cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 40/2007/QĐ-BTC ngày 31/05/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Về mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 40/2007/QĐ-BTC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
  • Ngày ban hành: 31-05-2007
  • Ngày có hiệu lực: 30-06-2007
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 11-10-2008
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 469 ngày (1 năm 3 tháng 14 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 11-10-2008
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 11-10-2008, Quyết định số 40/2007/QĐ-BTC ngày 31/05/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Về mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 76/2008/QĐ-BTC ngày 11/09/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Về mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ TÀI CHÍNH

******

 

Số:  40/2007/QĐ-BTC

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

********

Hà nội, ngày 31 tháng 5 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 55/2007/NĐ-CP này 06 tháng 04 năm 2007 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Sau khi trao đổi, thống nhất với Bộ Thương mại và theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo giá xăng thế giới đối với mặt hàng xăng và chế phẩm khác thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Giá xăng thế giới dùng để làm căn cứ áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi là giá sản phẩm xăng RON 92 trên thị trường Singapore (giá PLATT’S).

Điều 2.

1. Khi giá xăng thế giới biến động và có xu hướng tăng hoặc giảm làm mức giá bình quân của 10 ngày liên tục thay đổi từ khung giá này sang khung giá khác quy định tại Danh mục của Điều 1 Quyết định này thì thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng xăng và chế phẩm khác được áp dụng theo mức thuế suất tương ứng với khung giá mới.

2. Mức giá bình quân quy định tại khoản 1 Điều này do Cục Quản lý giá (Bộ Tài chính) thông báo và chỉ sử dụng làm cơ sở để áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi tương ứng theo quy định tại Điều 1. Trị giá tính thuế của các lô hàng thực tế nhập khẩu được thực hiện theo đúng các văn bản quy phạm pháp luật về thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.

3. Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xăng và chế phẩm khác được áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày Cục Quản lý giá thông báo mức giá bình quân.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Bãi bỏ quy định tại các Quyết định khác của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi có liên quan đến thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng xăng và chế phẩm khác được quy định tại Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng  Quốc hội;
-  Văn phòng  Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án  NDTC;
- Kiểm toán Nhà nước
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục kiểm tra văn bản- Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính ;
- Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ
- Lưu: VT, Vụ CST.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trương Chí Trung

 

DANH MỤC VÀ MỨC THUẾ SUẤT

THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2007/QĐ-BTC ngày 31/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Mức 5

2710

 

 

 

Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu đư­ợc từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chư­a được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu đư­ợc từ các khoáng bitum (trừ dầu thô) và các chế phẩm ch­ưa đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu đ­ược từ các khoáng bi-tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải:

 

 

 

 

 

2710

11

 

 

- - Dầu nhẹ và các chế phẩm :

 

 

 

 

 

2710

11

11

00

- - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp

0

5

10

15

20

2710

11

12

00

- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp

0

5

10

15

20

2710

11

13

00

- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng

0

5

10

15

20

2710

11

14

00

- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng

0

5

10

15

20

2710

11

15

00

- - - Xăng động cơ khác, có pha chì

0

5

10

15

20

2710

11

16

00

- - - Xăng động cơ khác, không pha chì

0

5

10

15

20

2710

11

17

00

- - - Xăng máy bay

0

5

10

15

20

2710

11

18

00

- - - Tetrapropylene

0

5

10

15

20

2710

11

21

00

- - - Dung môi trắng (white spirit)

0

5

10

15

20