Quyết định số 11/2007/QĐ-UBND ngày 20/03/2007 Ban hành Quy định thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế "một cửa" tại Sở, ngành tỉnh và UBND các huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Sóc Trăngban hành bởi Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 11/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Ngày ban hành: 20-03-2007
- Ngày có hiệu lực: 30-03-2007
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 26-12-2010
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 08-04-2013
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2201 ngày (6 năm 0 tháng 11 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 08-04-2013
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2007/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 20 tháng 3 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ "MỘT CỬA" TẠI CÁC SỞ, NGÀNH TỈNH VÀ UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 26 ngày 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 94/QĐ-TTg ngày 27 tháng 4 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Kế hoạch Cải cách hành chính giai đoạn 2006-2010;
Căn cứ Chỉ thị số 32/2006/CT-TTg ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về một số biện pháp cần làm ngay để chấp hành kỷ luật kỷ cương hành chính trong việc giải quyết công việc của người dân và doanh nghiệp;
Căn cứ văn bản hướng dẫn của Trung ương và yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính của tổ chức, công dân tại địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ, tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế "một cửa" tại các Sở, ngành tỉnh và UBND các huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2.
1. Thời gian thực hiện các thủ tục hành chính nêu tại Quy định này là thời gian tối đa để Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh và UBND các huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn làm căn cứ xây dựng hoặc sửa đổi quy trình làm việc của bộ phận thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế "một cửa" theo hướng rút ngắn thời gian, giảm thủ tục.
Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh và UBND các huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn căn cứ những thủ tục hành chính tại Quy định này để xác định thời gian ngắn nhất phải hoàn thành các thủ tục hành chính theo quy định và phù hợp với tình hình thực tế tại Sở, ngành, địa phương mình quản lý.
2. Ban chỉ đạo cải cách hành chính tỉnh phối hợp với các Sở, ngành chức năng có liên quan tổ chức ngay việc rà soát, bổ sung, sửa đổi các quy định nội bộ về quy trình, thủ tục hành chính không còn phù hợp, gây phiền hà cho việc tiếp nhận và xử lý công việc của người dân; kiên quyết loại bỏ những khâu trung gian, những thủ tục rườm rà, chồng chéo, các loại giấy tờ không cần thiết; đồng thời thiết lập lại quy trình, thủ tục hành chính phù hợp với các văn bản sửa đổi của Trung ương theo hệ thống thống nhất về thời gian và thẩm quyền giải quyết công việc từ tỉnh đến huyện, xã.
3. Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh và UBND các huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn cần duy trì thường xuyên công tác giáo dục, chấn chỉnh, nâng cao tinh thần thái độ, ý thức phục vụ của cán bộ, công chức, viên chức trong thực thi công vụ, nhiệm vụ, trước hết là những người có quan hệ trực tiếp với công dân. Đồng thời, căn cứ thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Quy định này để xác định cụ thể các thủ tục, thời gian, quy trình xử lý các thủ tục hành chính tại Sở, ngành và địa phương mình quản lý.
4. Đối với bộ phận thực hiện cơ chế "một cửa" ở các cấp:
Lãnh đạo các cơ quan, đơn vị, UBND cấp huyện, UBND cấp xã phải thường xuyên kiểm tra và thực hiện nghiêm túc việc niêm yết công khai các thủ tục hành chính, thời gian xử lý thủ tục hành chính tại tất cả các điểm tiếp nhận hồ sơ, tài liệu của công dân, cụ thể như:
- Toàn bộ quy trình, thủ tục, thời hạn giải quyết công việc của công dân; họ tên, chức vụ của những cán bộ, công chức có thẩm quyền, trách nhiệm giải quyết công việc.
- Quyền và nghĩa vụ của công dân có liên quan đến nội dung và thẩm quyền giải quyết của cơ quan, đơn vị, tổ chức.
- Quyền và trách nhiệm khiếu nại, tố cáo của công dân, tổ chức đối với những hành vi vi phạm, gây phiền hà, sách nhiễu của cán bộ, công chức, viên chức trong giải quyết công việc và họ tên, chức vụ của người có thẩm quyền, trách nhiệm giải quyết.
- Tất cả cán bộ có trách nhiệm làm việc trực tiếp với công dân tại trụ sở phải mang thẻ công chức, ghi rõ họ tên, chức vụ, đơn vị công tác.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các quy định trước đây của UBND tỉnh có nội dung trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND, Giám đốc Sở Nội vụ, các thành viên Ban chỉ đạo cải cách hành chính tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Sóc Trăng căn cứ Quyết định thi hành.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ “MỘT CỬA” TẠI CÁC SỞ, NGÀNH TỈNH VÀ UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2007/QĐ-UBND, ngày 20/3/2007 của UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | LOẠI CÔNG VIỆC | THỜI GIAN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ HÀNH CHÍNH | ||||
Thời gian giải quyết theo quy định của Trung ương (ngày) | Thời gian giải quyết theo quy định của tỉnh (ngày) | |||||
A. CẤP TỈNH, HUYỆN: | ||||||
I | Lĩnh vực đất đai | |||||
1 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | |||||
Đối với tổ chức | 55 | 15 | ||||
Đối với cá nhân | 55 | 25 | ||||
2 | Chuyển nhượng quyền sử dụng đất | |||||
Đối với tổ chức | 10 | 7 | ||||
Đối với cá nhân | 10 | 7 | ||||
3 | Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất | 10 | 10 | |||
4 | Đăng ký xoá góp vốn bằng quyền sử dụng đất | 10 | 10 | |||
5 | Chuyển mục đích quyền sử dụng đất | |||||
Đối với tổ chức | 30 | 15 | ||||
Đối với cá nhân | 30 | 20 | ||||
6 | Giao đất | |||||
Đối với tổ chức | 20 | 15 | ||||
Đối với cá nhân | 40 | 25 | ||||
7 | Đăng ký giao dịch bảo đảm | 5 | 1 | |||
8 | Đăng ký xóa thế chấp | 5 | 1 | |||
9 | Thừa kế, cho tặng | 10 | 10 | |||
10 | Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 40 | 20 | |||
11 | Điều chỉnh giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 5 | 5 | |||
12 | Hợp thức hóa quyền sử dụng đất | 45 | 25 | |||
13 | Đăng ký tách, nhập thửa | 40 | 20 | |||
II | Lĩnh vực môi trường | |||||
1 | Báo cáo đánh giá tác động môi trường chiến lược | 30 | 15 | |||
2 | Báo cáo đánh giá tác động môi trường | 30 | 15 | |||
3 | Báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung | 30 | 15 | |||
4 | Đăng ký cam kết bảo vệ môi trường | 5 | 5 | |||
III | Lĩnh vực tài nguyên nước | |||||
1 | Cấp phép thăm dò nước dưới đất | 20 | 15 | |||
2 | Cấp phép khai thác, sử dụng nước dưới đất | 20 | 15 | |||
3 | Cấp phép khai thác, sử dụng nước mặt | 30 | 15 | |||
4 | Xả nước thải vào nguồn nước | 30 | 15 | |||
5 | Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước | 20 | 15 | |||
6 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | 18 | 10 | |||
7 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất | 10 | 7 | |||
IV | Lĩnh vực tài nguyên khoáng sản | |||||
1 | Cấp phép khai thác khoáng sản | 60 | 30 | |||
2 | Gia hạn cấp phép khai thác khoáng sản | 60 | 15 | |||
3 | Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản | 30 | 15 | |||
4 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | 30 | 15 | |||
5 | Tiếp tục thực hiện quyền khai thác khoáng sản | 30 | 15 | |||
V | Lĩnh vực công nghiệp | |||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động điện lực | 30 | 14 | |||
VI | Lĩnh vực xây dựng | |||||
1 | Hồ sơ cấp phép xây dựng | |||||
Công trình nhà ở | 15 | 7 | ||||
Công trình khác | 20 | 7 | ||||
2 | Hoàn công công trình |
| 5 | |||
3 | Gia hạn giấy phép xây dựng | 5 | 5 | |||
4 | Cấp chứng chỉ quy hoạch |
| 5 | |||
5 | Xác nhận quy hoạch |
| 5 | |||
6 | Thẩm định thiết kế cơ sở | |||||
Nhóm B | 20 | 7 | ||||
Nhóm C | 15 | 7 | ||||
7 | Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật | 20 | 10 | |||
8 | Cấp chứng chỉ hành nghề | 30 | 15 | |||
9 | Hồ sơ khiếu nại | 30 - 45 | 20 | |||
10 | Hồ sơ tố cáo | 60 - 90 | 30 | |||
VII | Lĩnh vực tư pháp | |||||
1 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 50 | 20 | |||
2 | Cấp giấy chứng nhận quốc tịch | 60 | 15 | |||
3 | Nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 60 | 30 | |||
4 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp | 33 | 10 | |||
5 | Nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | 60 | 45 | |||
6 | Công chứng hợp đồng thế chấp (bảo lãnh) đối với ngân hàng | 3 - 30 | 10 | |||
7 | Công chứng hợp đồng thuê nhà ở | 3 - 30 | 10 | |||
8 | Công chứng hợp đồng mua bán, tặng cho nhà ở, đất ở | 3 - 30 | 20 | |||
9 | Công chứng hợp đồng cầm cố | 3 - 30 | 10 | |||
10 | Công chứng hợp đồng thế chấp (bảo lãnh) giữa các cá nhân, cá nhân với tổ chức, giữa các tổ chức | 3 - 30 | 10 | |||
11 | Công chứng hợp đồng ủy quyền | 3 - 30 | 10 | |||
12 | Công chứng di chúc | 3 - 30 | 10 | |||
13 | Công chứng văn bản: thỏa thuận phân chia tài sản, khai nhận di sản, từ chối nhận di sản | 30 | 7 | |||
14 | Công chứng khai lập tông chi | 3 - 30 | 15 | |||
15 | Công chứng bản sao giấy tờ | Không quy định thời gian | 20 | |||
16 | Công chứng chữ ký cá nhân | Không quy định thời gian | Giải quyết ngay | |||
VIII | Lĩnh vực y tế | |||||
1 | Xét cấp chứng chỉ và giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y dược, y dược học cổ truyền tư nhân | 30 | 15 | |||
IX | Lĩnh vực thủy sản | |||||
1 | Đăng ký, đăng kiểm tàu cá | 7 | 5 | |||
2 | Giấy phép khai thác thủy sản | 7 | 5 | |||
3 | Điều kiện sản xuất kinh doanh giống thủy sản, nuôi trồng thủy sản | 7 | 10 | |||
4 | Điều kiện sản xuất kinh doanh thuốc thú y thủy sản | 7 | 7 | |||
5 | Kiểm tra vệ sinh thú y thủy sản | 7 | 7 | |||
6 | Điều kiện kinh doanh thủy sản tươi sống và đã chế biến theo phân cấp | 7 | 7 | |||
7 | Cấp chứng chỉ hành nghề theo quy định | 10 | 3 | |||
8 | Công bố chất lượng hàng hóa thủy sản | 7 | 3 | |||
X | Lĩnh vực văn hóa thông tin | |||||
1 | Giấy phép lưu hành phim nhựa, băng đĩa phim (có nội dung tài liệu khoa học, hoạt hình, giáo khoa do các tổ chức, cá nhân thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | 10 | 7 | |||
2 | Giấy phép bán và cho thuê băng đĩa phim | 7 | 5 | |||
3 | Giấy phép lưu hành băng đĩa ca nhạc, sân khấu (do tổ chức, cá nhân thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | 7 | 5 | |||
4 | Giấy phép biểu diễn nghệ thuật |
| 1 | |||
5 | Giấy phép trò chơi giải trí |
| 1 | |||
6 | Giấy phép công diễn, biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | 7 | 5 | |||
7 | Giấy phép triển lãm | |||||
Giấy đăng ký triển lãm trong nước | 10 | 5 | ||||
Giấy phép đưa triển lãm ra nước ngoài | 10 | 5 | ||||
Giấy phép tổ chức triển lãm của nước ngoài tại Việt Nam | 15 | 7 | ||||
Giấy phép triển lãm văn hóa, nghệ thuật (triển lãm mỹ thuật, triển lãm ảnh và các triển lãm văn hóa khác không nhằm mục đích thương mại) | 10 | 5 | ||||
8 | Giấy phép tổ chức lễ hội | 30 | 20 | |||
9 | Giấy phép hoạt động karaoke | 10 | 5 | |||
10 | Giấy phép hoạt động vũ trường | 10 | 5 | |||
11 | Giấy phép thực hiện quảng cáo (bảng, biển, panô…) |
| 5 | |||
12 | Giấy phép nhập khẩu văn hoá phẩm | 2 | 1 | |||
13 | Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | 10 | 5 | |||
14 | Giấy phép xuất bản bản tin |
| 5 | |||
15 | Giấy chứng nhận đăng ký thiết bị ngành in |
| 5 | |||
16 | Giấy phép xây dựng tượng đá, tranh hoành tráng (phần mỹ thuật) | 20 | 15 | |||
17 | Giấy phép lắp đặt và sử dụng TVRO thu các chương trình truyền hình của nước ngoài | 15 | 2 | |||
18 | Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 10 | 7 | |||
19 | Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet, thiết bị trang tin điện tử trên Internet | 30 | 30 | |||
20 | Giấy chứng nhận bản quyền tác giả |
| 30 | |||
XI | Lĩnh vực đăng ký kinh doanh, thẩm tra dự án đầu tư | |||||
1 | Đăng ký kinh doanh | 10 | 3 | |||
2 | Đăng ký đầu tư | 15 | Theo quy định riêng | |||
3 | Thẩm tra dự án đầu tư | |||||
Cấp tỉnh | 25 | 20 | ||||
Do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận | 37 | 30 | ||||
4 | Thẩm định thuyết minh dự án đầu tư xây dựng công trình | |||||
Dự án nhóm A | 60 | 40 | ||||
Dự án nhóm B | 30 | 20 | ||||
Dự án nhóm C | 20 | 10 | ||||
5 | Thẩm định hồ sơ kế hoạch đấu thầu + hồ sơ mời thầu | 40 | 14 | |||
6 | Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu | 20 | 10 | |||
XII | Lĩnh vực bảo vệ thực vật |
|
| |||
1 | Thẩm định cơ sở để cấp giấy chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật | 15 | 8 | |||
2 | Giải quyết khiếu nại, tố cáo | 15 | 7 | |||
XIII | Lĩnh vực thú y |
|
| |||
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề, kinh doanh thuốc thú y |
| 4 | |||
2 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật | |||||
Vận chuyển từ tỉnh này sang tỉnh khác |
| 4 | ||||
Vận chuyển nội tỉnh |
| 1 | ||||
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y, cơ sở kinh doanh, cơ sở giết mổ |
| 8 | |||
XIV | Lĩnh vực giao thông vận tải | |||||
1 | Cấp giấy phép lái xe | 15 | 7 | |||
2 | Đổi giấy phép lái xe | 7 | 7 | |||
3 | Cấp đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng | 90 | 30 | |||
4 | Cấp giấy chứng nhận xe máy chuyên dùng | 15 | 15 | |||
5 | Thẩm định hồ sơ cải tạo xe cơ giới | 10 | 7 | |||
6 | Thẩm định hồ sơ các công trình giao thông | |||||
Thẩm định thiết kế cơ sở | 15 | 7 | ||||
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công - dự toán | 15 | 12 | ||||
7 | Cấp sổ nhật trình xe ô tô |
| 1 | |||
8 | Cấp hợp đồng luồng tuyến |
| 1 | |||
9 | Cấp giấy phép lưu hành đặc biệt |
| 1 | |||
10 | Thẩm định hồ sơ kinh doanh vận tải | 7 | 4 | |||
11 | Thẩm định hồ sơ bổ sung phương tiện | 5 | 2 | |||
12 | Thẩm định hồ sơ thay phương tiện | 5 | 2 | |||
B. CẤP XÃ | ||||||
1 | Nhà đất | 5 – 7 | 3 | |||
2 | Xây dựng | 1 - 5 | 2 | |||
3 | Hộ tịch | 1 - 5 | 2 | |||
4 | Công chứng, chứng thực | 1 | Làm ngay | |||
|
|
|
|
|
|
|