối đa
- MRL (Maximum Residue Level): Giới hạn dư lượng tối đa
- UHT (Ultra Heat Treated): Xử lý ở nhiệt độ cao
- MPN (Most Probable Number Method): Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất.
- B. cereus: Bacillus cereus
- Cl.botulinums: Clostridium botulinums
- Cl. perfringens: Clostridium perfringens
- E.coli: Escherichia coli
- P.aeruginosa: Pseudomonas aeruginosa
- S. aureus: Staphylococcus aureus
- TSVSVHK: Tổng số vi sinh vật hiếu khí
- V. Parahaemolyticus: Vibrio parahaemolyticus
- TSBTNM-M: Tổng số bào tử nấm men - nấm mốc
- dm: decimet
- kg: kilogam
- l: lít
- v/v: đơn vị tính theo thể tích trên thể tích
- mg: miligam
- ml: mililit
- mm: milimet
- mg: microgam
4. Giải thích từ ngữ
Trong Quy định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
4.1. Thuốc thú y là những chất hoặc hợp chất có nguồn gốc từ động vật, thực vật, vi sinh vật, khoáng chất, hoá chất được dùng để phòng bệnh, chẩn đoán bệnh, chữa bệnh hoặc để phục hồi, điều chỉnh, cải thiện các chức năng của cơ thể động vật, bao gồm dược phẩm, hoá chất, vắcxin, hoocmon, một số chế phẩm sinh học khác và một số vi sinh vật dùng trong thú y.
4.2. Thuốc bảo vệ thực vật là chế phẩm có nguồn gốc từ hoá chất, thực vật, động vật, vi sinh vật và các chế phẩm khác dùng để phòng, trừ sinh vật gây hại tài nguyên thực vật.
4.3. Chất hỗ trợ chễ biến thực phẩm là chất được sử dụng trong quá trình chế biến nguyên liệu thực phẩm hoặc thành phần thực phẩm nhằm hoàn thiện công nghệ xử lý, chế biến thực phẩm.
4.4. Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được (ADI) là lượng của một loại hóa chất được đưa vào cơ thể hàng ngày mà không gây ảnh hưởng có hại tới sức khoẻ con người (đơn vị tính: mg/kg thể trọng).
4.5. Giới hạn tối đa dư lượng (MRL) thuốc thú y là lượng tối đa một loại thuốc thú y sau khi sử dụng còn lại trong thực phẩm và được tính theo microgam thuốc thú y trong một kilogam thực phẩm dạng rắn hoặc một lít thực phẩm dạng lỏng.
4.6. Giới hạn tối đa dư lượng (MRL) thuốc bảo vệ thực vật là lượng tối đa một loại thuốc bảo vệ thực vật chấp nhận tồn tại trong nông sản, thực phẩm mà không gây hại cho con người. MRL được biểu thị bằng miligam thuốc bảo vệ thực vật trong một kilogam thực phẩm.
4.7. Giới hạn tối đa (ML) là giới hạn của một chất ô nhiễm cụ thể hoặc chất độc tự nhiên cụ thể được phép có trong thực phẩm tính theo miligam chất ô nhiễm hoặc chất độc tự nhiên trên kilôgam thực phẩm (mg/kg).
4.8. Sản phẩm thịt chế biến không qua xử lý nhiệt (non-heat treated processed meat) là sản phẩm chế biến từ thịt mà quy trình công nghệ không qua công đoạn xử lý nhiệt sao cho nhiệt độ trung tâm sản phẩm dưới 70oC và không nhất thiết phải gia nhiệt trước khi ăn.
4.9. Sản phẩm thịt chế biến có qua xử lý nhiệt (heat-treated processed meat) là sản phẩm chế biến từ thịt qua quy trình công nghệ có công đoạn xử lý nhiệt đảm bảo nhiệt độ trung tâm sản phẩm trên 70oC và không nhất thiết phải gia nhiệt trước khi ăn.
4.10. Thực phẩm chức năng là thực phẩm dùng để hỗ trợ chức năng của các bộ phận trong cơ thể người, có tác dụng dinh dưỡng, tạo cho cơ thể tình trạng thoải mái, tăng sức đề kháng và giảm bớt nguy cơ bệnh tật.
4.11. Dụng cụ chứa đựng thực phẩm là dụng cụ được dùng với mục đích để chuẩn bị, nấu nướng, phục vụ bữa ăn và bảo quản thực phẩm hoặc đồ uống.
4.12. Dụng cụ dùng để nấu là dụng cụ dùng để đun nóng khi chế biến thực phẩm và đồ uống bằng phương pháp gia nhiệt thông thường hoặc vi sóng.
4.13. Dụng cụ bằng gốm là dụng cụ dùng để chứa đựng thực phẩm bao gồm các dụng cụ được làm bằng sứ, đất nung.
4.14. Dụng cụ chứa đựng có lòng nông phẳng là dụng cụ bằng gốm hoặc thủy tinh có độ sâu bên trong không quá 25 mm được đo từ điểm sâu nhất đến bề mặt ngang đi qua điểm tràn.
4.15. Dụng cụ chứa đựng bằng gốm có lòng sâu là dụng cụ bằng gốm có độ sâu bên trong lớn hơn 25 mm được đo từ điểm sâu nhất đến bề mặt ngang đi qua điểm tràn. Dụng cụ chứa đựng có lòng sâu được chia làm các nhóm:
- Cỡ nhỏ: có dung tích nhỏ hơn 1,1 lít;
- Cỡ lớn: có dung tích từ 1,1 lít đến 3 lít;
- Dùng để bảo quản: có dung tích từ 3 lít trở lên;
- Cốc, chén: dụng cụ bằng gốm cỡ nhỏ có lòng sâu (có dung tích khoảng 240 ml) thường được sử dụng để đựng đồ uống như cà phê, chè ở nhiệt độ cao.
4.16. Dụng cụ chứa đựng bằng thủy tinh có lòng sâu là dụng cụ bằng thủy tinh có độ sâu bên trong lớn hơn 25 mm được đo từ điểm sâu nhất đến bề mặt ngang đi qua điểm tràn. Dụng cụ chứa đựng có lòng sâu được chia làm các nhóm:
- Cỡ nhỏ: có dung tích nhỏ hơn 600 ml;
- Cỡ lớn: có dung tích từ 600 ml đến 3 lít;
- Dùng để bảo quản: có dung tích từ 3 lít trở lên.
5. Soát xét, bổ sung
Hàng năm, Bộ Y tế tổ chức xem xét giới hạn tối đa vi sinh vật và tồn dư các chất ô nhiễm trong thực phẩm trên cơ sở đảm bảo sức khoẻ cho người tiêu dùng, phù hợp quy định của các nước trên thế giới và của Codex.
Phần 2 .
GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC THÚ Y TRONG THỰC PHẨM
1. ABAMECTIN (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 - 2 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Avermectin B1a | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Gan | 100 |
|
Thận | 50 |
|
Mỡ | 100 |
|
2. ALBENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 - 50 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: 2-aminosulfone, trừ sữa | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Thịt | 100 |
|
Gan | 5000 |
|
Thận | 5000 |
|
Sữa (mg/l) | 100 |
|
Mỡ | 100 |
|
3. ALTRENOGEST ADI: 0 - 40 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Altrenogest | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Lợn |
|
|
Thịt | 1 |
|
Gan | 4 |
|
4. APRAMYCIN ADI: 0 - 25 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Apramycin | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Lợn |
|
|
Thận | 100 |
|
5. AZAPERONE ADI: 0 - 6 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Tổng azaperone và azaperol | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Lợn |
|
|
Thịt | 60 |
|
Gan | 100 |
|
Thận | 100 |
|
Mỡ | 60 |
|
6. BENZYLPENICILLIN/PROCAINE BENZYLPENICILLIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 - 30 mg penicillin/kg thể trọng/ngày. Dư lượng của benzylpenicillin và procaine benzylpenicillin phải thấp hơn mức này. Xác định hoạt chất: Benzylpenicillin | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 50 |
|
Gan | 50 |
|
Thận | 50 |
|
Sữa (mg/l) | 4 |
|
Lợn |
|
|
Thịt | 50 |
|
Gan | 50 |
|
Thận | 50 |
|
Gà |
|
|
Thịt | 50 | Chỉ áp dụng đối với procaine benzylpenicillin |
Gan | 50 | Chỉ áp dụng đối với procaine benzylpenicillin |
Thận | 50 | Chỉ áp dụng đối với procaine benzylpenicillin |
7. CARAZOLOL ADI: 0 - 0,1 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Carazolol | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Lợn |
|
|
Thịt | 5 |
|
Gan | 25 |
|
Thận | 25 |
|
Mỡ/Da | 5 |
|
8. CEFTIOFUR ADI: 0 - 50 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Desfuroyl ceftiofur | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Sữa (mg/l) | 100 |
|
Thịt | 1000 |
|
Gan | 2000 |
|
Thận | 6000 |
|
Mỡ | 2000 |
|
Lợn |
|
|
Thịt | 1000 |
|
Gan | 2000 |
|
Mỡ | 2000 |
|
Thận | 6000 |
|
9. CHLORTETRACYCLINE/OXYTETRACYCLINE/TETRACYCLINE ADI: 0 - 30 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Các thuốc cùng gốc, dạng đơn hoặc kết hợp | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 200 |
|
Gan | 600 |
|
Thận | 1200 |
|
Sữa (mg/l) | 100 |
|
Lợn |
|
|
Thịt | 200 |
|
Gan | 600 |
|
Thận | 1200 |
|
Cừu |
|
|
Thịt | 200 |
|
Gan | 600 |
|
Thận | 1200 |
|
Sữa (mg/l) | 100 |
|
Gia cầm |
|
|
Thịt | 200 |
|
Gan | 600 |
|
Thận | 1200 |
|
Trứng | 400 |
|
Cá |
|
|
Thịt | 200 | Chỉ áp dụng đối với oxytetracycline |
Tôm hùm |
|
|
Thịt | 200 | Chỉ áp dụng đối với oxytetracycline |
10. CLORSULON ADI: 0 - 8 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất : Clorsulon | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thận | 1000 |
|
Thịt | 100 |
|
11. CLOSANTEL (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 – 30 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Closantel | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 1000 |
|
Gan | 1000 |
|
Thận | 3000 |
|
Mỡ | 3000 |
|
Cừu |
|
|
Thịt | 1500 |
|
Gan | 1500 |
|
Thận | 5000 |
|
Mỡ | 2000 |
|
12. CYFLUTHRIN (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 – 20 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Cyfluthrin | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 20 |
|
Gan | 20 |
|
Thận | 20 |
|
Mỡ | 200 |
|
Sữa (mg/l) | 40 |
|
13. CYHALOTHRIN (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 – 5 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Cyhalothrin | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 20 |
|
Gan | 20 |
|
Thận | 20 |
|
Mỡ | 400 |
|
Sữa (mg/l) | 30 |
|
Lợn |
|
|
Thịt | 20 |
|
Gan | 20 |
|
Thận | 20 |
|
Mỡ | 400 |
|
Cừu |
|
|
Thịt | 20 |
|
Gan | 50 |
|
Thận | 20 |
|
Mỡ | 400 |
|
14. CYPERMETHRIN VÀ ALPHA- CYPERMETHRIN (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 - 20 mg/kg thể trọng/ngày cho cả Cypermethrin và alpha-Cypermethrin Xác định hoạt chất: Tổng lượng tồn dư Cypermethrin | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò và cừu |
|
|
Thịt | 50 |
|
Gan | 50 |
|
Thận | 50 |
|
Mỡ | 1000 |
|
15. DANOFLOXACIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 - 20 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Danofloxacin | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 200 |
|
Gan | 400 |
|
Thận | 400 |
|
Mỡ | 100 |
|
Lợn |
|
|
Thịt | 100 |
|
Gan | 50 |
|
Thận | 200 |
|
Mỡ | 100 |
|
Gà |
|
|
Thịt | 200 |
|
Gan | 400 |
|
Thận | 400 |
|
Mỡ | 100 | Tỷ lệ mỡ/da là bình thường |
16. DECOQUINATE ADI: 0 - 75 mg/kg trọng lượng/ngày Xác định hoạt chất: Decoquinate | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 1000 |
|
Dê |
|
|
Thịt | 1000 |
|
Gà |
|
|
Thịt | 1000 |
|
17. DELTAMETHRIN (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 - 10 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Deltamethrin | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 30 |
|
Gan | 50 |
|
Thận | 50 |
|
Mỡ | 500 |
|
Sữa (mg/l) | 30 |
|
Cừu |
|
|
Thịt | 30 |
|
Gan | 50 |
|
Thận | 50 |
|
Mỡ | 500 |
|
Gà |
|
|
Thịt | 30 |
|
Gan | 50 |
|
Thận | 50 |
|
Mỡ | 500 |
|
Trứng | 30 |
|
18. DEXAMETHAZON ADI: 0 - 0,015 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Dexamethazon | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Thịt | 0,5 |
|
Gan | 2,5 |
|
Thận | 0,5 |
|
Sữa (mg/l) | 0,3 |
|
19. DICLAZURIL (Thuốc chống sinh vật đơn bào) ADI: 0 - 30 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Diclazuril | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Cừu, thỏ, gia cầm |
|
|
Thịt | 500 |
|
Gan | 3000 |
|
Thận | 2000 |
|
Mỡ | 1000 |
|
20. DICYCLANIL (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 - 7 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Dicyclanil | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Cừu |
|
|
Thịt | 150 |
|
Gan | 125 |
|
Thận | 125 |
|
Mỡ | 200 |
|
21. DIHYDROSTREPTOMYCIN/STREPTOMYCIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 - 50 mg/kg thể trọng/ngày đối với dư lượng của dihydrostreptomycin và streptomycin Xác định hoạt chất: Tổng dihydrostreptomycin và streptomycin | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò và cừu |
|
|
Sữa (mg/l) | 200 |
|
Thịt | 600 |
|
Gan | 600 |
|
Thận | 1000 |
|
Mỡ | 600 |
|
Lợn, gà |
|
|
Thịt | 600 |
|
Gan | 600 |
|
Thận | 1000 |
|
Mỡ | 600 |
|
22. DIMINAZENE ADI: 0 - 100 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Diminazene | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Sữa (mg/l) | 150 | Giới hạn định lượng bởi phương pháp phân tích |
Thịt | 500 |
|
Gan | 12000 |
|
Thận | 6000 |
|
23. DORAMECTIN (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 - 0,5 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Doramectin | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 10 |
|
Gan | 100 |
|
Thận | 30 |
|
Mỡ | 150 |
|
Lợn |
|
|
Thịt | 5 |
|
Gan | 100 |
|
Thận | 30 |
|
Mỡ | 150 |
|
24. EPRINOMECTIN (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 - 10 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Eprinomectin B1a | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 100 |
|
Gan | 2000 |
|
Thận | 300 |
|
Mỡ | 250 |
|
Sữa (mg/l) | 20 |
|
25. ENROFLOXACIN ADI: 0 - 3 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Desethylene ciprofloxacin | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Gan | 100 |
|
26. FEBANTEL/FENBENDAZOLE/OXFENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 - 7 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Tổng fenbendazole, oxfendazole và oxfendazole sulphone, tính theo đương lượng oxfendazole sulphone | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò và cừu |
|
|
Sữa (mg/l) | 100 |
|
Thịt | 100 |
|
Gan | 500 |
|
Thận | 100 |
|
Mỡ | 100 |
|
Lợn, dê và ngựa |
|
|
Thịt | 100 |
|
Gan | 500 |
|
Thận | 100 |
|
Mỡ | 100 |
|
27. FLORFENICOL ADI: 0 - 10 mg/kg/ thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Florfenicol | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 300 |
|
Gan | 3700 |
|
Lợn |
|
|
Thịt | 200 |
|
Gan | 2500 |
|
Cá trê |
|
|
Thịt | 1000 |
|
28. FLUAZURON (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 - 40 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Fluazuron | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 200 |
|
Gan | 500 |
|
Thận | 500 |
|
Mỡ | 7000 |
|
29. FLUBENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 - 12 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Flubendazole | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Lợn |
|
|
Thịt | 10 |
|
Gan | 10 |
|
Gia cầm |
|
|
Thịt | 200 |
|
Gan | 500 |
|
Trứng | 400 |
|
30. FLUMEQUINE (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 - 30 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Flumequine | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò, cừu, lợn và gà |
|
|
Thịt | 500 |
|
Gan | 500 |
|
Thận | 3000 |
|
Mỡ | 1000 |
|
Cá hồi |
|
|
Thịt | 500 |
|
31. FLUNIXIN ADI: 0 - 0,72 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Flunixin | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Sữa (mg/l) | 2 |
|
Thịt | 25 |
|
Gan | 125 |
|
Lợn |
|
|
Thịt | 25 |
|
Gan | 30 |
|
Cá trê |
|
|
Thịt | 1000 |
|
32. GENTAMICIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 – 20 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Gentamicin | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 100 |
|
Gan | 2000 |
|
Thận | 5000 |
|
Mỡ | 100 |
|
Sữa (mg/l) | 200 |
|
Lợn |
|
|
Thịt | 100 |
|
Gan | 2000 |
|
Thận | 5000 |
|
Mỡ | 100 |
|
33. IMIDOCARB (Thuốc chống sinh vật đơn bào) ADI: 0 – 10 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Imidocarb | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 300 |
|
Gan | 2000 |
|
Thận | 1500 |
|
Mỡ | 50 |
|
Sữa (mg/l) | 50 |
|
34. ISOMETAMIDIUM ADI: 0 – 100 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Isometamidium | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 100 |
|
Gan | 500 |
|
Thận | 1000 |
|
Mỡ | 100 |
|
Sữa (mg/l) | 100 |
|
35. IVERMECTIN (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 – 1 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: 22,23-Dihydroavermectin B1a (H2B1a) | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Mỡ | 40 |
|
Gan | 100 |
|
Sữa (mg/l) | 10 |
|
Cừu, lợn |
|
|
Mỡ | 20 |
|
Gan | 15 |
|
36. LAIDLOMYCIN ADI: 0 – 7,5 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Laidlomycin | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Gan | 200 |
|
37. LASALOCID ADI: 0 - 10 mg/kg/ thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Lasalocid | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Gan | 700 |
|
Gà |
|
|
Da (có dính mỡ) | 1200 |
|
Gan | 400 |
|
Gà tây |
|
|
Gan | 400 |
|
Thỏ |
|
|
Gan | 700 |
|
Cừu |
|
|
Gan | 100 |
|
38. LEVAMISOLE (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 – 6 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Levamisole | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò, cừu, lợn và gia cầm |
|
|
Thịt | 10 |
|
Gan | 100 |
|
Thận | 10 |
|
Mỡ | 10 |
|
39. LINCOMYCIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 – 30 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Lincomycin | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Lợn |
|
|
Thịt | 200 |
|
Gan | 500 |
|
Thận | 1500 |
|
Mỡ | 100 | MRL đối với mỡ dưới da là 300 mg/kg |
Gà |
|
|
Thịt | 200 |
|
Gan | 500 |
|
Thận | 500 |
|
Mỡ | 100 | MRL đối với mỡ dưới da là 300 mg/kg |
Trâu, bò |
|
|
Sữa (mg/l) | 150 |
|
40. MONENSIN ADI: 0 - 12,5 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Monensin | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Các phần ăn được | 50 |
|
Dê |
|
|
Các phần ăn được | 50 |
|
41. MOXIDECTIN (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 – 2 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Moxidectin | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 20 | Nồng độ rất cao và rất khác nhau ở vị trí tiêm trong khoảng thời gian là 49 ngày sau khi dùng thuốc |
Gan | 100 |
|
Thận | 50 |
|
Mỡ | 500 |
|
Cừu |
|
|
Thịt | 50 |
|
Gan | 100 |
|
Thận | 50 |
|
Mỡ | 500 |
|
Hươu, nai |
|
|
Thịt | 20 |
|
Gan | 100 |
|
Thận | 50 |
|
Mỡ | 500 |
|
42. NARASIN ADI: 0 - 5 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Narasin | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Gà |
|
|
Mỡ bụng | 480 |
|
43. NEOMYCIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 - 60 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Neomycin | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 500 |
|
Gan | 500 |
|
Thận | 1000 |
|
Mỡ | 500 |
|
Sữa | 1500 |
|
Gà |
|
|
Thịt | 500 |
|
Gan | 500 |
|
Thận | 1000 |
|
Mỡ | 500 |
|
Trứng | 500 |
|
Dê, cừu, lợn, gà tây và vịt |
|
|
Thịt | 500 |
|
Gan | 500 |
|
Thận | 10000 |
|
Mỡ | 500 |
|
44. NICARBAZIN (Thuốc chống sinh vật đơn bào) ADI: 0 - 400 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Nicarbazin | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Gà |
|
|
Thịt | 200 | Áp dụng đối với gà giò |
Gan | 200 | -nt- |
Thận | 200 | -nt- |
Mỡ/Da | 200 | -nt- |
45. PHOXIM (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 - 4 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Phoxim | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Dê, cừu và lợn |
|
|
Thịt | 50 |
|
Gan | 50 |
|
Thận | 50 |
|
Mỡ | 400 |
|
46. PIRLIMYCIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 - 8 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Pirlimycin | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Sữa (mg/l) | 100 |
|
Thịt | 400 |
|
Gan | 1000 |
|
Thận | 400 |
|
Mỡ | 100 |
|
47. RACTOPAMINE ADI: 0 - 1,25 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Ractopamine hydrochloride | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 30 |
|
Gan | 90 |
|
Lợn |
|
|
Thịt | 50 |
|
Gan | 150 |
|
48. SARAFLOXACIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 - 0,3 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Sarafloxacin | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Gà |
|
|
Thịt | 10 |
|
Gan | 80 |
|
Thận | 80 |
|
Mỡ | 20 |
|
Gà tây |
|
|
Thịt | 10 |
|
Gan | 80 |
|
Thận | 80 |
|
Mỡ | 20 |
|
49. SEMDURAMICIN ADI: 0 - 180 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Semduramicin | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Gà giò |
|
|
Thịt | 130 |
|
Gan | 400 |
|
Lợn |
|
|
Thịt | 50 |
|
Gan | 150 |
|
50. SPECTINOMYCIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 - 40 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Spectinomycin | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Sữa (mg/l) | 200 |
|
Thịt | 500 |
|
Gan | 2000 |
|
Thận | 5000 |
|
Mỡ | 2000 |
|
Cừu, lợn |
|
|
Thịt | 500 |
|
Gan | 2000 |
|
Thận | 5000 |
|
Mỡ | 2000 |
|
Gà |
|
|
Trứng | 2000 |
|
Thịt | 500 |
|
Gan | 2000 |
|
Thận | 5000 |
|
Mỡ | 2000 |
|
51. SPIRAMYCIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 - 50 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Trâu, bò và gà xác định tổng spiramycin và neospiramycin; lợn xác định spiramycin tương đương (dư lượng hoạt tính chống vi khuẩn). | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Sữa (mg/l) | 200 |
|
Thịt | 200 |
|
Gan | 600 |
|
Thận | 300 |
|
Mỡ | 300 |
|
Lợn |
|
|
Thịt | 200 |
|
Gan | 600 |
|
Thận | 300 |
|
Mỡ | 300 |
|
Gà |
|
|
Thịt | 200 |
|
Gan | 600 |
|
Thận | 800 |
|
Mỡ | 300 |
|
52. SULFADIMIDINE (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 - 50 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Sulfadimidine | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Sữa (mg/l) | 25 |
|
Không quy định loài |
|
|
Thịt | 100 |
|
Gan | 100 |
|
Thận | 100 |
|
Mỡ | 100 |
|
53. THIABENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 - 100 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Tổng thiabendazole và 5-hydroxythiabendazole | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò và dê |
|
|
Sữa (mg/l) | 100 | Mức giới hạn này bao gồm cả dư lượng từ thức ăn gia súc do thực hành nông nghiệp |
Thịt | 100 | -nt- |
Gan | 100 | -nt- |
Thận | 100 | -nt- |
Mỡ | 100 | -nt- |
Cừu và lợn |
|
|
Thịt | 100 | -nt- |
Gan | 100 | -nt- |
Thận | 100 | -nt- |
Mỡ | 100 | -nt- |
54. TILMICOSIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 - 40 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Tilmicosin | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 100 |
|
Gan | 1000 |
|
Thận | 300 |
|
Mỡ | 100 |
|
Lợn |
|
|
Thịt | 100 |
|
Gan | 1500 |
|
Thận | 1000 |
|
Mỡ | 100 |
|
Cừu |
|
|
Sữa (mg/l) | 50 |
|
Thịt | 100 |
|
Gan | 1000 |
|
Thận | 300 |
|
Mỡ | 100 |
|
55. TRENBOLONE ACETATE (Hoạt chất tăng trưởng) ADI: 0 - 0,02 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Thịt trâu, bò, xác định beta-Trenbolone Gan trâu, bò, xác định alpha-Trenbolone | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 2 |
|
Gan | 10 |
|
56. TRICLABENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 - 3 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: 5-Chloro-6-(2’,3’-dichlorophenoxyl)-benzimidazole-2-one | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 200 |
|
Gan | 300 |
|
Thận | 300 |
|
Mỡ | 100 |
|
Lợn |
|
|
Thịt | 100 |
|
Gan | 100 |
|
Thận | 100 |
|
Mỡ | 100 |
|
57. TRICLORFON (METRIFONAT) (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 - 2 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Sữa (mg/l) | 50 |
|
58. VIRGINIAMYCIN ADI: 0 - 250 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Virginiamycin | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Lợn |
|
|
Thịt | 100 |
|
Gan | 300 |
|
Thận | 300 |
|
Mỡ | 300 |
|
59. ZERANOL (Hoạt chất tăng trưởng) ADI: 0- 0,5 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Zeranol | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 2 |
|
Gan | 10 |
|
Phần 3 .
GIỚI HẠN TỐI ĐA ĐỘC TỐ VI NẤM TRONG THỰC PHẨM
Loại thực phẩm | Tên độc tố vi nấm | ML |
Thực phẩm (chung cho các loại thực phẩm) | Aflatoxin B1 | 5 |
Thực phẩm (chung cho các loại thực phẩm) | Aflatoxin B1B2G1G2 | 15 |
Hạt ngũ cốc và các sản phẩm ngũ cốc | Ochratoxin A | 5 |
Trái cây và nước trái cây | Patulin | 50 |
Nước trái cây cô đặc và các sản phẩm từ chúng | 50 | |
Bột mì và các sản phẩm chế biến từ bột mỳ | Deoxynivalenol (DON) | 1000 |
Ngô và các hạt ngũ cốc khác | Zearalenone | 1000 |
Ngô | Fumonisin | 1000 |
Sữa và các sản phẩm sữa | Aflatoxin M1 | 0.5 |
Phần 4.
QUY ĐỊNH VỆ SINH AN TOÀN ĐỐI VỚI BAO BÌ, DỤNG CỤ CHỨA ĐỰNG THỰC PHẨM
4.1. Quy định giới hạn tối đa kim loại nặng thôi nhiễm từ dụng cụ chứa đựng thực phẩm bằng gốm và thủy tinh
Loại dụng cụ | n | Giới hạn thôi nhiễm cho phép | Đơn vị | Giới hạn của chì | Giới hạn của cadimi |
Dụng cụ chứa đựng bằng gốm, thủy tinh có lòng nông phẳng | 4 | Trung bình ≤ giới hạn | mg/dm2 | 0,8 | 0,07 |
Dụng cụ bằng gốm có lòng sâu cỡ nhỏ | 4 | Tất cả các mẫu ≤ giới hạn | mg/l | 2 | 0,5 |
Dụng cụ bằng gốm có lòng sâu cỡ lớn | 4 | Tất cả các mẫu ≤ giới hạn | mg/l | 1 | 0,25 |
Dụng cụ bằng gốm có lòng sâu dùng để bảo quản | 4 | Tất cả các mẫu ≤ giới hạn | mg/l | 0,5 | 0,25 |
Cốc, chén | 4 | Tất cả các mẫu ≤ giới hạn | mg/l | 0,5 | 0,25 |
Dụng cụ dùng để nấu | 4 | Tất cả các mẫu ≤ giới hạn | mg/l | 0,5 | 0,05 |
Chú thích:
n: số mẫu xét nghiệm.
4.2. Quy định giới hạn tối đa kim loại nặng thôi nhiễm từ dụng cụ chứa đựng thực phẩm bằng thuỷ tinh có lòng sâu
Dụng cụ bằng thủy tinh có lòng sâu | n | Giới hạn thôi nhiễm cho phép | Đơn vị | Giới hạn của chì | Giới hạn của cadimi |
Cỡ nhỏ | 4 | Tất cả các mẫu ≤ giới hạn | mg/l | 1,5 | 0,5 |
Cỡ lớn | 4 | Tất cả các mẫu ≤ giới hạn | mg/l | 0,75 | 0,25 |
Dùng để bảo quản | 4 | Tất cả các mẫu ≤ giới hạn | mg/l | 0,5 | 0,25 |
Chú thích:
n: số mẫu xét nghiệm.
4.3. Quy định giới hạn tối đa thôi nhiễm từ hợp kim chế tạo đồ hộp (không kể loại đựng thực phẩm khô, dầu, mỡ)
Tên kim loại | Phương pháp thử nghiệm và giới hạn | ||
Điều kiện ngâm chiết | Dung dịch ngâm thôi | Giới hạn cho phép | |
Arsen | 600C trong 30 phút | Nước | Không quá 0,2 mg/kg (As2O3) |
0,5% axit xitric | |||
Cadimi | 600C trong 30 phút | Nước | Không quá 0,1 mg/kg |
0,5% axit xitric | |||
Chì | 600C trong 30 phút | Nước | Không quá 0,4 mg/kg |
0,5% axit xitric | |||
Phenol | 600C trong 30 phút | Nước | Không quá 5 mg/kg |
Formalđehyt | Âm tính | ||
Cặn khô | 250C trong 1 giờ | n-heptan | Không quá 90 mg/kg |
600C trong 30 phút | 20% etanol | Không quá 30 mg/kg | |
600C trong 30 phút | Nước | ||
4% axit axetic | |||
Epiclohyđrin | 250C trong 2 giờ | n-heptan | Không quá 0,5 mg/kg |
Vinylclorua | Không quá 50C trong 24 giờ | Etanol | Không quá 0,05 mg/kg |
4.4. Quy định giới hạn tối đa thôi nhiễm từ nhựa tổng hợp
Loại thiết bị | Kiểm tra nguyên liệu | Phương pháp thử nghiệm và giới hạn | |||||
Chỉ tiêu kiểm tra | Điều kiện ngâm chiết | Dung dịch ngâm thôi | Giới hạn cho phép | ||||
Cao su tổng hợp (tiêu chuẩn chung) | Cadimi không quá 100 mg/kg Chì không quá 100 mg/kg | Chì | 600C trong 30 phút | 4% axit axetic | Không quá 1 mg/kg | ||
Lượng KMnO4 sử dụng | |||||||
Nước | Không quá 10 mg/kg | ||||||
Cao su tổng hợp từ Formalđehyt (tiêu chuẩn đặc biệt) |
| Phenol | 600C trong 30 phút | Nước | Âm tính | ||
Formalđehyt | Âm tính | ||||||
Cặn sấy khô | 4% axit axetic | Không quá 30 mg/kg | |||||
Nylon (PA) |
| Caprolac- tam | 600C trong 30 phút | 20% etanol | Không quá 15 mg/kg | ||
Cặn khô | 250C trong 1 giờ | n-heptan | Không quá 30 mg/kg | ||||
600C trong 30 phút | 20% etanol | ||||||
600C trong 30 phút | Nước | ||||||
4% axit axetic | |||||||
Polymetyl pentene (PMP) |
| Cặn khô | 250C trong 1 giờ | n-heptan | Không quá 120 mg/kg | ||
600C trong 30 phút | 20% etanol | Không quá 30 mg/kg | |||||
600C trong 30 phút | Nước | ||||||
4% axit axetic | |||||||
Polycacbonat (PC) | - Bisphenol A (bao gồm phenol và p-t-butyl phenol) không quá 500 mg/kg - Diphenyl cacbonat không quá 500 mg/kg - - Amin (trictylamin và tributylamin) không quá 1 mg/kg) | Bisphenol A (phenol và p- t-butyl phenol) | 250C trong 1 giờ | n-heptan | Không quá 2,5 mg/kg | ||
600C trong 30 phút | 20% etanol | ||||||
600C trong 30 phút | Nước | ||||||
4% axit axetic | |||||||
Cặn khô | 250C trong 1 giờ | n-heptan | Không quá 30 mg/kg | ||||
600C trong 30 phút | 20% etanol | ||||||
600C trong 30 phút | Nước | ||||||
4% axit axetic | |||||||
Polyvinyl alcol (PVA) |
| Cặn khô | 250C trong 1 giờ | n-heptan | Không quá 30 mg/kg | ||
600C trong 30 phút | 20% etanol | ||||||
600C trong 30 phút | Nước | ||||||
4% axit axetic | |||||||
Polystyren (PS) | Tổng số chất bay hơi (styren, toluen, etylbenzen isopropylbenzen và n-propylbenzen) không quá 5000 mg/kg | Cặn khô | 250C trong 1 giờ | n-heptan | Không quá 240 mg/kg | ||
600C trong 30 phút | 20% etanol | Không quá 30 mg/kg | |||||
600C trong 30 phút | Nước | ||||||
4% axit axetic | |||||||
Polyvinyliden clorua (PVDC) | - Bari không quá 100 mg/kg - Vinyliden clorua không quá 6 mg/kg | Cặn khô | 25oC trong 1 giờ | n-heptan | Không quá 30 mg/kg | ||
600C trong 30 phút | 20% etanol | ||||||
600C trong 30 phút | Nước | ||||||
4% axit axetic | |||||||
Polymetyl metacrylate (PMMA) |
| Metyl metacrylat | 600C trong 30 phút | 20% etanol | Không quá 15 mg/kg | ||
Cặn khô | 250C trong 1 giờ | n-heptan | Không quá 30 mg/kg | ||||
600C trong 30 phút | 20% etanol | ||||||
600C trong 30 phút | Nước | ||||||
4% axit axetic | |||||||
|
4.5. Quy định vệ sinh an toàn chất tẩy rửa dùng để rửa dụng cụ tiếp xúc với thực phẩm
Thành phần cho phép và cách sử dụng | Tiêu chuẩn |
Đặc tính kỹ thuật của chất tổng hợp | - Arsen (As) không quá 0,05 mg/kg (tính theo As2O3) - Chì (Pb) không quá 1 mg/kg - Metanol không quá 1 mg/ml Thành phần cơ bản của dung dịch (có pH) + Chất tẩy rửa là axit béo pH: 6,0 - 10,5. + Chất tẩy rửa khác pH trên 6,0 - 8,0. - Không có enzym hoặc các thành phần khác có tác dụng tẩy trắng |
Chất thơm theo danh mục cho phép của Bộ Y tế | |
Phụ gia thực phẩm theo danh mục cho phép của Bộ Y tế | |
Độ phân hủy sinh học (Biodegradability) không thấp hơn 85% | |
Tiêu chuẩn sử dụng | Nồng độ sử dụng (tác dụng bề mặt): + Chất tẩy rửa là axit béo không quá 0,5% + Chất tẩy rửa khác: không quá 1,0% |
Rau quả không được ngâm trong dung dịch có chất tẩy rửa quá 5 phút | |
Rau quả, dụng cụ ăn sau khi rửa có sử dụng chất tẩy rửa phải được tráng kỹ bằng nước sạch theo yêu cầu sau: + Nước từ vòi: rau quả ít nhất là 30 giây, dụng cụ chia ăn ít nhất là 5 giây + Nước trong chậu: thay nước sạch ít nhất là 2 lần |
4.6. Quy định giới hạn tối đa kim loại nặng thôi nhiễm từ dụng cụ chứa đựng, bảo quản và đun nấu thực phẩm (trừ dụng cụ bằng gốm, thuỷ tinh)
4.6.1. Giới hạn tối đa kim loại nặng thôi nhiễm từ dụng cụ chứa đựng, bảo quản thực phẩm
4.6.1.1. Quy định giới hạn tối đa thôi nhiễm kim loại nặng
TT | Tên kim loại | ML (mg/kg) |
1 | Antimon (Sb) | 0,2 |
2 | Arsen (As) | 0,2 |
3 | Cadimi (Cd) | 0,2 |
4 | Chì (Pb) | 2 |
4.6.1.2. Ghi chú phương pháp kiểm tra
Chuẩn bị mẫu kiểm tra dụng cụ chứa đựng bảo quản như sau:
a. Rửa dụng cụ bằng xà phòng và tráng nhiều lần bằng nước sạch, không tiếp xúc với bề mặt đồ chứa đựng thực phẩm khi đã rửa xong.
b. Đổ đầy dung dịch axit axetic 4% (v/v), để 24 giờ tại nhiệt độ phòng (ghi lượng dung dịch trước khi lấy phân tích).
c. Sau 24 giờ quấy đều dung dịch axit axetic 4% và lấy một lượng đủ để phân tích định lượng Sb, As, Cd, Pb.
4.6.2. Giới hạn tối đa kim loại nặng thôi nhiễm từ dụng cụ đun nấu thực phẩm
4.6.2.1. Quy định giới hạn tối đa thôi nhiễm kim loại nặng
TT | Tên kim loại | ML (mg/kg) |
1 | Antimon (Sb) | 0,7 |
2 | Arsen (As) | 0,7 |
3 | Cadimi (Cd) | 0,7 |
4 | Chì (Pb) | 7 |
4.6.2.2. Ghi chú phương pháp kiểm tra
Chuẩn bị mẫu kiểm tra dụng cụ đun nấu như sau:
a. Rửa dụng cụ bằng xà phòng và tráng nhiều lần bằng nước sạch, không tiếp xúc với bề mặt đồ chứa đựng thực phẩm khi đã rửa xong.
b. Đổ dung dịch axit axetic 4% (v/v) đến khoảng 2/3 dung tích dụng cụ đun nấu, đánh dấu mức dung tích ban đầu, đun sôi dung dịch trong 2 giờ. Trong quá trình đun sôi, liên tục đổ thêm dung dịch axit axetic 4% tới vạch đánh dấu dung tích ban đầu trước khi đun. Sau đó để nguội đổ thêm dung dịch axit axetic 4% tới vạch đánh dấu, để ở nhiệt độ phòng trong 22 giờ (ghi lượng dung dịch trước khi lấy phân tích).
c. Sau 22 giờ quấy đều dung dịch axit axetic 4% và lấy một lượng đủ để phân tích định lượng Sb, As, Cd, Pb.
Phần 5.
GIỚI HẠN TỐI ĐA KIM LOẠI TRONG THỰC PHẨM
TT | Tên kim loại | Loại thực phẩm | ML (mg/kg) |
| ||||
1 | Antimon (Sb) | Sữa và sản phẩm sữa | 1,0 |
| ||||
Thịt và sản phẩm thịt | 1,0 |
| ||||||
Cá và sản phẩm cá | 1,0 |
| ||||||
Dầu, mỡ | 1,0 |
| ||||||
Sản phẩm rau, quả (trừ nước ép rau, quả) | 1,0 |
| ||||||
Chè và sản phẩm chè | 1,0 |
| ||||||
Cà phê | 1,0 |
| ||||||
Cacao và sản phẩm cacao | 1,0 |
| ||||||
Gia vị | 1,0 |
| ||||||
Nước chấm | 1,0 |
| ||||||
Nước ép rau, quả | 0,15 |
| ||||||
Đồ uống có cồn | 0,15 |
| ||||||
Nước giải khát cần pha loãng trước khi dùng | 0,15 |
| ||||||
Nước giải khát dùng ngay | 0,15 |
| ||||||
Thực phẩm đặc biệt: - Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi - Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi - Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi |
1,0 1,0
|
| ||||||
2 | Arsen (As) | Sữa và sản phẩm sữa | 0,5 |
| ||||
Thịt và sản phẩm thịt | 1,0 |
| ||||||
Rau câu (đối với arsen vô cơ) | 1,0 |
| ||||||
Tôm, cua (đối với arsen vô cơ) | 2,0 |
| ||||||
Cá (đối với arsen vô cơ) | 2,0 |
| ||||||
Động vật thân mềm (đối với arsen vô cơ) | 1,0 |
| ||||||
Dầu, mỡ | 0,1 |
| ||||||
Sản phẩm rau, quả (trừ nước ép rau, quả) | 1,0 |
| ||||||
Chè và sản phẩm chè | 1,0 |
| ||||||
Cà phê | 1,0 |
| ||||||
Cacao và sản phẩm cacao | 1,0 |
| ||||||
Gia vị | 5,0 |
| ||||||
Nước chấm | 1,0 |
| ||||||
Nước ép rau, quả | 0,1 |
| ||||||
| As (tiếp) | Đồ uống có cồn | 0,2 | |||||
Nước giải khát cần pha loãng trước khi dùng | 0,5 | |||||||
Nước giải khát dùng ngay | 0,1 | |||||||
Ngũ cốc | 1,0 | |||||||
Thực phẩm chức năng | 5,0 | |||||||
Thực phẩm đặc biệt: |
| |||||||
- Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi | 0,1 | |||||||
- Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi | 0,1 | |||||||
- Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi | 0,1 | |||||||
3 | Cadimi (Cd) | Sữa và sản phẩm sữa | 1,0 | |||||
Thịt trâu, bò, cừu, lợn và gia cầm | 0,05 | |||||||
Thịt ngựa | 0,2 | |||||||
Thận trâu, bò, cừu, lợn và gia cầm | 1,0 | |||||||
Gan trâu, bò, cừu và lợn và gia cầm | 0,5 | |||||||
Cá (trừ các loại cá dưới đây) | 0,05 | |||||||
Cá ngừ, cá vền, cá trồng châu Âu, cá đối, cá thu, cá mòi, cá bơn | 0,1 | |||||||
Động vật thân mềm 2 mảnh vỏ | 1,0 | |||||||
Tôm, cua, giáp xác | 0,5 | |||||||
Dầu, mỡ | 1,0 | |||||||
Rau, quả (trừ rau ăn lá, rau thơm, nấm, rau ăn thân, rau ăn củ và khoai tây) | 0,05 | |||||||
Rau ăn lá, rau thơm, cần tây, nấm | 0,2 | |||||||
Rau ăn thân, củ (trừ cần tây và khoai tây) | 0,1 | |||||||
Khoai tây (đã bỏ vỏ) | 0,1 | |||||||
Các loại rau khác (trừ nấm và cà chua) | 0,05 | |||||||
Chè và sản phẩm chè | 1,0 | |||||||
Cà phê | 1,0 | |||||||
Sô cô la và sản phẩm cacao | 0,5 | |||||||
Gia vị | 1,0 | |||||||
Nước chấm | 1,0 | |||||||
Nước ép rau, quả | 1,0 | |||||||
Đồ uống có cồn | 1,0 | |||||||
Nước giải khát cần pha loãng trước khi dùng | 1,0 | |||||||
Nước giải khát dùng ngay | 1,0 | |||||||
Lạc | 0,1 | |||||||
Hạt lúa mì, hạt mầm, gạo | 0,2 | |||||||
| Cd (tiếp) | Đậu nành | 0,2 |
| ||||
Ngũ cốc, đậu đỗ (trừ cám, mầm, lúa mì, gạo, đậu nành và lạc) | 0,1 |
| ||||||
Thực phẩm chức năng | 0,3 |
| ||||||
Thực phẩm đặc biệt: |
|
| ||||||
- Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi | 1,0 |
| ||||||
- Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi | 1,0 |
| ||||||
- Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi | 1,0 |
| ||||||
4 | Chì (Pb) | Sữa và sản phẩm sữa | 0,02 |
| ||||
Thịt trâu, bò, gia cầm, cừu và lợn | 0,1 |
| ||||||
Phần ăn được của trâu, bò, lợn, gia cầm (ruột, đầu, đuôi...) | 0,5 |
| ||||||
Dầu, mỡ, bao gồm chất béo trong sữa | 0,1 |
| ||||||
Cá (trừ các loại cá dưới đây) | 0,2 |
| ||||||
Cá ngừ, cá vền, cá nuôi châu Âu, cá đối, cá thu, cá mòi, cá bơn | 0,4 |
| ||||||
Động vật thân mềm 2 mảnh vỏ | 1,5 |
| ||||||
Thực phẩm chức năng | 10,0 |
| ||||||
Tôm, cua, giáp xác, trừ thịt cua nâu | 0,5 |
| ||||||
Quả | 0,1 |
| ||||||
Quả nhỏ, quả mọng và nho | 0,2 |
| ||||||
Nước ép quả, nước ép quả cô đặc (sử dụng ngay) và necta quả | 0,05 |
| ||||||
Rau, bao gồm khoai tây gọt vỏ (trừ cải bắp, rau ăn lá, nấm, hoa bia và thảo mộc) | 0,1 |
| ||||||
Cải bắp (trừ cải xoăn), rau ăn lá (trừ rau bina) | 0,3 |
| ||||||
Ngũ cốc, đậu đỗ | 0,2 |
| ||||||
Chè và sản phẩm chè | 2,0 |
| ||||||
Cà phê | 2,0 |
| ||||||
Cacao và sản phẩm cacao | 2,0 |
| ||||||
Gia vị | 2,0 |
| ||||||
Nước chấm | 2,0 |
| ||||||
Đồ uống có cồn | 0,5 |
| ||||||
Rượu vang | 0,2 |
| ||||||
Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi | 0,02 |
| ||||||
5 | Thủy ngân (Hg) | Sữa và sản phẩm sữa | 0,05 |
| ||||
Thịt và sản phẩm thịt | 0,05 |
| ||||||
Tất cả các loài cá (trừ loài ăn thịt) | 0,5 |
| ||||||
| Hg (tiếp) | Cá ăn thịt (cá mập, cá kiếm, cá ngừ, cá lớn răng nhọn...) | 1,0 | |||||
Tôm, cua, động vật thân mềm 2 mảnh vỏ | 0,5 | |||||||
Thực phẩm chức năng | 0,5 | |||||||
Dầu, mỡ | 0,05 | |||||||
Sản phẩm rau, quả (trừ nước ép rau, quả) | 0,05 | |||||||
Chè và sản phẩm chè | 0 |