cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 10-05-2019, Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 27/09/2007 Thực hiện Nghị quyết 13/2007/NQ-HĐND về mức thu phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 10/05/2019 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành”. Xem thêm Lược đồ.

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 55/2007/QĐ-UBND

Vĩnh Yên, ngày 27 tháng 9 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 13/2007/NQ-HĐND NGÀY 04/7/2007 CỦA HĐND TỈNH KHOÁ XIV, KỲ HỌP THỨ 10 VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU CÁC LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC.

UỶ BAN NHÂN DÂN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/06/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/03/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ- CP;

Căn cứ Thông tư số 96/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá;

Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 13/2007/NQ-HĐND ngày 04/07/2007 của HĐND tỉnh khoá XIV, kỳ họp thứ 10 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại tờ trình số 259/TTr-STC ngày 08/8/2007, Sở Tài nguyên môi trường tại Công văn số 700/TNMT-ĐĐBĐ ngày 15/8/2007,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này biểu mức thu các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh để thực hiện Nghị quyết số 13/2007/NQ-HĐND ngày 04/07/2007 của HĐND tỉnh khoá XIV, kỳ họp thứ 10 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế và các đơn vị có liên quan ra văn bản hướng dẫn về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí theo quy định tại Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28/08/2001, Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/06/2002 của Chính phủ, Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/03/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP Thông tư số 96/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính, Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính và Nghị quyết số 13/2007/NQ-HĐND ngày 04/07/2007 của HĐND tỉnh khoá XIV, kỳ họp thứ 10.

2. Trong quá trình thực hiện nếu mức thu phí, lệ phí nói tại Điều 1 có biến động tăng, giảm 30% hoặc có loại phí, lệ phí mới phát sinh thì các đơn vị, tổ chức thu báo cáo UBND tỉnh để điều chỉnh kịp thời.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết số 13/2007/NQ-HĐND của HĐND tỉnh có hiệu lực thực hiện.

Chánh văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã trong tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Phi

 

DANH MỤC VÀ MỨC THU PHÍ

(Kèm theo Quyết định số: 55/2007/QĐ- UBND ngày 27/9/2007 của UBND tỉnh)

STT

DANH MỤC CÁC KHOẢN LỆ PHÍ

ĐVT

MỨC THU

GHI CHÚ

1

Phí xây dựng

 

 

 

1.1

 - Thẩm định phương án khảo sát xây dựng, hồ sơ mời thầu xây lắp

đ/phương án

100,000

 

1.2

 - Cấp chứng chỉ quy hoạch

đ/chứng chỉ

200,000

 

1.3

 - Cấp hướng tuyến giao thông, điện, cấp thoát nước, thông tin liên lạc

đ/km

20,000

 

1.4

 - Cung cấp giá vật liệu XD đến hiện chân công trình

đ/tập/tháng

10,000

 

1.5

 - Phí xây dựng

 

 

 

a

 + Công trình có mức vốn nhóm A

0,5% giá trị công trình XD (không có giá trị thiết bị lắp đặt)

b

 + Công trình có mức vốn nhóm B,C

1% giá trị công trình XD (không có giá trị thiết bị lắp đặt)

2

Phí chợ

 

 

 

2.1

Đối với chợ trung tâm, đô thị có hộ đặt cửa hàng, cửa hiệu, buôn bán cố định thường xuyên tại chợ

 

 

 

a

 - Đối với kiốt nhà tầng

đ/m2/tháng

18,000

 

b

 - Đối với kiốt dân tự xây

đ/m2/tháng

5,000

 

c

 - Đối với kiốt DNNN tự xây

đ/m2/tháng

6,000

 

d

 - Chỗ ngồi trong nhà tầng, nhà tiệp, nhà cấp 4

đ/m2/tháng

17,000

 

e

 - Chỗ ngồi lán chợ, khu vực ngoài trời

đ/m2/tháng

12,000

 

f

 - Thu phí của người bán hàng không thường xuyên

đ/người/ngày

 

 

 

 + Thu phí bán hàng có xe thô sơ vào chợ

đ/người/ngày

1,000

 

 

 + Thu phí bán hàng có gồng gánh vào chợ

đ/người/ngày

800

 

g

 - Phí quản lý ki ốt có bán hàng qua đêm

đ/người/ngày

 

 

 

 + Đối với hàng lượng ít, giá trị thấp

đ/tháng

12,000

 

 

 + Đối với hàng nhiều giá trị cao

đ/tháng

20,000

 

2.2

Đối với chợ nông thôn

 

 

 

a

 - Chỗ ngồi trong nhà tầng, nhà tiệp, nhà cấp 4

đ/m2/tháng

10,000

 

b

 - Chỗ ngồi lán chợ, khu vực ngoài trời

đ/m2/tháng

5,000

 

c

 - Thu phí của người bán hàng không thường xuyên

đ/người/ tháng

 

 

 

 + Thu phí bán hàng có xe thô sơ vào chợ

đ/người/ tháng

800

 

 

 + Thu phí bán hàng có gồng gánh vào chợ

đ/người/ tháng

500

 

d

 - Phí quản lý ki ốt có bán hàng qua đêm

 

 

 

đ

 + Đối với hàng lượng ít, giá trị thấp

đ/tháng

12,000

 

e

 + Đối với hàng nhiều giá trị cao

đ/tháng

20,000

 

3

Phí vệ sinh môi trường

 

 

 

3.1

Đối với cá nhân nơi cư trú

 

 

 

a

 - Đường phố chính

 đ/người/tháng

1,500

 

b

 - Ngõ hẻm

 đ/người/tháng

1,000

 

3.2

Trường tiểu học,THCS, THPT, nhà trẻ, mẫu giáo

đ/đơn vị/tháng

100,000

 

3.3

 Cơ quan hành chính sự nghiệp, các doanh nghiệp

 đ/người/tháng

1,000

 

 

(Kể cả lao động hợp đồng)

 

 

 

3.4

 Trường cao đẳng, trung học dạy nghề

đ/trường/tháng

100,000

 

a

Thu thêm cơ quan, doanh nghiệp, trường học có quầy kinh doanh

đ/đơn vị/tháng

20,000

 

b

Thu thêm cơ quan, doanh nghiệp, trường học có bếp ăn tập thể

đ/đơn vị/tháng

30,000

 

3.5

 Cửa hàng ăn uống

 

 

 

a

 - Bậc 1

đ/đơn vị/tháng

40,000

 

b

 - Bậc 2

đ/đơn vị/tháng

30,000

 

c

 - Bậc 3

đ/đơn vị/tháng

20,000

 

đ

 - Từ bậc 1 lên đến bậc 6

đ/đơn vị/tháng

10,000

 

e

 - Hàng ăn buổi sáng

đ/đơn vị/tháng

20,000

 

3.6

Hàng kinh doanh bia hơi

đ/đơn vị/tháng

15,000

 

3.7

Hàng giải khát các loại

đ/đơn vị/tháng

5,000

 

3.8

Nhà nghỉ, khách sạn

 

 

 

a

 - Khách sạn

đ/đơn vị/tháng

100,000

 

b

 - Khách sạn có bếp ăn tập thể

đ/đơn vị/tháng

150,000

 

c

 - Nhà nghỉ

đ/đơn vị/tháng

20,000

 

d

 - Nhà nghỉ có bếp ăn tập thể

đ/đơn vị/tháng

30,000

 

3.9

Cơ sở sản xuất kinh doanh

đ/đơn vị/tháng

 

 

a

 -Sản xuất bánh kẹo; kinh doanh mứt kẹo, dược phẩm, thuốc thú y, giống cây trồng, văn hoá phẩm, điện dân dụng, thực phẩm khô ; SX vật liệu xây dựng, cây chống cốt pha, SX KD đồ mộc từ bậc 3 đến bậc 6; SX KD hương ; cơ sở hành nghề y tế tư nhân ; cửa hàng kinh doanh : ôtô, xe máy, xe đạp ; cửa hàng cửa hiệu sửa chữa ôtô xe máy

đ/đơn vị/tháng

10,000

 

b

 - Sản xuất và kinh doanh đồ mộc bậc 1

đ/đơn vị/tháng

30,000

 

c

 - Sản xuất và kinh doanh đồ mộc bậc 2

đ/đơn vị/tháng

20,000

 

d

 - Kinh doanh karaôkê- cà phê quầy

đ/đơn vị/tháng

15,000

 

đ

 - Kinh doanh xăng dầu(quầy)

đ/đơn vị/tháng

50,000

 

e

 - Kinh doanh vàng bạc, đá quý

đ/đơn vị/tháng

8,000

 

f

 - Kinh doanh : rau quả, thực phẩm tươi, vật liệu xây dựng chất đốt, trang trí nội thất, gia công hàng dân dụng, cửa hiệu cắt tóc , chụp ảnh truyền thần, phô tô copy, lều quán kinh doanh ; cửa hàng kinh doanh giầy dép ; cửa hàng may đo

đ/đơn vị/tháng

5,000

 

g

 -Cửa hiệu sửa xe đạp, dịch vụ xổ số, cắt tóc lưu động

đ/đơn vị/tháng

3,000

 

3.10

Phí vệ sinh đối với công trình XD

0,03% giá trị XL công trình

 

3.11

Phí vệ sinh nơi công cộng

 

 

 

a

 - Hộ kinh doanh cố định tại chợ

đ/hộ/tháng

5,000

 

b

 - Phí vệ sinh tiểu tiện nơi công cộng

đ/người/lượt

200

 

c

 - Phí vệ sinh đại tiện nơi công cộng

đ/người/lượt

500

 

3.12

Phí vệ sinh đối với bệnh viện tuyến tỉnh, khu vực

đ/đơn vị/tháng

200,000

 

3.13

Nơi khám chữa bệnh tuyến huyện

đ/đơn vị/tháng

100,000

 

4

Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước

 

 

 

4.1

 - Phí sử dụng lề đường ban ngày

đ/xe/lần

3,000

 

4.2

 - Phí sử dụng Lề đường theo tháng

đ/xe/lần

50,000

 

4.3

 - Phí sử dụng mặt nước

đ/xe/lần

25% mức giá mặt nước, mặt đất tỉnh quy định/năm

5

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai

 

 

 

5.1

 - Cấp xã

đ/TL, hồ sơ

20,000

 

5.2

 - Cấp huyện

đ/TL, hồ sơ

30,000

 

5.3

 - Cấp tỉnh

đ/TL, hồ sơ

50,000

 

6

Phí thư viện ( thư viện địa phương quản lý)

 

 

 

6.1

Phí đọc theo ngày

 

 

 

a

 - Phòng đọc thường

đ/thẻ/ngày

100

 

b

 - Phòng đọc tài liệu quý hiếm

đ/thẻ/ngày

200

 

c

 - Phòng đọc đa phương tiện

đ/thẻ/ngày

200

 

6.2

Thẻ đọc theo tháng

 

 

 

a

 - Phòng đọc thường

đ/thẻ/tháng

1,000

 

b

 - Phòng đọc tài liệu quý hiếm

đ/thẻ/tháng

2,000

 

c

 - Phòng đọc đa phương tiện

đ/thẻ/tháng

2,000

 

6.3

Thẻ đọc theo quý

 

 

 

a

 - Phòng đọc thường

đ/thẻ/quý

3,000

 

b

 - Phòng đọc tài liệu quý hiếm

đ/thẻ/quý

6,000

 

c

 - Phòng đọc đa phương tiện

đ/thẻ/quý

6,000

 

6.4

Thẻ đọc theo năm

 

 

 

a

 - Phòng đọc thường

đ/thẻ/năm

10,000

 

b

 - Phòng đọc tài liệu quý hiếm

đ/thẻ/năm

20,000

 

c

 - Phòng đọc đa phương tiện

đ/thẻ/năm

20,000

 

7

Phí an ninh trật tự

 

 

 

7.1

Đối với hộ nông nghiệp

đ/hộ/năm

5,000

 

7.2

Đối với hộ phi NN , hộ tạm trú

đ/hộ/năm

10,000

 

7.3

Đối với cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp

đ/CQ,ĐV/năm

50,000

 

7.4

DN thuộc các thành phần kinh tế

đ/DN/năm

100,000

 

8

Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô

 

 

 

8.1

Xe đạp

 

 

 

a

 - Ban ngày

đ/xe/lượt

500

 

b

 - Ban đêm

đ/xe/lượt

1,000

 

c

 - Theo tháng

đ/xe/tháng

10,000

 

8.2

Xe máy

 

 

 

a

 - Ban ngày

đ/xe/lượt

1,000

 

b

 - Ban đêm

đ/xe/lượt

2,000

 

c

 - Theo tháng

đ/xe/tháng

20,000

 

8.3

Ôtô từ 4 đến 12 chỗ ngồi, xe lam

 

 

 

a

 - Ban ngày

đ/xe/lượt

5,000

 

b

 - Ban đêm

đ/xe/lượt

7,000

 

c

 - Theo tháng

đ/xe/tháng

100,000

 

8.4

Ôtô trên 12 chỗ

 

 

 

a

 - Ban ngày

đ/xe/lượt

8,000

 

b

 - Ban đêm

đ/xe/lượt

12,000

 

c

 - Theo tháng

đ/xe/tháng

150,000

 

8.5

Đối với điểm trông giữ xe trong trường học

 

 

 

a

 - Học sinh trường PTTH chuyên

đ/xe/tháng

4,000

 

b

 - Học sinh trường khác

đ/xe/tháng

3,000

 

9

Mức thu phí trông giữ xe đạp , xe máy, ôtô tham gia giao thông vi phạm bị tạm giữ

 

 

Chi phí để lại cho tổ chức thu là 50%

9.1

Xe đạp

đ/1 ngày đêm

2,000

 

9.2

Xe máy

đ/1 ngày đêm

5,000

 

9.3

Xe ôtô từ 4 đến 7 chỗ ngồi, xe lam, xe công nông

đ/1 ngày đêm

10,000

 

9.4

Xe ôtô từ 8 chỗ ngồi đến 15 chỗ ngồi

đ/1 ngày đêm

15,000

 

9.5

Xe ôtô từ 16 chỗ ngồi đến 24 chỗ ngồi

đ/1 ngày đêm

20,000

 

9.6

Xe tải có tải trọng dưới 5 tấn

đ/1 ngày đêm

20,000

 

9.7

Xe tải có trọng tải trên 5 tấn và xe ôtô từ 25 chỗ ngồi trở lên

đ/1 ngày đêm

25,000

 

9.8

Xe tải có rơ mooc

đ/1 ngày đêm

30,000

 

10

Phí dự thi, dự tuyển (đối với cơ sở giáo dục, đào tạo địa phương quản lý

 

 

 

10.1

 - Phí xét tuyển vào THCS

đ/học sinh

5,000

 

10.2

 - Phí thi tuyển vào trường chuyên

đ/học sinh

20,000

 

10.3

 - Phí thi tuyển vào các trường THPT khác

đ/học sinh

15,000

 

10.4

 - Phí phúc khảo bài thi

đ/bài thi

10,000

 

10.5

 - Phí dự thi, dự tuyển vào cơ sở dạy nghề

 

 

 

10.6

 + Phí xét tuyển hoặc tuyển thẳng

đ/thí sinh/hồ sơ

15,000

 

10.7

 + Phí sơ tuyển (với trường tổ chức sơ tuyển)

đ/thí sinh/lần

15,000

 

10.8

 + Dự thi tuyển văn hoá (bao gồm tất cả các môn)

đ/thí sinh/lần DT

15,000

 

10.9

 + Đăng ký dự thi

đ/thí sinh/hsơ

30,000

 

11

Phí phòng chống thiên tai

 

 

 

11.1

 - Đối với cơ sở SXKD tác động xấu trực tiếp đến môi trường

đ/cơ sở/năm

500,000

 

11.2

 - Đối với cơ sở SXKD tác động đến môi trường

đ/cơ sở/năm

50,000

 

11.3

 - Đối với hộ nông dân

kg thóc/người/năm

1

Phí tính bằng thóc theo giá thóc tại thời điểm thu phí

11.3

 - Đối với hộ phi nông nghiệp

kg thóc/người/năm

2

12

Phí qua phà, qua đò

 

 

 

12.1

Bến phà Đức Bác

 

 

 

a

Người đi bộ

lượt người

1,000

 

b

Người có hàng 20-60kg

lượt người

2,000

 

c

Người đi xe đạp

Người+xe

2,000

 

d

Người đi xe máy

Người+xe

3,000

 

đ

Người và xe thô sơ kéo tay

Người+xe

3,000

 

e

Xe thô sơ, xúc vật kéo tay

Người+xe

8,000

 

f

Xe ôtô 4 đến 9 chỗ

lượt xe

13,000

 

g

Xe ôtô 12 đến 24 chỗ

lượt xe

20,000

 

h

Xe ôtô 30 chỗ trở lên

lượt xe

40,000

 

i

Xe ôtô tải < 3 tấn

lượt xe

15,000

 

k

Xe ôtô tải từ 3 đến < 7 tấn

lượt xe

20,000

 

l

Xe ôtô từ 7 tấn đến < 15 tấn

lượt xe

40,000

 

m

Xe ôtô tải 15 tấn trở lên

lượt xe

65,000

 

n

Xe lam, công nông

lượt xe

90,000

 

o

Trâu, bò, lừa, ngựa và xúc vật trọng tải tương đương

con

3,000

 

12.2

Bến phà Then

 

 

 

a

Người đi bộ

lượt người

1,000

 

b

Người có hàng 20-60kg

lượt người

2,000

 

c

Người đi xe đạp

Người+xe

2,000

 

d

Người đi xe máy

Người+xe

3,000

 

đ

Người và xe thô sơ kéo tay

Người+xe

3,000

 

e

Xe thô sơ, xúc vật kéo tay

Người+xe

10,000

 

f

Xe ôtô 4 đến 9 chỗ

lượt xe

15,000

 

g

Xe ôtô 12 đến 24 chỗ

lượt xe

25,000

 

h

Xe ôtô 30 chỗ trở lên

lượt xe

50,000

 

i

Xe ôtô tải < 3 tấn

lượt xe

15,000

 

k

Xe ôtô tải từ 3 đến < 7 tấn

lượt xe

25,000

 

l

Xe ôtô từ 7 tấn đến < 15 tấn

lượt xe

50,000

 

m

Xe ôtô tải 15 tấn trở lên

lượt xe

85,000

 

n

Xe lam, công nông

lượt xe

100,000

 

o

Trâu, bò, lừa, ngựa và xúc vật trọng tải tương đương

con

3,000

 

13

Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính

đ/m2

 

 

13.1

Diện tích dưới 1ha; Tỷ lệ đo vẽ 1/500

đ/m2

1,000

Chỉ đo vẽ bản

13.2

Diện tích từ 1 ha đến dưới 3 ha; Tỷ lệ đo vẽ 1/500

đ/m2

800

đồ tỷ lệ 1/2000

13.3

Diện tích từ 3 ha đến dưới 10 ha; Tỷ lệ đo vẽ 1/500

đ/m2

700

đối với khu đất

13.4

Diện tích từ 10 ha đến dưới 20 ha; Tỷ lệ đo vẽ 1/1000

đ/m2

500

có DT>1000m2,

13.5

Diện tích từ 20 ha đến dưới 50 ha; Tỷ lệ đo vẽ 1/1000

đ/m2

400

mức phí bằng

13.6

Diện tích từ 50 ha - dưới 100ha; Tỷ lệ đo vẽ 1/1000, 1/2000

đ/m2

300

1/3 mức thu này

13.7

Diện tích trên 100 ha; Tỷ lệ đo vẽ 1/1000, 1/2000

đ/m2

200

 

14

Phí thẩm định cấp quyền SDĐ

đ/hồ sơ

5,000,000

 

15

Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

đ/1 lần thẩm định

3,000,000

 

16

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện

đ/ 1 lần báo cáo

5,000,000

 

*

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung thì mức phí không quá 50% mức phí trên

 

 

 

17

Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống (đối với hoạt động bình tuyển, công nhận do cơ quan địa phương thực hiện)

 

 

 

17.1

 - Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng

đ/1 lần bình tuyển, công nhận

2,000,000

 

17.2

 - Phí bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống

đ/1 lần bình tuyển, công nhận

5,000,000

 

18

Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn, công trình thuỷ lợi

 

 

Phí thẩm định các hồ sơ đề nghị gia hạn điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất, hành nghề khoan giếng dưới đất; khai thác sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng mặt nước; xả nước vào nguồn áp dụng mức thu tối đa bằng 50% (năm mươi %) mức thu quy định nêu trên

18.1

Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác sử dụng nước nước dưới đất

 

 

a

Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm

đ/1 đề án, báo cáo

200,000

b

Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500m3/ngày đêm

đ/1 đề án, báo cáo

550,000

c

Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000m3/ngày đêm

đ/1 đề án, báo cáo

1,300,000

d

Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000m3/ngày đêm

đ/1 đề án, báo cáo

2,500,000

18.2

Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt

 

 

a

Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất NN với lưu lượng nước dưới 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước dưới 500m3/ngày đêm

đ/1 đề án, báo cáo

300,000

b

Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất NN với lưu lượng nước từ 0,1 đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm

đ/1 đề án, báo cáo

900,000

c

Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất NN với lưu lượng nước từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm

đ/1 đề án, báo cáo

2,200,000

d

Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất NN với lưu lượng nước từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm

đ/1 đề án, báo cáo

4,200,000

18.3

Thẩm định đề án báo cáo xả nước thải vào nguồn nước

 

 

a

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước < 100m3/ngày đêm

đ/1 đề án, báo cáo

300,000

b

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm

đ/1 đề án, báo cáo

900,000

c

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm

đ/1 đề án, báo cáo

2,200,000

d

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngày đêm

đ/1 đề án, báo cáo

4,200,000

19

Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

 

 

 

19.1

Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm

đ/1 báo cáo

200,000

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định trên

19.2

Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm

đ/1 báo cáo

700,000

19.3

Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm

đ/1 báo cáo

1,700,000

19.4

Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm

đ/1 báo cáo

3,000,000

20

Thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện )

đ/hồ sơ

700,000

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng bằng 50% (năm mươi %) mức thu theo quy định trên

21

Mức thu phí đấu giá tài sản theo quy định tại Nghị định số 05/2005/NĐ-CP (áp dụng tại đơn vị thu phí thuộc cơ quan địa phương)

 

 

 

21.1

Mức thu phí đấu giá đối với người có tài sản bán đấu giá

 

 

 

a

Giá trị tài sản bán được từ 01 triệu đồng trở xuống

 

50,000

 

b

Giá trị tài sản bán được từ trên 01 triệu đồng đến 100 triệu đồng

 

5% giá trị tài sản bán được

c

Giá trị tài sản bán được từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng

 

5triệu đồng + 1,5% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 100 triệu đồng

d

Giá trị tài sản bán được trên 01 tỷ đồng

 

18,5 triệu đồng + 0,2% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 01 tỷ đồng

21.2

Mức thu phí đấu giá đối với người tham gia đấu giá

 

 

 

a

Giá khởi điểm của tài sản từ 20 triệu đồng trở xuống

đ/hồ sơ

20,000

Trường hợp cuộc đấu giá tài sản không được tổ chức thì người tham gia đấu giá tài sản được hoàn lại toàn bộ số tiền phí đấu giá tài sản mà người tham gia đấu giá tài sản đã nộp

b

Giá khởi điểm của tài sản từ trên 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng

đ/hồ sơ

50,000

c

Giá khởi điểm của tài sản từ trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng

đ/hồ sơ

100,000

d

Giá khởi điểm của tài sản từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng

đ/hồ sơ

200,000

e

Giá khởi điểm của tài sản trên 500 triệu đồng

đ/hồ sơ

500,000

22

Mức thu phí đấu giá QSD đất để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân quy định tại điểm a khoản 1 của quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền SDĐ hoặc cho thuê đất ban hành kèm theo quyết định số 216/2005/QĐ-TTg

 

 

 

22.1

Giá khởi điểm QSD đất từ 200 triệu đồng trở xuống

đ/hồ sơ

100,000

 

22.2

Giá khởi điểm QSD đất từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng

đ/hồ sơ

200,000

 

22.3

Giá khởi điểm QSD đất từ trên 500 triệu đồng

đ/hồ sơ

500,000

 

23

Mức thu phí đấu giá QSD đất khác QSD đất quy định tại điểm a, khoản 1, điều 3 của quy chế đấu giá QSD đất để giao đất có thu tiền SD đất hoặc cho thuê đất ban hành kèm theo QĐ số 216/2005/QĐ-TTg (áp dụng đơn vị thu phí thuộc cơ quan địa phương )

 

 

 

23.1

Diện tích đất từ 0,5ha trở xuống

đ/hồ sơ

1,000,000

 

23.2

Diện tích đất từ trên 0,5ha đến 2ha

đ/hồ sơ

3,000,000

 

23.3

Diện tích đất từ trên 2ha đến 5ha

đ/hồ sơ

4,000,000

 

23.4

Diện tích đất từ trên 5ha

đ/hồ sơ

5,000,000

 

24

Phí đấu thầu

01%/giá trị tài sản và số tiền phí thu được không quá 10 triệu đồng

25

Phí thẩm định kết quả đấu thầu

Không quá 0,05%/giá trị 1 gói thầu và số tiền phí thu được không quá 30 triệu đồng một gói thầu

 

DANH MỤC VÀ MỨC THU LỆ PHÍ

(Kèm theo Quyết định số: 55/2007/QĐ-UBND ngày 27/9/2007 của UBND tỉnh)

SỐ TT

DANH MỤC CÁC KHOẢN LỆ PHÍ

ĐVT

MỨC THU

GHI CHÚ

1

Lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân (đối với hoạt động hộ tịch, hộ khẩu, CMND do cơ quan địa phương thực hiện )

 

 

 

1.1

Lệ phí hộ tịch đối với việc đăng ký tại UBND xã, phường, thị trấn

 

 

 

a

 + Khai sinh

 

 

 

 

 - Đăng ký khai sinh

đồng

3,000

 

 

 - Đăng ký khai sinh quá hạn

đồng

3,000

 

 

 - Đăng ký lại việc sinh

đồng

5,000

 

b

 + Kết hôn

 

 

 

 

 - Đăng ký kết hôn

đồng

10,000

 

 

 - Đăng ký lại việc kết hôn

đồng

20,000

 

c

 + Khai tử

 

 

 

 

 - Đăng ký khai tử

đồng

3,000

 

 

 - Đăng ký khai tử quá hạn

đồng

3,000

 

 

 - Đăng ký lại khai tử

đồng

5,000

 

d

 + Nuôi con nuôi

 

 

 

 

 - Đăng ký việc nuôi con nuôi

đồng

10,000

 

 

 - Đăng ký lại việc nuôi con nuôi

đồng

20,000

 

đ

 + Nhận cha, mẹ, con

 

 

 

 

 - Đăng ký nhận con

đồng

10,000

 

 

 - Đăng ký nhận cha, mẹ, con

đồng

10,000

 

e

 + Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch

đồng/lệ phí

10,000

 

f

 + Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch

đồng/1 bản sao

2,000

 

g

 + Xác nhận các giấy tờ hộ tịch

đồng

3,000

 

h

 + Các việc đăng ký hộ tịch khác

đồng

5,000

 

1.2

Lệ phí hộ tịch đối với việc đăng ký tại UBND huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

 

 

 

a

 + Cấp lại bản chính giấy khai sinh

đồng

10,000

 

b

 + Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch

đ/1 bản sao

3,000

 

c

 + Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính

đồng

25,000

 

d

 + Điều chỉnh hộ tịch

đồng

10,000

 

đ

 + Bổ sung hộ tịch

đồng

5,000

 

1.3

Lệ phí hộ tịch đối với việc đăng ký tại Sở Tư pháp, UBND tỉnh

 

 

 

a

 + Khai sinh

 

 

 

 

 - Đăng ký khai sinh

đồng

25,000

 

 

 - Đăng ký khai sinh quá hạn

đồng

25,000

 

 

 - Đăng ký lại việc sinh

đồng

50,000

 

b

 + Kết hôn

 

 

 

 

 - Đăng ký kết hôn

đồng

1,000,000

 

 

 - Đăng ký lại việc kết hôn

đồng

1,000,000

 

c

 + Khai tử

 

 

 

 

 - Đăng ký khai tử

đồng

25,000

 

 

 - Đăng ký khai tử quá hạn

đồng

25,000

 

 

 - Đăng ký lại việc tử

đồng

50,000

 

d

 + Nuôi con nuôi

 

 

 

 

 - Đăng ký việc nuôi con nuôi

đồng

1,000,000

 

 

 - Đăng ký lại việc nuôi con nuôi

đồng

2,000,000

 

đ

 + Nhận con ngoài giá thú

đồng

1,000,000

 

e

 + Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ bản gốc

đồng/1 bản sao

5,000

 

f

 + Xác nhận các giấy tờ hộ tịch

đồng

10,000

 

g

 + Các việc đăng ký hộ tịch khác

đồng

50,000

 

1.4

Lệ phí đăng ký và quản lý hộ khẩu tại các phường nội thành của thành phố Vĩnh Yên

 

 

 

a

 - Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể

đồng/lần đăng ký

10,000

 

b

 + Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình

đồng/lần đăng ký

15,000

 

 

 - Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu gia đình theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước đổi thay địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà

đồng/lần cấp

8,000

 

c

 + Cấp mới, cấp lại, đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể

đồng/lần đăng ký

10,000

 

 

 - Riêng cấp đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà

đồng/lần cấp

5,000

 

d

 + Cấp mới, cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình

đồng/lần cấp

10,000

 

đ

 + Gia hạn tạm trú có thời hạn

đồng/lần cấp

3,000

 

e

 + Cấp mới, cấp lại, đổi giấy tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu

đồng/lần cấp

5,000

 

f

 + Đính chính các thay đổi trong hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xoá tên trong sổ hộ khẩu

đồng/lần cấp

5,000

 

g

 + Lệ phí đăng ký và quản lý hộ khẩu tại các xã, thị trấn miền núi và các khu vực khác, mức thu áp dụng tối đa bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu quy định trên

 

 

 

1.5

Lệ phí chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân) tại các phường nội thành của thành phố Vĩnh Yên

 

 

 

a

 - Cấp mới

đồng/lần cấp

5,000

 

b

 - Cấp lại, đổi

đồng/lần cấp

6,000

 

 

Lệ phí chứng minh nhân dân (không bao tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân) tại các xã, thị trấn miền núi và các khu vực khác mức thu áp dụng tối đa bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức quy định trên

 

 

 

2

Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt nam

 

 

 

2.1

 + Cấp mới giấy phép lao động

đ/1 giấy phép

400,000

 

2.2

 + Cấp lại giấy phép lao động

đ/1 giấy phép

300,000

 

2.3

 + Gia hạn giấy phép lao động

đ/1 giấy phép

200,000

 

3

Lệ phí địa chính

 

 

 

3.1

Đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc phường nội thành thành phố, thị xã thuộc tỉnh

 

 

 

a

 + Cấp giấy chứng nhận QSD Đ

đ/ 1 giấy

25,000

 

b

 + Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai

đ/ 1lần

15,000

 

c

 + Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

đ/ 1lần

10,000

 

d

 + Cấp lại, cấp đổi GCN QSD Đ , xác định tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất

đ/ 1lần

20,000

 

1.2

Đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc khu vực khác được tính bằng 50% mức phí trên

 

 

 

1.3

Mức áp dụng đối với tổ chức

 

 

 

a

 + Cấp giấy chứng nhận QSD Đ

đ/ 1 giấy

100,000

 

b

 + Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai

đ/ 1lần

20,000

 

c

 + Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

đ/ 1lần

20,000

 

d

 + Cấp lại, cấp đổi GCN QSD Đ , xác định tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất

đ/ 1lần

20,000

 

4

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

 

 

 

 

 + Cấp phép XD nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)

đ/1 giấy phép

50,000

 

 

 + Cấp phép XD các công trình khác

đ/1 giấy phép

100,000

 

 

 + Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng

đ/lần

10,000

 

5

Lệ phí cấp biển số nhà

 

 

 

e

 + Cấp mới

đ/1 BSN

30,000

 

f

 + Cấp lại

đ/1 BSN

20,000

 

6

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh đối với : hộ kinh doanh cá thể, DNTN , công ty TNHH, công ty CP, công ty hợp danh , DNNN, HTX, liên hiệp HTX và cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở ytế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin

 

 

 

6.1

 + Hộ kinh doanh cá thể:

đ/1 lần cấp

30,000

 

6.2

 + HTX, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở VHTT do UBND huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, DNTN, công ty hợp danh:

đ/1 lần cấp

100,000

 

6.3

 + HTX, liên hiệp HTX, CSGD, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở VHTT do UBND tỉnh, cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; Công ty cổ phần, Công ty TNHH, DNNN:

đ/1 lần cấp

200,000

 

6.4

 + Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung ĐKKD, chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của DN:

đ/1 lần

20,000

 

6.5

 + Cấp bản sao giấy chứng nhận ĐKKD, giấy chứng nhận thay đổi ĐKKD hoặc trích lục nội dung ĐKKD

đ/ 1 lần

2,000

 

6.6

 + Cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh

đ/1 lần CC

10,000

 

 

 - Không thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan quản lý Nhà nước

 

 

 

6.7

 + Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp cổ phần hoá khi chuyển từ doanh nghiệp Nhà nước thành Công ty Cổ phần

 

 

 

7

Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực (đối với hoạt động cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện )

đ/1 giấy phép

700,000

 

8

Lệ phí giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất ( đvới việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện)

đ/1 giấy phép

100,000

 

*

Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép, áp dụng mức thu tối đa không quá 50% mức thu cấp giấy lần đầu

 

 

 

9

Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (đvới việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện )

đ/1 giấy phép

100,000

 

*

Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép, áp dụng mức thu tối đa không quá 50% mức thu cấp giấy lần đầu

 

 

 

10

Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện)

đ/1 giấy phép

100,000

 

*

Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép, áp dụng mức thu tối đa không quá 50% mức thu cấp giấy lần đầu

 

 

 

11

Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi ( đvới việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện )

đ/1 giấy phép

100,000

 

*

Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép, áp dụng mức thu tối đa không quá 50% mức thu cấp giấy lần đầu