cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản

B Y T
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - T do - Hạnh phúc
-----------------

Số: 46/2007/QĐ-BYT

Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH “QUY ĐỊNH GIỚI HẠN TỐI ĐA Ô NHIỄM SINH HỌC VÀ HÓA HỌC TRONG THỰC PHẨM”

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định s 49/2003/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về vic Quy định chc năng, nhim v, quyn hn cơ cu tổ chc của B Y tế;

Căn c Pháp lnh Vệ sinh an toàn thc phm s 12/2003/PL-UBTVQH11 ngày 26 tháng 7 năm 2003 của U ban Thưng vụ Quc hội;

Căn cứ Nghị định s 163/2004/NĐ-CP ngày 7 tháng 9 năm 2004 của Chính phủ về vic quy định chi tiết thi hành một s điu của Pháp lnh Vệ sinh an toàn thc phm;

Xét đề nghị của Cục tng Cục An toàn vệ sinh thc phm, Vụ tng Vụ Pháp chế - B Y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điu 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy đnh giới hạn tối đa ô nhim sinh học hóa học trong thực phm.

Điu 2. Quyết định này có hiu lc sau 15 ngày k từ ngày đăng Công báo.

Bãi bỏ Quyết định s 867/1998/QĐ-BYT ngày 4 tháng 4 năm 1998 ca B tng Bộ Y tế về vic ban hành Danh mục tiêu chun vsinh đối vi lương thc, thc phm. Trong tng hp Quy chun kỹ thut quốc gia tương ng được ban hành thì gii hn tối đa vi sinh vt tồn các cht ô nhim trong thc phm đưc thc hin theo Quy chun k thut đó.

Điu 3. Các Ông (): Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ tng các Vụ: Khoa học và Đào to, Pháp chế - B Y tế; Cục tng Cục An toàn vệ sinh thc phm, Giám đc S Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ tng các đơn vị trực thuộc B Y tế Thủ tng Y tế các ngành chịu trách nhim thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điu 3;
- BT. Nguyn Quc Triu (đ b/c);
- VPCP (Phòng Công báo 02 bản);
- B pháp (Cc KTVB QPPL) ;
- Các B, ngành liên quan;
- UBND các tỉnh, thành ph trực thuộc TW;
- S Y tế các tỉnh, thành ph trực thuộc TW;
- Viện: DD, Pasteur Nha Trang, VSYTCC, VSDT Tây Nguyên;
- Website: Chính phủ, B Y tế;
- Phòng QT-HCII Bộ Y tế;
- Lưu: VT, ATTP, PC.

KT. B TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Cao Minh Quang

 

QUY ĐỊNH

GIỚI HẠN TỐI ĐA Ô NHIỄM SINH HỌC VÀ HÓA HỌC TRONG THỰC PHẨM
(Ban hành kèm Quyết đnh số 46/2007/-BYT ngày 19/12/2007ca B trưng B Y tế)

Phần 1.

QUY ĐNH CHUNG

1. Phạm vi áp dng

Quy định này quy định giới hạn tối đa ô nhim sinh học, hóa học trong thực phm danh mục các chất hỗ trợ chế biến được phép s dụng trong sản xuất, chế biến thực phẩm.

2. Đối tượng áp dụng

Quy định này áp dụng đối vi các tổ chức, nhân sản xuất, chế biến và kinh doanh thực phm tại Việt Nam.

3. Các từ viết tắt

- ADI (Acceptable Daily Intake): Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được

- GAP (Good Agriculturing Practice): Thực hành tốt sản xuất nông nghiệp

- GMP (Good Manufacturing Practice): Thực hành tốt sản xuất

- ML (Maximum Level): Giới hạn tối đa

- MRL (Maximum Residue Level): Giới hạn dư lượng tối đa

- UHT (Ultra Heat Treated): Xử lý ở nhiệt độ cao

- MPN (Most Probable Number Method): Kỹ thuật đếm s xác suất lớn nhất.

- B. cereus: Bacillus cereus

- Cl.botulinums: Clostridium botulinums

- Cl. perfringens: Clostridium perfringens

- E.coli: Escherichia coli

- P.aeruginosa: Pseudomonas aeruginosa

- S. aureus: Staphylococcus aureus

- TSVSVHK: Tổng số vi sinh vật hiếu khí

- V. Parahaemolyticus: Vibrio parahaemolyticus

- TSBTNM-M: Tổng s bào tử nấm men - nm mốc

- dm: decimet

- kg: kilogam

- l: lít

- v/v: đơn vị tính theo thể tích trên thể ch

- mg: miligam

- ml: mililit

- mm: milimet

- mg: microgam

4. Giải thích từ ngữ

Trong Quy đnh này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

4.1. Thuốc t y là nhng chất hoặc hợp chất nguồn gốc t động vật, thc vật, vi sinh vật, khoáng chất, hoá chất được dùng để phòng bệnh, chẩn đoán bệnh, cha bệnh hoặc để phục hồi, điều chnh, cải thiện các chc năng của thể động vật, bao gồm dược phm, hoá chất, vắcxin, hoocmon, một s chế phẩm sinh học khác và một s vi sinh vật dùng trong thú y.

4.2. Thuốc bảo vệ thực vật là chế phẩm nguồn gốc t hoá chất, thc vật, động vật, vi sinh vật và các chế phm khác dùng để phòng, trsinh vật gây hại tài nguyên thc vật.

4.3. Chất hỗ tr chễ biến thực phẩm là chất được s dụng trong quá trình chế biến nguyên liệu thc phm hoặc thành phần thc phm nhm hoàn thiện công nghệ xử lý, chế biến thc phm.

4.4. Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhn được (ADI) là ợng của một loại hóa chất được đưa vào thể hàng ngày mà không gây ảnh hưởng hại tới sc khoẻ con người (đơn vị tính: mg/kg thể trọng).

4.5. Giới hạn tối đa lượng (MRL) thuốc t y là ợng tối đa một loại thuốc t y sau khi s dụng còn lại trong thc phm được nh theo microgam thuốc t y trong một kilogam thc phẩm dạng rắn hoặc một lít thc phm dạng lỏng.

4.6. Giới hạn tối đa lượng (MRL) thuốc bảo vệ thực vật là ợng tối đa một loại thuốc bảo vệ thc vật chấp nhận tồn tại trong nông sản, thc phẩm mà không gây hại cho con ngưi. MRL được biểu thị bằng miligam thuốc bảo vệ thc vật trong một kilogam thc phẩm.

4.7. Giới hạn tối đa (ML) là giới hạn của một chất ô nhiễm cụ thể hoặc chất độc t nhiên cụ thể được phép trong thc phm nh theo miligam chất ô nhim hoặc chất độc tự nhiên trên kilôgam thc phẩm (mg/kg).

4.8. Sn phẩm tht chế biến không qua xử lý nhiệt (non-heat treated processed meat) là sản phẩm chế biến t tht mà quy tnh công nghệ không qua công đoạn xử lý nhiệt sao cho nhiệt độ trung tâm sản phm dưới 70oC không nhất thiết phải gia nhiệt trước khi ăn.

4.9. Sn phẩm tht chế biến có qua xử lý nhiệt (heat-treated processed meat) là sản phm chế biến t tht qua quy trình công nghệ công đoạn xử lý nhiệt đm bảo nhiệt độ trung tâm sản phẩm trên 70oC không nhất thiết phải gia nhiệt trước khi ăn.

4.10. Thực phm chức năng là thc phẩm dùng để hỗ tr chc năng của các bộ phận trong thể ngưi, tác dụng dinh dưỡng, tạo cho thể nh trạng thoải mái, tăng sc đề kháng và gim bớt nguy cơ bệnh tt.

4.11. Dụng cụ chứa đựng thực phẩm là dụng cụ được dùng với mục đích để chuẩn b, nấu nướng, phục vụ ba ăn và bảo quản thc phẩm hoặc đồ uống.

4.12. Dụng cụ dùng để nấu là dụng cụ dùng để đun nóng khi chế biến thc phm đồ uống bằng phương pháp gia nhiệt thông thường hoặc vi sóng.

4.13. Dụng cụ bng gốm là dụng cụ dùng để cha đng thc phẩm bao gm các dụng cụ được làm bằng s, đất nung.

4.14. Dụng cụ chứa đựng lòng nông phẳng là dụng cụ bằng gốm hoặc thủy tinh độ sâu bên trong không quá 25 mm được đo t đim sâu nhất đến bề mặt ngang đi qua đim tràn.

4.15. Dụng cụ chứa đựng bằng gm lòng sâu là dụng cụ bằng gm có độ sâu bên trong lớn hơn 25 mm được đo t điểm sâu nhất đến bề mặt ngang đi qua đim tràn. Dụng cụ cha đng có lòng sâu được chia làm các nhóm:

- Cỡ nhỏ: có dung ch nhỏ hơn 1,1 lít;

- Clớn: có dung ch từ 1,1 t đến 3 lít;

- Dùng để bảo quản: có dung tích từ 3 t trlên;

- Cốc, chén: dụng cụ bằng gốm cỡ nhỏ lòng sâu ( dung tích khoảng 240 ml) thường được sử dụng để đng đồ uống như cà phê, chè ở nhiệt độ cao.

4.16. Dụng cụ chứa đựng bằng thủy tinh có lòng sâu là dụng cụ bằng thủy tinh độ sâu bên trong lớn hơn 25 mm được đo t đim sâu nhất đến bề mặt ngang đi qua đim tràn. Dụng cụ cha đng lòng sâu được chia làm các nhóm:

- Cỡ nhỏ: có dung ch nhỏ hơn 600 ml;

- Clớn: có dung ch từ 600 ml đến 3 lít;

- Dùng để bảo quản: có dung tích từ 3 t trlên.

5. Soát xét, bổ sung

Hàng m, B Y tế t chc xem xét giới hạn tối đa vi sinh vật tồn dư các chất ô nhim trong thc phẩm trên s đảm bảo sc khoẻ cho ngưi tiêu dùng, phù hợp quy đnh của các nước trên thế giới và của Codex.

Phần 2 .

GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC THÚ Y TRONG THỰC PHẨM

1. ABAMECTIN (Thuốc trừ giun sán)

ADI: 0 - 2 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Avermectin B1a

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Gan

100

 

Thận

50

 

M

100

 

 

2. ALBENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán)

ADI: 0 - 50 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: 2-aminosulfone, trừ sữa

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Thịt

100

 

Gan

5000

 

Thận

5000

 

Sữa (mg/l)

100

 

M

100

 

 

3. ALTRENOGEST

ADI: 0 - 40 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Altrenogest

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Ln

 

 

Thịt

1

 

Gan

4

 

 

4. APRAMYCIN

ADI: 0 - 25 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Apramycin

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Ln

 

 

Thận

100

 

 

5. AZAPERONE

ADI: 0 - 6 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Tổng azaperone và azaperol

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Ln

 

 

Thịt

60

 

Gan

100

 

Thận

100

 

M

60

 

 

6. BENZYLPENICILLIN/PROCAINE BENZYLPENICILLIN (Thuốc kháng sinh)

ADI: 0 - 30 mg penicillin/kg thể trọng/ngày. Dư lưng của benzylpenicillin và procaine benzylpenicillin phải thấp hơn mức này.

Xác định hoạt chất: Benzylpenicillin

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Thịt

50

 

Gan

50

 

Thận

50

 

Sữa (mg/l)

4

 

Ln

 

 

Thịt

50

 

Gan

50

 

Thận

50

 

 

 

Thịt

50

Chỉ áp dụng đối vi procaine benzylpenicillin

Gan

50

Chỉ áp dụng đối vi procaine benzylpenicillin

Thận

50

Chỉ áp dụng đối vi procaine benzylpenicillin

 

7. CARAZOLOL

ADI: 0 - 0,1 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Carazolol

Thực phẩm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Ln

 

 

Thịt

5

 

Gan

25

 

Thận

25

 

M/Da

5

 

 

8. CEFTIOFUR

ADI: 0 - 50 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Desfuroyl ceftiofur

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Sữa (mg/l)

100

 

Thịt

1000

 

Gan

2000

 

Thận

6000

 

M

2000

 

Ln

 

 

Thịt

1000

 

Gan

2000

 

M

2000

 

Thận

6000

 

 

9. CHLORTETRACYCLINE/OXYTETRACYCLINE/TETRACYCLINE ADI: 0 - 30 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Các thuốc cùng gốc, dạng đơn hoặc kết hp

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Thịt

200

 

Gan

600

 

Thận

1200

 

Sữa (mg/l)

100

 

Ln

 

 

Thịt

200

 

Gan

600

 

Thận

1200

 

Cừu

 

 

Thịt

200

 

Gan

600

 

Thận

1200

 

Sữa (mg/l)

100

 

Gia cm

 

 

Thịt

200

 

Gan

600

 

Thận

1200

 

Trứng

400

 

Cá

 

 

Thịt

200

Chỉ áp dụng đối vi oxytetracycline

Tôm hùm

 

 

Thịt

200

Chỉ áp dụng đối vi oxytetracycline

 

10. CLORSULON

ADI: 0 - 8 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất : Clorsulon

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Thận

1000

 

Thịt

100

 

 

11. CLOSANTEL (Thuốc trừ giun sán)

ADI: 0 – 30 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Closantel

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Thịt

1000

 

Gan

1000

 

Thận

3000

 

M

3000

 

Cừu

 

 

Thịt

1500

 

Gan

1500

 

Thận

5000

 

M

2000

 

 

12. CYFLUTHRIN (Thuốc trừ sâu)

ADI: 0 – 20 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Cyfluthrin

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Thịt

20

 

Gan

20

 

Thận

20

 

M

200

 

Sữa (mg/l)

40

 

 

13. CYHALOTHRIN (Thuốc trừ sâu)

ADI: 0 – 5 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Cyhalothrin

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Thịt

20

 

Gan

20

 

Thận

20

 

M

400

 

Sữa (mg/l)

30

 

Ln

 

 

Thịt

20

 

Gan

20

 

Thận

20

 

M

400

 

Cừu

 

 

Thịt

20

 

Gan

50

 

Thận

20

 

M

400

 

 

14. CYPERMETHRIN VÀ ALPHA- CYPERMETHRIN (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 - 20 mg/kg thể trọng/ngày cho cả Cypermethrin và alpha-Cypermethrin Xác định hoạt chất: Tổng lưng tồn dư Cypermethrin

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò và cừu

 

 

Thịt

50

 

Gan

50

 

Thận

50

 

M

1000

 

 

15. DANOFLOXACIN (Thuốc kháng sinh)

ADI: 0 - 20 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Danofloxacin

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Thịt

200

 

Gan

400

 

Thận

400

 

M

100

 

Ln

 

 

Thịt

100

 

Gan

50

 

Thận

200

 

M

100

 

 

 

Thịt

200

 

Gan

400

 

Thận

400

 

M

100

Tỷ lệ m/da bình thưng

 

16. DECOQUINATE

ADI: 0 - 75 mg/kg trọng lưng/ngày

Xác định hoạt chất: Decoquinate

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Thịt

1000

 

Dê

 

 

Thịt

1000

 

 

 

Thịt

1000

 

 

17. DELTAMETHRIN (Thuốc trừ sâu)

ADI: 0 - 10 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Deltamethrin

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Thịt

30

 

Gan

50

 

Thận

50

 

M

500

 

Sữa (mg/l)

30

 

Cừu

 

 

Thịt

30

 

Gan

50

 

Thận

50

 

M

500

 

 

 

Thịt

30

 

Gan

50

 

Thận

50

 

M

500

 

Trứng

30

 

 

18. DEXAMETHAZON

ADI: 0 - 0,015 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Dexamethazon

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Thịt

0,5

 

Gan

2,5

 

Thận

0,5

 

Sữa (mg/l)

0,3

 

 

19. DICLAZURIL (Thuốc chống sinh vật đơn bào)

ADI: 0 - 30 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Diclazuril

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Cừu, thỏ, gia cầm

 

 

Thịt

500

 

Gan

3000

 

Thận

2000

 

M

1000

 

 

20. DICYCLANIL (Thuốc trừ sâu)

ADI: 0 - 7 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Dicyclanil

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Cừu

 

 

Thịt

150

 

Gan

125

 

Thận

125

 

M

200

 

 

21. DIHYDROSTREPTOMYCIN/STREPTOMYCIN (Thuốc kháng sinh)

ADI: 0 - 50 mg/kg thể trọng/ngày đối vi dư lưng của dihydrostreptomycin streptomycin

Xác định hoạt chất: Tổng dihydrostreptomycin streptomycin

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò và cừu

 

 

Sữa (mg/l)

200

 

Thịt

600

 

Gan

600

 

Thận

1000

 

M

600

 

Ln, gà

 

 

Thịt

600

 

Gan

600

 

Thận

1000

 

M

600

 

 

22. DIMINAZENE

ADI: 0 - 100 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Diminazene

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Sữa (mg/l)

150

Gii hạn định lưng bi phương pháp phân tích

Thịt

500

 

Gan

12000

 

Thận

6000

 

 

23. DORAMECTIN (Thuốc trừ giun sán)

ADI: 0 - 0,5 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Doramectin

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Thịt

10

 

Gan

100

 

Thận

30

 

M

150

 

Ln

 

 

Thịt

5

 

Gan

100

 

Thận

30

 

M

150

 

 

24. EPRINOMECTIN (Thuốc trừ giun sán)

ADI: 0 - 10 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Eprinomectin B1a

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Thịt

100

 

Gan

2000

 

Thận

300

 

M

250

 

Sữa (mg/l)

20

 

 

25. ENROFLOXACIN

ADI: 0 - 3 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Desethylene ciprofloxacin

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Gan

100

 

 

26. FEBANTEL/FENBENDAZOLE/OXFENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán)

ADI: 0 - 7 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Tổng fenbendazole, oxfendazole oxfendazole sulphone, tính theo đương ng oxfendazole sulphone

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò và cừu

 

 

Sữa (mg/l)

100

 

Thịt

100

 

Gan

500

 

Thận

100

 

M

100

 

Ln, dê và ngựa

 

 

Thịt

100

 

Gan

500

 

Thận

100

 

M

100

 

 

27. FLORFENICOL

ADI: 0 - 10 mg/kg/ thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Florfenicol

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Thịt

300

 

Gan

3700

 

Ln

 

 

Thịt

200

 

Gan

2500

 

Cá trê

 

 

Thịt

1000

 

 

28. FLUAZURON (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 - 40 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Fluazuron

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Thịt

200

 

Gan

500

 

Thận

500

 

M

7000

 

 

29. FLUBENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán)

ADI: 0 - 12 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Flubendazole

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Ln

 

 

Thịt

10

 

Gan

10

 

Gia cầm

 

 

Thịt

200

 

Gan

500

 

Trứng

400

 

 

30. FLUMEQUINE (Thuốc kháng sinh)

ADI: 0 - 30 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Flumequine

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò, cừu, ln và gà

 

 

Thịt

500

 

Gan

500

 

Thận

3000

 

M

1000

 

Cá hồi

 

 

Thịt

500

 

 

31. FLUNIXIN

ADI: 0 - 0,72 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Flunixin

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Sữa (mg/l)

2

 

Thịt

25

 

Gan

125

 

Ln

 

 

Thịt

25

 

Gan

30

 

Cá trê

 

 

Thịt

1000

 

 

32. GENTAMICIN (Thuốc kháng sinh)

ADI: 0 – 20 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Gentamicin

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Thịt

100

 

Gan

2000

 

Thận

5000

 

M

100

 

Sữa (mg/l)

200

 

Ln

 

 

Thịt

100

 

Gan

2000

 

Thận

5000

 

M

100

 

 

33. IMIDOCARB (Thuốc chống sinh vật đơn bào)

ADI: 0 – 10 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Imidocarb

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Thịt

300

 

Gan

2000

 

Thận

1500

 

M

50

 

Sữa (mg/l)

50

 

 

34. ISOMETAMIDIUM

ADI: 0 – 100 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Isometamidium

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Thịt

100

 

Gan

500

 

Thận

1000

 

M

100

 

Sữa (mg/l)

100

 

 

35. IVERMECTIN (Thuốc trừ giun sán)

ADI: 0 – 1 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: 22,23-Dihydroavermectin B1a (H2B1a)

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

M

40

 

Gan

100

 

Sữa (mg/l)

10

 

Cừu, ln

 

 

M

20

 

Gan

15

 

 

36. LAIDLOMYCIN

ADI: 0 – 7,5 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Laidlomycin

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Gan

200

 

 

37. LASALOCID

ADI: 0 - 10 mg/kg/ thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Lasalocid

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Gan

700

 

 

 

Da (có dính m)

1200

 

Gan

400

 

Gà tây

 

 

Gan

400

 

Thỏ

 

 

Gan

700

 

Cừu

 

 

Gan

100

 

38. LEVAMISOLE (Thuốc trừ giun sán)

ADI: 0 – 6 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Levamisole

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò, cừu, ln và gia cầm

 

 

Thịt

10

 

Gan

100

 

Thận

10

 

M

10

 

 

39. LINCOMYCIN (Thuốc kháng sinh)

ADI: 0 – 30 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Lincomycin

Thực phẩm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Ln

 

 

Thịt

200

 

Gan

500

 

Thận

1500

 

M

100

MRL đối vi m i da là 300 mg/kg

 

 

Thịt

200

 

Gan

500

 

Thận

500

 

M

100

MRL đối vi mỡ i da là 300 mg/kg

Trâu, bò

 

 

Sữa (mg/l)

150

 

 

40. MONENSIN

ADI: 0 - 12,5 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Monensin

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Các phần ăn đưc

50

 

Dê

 

 

Các phần ăn đưc

50

 

 

41. MOXIDECTIN (Thuốc trừ giun sán)

ADI: 0 – 2 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Moxidectin

Thực phẩm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Thịt

20

Nồng độ rất cao và rất khác nhau vị trí tiêm trong khoảng thi gian là 49 ngày sau khi dùng thuốc

Gan

100

 

Thận

50

 

M

500

 

Cừu

 

 

Thịt

50

 

Gan

100

 

Thận

50

 

M

500

 

ơu, nai

 

 

Thịt

20

 

Gan

100

 

Thận

50

 

M

500

 

 

42. NARASIN

ADI: 0 - 5 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Narasin

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

 

 

M bụng

480

 

 

43. NEOMYCIN (Thuốc kháng sinh)

ADI: 0 - 60 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Neomycin

Thực phẩm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Thịt

500

 

Gan

500

 

Thận

1000

 

M

500

 

Sữa

1500

 

 

 

Thịt

500

 

Gan

500

 

Thận

1000

 

M

500

 

Trứng

500

 

Dê, cừu, ln, gà tây và vịt

 

 

Thịt

500

 

Gan

500

 

Thận

10000

 

M

500

 

 

44. NICARBAZIN (Thuốc chống sinh vật đơn bào)

ADI: 0 - 400 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Nicarbazin

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

 

 

Thịt

200

Áp dụng đối vi gà giò

Gan

200

-nt-

Thận

200

-nt-

M/Da

200

-nt-

 

45. PHOXIM (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 - 4 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Phoxim

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Dê, cừu và ln

 

 

Thịt

50

 

Gan

50

 

Thận

50

 

M

400

 

 

46. PIRLIMYCIN (Thuốc kháng sinh)

ADI: 0 - 8 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Pirlimycin

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Sữa (mg/l)

100

 

Thịt

400

 

Gan

1000

 

Thận

400

 

M

100

 

 

47. RACTOPAMINE

ADI: 0 - 1,25 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Ractopamine hydrochloride

Thực phẩm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Thịt

30

 

Gan

90

 

Ln

 

 

Thịt

50

 

Gan

150

 

 

48. SARAFLOXACIN (Thuốc kháng sinh)

ADI: 0 - 0,3 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Sarafloxacin

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

 

 

Thịt

10

 

Gan

80

 

Thận

80

 

M

20

 

tây

 

 

Thịt

10

 

Gan

80

 

Thận

80

 

M

20

 

 

49. SEMDURAMICIN

ADI: 0 - 180 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Semduramicin

Thực phẩm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Gà giò

 

 

Thịt

130

 

Gan

400

 

Ln

 

 

Thịt

50

 

Gan

150

 

 

50. SPECTINOMYCIN (Thuốc kháng sinh)

ADI: 0 - 40 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Spectinomycin

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Sữa (mg/l)

200

 

Thịt

500

 

Gan

2000

 

Thận

5000

 

M

2000

 

Cừu, ln

 

 

Thịt

500

 

Gan

2000

 

Thận

5000

 

M

2000

 

 

 

Trứng

2000

 

Thịt

500

 

Gan

2000

 

Thận

5000

 

M

2000

 

 

51. SPIRAMYCIN (Thuốc kháng sinh)

ADI: 0 - 50 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Trâu, bò và gà xác định tổng spiramycin neospiramycin; ln xác định spiramycin ơng đương (dư lưng hoạt tính chống vi khuẩn).

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Sữa (mg/l)

200

 

Thịt

200

 

Gan

600

 

Thận

300

 

M

300

 

Ln

 

 

Thịt

200

 

Gan

600

 

Thận

300

 

M

300

 

 

 

Thịt

200

 

Gan

600

 

Thận

800

 

M

300

 

 

52. SULFADIMIDINE (Thuốc kháng sinh)

ADI: 0 - 50 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Sulfadimidine

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Sữa (mg/l)

25

 

Không quy đnh loài

 

 

Thịt

100

 

Gan

100

 

Thận

100

 

M

100

 

 

53. THIABENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán)

ADI: 0 - 100 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Tổng thiabendazole 5-hydroxythiabendazole

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò và dê

 

 

Sữa (mg/l)

100

Mức gii hạn này bao gồm cả dư lưng từ thức ăn gia súc do thực hành nông nghiệp

Thịt

100

-nt-

Gan

100

-nt-

Thận

100

-nt-

M

100

-nt-

Cừu và ln

 

 

Thịt

100

-nt-

Gan

100

-nt-

Thận

100

-nt-

M

100

-nt-

 

54. TILMICOSIN (Thuốc kháng sinh)

ADI: 0 - 40 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Tilmicosin

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Thịt

100

 

Gan

1000

 

Thận

300

 

M

100

 

Ln

 

 

Thịt

100

 

Gan

1500

 

Thận

1000

 

M

100

 

Cừu

 

 

Sữa (mg/l)

50

 

Thịt

100

 

Gan

1000

 

Thận

300

 

M

100

 

 

55. TRENBOLONE ACETATE (Hoạt chất tăng trưng)

ADI: 0 - 0,02 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Thịt trâu, bò, xác định beta-Trenbolone

Gan trâu, bò, xác định alpha-Trenbolone

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Thịt

2

 

Gan

10

 

 

56. TRICLABENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán)

ADI: 0 - 3 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: 5-Chloro-6-(2’,3’-dichlorophenoxyl)-benzimidazole-2-one

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Thịt

200

 

Gan

300

 

Thận

300

 

M

100

 

Ln

 

 

Thịt

100

 

Gan

100

 

Thận

100

 

M

100

 

 

57. TRICLORFON (METRIFONAT) (Thuốc trừ sâu)

ADI: 0 - 2 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất:

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Sữa (mg/l)

50

 

 

58. VIRGINIAMYCIN

ADI: 0 - 250 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Virginiamycin

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Ln

 

 

Thịt

100

 

Gan

300

 

Thận

300

 

M

300

 

 

59. ZERANOL (Hoạt chất tăng trưng)

ADI: 0- 0,5 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Zeranol

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Thịt

2

 

Gan

10

 

 

Phần 3 .

GIỚI HẠN TỐI ĐA ĐỘC TỐ VI NẤM TRONG THỰC PHẨM

Loại thực phẩm

Tên độc t vi nấm

ML
(
mg/kg)

Thc phm (chung cho các loi thc phm)

Aflatoxin B1

5

Thc phm (chung cho các loi thc phm)

Aflatoxin B1B2G1G2

15

Ht ngũ cốc và các sn phm ngũ cốc

Ochratoxin A

5

Trái cây và nưc trái cây

Patulin

50

Nưc trái cây cô đc và các sn phm từ chúng

50

Bột và các sản phm chế biến từ bột mỳ

Deoxynivalenol (DON)

1000

Ngô các ht ngũ cốc khác

Zearalenone

1000

Ngô

Fumonisin

1000

Sữa và các sản phm sa

Aflatoxin M1

0.5

Phần 4.

QUY ĐỊNH VỆ SINH AN TOÀN ĐỐI VỚI BAO BÌ, DỤNG CỤ CHỨA ĐỰNG THỰC PHẨM

4.1. Quy đnh giới hn tối đa kim loại nặng thôi nhiễm t dng cụ chứa đựng thực phẩm bằng gốm thy tinh

Loại dụng cụ

n

Gii hạn thôi nhim cho phép

Đơn vị

Gii hạn của chì

Gii hạn của cadimi

Dụng cụ chứa đựng bằng gốm, thy tinh có lòng nông phẳng

4

Trung bình ≤ gii hạn

mg/dm2

0,8

0,07

Dụng cụ bằng gốm có lòng sâu cỡ nhỏ

4

Tất cả các mẫu gii hạn

mg/l

2

0,5

Dụng cụ bằng gốm có lòng sâu cỡ ln

4

Tất cả các mẫu gii hạn

mg/l

1

0,25

Dụng cụ bằng gốm có lòng sâu dùng để bảo quản

4

Tất cả các mẫu gii hạn

mg/l

0,5

0,25

Cốc, chén

4

Tất cả các mẫu gii hạn

mg/l

0,5

0,25

Dụng cụ dùng để nấu

4

Tất cả các mẫu gii hạn

mg/l

0,5

0,05

Chú thích:

n: số mẫu xét nghiệm.

4.2. Quy định giới hn tối đa kim loại nặng thôi nhiễm từ dng cụ chứa đựng thực phẩm bằng thuỷ tinh có lòng sâu

Dng cụ bằng thủy tinh có lòng sâu

n

Gii hạn thôi nhiễm cho phép

Đơn vị

Gii hạn của chì

Gii hạn của cadimi

Cỡ nhỏ

4

Tất cả các mẫu ≤ gii hạn

mg/l

1,5

0,5

Cỡ ln

4

Tất cả các mẫu ≤ gii hạn

mg/l

0,75

0,25

Dùng để bảo quản

4

Tất cả các mẫu ≤ gii hạn

mg/l

0,5

0,25

Chú thích:

n: s mu xét nghim.

4.3. Quy đnh giới hn tối đa thôi nhiễm thp kim chế to đ hộp (không kloại đựng thực phm k, dầu, m)

n kim loại

Phương pháp th nghim và giới hn

Điu kin ngâm chiết

Dung dch ngâm thôi

Giới hn cho phép

Arsen

600C trong 30 phút

Nưc

Không quá 0,2 mg/kg

(As2O3)

0,5% axit xitric

Cadimi

600C trong 30 phút

Nưc

Không quá 0,1 mg/kg

0,5% axit xitric

Chì

600C trong 30 phút

Nưc

Không quá 0,4 mg/kg

0,5% axit xitric

Phenol

600C trong 30 phút

Nưc

Không quá 5 mg/kg

Formaehyt

Âm tính

Cặn khô

250C trong 1 gi

n-heptan

Không quá 90 mg/kg

600C trong 30 phút

20% etanol

Không quá 30 mg/kg

600C trong 30 phút

Nưc

4% axit axetic

Epiclohyđrin

250C trong 2 gi

n-heptan

Không quá 0,5 mg/kg

Vinylclorua

Không quá 50C trong 24 gi

Etanol

Không quá 0,05 mg/kg

4.4. Quy định giới hạn tối đa thôi nhiễm từ nhựa tổng hợp

Loại thiết b

Kim tra nguyên liu

Phương pháp th nghim và giới hn

Ch tiêu kim tra

Điu kin ngâm chiết

Dung dch ngâm thôi

Giới hn cho phép

Cao su tổng hp (tiêu chun chung)

Cadimi không quá 100 mg/kg Chì không quá 100 mg/kg

Chì

600C trong 30 phút

4% axit axetic

Không quá 1 mg/kg

ng KMnO4 sdụng

Nưc

Không quá 10 mg/kg

Cao su tổng hp tFormalđehyt (tiêu chuẩn đặc bit)

 

Phenol

600C trong 30 phút

Nưc

Âm tính

Formaehyt

Âm tính

Cặn sy khô

4% axit axetic

Không quá 30 mg/kg

Nylon (PA)

 

Caprolac- tam

600C trong 30 phút

20% etanol

Không quá 15 mg/kg

Cn khô

250C trong 1 gi

n-heptan

Không quá 30 mg/kg

600C trong 30 phút

20% etanol

600C trong 30 phút

Nưc

4% axit axetic

Polymetyl pentene (PMP)

 

Cn khô

250C trong 1 gi

n-heptan

Không quá 120 mg/kg

600C trong 30 phút

20% etanol

Không quá 30 mg/kg

600C trong 30 phút

Nưc

4% axit axetic

Polycacbonat (PC)

- Bisphenol A (bao gồm phenol và p-t-butyl phenol) không quá 500 mg/kg

- Diphenyl cacbonat không quá 500 mg/kg -

- Amin (trictylamin và tributylamin) không quá 1 mg/kg)

Bisphenol A (phenol và p- t-butyl phenol)

250C trong 1 gi

n-heptan

Không quá 2,5 mg/kg

600C trong 30 phút

20% etanol

600C trong 30 phút

Nưc

4% axit axetic

Cn khô

250C trong 1 gi

n-heptan

Không quá 30 mg/kg

600C trong 30 phút

20% etanol

600C trong 30 phút

Nưc

4% axit axetic

Polyvinyl alcol (PVA)

 

Cn khô

250C trong 1 gi

n-heptan

Không quá 30 mg/kg

600C trong 30 phút

20% etanol

600C trong 30 phút

Nưc

4% axit axetic

Polystyren (PS)

Tổng s cht bay hơi (styren, toluen, etylbenzen isopropylbenzen và n-propylbenzen) không quá 5000 mg/kg

Cn khô

250C trong 1 gi

n-heptan

Không quá 240 mg/kg

600C trong 30 phút

20% etanol

Không quá 30 mg/kg

600C trong 30 phút

Nưc

4% axit axetic

Polyvinyliden clorua (PVDC)

- Bari không quá 100 mg/kg

- Vinyliden clorua không quá 6 mg/kg

Cn khô

25oC trong 1 gi

n-heptan

Không quá 30 mg/kg

600C trong 30 phút

20% etanol

600C trong 30 phút

Nưc

4% axit axetic

Polymetyl metacrylate (PMMA)

 

Metyl metacrylat

600C trong 30 phút

20% etanol

Không quá 15 mg/kg

Cn khô

250C trong 1 gi

n-heptan

Không quá 30 mg/kg

600C trong 30 phút

20% etanol

600C trong 30 phút

Nưc

4% axit axetic

 

4.5. Quy đnh vệ sinh an toàn chất tẩy rửa dùng để rửa dng cụ tiếp xúc vi thực phẩm

Thành phần cho phép và ch sử dụng

Tiêu chuẩn

Đc tính kỹ thut ca cht tổng hp

- Arsen (As) không quá 0,05 mg/kg (tính theo As2O3)

- Chì (Pb) không quá 1 mg/kg

- Metanol không quá 1 mg/ml

Thành phn cơ bn của dung dịch (có pH)

+ Cht tẩy rửa axit béo pH: 6,0 - 10,5.

+ Cht tẩy rửa khác pH trên 6,0 - 8,0.

- Không có enzym hoặc các thành phn khác có tác dụng ty trng

Cht thơm theo danh mc cho phép của Bộ Y tế

Phụ gia thực phm theo danh mục cho phép của Bộ Y tế

Độ phân hủy sinh học (Biodegradability) không thp hơn 85%

Tiêu chun sử dụng

Nồng độ s dụng (tác dụng bề mt):

+ Cht tẩy rửa axit béo không quá 0,5%

+ Cht tẩy rửa khác: không quá 1,0%

Rau qu không đưc ngâm trong dung dịch có cht ty rửa quá 5 phút

Rau qu, dụng căn sau khi rửa có s dụng cht ty rửa phi đưc tráng kỹ bng c sạch theo yêu cu sau:

+ Nưc từ vòi: rau qu ít nht là 30 giây, dụng cchia ăn ít nht là 5 giây

+ Nưc trong chu: thay c sạch ít nht là 2 ln

4.6. Quy đnh giới hn tối đa kim loại nặng thôi nhiễm từ dng cụ chứa đựng, bảo quản và đun nấu thực phm (trừ dụng cụ bằng gm, thuỷ tinh)

4.6.1. Gii hạn tối đa kim loại nặng thôi nhiễm t dụng cụ chứa đựng, bảo quản thực phm

4.6.1.1. Quy đnh giới hạn ti đa thôi nhiễm kim loi nặng

TT

Tên kim loại

ML (mg/kg)

1

Antimon (Sb)

0,2

2

Arsen (As)

0,2

3

Cadimi (Cd)

0,2

4

C(Pb)

2

4.6.1.2. Ghi chú phương pháp kiểm tra

Chuẩn bị mẫu kiểm tra dụng cụ cha đng bảo quản như sau:

a. Ra dụng cụ bằng phòng tráng nhiều lần bằng nước sạch, không tiếp xúc với bề mặt đồ cha đng thc phẩm khi đã ra xong.

b. Đổ đầy dung dch axit axetic 4% (v/v), để 24 gi tại nhiệt độ phòng (ghi ợng dung dch trước khi ly phân ch).

c. Sau 24 gi quấy đều dung dch axit axetic 4% ly một ợng đủ để phân ch đnh ợng Sb, As, Cd, Pb.

4.6.2. Giới hạn tối đa kim loại nng thôi nhim tdụng cụ đun nấu thực phẩm

4.6.2.1. Quy đnh giới hạn ti đa thôi nhiễm kim loi nặng

TT

Tên kim loại

ML (mg/kg)

1

Antimon (Sb)

0,7

2

Arsen (As)

0,7

3

Cadimi (Cd)

0,7

4

C(Pb)

7

4.6.2.2. Ghi chú phương pháp kiểm tra

Chuẩn bị mẫu kiểm tra dụng cụ đun nấu như sau:

a. Ra dụng cụ bằng phòng tráng nhiều lần bằng nước sạch, không tiếp xúc với bề mặt đồ cha đng thc phẩm khi đã ra xong.

b. Đổ dung dch axit axetic 4% (v/v) đến khoảng 2/3 dung ch dụng cụ đun nấu, đánh dấu mc dung ch ban đầu, đun sôi dung dch trong 2 giờ. Trong quá trình đun sôi, liên tục đổ thêm dung dch axit axetic 4% tới vạch đánh dấu dung ch ban đầu trước khi đun. Sau đó để nguội đổ thêm dung dch axit axetic 4% tới vạch đánh dấu, để nhiệt độ phòng trong 22 gi (ghi ợng dung dch trước khi lấy phân tích).

c. Sau 22 gi quấy đều dung dch axit axetic 4% ly một ợng đủ để phân ch đnh ợng Sb, As, Cd, Pb.

Phần 5.

GIỚI HẠN TỐI ĐA KIM LOẠI TRONG THỰC PHẨM

TT

n kim loi

Loi thực phẩm

ML (mg/kg)

 

1

Antimon (Sb)

Sa và sn phm sa

1,0

 

Tht và sn phm tht

1,0

 

Cá và sn phm cá

1,0

 

Dầu, m

1,0

 

Sn phm rau, qu (tr nước ép rau, qu)

1,0

 

Chè và sn phm chè

1,0

 

Cà phê

1,0

 

Cacao và sn phm cacao

1,0

 

Gia v

1,0

 

Nước chm

1,0

 

Nước ép rau, qu

0,15

 

Đung có cn

0,15

 

Nước gii khát cần pha loãng trước khi dùng

0,15

 

Nước gii khát dùng ngay

0,15

 

Thc phm đc bit:

- Thc ăn cho tr i 1 tui

- Thc phm đóng hp cho tr dưới 1 tui và trên 1 tui

- Thc phm tngũ cc cho tr i 1 tui và trên 1 tui

 

1,0

1,0


1,0

 

2

Arsen (As)

Sa và sn phm sa

0,5

 

Tht và sn phm tht

1,0

 

Rau u (đi với arsen vô cơ)

1,0

 

Tôm, cua (đi với arsen vô cơ)

2,0

 

Cá (đi với arsen vô cơ)

2,0

 

Động vt thân mm (đi với arsen vô cơ)

1,0

 

Dầu, m

0,1

 

Sn phm rau, qu (tr nước ép rau, qu)

1,0

 

Chè và sn phm chè

1,0

 

Cà phê

1,0

 

Cacao và sn phm cacao

1,0

 

Gia v

5,0

 

Nước chm

1,0

 

Nước ép rau, qu

0,1

 

 

As (tiếp)

Đung có cồn

0,2

Nước gii khát cần pha loãng tớc khi dùng

0,5

Nước gii khát dùng ngay

0,1

Ngũ cc

1,0

Thực phm chc năng

5,0

Thực phm đc bit:

 

- Thức ăn cho tr dưới 1 tui

0,1

- Thực phm đóng hp cho tr ới 1 tui và trên 1 tui

0,1

- Thực phm tngũ cc cho tr dưới 1 tui và trên 1 tui

0,1

3

Cadimi (Cd)

Sữa và sn phm sữa

1,0

Thịt trâu, bò, cừu, lợn và gia cm

0,05

Thịt ngựa

0,2

Thn trâu, , cừu, ln và gia cầm

1,0

Gan trâu, bò, cu và lợn và gia cm

0,5

Cá (trc loi cái đây)

0,05

Cá ng, cá vn, cá trng châu Âu, cá đi, cá thu, cá mòi, cá bơn

0,1

Đng vt thân mm 2 mnh v

1,0

Tôm, cua, giáp xác

0,5

Dầu, m

1,0

Rau, qu (trrau ăn lá, rau thơm, nm, rau ăn thân, rau ăn cvà khoai tây)

0,05

Rau ăn lá, rau thơm, cần tây, nm

0,2

Rau ăn thân, c(trcần tây và khoai tây)

0,1

Khoai tây ã bv)

0,1

c loi rau khác (trnm và cà chua)

0,05

Chè và sn phm chè

1,0

Cà phê

1,0

Sô cô la và sn phm cacao

0,5

Gia v

1,0

Nước chm

1,0

Nước ép rau, qu

1,0

Đung có cồn

1,0

Nước gii khát cần pha loãng tớc khi dùng

1,0

Nước gii khát dùng ngay

1,0

Lạc

0,1

Hạt a mì, ht mm, go

0,2

 

Cd (tiếp)

Đậu nành

0,2

 

Ngũ cc, đu đ(trm, mm, a mì, go, đu nành và lạc)

0,1

 

Thực phm chc năng

0,3

 

Thực phm đc bit:

 

 

- Thức ăn cho tr dưới 1 tui

1,0

 

- Thực phm đóng hp cho tr ới 1 tui và trên 1 tui

1,0

 

- Thực phm tngũ cc cho tr dưới 1 tui và trên 1 tui

1,0

 

4

Chì (Pb)

Sữa và sn phm sữa

0,02

 

Thịt trâu, bò, gia cm, cu và lợn

0,1

 

Phn ăn được ca trâu, bò, ln, gia cầm (rut, đu, đuôi...)

0,5

 

Dầu, mỡ, bao gm cht béo trong sa

0,1

 

Cá (trc loi cái đây)

0,2

 

Cá ng, cá vn, cá nuôi châu Âu, cá đi, cá thu, cá mòi, cá bơn

0,4

 

Đng vt thân mm 2 mnh v

1,5

 

Thực phm chc năng

10,0

 

Tôm, cua, giáp xác, trthịt cua nâu

0,5

 

Qu

0,1

 

Qu nhỏ, qu mng và nho

0,2

 

Nước ép qu, ớc ép qu cô đc (sdng ngay) và necta qu

0,05

 

Rau, bao gm khoai tây gt v(tr cải bp, rau ăn lá, nm, hoa bia và tho mc)

0,1

 

Cải bp (trcải xoăn), rau ăn lá (trrau bina)

0,3

 

Ngũ cc, đu đ

0,2

 

Chè và sn phm chè

2,0

 

Cà phê

2,0

 

Cacao và sn phm cacao

2,0

 

Gia v

2,0

 

Nước chm

2,0

 

Đung có cồn

0,5

 

Rượu vang

0,2

 

Thức ăn cho tr dưới 1 tui

0,02

 

5

Thy ngân

(Hg)

Sữa và sn phm sữa

0,05

 

Thịt và sn phm tht

0,05

 

Tất c c loài cá (trloài ăn thịt)

0,5

 

 

Hg (tiếp)

Cá ăn tht (cá mp, cá kiếm, cá ng, cá ln răng nhn...)

1,0

Tôm, cua, đng vt thân mm 2 mnh v

0,5

Thực phm chc năng

0,5

Dầu, m

0,05

Sn phm rau, qu (trnước ép rau, qu)

0,05

Chè và sn phm chè

0