Quyết định số 31/2006/QĐ-BTC ngày 31/05/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2005 đã hết hiệu lực pháp luật
- Số hiệu văn bản: 31/2006/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
- Ngày ban hành: 31-05-2006
- Ngày có hiệu lực: 25-06-2006
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 6725 ngày (18 năm 5 tháng 5 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH******
Số: 31/2006/QĐ-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ****** Hà Nội, ngày 31 tháng 5 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH ĐẾN HẾT NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2005 ĐÃ HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12 tháng 11 năm 1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 6 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 161/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành theo thẩm quyền đến ngày 31 tháng 12 năm 2005 đã hết hiệu lực pháp luật (Danh mục I kèm theo);
2. Danh mục Thông tư liên tịch do Bộ Tài chính chủ trì soạn thảo ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2005 đã hết hiệu lực pháp luật (Danh mục II kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, đơn vị thuộc Bộ Tài chính có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC I
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH THEO THẨM QUYỀN ĐẾN NGÀY 31/12/2005 ĐÃ HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2006/QĐ-BTC ngày 31 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
I. LĨNH VỰC THUẾ | |||||
STT | Tên văn bản | Số, ký hiệu VB | Ngày ban hành | Nội dung trích yếu | |
1 | Thông tư | 115 TC/GTBĐ | 16/12/1994 | Quy định chế độ quản lý thu và sử dụng nguồn thu lệ phí đăng ký tàu biển và thuyền viên | |
2 | Thông tư | 37 TC/TCT | 25/06/1997 | Về việc bổ sung Thông tư số 51 TT/LB ngày 03/7/1995 của liên Bộ Tài chính – Y tế về việc quy định chế độ thu, quản lý, sử dụng lệ phí thẩm định và cấp giấy chứng nhận đủ tiêu chuẩn, điều kiện thành lập cơ sở hành nghề y dược tư nhân và lệ phí cấp số đăng ký mặt hàng thuốc | |
3 | Quyết định | 142/1999/QĐ-BTC | 19/11/1999 | Về việc ban hành mức thu phí, lệ phí cảng vụ đường thủy nội địa | |
4 | Quyết định | 23/2000/QĐ-BTC | 21/02/2000 | Ban hành biểu mức thu phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | |
5 | Thông tư | 18/04/2000 | Huớng dẫn thực hiện Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ | ||
6 | Thông tư | 15/05/2000 | Hướng dẫn thi hành Quyết định số 176/1999/QĐ-TTg ngày 26/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc miễn thuế nhập khẩu đối với nguyên vật liệu | ||
7 | Thông tư | 02/06/2000 | Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng phí, lệ phí cảng vụ đường thủy nội địa | ||
8 | Thông tư | 05/07/2000 | Hướng dẫn chế độ quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | ||
9 | Quyết định | 182/2000/QĐ-BTC | 14/11/2000 | Về việc quy định thuế suất thuế nhập khẩu đối với mặt hàng đèn hình phẳng Trinitron theo Cơ cấu AICO | |
10 | Thông tư | 117/2000/QĐ-BTC | 21/12/2000 | Bổ sung và sửa đổi một số điểm của Thông tư số 40/2000/TT-BTC ngày 15/5/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Quyết định số 176/1999/QĐ-TTg ngày 26/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc miễn thuế nhập khẩu đối với nguyên vật liệu | |
11 | Thông tư | 25/06/2002 | Hướng dẫn sửa đổi Thông tư số 24/2002/TT-BTC ngày 20/3/2002 của Bộ Tài chính về thực hiện nghĩa vụ thuế đối với các hoạt động cho thuê tài chính | ||
12 | Thông tư | 04/06/2003 | Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2000/TT-BTC ngày 18/4/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ | ||
13 | Thông tư | 08/12/2003 | Hướng dẫn Nghị định số 60/2002/NĐ-CP ngày 06/6/2002 của Chính phủ quy định về việc xác định trị giá tính thuế đối với hàng hóa nhập khẩu theo nguyên tắc của Hiệp định thực hiện Điều 7 Hiệp định chung về thuế quan và thương mại | ||
14 | Thông tư | 15/03/2004 | Hướng dẫn Quyết định số 245/2003/QĐ-TTg ngày 18/11/2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc ghi nợ lệ phí trước bạ nhà ở, đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân ở các xã thuộc Chương trình 135 và hộ gia đình, cá nhân đồng bào dân tộc thiểu số ở Tây Nguyên | ||
15 | Thông tư | 26/03/2004 | Quy định chế độ thu và quản lý sử dụng phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ | ||
16 | Thông tư | 31/08/2004 | Hướng dẫn thi hành thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu | ||
II. LĨNH VỰC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | |||||
STT | Tên văn bản | Số, ký hiệu VB | Ngày ban hành | Nội dung trích yếu | |
17 | Quyết định | 1581/1998/QĐ-BTC | 11/11/1998 | Về việc cung cấp số liệu chỉ tiêu về tài chính, ngân sách nhà nước cho các tổ chức tài chính - tiền tệ quốc tế và các nước | |
18 | Quyết định | 103/2000/QĐ-BTC | 29/06/2000 | Về việc bổ sung một số chỉ tiêu cung cấp số liệu đã quy định tại Quyết định số 1581/1998/QĐ-BTC ngày 11/11/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | |
19 | Thông tư | 19/11/2004 | Hướng dẫn một số điểm về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2005 | ||
20 | Thông tư | 25/11/2004 | Hướng dẫn công tác khóa sổ kế toán cuối năm và lập, báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2004 | ||
III. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP | |||||
STT | Tên văn bản | Số, ký hiệu VB | Ngày ban hành | Nội dung trích yếu | |
21 | Thông tư | 21/05/1998 | Hướng dẫn sửa đổi một số điểm quy định tại Thông tư số 56 TC/NSNN ngày 21/8/1997 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 100 QĐ/TW ngày 03/6/1995 của Ban Bí thư Trung ương về kinh phí hoạt động của trung tâm bồi dưỡng chính trị cấp huyện | ||
22 | Thông tư | 23/07/1998 | Hướng dẫn thực hiện chế độ đối với báo cáo viên của Đảng | ||
23 | Thông tư | 04/05/1999 | Quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài | ||
24 | Thông tư | 04/09/1999 | Hướng dẫn bổ sung một số điểm của Thông tư số 45/1999/TT-BTC ngày 04/5/1999 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài | ||
25 | Thông tư | 07/12/1999 | Hướng dẫn thực hiện mức chi điều dưỡng đối với người có công cách mạng | ||
26 | Thông tư | 27/12/2001 | Hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước | ||
27 | Thông tư | 19/12/2002 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 114/2002/QĐ-TTg ngày 04/9/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc thí điểm thực hiện khoán biên chế và kinh phí hoạt động đối với Tổng cục Thuế | ||
28 | Thông tư | 30/10/2003 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 159/2003/QĐ-TTg ngày 04/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện thí điểm khoán biên chế và kinh phí hoạt động năm 2003 đối với Tổng cục Hải quan | ||
29 | Thông tư | 16/08/2004 | Bổ sung, sửa đổi Thông tư số 114/2002/TT-BTC ngày 19/12/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 114/2002/QĐ-TTg ngày 04/9/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc thí điểm thực hiện khoán biên chế và kinh phí hoạt động đối với Tổng cục Thuế | ||
30 | Thông tư | 01/10/2004 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 158/2004/QĐ-TTg ngày 31/8/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp tục thực hiện thí điểm khoán biên chế và kinh phí hoạt động trong năm 2004 đối với Tổng cục Hải quan | ||
IV. LĨNH VỰC HẢI QUAN | |||||
STT | Tên văn bản | Số, ký hiệu VB | Ngày ban hành | Nội dung trích yếu | |
31 | Thông tư | 18/9/2001 | Hướng dẫn thực hiện một số điều trong Nghị định số 18/2000/NĐ-CP ngày 29/5/2000 của Chính phủ quy định về cờ truyền thống, hải quan hiệu, phù hiệu, cấp hiệu, biểu tượng, cờ hiệu và trang phục Hải quan Việt Nam | ||
32 | Thông tư | 16/04/2003 | Hướng dẫn thực hiện các Điều 29, 30 Luật Hải quan, Điều 8 Nghị định số 101/2001/NĐ-CP ngày 31/12/2001 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hải quan về thủ tục hải quan, chế độ kiểm tra, giám sát hải quan | ||
33 | Quyết định | 52/2003/QĐ-BTC | 16/04/2003 | Về việc ban hành Quy định về điều kiện thành lập, quản lý hoạt động của địa điểm làm thủ tục hải quan, địa điểm kiểm tra hàng hóa ngoài cửa khẩu | |
34 | Quyết định | 53/2003/QĐ-BTC | 16/04/2003 | Ban hành Quy định về thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu chuyển cửa khẩu | |
35 | Quyết định | 55/2003/QĐ-BTC | 16/04/2003 | Ban hành Quy định về thủ tục hải quan, công tác kiểm soát, giám sát hải quan đối với tàu hỏa liên vận quốc tế nhập cảnh, xuất cảnh | |
36 | Quyết định | 56/2003/QĐ-BTC | 16/04/2003 | Quy định về hồ sơ hải quan, quy trình thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo hợp đồng mua bán | |
37 | Quyết định | 57/2003/QĐ-BTC | 16/04/2003 | Quy định về thủ tục hải quan đối với tàu biển xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, chuyển cảnh và kiểm soát, giám sát hải quan tại các cảng biển và cảng chuyên dùng | |
38 | Quyết định | 69/2003/QĐ-BTC | 14/05/2003 | Về việc ban hành Quy định về thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh; phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh tại khu vực khuyến khích phát triển kinh tế và thương mại Lao Bảo, tỉnh Quảng Trị | |
39 | Thông tư | 96/2003/QĐ-BTC | 10/10/2003 | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 102/2001/NĐ-CP ngày 31/12/2001 của Chính phủ quy định về kiểm tra sau thông quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu | |
V. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG | |||||
STT | Tên văn bản | Số, ký hiệu VB | Ngày ban hành | Nội dung trích yếu | |
40 | Thông tư | 11/07/1998 | Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với Quỹ tín dụng đào tạo | ||
41 | Thông tư | 27/12/2002 | Hướng dẫn thực hiện chế độ quản lý tài chính đối với các công ty xổ số kiến thiết | ||
42 | Thông tư | 12/12/2003 | Hướng dẫn Quyết định số 146/2003/QĐ-TTg ngày 17/7/2003 của Thủ tướng Chính phủ về tỷ lệ tham gia của bên nước ngoài vào thị trường chứng khoán Việt Nam | ||
43 | Thông tư | 23/12/2003 | Hướng dẫn chế độ tài chính đối với thu nhập sau thuế của hoạt động xổ số kiến thiết | ||
44 | Thông tư | 16/07/2004 | Sửa đổi Thông tư số 117/2002/TT-BTC ngày 27/12/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ quản lý tài chính đối với các công ty xổ số kiến thiết | ||
45 | Quyết định | 10/2005/QĐ-BTC | 02/02/2005 | Công bố danh sách thành viên bảo lãnh phát hành, đại lý phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương năm 2005 | |
VI. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH ĐỐI NGOẠI | |||||
STT | Tên văn bản | Số, ký hiệu VB | Ngày ban hành | Nội dung trích yếu | |
46 | Thông tư | 03/05/2001 | Hướng dẫn ghi thu, ghi chi ngân sách nhà nước thuế nhập khẩu, thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu đối với các dự án cấp nước sử dụng vốn ODA theo cơ chế vay lại ngân sách nhà nước | ||
VII. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ | |||||
STT | Tên văn bản | Số, ký hiệu VB | Ngày ban hành | Nội dung trích yếu | |
47 | Thông tư | 14/07/2004 | Hướng dẫn việc quản lý và thành toán vốn đầu tư dự án bồi thường, di dân, tái định cư dự án thuỷ điện Sơn La | ||
VIII. LĨNH VỰC HỢP TÁC QUỐC TẾ | |||||
STT | Tên văn bản | Số, ký hiệu VB | Ngày ban hành | Nội dung trích yếu | |
48 | Thông tư | 31/05/2005 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 48/2005/NĐ-CP ngày 08/4/2005 của Chính phủ về việc giảm thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng để thực hiện thỏa thuận giữa Việt Nam và Thái Lan liên quan đến việc Việt Nam hoãn thực hiện Hiệp định CEPT của các nước ASEAN đối với một số mặt hàng phụ tùng, linh kiện xe máy và xe ô tô tải nhẹ nguyên chiếc | ||
49 | Thông tư | 06/06/2005 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 78/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003, Nghị định số 151/2004/NĐ-CP ngày 05/8/2004, Nghị định số 213/2004/NĐ-CP ngày 24/12/2004, Nghị định số 13/2005/NĐ-CP ngày 03/02/2005 của Chính phủ về ban hành Danh mục hàng hóa và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định về Chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN | ||
IX. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP | |||||
STT | Tên văn bản | Số, ký hiệu VB | Ngày ban hành | Nội dung trích yếu | |
50 | Thông tư | 07/06/1999 | Hướng dẫn thực hiện công khai tài chính đối với doanh nghiệp nhà nước | ||
51 | Thông tư | 24/05/2000 | Hướng dẫn những vấn đề về tài chính trong giao, bán doanh nghiệp nhà nước | ||
50 | Thông tư | 02/06/2000 | Hướng dẫn những vấn đề về tài chính trong khoán kinh doanh, cho thuê doanh nghiệp nhà nước theo quy định tại Nghị định số 103/1999/NĐ-CP ngày 10/9/1999 của Chính phủ | ||
X. LĨNH VỰC KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN | |||||
STT | Tên văn bản | Số, ký hiệu VB | Ngày ban hành | Nội dung trích yếu | |
53 | Quyết định | 1141-TC/QĐ/CĐKT | 01/11/1995 | Về việc ban hành Chế độ kế toán doanh nghiệp | |
54 | Thông tư | 10TC/CĐKT | 20/03/1997 | Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán doanh nghiệp | |
55 | Thông tư | 17/03/1998 | Hướng dẫn hạch toán trích lập và sử dụng các khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho, dự phòng nợ phải thu khó đòi, dự phòng giảm giá chứng khoán tại doanh nghiệp nhà nước | ||
56 | Thông tư | 77/1998/TT-BTC | 06/06/1998 | Hướng dẫn tỷ giá quy đổi ngoại tệ ra đồng Việt Nam sử dụng trong hạch toán kế toán ở doanh nghiệp | |
57 | Thông tư | 15/07/1998 | Hướng dẫn kế toán thuế giá trị gia tăng (GTGT), thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) | ||
58 | Thông tư | 26/12/1998 | Hướng dẫn bổ sung kế toán thu giá trị gia tăng | ||
59 | Thông tư | 28/12/1998 | Hướng dẫn kế toán thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt | ||
60 | Thông tư | 01/09/1999 | Hướng dẫn kế toán thuế giá trị gia tăng đối với hoạt động cho thuê tài chính | ||
61 | Thông tư | 07/10/1999 | Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán doanh nghiệp | ||
62 | Thông tư | 07/06/2000 | Hướng dẫn kế toán đối với hàng hóa của các cơ sở kinh doanh bán tại các đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc ở các tỉnh, thành phố khác và xuất bán qua đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng | ||
63 | Quyết định | 167/2000/QĐ-BTC | 25/10/2000 | Về việc ban hành Chế độ báo cáo tài chính doanh nghiệp | |
64 | Quyết định | 141/2001/QĐ-BTC | 21/12/2001 | Về việc ban hành Chế độ kế toán ngân sách và tài chính xã | |
65 | Quyết định | 208/2003/QĐ-BTC | 15/12/2003 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điểm Chế độ kế toán ngân sách và tài chính xã ban hành theo Quyết định số 141/2001/QĐ-BTC ngày 21/12/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | |
XI. LĨNH VỰC KHO BẠC, NHÀ NƯỚC | |||||
STT | Tên văn bản | Số, ký hiệu VB | Ngày ban hành | Nội dung trích yếu | |
66 | Quyết định | 430 TC/QĐ-KBNN | 17/09/1997 | Ban hành Chế độ mở và sử dụng tài khoản tại Kho bạc Nhà nước | |
67 | Thông tư | 07/05/1999 | Hướng dẫn tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước cho ngân sách nhà nước | ||
XII. LĨNH VỰC DỰ TRỮ QUỐC GIA | |||||
STT | Tên văn bản | Số, ký hiệu VB | Ngày ban hành | Nội dung trích yếu | |
68 | Quyết định | 393/QĐ-TCKT | 31/12/1996 | Về việc ban hành "Chế độ kế toán Dự trữ quốc gia" | |
69 | Quyết định | 62/1998/QĐ-CDTQG | 07/07/1998 | Bổ sung, sửa đổi một số nội dung hệ thống kế toán dự trữ quốc gia ban hành theo Quyết định số 393/QĐ-TCTK ngày 31/12/1996 của Cục trưởng Cục Dự trự quốc gia | |
XIII. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ | |||||
STT | Tên văn bản | Số, ký hiệu VB | Ngày ban hành | Nội dung trích yếu | |
70 | Quyết định | 44/2003/QĐ-BTC | 07/06/2003 | Về việc ban hành Quy chế xét tặng Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp Tài chính Việt Nam" | |
XIV. LĨNH VỰC KHÁC | |||||
STT | Tên văn bản | Số, ký hiệu VB | Ngày ban hành | Nội dung trích yếu | |
71 | Thông tư | 08/02/2002 | Hướng dẫn chế độ tài chính áp dụng tại Khu Thương mại Lao Bảo, tỉnh Quảng Trị | ||
72 | Quyết định | 194/2003/QĐ-BTC | 28/11/2003 | Ban hành Quy định chế độ quản lý hải quan, thuế áp dụng thí điểm mở rộng chức năng của các doanh nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận | |
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC II
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH DO BỘ TÀI CHÍNH CHỦ TRÌ SOẠN THẢO BAN HÀNH ĐẾN NGÀY 31/12/2005 ĐÃ HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2006/QĐ-BTC ngày 31 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT | Tên văn bản | Số, ký hiệu VB | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành | Nội dung trích yếu |
1 | Thông tư liên Bộ | 343-TTLB | 05/03/1987 | Liên Bộ Tài chính - Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (này là Bộ Khoa học Công nghệ) | Về trích nộp lệ phí trình duyệt luận chứng kinh tế kỹ thuật chỉ tiêu tính trữ lượng khoáng sản và báo cáo kết quả thăm dò địa chất tại Hội đồng xét duyệt trữ lượng khoáng sản |
2 | Thông tư liên Bộ | 64-TT/LB | 12/12/1990 | Liên Bộ Tài chính – Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | Hướng dẫn bổ nhiệm và xếp lương kế toán trưởng, phó kế toán trưởng các xí nghiệp quốc doanh |
3 | Thông tư liên Bộ | 65-TT/LB | 29/07/1993 | Liên Bộ Tài chính – Y tế | Quy định việc thu lệ phí đối với công ty nước ngoài xin phép nhập khẩu thuốc và nguyên liệu làm thuốc vào Việt Nam |
4 | Thông tư liên Bộ | 51/TTLB | 03/07/1995 | Liên Bộ Tài chính – Y tế | Quy định chế độ thu quản lý, sử dụng lệ phí thẩm định đủ tiêu chuẩn, điều kiện thành lập cơ sở hành nghề dược tư nhân và lệ phí cấp số đăng ký mặt hàng thuốc |
5 | Thông tư liên Bộ | 06 TT/LB | 22/01/1996 | Liên Bộ Tài chính – Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Hướng dẫn lập kế hoạch cấp phát, quản lý và quyết toán kinh phí chi công tác phòng cháy chữa cháy |
6 | Thông tư liên tịch | 07/08/1998 | Liên tịch Bộ Tài chính – Bộ Quốc phòng | Hướng dẫn thực hiện chính sách thuế đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh dịch vụ của đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng | |
7 | Thông tư liên tịch | 135/1998/TTLT/BTC-BLĐTBXH | 16/10/1998 | Liên tịch Bộ Tài chính – Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | Hướng dẫn cấp phát và quản lý kinh phí ủy quyền chi trả trợ cấp ưu đãi người có công cách mạng thuộc ngân sách trung ương |
8 | Thông tư liên tịch | 19/07/2000 | Liên tịch Bộ Tài chính – Tổng cục Hải quan | Hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hải quan | |
9 | Thông tư liên tịch | 08/11/2001 | Liên tịch Bộ Tài chính – Bộ Công an | Hướng dẫn việc nộp, sử dụng và quyết toán tiền thuế thu nhập doanh nghiệp đối với các doanh nghiệp nhà nước hoạt động công ích thuộc Bộ Công an |