Quyết định số 03/2007/QĐ-UBND ngày 02/01/2007 Ban hành đơn giá đo đạc lập lưới địa chính cấp I, II và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 03/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Ngày ban hành: 02-01-2007
- Ngày có hiệu lực: 12-01-2007
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 05-06-2007
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 13-10-2008
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 640 ngày (1 năm 9 tháng 5 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 13-10-2008
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2007/QĐ-UBND | Biên Hòa, ngày 02 tháng 01 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP LƯỚI ĐỊA CHÍNH CẤP I, II VÀ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2003 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 715/2000/TTLT-TCĐC-BTC ngày 10/5/2000 của Tổng cục Địa chính - Bộ Tài chính về chi tiết đơn giá nhân công;
Căn cứ Định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ, ban hành kèm theo Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét Tờ trình số: 911/TTr-TNMT ngày 05 tháng 10 năm 2006 của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành đơn giá đo đạc lập lưới địa chính cấp I, II và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (có đơn giá kèm theo).
Đơn giá này là cơ sở để tính giá đo đạc lập lưới địa chính cấp I, II và bản đồ địa chính. Đơn giá này được áp dụng thống nhất trên toàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Căn cứ các văn bản hướng dẫn và quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh Đồng Nai và các cơ quan quản lý Nhà nước có liên quan. Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn áp dụng và theo dõi việc thực hiện đơn giá đo đạc lập lưới địa chính cấp I, II và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh bổ sung đơn giá khi cần thiết.
Điều 4. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch - Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI |
ĐƠN GIÁ
ĐO ĐẠC LẬP LƯỚI ĐỊA CHÍNH CẤP I, II VÀ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2007/QĐ-UBND ngày 02/01/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: đồng
Số thứ tự | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Mức khó khăn | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Chi phí kiểm tra nghiệm thu | Đơn giá sản phẩm | |||||
Công KT (đồng) | Công LĐPT (đồng) | Vật tư (đồng) | KH máy (đồng) | Tổng cộng | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | ||||||
I | Lưới địa chính cơ sở (ĐM 05) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chọn điểm | điểm | 1 | 759,840 | 49,000 | 106,598 | 25,650 | 941,088 | 263,505 |
| 36,138 | 1,240,730 |
|
| " | 2 | 879,814 | 70,000 | 107,469 | 29,700 | 1,086,983 | 304,355 |
| 41,740 | 1,433,078 |
|
| " | 3 | 1,079,772 | 87,500 | 109,211 | 36,450 | 1,312,933 | 367,621 |
| 50,417 | 1,730,971 |
|
| " | 4 | 1,279,730 | 140,000 | 110,954 | 43,200 | 1,573,884 | 440,688 |
| 60,437 | 2,075,009 |
|
| " | 5 | 1,479,688 | 175,000 | 112,261 | 49,950 | 1,816,899 | 508,732 |
| 69,769 | 2,395,400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chôn mốc, xây tường vây | điểm | 1 | 906,254 | 385,000 | 515,221 | 31,050 | 1,837,525 | 514,507 |
| 70,561 | 2,422,593 |
| điểm mới | " | 2 | 994,526 | 525,000 | 516,007 | 60,750 | 2,096,283 | 586,959 |
| 80,497 | 2,763,740 |
|
| " | 3 | 1,191,666 | 665,000 | 517,187 | 72,900 | 2,446,753 | 685,091 |
| 93,955 | 3,225,799 |
|
| " | 4 | 1,391,748 | 1,085,000 | 518,366 | 85,050 | 3,080,164 | 862,446 |
| 118,278 | 4,060,888 |
|
| " | 5 | 1,633,023 | 1,540,000 | 519,939 | 99,900 | 3,792,862 | 1,062,001 |
| 145,646 | 5,000,509 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Xây tường vây điểm cũ | điểm | 1 | 614,527 | 280,000 | 429,340 | 31,050 | 1,354,917 | 379,377 |
| 52,029 | 1,786,323 |
|
| " | 2 | 614,527 | 367,500 | 429,340 | 31,050 | 1,442,417 | 403,877 |
| 55,389 | 1,901,683 |
|
| " | 3 | 737,432 | 490,000 | 430,137 | 36,450 | 1,694,019 | 474,325 |
| 65,050 | 2,233,395 |
|
| " | 4 | 860,338 | 840,000 | 430,137 | 43,200 | 2,173,675 | 608,629 |
| 83,469 | 2,865,773 |
|
| " | 5 | 983,243 | 1,225,000 | 430,137 | 48,600 | 2,686,980 | 752,354 |
| 103,180 | 3,542,514 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Tiếp điểm cũ (không tường vây) | điểm | 1 | 379,869 | 52,500 | 120,719 | 18,900 | 571,988 | 160,157 |
| 21,964 | 754,109 |
|
| " | 2 | 511,537 | 78,750 | 121,075 | 22,950 | 734,312 | 205,607 |
| 28,198 | 968,117 |
|
| " | 3 | 596,289 | 105,000 | 121,608 | 27,000 | 849,897 | 237,971 |
| 32,636 | 1,120,504 |
|
| " | 4 | 714,336 | 183,750 | 122,320 | 32,400 | 1,052,806 | 294,786 |
| 40,428 | 1,388,019 |
|
| " | 5 | 817,248 | 262,500 | 122,854 | 36,450 | 1,239,052 | 346,935 |
| 47,580 | 1,633,566 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đo ngắm GPS | điểm | 1 | 471,777 | 52,500 | 106,446 | 116,765 | 747,488 | 209,297 |
| 28,704 | 985,488 |
|
| " | 2 | 563,921 | 78,750 | 107,113 | 120,305 | 870,089 | 243,625 |
| 33,411 | 1,147,125 |
|
| " | 3 | 689,237 | 105,000 | 108,448 | 126,755 | 1,029,440 | 288,243 |
| 39,530 | 1,357,214 |
|
| " | 4 | 910,383 | 183,750 | 109,783 | 133,520 | 1,337,436 | 374,482 |
| 51,358 | 1,763,276 |
|
| " | 5 | 1,253,158 | 262,500 | 113,120 | 148,610 | 1,777,388 | 497,669 |
| 68,252 | 2,343,308 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Tính toán | điểm | 1-6 | 182,788 |
| 6,901 | 651 | 190,340 | 53,295 |
| 7,309 | 250,944 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Phục vụ KTNT | điểm | 1-6 | 3,656 |
|
|
| 3,656 | 1,024 |
| 140 | 4,820 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Lưới địa chính cấp I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chọn điểm, chôn mốc | điểm | 1 | 476,666 | 94,500 | 123,040 | 24,300 | 718,506 | 201,182 |
| 27,591 | 947,278 |
|
| " | 2 | 635,555 | 126,000 | 123,987 | 3,105 | 888,647 | 248,821 |
| 34,124 | 1,171,592 |
|
| " | 3 | 820,925 | 157,500 | 125,326 | 36,450 | 1,140,201 | 319,256 |
| 43,784 | 1,503,241 |
|
| " | 4 | 1,085,740 | 204,750 | 127,041 | 45,900 | 1,463,431 | 409,761 |
| 56,196 | 1,929,387 |
|
| " | 5 | 1,377,036 | 267,750 | 129,041 | 48,600 | 1,822,427 | 510,280 |
| 69,981 | 2,402,688 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tiếp điểm | điểm | 1 | 79,444 | 12,600 | 63,135 | 24,300 | 179,479 | 50,254 |
| 6,892 | 236,625 |
|
| " | 2 | 100,041 | 12,600 | 63,294 | 3,105 | 179,040 | 50,131 |
| 6,875 | 236,046 |
|
| " | 3 | 120,638 | 18,900 | 63,413 | 36,450 | 239,401 | 67,032 |
| 9,193 | 315,626 |
|
| " | 4 | 150,062 | 23,800 | 63,612 | 45,900 | 283,374 | 79,345 |
| 10,882 | 373,600 |
|
| " | 5 | 200,082 | 23,800 | 63,930 | 48,600 | 336,412 | 94,195 |
| 12,918 | 443,526 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đo ngắm GPS | điểm | 1 | 328,033 | 21,000 | 50,877 | 91,395 | 491,305 | 137,565 |
| 18,866 | 647,737 |
|
| " | 2 | 394,376 | 29,400 | 51,308 | 98,355 | 573,439 | 160,563 |
| 22,020 | 756,022 |
|
| " | 3 | 482,835 | 58,800 | 52,172 | 103,965 | 697,772 | 195,376 |
| 26,794 | 919,943 |
|
| " | 4 | 597,093 | 105,000 | 53,251 | 113,730 | 869,074 | 243,341 |
| 33,372 | 1,145,787 |
|
| " | 5 | 932,497 | 132,300 | 56,273 | 116,535 | 1,237,605 | 346,529 |
| 47,524 | 1,631,658 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đo ngắm kinh vĩ | điểm | 1 | 191,840 | 15,750 | 6,896 | 16,500 | 230,986 | 64,676 |
| 8,870 | 304,532 |
|
| " | 2 | 284,334 | 31,500 | 7,438 | 25,000 | 348,272 | 97,516 |
| 13,374 | 459,162 |
|
| " | 3 | 345,996 | 31,500 | 7,872 | 30,000 | 415,368 | 116,303 |
| 15,950 | 547,621 |
|
| " | 4 | 469,322 | 47,250 | 8,632 | 41,000 | 566,204 | 158,537 |
| 21,742 | 746,483 |
|
| " | 5 | 623,479 | 63,000 | 9,608 | 54,500 | 750,587 | 210,164 |
| 28,823 | 989,574 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Tính toán bình sai (GPS) | điểm | 1 - 6 | 116,984 |
| 8,037 | 1,650 | 126,671 | 35,468 |
| 4,864 | 167,003 |
6 | " (kinh vĩ) | " | 1 - 6 | 105,286 |
| 11,487 | 1,650 | 118,423 | 33,158 |
| 4,547 | 156,129 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Phục vụ KTNT (GPS) | điểm | 1 - 6 | 66,344 |
|
|
| 66,344 | 18,576 |
| 2,548 | 87,468 |
8 | " (kinh vĩ) | điểm | 1 - 6 | 61,663 | 21,000 |
|
| 82,663 | 23,146 |
| 3,174 | 108,983 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Lưới địa chính cấp II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chọn điểm, chôn mốc | điểm | 1 | 291,296 | 31,500 | 90,566 | 18,900 | 432,262 | 121,033 |
| 16,599 | 569,894 |
|
| " | 2 | 370,740 | 44,100 | 91,095 | 21,600 | 527,535 | 147,710 |
| 20,257 | 695,502 |
|
| " | 3 | 503,148 | 88,200 | 91,976 | 27,000 | 710,324 | 198,891 |
| 27,276 | 936,491 |
|
| " | 4 | 661,036 | 126,000 | 93,033 | 33,750 | 913,819 | 255,869 |
| 35,091 | 1,204,779 |
|
| " | 5 | 820,925 | 173,250 | 94,267 | 45,900 | 1,134,342 | 317,616 |
| 43,559 | 1,495,516 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tiếp điểm | điểm | 1 | 20,597 | 6,300 | 48,716 | 18,900 | 94,513 | 26,464 |
| 3,629 | 124,606 |
|
| " | 2 | 29,424 | 6,300 | 48,790 | 21,600 | 106,114 | 29,712 |
| 4,075 | 139,901 |
|
| " | 3 | 32,366 | 12,600 | 48,790 | 27,000 | 120,756 | 33,812 |
| 4,637 | 159,205 |
|
| " | 4 | 41,193 | 12,600 | 48,865 | 33,750 | 136,408 | 38,194 |
| 5,238 | 179,840 |
|
| " | 5 | 50,021 | 12,600 | 48,928 | 45,900 | 157,449 | 44,086 |
| 6,046 | 207,581 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đo ngắm GPS | điểm | 1 | 235,889 | 14,700 | 35,974 | 70,485 | 357,048 | 99,973 |
| 13,711 | 470,732 |
|
| " | 2 | 283,804 | 21,000 | 36,283 | 73,290 | 414,377 | 116,026 |
| 15,912 | 546,315 |
|
| " | 3 | 346,461 | 42,000 | 36,900 | 78,900 | 504,261 | 141,193 |
| 19,364 | 664,818 |
|
| " | 4 | 423,862 | 73,500 | 37,517 | 85,965 | 620,844 | 173,836 |
| 23,840 | 818,521 |
|
| " | 5 | 597,093 | 94,500 | 39,059 | 98,535 | 829,187 | 232,172 |
| 31,841 | 1,093,200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đo ngắm kinh vĩ | điểm | 1 | 126,751 | 15,750 | 6,482 | 11,500 | 160,483 | 44,935 |
| 6,163 | 211,581 |
|
| " | 2 | 157,583 | 31,500 | 6,722 | 14,000 | 209,805 | 58,745 |
| 8,057 | 276,607 |
|
| " | 3 | 188,414 | 31,500 | 6,901 | 16,500 | 243,315 | 68,128 |
| 9,343 | 320,786 |
|
| " | 4 | 250,077 | 31,500 | 7,261 | 22,000 | 310,838 | 87,035 |
| 11,936 | 409,809 |
|
| " | 5 | 280,908 | 31,500 | 7,501 | 25,000 | 344,909 | 96,575 |
| 13,245 | 454,728 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Tính toán bình sai (GPS) | điểm | 1 - 6 | 87,738 |
| 7,770 | 825 | 96,333 | 26,973 |
| 3,699 | 127,005 |
6 | " (kinh vĩ) | " | 1 - 6 | 78,964 |
| 11,223 | 825 | 91,012 | 25,483 |
| 3,495 | 119,990 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Phục vụ KTNT (GPS) | điểm | 1 - 6 | 33,172 |
|
|
| 33,172 | 9,288 |
| 1,274 | 43,734 |
8 | " (kinh vĩ) | điểm | 1 - 6 | 30,831 |
|
|
| 30,831 | 8,633 |
| 1,184 | 40,648 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Bản đồ địa chính 1/200 (ĐM 05) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 4,699,949 | 499,800 | 179,549 | 220,470 | 5,599,768 | 1,567,935 |
| 215,031 | 7,382,734 |
|
|
| 2 | 5,692,108 | 612,850 | 188,486 | 283,315 | 6,776,759 | 1,897,493 |
| 260,228 | 8,934,479 |
|
|
| 3 | 6,795,616 | 752,850 | 197,423 | 352,555 | 8,098,444 | 2,267,564 |
| 310,980 | 10,676,989 |
|
|
| 4 | 8,201,411 | 936,250 | 210,493 | 442,550 | 9,790,704 | 2,741,397 |
| 375,963 | 12,908,064 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nội nghiệp (không lập HSKTTĐ) | Ha | 1 | 633,809 |
| 274,052 | 23,872 | 931,733 |
| 204,981 | 22,734 | 1,159,449 |
|
|
| 2 | 724,095 |
| 275,112 | 26,896 | 1,026,103 |
| 225,743 | 25,037 | 1,276,883 |
|
|
| 3 | 832,117 |
| 276,173 | 30,068 | 1,138,358 |
| 250,439 | 27,776 | 1,416,573 |
|
|
| 4 | 963,020 |
| 277,940 | 35,222 | 1,276,182 |
| 280,760 | 31,139 | 1,588,081 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp (lập HSKTTĐ) | Ha | 1 | 751,719 |
| 274,608 | 28,016 | 1,054,343 |
| 231,955 | 25,726 | 1,312,024 |
|
|
| 2 | 865,956 |
| 275,807 | 32,392 | 1,174,155 |
| 258,314 | 28,649 | 1,461,118 |
|
|
| 3 | 997,007 |
| 276,868 | 35,564 | 1,309,439 |
| 288,077 | 31,950 | 1,629,466 |
|
|
| 4 | 1,150,940 |
| 278,774 | 41,604 | 1,471,318 |
| 323,690 | 35,900 | 1,830,908 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Biên tập | Ha | 1 - 6 | 57,555 |
| 96,479 | 14,258 | 168,292 |
| 42,073 | 4,207 | 214,572 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Bản đồ địa chính 1/500 (ĐM 05) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 1,873,706 | 216,160 | 52,758 | 83,905 | 2,226,529 | 623,428 |
| 85,499 | 2,935,456 |
|
|
| 2 | 2,231,215 | 264,208 | 55,652 | 103,747 | 2,654,822 | 743,350 |
| 101,945 | 3,500,117 |
|
|
| 3 | 2,972,683 | 361,088 | 60,476 | 139,088 | 3,533,335 | 989,334 |
| 135,680 | 4,658,349 |
|
|
| 4 | 3,676,349 | 449,904 | 65,760 | 179,384 | 4,371,397 | 1,223,991 |
| 167,862 | 5,763,250 |
|
|
| 5 | 4,423,422 | 545,496 | 72,636 | 223,486 | 5,265,040 | 1,474,211 |
| 202,178 | 6,941,429 |
|
|
| 6 | 5,444,657 | 693,728 | 80,309 | 282,909 | 6,501,603 | 1,820,449 |
| 249,662 | 8,571,713 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nội nghiệp (không lập HSKTTĐ) | Ha | 1 | 187,852 |
| 91,971 | 7,209 | 287,032 |
| 63,147 | 7,004 | 357,183 |
|
|
| 2 | 221,916 |
| 92,373 | 8,436 | 322,725 |
| 71,000 | 7,874 | 401,599 |
|
|
| 3 | 256,336 |
| 92,776 | 9,651 | 358,763 |
| 78,928 | 8,754 | 446,445 |
|
|
| 4 | 306,516 |
| 93,312 | 11,279 | 411,107 |
| 90,444 | 10,031 | 511,582 |
|
|
| 5 | 363,232 |
| 93,983 | 13,232 | 470,447 |
| 103,498 | 11,479 | 585,424 |
|
|
| 6 | 436,752 |
| 94,788 | 15,486 | 547,026 |
| 120,346 | 13,347 | 680,719 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp (lập HSKTTĐ) | Ha | 1 | 239,291 |
| 92,227 | 9,397 | 340,915 |
| 75,001 | 8,318 | 424,235 |
|
|
| 2 | 285,883 |
| 92,688 | 11,157 | 389,728 |
| 85,740 | 9,509 | 484,978 |
|
|
| 3 | 335,336 |
| 93,170 | 13,062 | 441,568 |
| 97,145 | 10,774 | 549,487 |
|
|
| 4 | 401,728 |
| 93,785 | 15,347 | 510,860 |
| 112,389 | 12,465 | 635,714 |
|
|
| 5 | 472,299 |
| 94,515 | 17,831 | 584,645 |
| 128,622 | 14,265 | 727,532 |
|
|
| 6 | 572,054 |
| 95,458 | 21,249 | 688,761 |
| 151,527 | 16,806 | 857,094 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Biên tập | Ha | 1 - 6 | 12,164 |
| 15,584 | 2,649 | 30,397 |
| 7,599 | 760 | 38,756 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Bản đồ địa chính 1/1000 (ĐM 05) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 688,669 | 77,420 | 19,498 | 37,014 | 822,601 | 230,328 |
| 31,588 | 1,084,517 |
|
|
| 2 | 859,555 | 100,450 | 20,915 | 45,357 | 1,026,277 | 287,358 |
| 39,409 | 1,353,044 |
|
|
| 3 | 912,915 | 107,338 | 21,259 | 49,462 | 1,090,974 | 305,473 |
| 41,893 | 1,438,340 |
|
|
| 4 | 1,254,842 | 154,168 | 24,615 | 72,840 | 1,506,465 | 421,810 |
| 57,848 | 1,986,123 |
|
|
| 5 | 1,610,682 | 196,056 | 27,514 | 95,877 | 1,930,129 | 540,436 |
| 74,117 | 2,544,682 |
|
|
| 6 | 1,993,710 | 251,804 | 30,797 | 118,846 | 2,395,157 | 670,644 |
| 91,974 | 3,157,775 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nội nghiệp (không lập HSKTTĐ) | Ha | 1 | 75,967 |
| 41,221 | 3,569 | 120,757 |
| 26,567 | 2,946 | 150,270 |
|
|
| 2 | 82,907 |
| 41,285 | 3,776 | 127,968 |
| 28,153 | 3,122 | 159,243 |
|
|
| 3 | 92,632 |
| 41,414 | 4,178 | 138,224 |
| 30,409 | 3,373 | 172,006 |
|
|
| 4 | 106,285 |
| 41,672 | 4,897 | 152,854 |
| 33,628 | 3,730 | 190,212 |
|
|
| 5 | 137,440 |
| 42,382 | 6,889 | 186,711 |
| 41,076 | 4,556 | 232,343 |
|
|
| 6 | 161,165 |
| 42,833 | 8,161 | 212,159 |
| 46,675 | 5,177 | 264,011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp (lập HSKTTĐ) | Ha | 1 | 98,223 |
| 41,375 | 4,934 | 144,532 |
| 31,797 | 3,527 | 179,856 |
|
|
| 2 | 109,437 |
| 41,449 | 5,272 | 156,158 |
| 34,355 | 3,810 | 194,323 |
|
|
| 3 | 121,004 |
| 41,607 | 5,876 | 168,487 |
| 37,067 | 4,111 | 209,665 |
|
|
| 4 | 142,321 |
| 41,923 | 7,104 | 191,348 |
| 42,097 | 4,669 | 238,113 |
|
|
| 5 | 183,830 |
| 42,700 | 9,741 | 236,271 |
| 51,980 | 5,765 | 294,016 |
|
|
| 6 | 218,167 |
| 43,229 | 11,692 | 273,088 |
| 60,079 | 6,663 | 339,831 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Biên tập | Ha | 1-6 | 5,685 |
| 3,922 | 762 | 10,369 |
| 2,592 | 259 | 13,220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | Bản đồ địa chính 1/2000 (ĐM 05) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 228,447 | 16,797 | 6,658 | 14,794 | 266,696 | 74,675 |
| 10,241 | 351,612 |
|
|
| 2 | 306,317 | 25,928 | 7,438 | 20,068 | 359,751 | 100,730 |
| 13,814 | 474,296 |
|
|
| 3 | 347,533 | 29,306 | 7,775 | 22,391 | 407,005 | 113,961 |
| 15,629 | 536,595 |
|
|
| 4 | 428,859 | 38,332 | 8,564 | 28,109 | 503,864 | 141,082 |
| 19,348 | 664,294 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nội nghiệp (không lập HSKTTĐ) | Ha | 1 | 29,537 |
| 15,030 | 1,427 | 45,994 |
| 10,119 | 1,122 | 57,235 |
|
|
| 2 | 36,750 |
| 15,187 | 1,934 | 53,871 |
| 11,852 | 1,314 | 67,037 |
|
|
| 3 | 38,048 |
| 15,108 | 1,680 | 54,836 |
| 12,064 | 1,338 | 68,238 |
|
|
| 4 | 44,362 |
| 15,291 | 2,191 | 61,844 |
| 13,606 | 1,509 | 76,959 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp (lập HSKTTĐ) | Ha | 1 | 39,099 |
| 15,109 | 2,119 | 56,327 |
| 12,392 | 1,374 | 70,093 |
|
|
| 2 | 48,725 |
| 15,309 | 2,997 | 67,031 |
| 14,747 | 1,636 | 83,413 |
|
|
| 3 | 51,037 |
| 15,187 | 2,372 | 68,596 |
| 15,091 | 1,674 | 85,361 |
|
|
| 4 | 59,708 |
| 15,413 | 3,254 | 78,375 |
| 17,243 | 1,912 | 97,530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Biên tập | Ha | 1-6 | 2,291 |
| 1,010 | 214 | 3,515 |
| 879 | 88 | 4,482 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII | Bản đồ địa chính 1/5000 (ĐM 05) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 55,991 | 3,111 | 1,431 | 4,017 | 64,550 | 18,074 |
| 2,479 | 85,103 |
|
|
| 2 | 74,257 | 4,779 | 1,583 | 5,303 | 85,922 | 24,058 |
| 3,299 | 113,280 |
|
|
| 3 | 95,726 | 6,449 | 1,832 | 6,977 | 110,984 | 31,076 |
| 4,262 | 146,321 |
|
|
| 4 | 116,811 | 8,437 | 2,065 | 8,557 | 135,870 | 38,044 |
| 5,217 | 179,131 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nội nghiệp (không lập HSKTTĐ) | Ha | 1 | 5,593 |
| 2,870 | 245 | 8,708 |
| 1,916 | 212 | 10,836 |
|
|
| 2 | 6,463 |
| 2,887 | 302 | 9,652 |
| 2,123 | 236 | 12,011 |
|
|
| 3 | 6,970 |
| 2,879 | 274 | 10,123 |
| 2,227 | 247 | 12,597 |
|
|
| 4 | 8,087 |
| 2,896 | 331 | 11,314 |
| 2,489 | 276 | 14,079 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp (lập HSKTTĐ) | Ha | 1 | 7,576 |
| 2,886 | 387 | 10,849 |
| 2,387 | 265 | 13,500 |
|
|
| 2 | 9,155 |
| 2,909 | 491 | 12,555 |
| 2,762 | 306 | 15,623 |
|
|
| 3 | 10,098 |
| 2,895 | 416 | 13,409 |
| 2,950 | 327 | 16,686 |
|
|
| 4 | 11,975 |
| 2,918 | 520 | 15,413 |
| 3,391 | 376 | 19,180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Biên tập | Ha | 1-6 | 559 |
| 121 | 26 | 706 |
| 177 | 18 | 900 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 | 0 |
* Ghi chú :
- Mức lương tối thiểu được tính là 350.000đ. Hệ số lương áp dụng theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với các Công ty Nhà nước.
- Khi có sự thay đổi về chế độ tiền lương thì chi phí nhân công được tính toán lại cho phù hợp với chế độ tiền lương mới.