Quyết định số 13/2007/QĐ-UBND ngày 20/07/2007 Phê duyệt bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản đến năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 13/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Ngày ban hành: 20-07-2007
- Ngày có hiệu lực: 30-07-2007
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 01-01-2009
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 22-12-2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1606 ngày (4 năm 4 tháng 26 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 22-12-2011
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2007/QĐ-UBND | Đồng Hới, ngày 20 tháng 7 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 20 tháng 3 năm 1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 70/2007/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Khóa XV, kỳ họp thứ 10 về bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Quảng Bình đến năm 2015;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 300/TTr-TNMT ngày 18 tháng 7 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay phê duyệt bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình với những nội dung chính như sau:
Bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản 23 điểm mỏ, với diện tích hoạt động khoáng sản là 758 ha. Trong đó:
- 05 mỏ đá xây dựng, diện tích: 22 ha;
- 03 mỏ Inmenit (Titan), diện tích: 275 ha;
- 03 mỏ vàng khe Nang, khe Đập, khe Đá Trắng, suối Kin, diện tích: 210 ha;
- 02 mỏ cát xây dựng xã Quảng Xuân và xã Quảng Thọ, diện tích: 30 ha;
- 02 mỏ đá phiến sét đen làm phụ gia sản xuất xi măng, diện tích: 12 ha;
- 02 mỏ đá cát kết, diện tích: 20 ha;
- 02 mỏ quặng sắt đường 15 xã Kim Hóa, Hương Hóa, diện tích: 70 ha;
- 01 mỏ đá sét xi măng xen cát kết Hạ Trường, xã Quảng Trường, huyện Quảng Trạch, diện tích: 13 ha;
- 01 mỏ đá Granit Khe Coòng xã Phú Định, diện tích: 100 ha;
- 01 mỏ chì - kẽm Mỹ Đức, huyện Lệ Thủy, diện tích: 3 ha;
- 01 mỏ than đá xóm Nha, xã Xuân Hóa, diện tích: 3 ha.
(có bản đồ và Phụ lục chi tiết về địa điểm, vị trí, diện tích các khu vực được bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản kèm theo).
Điều 2. Bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản được phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để cấp phép và quản lý các hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Các sở Tài nguyên và Môi trường, Công nghiệp, Xây dựng theo chức năng nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý các hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh theo thẩm quyền do Luật Khoáng sản quy định và quy hoạch bổ sung thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản đã được phê duyệt.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Công nghiệp, Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC:
KHU VỰC BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2015
(kèm theo Quyết định số 13/2007/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT | Loại khoáng sản | Khu vực khoáng sản | Loại đất | Diện tích (ha) | Tọa độ trung tâm hệ VN - 2000 | |
X(m) | Y(m) | |||||
1 | Đá vôi xây dựng | Km 37 đường 12A xã Dân Hóa huyện Minh Hóa | NCS | 2 | 1961.366 | 581.863 |
2 | Đá vôi xây dựng | Lèn Hung xã Châu Hóa huyện Tuyên Hóa | NCS | 10 | 1967.760 | 629.090 |
3 | Đá vôi xây dựng | Lèn Đồng Hung xã Cao Quảng huyện Tuyên Hóa | NCS | 2 | 1964.970 | 622.970 |
4 | Đá xây dựng | Khe Cuồi xã Quảng Đông huyện Quảng Trạch | RST | 3 | 1981.850 | 655.160 |
5 | Đá vôi xây dựng | Lèn Con Rào Trù xã Trường Xuân huyện Quảng Ninh | NCS | 5 | 1913.030 | 668.970 |
6 | Titan | Vĩnh Sơn xã Quảng Đông huyện Quảng Trạch | RST | 15 | 1984.870 | 659.100 |
7 | Titan | Sen Thủy (bàu Dum, bàu Sen) xã Sen Thủy huyện Lệ Thủy | RST | 200 | 1898.530 | 708.520 |
8 | Titan | Ngư Thủy Nam xã Ngư Thủy Nam huyện Lệ Thủy | RST | 60 | 1899.060 | 711.360 |
9 | Vàng | Khe Nang, xã Kim Hóa huyện Tuyên Hóa | RSN | 100 | 1987.750 | 607.210 |
10 | Vàng | Khe Đập, khe Đá Trắng xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa | RSK | 60 | 1981.575 | 611.430 |
11 | Vàng | Suối Kin, xã Ngư Hóa, huyện Tuyên Hóa | RSK | 50 | 1978.229 | 633.055 |
12 | Cát xây dựng | Xã Quảng Xuân huyện Quảng Trạch | RSM | 20 | 1969.757 | 652.810 |
13 | Cát xây dựng | Xã Quảng Thọ huyện Quảng Trạch | RSM | 10 | 1964.096 | 654.239 |
14 | Đá phiến sét đen | Km 497 xã Thượng Hóa huyện Minh Hóa | RSN | 2 | 1957.180 | 605.730 |
15 | Đá phiến sét đen | Xã Yên Hóa huyện Minh Hóa | RST | 10 | 1973.800 | 601.500 |
16 | Đá cát kết | Cồn Roọng, xã Thanh Trạch huyện Bố Trạch | RST | 10 | 1954.500 | 658.800 |
17 | Đá cát kết | Vực Sanh xã Hạ Trạch huyện Bố Trạch | RST | 10 | 1956.300 | 651.300 |
18 | Quặng sắt | Đường 15 xã Hương Hóa huyện Tuyên Hóa | RSK | 60 | 1992.726 | 594.121 |
19 | Quặng sắt | Đường 15 xã Kim Hóa huyện Tuyên Hóa | RSK | 10 | 1990.350 | 596.330 |
20 | Đá phiến sét xen cát kết | Hạ Trường, xã Quảng Trường huyện Quảng Trạch | RST | 13 | 1965.730 | 642.980 |
21 | Đá Granit | Khe Coòng xã Phú Định huyện Bố Trạch | RSK | 100 | 1925.030 | 654.970 |
22 | Chì Kẽm | Mỹ Đức, xã Ngân Thủy huyện Lệ Thủy | RST | 3 | 1907.100 | 673.300 |
23 | T Than đá | Xóm Nha xã Xuân Hóa, huyện Minh Hóa | RSM | 3 | 1969.600 | 600.000 |
| T Cộng |
|
| 758 |
|
|